Trình t x thông tin trong h thng thông tin?
a. D liu Thông tin Tri thc
b. Thông tin D liu Tri thc
c. D liu Tri thc Thông tin
d. Thông tin Tri thc D liu
Đáp án: A
A - Đúng vi d liu ban đầu nhp vào máy, ta phi x mi thông tin, t đó, mCi đúc kết
nên tri thc, nên trình t hp D liu Thông tin Tri thc
B
C
D
Sai:
Vi
d
liu
ban
đầu
nhp
vào
máy,
ta
phi
x
mi
thông
tin,
t
đó,
mi
đúc
kết
nên
tri
thc,
nên
trình
t
hp
D
liu
Thông
tin
Tri
thc)
Phát biu nào i đây sai?
a. D liu th tn ti nhiu dng như tín hiu vt lý, các hiu, s liu.
b. Thông tin không th chuyn t người này sang người khác.
c. Tri thc s hiu biết (nhn thc) v thông tin.
d. Máy tính đin t giúp quá trình x d liu din ra nhanh chóng chính c hơn so vi x
th công.
Đáp án: B
Chn câu tr li chính xác nht. Quy trình x thông tin trình t là:
a. Nhp d liu Lưu tr Xut d liu
b. Nhp thông tin X Xut thông tin
c. Nhp d liu X Lưu tr Xut d liu
d. Nhp d liu X Xut d liu
Đáp án: D
Lưu ý đ áp án C - Lưu tr th quá trình nhp, x xut d liu hoc th không lưu
tr. Vy đáp án chưa phi chính xác nht
Phát biu nào i đây đúng?
a. Tin hc nghiên cu vic x thông tin thành tri thc
b. Công ngh thông tin h tr vic qun nhân s, qun tài sn... trong các doanh nghip
c. Thut ng công ngh thông tin truyn thông Internet như nhau
d. Công ngh thông tin ch liên quan ti các bài toán ln, phc tp như x d liu ln, tính toán
phc tp...
BIT viết tt ca cm t gì?
a. Binary Information Transmission
b. Binary Information Technology
2
c. Binary Information uniT
d. Binary digit
Đáp án: D
Bng t Unicode gì?
a. bng t chun tiếng Latin dùng trên Internet.
b. bng t chun 8 bit tiếng Vit.
c. bng t chun 32 bit ca thế gii.
d. bng t chun 16 bit ca thế gii.
Đáp án: D
Chc năng quang trng nht ca máy tính ?
a.
Lưu
tr
d
liu
b.
X
d
liu
c. Nhp
xut d liu
d. Điu
khin
D. Tt c đều đúng
3
Các thành phn bn ca mt h thng máy tính gm :
a. Mainboard, cng, màn nh
b. B x trung tâm, b nh, thiết b ngoi vi, liên kết d liu
c. Chip vi x lý, b nh, thiết b vào ra, ngun
d.
B
x
trung
tâm,
b
nh
chính,
h
thng
vào
ra,
liên
kết
h
thng
Đáp
án:
D
Các thao tác x máy tính gm: (1)Nhn lnh; (2)Nhn d liu nếu cn; (3)Gii
lnh; (4)Thc hin lnh. Trình t thc hin hp ?
a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4
c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1
Đáp án: B
Các thành phn ca CPU gm?
a. Control Unit, B nh trong, Registers
b. Control Unit, B nh ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, B nh chính
Đáp án C
Thành phn nào trong CPU đảm nhn vic thc hin các phép x d liu?
a. CU. b. Register Files.
c. ALU. d. Bus bên trong.
Đáp án C
CPU lưu lnh đang đưc thc hin đâu
a. CU b. ALU
c. Thanh ghi d. Bus bên trong
4
Hình sau đồ bn ca mt máy tính. Biết ALU khi s hc logic. Hãy ch
ra s kết hp đúng ca A, B, C trong hình?
a. A(ALU); B(B nh); C(Khi điu khin)
b. A(Khi điu khin); B(ALU); C(B nh)
c. A(Khi điu khin); B(B nh); C(ALU)
d. A(B nh); B(Khi điu khin); C(ALU)
Chc năng chính ca tp các thanh ghi ?
a. Điu khin nhn lnh
b. Cha các thông tin phc v cho hot động ca CPU
c. Vn chuyn thông tin gia các thành phn trong máy nh
d. Không câu tr li nào trên đúng
Phát biu nào sau đây sai v CPU?
a. Các thành phn chính ca CPU bào gm CU, ALU các tp thanh ghi
b.
CPU
hot
động
theo
chương
trình
nm
trong
b
nh
cnh
c. CPU đảm nhn tt c các chc năng ca h thng máy nh
d. Tc độ ca CPU ph thuc vào tn s xung nhp ca đồng h
5
Phát biu nào sau đây đúng v CPU?
a.
CPU
hot
động
theo
các
chương
trình
nm
trên
cng.
b. Khi điu khin CU trong CPU điu khin hot đng ca tt c các b phn khác trong máy nh.
c. Các tp thanh ghi CPU mt s ngăn nh địa ch xác đnh ca b nh chính.
d. Khi tính toán s hc logic ALU trong CPU thc hin vi các d liu nm trên tp thanh ghi.
Phát biu nào sau đây đúng v b nh chính?
a. B nh chính bao gm RAM cng.
b.
B
nh
chính
đưc
chia
thành
các
ngăn
nh
ch
thước
1M.
c. Dung ng b nh chính th ln y ý.
d.
CPU
th
trao
đổi
d
liu
trc
tiếp
vi
b
nh
chính.
Chc năng chính ca RAM?
a.
