1. Đim thuc, không thuc đưng thng
a) Đim, đưng thng
- Dùng bút chm 1 chm nh cho ta mt hình nh v đim.
- Dùng bút chì thước thng, v đưc mt vch thng cho ta hình nh v mt đưng thng.
ADVERTISING
- Ta thường dùng ch cái in hoa để đặt tên đim dùng ch cái thưng để đặt tên đưng thng.
b) Đim thuc đưng thng, đim không thuc đưng thng
- Đim thuc đưng thng nếu đim đó nm trên đưng thng đó hay đưng thng đó đi qua đim
đó.
- Đim không thuc đưng thng nếu đim đó không nm trên đưng thng hay đưng thng đó
không đi qua đim đó.
- Ta dùng hiu th hin đim thuc đưng thng đ th hin đim không thuc đưn
thng.
c) Đưng thng đi qua hai đim phân bit
- mt đưng thng ch mt đưng thng đi qua hai đim phân bit
2. Ba đim thng hàng
- Ba đim thng hàng ba đim thuc cùng mt đưng thng.
3. Hai đưng thng song song, ct nhau, trùng nhau.
- Hai đưng thng song song hai đưng thng không đim chung. hiu song song //.
- Hai đưng thng ct nhau hai đưng thng mt đim chung.
- Hai đưng thng trùng nhau hai đưng thng s đim chung.
a b song song vi nhau
hiu: a // b
a b ct nhau ti đim E
Đưng thng AB đưng thng
BC trùng nhau.
4. Đim nm gia hai đim
+ Đim B nm gia hai đim A C.
+ Hai đim A B nm cùng phía đối vi đim C.
+ Hai đim A C nm khác phía đối vi đim B.
5. Tia
a) Tia
Đim O trên đưng thng xy chia đưng thng xy thành hai phn.
- Hình gm đim O mt phn đưng thng b chia ra bi đim O đưc gi mt tia gc O. Đim
O gc ca tia.
b) Hai tia đối nhau
- Hai tia đi nhau hai tia chung gc to thành mt đưng thng
- Hai tia Ox Oy gi hai tia đi nhau (tia Ox tia đối ca tia Oy tia Oy tia đối ca tia Ox).
c) Hai tia trùng nhau
- Hai tia trùng nhau hai tia chung gc thêm ít nht 1 đim chung khác đim gc
- Khi đim B thuc tia Am thì tia Am còn đưc gi tia AB, khi đó tia Am tia AB đưc gi trùng
nhau.
6. Đon thng
- Đon thng AB, hay đon thng BA, hình gm 2 đim A, B cùng vi tt c các đim nm gia A
B.
- A; B hai đầu mút (mút) ca đon thng AB.
7. Độ dài đon thng
a) Độ dài đon thng
- Mi đon thng mt độ dài. Khi chn mt đơn v đ dài thì đ dài mi đon thng đưc biu
din bi mt s dương (thường viết kèm đơn v).
- Độ dài đon thng AB còn gi khong cách gia hai đim A B. Ta quy ước khong cách gia hai
đim trùng nhau bng 0 (đơn v).
- Đơn v đo độ dài đon thng: mm; cm; dm; m; km
b) So sánh độ dài đon thng
- Hai đon thng AB EG cùng độ dài. Ta viết AB = EG nói đon thng AB bng đon thng EG.
- Đon thng AB đ dài nh nhơn đon thng CD. Ta viết AB < CD nói AB ngn hơn CD hoc CD
> AB nói CD dài hơn AB.
c) Đo độ dài đon thng
Để đo độ dài đon thng ta làm như sau:
c 1: Đt thước trùng vi đưng thng sao cho vch 0 ca thước trùng vi mt đầu mút ca đon
thng.
c 2: Quan sát xem đầu mút còn li trùng vi vch my ca thước thì s ch vch đó chính độ
dài đon thng.
Chú ý: Nếu đim M nm gia hai đim A B thì AM + MB = AB
8. Trung đim ca đon thng
- Nếu đim I nm gia hai đim A B sao cho IA = IB thì I gi trung đim ca đon thng AB.
Khi đó:
IA = IB = .
9. c
- Góc hình gm hai tia chung gc. Gc chung ca hai tia gi đỉnh ca góc. Hai tia hai cnh ca
góc.
+ Góc xOy, hiu (hoc xOy ) gm hai tia chung gc Ox Oy.
+ Đim O đỉnh ca góc xOy. Hai tia Ox; Oy các cnh ca góc xOy.
+ Góc xOy còn các cách gi khác góc AOB; góc O; góc yOx; góc BOA.
