/24
Chủ nghĩa hội khoa học
Câu 1. Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa thành quả
của:
A. Cách mạng tư sản dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sn
B. Cách mạngsản dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Cách mạng địa chủ phong kiến dưới sự lãnh đạo của giai cấp địa
chủ phong kiến
D. Cách mạng khoa học công nghê trong chủ nghĩa bn
Câu 2. mấy loạinh quá độ từ chủ nghĩa bản lên ch nghĩa
cộng sản?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 3. Trong thời kỳ quá độ lên CHỦ NGHĨA HỘI, giai cấp
công nhân có vai trò như thế nào trong cơ cấu xã hội giai cấp?
A. Chủ đạo, tiên phong
B. Chủ đạo, đi đầu
C. Chủ đạo, định hướng
D. Chủ đạo, dẫn đường
Câu 4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) có mấy đặc trưng cơ
bản?
A. 6 đặc trưng
B. 7 đặc trưng
C. 8 đặc trưng
D. 9 đặc trưng
Câu 5. Nhiệm vụ được coi then chốt trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Xây dựng Đảng
B. Phát triển kinh tế - xã hội
C. Phát triển văn hóa, con ngưi
D. Củng cố quốc phong, an ninh
Câu 6. Chủ nghĩahội với cách một chế độhội ra đời trên
thực tế từ:
A. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
B. Cách mạng tư sản Pp
C. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 Trung Quốc
D. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 Việt Nam
Câu 7. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam quá độ
lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là tất yếu?
A. phù hợp với đặc điểm của đất nước xu thế phát triển
của thời đại
B. Đảng Cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. đáp ứng được nguyện vọng và mong muốn của nhân dân
ta
Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, hình thái
kinh tế - hội phát triển cao nhất, kết tinh của văn minh nhân loại
?
A. bản chủ nghĩa
B. Cộng sản chủ nghĩa
C. hội chủ nghĩa
D. Thời kỳ quá độ
Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩahội khoa học, nhà nước
hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân được hiểu như thế
o?
A. một công cụ để bảo vệ lợi ích của toàn dân
B. một công cụ để bảo vệ lợi ích của dân tộc
C. một công cụ để bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động bị áp
bức
D. đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao
động
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm trên nh vực
xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại sự khác biệt giữa thành thị và nông tn
B. Tồn tại sự khác biệt giữa lao động chân tay và lao động trí óc
C. Tồn tại nhiều hủ tục, tệ nạnhội
D. Tồn tại nhiều tưởng khác nhau
Câu 11. Trong chế độ hội chủ nghĩa, Nhà ớc mang bản chất
của…..
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Nhân dân lao động
D. Tầng lớp trí thức
Câu 12. Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
A. hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ hữu phong kiến
B. hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ sản xuất hàng hóa
C. hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ sản xuất tự cấp tự c
D. hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ chế độ hữu bản chủ
nghĩa
Câu 13. Chủ nghĩahội ra đời từ những điều kiện nào?
A. Điều kiện kinh tế
B. Điều kiện chính trị - xã hội
C. Điều kiện văn hóa
D. Cả a, b, c
Câu 14. Hai tiền đề vật chất quan trọng nhất của cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Sự phát triển của phương thức sản xuấtsự lớn mạng của giai
cấp công nhân
B. Sự phát triển của công cụ sản xuấtsự phát triển của giai cấp
công nhân
C. Sự phát triển của quan hệ sản xuấtsự trưởng thành của giai
cấp công nhân
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất sự trưởng thành của giai
cấp công nhân
Câu 15. Ai người đưa ra tưởng độc lập dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội?