Lưu
tr
d
liu
lâu
dài
b.
Lưu
tr
d
liu
chương
trình
đang
thc
hin
c.
Lưu
tr
chương
trình
dùng
để
khi
động
máy
tính
d. Tt c các đáp án trên
B nh đệm thanh cache dùng để?
a. Tăng ng dung ng nh ca CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhm gim đ chênh lch tc độ gia CPU b nh chinh (RAM)
c. Để th u d liu khi mt đin
d.
Tt
c
các
phương
án
trên
đều
sai
Phát biu nào sau đây SAI?
a. Tc độ truy cp b nh trong nhanh hơn tc đ truy cp b nh ngoài.
b. Ni dung ca ngăn nh th thay đổi nhưng địa ch ngăn nh t c định
c. Ni dung RAM mt khi mt đin
d. Dung ng b nh cache ln hơn dung ng ca RAM
6
La chn nào sau đây ch cha các thành phn b nh trong?
a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
b. RAM, ROM-BIOS, b nh Cache.
c. ROM-BIOS, đĩa cng, b nh Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM.
Ch ra la chn tương ng vi các thành phn thuc b nh ngoài?
a. ROM, RAM.
b. Đĩa cng, CD-ROM, ROM.
c.
Đĩa
cng,
đĩa
mm.
d.
Đĩa
cng,
đĩa
mm,
b
nh
cache.
Trong các nhóm thiết b i đây, nhóm nào ch cha các thiết b thuc b nh ngi?
a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. ĐĨa cng, đĩa mm, CD-ROM.
c.
Đĩa
cng,
đĩa
mm,
cache.
d.
Đĩa
cng,
đĩa
mm,
DVD,
ROM.
La chn nào sau đây ch ra th t tăng tc độ trao đổi d liu ca các loi b nh?
a. Tp thanh ghi, Cache, RAM, Đĩa cng.
b. RAM, Đĩa cng, Tp thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đĩa cng, Tp thanh ghi.
d. Đĩa cng, RAM, Cache, Tp thanh ghi.
Trong các do sau, do nào gii thích vic dung ng ca b nh ngoài th ln
hơn b nh trong rt nhiu?
a. công ngh chế to b nh ngaoif r hơn b nh trong rt nhiu
b. b nh trong chu s điu khin trc tiếp ca CPU
c. b nh ngoài không b gii hn bi không gian địa ch ca CPU
d. h thng vào ra cho phép ghép ni vi b nh dung ng ln
7
Phát biu nào sau đây sai v h thng vào ra?
a. H thng vào ra gm 2 thành phn chính các thiết b vào ra -đun vào ra.
b. Mi cng vào ra kết ni đưc vi duy nht đưc vi mt thiết b vào ra xác định.
c. Các thiết b vào ra kết ni vi CPU thông qua -đun ghép ni vào ra.
d. Mi cng vào ra mt đại ch xác định, do CPU đánh địa ch.
Trong các thiết b sau, thiết b nào thiết b vào?
a. Máy quét b. Màn nh
c. Máy in d. Máy chiếu
Trong các thiết b sau, thiết b nào thiết b ra?
a. Máy quét b. Bàn phím
c. Con chut d. Máy chiếu
đĩa cng đưc xếp loi là?
a. Thiết b vào b. Thiết b ra
c. Thiết b lưu tr d. C 3 đáp án trên đều sai
Trong máy tính b phn nào đảm nhim vic vn chuyn thông tin gia các thành ph
a. B x trung m b. BUS
c. Các thành ghi d. B nh trong
Mt máy tính s dng b vi x độ rng ca đưng bus địa ch (Address Bus) 3 nh
chính bao nhiêu biết mi ô nh kích thước 1 Byte?
a. 4 GB. b. 2
32
*8 Byte.
c. 4 Byte. d. Không gii hn.
8
Mt máy tính độ rng Bus địa ch (Address Bus) 32 bit, độ rng bus d liu (Data cp b
nh, th trao đổi ti đa bao nhiêu byte
a. 4 GB b. 4 Byte
c. 16 MB d. 3 Byte
Bus địa ch không vn chuyn thông tin nào sau đây?
a. Địa ch ngăn nh cha d liu trong b nh RAM.
b. Địa ch tp tin trên cng.
c. Địa ch ngăn nh cha lnh cn np vào CPU.
d. Địa ch cng vào-ra cn trao đổi d liu.
Phát biu nào sau đây sai?
a. Cu trúc d liu đề cp ti vic biu din d liu trong máy nh
b. Gii thut do nhng chuyên gia tin hc đưa ra
c. Gii thut phi bao gm dãy hu hn các thao tác x
d. Phn mm máy tính bao gm d liu gii thut
Ông N.Wirth người sáng lp ra trường phái lp trình cu trúc cho rng?
a.
Chương
trình
=
Cu
trúc
d
liu
+
X
b.
Chương
trình
=
D
liu
+
X
c.
Chương
trình
=
Cu
trúc
d
liu
+
Gii
thut
d.
Chương
trình
=
D
liu
+Gii
thut
Phát biu nào i đây đúng?
a.
Máy
tính
th
hiu
đưc
ngôn
ng
lp
trình
bc
cao.
b. Thông dch cách dch toàn b chương trình ngun sang ngôn ng đích.
c. Máy tính ch hiu trc tiếp đưc ngôn ng máy
d. Ngôn ng máy không phi ngôn ng lp tnh.
