Câu 1: Phn cng máy tính gì?
A. Cu to ca phn mm v mt logic
B. Cu to ca phn mm v mt vt
C. Các b phn c th ca máy tính v mt vt như n hình, chut, bàn phím,...
D. C 3 phương án đều sai
Câu 2: La chn nào cho thy máy tính xách tay li thế hơn so vi máy tính đ n?
A. Sa máy tính xách tay ít tn kém hơn
B. Máy tính xách tay th mang đi bt đâu
C. Máy tính xách tay thường kích thước ln hơn máy tính để bàn
D. Mt máy tính xách tay th tái s dng các thành phn ca th đưc s dng cho máy tính
xách tay khác
Câu 3: Trong máy tính, PC ch viết tt ca t o?
A. Personnal Connector
B. Performance Computer
C. Personal Computer
D. Printing Computer
Câu 4: Mt loi máy tính có màn hình cm ng, khi s dụng người dùng có th dùng bút hoc công c
chn để chm vào, la chn mt đối ng nào đó hoc th nhp thông tin qua bàn phím o tích hp
trong máy là?
A. Máy ch
B. Máy tính FX500
C. Máy tính bng
D. Máy tính để bàn
Câu 5: Thiết b ngoi vi ca máy tính thiết b nào?
A. Sách đin t
B. Máy tính bng
C. Máy in
D. Máy nghe nhc Mp3
Câu 6: Các thiết b dùng để nhp d liu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trc tiếp, chut, máy qt
B. Loa máy tính
C. Máy fax
D. Máy in
Câu 7: Nhng thiết b nào sau đây đưc xếp vào nhóm thiết b ngoi vi?
A. Bàn phím, chut, màn hình, máy in
B. Màn hình, CPU, RAM, Main
C. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chut
D. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn pm
Câu 8: Các thành phn: RAM, CPU, thiết b nhp xut ?
A. Thiết b lưu tr
B. Phn cng máy tính
C. Thiết b mng truyn tng
D. Phn mm máy tính
Câu 9: Thut ng “RAM” t viết tt ca cm t?
A. Recent Access Memory
B. Random Access Memory
C. Read Access Memory
D. Read And Modify
Câu 10: ROM b nh?
A. B nh đọc, ghi
B. B nh tm thi
C. B nh ngoài
D. B nh ch đọc
Câu 11: CPU gì?
A. Thiết b nhp liu ca máy tính
B. Thiết b lưu tr ca máy tính
C. B x trung tâm ca máy tính
D. Thiết b hin th ca máy tính
Câu 12: MB (Megabyte) đơn v đo gì?
A. Đo tc độ ca ngun máy tính
B. Đo dung ng ca thiết b lưu tr như đĩa cng
C. Đo tc độ mng
D. Đ phân gii màn nh
Câu 13: ROM viết tt ca t gì?
A. Random One Memory
B. Read Only Memory
C. Random Only Memory
D. Read One Memory
Câu 14: Phát biu nào đúng khi nói đến CPU?
A. CPU thường đưc tích hp vi mt chip gi vi x
B. CPU lưu tr các phn mm ngưi s dng
C. CPU viết tt ca Processing Unit, đơn v x trung tâm đưc tích hp trong mt chip đưc gi là
mt vi x lý, đ x lý d liu và dch các lnh của chương trình
D. CPU đưc to bi b nh RAM ROM
Câu 15: Đơn v tính nh nht ca máy tính gì?