A. C.Mác
B. Ăngghen
C. Hồ Chí Minh
D. nin
Câu 16. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội trên phạm vi cả
nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1986
Câu 17. Chủ nghĩahội là chế độhội do ai làm chủ?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Nhân dân lao động
Câu 18. Theo quan điểm của ch nghĩa Mác Leenin, một trong
những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là:
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diện
B. Chủ nghĩa hội giải phóng xã hôi, giải phóng con người, giải
phóng dân tốc, giải phóng giai cấp, tạo điều kiện đề con người
phát triển toàn diện
C. Chủ nghĩa xĩ hội giải phóng giai cấp, giải phòng dân tộc, giài
phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện đồ con người
phảt triển toàn diện
D. Chủ nghĩa hội giải phóng con người, giái phóng dân tộc, giải
phóng giai cấp, giải phóng xã hội, tạo điều kiện đề con người
phát trến toàn diện
Câu 19. Quá độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ bản chủ
nghĩa là bỉ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp sản
B. Bỏ qua sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất kiến
trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 20. Đặc điểm bản thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội Việt
Nam là:
A. Xuất phát từ xã hội thuộc địa nửa phong kiến, lực lượng sản
xuất rất thấp, trải qua nhiều chiến tranh kéo dài để lại hậu quả
nặng nề, các thế lực thù địch thường xuyên tìm cách phá hoại
chế độ và nền độc lập của nhân dân ta
B. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra
mạnh mẽ, nền sản xuất vật chấtđời sốnghội đang trong
quá trình quốc tế hóa sau xắc
C. Thời đại ngày nay vẫn thời đại quá độ từ chủ nghĩa bản lên
chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 21. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội VIỆT NAM là:
A. Không trải qua TBCN
B. trải qua TBCN
C. Không kinh qua TBCN
D. Bỏ qua chế độ TBCN
Câu 22. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Đặc điểm
cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội lầ thời kỳ
......................sâu sắc, triệt để hội bản chủ nghĩa trên tất cả
các nh vực, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, xây dựng từng bước
cơ sở vật chất – kỹ thuật và đời sống tinh thần của .........................
A. Cải biến cách mạng .......................... Chủ nghĩahội
B. Cải tổ xã hội ................................. hội chủ nghĩa
C. Cải cách xã hội ....................... hội chủ nghĩa
D. Cải tạo cách mạng… ................. chủ nghĩa hội
Câu 23. hình chủ nghĩahội VIỆT NAM đặc trưng về văn
hóa là:
A. nền văn hóa hiện đại, đậm đà bản sắc dân tộc
B. nền n hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. nền n hóa phát triển, đậm đà bản sắc dân tộc
D. nền văn a phát triển cao, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 24. Thuật ngữ dân ch ra đời vào thời gian nào?
A. Thế kỷ IX VIII trước Công ngun
B. Thế kỷ VIII VII trước Công nguyên
C. Thế kỷ VII VI trước công nguyên
D. Thế kỷ VI V trước Công nguyên
Câu 25. Dân chủ là gì?
A. quyền lực thuộc về nhân n
B. quyền của con người
C. quyền do của mỗi người
D. trật tự xã hội
Câu 26. Giá tr nổi bật của nền dân chủ sản là:
A. Quyền tự do, bình đẳng,c ái
B. Quyền con người, bình đẳng, bác ái
C. Quyền dân tộc, bình đẳng, bác ái
D. Quyền tự do, bình đẳng,c ái
Câu 27. Về chính trị, Nhà nước hội chủ nghĩa mang bản chất
của:
A. Giai cấp nôngn
B. Giai cấp công nn
C. Giai cấp sản
D. Tầng lớp trí thức
Câu 28. Đại hội Đảng Cộng sản VIỆT NAM đề ra đường lối đổi mới
toàn diện đất nước, trong đố nhấn mạnh phát huy dân chủ để tạo
ra một động lực mạnh mẽ cho phát triển dất nước là:
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 29. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủhội chủ nghĩa
có điểm khác biệt cơ bản là:
A. Không còn mang tính giai cấp
B. nền dân chủ phi lịch sử
C. nền dân chủ thuần túy
D. nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân nhân dân lao
động
Câu 30. Bản chất chính tr của nền dân chủ hội chủ nghĩa được
thể hiện như thế nào?
A. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của
đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lựclợi ích của toàn
thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân
B. sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua
chính Đảng củađể cải tạohội xây dựnghội mới
C. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân nhân dân lao động đối
với toàn xã hội
D. sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua
Đảng của nó đối với toàn xã hội
Câu 31. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức
năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
B. Chức năng đối nộichức năng đối ngoại
C. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng hội (tổ chức
xây dựng)
D. Tất cả đáp án trên
Câu 32. Nhữnghội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ?
A. hội chiếm hữulệ
B. hội chiếm hữulệ,hội bản chủ nghĩa,hộihội
chủ nghĩa
C. hội chiếm hữulệ, xã hội phong kiến
D. hội chiếm hữulệ,hội phong kiến,hội bản chủ
nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 33. Điều kiện để thực thi nền dân chủhội chủ nghĩa:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa vững mạnh với
cách điều kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. y dựng Nhà nước hội chủ nghĩa vững mạnh với cách điều
kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. y dựng Nhà nước pháp quyềnhội chủ nghĩa vững mạnh với
cách điều kiện để thực hành dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa vững chắc với
cách điều kiện cơ bản để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 34. Hãy hoàn thiện câu sau: “dân chủhội chủ nghĩa
…………….. về chính trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo ………………
của Đảng Cộng sản không loại trừ nhau mà ngược lại, chính sự
lãnh đạo của Đảng điều kiện cho dân chủhội chủ nghĩa ra đời,
tồn tại và phát triển.”
A. nhất nguyên. .. quan trọng nhất
B. nhất nguyên. .. lớn nhất
C. đa nguyên. ... cao nhất
D. nhất nguyên. ... duy nhất
Câu 35. Hãy hoàn thiện câu sau: “Về văn hóa, hội, nhà nước xã
hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của
chủ nghĩa Mác Lenin những .................................... tiên tiến, tiến
bộ của nhân loại, đồng thời mang những bản sắc riêng của dân
tộC.”
A. Giá trị văn hóa
B. tưởng n hóa
C. Tinh hoa văn hóa
D. Thành tựu văn hóa
Câu 36. Hãy điền vào ch trống để làm quan niệm chung về nhà
nước pháp quyềnhội chủ nghĩa VIỆT NAM: “nhà nước pháp
quyền là nhà nước ......................... pháp luật, nhà nước hướng tới
những vấn đề về phúc lợi cho mọi người, tạo điều kiện cho nhân
được tự do, bình đẳng, phát huy hết năng lực của chính mình.”
A. Thượng n
B. Tôn vinh
C. Đề cao
D. Đề xuất
Câu 37. Sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cấuhội giai cấp
dẫn đến xuất hiện điều gì?
A. Các giai cấp mới
B. Các nhóm hội mới
C. Các tầng lớphội mới
D. Cả a,b,c
Câu 38. cấuhội giai cấp biến đổi trong mối quan hệ như
thế nào?
A. Vừa đấu tranh, vừa hợp c
B. Vừa đấu tranh, vừa gắn
C. Vừa đấu tranh, vừa liên hệ
D. Vừa đấu tranh, vừa liên minh
Câu 39. Trong một chế độhội nhất định, cuộc đấu tranh giai cấp
của các giai cấp lợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu tất yếu khách
quan mỗi giai cấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải tìm cách làm gì
với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác?