9
Trong các loi mng sau đây mng nào kích thước nh nht?
a. LAN b. MAN
c. GAN d. WAN
Trong các mng sau đây, mng nào mng din rng?
a. LAN b. WAN
c. Internet d. Intranet
Trong các mng sau đây, mng nào mng cc b?
a. WAN b. LAN
c. Internet d. GAN
Đâu không phi thành phn ca mng máy tính?
a. B điu hành b. B định tuyến
c. Cáp quang d. Control Panel
Cu hình (Topology) nào sau đây không phi cu hình mng?
a. Ring b. Star
c. Bus d. Line
Dch v nào sau đây không phi dch v da trên mng Internet?
a. Email b. Online chat
c.
Telnet
d.
Programming
10
Trong môi trường mng FTP là:
a. Dch v tìm kiếm thông tin
b. Dch v thư đin t
c. Giao tc tán gu
d. Giao thc truyn file
Các thành phn bn ca mt mng máy tính bao gm?
a. Các máy tính, thiết b vào ra, đưng truyn, các thiết b kết ni mng
b. Các máy tính, card mng, máy ch, các thiết b kết ni mng
c. Các máy tính, card mng, đưng truyn, các thiết b kết ni mng
d. Các máy tính, card mng, đưng truyn, phn mm kết ni mng
Mng Internet thuc loi mng?
a. LAN b. GAN
c. WAN d. Peer to Peer
Đâu địa ch email hp l?
a. gmail.com b. yahoo.com.vn
c. www.gmail.com.vn d. tinhoc@soict.hut.edu.vn
Trang web nào cho pp to mt đa ch email min phí?
a. www.gmail.com b. www.yahoo.com.vn
c. www.facebook.com d. Đáp án a b
Trong các lĩnh vc tin hc, lĩnh vc nào nghiên cu chế đin khin phi hp khai
thác hiu qu các tài nguyên ca máy tính?
a. Thiết kế chế to máy nh
b. H điu hành
c. Thut toán cu trúc d liu
11
d.
Tương
tác
ngưi
máy
H thông các chương trình đảm nhn chc năng làm môi trường trung gian gia
người s dng phn cng máy tính đưc gi là?
a. Phn cng b. H điu hành
c. Các loi trình dch d. Tt c đều đúng
Chn phát biu đúng v vai trò ca h điu hành?
a. Qun tài nguyên ca máy nh
b. Biên dch chương tnh ngun sang máy
c. Kim tra phn cng h thng khi khi đng
d. Son tho văn bn
trong các tên i đây, đâu tên ca mt h điu hành?
a. WORD b. UNIX
c. Windows Explorer d. Microsoft Office
Các t nào sau đây không đưc dùng để đặt tên tp, thư mc trong h điu nh
a. *, /, \, <, >, :, | b. @, 1
c. @, 1, % d. ~, @, #, $
Trong h điu hành MS-DOS, tên tp tin nào sau đây đưc chp nhn?
a. KET/\QUA?.TXT b. *KETQUA.TXT
c. KETQU@.TXT d. KETQUA:TXT
12
Trong h điu hành MS-DOS, tên tp tin nào sau đây không đưc chp nhn?
a. HOCKY(.TXT b. KETQUA$.TXT
c. HOCKY@.TXT d. KETQUA?.TXT
Trong h điu hành MS-DOS, tên thư mc nào sau đây không đưc chp nhn?
a. C:\KETQUA b. KETQU@
c. KETQU@.TXT d. C 3 cách đặt tên trên
du :, \ quá 8 t nên không đưc chp nhn
Trong h điu hành MS-DOS, tên t mc nào đưc chp nhn?
a. C:\THIHOCKY b. \THIHOCKY
c. THIHOCKY d. C 3 cách đặt tên trên
Trong các đuôi tp i đây, đuôi nào gn vi tp th chy trc tiếp trên h điu h
a. TXT b. EXE
c. JPG d. MP3
Trong h điu hành các tp đưc t chc lưu tr i dng?
a. Dng ngăn xếp b. Dng đưng dn Path
c. Dng cây d. Dng thư mc
Khi tìm kiếm tp vi tên tìm kiếm baitap?.* thì nhng tp nào th kết qu ca vic
tìm kiếm, biết rng các tp: baitap5.pdf, baitao9.doc, baitap10.doc baitap8.pdf?
a. baitap5.pdf
b. baitap5.pdf baitap8.pdf
c. baitap5.pdf, baitap9.doc baitap8.pdf
d. baitap5.pdf, baitap9.doc, baitap10.doc baitap8.pdf
13
Trong ng dng nào i đây trình ng dng chun ca Windows XP (khi cài đặt
Windows s có)?
a. Paint b. Microsoft Excel
c. Microsoft Word d. Turbo C
Trong Windows Explorer, đ chn tt carcacs tp thư mc con trong thư mc đang
xét, dùng t hp phím:
a. Ctrl + C b. Ctrl + V
c. Ctrl + X d. Ctrl + A
Trong h điu hành Windows, t hp phím nào th đóng mt ng dng bt k?
a. Alt + F4 b. Ctrl + Alt + Del
c. Ctrl + F1 d. Ctrl + F4
Trong h điu hành Windows, phím tt dùng để xóa file là?
a. Ctrl + C b. Ctrl + A
c. Ctrl + D d. Ctrl+V
Trong Windows Explorer, để sao chép tp tin/thư mc dùng t hp phím nào?
a. Ctrl + C b. Ctrl + V
c. Ctrl + X d. Ctrl + A
H điu hành đưc xếp loi là:
a. Phn mm ng dng b. Phn mm h thng
c. Phn mm gii trí d. Tt c các loi trên
14
Trong các h điu hành sau, h điu hành nào đưc công b gn đây nht?
a. WINDOWS XP b. UNIX
c. WINDOWS 7 d. WINDOWS VISTA
Phát biu nào v Windows Explorer chưa chính c?
a. Cho phép duyt cây thư mc
b. mt ng dng ca Windows
c. Cho phép chuyn đổi tên file
d. chương tnh cho phép duyt Web
Trong mt s phiên bn h điu hành Windows, kh năng t động nhn biết các thiết b
phn cng t động cài đặt cu hình ca các thiết b chc năng:
a. Plug and Play b. Desktop
c. Windows Explorer d. Multimedia
Chc năng ca chương trình dch?
a.