A. Megabyte
B. Terabyte
C. Bit
D. Byte
Câu 16: Trong son tho Word, mun trình bày văn bn dng ct (dng thường thy tên các trang báo và
tp chí), ta thc hin:
A. Insert Column
B. View Column
C. Page Layout - Column
D. Table - Column
Câu 17: Trong son tho Word, công dng ca t hp phím Ctrl - O:
A. M văn bn mi
B. Đóng văn bn đang m
C. M mt văn bn đã
D. Lưu văn bn vào đĩa
Câu 18: Khi đang son tho văn bn Word, mun phc hi thao tác va thc hin thì bm t hp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
Câu 19: Trong son tho Word, mun thay đổi ng ch trong bng, ta thc hin:
A. Design Alignment Text Direction
B. Layout Alignment Text Direction
C. Layout Properties
D. Layout Autofit
Câu 20: Trong khi làm vic vi Word, t hp phím tt nào cho phép chn tt c văn bn đang son tho:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 21: Trong son tho Word, công dng ca t hp phím Ctrl + C :
A. To văn bn mi
B. Chc năng sao cp
C. Chc năng dán
D. Lưu văn bn vào đĩa
Câu 22: Trong son tho Word, công dng ca t hp phím Ctrl + V :
A. Chc năng ct
B. Chc năng dán
C. Chc năng sao cp
D. Lưu văn bn vào đĩa
Câu 23: Trong son tho Word, mun to nét gch đôi gia ch, trong mc Effect ca tab Font, ta chn
A. Subscript
B. Double strikethrough
C. All caps
D. Underline
Câu 24: Trong son tho Word, công dng ca t hp phím Ctrl + H :
A. To văn bn mi
B. Chc năng thay thế trong son tho
C. Đnh dng ch hoa
D. Lưu tp văn bn vào đĩa
Câu 25: Trong chế đ to bng (Table) ca Word, mun tách mt ô thành nhiu ô, ta thc hin:
A. Table - Cells
B. Table Split
C. Tools - Split Cells
D. Layout - Split Cells
Câu 26: Trong son tho Word, mun chèn ch ngh thut vào văn bn, ta thc hin:
A. File Picture
B. Tools - Shapes
C. Insert WordArt
D. Edit - Bullets and Numbering
Câu 27: Trong son tho Word, mun chèn hình nh o văn bn, ta thc hin:
A. Insert - Bullets and Numbering
B. Tools - Picture
C. Insert - Picture
D. Edit - Picture
Câu 28: Trong son tho Word, mun to cái ln đầu dòng, ta thc hin:
A. Insert DropCap
B. Insert - Bullets and Numbering
C. Insert - Picture
D. Insert-Symbol
Câu 29: Trong son tho Word, mun to bng ( table), ta thc hin:
A. File Table
B. Insert - Table
C. Insert Picture
D. Insert-Symbol
Câu 30: Trong son tho Word, chc năng ca Superscript trong nhóm Font nghĩa :
A. Ch s trên
B. Gch i ch
C. Ch s i
D. To fie mi
Câu 31: Nếu trong mt ô tính c hiu #####, điu đó nghĩa gì?
A. Ct cha ô đó độ rng quá hp nên không hin th hết ch s
B. Chương trình bng tính b nhim Virus
C. Công thc nhp sai Excel thông báo li
D. Hàng cha ô đó độ cao quá thp nên không hin th hết ch s
Câu 32: Trong bng tính Excel, mun xóa hn mt hàng ra khi trang tính, ta đánh du khi chn hàng
này và thc hin:
A. Home - Delete Delete Sheet Rows
B. Nhn phím Delete
C. Edit - Delete
D. Tools Delete
Câu 33: Câu nào sau đây sai? Khi nhp d liu vào bng tính Excel thì:
A. D liu kiu s s mc nhiên căn thng l trái
B. D liu kiu t s mc nhiên căn thng l trái
C. D liu kiu thi gian s mc nhiên căn thng l phi
D. D liu kiu ngày tháng s mc nhiên căn thng l phi
Câu 34: Trong khi làm vic vi Excel, mun lưu bng tính hin thi vào đĩa, ta thc hin
A. Window - Save
B. Edit Save
C. Tools Save
D. File - Save
Câu 35: Trong bng tính Excel, điu kin trong hàm IF đưc phát biu i dng mt phép so sánh. Khi
cn so sánh khác nhau thì s dng kí hiu nào?
A. #
B. < >
C. ><
D. &
Câu 36: Để chun b in mt bng tính Excel ra giy ?
A. Excel bt buc phi đánh s trang v trí bên phi đầu mi trang
B. th khai báo đánh s trang in hoc kng
C. Ch đánh s trang in nếu bng tính gm nhiu trang
D. V trí ca s trang luôn luôn góc i bên phi
Câu 37: Trong bng tính Excel, giao ca mt hàng mt ct đưc gi là?
A. D liu
B. ô
C. Trường
D. Công thc
Câu 38: Trong bng tính Excel, để lưu tp tin đang m i mt tên khác, ta chn:
A. File / Save As
B. File / Save
C. File / New
D. Edit / Replace
Câu 39: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo li?
