CÂU HỎI ÔN TP
I.
NHÓM CÂU HI 1
Câu 1: Lực nằm ngang Q = 10 kN đặt vào đầu A của cần OA
A
(quay được quanh trục O) làm cần này ép khối tr đồng chất C
vào góc vuông giữa nền ngang tường. Bỏ qua trọng ợng
của cần, biết trọng lượng khối trụ P = 5 kN và OB = BA;
B
góc AOD = 60º; A nằm trên đường thẳng đứng qua C. c
C
định các phản lực liên kết tại trục O, điểm B (tiếp xúc giữa cần
OA khối trụ), điểm D, E.
O
60
0
Đáp số:
N
=
3
Q = 10
3
kN;
X
=
Q
= 5
kN;
Y
= -
3 Q
= - 5
3
KN
B O
2
O
2
N = P +
3 Q
= 5 + 5
3 kN; N =
3Q
= 15 kN
D
2
E
2
D
Q
E
Câu 2: Cho hai dầm đồng chất AB CD
cùng chiều dài 4a, cùng trọng lượng P = 5
kN, được nối với nhau bởi ba thanh không
trọng lượng. Các dầm nằm ngang. Đầu A bị
ngàm vào tường, biết a = 1 m. Xác định ng
lc c thanh phn lực ngàm như hình vẽ?
Đáp số:
X
A
= 0; Y
A
= 2P = 10 kN; M
A
= 6aP = 60
kNm
S
1
= 0; S
2
= S
3
=-
3
P =-
5
3
(kN)
3
3
Câu 3: AB được giữ nằm ngang nh liên
kết như hình vẽ. Tại A gối cố định. Tại C
dây CD đặt xiên một góc α = 30° so với xà.
Tại B nối với dây kéo vắt qua ng rọc
buộc với trọng vật P = 5 kN. Trọng ợng
G = 10 kN đặt tại điểm giữa của xà. chịu
một ngẫu lực M = 8 kNm. Đoạn AE chịu lực phân bố đều ờng độ q = 0,5 kN/m.
Các ch thưc cho tn hình (mét). c định PLLK tại A trong si dây.
Tìm lực kéo P để lực căng dây CD bằng 0.
Nếu tại đầu B, y o hợp với phương thẳng đứng 1 góc β = 3 thì lực o n
bằng lực kéo như lúc ban đầu không? Tại sao? Tính T
CD
lúc này.
Đáp số:
T = 4,5 kN, X
A
= 3,90 kN, Y
A
= 3,75 kN
P = 6,5 kN thì T
CD
= 0
Khi β = 30º thì T
CD
= 6,51 kN
Câu 4: Cho hệ 2 thanh AB BE nối với nhau bằng
khớp bản lề tại B. Trọng lượng thanh AB Q = 20
kN, thanh BE P = 40 kN, đặt tại điểm giữa của mỗi
thanh. Tại A gối cố định, tại C, D liên kết tựa.
Xác định phản lực liên kết tại A, C, D. Biết AB = a,
BE = b, CB =
1
AB, DE =
1
BE, α = 4.
3
3
1
N
D
= 15
2
21,2 kN;
X
A
= 15 kN;
X
B
= 15 kN;
Y
A
= 7,5 kN;
Y
B
= 25 kN
N
C
= 52,5 kN
Câu 5: Cho kết cấu gồm hai thanh ABC (hình
chữ T) CD cân bằng dưới tác dụng của hệ
lực như hình vẽ. Cho các giá trị: F
1
= 10 kN, F
2
= 12 kN, M = 25 kNm, q= 2 kN/m, α = 60º.
Các kích thước trên hình vẽ đo bằng mét, bỏ
qua trọng lượng hai thanh. Xác định phản lực
liên kết tại A, C, D?
Đáp số: X
A
= 3,39 kN Y
A
= 11,8 kN
X
C
= 4,39 kN Y
C
= 4,14 kN
X
D
= 4,39 kN
Y
D
= 7,86 kN
Câu 6: Cho thanh đồng chất OA = 6 m, trọng
lượng P
1
= 10 kN gắn vào tường nhờ bản lề O
được đỡ nằm ngang nhờ thanh đồng chất BC = 4
m, trọng lượng P
2
= 3 kN, ngàm C nghiêng
30° với tường. Đầu A chịu lực Q = 5 kN thẳng
đứng. Xác định các phản lực tại O, B C.