Dch
chương
trình
viết
bng
ngôn
ng
cp
cao
thành
chương
trình
i
dng
máy
b. Điu khin qun o ra d liu
c. Điu khin các thiết b ni vi máy nh
d. Thc hin vai trò trung gian gia máy tính vi con ngưi
Phn mm h thng cn phi đưc cài đặt trên máy tính để bàn thông thường s dng
h điu hành WinXP để mt máy in Laser mi mua th s dng đưc là:
a. Phn mm son tho văn bn
b. trình điu khin thiết b cho máy in
c. Font ch tiếng Vit
d. Không càn thêm phn mm nào khác h điu hành WinXP đã đ
Để loi b mt chương trình không còn s dng na, người dùng thc hin:
a. a b biu ng ca chương trình đó trong Start Menu
b.
Xóa
b
tp
tin
thư
mc
ca
chương
trình
đó
trên
máy
tính
15
c.
Xóa
b
biu
ng
ca
chương
trình
đó
trên
màn
nh
d. Dùng chương trình Add anh Remove Programs trong Control Panel
Thành phn nào sau đây không nm trong tt c các h thng thông tin?
a.
Người
s
dng
b. Các trang thiết b, máy móc sn xut ca doanh nghip
c. Quy trình thu thp, phân tích, x thông tin
d. Mng máy nh
Cht ng ca thông tin không đưc đánh giá qua yếu t?
a. Kp thi b. Đầy đủ
c. Thng nht d. Quan trng
Phương pháp vòng đời phát trin h thng (SDLC) bao gm bao nhiêu giai đon chính?
a. 5 b. 6
c. 7 d. 8
Quan đim nào v phn mm ngun m đúng nht?
a. Phn mm ngun m không đưc nhà phát trin h tr
b. phn mm min phí
c. phn mm vi ngun đưc công b, cho phép mi người nghiên cu, thay đổi, ci tiến phn mm
theo mt s nguyên tc trong giy phép đi kèm
d. các phn mm ch dàn cho h điu hành Linux
Quy tc son tho văn bn nào i đây đúng?
a. Các du ngt câu như du chm, du phy, du hai chm phi đưc đặt sát t trước đó
16
b. Sau du m ngoc phi mt du cách ri mi đến t tiếp theo
c. Gia hai t gn nhau nên s dng mt hoc hai du cách để phân tách chúng
d. Trong mt đon văn, để văn bn đưc xung dòng người dùng s dng phím Enter để kết thúc
dòng
Trong các phn mm i đây, đâu không phi phn mm trình din vn bn?
a. Microsoft PowerPoint b. Microsoft Presentation
c. Apple KeyNote d. Open Office Impress
Template đề cp ti
a.
Các
mu
trình
din
đã
đưc
định
nghĩa
tc
b.
Thư
vin
các
hình
nh,
biu
ng
c. Các hiu ng chuyn động đã đưc định nghĩa trước
d. Trình din slide mt cách t đng
Đâu lưu ý khi trình bày slide?
a. Font Times New Roman đễ đc hơn font Arial
b. Nên tránh vic s dng hình nh, biu đồ thay cho ch viết, con s
\
c. Không nên lp nhiu t ng trong cùng mt slide
d. Mi slide th tnh bày nhiu ý ng mi liên quan đến nhau
17
Trong các phn mm i đây, đâu không phi phn mm bng tính?
a. Lotus 1-2-3 b. Google SpreadSheet
c. Open Office Calc d. Microsoft SpreadSheet
Vai trò chính ca phn mm bng tính đối vi người s dng?
a. Nhp, xut các s liu
b. Tính toán các s liu
c. nh toán đim trung bình ca người hc
d. Trình bày s liu i dng con s đồ th
Phát biu nào i đây sai v phn mm bng tính Excel?
a. Địa ch ca ô đưc xác định thông qua hàng ct ca ô đó
b. Ni dung ca các ô th thay đi
c. Các hàng ct đưc đánh s tăng dn, bt đầu t 1
d. Các ô địa ch c định
Trong phn mm Excel, hàm AVERAGE hàm dùng để m?
a. Giá tr ln nht trong các ô đưc chn
b. Giá tr nh nht trong các ô đưc chn
c. Giá tr trung bình trong các ô đưc chn
d. Tng tt c c giá tr trong các ô đưc chn
Các khái nim page, sheet, slide đề cp ti các phn mm
:
a. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint
b. Microsoft PowerPoint, Microsoft Excel, Microsoft Word
c. Microsoft Word, Microsoft PowerPoint, Microsoft Excel
d. Microsoft Excel, Microsoft Word, Microsoft PowerPoint
Phát biu nào i đây v s d liu đúng?
a. các thành phn bn trong d liu
b. tp hp các d liu liên quan ti nhau đưc lưu gi trên máy tính để phc v cho vic s
dng, qun d liu
18
c. s d liu i nguyên phc v cho mt người duy nht
d. Các d liu đưc hóa i mt dng cu trúc nào đó thay i dng nh phân
Phát biu nào i đây v ưu đim ca s d liu sai?
a. Gim tng lp d liu
b. D liu th truy xut theo nhiu cách khác nhau cho các đối ng người dùng khác nhau
c. Nhiu người dùng th cùng khai thác c s d liu
d. tính bo mt tt
Phát biu nào i đây v H qun tr s d liu sai?
a. H qun tr s d liu phi đảm bo vic lưu tr d liu lâu dài
b.
h
thng
các
phn
mm
cho
phép
định
nghĩa,
to
tp
thc
hin
các
thao
tác
đối
vi
s
d
liu
c.
