






Preview text:
BÀI TẬP LỚN MÔN CƠ HỌC LÝ THUYẾT
Bài 1: Cho dầm AB chịu lực như Hình. Tính phản lực liên kết tại A và B. Bỏ qua trọng lượng dầm AB. Hình a Hình b Hình c Hình d Hình e Hình f Hình g Hình h
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 1
Bài 2: Cho khung ABC chịu lực như Hình 2. Tính phản lực liên kết tại A và C. Bỏ qua trọng lượng khung ABC. Hình 2
Bài 3: Thanh AC được giữ cân bằng nhờ sợi dây cáp vắt qua ròng rọc cố định D không có
ma sát, tại đầu C treo một vật nặng chịu một trọng lực 80lb như Hình 3. Tính lực căng dây
cáp và phản lực liên kết tại A. Hình 3
Bài 4: Cần trục đang nâng một động cơ có khối lượng 500kg cân bằng tại vị trí như như
Hình 4. Xác định phản lực liên kết tại khớp xoay C và lực nâng trong pittông-xylanh AB.
Khi tính bỏ qua khối lượng của cần trục. Các kích thước trên hình có đơn vị centimet.
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 2 Hình 4 Hình 5
Bài 5: Cần trục đang nâng thùng hàng khối lượng 500kg cân bằng tại vị trí như Hình 5.
Xác định lực căng trong dây cáp và phản lực liên kết tại khớp xoay A.
Bài 6: A 5-lb force is applied to the handles of the vise grip show in Figure 6. Determine
the compressive force developed on the smooth bolt shank A at the jaws. Figure 6 Figure 7
Bài 7: The pruner multiplies blade-cutting power with the compound leverage mechanism.
If a 20-N force is applied to the handles show in Figure 7, determine the cutting force
generated at A . Assume that the contact surface at A is smooth.
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 3
Bài 8: Xác định lực kẹp tác dụng lên khối A và phản lực tại khớp xoay C của kìm chịu lực
như Hình 8. Biết F = 350N. Hình 8 Figure 9
Bài 9: Determine the required force P that must be applied at the blade of the pruning
shears so that the blade exerts a normal force of 20 lb on the twig at E show in Figure 9.
Bài 10: The toggle clamp is subjected to a force 𝐹 = 100𝑁; 𝑎 = 30𝑐𝑚 at the handle
show in Figure 10. Determine the vertical clamping force acting at E . Figure 10
Bài 11: Cho cơ cấu ép có liên kết, chịu lực và đang ở trạng thái cân bằng như trên Hình
11. Tác dụng một lực F = 45 N lên tay cầm DCE tại E của cơ cấu ép. Biết tại C và D là
các liên kết khớp xoay, BG là liên kết dây mềm và dây đang cân bằng ở vị trí thẳng đứng.
Hãy: a. Hóa rắn và vẽ sơ đồ giải phóng liên kết (FBD) cho nhóm chi tiết ABC và tay cầm
DCE. Viết phương trình cân bằng mô men quay quanh điểm D;
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 4
b. Vẽ sơ đồ giải phóng liên kết (FBD) cho chi tiết ABC. Viết phương trình cân bằng mô men quay quanh điểm C;
c. Xác định lực nén do chi tiết ABC tác dụng lên chi tiết trụ tròn tại A. Hình 11 Hình 12
Bài 12: Cơ cấu của một chiếc cân được mô hình hóa như trên Hình 12. Quả cân S có khối
lượng 2,5 kg được dùng để cân thăng bằng cũng như xác định khối lượng của vật L cần
cân. Tại vị trí thăng bằng như trên hình, quả cân S đang ở vị trí với x = 400 mm.
a. Vẽ các sơ đồ giải phóng liên kết (FBD) tương ứng cho các cần AB, CD, EG;
b. Tính khối lượng vật L.
Bài 13: Cho hệ dàn chịu liên kết và chịu lực như Hình 13. Xác định ứng lực trong các thanh: a. Thanh BC, CF; b. Thanh GC, DF; c. Thanh GF, AB; d. Thanh EF, DF.