Đáp số: X
O
= 0 Y
O
= 15 kN
N
B
= 30 kN
X
C
= 0 Y
C
= 33 kN
M
C
= 63 kNm
Câu 7: Cho hệ thanh chịu các lực n hình vẽ: q = 10
kN/m, M = qa
2
, F = 1qa. Biết AB = BD = 2BC = 2a =
2 m. Tìm phản lực liên kết tại A D?
Đáp số: X
A
= 20 kN Y
A
= 2,93 kN
M
A
= 14,14 kN.m N
D
= 17,07 kN
Câu 8: Cho cấu chịu c dụng của các lực như hình
vẽ, liên kết tựa tại D với hệ số ma sát trượt tĩnh f =
0,2. Lực phân bố q =
3
N/m, lực F đặt tại C, AB =
BD = 2BC = 2a = 2 m. m điều kiện của lực F để
thanh BD không trượt ngang.
Đáp số: F 2 2×0,2
3
1,307 (N)
Câu 9: Một cấu ng vật nặng được đơn giản
hóa như hình vẽ. Tải trọng được đặc trưng bởi
lực Q = 100 N, hợp với phương nằm ngang 1
góc 60º. Bán kính tang quay R = 5 cm; độ i
tay quay KD = 40 cm; DA = 30 cm; AC = 40
cm; CB = 60 cm. Xác định độ lớn lực P lên tay
quay phản lực liên kết tại trụ ngắn A, B
trong trưng hợp tay quay KD nằm ngang.
Đáp số: P = 12,5 (N) X
B
= 20 (N) Z
B
38,4 (N)
X
A
= 30 (N) Z
A
35,7 (N)
2
Câu 10: Cho một tấm chữ nhật đồng chất
trọng lượng P, chiều dài các cạnh a, b. Tại
A liên kết cầu, tại B liên kết bản lề tr
tm đưc gi nm ngang nh thanh CE chng
đỡ, hai đầu thanh là liên kết bản lề. Bỏ qua
trọng lượng thanh, tại D tác dụng lực F dọc
theo cạnh DC. Cho biết P = 200 N, F = 100
N, a = 60 cm, b = 100 cm, góc γ = 60º. Xác
định phản lực liên kết tại A, B
ứng lực
thanh CE?
Đáp số: R
C
= 200 N
X
B
= 113,2 N, Z
B
= 0
X
A
= 60 N, Y
A
= 100 N, Z
A
= 100 N
Câu 11: Một tấm hình chữ nhật trọng lượng P = 1 kN,
được giữ cân bằng vị trí nằm ngang nhờ hai liên kết bản lề
trụ tại A B dây treo IK, dây IK tạo với mặt phẳng của
tấm 1 c α = 30º. Các kích thước của tấm được thể hiện
trong hình vẽ được đo bằng mét. Xác định phản lực liên
kết ti A, B lc căn g của y?
Đáp số: Y = -
3
kN Z
=
7
kN
A
12
A
12
Y =
7
3
kN Z
= -
1
kN T = 1 kN
B
12
B
12
Câu 12: Một cánh cửa hình chữ nhật đồng chất ABCD,
trọng lượng P = 10 N, cạnh AB = 2a, BC = 2b được gắn
vào tường nhờ gối cấu A bản lề B. Thanh ED trọng
lượng không đáng kể chống giữ cho cánh cửa cân bằng
vị trí nghiêng 60º với tường tạo nên tam giác đều AED
trong mặt thắng đứng. Xác định phản lực tại A, B ứng
lực thanh ED?