H
qun
tr
s
d
liu
phi
đảm
bo
s
ph
thuc
ca
d
liu
vào
chương
tnh
d. H qun tr s d liu phi h tr các ngôn ng cp cao nht định
Phát biu nào i đây v thương mi đin t đúng?
a. Các hot động ca thương mi đin t th gi ti khách hàng thông tin sn phm qua email,
tìm kiếm thông tin khách hàng trên Internet...
b. Thương mi đin t s thúc đẩy doanh thu ca mi doanh nghip
c. Khách hàng s nhanh chóng biết đến website ca doanh nghip nên không cn qung
d. Thương mi đin t bao gm vic thanh toán qua mng
19
Phát biu nào i đây v thương mi đin t đúng?
a. Ngưi tu dùng không th nhn đưc các vn v sn phm trong thương mi đin t
b. Chi phí giao dch thông qua thương mi đin t cao hơn chi phí giao dch thông thưng
c. Người tiêu dùng không th ngi nhà đt mua hàng ca mt doanh nghip c ngoài
d. Giúp ngưi tiêu dùng nhiu la chn n thương mi truyn thoongsvif th so sánh thông tin
v sn phm ca các doanh nghip khác nhau
Hình thc giao dch gia doanh nghip khách hàng hình thc?
a. G2C b. C2B
c. B2C d. B2G
Phn mm trí tu nhân to ?
a. phn mm h thng
b. phn mm giúp máy tính ha đng suy nghĩ n con ngưi
c. phn mm giúp con người suy nghĩ thông minh hơn
d. phn mm gii quyết các vn đ khó khăn con người chưa gii quyết đưc
Đâu mt d sai v phn mm trí tu nhân to?
a.
Phn
mm
chơi
gia
ngưi
máy
tính
b. Phn mm nhn dng ch viết ca con người
c. Phn mm trò chuyn gia con người máy nh
d. Phn mm giúp con người tính toán các d liu
Đâu phát biu đúng v phn mm h chuyên gia
a. phn mm i đặt tri thc ca mt hay nhiu chuyên gia vào máy tính, để giúp máy tính kh
năng gii quyết vn đề như mt chuyên gia
b. mt h thng bao gm máy tính, các chuyên gia người dùng để đưa ra các ý kiến da trên
thông tin người dùng cung cp
c. mt phn mm sa dng s thông minh ca máy tính để h tr cho người chuyên gia gii quyết
vn đề
d. mt phn mm giúp máy tính tri thc ca người chuyên gia để đưa ra ý kiến v mi lĩnh vc

Preview text:

Trình tự xử thông tin trong hệ thống thông tin?
a. Dữ liệu → Thông tin → Tri thức
b. Thông tin → Dữ liệu → Tri thức
c. Dữ liệu → Tri thức → Thông tin
d. Thông tin → Tri thức → Dữ liệu
Đáp án: A
A - Đúng vì với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, từ đó, mCới đúc kết
nên tri thức, nên trình tự hợp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thức
B C D – Sai: Với dữ liệu ban đầu nhập vào máy, ta phải xử lý mới có thông tin, từ đó, mới đúc kết
nên tri thức, nên trình tự hợp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thức)
Phát biểu nào dưới đây sai?
a. Dữ liệu có thể tồn tại ở nhiều dạng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu.
b. Thông tin không thể chuyển từ người này sang người khác.
c. Tri thức là sự hiểu biết (nhận thức) về thông tin.
d. Máy tính điện tử giúp quá trình xử lý dữ liệu diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn so với xử lý thủ công.
Đáp án: B
Chọn câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử thông tin trình tự là:
a. Nhập dữ liệu → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
b. Nhập thông tin → Xử lý → Xuất thông tin
c. Nhập dữ liệu → Xử lý → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
d. Nhập dữ liệu → Xử lý → Xuất dữ liệu
Đáp án: D
Lưu ý đ áp án C - Lưu trữ có thể có ở quá trình nhập, xử lý và xuất dữ liệu hoặc có thể không lưu
trữ. Vậy đáp án chưa phải chính xác nhất
Phát biểu nào dưới đây đúng?
a. Tin học nghiên cứu việc xử lý thông tin thành tri thức
b. Công nghệ thông tin hỗ trợ việc quản lý nhân sự, quản lý tài sản... trong các doanh nghiệp
c. Thuật ngữ công nghệ thông tin và truyền thông và Internet là như nhau
d. Công nghệ thông tin chỉ liên quan tới các bài toán lớn, phức tạp như xử lý dữ liệu lớn, tính toán phức tạp...
BIT viết tắt của cụm từ gì?
a. Binary Information Transmission
b. Binary Information Technology c. Binary Information uniT d. Binary digit
Đáp án: D
Bảng tự Unicode gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới. Đáp án: D
Chức năng quang trọng nhất của máy tính là? a. Lưu trữ dữ liệu b. Xử lý dữ liệu c. Nhập và d. Điều D. Tất cả đều đúng xuất dữ liệu khiển 2
Các thành phần bản của một hệ thống máy tính gồm :
a. Mainboard, ổ cứng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, liên kết dữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống Đáp án: D
Các thao tác xử máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (3)Giải
lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp là? a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4 c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1
Đáp án: B
Các thành phần của CPU gồm?
a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính
Đáp án C
Thành phần nào trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử dữ liệu? a. CU. b. Register Files. c. ALU. d. Bus bên trong.