+ Đặt bit khi Ox Oy hai tia đối nhau, ta góc bt xOy.
10. Đim trong ca c
Quan sát hình v:
- Ta gi M mt đim trong ca góc xOy (điểm M nm trong góc xOy).
- Các đim nm trên hai cnh ca góc các đim như đim N không phi đim trong góc xOy.
11. Đo c
- Mun đo 1 góc xOy, ta đặt thước đo góc sao cho tâm ca thưc trùng vi O, tia Ox đi qua vch 0.
Khi đó tia Oy đi qua vch ch s đo ca góc.
12. Các góc đặc bit
- Góc s đo bng 90
o
góc vuông.
- Góc bt góc s đo bng 180
o
.
- Góc nh hơn góc vuông góc nhn.
- Góc ln hơn góc vuông nh hơn góc bt góc .
Góc vuông
Góc nhn
Góc bt
xAy
=
90
o
0
o
< xAy < 90
o
xAy
=
180
o
Bài tp tng hp Toán lp 6 chương 8
Bài 1: Cho hình v:
a) Đim nào thuc đưng thng a (tr li viết hiu)?
b) Đim nào thuc đưng thng b (tr li viết hiu)?
c) Đim nào thuc đưng thng a nhưng không thuc đưng thng b (tr li viết hiu)?
Li gii:
a) Đim thuc đưng thng a đim M; E; N
hiu: M a; N a; E a
b) Đim thuc đưng thng b đim P; Q; E
hiu:
P
b;
Q
b;
E
b.
c) Đim thuc đưng thng a nhưng không thuc đưng thng b đim M đim N
hiu: M a; N a và M b; N b.
Bài 2: K tên các đon thng trong hình sau:
Li gii:
Các đon thng trong hình là: AB; AE; AC; BC; CD; DE.
Bài 3: K tên các góc trong hình:
Li gii:
Các góc trong hình là: xOm;xOn;xOy;mOn;mOy;nOy
Bài 4: Cho hai tia đối nhau Ox; Ox’. Trên tia Ox v đim A sao cho OA = 2cm. Trên tia Ox’ v đim B
sao cho OB = 2cm. Hi O trung đim ca đon thng AB không? sao?
Li gii:
A nm trên tia Ox B nm trên tia Ox’ Ox Ox’ đối nhau nên O nm gia A B.
OA = OB = 2cm nên O trung đim ca đon thng AB.
Bài 5: Trên tia Ox v hai đim A B sao cho OA = 3cm; OB = 8cm
a) Tính đ dài đon thng AB.
b) Gi C trung đim ca OB. Tính độ dài AC.
Li gii:
a) A, B thuc tia Ox OA < OB nên A nm gia hai đim O B, ta có:
OA + AB = OB
Thay s:
3 + AB = 8
AB = 8 5
AB = 3cm
b) C trung đim ca OB nên OC = BC = = 4cm.
Hai đim A C cùng nm trên tia Ox OA < OC nên A nm gia O C
Ta có: OA + AC = OC
Thay s :
3 + AC = 4
AC = 4 3
AC = 1cm
Bài 6: V hai đưng thng xx’ yy’ ct nhau ti đim M sao cho góc xMy s đo bng 60
o
. Trên tia
My’ ly mt đim N khác M ri v đưng thng aa’ đi qua N song song vi xx’.
a) K tên tt c 8 góc đỉnh M hoc N, không k các góc bt.
b) Dùng thước đo góc để đo 8 góc đã nêu trong câu a ri sp xếp chúng thành 2 nhóm, mi nhóm
gm các góc bng nhau.
Li gii:
* Cách v:
- V đưng thng xx’ bt k.
- Ly đim M thuc đưng thng xx’.
- V đưng thng yy’ đi qua M tha mãn xMy = 60
o
.
- Trên tia My’ ly đim N (N khác M).
- Qua N k đưng thng aa’ song song vi đưng thng xx’.
* Ta hình v:
a) Các góc đỉnh M (không k c bt) là:
xMy;x'My;xMy';x'My'
Các góc đỉnh N (không k góc bt) :
aNy;aNy';a'Ny;a'Ny'
Vy 8 góc đỉnh M hoc N (không k các góc bt)
xMy;x'My;xMy';x'My';aNy;aNy';a'Ny;a'Ny'
b) Đo 8 góc đã nêu câu a, ta đưc:
xMy = x'My' = aNy = a'Ny' = 60
o
x'My = xMy' = a'Ny = aNy' = 120
o
Vy 8 góc đã nêu câu a th xếp vào hai nhóm các góc bng nhau như sau:
Nhóm 1: xMy;x'My';aNy;a'Ny
Nhóm 2: x'My;xMy';a'Ny;aNy'

Preview text:

1. Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng
a) Điểm, đường thẳng
- Dùng bút chấm 1 chấm nhỏ cho ta một hình ảnh về điểm.