Đáp số:
X
A
= 0Y
A
= 2,53 (N) Z
A
= 2,5 (N)
Y
B
= 0Z
B
= 5 (N) S = 5 (N)
Câu 13: Một tấm đồng chất hình chữ nhật, trọng lượng
200 N, được gắn vào tường nhờ gối cầu A, bản lề B và
được giữ cân bằng vị trí nằm ngang nhờ dây CE
nghiêng 60º với đường thẳng đứng AE. Biết đường chéo
AC nghiêng 30º với cạnh AB, tìm phản lực tại A, B
sức căng của dây.
Đáp số:
X
A
= 503 (N) Y
A
= 150 (N) Z
A
= 100 (N)
X
B
= 0 Z
B
= 0 T = 100 (N)
3
II.
NHÓM CÂU HI 2
Câu 1: Phân tích chuyển động của cấu cu-lít. Tay quay OA =
0,2 m quay đều quanh O với ω
o
= (1/s). Nhờ con chạy A thể
trượt dọc cần lắc O
1
B chuyển động được truyền sang cần lắc
O
1
B. thời điểm khảo sát, góc O
1
AO = 60º, góc AOO
1
= 90º.
Đáp số:
v
e
= 0,4π v
r
= 0,43π
a
r
= 12 m/s
2
a
c
= 13,6 m/s
2
a
n
= 3,04 m/s
2
a
t
= 13,6 m/s
2
e e
Câu 2: Cho tay quay OC quay quanh O làm cho thanh
AB chuyển động theo rãnh K như hình vẽ. Xác định
vận tốc gia tốc của thanh AB. Biết OA = 0,5 m và
lúc khảo sát thanh OC vận tốc góc ω
o
= 5 rad/s, gia
tốc góc
o
= 3 rad/s
2
tạo với OK góc = 60º.
Đáp số:
v
AB
= 5 m/s
a
AB
= 89,6 m/s
Câu 3: Cần đẩy AB chuyển động nhanh đần đều, sau 4 s
trượt từ vị trí cao nhất xuống một đoạn h = 4 cm làm cho
cam bán nh r = 10 cm trượt trên nền ngang. Tìm vận tốc
và gia tốc của cam lúc đó.
Đáp số:
v = 1,5 m/s
a = 0,40625 cm/s
2
Câu 4: Một cấu 4 khâu dạng hình bình
hành. Tay quay O
1
A dài 0,5 m quay với vận tốc
góc ω = 2t rad/s. Dọc theo AB có con trượt M
chuyển động theo quy luật: s = AM = 5t
2
(s:
mét; t: giây). m vận tốc gia tốc tuyệt đối
của con trượt lúc t = 2 s. Cho biết lúc đó φ =
30º.
Đáp số:
v
M
= 21,07 m/s
a
M
= 6,1 m/s
2
Câu 5: Tay quay OC quay quanh O làm cho thanh AB
chuyển động theo rãnh K. Biết OK = h = 0,5 m lúc khảo
sát thanh OC vận tốc góc ω
o
= 2 rad/s, gia tốc góc
o
=
0,3 rad/s
2
tạo với OK góc α = 30º. Tìm vận tốc và gia
tốc của thanh AB của con trượt.
Đáp số:
v
a
= 4/3 (m/s) v
r
= 2/3 (m/s)
a
a
3,28 (m/s
2
) a
r
3,95 (m/s
2
)
4
Câu 6: Tam giác vuông OAB quay quanh O với vận tốc góc không
đổi ω
o
= 1 rad/s. Điểm M chuyển động từ A đến B với gia tốc không
đổi bằng 2 cm/s
2
, vận tốc đầu bằng 0. Tìm vận tốc tuyệt đối gia
tốc tuyệt đối của M lúc t = 1/2 s, biết lúc đó OB = BM = 4 cm.
Đáp số:
v
M
= 41 (m/s)
a
M
= 62 (cm/s
2
)
Câu 7: Tay quay OA chiều dài 0,5 m quay quanh trục cố
định qua O với vận tốc góc ω
o
= 10 rad/s làm cho con trượt
chuyển động trong rãnh K của Culit Culit chuyển động lên
xuống. Xác định vận tốc gia tốc của Culit, vận tốc gia tốc
của con trượt A đối với Culit tại thời điểm góc
= 30º.