Đáp án C
CPU lưu lệnh đang được thực hiện đâu a. CU b. ALU c. Thanh ghi d. Bus bên trong 3
Hình sau đồ bản của một máy tính. Biết ALU khối số học logic. Hãy chỉ
ra sự kết hợp đúng của A, B, C trong hình?
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối điều khiển)
b. A(Khối điều khiển); B(ALU); C(Bộ nhớ)
c. A(Khối điều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)
d. A(Bộ nhớ); B(Khối điều khiển); C(ALU)
Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
a. Điểu khiển nhận lệnh
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính
d. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
Phát biểu nào sau đây sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghi
b. CPU hoạt động theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính
d. Tốc độ của CPU phụ thuộc vào tần số xung nhịp của đồng hồ 4
Phát biểu nào sau đây đúng về CPU?
a. CPU hoạt động theo các chương trình nằm trên ổ cứng.
b. Khối điều khiển CU trong CPU điều khiển hoạt động của tất cả các bọ phận khác trong máy tính.
c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có địa chỉ xác định của bộ nhớ chính.
d. Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi.
Phát biểu nào sau đây đúng về bộ nhớ chính?
a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cứng.
b. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1M.
c. Dung lượng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.
d. CPU có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính.
Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng để khởi động máy tính
d. Tất cả các đáp án trên
Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để?
a. Tăng cường dung lượng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)
c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất điện
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Phát biểu nào sau đây SAI?
a. Tốc độ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc độ truy cập bộ nhớ ngoài.
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi nhưng địa chỉ ngăn nhớ thì cố định
c. Nội dung RAM mất khi mất điện
d. Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM 5
Lựa chọn nào sau đây chỉ chứa các thành phần bộ nhớ trong? a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache.
c. ROM-BIOS, đĩa cứng, bộ nhớ Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM.
Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM. b. Đĩa cứng, CD-ROM, ROM. c. Đĩa cứng, đĩa mềm.
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, bộ nhớ cache.
Trong các nhóm thiết bị dưới đây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. ĐĨa cứng, đĩa mềm, CD-ROM.
c. Đĩa cứng, đĩa mềm, cache.
d. Đĩa cứng, đĩa mềm, DVD, ROM.
Lựa chọn nào sau đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi dữ liệu của các loại bộ nhớ?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đĩa cứng.
b. RAM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đĩa cứng, Tập thanh ghi.
d. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi.
Trong các do sau, do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài thể lớn
hơn bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngaoif rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự điều khiển trực tiếp của CPU
c. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lượng lớn 6
Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-đun vào ra.
b. Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất được với một thiết bị vào ra xác định.
c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-đun ghép nối vào ra.
d. Mỗi cổng vào ra có một đại chỉ xác định, do CPU đánh địa chỉ.
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thiết bị vào? a. Máy quét b. Màn hình c. Máy in d. Máy chiếu
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thiết bị ra? a. Máy quét b. Bàn phím c. Con chuột d. Máy chiếu
đĩa cứng được xếp loại là? a. Thiết bị vào b. Thiết bị ra c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Trong máy tính bộ phần nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phầ a. Bộ xử lý trung tâm b. BUS c. Các thành ghi d. Bộ nhớ trong
Một máy tính sử dụng bộ vi xử độ rộng của đường bus địa chỉ (Address Bus) 3 nhớ
chính bao nhiêu biết mỗi ô nhớ kích thước 1 Byte? a. 4 GB. b. 232*8 Byte. c. 4 Byte. d. Không giới hạn. 7
Một máy tính độ rộng Bus địa chỉ (Address Bus) 32 bit, độ rộng bus dữ liệu (Data cập bộ
nhớ, thể trao đổi tối đa bao nhiêu byte a. 4 GB b. 4 Byte c. 16 MB d. 3 Byte
Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau đây?
a. Địa chỉ ngăn nhớ chứa dữ liệu trong bộ nhớ RAM.
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng.
c. Địa chỉ ngăn nhớ chứa lệnh cần nạp vào CPU.
d. Địa chỉ cổng vào-ra cần trao đổi dữ liệu.
Phát biểu nào sau đây sai?
a. Cấu trúc dữ liệu đề cập tới việc biểu diễn dữ liệu trong máy tính
b. Giải thuật do những chuyên gia tin học đưa ra
c. Giải thuật phải bao gồm dãy hữu hạn các thao tác xử lý
d. Phần mềm máy tính bao gồm dữ liệu và giải thuật
Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình cấu trúc cho rằng?
a. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Xử lý
b. Chương trình = Dữ liệu + Xử lý
c. Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật
d. Chương trình = Dữ liệu +Giải thuật
Phát biểu nào dưới đây đúng?
a. Máy tính có thể hiểu được ngôn ngữ lập trình bậc cao.
b. Thông dịch là cách dịch toàn bộ chương trình nguồn sang ngôn ngữ đích.
