n K thut Khoa Khoa hc ng d
Ging viên: TS. Phm Toàn Thng
Email: phamtoanthang@hcmut.edu.vn
Phone: 0901640291
B môn Cơ Kỹ thut, P.707-H1
Khoa Khoa hc ng dng
Trường Đại hc Bách Khoa-ĐHQG TP. HCM
HC LÝ THUYT
BÀI GING
B
Downloaded
ng Đại hc Bách khoa Tp.HCM
NI DUNG
7.1.
hình bài toán các định nghĩa
7.2.
Định cng vn tc gia tc ca cht đim
7.3.
Định cng vn tc gia tc ca vt rn
Chương 7
CHUYN ĐỘNG PHC HP ĐIM
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
n K thut Khoa Khoa hc ng d
9.1. hình bài toán các định nghĩa
9.1.1. Chuyn
động
tuyt
đối,
tương
đối
chuyn
động
theo
ca vt rn
Chuyển động tuyệt đối: chuyển động
ca vt rắn B đối vi h quy chiếu c định.
Vn tc gia tc gc ca vt rn B xác
định trong h quy chiếu c định R0 được
gi vn tc góc tuyệt đi, gia tc góc
tuyệt đối:
Chuyển động ơng đối: chuyển động
ca vt rắn B đi vi h quy chiếu động
R1. Vn tc góc, gia tc góc ca vt rn
vn tốc tương đi gia tốc tương đối,
ký hiu:
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
9.1. hình bài toán các định nghĩa
9.1.1. Chuyn
động
tuyt
đối,
tương
đối
chuyn
động
theo
ca vt rn
Chuyển động theo: chuyển động ca
h quy chiếu động R1 đối vi h quy chiếu
c đnh R0. Vn tc góc theo gia tc
góc theo, ký hiu:
So sánh các định nghĩa trên với định nghĩa
tc góc và gia tc góc ca vt rn trong
chương trưc, ta các h thc:
vn
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
môn K thut Khoa Khoa hc ng d
9.1. hình bài toán các định nghĩa
9.1.1. Chuyn
động
tuyt
đối,
tương
đối
chuyn
động
theo
ca cht đim
Đim P chuyển động đối vi h quy chiếu chuyển động R1. Đồng thi, h
quy chiếu R1 li chuyn đng so vi h quy chiếu c đnh R0.
Chuyển động tuyệt đối: chuyển đng ca
điểm P đối vi h quy chiếu c đnh R0ếu c
định. Vn tc gia tc gc của điểm P xác
định trong h quy chiếu c định R0 được gi
vn tc góc tuyệt đối, gia tc góc tuyệt đối:
Chuyển động tương đối: chuyển động ca
điểm P đối vi h quy chiếu động R1. Vn tc
góc, gia tc góc ca đim P vn tc tương
đối và gia tốc tương đối, ký hiu:
B
ng Đại hc Bách khoa Tp.HCM
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
9.2. Định cng vn tc gia tc ca cht đim
9.2.1. Định cng vn tc đim
(9.2.1)
Đạo hàm biu thc (9.2.1) theo thi gian trong h quy chiếu
R0, ta được:
(9.2.2)
Theo định nghĩa ta
Vn tc tương đối:
(9.2.3)
Vn tc kéo theo:
(9.2.4)
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
tc:
n K thut Khoa Khoa hc ng d
9.2. Định cng vn tc gia tc ca cht đim
9.2.1. Định cng vn tc đim
Vy t (9.2.2) thu đưc công thc cng vn
Định 9.1:
(9.2.5)
Ti mi thời điểm, vn tc tuyệt đối của điểm P bng tng hình hc ca vn tc
tương đối vn tc kéo theo ca nó.
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
(9.2.6)
9.2. Định cng vn tc gia tc ca cht đim
9.2.2. Định cng gia tc đim
(9.2.1)
Đo hàm hai ln biu thc (9.2.1) theo thi gian t ta đưc:
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
môn K thut Khoa Khoa hc ng d
9.2. Định cng vn tc gia tc ca cht đim
9.2.1. Định cng gia tc đim
Chú ý rng
(9.2.7)
Thế (9.2.7) vào (9.2.6) ta đưc công thc cng gia tc:
Trong đó:
đưc gi gia tc Coriolis, mang tên nhà vt k ngưi Pháp
Gaspard Gustave de Coriolis (17921843).
Định 9.2:
mi thời đim, gia tc tuyt đối của điểm P bng tng hình hc gia tốc tương đối, gia
tc theo, và gia tc Coriolis ca nó.
B
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
9.3. Định cng vn tc gia tc gc ca vt rn
9.3.1. Đạo hàm ca vector trong các h quy chiếu khác nhau
Cho vectơ a thay đổi theo thi gian
trong h quy chiếu R1
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
9.3. Định cng vn tc gia tc gc ca vt rn
9.3.1. Đạo hàm ca vector trong các h quy chiếu khác nhau
Cho vectơ a thay đổi theo thi gian
trong h quy chiếu R1
(9.3.1)
(9.3.2
Thế (9.3.1) vào (9.3.2) ta
(9.3.4)
(9.3.3)
biu din mi quan h gia đạo
hàm của vectơ a trong hai h
quy chiếu khác nhau
h c
định R0 và h chuyn động R1
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
hay
9.3. Định cng vn tc gia tc gc ca vt rn
9.3.2. Định cng vn tc ca vt rn
(9.3.5)
(9.3.6)
Mt khác, theo (9.3.4), ta
(9.3.7)
Thế biu thc (9.3.5) (9.3.6) vào
(9.3.7), ta
(9.3.8)
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
n K thut Khoa Khoa hc ng d
9.3. Định cng vn tc gia tc gc ca vt rn
9.3.2. Định cng vn tc ca vt rn
Định lý 9.3: mi thời điểm, vn tc góc tuyệt đối ca vt rn B bng tng hình
hc ca vn tc góc tương đối vn tc góc kéo theo ca nó.
(9.3.9)
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
9.3. Định cng vn tc gia tc gc ca vt rn
9.3.2. Định cng gia tc ca vt rn
Phương trình (9.3.8)
Gia tc góc tuyt đối theo công thc (9.3.4)
(9.3.10)
Theo định nghĩa
Thế vào công thc (9.3.10), ta có
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
môn K thut Khoa Khoa hc ng d
9.3. Định cng vn tc gia tc gc ca vt rn
9.3.2. Định cng gia tc ca vt rn
Định lý 9.4.
B
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
d 1
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
n K thut Khoa Khoa hc ng d
d 2
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
d 3
Chương 7. Chuyn động phc hp đim
n K thut Khoa Khoa hc ng d
d 4