Đáp số:
v
r
= 2,53 (m/s) v
e
= 2,5 (m/s)
a
r
= 253 (m/s
2
)
a
e
= 25 (m/s
2
)
III.
NHÓM CÂU HI 3
Câu 1: Cho tay quay OA = 0,2 m quay đều với tốc độ
góc ω
o
= 20 s
-1
. Thanh truyền AB = 0,4 m. Tại thời
điểm cấu vị tnhư hình vẽ. Xác định:
a)
Vận tốc điểm B, vận tốc góc thanh AB cần lắc
O
1
B?
b)
Gia tốc điểm B, gia tốc góc thanh AB cần lắc O
1
B?
Đáp
số:
v
B
=
3
m/s
ω
AB
= (1/s)
ω
1
= 20π (1/s)
a
B
=
10 π
2
73
m/s
2
ε
1
=
500π
2
/
3
rad/s
2
ε
AB
=
0
Câu 2: Cho cần lc OA dài 40 cm th quay quanh trc
O làm cho thanh truyền AB dài 80 cm chuyển động.
Con trưt B trưt dọc theo hưng ED nghiêng vi phương
nằm ngang một góc
α
= 45º. Tại thời điểm khảo sát =
90º,
ω
OA
= 2
s
-1
,
OA
= 0. Xác
định:
vận tốc
c,
gia tốc góc
thanh AB, vn tc gia tốc con trưt B?
Đáp
số:
ω
AB
= 1, v
B
= 80
2
, a
B
= 80
2
, ε
AB
= 3
Câu 3: Đĩa phẳng bán kính R = 0,5 m lăn không trượt theo
mặt phẳng nghiêng hình vẽ. Tại thời điểm khảo sát tâm của đĩa
vận tốc v
A
= 1 m/s gia tốc a
A
= 3 m/s
2
. Xác định:
a)
Vn tc góc ca đĩa, vn tc các đim C, D, E.
b)
Gia tốc của đĩa, gia tốc các điểm B, C.
Đáp số:
ω = 2 rad/s, v
D
= 2 m/s, v
E
= v
C
= 2 m/s
ε = 6 rad/s
2
, a
B
= 2 m/s
2
, a
C
= 10 m/s
2
Câu 4: Cho cấu 4 khâu như hình vẽ. Tay quay OA quay đều
vi vn tc góc ω
o
= 4 rad/s; OA = r = 0,5 m; AB = 2r; BC = r2;
BM = r. Tìm:
a)
Vn tốc góc thanh AB, BC, vn tc đim M.
b)
Gia tốc c thanh AB, BC, gia tốc điểm M.
Đáp số: ω
AB
= 2 rad/s, ω
BC
= 4 rad/s, v
M
= 5 m/s
ε
AB
= 20 rad/s
2
, ε
BC
= 8 rad/s
2
, a
M
= 22 m/s
5
Câu 5: Cho tay quay OA i 20 cm, quay đều với vận tốc góc ω
o
= 10
rad/s, thanh truyền AB dài 100 cm, con chạy B chuyển động theo
phương thẳng đứng. Xác định vận tốc góc, gia tốc góc của thanh
truyền gia tốc con chạy B tại thời điểm quay vuông góc với thanh
truyền góc α = 45º như hình vẽ.
Đáp số:
ω
AB
= 2 (rad/s)
ε
AB
= 16 (rad/s
2
)
Câu 6: Vật M i xuống theo quy luật x = 2t
2
(x: mét) làm
ng rọc 1 2 chuyển động. Ròng rọc 1 bán kính R = 0,2
m. Chuyển động của ròng rọc 1 dạng chuyển động gì. Tìm
gia tốc các điểm C, B D trên nh của ròng rọc 1 lúc t = 0,5
s ; OB CD.
Đáp số: a
C
= 5 m/s
2
,
a
B
= 7,28 m/s
2
, a
D
= 6,4 m/s
2
Câu 7: Cho cấu 4 khâu như hình vẽ. Tay quay OA
quay đều với vận tốc góc ω
o
= 4 rad/s; OA = r = 0,5 m;
AB = 2r; BC = r
2
; B. Xác định vận tốc góc, gia tốc
góc thanh AB và BC?