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 5 Hình 13 Hình 14
Bài 14: Mô hình của dàn đỡ cánh máy bay như Hình 14. Xác định ứng lực trong các thanh: a. Thanh BH, IH; b. Thanh CD, CG; c. Thanh DF, GF; d. Thanh CH, HG.
Bài 15: Cho cơ cấu ở vị trí như Hình 15. Tại thời điểm như hình vẽ tay quay AB có vận
tốc góc 𝜔𝐴𝐵 = 12𝑟𝑎𝑑/𝑠. Xác định vận tốc góc của thanh BC và vận tốc con trượt C. Hình 15 Hình 16
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 6
Bài 16: Cho cơ cấu tay quay con trượt như Hình 16. Tại thời điểm như hình vẽ tay quay
OA có vận tốc góc 𝜔𝑂𝐴 = 10𝑟𝑎𝑑/𝑠. Xác định vận tốc của con trượt B và vận tốc góc của thanh truyền AB.
Bài 17: Tay quay AB quay đều quanh trục cố định tại A với vận tốc góc 𝜔 = 6𝑟𝑎𝑑/𝑠 làm
bánh răng lăn không trượt trên thanh răng cố định nằm ngang. Khi cơ hệ ở vị trí như Hình
17. Xác định vận tốc bánh răng, vận tốc tâm O của bánh tang. Hình 17
Bài 18: Cho cơ cấu bốn khâu như Hình 18. Đĩa BD lắc quanh D nhờ tay quay OA quay
đều quanh O với vận tốc góc 𝜔 = 5𝑟𝑎𝑑/𝑠 . Tại vị trí khảo sát 𝜃 = 400, Thanh AB nằm
ngang và BD thẳng đứng. Xác định vận tốc góc đĩa BD. Hình 18 Hình 19
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 7
Bài 19: Mô hình máy nghiền đá gồm tay quay AB quay đều quanh A với vận tốc góc
𝜔𝐴𝐵 = 4𝑟𝑎𝑑/𝑠 rad s thông qua thanh truyền BC làm má nghiền CD quay quanh D. Khi cơ
hệ ở vị trí như Hình 19. Xác định vận tốc góc của má nghiền CD.
Bài 20: Đĩa tròn A quay đều quay trục đi qua tâm với vận tốc góc 𝜔𝐴 = 10𝑟𝑎𝑑/𝑠, thông
qua thanh truyền CD làm đĩa tròn B quay quanh trục đi qua tâm của nó. Xác định vận tốc
gócc đĩa B khi cơ hệ có vị trí như Hình 20. Hình 20 Hình 21
Bài 21: Cho cơ cấu chuyển động như Hình 21. Tại thời điểm khảo sát như trên hình vẽ,
bánh đà đang quay với vận tốc góc và gia tốc góc tương ứng là 𝜔 = 8 𝑟𝑎𝑑/𝑠, làm cho
con trượt A trượt trên thanh nằm ngang. Hãy xác định vận tốc góc thanh AB.
DANH SÁCH PHÂN BÀI TẬP LỚN
Lưu ý: ký hiệu x: không làm; :làm Nhóm/bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 1 a,b,c x x x x x x a,b x x x x 2 c,d,e x x x x x b,c x x x x x 3 b,e,f x x x x x x c,d x x x x 4 a,d,e x x x x x a,c x x x x x 5 c,h,f x x x x x x x a,b x x x 6 b,g,d x x x x x x b,c x x x x 7 d,e,f x x x x x x c,d x x x x
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 8 8 a,f,g x x x x x x b,d x x x 9 c,h,d x x x x x x a,b x x x x 10 a,h,e x x x x x x b,c x x x x 11 c,e,b x x x x x x c,d x x x x 12 a,h,g x x x x x x b,d x x x x 13 c,g,e x x x x x x x a,b x x x 14 f,g,h x x x x x x x b,c x x x 15 e,b,c x x x x x x x c,d x x x
Bài Tập Lớn Cơ Học Lý Thuyết 9