Preview text:

BÀI GIẢNG CƠ HỌC LÝ THUYẾT
Giảng viên: TS. Phạm Toàn Thắng
Email: phamtoanthang@hcmut.edu.vn
Phone: 0901640291
Bộ môn Cơ Kỹ thuật, P.707-H1 Khoa Khoa học Ứng dụng
Trường Đại học Bách Khoa-ĐHQG TP. HCM

môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d Bộ
ụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM Downloaded Chương 7
CHUYỂN ĐỘNG PHỨC HỢP ĐIỂM NỘI DUNG
7.1. Mô hình bài toán và các định nghĩa
7.2. Định lý cộng vận tốc và gia tốc của chất điểm
7.3. Định lý cộng vận tốc và gia tốc của vật rắn
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.1. Mô hình bài toán và các định nghĩa
9.1.1. Chuyển động tuyệt đối, tương đối và chuyển động theo của vật rắn

Chuyển động tuyệt đối: Là chuyển động
của vật rắn B đối với hệ quy chiếu cố định.
Vận tốc và gia tốc gốc của vật rắn B xác
định trong hệ quy chiếu cố định R0 được
gọi là vận tốc góc tuyệt đối, gia tốc góc tuyệt đối:
Chuyển động tương đối: là chuyển động
của vật rắn B đối với hệ quy chiếu động
R1. Vận tốc góc, gia tốc góc của vật rắn là
là vận tốc tương đối và gia tốc tương đối, ký hiệu:
môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.1. Mô hình bài toán và các định nghĩa
9.1.1. Chuyển động tuyệt đối, tương đối và chuyển động theo của vật rắn

Chuyển động theo: là chuyển động của
hệ quy chiếu động R1 đối với hệ quy chiếu
cố định R0. Vận tốc góc theo và gia tốc góc theo, ký hiệu:
So sánh các định nghĩa trên với định nghĩa vận
tốc góc và gia tốc góc của vật rắn trong
chương trước, ta có các hệ thức:
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.1. Mô hình bài toán và các định nghĩa
9.1.1. Chuyển động tuyệt đối, tương đối và chuyển động theo của chất điểm