Đáp số:
ω
BA
= 2 (rad/s)
ω
BC
= 4 (rad/s)
ε
BA
= 20 (rad/s
2
)
ε
BC
= 8 (rad/s
2
)
6

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP
I. NHÓM CÂU HỎI 1
Câu 1: Lực nằm ngang Q = 10 kN đặt vào đầu A của cần OA A Q
(quay được quanh trục O) làm cần này ép khối trụ đồng chất C
vào góc vuông giữa nền ngang và tường. Bỏ qua trọng lượng
của cần, biết trọng lượng khối trụ là P = 5 kN và OB = BA; B
góc AOD = 60º; A nằm trên đường thẳng đứng qua C. Xác C E
định các phản lực liên kết tại trục O, điểm B (tiếp xúc giữa cần
OA và khối trụ), điểm D, E. O 600 D Đáp số: Q √3 Q N = √3Q = 10√3 kN; X = = 5 kN; Y = - = - 5√3 KN B O 2 O 2 √3 Q 3Q N = P + = 5 + 5√3 kN; N = = 15 kN D 2 E 2
Câu 2: Cho hai dầm đồng chất AB và CD
cùng chiều dài 4a, cùng trọng lượng P = 5
kN, được nối với nhau bởi ba thanh không
trọng lượng. Các dầm nằm ngang. Đầu A bị
ngàm vào tường, biết a = 1 m. Xác định ứng
lực các thanh và phản lực ngàm như hình vẽ? Đáp số:
XA = 0; YA = 2P = 10 kN; MA = 6aP = 60 kNm √3 5 √3 S1 = 0; S2 = S3 =- P =- (kN) 3 3
Câu 3: Xà AB được giữ nằm ngang nhờ liên
kết như hình vẽ. Tại A là gối cố định. Tại C là
dây CD đặt xiên một góc α = 30° so với xà.
Tại B nối với dây kéo vắt qua ròng rọc và
buộc với trọng vật P = 5 kN. Trọng lượng xà
G = 10 kN đặt tại điểm giữa của xà. Xà chịu
một ngẫu lực M = 8 kNm. Đoạn AE chịu lực phân bố đều có cường độ q = 0,5 kN/m.
Các kích thước cho trên hình (mét). Xác định PLLK tại A và trong sợi dây.
Tìm lực kéo P để lực căng dây CD bằng 0.
Nếu tại đầu B, dây kéo hợp với phương thẳng đứng 1 góc β = 30º thì lực kéo lên có
bằng lực kéo như lúc ban đầu không? Tại sao? Tính TCD lúc này.
Đáp số: T = 4,5 kN, XA = 3,90 kN, YA = 3,75 kN P = 6,5 kN thì TCD = 0
Khi β = 30º thì TCD = 6,51 kN
Câu 4: Cho hệ 2 thanh AB và BE nối với nhau bằng
khớp bản lề tại B. Trọng lượng thanh AB là Q = 20
kN, thanh BE là P = 40 kN, đặt tại điểm giữa của mỗi
thanh. Tại A là gối cố định, tại C, D là liên kết tựa.
Xác định phản lực liên kết tại A, C, D. Biết AB = a, 1 1
BE = b, CB = AB, DE = BE, α = 45º. 3 3 1 Đáp số: N X Y D = 15√2 ≈ 21,2 kN; B = 15 kN; B = 25 kN XA = 15 kN; YA = 7,5 kN; NC = 52,5 kN
Câu 5: Cho kết cấu gồm hai thanh ABC (hình
chữ T) và CD cân bằng dưới tác dụng của hệ
lực như hình vẽ. Cho các giá trị: F1 = 10 kN, F2
= 12 kN, M = 25 kNm, q= 2 kN/m, α = 60º.