A. Hợp tác
B. Đoàn kết
C. Liên kết
D. Liên minh
Câu 40. V.I.Lenin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp hội khác nhau trong bước đầu
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. một hình thức liên kết đặc biệt
B. một hình thức liên doanh đặc biệt
C. một hình thức liên minh đặc biệt
D. một hình thức liên hệ đặc biệt
Câu 41. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội, cấuhội
giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm nhân
B. Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
D. Hệ thống các giai cấp, nhóm tầng lớp
Câu 42. Theo C.Mác và Ph.Angghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại
trong cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức,
bóc lột của giai cấp tư sản ở Châu Âu là:
A. Do giai cấpsản “đơn độc”đã không tổ chức đoàn kết với
“người bạn đồng minh tự nhiên” của mình giai cấp nông dân
B. Do giai cấp công nhân đơn độc”đã không tổ chức liên minh
với “người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông
n
C. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác
với “người bạn liên minh tự nhiên” của mình giai cấp sản
D. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác
với “người bạn liên minh tự nhiên” của mình giai cấp sản
Câu 43. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là:
A. Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do có cùng một kẻ thù giai cấp tư sản
C. Do những lợi ích bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 44. Trong liên minh giai cấp, tầng lớp Việt Nam trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai trò:
A. giai cấp tiên phong
B. giai cấp đi đầu
C. giai cấp lãnh đo
D. giai cấp nòng cốt
Câu 45. Nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở VIỆT NAM là:
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính tr
C. Nội dung văn hóa
D. Cả a,b,c
Câu 46. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Sự biến
đổi ..................... tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cấu
hội khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cấuhội.”
A. cấuhội giai cấp
B. cấuhội nghề nghiệp
C. cấu xã hội kinh tế
D. cấu xã hội dân tộc
Câu 47. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau của
V.I.Lenin: “Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính duy trì
khối .......................... giữa giai cấpsảnnông dân để giai cấp
sản thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nướC.”
A. Liên kết
B. Đoàn kết
C. Hợpc
D. Liên minh
Câu 48. Hãy điền vào chỗ trống: Giai cấpng dân cùng với nông
nghiệp, nông thôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp
................................nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng
nông thôn mới, góp phần xây dựngbảo vệ Tổ quốC.”
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Đổi mới
C. Phát triển
D. Xây dựng
Câu 49. Dân tộc tộc người những đặc trưng bản nào dưới
đây?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Tất cả đáp án trên
Câu 50. Đối với các Đảng Cộng sản trên thế giới, Cương lĩnh dân
tộc với chủ nghĩa Mác – Lenin là:
A. sở thuyết quan trọng
B. sở thực tiễn quan trọng
C. Vừa sở luận vừa sở thực tiễn quan trọng
D. sở luận quan trọng
Câu 51. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là:
A. Vận động quần chúng
B. Vận động nhân dân
C. Vận động các giai cấp, tầng lớp
D. Vận động đồng bào
Câu 52. Giữa chủ nghĩa Mác Leninhệ tưởng tôn giáo khác
nhau ở điểm nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
D. Tất cả đáp án trên
Câu 53. Công tác tôn giáo trách nhiệm của tổ chức nào?
A. Đảng Cộng sản
B. Hệ thống chính tr
C. Nhà nước hội chủ nghĩa
D. Mặt trận Tổ quốc
Câu 54. Nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lenin
gồm:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự
quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự
quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 55. Một trong những đặc điểm dân tộc VIỆT NAM là:
A. Các dân tộc trú xen kẽ nhau
B. Các dân tộc trú đan xen vào nhau
C. Các dân tộc trú hòa lẫn vào nhau
D. Các dân tộc trú đan cài vào nhau
Câu 56. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lenin, tín dị đoạn
:
A. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
đến mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực
đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức,
pháp luật
B. Gây tổn hại cho nhân, hội cộng đồng
C. Không gây tổn hại cho nhân, xã hộicộng đồng
D. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
đến mức độ mẽ muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực
đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức,
pháp luật; Gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
Câu 57. Các hiện tượng tôn giáo mới xu hướng phát triển mạnh
làm ảnh hưởng đến:
A. Đời sống cộng đồng
B. Khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Trật tự an toàn xã hội
D. Đời sống cộng đồng; Khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Câu 58. Việt Nam một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ
dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở:
A. Cộng đồng quốc gia - n tộc thống nhất
B. Cuộc đấu tranh giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất
C. Cuộc đấu tranh giữa sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng
D. Mâu thuẫn giữa sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng
Câu 59. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan điểm n thế nào về bản
chất của tôn giáo?