Điểm P chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động R1. Đồng thời, hệ
quy chiếu R1 lại chuyển động so với hệ quy chiếu cố định R0.
Chuyển động tuyệt đối: Là chuyển động của
điểm P đối với hệ quy chiếu cố định R0ếu cố
định. Vận tốc và gia tốc gốc của điểm P xác
định trong hệ quy chiếu cố định R0 được gọi là
vận tốc góc tuyệt đối, gia tốc góc tuyệt đối:
Chuyển động tương đối: là chuyển động của
điểm P đối với hệ quy chiếu động R1. Vận tốc
góc, gia tốc góc của điểm P là vận tốc tương
đối và gia tốc tương đối, ký hiệu:
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d ụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.2. Định lý cộng vận tốc và gia tốc của chất điểm
9.2.1. Định lý cộng vận tốc điểm (9.2.1)
Đạo hàm biểu thức (9.2.1) theo thời gian trong hệ quy chiếu R0, ta được: (9.2.2) Theo định nghĩa ta có
Vận tốc tương đối: (9.2.3) Vận tốc kéo theo: (9.2.4)
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.2. Định lý cộng vận tốc và gia tốc của chất điểm
9.2.1. Định lý cộng vận tốc điểm

Vậy từ (9.2.2) thu được công thức cộng vậ t n ốc: (9.2.5) Định lý 9.1:
Tại mỗi thời điểm, vận tốc tuyệt đối của điểm P bằng tổng hình học của vận tốc
tương đối
vận tốc kéo theo của nó.
môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.2. Định lý cộng vận tốc và gia tốc của chất điểm
9.2.2. Định lý cộng gia tốc điểm (9.2.1)
Đạo hàm hai lần biểu thức (9.2.1) theo thời gian t ta được: (9.2.6)
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.2. Định lý cộng vận tốc và gia tốc của chất điểm
9.2.1. Định lý cộng gia tốc điểm Chú ý rằng (9.2.7)
Thế (9.2.7) vào (9.2.6) ta được công thức cộng gia tốc: Trong đó: được gọi là
gia tốc Coriolis, mang tên nhà vật lý và kỹ sư người Pháp
Gaspard Gustave de Coriolis (1792–1843). Định lý 9.2:
Ở mỗi thời điểm, gia tốc tuyệt đối của điểm P bằng tổng hình học gia tốc tương đối, gia
tốc theo, và gia tốc Coriolis của nó.
Bộ
môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Kh oa học Ứng d
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.3. Định lý cộng vận tốc và gia tốc gốc của vật rắn
9.3.1. Đạo hàm của vector trong các hệ quy chiếu khác nhau
Cho vectơ a thay đổi theo thời gian trong hệ quy chiếu R1 Bộ môn Cơ
Ứng dụng – Đại học Bách khoa Tp.HCM
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.3. Định lý cộng vận tốc và gia tốc gốc của vật rắn
9.3.1. Đạo hàm của vector trong các hệ quy chiếu khác nhau
Cho vectơ a thay đổi theo thời gian
trong hệ quy chiếu R1 (9.3.1) (9.3.2 (9.3.3)
Thế (9.3.1) vào (9.3.2) ta có
biểu diễn mối quan hệ giữa đạo
hàm của vectơ a trong hai hệ
(9.3.4) quy chiếu khác nhau — hệ cố
định R0 và hệ chuyển động R1
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.3. Định lý cộng vận tốc và gia tốc gốc của vật rắn
9.3.2. Định lý cộng vận tốc của vật rắn (9.3.5) (9.3.6)
Mặt khác, theo (9.3.4), ta có (9.3.7)
Thế biểu thức (9.3.5) và (9.3.6) vào (9.3.7), ta có (9.3.8) hay
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.3. Định lý cộng vận tốc và gia tốc gốc của vật rắn
9.3.2. Định lý cộng vận tốc của vật rắn
Định lý 9.3: Ở mỗi thời điểm, vận tốc góc tuyệt đối của vật rắn B bằng tổng hình
học
của vận tốc góc tương đối và vận tốc góc kéo theo của nó. (9.3.9)
môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.3. Định lý cộng vận tốc và gia tốc gốc của vật rắn
9.3.2. Định lý cộng gia tốc của vật rắn Phương trình (9.3.8)
Gia tốc góc tuyệt đối theo công thức (9.3.4) (9.3.10) Theo định nghĩa
Thế vào công thức (9.3.10), ta có
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm
9.3. Định lý cộng vận tốc và gia tốc gốc của vật rắn
9.3.2. Định lý cộng gia tốc của vật rắn Định lý 9.4.
Bộ môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm Ví dụ 1
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm Ví dụ 2
môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm Ví dụ 3
Chương 7. Chuyển động phức hợp điểm Ví dụ 4
môn Cơ Kỹ thuật – Khoa Khoa học Ứng d