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Câu 40: Trong bng tính Excel, để sa d liu trong mt ô tính không cn nhp li, ta thc hin:
A. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F2
B. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F4
C. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F10
D. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F12
Câu 41: Để to mt slide ging ht như slide hin hành không phi thiết kế li, người s dng
A. Chn Insert -> Duplicate
B. Chn Home -> New Slide -> Duplicate Selected Slides
C. Chn Insert -> Duplicate Slide
D. Không thc hin đưc
Câu 42: Để căn l cho mt đon văn bn nào đó trong file powerpoint, trước tiên ta phi
A. Đưa con tr văn bn vào gia đon văn bn cn căn l
B. Chn c đon văn bn cn căn l
C. Chn mt dòng bt k trong đon văn bn cn căn l
D. C 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 43: Mun xóa slide hin thi khi file powerpoint, người thiết kế phi
A. Chn tt c các đối ng trên slide nhn phím Delete
B. Chn tt c các đối ng trên slide nhn phím Backspac
C. Chn Edit -> Delete Slide
D. Nhn chut phi lên slide chn Delete Slide
Câu 44: Để lưu mt đối ng đã đưc chn vào vùng nh đệm (clipboard) không làm mt đi ng
đó, ta nhấn t hp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 45: Mun sao chép mt phn ca đon văn bn trong mt Text Box, ta phi
A. Chn phn văn bn cn sao chép, nhn Ctrl + C ri đưa con tr văn bn đến v trí cn sao chép, nhn
Ctrl + V
B. Chn phn văn bn cn sao chép, nhn Ctrl + V ri đưa con tr văn bn đến v trí cn sao chép, nhn
Ctrl + C
C. Chn Text Box cha đon văn bn đó, nhn Ctrl + C ri đưa con tr văn bn đến v trí cn sao chép,
nhn Ctrl + V
D. Chn Text Box cha đon văn bn đó, nhn Ctrl + V ri đưa con tr văn bn đến v trí cn sao chép,
nhn Ctrl +
Câu 46: PowerPoint th làm nhng gì?
A. To các bài trình din trên màn nh
B. In các overhead màu hoc trng đen
C. To các handout cho khách d hi tho
D. Tt c các phương án trên
Câu 47: Trong Powerpoint th to mt bn trình din mi t:
A. S dng mt trình din trng (Use Blank)
B. S dng mt trình din sn (Design Template)
C. S dng mt trình da trên mt trình din sn
D. Tt c các phương án trên
Câu 48: Mi trang trình din trong PowerPoint đưc gi
A. Mt Document
B. Mt Slide
C. Mt File
D. Tt c các câu trên đều sai
Câu 49: PowerPoint không các chế độ hin th nào (view)
A. Normal
B. Slide sorter
C. Shower view
D. Reading view
Câu 50: Trong Powerpoint để thêm mt Slide trong file đang m, ta làm như sau
A. Kích Insert sau đó chn New Slide
B. Bm t hp phím Ctrl + M
C. Chn mt mu Slide sau đó bm Enter
D. Các câu trên đều đúng

Preview text:

Câu 1: Phần cứng máy tính là gì?
A. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
C. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,...
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2: Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?
A. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
B. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
C. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
D. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác
Câu 3: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào? A. Personnal Connector B. Performance Computer C. Personal Computer D. Printing Computer
Câu 4: Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có thể dùng bút hoặc công cụ
chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là? A. Máy chủ B. Máy tính FX500 C. Máy tính bảng D. Máy tính để bàn
Câu 5: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào? A. Sách điện tử B. Máy tính bảng C. Máy in D. Máy nghe nhạc Mp3
Câu 6: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét B. Loa máy tính C. Máy fax D. Máy in
Câu 7: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in B. Màn hình, CPU, RAM, Main
C. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
D. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
Câu 8: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là? A. Thiết bị lưu trữ B. Phần cứng máy tính
C. Thiết bị mạng và truyền thông D. Phần mềm máy tính
Câu 9: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ? A. Recent Access Memory B. Random Access Memory C. Read Access Memory D. Read And Modify
Câu 10: ROM là bộ nhớ gì? A. Bộ nhớ đọc, ghi B. Bộ nhớ tạm thời C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ nhớ chỉ đọc Câu 11: CPU là gì?
A. Thiết bị nhập liệu của máy tính
B. Thiết bị lưu trữ của máy tính
C. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
D. Thiết bị hiển thị của máy tính
Câu 12: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo tốc độ của nguồn máy tính
B. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng C. Đo tốc độ mạng
D. Độ phân giải màn hình
Câu 13: ROM là viết tắt của từ gì? A. Random One Memory B. Read Only Memory C. Random Only Memory D. Read One Memory
Câu 14: Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?
A. CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
B. CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng
C. CPU là viết tắt của Processing Unit, là đơn vị xử lý trung tâm được tích hợp trong một chip được gọi là
một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các lệnh của chương trình
D. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
Câu 15: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì? A. Megabyte B. Terabyte C. Bit D. Byte
Câu 16: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và
tạp chí), ta thực hiện: A. Insert – Column B. View – Column C. Page Layout - Column D. Table - Column
Câu 17: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: A. Mở văn bản mới
B. Đóng văn bản đang mở
C. Mở một văn bản đã có D. Lưu văn bản vào đĩa
Câu 18: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Y
Câu 19: Trong soạn thảo Word, muốn thay đổi hướng chữ trong bảng, ta thực hiện:
A. Design – Alignment – Text Direction
B. Layout – Alignment – Text Direction C. Layout – Properties D. Layout – Autofit
Câu 20: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: A. Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F D. Ctrl + F
Câu 21: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là: A. Tạo văn bản mới B. Chức năng sao chép C. Chức năng dán D. Lưu văn bản vào đĩa
Câu 22: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + V là: A. Chức năng cắt B. Chức năng dán C. Chức năng sao chép D. Lưu văn bản vào đĩa
Câu 23: Trong soạn thảo Word, muốn tạo nét gạch đôi giữa chữ, trong mục Effect của tab Font, ta chọn A. Subscript B. Double strikethrough C. All caps D. Underline
Câu 24: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là : A. Tạo văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 25: Trong chế độ tạo bảng (Table) của Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table - Cells B. Table – Split C. Tools - Split Cells D. Layout - Split Cells
Câu 26: Trong soạn thảo Word, muốn chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta thực hiện: A. File – Picture B. Tools - Shapes C. Insert – WordArt
D. Edit - Bullets and Numbering
Câu 27: Trong soạn thảo Word, muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert - Bullets and Numbering B. Tools - Picture C. Insert - Picture D. Edit - Picture
Câu 28: Trong soạn thảo Word, muốn tạo cái lớn đầu dòng, ta thực hiện: A. Insert – DropCap
B. Insert - Bullets and Numbering C. Insert - Picture D. Insert-Symbol
Câu 29: Trong soạn thảo Word, muốn tạo bảng ( table), ta thực hiện: A. File – Table B. Insert - Table C. Insert – Picture D. Insert-Symbol
Câu 30: Trong soạn thảo Word, chức năng của Superscript trong nhóm Font có nghĩa là : A. Chỉ số trên B. Gạch dưới chữ C. Chỉ số dưới D. Tạo fie mới
Câu 31: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm Virus
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 32: Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
A. Home - Delete –Delete Sheet Rows B. Nhấn phím Delete C. Edit - Delete D. Tools – Delete
Câu 33: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 34: Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện A. Window - Save B. Edit – Save C. Tools – Save D. File - Save
Câu 35: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi
cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? A. # B. < > C. >< D. &
Câu 36: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
Câu 37: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? A. Dữ liệu B. ô C. Trường D. Công thức
Câu 38: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn: A. File / Save As B. File / Save C. File / New D. Edit / Replace
Câu 39: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0!
Câu 40: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 41: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Chọn Insert -> Duplicate
B. Chọn Home -> New Slide -> Duplicate Selected Slides
C. Chọn Insert -> Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 42: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong file powerpoint, trước tiên ta phải
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 43: Muốn xóa slide hiện thời khỏi file powerpoint, người thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspac
C. Chọn Edit -> Delete Slide
D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Slide
Câu 44: Để lưu một đối tượng đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đối tượng
đó, ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 45: Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C
C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl +
Câu 46: PowerPoint có thể làm những gì?
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
B. In các overhead màu hoặc trắng đen
C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
D. Tất cả các phương án trên
Câu 47: Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ:
A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)
C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 48: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là A. Một Document B. Một Slide C. Một File
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 49: PowerPoint không có các chế độ hiển thị nào (view) A. Normal B. Slide sorter C. Shower view D. Reading view
Câu 50: Trong Powerpoint để thêm một Slide trong file đang mở, ta làm như sau
A. Kích Insert sau đó chọn New Slide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
D. Các câu trên đều đúng