A. Tôn giáo một hiện tượnghội - văn hóa do con người sáng
tạo ra
B. Tôn giáo do tự nhiên tạo ra
C. Tôn giáo một hiện tượng tự nhiên
D. Tôn giáo một hiện tượng xã hội do tự nhiên sáng tạo ra
Câu 60. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng như thế nào?
A. Phát triển mạnh tác động đến đời sống cộng đồng khối đại
đoàn kết toàn dân tộc
B. Không phát triển
C. Phát triển ạt gây ảnh ởng tiêu cực đến khối đại đoàn kết
toàn dân tộc
D. Suy thoái gây ảnh hưởng xấu toàn hội
Câu 61. Giải quyết mối quan hệ dân tộctôn giáo cần phải làm
?
A. Đặt trong mối quan hệ với cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất,
theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Đặt trong mối quan hệ với cộng đồng làng xã theo định hướnghội
chủ nghĩa
C. Đặt trong mối quan hệ với cộng đồng dân tộc tộc người theo định
hướng xã hội chủ nghĩa
D. Đặt trong mỗi quan hệ với cộng đồnghội - giai cấp theo định
hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 62: Gia đình được hình thành dựa trên những mối quan hệ
bản nào?
A. Quan hệ hôn nhân (vợchồng)
B. Quan hệ huyết thống (cha mẹ và con cái...)

Preview text:

Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 1. Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là thành quả của:
A. Cách mạng tư sản dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
B. Cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Cách mạng địa chủ phong kiến dưới sự lãnh đạo của giai cấp địa chủ phong kiến
D. Cách mạng khoa học công nghê trong chủ nghĩa tư bản
Câu 2. Có mấy loại hình quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản? A. 4 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 3. Trong thời kỳ quá độ lên CHỦ NGHĨA XÃ HỘI, giai cấp
công nhân có vai trò như thế nào trong cơ cấu xã hội – giai cấp? A. Chủ đạo, tiên phong B. Chủ đạo, đi đầu
C. Chủ đạo, định hướng
D. Chủ đạo, dẫn đường
Câu 4. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) có mấy đặc trưng cơ bản? A. 6 đặc trưng B. 7 đặc trưng C. 8 đặc trưng D. 9 đặc trưng
Câu 5. Nhiệm vụ được coi là then chốt trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là: A. Xây dựng Đảng
B. Phát triển kinh tế - xã hội
C. Phát triển văn hóa, con người
D. Củng cố quốc phong, an ninh
Câu 6. Chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội ra đời trên thực tế từ:
A. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
B. Cách mạng tư sản Pháp
C. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc
D. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
Câu 7. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ
lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là tất yếu?
A. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
B. Đảng Cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong muốn của nhân dân ta
Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, hình thái
kinh tế - xã hội phát triển cao nhất, kết tinh của văn minh nhân loại là? A. Tư bản chủ nghĩa B. Cộng sản chủ nghĩa C. Xã hội chủ nghĩa D. Thời kỳ quá độ
Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, nhà nước xã
hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân được hiểu như thế nào?
A. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của toàn dân
B. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của dân tộc
C. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động bị áp bức
D. Là đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm trên lĩnh vực
xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tồn tại sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn
B. Tồn tại sự khác biệt giữa lao động chân tay và lao động trí óc
C. Tồn tại nhiều hủ tục, tệ nạn xã hội
D. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
Câu 11. Trong chế độ xã hội chủ nghĩa, Nhà nước mang bản chất của….. A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Nhân dân lao động D. Tầng lớp trí thức
Câu 12. Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
A. Xã hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ tư hữu phong kiến
B. Xã hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ sản xuất hàng hóa
C. Xã hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ sản xuất tự cấp tự túc
D. Xã hội XHCN thực hiện chế độ xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa
Câu 13. Chủ nghĩa xã hội ra đời từ những điều kiện nào? A. Điều kiện kinh tế
B. Điều kiện chính trị - xã hội C. Điều kiện văn hóa D. Cả a, b, c
Câu 14. Hai tiền đề vật chất quan trọng nhất của cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Sự phát triển của phương thức sản xuất và sự lớn mạng của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển của công cụ sản xuất và sự phát triển của giai cấp công nhân
C. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
Câu 15. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội? A. C.Mác B. Ăngghen C. Hồ Chí Minh D. Lênin
Câu 16. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả
nước ta bắt đầu từ khi nào? A. 1945 B. 1954 C. 1975 D. 1986
Câu 17. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội do ai làm chủ? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Tầng lớp trí thức D. Nhân dân lao động
Câu 18. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Leenin, một trong
những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là:
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Chủ nghĩa xã hội giải phóng xã hôi, giải phóng con người, giải
phóng dân tốc, giải phóng giai cấp, tạo điều kiện đề con người phát triển toàn diện
C. Chủ nghĩa xĩ hội giải phóng giai cấp, giải phòng dân tộc, giài
phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện đồ con người phảt triển toàn diện
D. Chủ nghĩa xã hội giải phóng con người, giái phóng dân tộc, giải
phóng giai cấp, giải phóng xã hội, tạo điều kiện đề con người phát trến toàn diện
Câu 19. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là bỉ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 20. Đặc điểm cơ bản thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Xuất phát từ xã hội thuộc địa nửa phong kiến, lực lượng sản
xuất rất thấp, trải qua nhiều chiến tranh kéo dài để lại hậu quả
nặng nề, các thế lực thù địch thường xuyên tìm cách phá hoại
chế độ và nền độc lập của nhân dân ta
B. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra
mạnh mẽ, nền sản xuất vật chất và đời sống xã hội đang trong
quá trình quốc tế hóa sau xắc
C. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 21. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở VIỆT NAM là: A. Không trải qua TBCN B. Có trải qua TBCN C. Không kinh qua TBCN D. Bỏ qua chế độ TBCN
Câu 22. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “ Đặc điểm
cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội lầ thời kỳ
......................sâu sắc, triệt để xã hội tư bản chủ nghĩa trên tất cả
các lĩnh vực, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, xây dựng từng bước
cơ sở vật chất – kỹ thuật và đời sống tinh thần của .........................
A. Cải biến cách mạng .......................... Chủ nghĩa xã hội
B. Cải tổ xã hội ................................. xã hội chủ nghĩa
C. Cải cách xã hội ....................... xã hội chủ nghĩa
D. Cải tạo cách mạng… ................. chủ nghĩa xã hội
Câu 23. Mô hình chủ nghĩa xã hội VIỆT NAM có đặc trưng về văn hóa là:
A. Có nền văn hóa hiện đại, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Có nền văn hóa phát triển, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nền văn hóa phát triển cao, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 24. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào?
A. Thế kỷ IX – VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII – VII trước Công nguyên
C. Thế kỷ VII – VI trước công nguyên
D. Thế kỷ VI – V trước Công nguyên
Câu 25. Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tư do của mỗi người D. Là trật tự xã hội
Câu 26. Giá trị nổi bật của nền dân chủ tư sản là:
A. Quyền tự do, bình đẳng, bác ái
B. Quyền con người, bình đẳng, bác ái
C. Quyền dân tộc, bình đẳng, bác ái
D. Quyền tự do, bình đẳng, bác ái
Câu 27. Về chính trị, Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của: A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Câu 28. Đại hội Đảng Cộng sản VIỆT NAM đề ra đường lối đổi mới
toàn diện đất nước, trong đố nhấn mạnh phát huy dân chủ để tạo
ra một động lực mạnh mẽ cho phát triển dất nước là: A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 29. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa
có điểm khác biệt cơ bản là:
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 30. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được
thể hiện như thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó
đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn
thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân
B. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua
chính Đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội
D. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua
Đảng của nó đối với toàn xã hội
Câu 31. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức
năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
B. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
C. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội (tổ chức và xây dựng) D. Tất cả đáp án trên
Câu 32. Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ?
A. Xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến, xã hội tư bản chủ
nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 33. Điều kiện để thực thi nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư
cách điều kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều
kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư
cách điều kiện để thực hành dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững chắc với tư
cách điều kiện cơ bản để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 34. Hãy hoàn thiện câu sau: “dân chủ xã hội chủ nghĩa và
…………….. về chính trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo ………………
của Đảng Cộng sản không loại trừ nhau mà ngược lại, chính sự
lãnh đạo của Đảng là điều kiện cho dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời,
tồn tại và phát triển.”
A. nhất nguyên. .. quan trọng nhất
B. nhất nguyên. .. lớn nhất
C. đa nguyên. ... cao nhất
D. nhất nguyên. ... duy nhất
Câu 35. Hãy hoàn thiện câu sau: “Về văn hóa, xã hội, nhà nước xã
hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của
chủ nghĩa Mác – Lenin và những .................................... tiên tiến, tiến
bộ của nhân loại, đồng thời mang những bản sắc riêng của dân tộC.” A. Giá trị văn hóa B. Tư tưởng văn hóa C. Tinh hoa văn hóa D. Thành tựu văn hóa
Câu 36. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ quan niệm chung về nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở VIỆT NAM: “nhà nước pháp
quyền là nhà nước ......................... pháp luật, nhà nước hướng tới
những vấn đề về phúc lợi cho mọi người, tạo điều kiện cho cá nhân
được tự do, bình đẳng, phát huy hết năng lực của chính mình.” A. Thượng tôn B. Tôn vinh C. Đề cao D. Đề xuất
Câu 37. Sự biến đổi phức tạp, đa dạng của cơ cấu xã hội – giai cấp
dẫn đến xuất hiện điều gì? A. Các giai cấp mới B. Các nhóm xã hội mới
C. Các tầng lớp xã hội mới D. Cả a,b,c
Câu 38. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ như thế nào?
A. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
B. Vừa đấu tranh, vừa gắn bó
C. Vừa đấu tranh, vừa liên hệ
D. Vừa đấu tranh, vừa liên minh
Câu 39. Trong một chế độ xã hội nhất định, cuộc đấu tranh giai cấp
của các giai cấp có lợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu tất yếu khách
quan mỗi giai cấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải tìm cách làm gì
với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác? A. Hợp tác B. Đoàn kết C. Liên kết D. Liên minh
Câu 40. V.I.Lenin đã xem liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác nhau trong bước đầu
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là một hình thức liên kết đặc biệt
B. Là một hình thức liên doanh đặc biệt
C. Là một hình thức liên minh đặc biệt
D. Là một hình thức liên hệ đặc biệt
Câu 41. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
B. Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
D. Hệ thống các giai cấp, nhóm tầng lớp
Câu 42. Theo C.Mác và Ph.Angghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại
trong cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức,
bóc lột của giai cấp tư sản ở Châu Âu là:
A. Do giai cấp vô sản “đơn độc” vì đã không tổ chức đoàn kết với
“người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
B. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên minh
với “người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
C. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác
với “người bạn liên minh tự nhiên” của mình là giai cấp tư sản
D. Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác
với “người bạn liên minh tự nhiên” của mình là giai cấp tư sản
Câu 43. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là:
A. Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 44. Trong liên minh giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có vai trò: A. Là giai cấp tiên phong B. Là giai cấp đi đầu
C. Là giai cấp lãnh đạo D. Là giai cấp nòng cốt
Câu 45. Nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở VIỆT NAM là: A. Nội dung kinh tế B. Nội dung chính trị C. Nội dung văn hóa D. Cả a,b,c
Câu 46. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Sự biến
đổi ..................... tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu
xã hội khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội.”