Các kích thước trên hình vẽ đo bằng mét, bỏ
qua trọng lượng hai thanh. Xác định phản lực liên kết tại A, C, D? Đáp số: XA = 3,39 kN YA = 11,8 kN
XC = 4,39 kN YC = 4,14 kN XD = 4,39 kN YD = 7,86 kN
Câu 6: Cho thanh đồng chất OA = 6 m, trọng
lượng P1 = 10 kN gắn vào tường nhờ bản lề O và
được đỡ nằm ngang nhờ thanh đồng chất BC = 4
m, trọng lượng P2 = 3 kN, ngàm ở C và nghiêng
30° với tường. Đầu A chịu lực Q = 5 kN thẳng
đứng. Xác định các phản lực tại O, B và C. Đáp số: XO = 0 YO = 15 kN NB = 30 kN XC = 0 YC = 33 kN MC = 63 kNm
Câu 7: Cho hệ thanh chịu các lực như hình vẽ: q = 10
kN/m, M = qa2, F = 1qa. Biết AB = BD = 2BC = 2a =
2 m. Tìm phản lực liên kết tại A và D? Đáp số: XA = 20 kN YA = 2,93 kN MA = 14,14 kN.m ND = 17,07 kN
Câu 8: Cho cơ cấu chịu tác dụng của các lực như hình
vẽ, liên kết tựa tại D với hệ số ma sát trượt tĩnh là f =
0,2. Lực phân bố q = √3 N/m, lực F đặt tại C, AB =
BD = 2BC = 2a = 2 m. Tìm điều kiện của lực F để
thanh BD không trượt ngang. Đáp số:
F ≥ 2 – 2×0,2√3 ≈ 1,307 (N)
Câu 9: Một cơ cấu nâng vật nặng được đơn giản
hóa như hình vẽ. Tải trọng được đặc trưng bởi
lực Q = 100 N, hợp với phương nằm ngang 1
góc 60º. Bán kính tang quay R = 5 cm; độ dài
tay quay KD = 40 cm; DA = 30 cm; AC = 40
cm; CB = 60 cm. Xác định độ lớn lực P lên tay
quay và phản lực liên kết tại ổ trụ ngắn A, B
trong trường hợp tay quay KD nằm ngang. Đáp số:
P = 12,5 (N) XB = 20 (N) ZB ≈ 38,4 (N) XA = 30 (N) ZA ≈ 35,7 (N) 2
Câu 10: Cho một tấm chữ nhật đồng chất
trọng lượng P, chiều dài các cạnh là a, b. Tại
A là liên kết cầu, tại B là liên kết bản lề trụ và
tấm được giữ nằm ngang nhờ thanh CE chống
đỡ, hai đầu thanh là liên kết bản lề. Bỏ qua
trọng lượng thanh, tại D tác dụng lực F dọc
theo cạnh DC. Cho biết P = 200 N, F = 100
N, a = 60 cm, b = 100 cm, góc γ = 60º. Xác
định phản lực liên kết tại A, B và ứng lực thanh CE? Đáp số: RC = 200 N XB = 113,2 N, ZB = 0 XA = 60 N, YA = 100 N, ZA = 100 N
Câu 11: Một tấm hình chữ nhật có trọng lượng P = 1 kN,
được giữ cân bằng ở vị trí nằm ngang nhờ hai liên kết bản lề
trụ tại A và B và dây treo IK, dây IK tạo với mặt phẳng của
tấm 1 góc α = 30º. Các kích thước của tấm được thể hiện
trong hình vẽ và được đo bằng mét. Xác định phản lực liên
kết tại A, B và lực căn g của dây? Đáp √3 7 số: Y = - kN Z = kN A 12 A 12 7 √3 1 Y = kN Z = - kN T = 1 kN B 12 B 12
Câu 12: Một cánh cửa hình chữ nhật đồng chất ABCD,
trọng lượng P = 10 N, cạnh AB = 2a, BC = 2b được gắn
vào tường nhờ gối cấu A và bản lề B. Thanh ED trọng
lượng không đáng kể chống giữ cho cánh cửa cân bằng ở
vị trí nghiêng 60º với tường và tạo nên tam giác đều AED
trong mặt thắng đứng. Xác định phản lực tại A, B và ứng lực thanh ED?