- Dùng bút chì và thước thẳng, vẽ được một vạch thẳng cho ta hình ảnh về một đường thẳng. ADVERTISING
- Ta thường dùng chữ cái in hoa để đặt tên điểm và dùng chữ cái thường để đặt tên đường thẳng.
b) Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng
- Điểm thuộc đường thẳng nếu điểm đó nằm trên đường thẳng đó hay đường thẳng đó đi qua điểm đó.
- Điểm không thuộc đường thẳng nếu điểm đó không nằm trên đường thẳng hay đường thẳng đó không đi qua điểm đó.
- Ta dùng kí hiệu ∈ thể hiện điểm thuộc đường thẳng và ∉ để thể hiện điểm không thuộc đườn thẳng.
c) Đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
2. Ba điểm thẳng hàng
- Ba điểm thẳng hàng là ba điểm thuộc cùng một đường thẳng.
3. Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Kí hiệu song song là //.
- Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có một điểm chung.
- Hai đường thẳng trùng nhau là hai đường thẳng có vô số điểm chung.
a và b song song với nhau
a và b cắt nhau tại điểm E
Đường thẳng AB và đường thẳng BC trùng nhau. kí hiệu: a // b
4. Điểm nằm giữa hai điểm
+ Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
+ Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C.
+ Hai điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B. 5. Tia a) Tia
Điểm O trên đường thẳng xy chia đường thẳng xy thành hai phần.
- Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O. Điểm O là gốc của tia.
b) Hai tia đối nhau
- Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
- Hai tia Ox và Oy là gọi là hai tia đối nhau (tia Ox là tia đối của tia Oy và tia Oy là tia đối của tia Ox).
c) Hai tia trùng nhau
- Hai tia trùng nhau là hai tia chung gốc và có thêm ít nhất 1 điểm chung khác điểm gốc
- Khi điểm B thuộc tia Am thì tia Am còn được gọi là tia AB, khi đó tia Am và tia AB được gọi là trùng nhau.
6. Đoạn thẳng
- Đoạn thẳng AB, hay đoạn thẳng BA, là hình gồm 2 điểm A, B cùng với tất cả các điểm nằm giữa A và B.
- A; B là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng AB.
7. Độ dài đoạn thẳng
a) Độ dài đoạn thẳng
- Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu
diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị).
- Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B. Ta quy ước khoảng cách giữa hai
điểm trùng nhau bằng 0 (đơn vị).
- Đơn vị đo độ dài đoạn thẳng: mm; cm; dm; m; km…
b) So sánh độ dài đoạn thẳng
- Hai đoạn thẳng AB và EG có cùng độ dài. Ta viết AB = EG và nói đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng EG.
- Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhơn đoạn thẳng CD. Ta viết AB < CD và nói AB ngắn hơn CD hoặc CD
> AB và nói CD dài hơn AB.
c) Đo độ dài đoạn thẳng
Để đo độ dài đoạn thẳng ta làm như sau:
Bước 1: Đặt thước trùng với đường thẳng sao cho vạch 0 của thước trùng với một đầu mút của đoạn thẳng.
Bước 2: Quan sát xem đầu mút còn lại trùng với vạch mấy của thước thì số chỉ ở vạch đó chính là độ dài đoạn thẳng.
Chú ý: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
8. Trung điểm của đoạn thẳng
- Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B sao cho IA = IB thì I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó: IA = IB = . 9. Góc
- Góc là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc. + Góc xOy, kí hiệu
(hoặc ∠xOy ) gồm hai tia chung gốc Ox và Oy.
+ Điểm O là đỉnh của góc xOy. Hai tia Ox; Oy là các cạnh của góc xOy.
+ Góc xOy còn có các cách gọi khác là góc AOB; góc O; góc yOx; góc BOA.
+ Đặt biệt khi Ox và Oy là hai tia đối nhau, ta có góc bẹt xOy.
10. Điểm trong của góc Quan sát hình vẽ:
- Ta gọi M là một điểm trong của góc xOy (điểm M nằm trong góc xOy).
- Các điểm nằm trên hai cạnh của góc và các điểm như điểm N không phải là điểm trong góc xOy. 11. Đo góc
- Muốn đo 1 góc xOy, ta đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với O, tia Ox đi qua vạch 0.