A. Cơ cấu xã hội giai cấp
B. Cơ cấu xã hội nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội – kinh tế
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc
Câu 47. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau của
V.I.Lenin: “Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì
khối .......................... giữa giai cấp vô sản và nông dân để giai cấp vô
sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nướC.” A. Liên kết B. Đoàn kết C. Hợp tác D. Liên minh
Câu 48. Hãy điền vào chỗ trống: “ Giai cấp nông dân cùng với nông
nghiệp, nông thôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp
................................nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng
nông thôn mới, góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốC.”
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Đổi mới C. Phát triển D. Xây dựng
Câu 49. Dân tộc – tộc người có những đặc trưng cơ bản nào dưới đây?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người D. Tất cả đáp án trên
Câu 50. Đối với các Đảng Cộng sản trên thế giới, Cương lĩnh dân
tộc với chủ nghĩa Mác – Lenin là:
A. Là cơ sở lý thuyết quan trọng
B. Là cơ sở thực tiễn quan trọng
C. Vừa là cơ sở lý luận vừa là cơ sở thực tiễn quan trọng
D. Là cơ sở lý luận quan trọng
Câu 51. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là:
A. Vận động quần chúng B. Vận động nhân dân
C. Vận động các giai cấp, tầng lớp D. Vận động đồng bào
Câu 52. Giữa chủ nghĩa Mác – Lenin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân D. Tất cả đáp án trên
Câu 53. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của tổ chức nào? A. Đảng Cộng sản B. Hệ thống chính trị
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa D. Mặt trận Tổ quốc
Câu 54. Nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lenin gồm:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự
quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 55. Một trong những đặc điểm dân tộc ở VIỆT NAM là:
A. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
B. Các dân tộc cư trú đan xen vào nhau
C. Các dân tộc cư trú hòa lẫn vào nhau
D. Các dân tộc cư trú đan cài vào nhau
Câu 56. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, mê tín dị đoạn là:
A. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
đến mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực
đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật
B. Gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
C. Không gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
D. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
đến mức độ mẽ muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực
đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức,
pháp luật; Gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
Câu 57. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh
làm ảnh hưởng đến:
A. Đời sống cộng đồng
B. Khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Trật tự an toàn xã hội
D. Đời sống cộng đồng; Khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Câu 58. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ
dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở:
A. Cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất
B. Cuộc đấu tranh giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cuộc đấu tranh giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 59. Chủ nghĩa Mác - Lênin có quan điểm như thế nào về bản
chất của tôn giáo?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Tôn giáo do tự nhiên tạo ra
C. Tôn giáo là một hiện tượng tự nhiên
D. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội do tự nhiên sáng tạo ra
Câu 60. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng như thế nào?
A. Phát triển mạnh tác động đến đời sống cộng đồng và khối đại đoàn kết toàn dân tộc B. Không phát triển
C. Phát triển ồ ạt gây ảnh hưởng tiêu cực đến khối đại đoàn kết toàn dân tộc
D. Suy thoái gây ảnh hưởng xấu toàn xã hội
Câu 61. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo cần phải làm gì?
A. Đặt trong mối quan hệ với cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất,
theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Đặt trong mối quan hệ với cộng đồng làng xã theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Đặt trong mối quan hệ với cộng đồng dân tộc tộc người theo định
hướng xã hội chủ nghĩa
D. Đặt trong mỗi quan hệ với cộng đồng xã hội - giai cấp theo định
hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 62: Gia đình được hình thành dựa trên những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ hôn nhân (vợ và chồng)
B. Quan hệ huyết thống (cha mẹ và con cái...)