Đáp số: XA = 0YA = 2,5√3 (N) ZA = 2,5 (N) YB = 0ZB = 5 (N) S = 5 (N)
Câu 13: Một tấm đồng chất hình chữ nhật, trọng lượng
200 N, được gắn vào tường nhờ gối cầu A, bản lề B và
được giữ cân bằng ở vị trí nằm ngang nhờ dây CE
nghiêng 60º với đường thẳng đứng AE. Biết đường chéo
AC nghiêng 30º với cạnh AB, tìm phản lực tại A, B và sức căng của dây.
Đáp số: XA = 50√3 (N) YA = 150 (N) ZA = 100 (N) XB = 0 ZB = 0 T = 100 (N) 3
II. NHÓM CÂU HỎI 2
Câu 1: Phân tích chuyển động của cơ cấu cu-lít. Tay quay OA =
0,2 m quay đều quanh O với ωo = 4π (1/s). Nhờ con chạy A có thể
trượt dọc cần lắc O1B mà chuyển động được truyền sang cần lắc
O1B. Ở thời điểm khảo sát, góc O1AO = 60º, góc AOO1 = 90º.
Đáp số: ve = 0,4π vr = 0,4√3π ar = 12 m/s2 ac = 13,6 m/s2 an = 3,04 m/s2 at = 13,6 m/s2 e e
Câu 2: Cho tay quay OC quay quanh O làm cho thanh
AB chuyển động theo rãnh K như hình vẽ. Xác định
vận tốc và gia tốc của thanh AB. Biết OA = 0,5 m và
lúc khảo sát thanh OC có vận tốc góc ωo = 5 rad/s, gia
tốc góc o = 3 rad/s2 và tạo với OK góc = 60º.
Đáp số: vAB = 5 m/s aAB = 89,6 m/s
Câu 3: Cần đẩy AB chuyển động nhanh đần đều, sau 4 s nó
trượt từ vị trí cao nhất xuống một đoạn h = 4 cm làm cho
cam có bán kính r = 10 cm trượt trên nền ngang. Tìm vận tốc
và gia tốc của cam lúc đó.
Đáp số: v = 1,5 m/s a = 0,40625 cm/s2
Câu 4: Một cơ cấu 4 khâu có dạng hình bình
hành. Tay quay O1A dài 0,5 m quay với vận tốc
góc ω = 2t rad/s. Dọc theo AB có con trượt M
chuyển động theo quy luật: s = AM = 5t2 (s:
mét; t: giây). Tìm vận tốc và gia tốc tuyệt đối
của con trượt lúc t = 2 s. Cho biết lúc đó φ = 30º.
Đáp số: vM = 21,07 m/s aM = 6,1 m/s2
Câu 5: Tay quay OC quay quanh O làm cho thanh AB
chuyển động theo rãnh K. Biết OK = h = 0,5 m và lúc khảo
sát thanh OC có vận tốc góc ωo = 2 rad/s, gia tốc góc o =
0,3 rad/s2 và tạo với OK góc α = 30º. Tìm vận tốc và gia
tốc của thanh AB và của con trượt.
Đáp số: va = 4/3 (m/s) vr = 2/3 (m/s)
aa ≈ 3,28 (m/s2) ar ≈ 3,95 (m/s2) 4
Câu 6: Tam giác vuông OAB quay quanh O với vận tốc góc không
đổi ωo = 1 rad/s. Điểm M chuyển động từ A đến B với gia tốc không
đổi bằng 2 cm/s2, vận tốc đầu bằng 0. Tìm vận tốc tuyệt đối và gia
tốc tuyệt đối của M lúc t = 1/2 s, biết lúc đó OB = BM = 4 cm.
Đáp số: vM = √41 (m/s) aM = 6√2 (cm/s2)
Câu 7: Tay quay OA có chiều dài 0,5 m quay quanh trục cố
định qua O với vận tốc góc ωo = 10 rad/s làm cho con trượt
chuyển động trong rãnh K của Culit và Culit chuyển động lên
xuống. Xác định vận tốc và gia tốc của Culit, vận tốc và gia tốc
của con trượt A đối với Culit tại thời điểm góc = 30º.