Khi đó tia Oy đi qua vạch chỉ số đo của góc.
12. Các góc đặc biệt
- Góc có số đo bằng 90o là góc vuông.
- Góc bẹt là góc có số đo bằng 180o.
- Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
- Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. Góc vuông Góc nhọn Góc Góc bẹt ∠xAy = 90o 0o < ∠xAy < 90o 90o < ∠xAy < 180o ∠xAy = 180o
Bài tập tổng hợp Toán lớp 6 chương 8
Bài 1: Cho hình vẽ:
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a (trả lời và viết kí hiệu)?
b) Điểm nào thuộc đường thẳng b (trả lời và viết kí hiệu)?
c) Điểm nào thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b (trả lời và viết kí hiệu)? Lời giải:
a) Điểm thuộc đường thẳng a là điểm M; E; N
Kí hiệu: M ∈ a; N ∈ a; E ∈ a
b) Điểm thuộc đường thẳng b là điểm P; Q; E
Kí hiệu: P ∈ b; Q ∈ b; E ∈ b.
c) Điểm thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b là điểm M và điểm N
Kí hiệu: M ∈ a; N ∈ a và M ∉ b; N ∉ b.
Bài 2: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình sau: Lời giải:
Các đoạn thẳng có trong hình là: AB; AE; AC; BC; CD; DE.
Bài 3: Kể tên các góc có trong hình: Lời giải:
Các góc có trong hình là: ∠xOm;∠xOn;∠xOy;∠mOn;∠mOy;∠nOy
Bài 4: Cho hai tia đối nhau Ox; Ox’. Trên tia Ox vẽ điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Ox’ vẽ điểm B
sao cho OB = 2cm. Hỏi O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Lời giải:
Vì A nằm trên tia Ox và B nằm trên tia Ox’ mà Ox và Ox’ đối nhau nên O nằm giữa A và B.
Mà OA = OB = 2cm nên O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 5: Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi C là trung điểm của OB. Tính độ dài AC. Lời giải:
a) A, B thuộc tia Ox mà OA < OB nên A nằm giữa hai điểm O và B, ta có: OA + AB = OB Thay số: 3 + AB = 8 AB = 8 – 5 AB = 3cm
b) Vì C là trung điểm của OB nên OC = BC = = 4cm.
Hai điểm A và C cùng nằm trên tia Ox mà OA < OC nên A nằm giữa O và C Ta có: OA + AC = OC Thay số : 3 + AC = 4 AC = 4 – 3 AC = 1cm
Bài 6: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại điểm M sao cho góc xMy có số đo bằng 60o. Trên tia
My’ lấy một điểm N khác M rồi vẽ đường thẳng aa’ đi qua N và song song với xx’.
a) Kể tên tất cả 8 góc có đỉnh M hoặc N, không kể các góc bẹt.
b) Dùng thước đo góc để đo 8 góc đã nêu trong câu a rồi sắp xếp chúng thành 2 nhóm, mỗi nhóm gồm các góc bằng nhau. Lời giải: * Cách vẽ:
- Vẽ đường thẳng xx’ bất kỳ.
- Lấy điểm M thuộc đường thẳng xx’.
- Vẽ đường thẳng yy’ đi qua M thỏa mãn ∠xMy = 60o.
- Trên tia My’ lấy điểm N (N khác M).
- Qua N kẻ đường thẳng aa’ song song với đường thẳng xx’. * Ta có hình vẽ:
a) Các góc có đỉnh M (không kể góc bẹt) là:
∠xMy;∠x'My;∠xMy';∠x'My'
Các góc có đỉnh N (không kể góc bẹt) là:
∠aNy;∠aNy';∠a'Ny;∠a'Ny'
Vậy 8 góc có đỉnh M hoặc N (không kể các góc bẹt) là
∠xMy;∠x'My;∠xMy';∠x'My';∠aNy;∠aNy';∠a'Ny;∠a'Ny'
b) Đo 8 góc đã nêu ở câu a, ta được:
∠xMy = ∠x'My' = ∠aNy = ∠a'Ny' = 60o
∠x'My = ∠xMy' = ∠a'Ny = ∠aNy' = 120o
Vậy 8 góc đã nêu ở câu a có thể xếp vào hai nhóm các góc bằng nhau như sau:
Nhóm 1: ∠xMy;∠x'My';∠aNy;∠a'Ny
Nhóm 2: ∠x'My;∠xMy';∠a'Ny;∠aNy'