Đáp số: vr = 2,5√3 (m/s) ve = 2,5 (m/s)
ar = 25√3 (m/s2) ae = 25 (m/s2)
III. NHÓM CÂU HỎI 3
Câu 1: Cho tay quay OA = 0,2 m quay đều với tốc độ
góc ωo = 20 s-1. Thanh truyền AB = 0,4 m. Tại thời
điểm cơ cấu có vị trí như hình vẽ. Xác định:
a) Vận tốc điểm B, vận tốc góc thanh AB và cần lắc O1B?
b) Gia tốc điểm B, gia tốc góc thanh AB và cần lắc O1B? Đáp số: vB = 2π√3 m/s ωAB = 5π (1/s) ω1 = 20π (1/s)
aB = 10 π2 √73 m/s2 ε1 = 500π2/√3rad/s2 εAB = 0
Câu 2: Cho cần lắc OA dài 40 cm có thể quay quanh trục
O và làm cho thanh truyền AB dài 80 cm chuyển động.
Con trượt B trượt dọc theo hướng ED nghiêng với phương
nằm ngang một góc α = 45º. Tại thời điểm khảo sát =
90º, ωOA = 2 s-1, OA = 0. Xác định: vận tốc góc, gia tốc góc
thanh AB, vận tốc và gia tốc con trượt B? Đáp số:
ωAB = 1, vB = 80√2, aB = 80√2, εAB = 3
Câu 3: Đĩa phẳng có bán kính R = 0,5 m lăn không trượt theo
mặt phẳng nghiêng hình vẽ. Tại thời điểm khảo sát tâm của đĩa
có vận tốc vA = 1 m/s và gia tốc aA = 3 m/s2. Xác định:
a) Vận tốc góc của đĩa, vận tốc các điểm C, D, E.
b) Gia tốc của đĩa, gia tốc các điểm B, C.
Đáp số: ω = 2 rad/s, vD = 2 m/s, vE = vC = √2 m/s
ε = 6 rad/s2, aB = 2 m/s2, aC = √10 m/s2
Câu 4: Cho cơ cấu 4 khâu như hình vẽ. Tay quay OA quay đều
với vận tốc góc ωo = 4 rad/s; OA = r = 0,5 m; AB = 2r; BC = r√2; BM = r. Tìm:
a) Vận tốc góc thanh AB, BC, vận tốc điểm M.
b) Gia tốc góc thanh AB, BC, gia tốc điểm M. Đáp số:
ωAB = 2 rad/s, ωBC = 4 rad/s, vM = √5 m/s
εAB = 20 rad/s2, εBC = 8 rad/s2, aM = 2√2 m/s 5
Câu 5: Cho tay quay OA dài 20 cm, quay đều với vận tốc góc ωo = 10
rad/s, thanh truyền AB dài 100 cm, con chạy B chuyển động theo
phương thẳng đứng. Xác định vận tốc góc, gia tốc góc của thanh
truyền và gia tốc con chạy B tại thời điểm quay vuông góc với thanh
truyền và góc α = 45º như hình vẽ.
Đáp số: ωAB = 2 (rad/s) εAB = 16 (rad/s2)
Câu 6: Vật M rơi xuống theo quy luật x = 2t2 (x: mét) làm
ròng rọc 1 và 2 chuyển động. Ròng rọc 1 có bán kính R = 0,2
m. Chuyển động của ròng rọc 1 là dạng chuyển động gì. Tìm
gia tốc các điểm C, B và D trên vành của ròng rọc 1 lúc t = 0,5 s ; OB ⊥ CD.
Đáp số: aC = 5 m/s2, aB = 7,28 m/s2, aD = 6,4 m/s2
Câu 7: Cho cơ cấu 4 khâu như hình vẽ. Tay quay OA
quay đều với vận tốc góc ωo = 4 rad/s; OA = r = 0,5 m;
AB = 2r; BC = r√2; B. Xác định vận tốc góc, gia tốc góc thanh AB và BC? Đáp số: ωBA = 2 (rad/s) ωBC = 4 (rad/s) εBA = 20 (rad/s2) εBC = 8 (rad/s2) 6