c. Máy tính chỉ hiểu trực tiếp được ngôn ngữ máy
d. Ngôn ngữ máy không phải là ngôn ngữ lập trình. 8
Trong các loại mạng sau đây mạng nào kích thước nhỏ nhất? a. LAN b. MAN c. GAN d. WAN
Trong các mạng sau đây, mạng nào mạng diện rộng? a. LAN b. WAN c. Internet d. Intranet
Trong các mạng sau đây, mạng nào mạng cục bộ? a. WAN b. LAN c. Internet d. GAN
Đâu không phải thành phần của mạng máy tính? a. Bộ điều hành b. Bộ định tuyến c. Cáp quang d. Control Panel
Cấu hình (Topology) nào sau đây không phải cấu hình mạng? a. Ring b. Star c. Bus d. Line
Dịch vụ nào sau đây không phải dịch vụ dựa trên mạng Internet? a. Email b. Online chat c. d. Telnet Programming 9
Trong môi trường mạng FTP là:
a. Dịch vụ tìm kiếm thông tin
b. Dịch vụ thư điện tử c. Giao tức tán gẫu d. Giao thức truyền file
Các thành phần bản của một mạng máy tính bao gồm?
a. Các máy tính, thiết bị vào ra, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng
b. Các máy tính, card mạng, máy chủ, các thiết bị kết nối mạng
c. Các máy tính, card mạng, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng
d. Các máy tính, card mạng, đường truyền, phần mềm kết nối mạng
Mạng Internet thuộc loại mạng? a. LAN b. GAN c. WAN d. Peer to Peer
Đâu địa chỉ email hợp lệ? a. gmail.com b. yahoo.com.vn c. www.gmail.com.vn d. tinhoc@soict.hut.edu.vn
Trang web nào cho phép tạo một địa chỉ email miễn phí? a. www.gmail.com b. www.yahoo.com.vn c. www.facebook.com d. Đáp án a và b
Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu chế điền khiển phối hợp khai
thác hiệu quả các tài nguyên của máy tính?
a. Thiết kế và chế tạo máy tính b. Hệ điều hành
c. Thuật toán và cấu trúc dữ liệu 10 d. Tương tác người máy
Hệ thông các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa
người sử dụng phần cứng máy tính được gọi là? a. Phần cứng b. Hệ điều hành c. Các loại trình dịch d. Tất cả đều đúng
Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành?
a. Quản lý tài nguyên của máy tính
b. Biên dịch chương trình nguồn sang mã máy
c. Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi động d. Soạn thảo văn bản
trong các tên dưới đây, đâu tên của một hệ điều hành? a. WORD b. UNIX c. Windows Explorer d. Microsoft Office
Các tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành a. *, /, \, <, >, :, | b. @, 1 c. @, 1, % d. ~, @, #, $
Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận? a. KET/\QUA?.TXT b. *KETQUA.TXT c. KETQU@.TXT d. KETQUA:TXT 11
Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây không được chấp nhận? a. HOCKY(.TXT b. KETQUA$.TXT c. HOCKY@.TXT d. KETQUA?.TXT
Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau đây không được chấp nhận? a. C:\KETQUA b. KETQU@ c. KETQU@.TXT
d. Cả 3 cách đặt tên trên
Vì có dấu :, \ và quá 8 ký tự nên không được chấp nhận
Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào được chấp nhận? a. C:\THIHOCKY b. \THIHOCKY c. THIHOCKY
d. Cả 3 cách đặt tên trên
Trong các đuôi tệp dưới đây, đuôi nào gắn với tệp thể chạy trực tiếp trên hệ điều h a. TXT b. EXE c. JPG d. MP3
Trong hệ điều hành các tệp được tổ chức lưu trữ dưới dạng? a. Dạng ngăn xếp
b. Dạng đường dẫn Path c. Dạng cây d. Dạng thư mục
Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm baitap?.* thì những tệp nào thể kết quả của việc
tìm kiếm, biết rằng các tệp: baitap5.pdf, baitao9.doc, baitap10.doc baitap8.pdf? a. baitap5.pdf
b. baitap5.pdf và baitap8.pdf
c. baitap5.pdf, baitap9.doc và baitap8.pdf
d. baitap5.pdf, baitap9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf 12
Trong ứng dụng nào dưới đây trình ứng dụng chuẩn của Windows XP (khi cài đặt
Windows sẽ có)? a. Paint b. Microsoft Excel c. Microsoft Word d. Turbo C
Trong Windows Explorer, để chọn tất carcacs tệp thư mục con trong thư mục đang
xét, dùng tổ hợp phím: a. Ctrl + C b. Ctrl + V c. Ctrl + X d. Ctrl + A
Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím nào thể đóng một ứng dụng bất kỳ? a. Alt + F4
b. Ctrl + Alt + Del c. Ctrl + F1
d. Ctrl + F4
Trong hệ điều hành Windows, phím tắt dùng để xóa file là? a. Ctrl + C b. Ctrl + A c. Ctrl + D d. Ctrl+V
Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin/thư mục dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl + C b. Ctrl + V c. Ctrl + X d. Ctrl + A
Hệ điều hành được xếp loại là: a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống c. Phần mềm giải trí
d. Tất cả các loại trên 13
Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào được công bố gần đây nhất? a. WINDOWS XP b. UNIX c. WINDOWS 7 d. WINDOWS VISTA
Phát biểu nào về Windows Explorer chưa chính xác?
a. Cho phép duyệt cây thư mục
b. Là một ứng dụng của Windows
c. Cho phép chuyển đổi tên file
d. Là chương trình cho phép duyệt Web
Trong một số phiên bản hệ điều hành Windows, khả năng tự động nhận biết các thiết bị
phần cứng tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị chức năng: a. Plug and Play b. Desktop c. Windows Explorer d. Multimedia
Chức năng của chương trình dịch?
a. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ cấp cao thành chương trình dưới dạng mã máy
b. Điều khiển cà quản lý vào ra dữ liệu
c. Điều khiển các thiết bị nối với máy tính
d. Thực hiện vai trò trung gian giữa máy tính với con người
Phần mềm hệ thống cần phải được cài đặt trên máy tính để bàn thông thường sử dụng
hệ điều hành WinXP để một máy in Laser mới mua thể sử dụng được là:
a. Phần mềm soạn thảo văn bản
b. trình điều khiển thiết bị cho máy in c. Font chữ tiếng Việt
d. Không càn thêm phần mềm nào khác vì hệ điều hành WinXP đã có đủ
Để loại bỏ một chương trình không còn sử dụng nữa, người dùng thực hiện:
a. Xóa bỏ biểu tượng của chương trình đó trong Start Menu
b. Xóa bỏ tập tin và thư mục của chương trình đó trên máy tính 14
c. Xóa bỏ biểu tượng của chương trình đó trên màn hình
d. Dùng chương trình Add anh Remove Programs trong Control Panel
Thành phần nào sau đây không nằm trong tất cả các hệ thống thông tin? a. Người sử dụng
b. Các trang thiết bị, máy móc sản xuất của doanh nghiệp
c. Quy trình thu thập, phân tích, xử lý thông tin d. Mạng máy tính
Chất lượng của thông tin không được đánh giá qua yếu tố? a. Kịp thời
b. Đầy đủ c. Thống nhất
d. Quan trọng
Phương pháp vòng đời phát triển hệ thống (SDLC) bao gồm bao nhiêu giai đoạn chính? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Quan điểm nào về phần mềm nguồn mở đúng nhất?
a. Phần mềm mã nguồn mở không được nhà phát triển hỗ trợ
b. Là phần mềm miễn phí
c. Là phần mềm với mã nguồn được công bố, cho phép mọi người nghiên cứu, thay đổi, cải tiến phần mềm
theo một số nguyên tắc trong giấy phép đi kèm
d. Là các phần mềm chỉ dàn cho hệ điều hành Linux
Quy tắc soạn thảo văn bản nào dưới đây đúng?
a. Các dấu ngắt câu như dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải được đặt sát từ trước đó 15
b. Sau dấu mở ngoạc phải gõ một dấu cách rồi mới đến từ tiếp theo
c. Giữa hai từ gần nhau nên sử dụng một hoặc hai dấu cách để phân tách chúng
d. Trong một đoạn văn, để văn bản được xuống dòng người dùng sử dụng phím Enter để kết thúc dòng
Trong các phần mềm dưới đây, đâu không phải phần mềm trình diễn vẵn bản? a. Microsoft PowerPoint b. Microsoft Presentation c. Apple KeyNote d. Open Office Impress
Template đề cập tới
a. Các mẫu trình diễn đã được định nghĩa trước
b. Thư viện các hình ảnh, biểu tượng
c. Các hiệu ứng chuyển động đã được định nghĩa trước
d. Trình diễn slide một cách tự động
Đâu lưu ý khi trình bày slide?
a. Font Times New Roman đễ đọc hơn font Arial
b. Nên tránh việc sử dụng hình ảnh, biểu đồ thay cho chữ viết, con số
\ c. Không nên lặp nhiều từ ngữ trong cùng một slide
d. Mỗi slide có thể trình bày nhiều ý tưởng có mối liên quan đến nhau 16
Trong các phần mềm dưới đây, đâu không phải phần mềm bẳng tính? a. Lotus 1-2-3 b. Google SpreadSheet c. Open Office Calc d. Microsoft SpreadSheet
Vai trò chính của phần mềm bảng tính đối với người sử dụng?
a. Nhập, xuất các số liệu
b. Tính toán các số liệu
c. Tính toán điểm trung bình của người học
d. Trình bày số liệu dưới dạng con số và đồ thị
Phát biểu nào dưới đây sai về phần mềm bảng tính Excel?
a. Địa chỉ của ô được xác định thông qua hàng và cột của ô đó
b. Nội dung của các ô có thể thay đổi
c. Các hàng và cột được đánh số tăng dần, bắt đầu từ 1
d. Các ô có địa chỉ xác định
Trong phần mềm Excel, hàm AVERAGE hàm dùng để tìm?
a. Giá trị lớn nhất trong các ô được chọn
b. Giá trị nhỏ nhất trong các ô được chọn
c. Giá trị trung bình trong các ô được chọn
d. Tổng tất cả các giá trị trong các ô được chọn
Các khái niệm page, sheet, slide đề cập tới các phần mềm là :
a. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint
b. Microsoft PowerPoint, Microsoft Excel, Microsoft Word
c. Microsoft Word, Microsoft PowerPoint, Microsoft Excel
d. Microsoft Excel, Microsoft Word, Microsoft PowerPoint
Phát biểu nào dưới đây về sở dữ liệu đúng?
a. Là các thành phần cơ bản trong dữ liệu
b. Là tập hợp các dữ liệu có liên quan tới nhau được lưu giữ trên máy tính để phục vụ cho việc sử
dụng, quản lý dữ liệu 17
c. Cơ sở dữ liệu là tài nguyên phục vụ cho một người duy nhất
d. Các dữ liệu được mã hóa dưới một dạng cấu trúc nào đó thay vì dưới dạng nhị phân
Phát biểu nào dưới đây về ưu điểm của sở dữ liệu sai?
a. Giảm trùng lặp dữ liệu
b. Dữ liệu có thể truy xuất theo nhiều cách khác nhau cho các đối tượng người dùng khác nhau
c. Nhiều người dùng có thể cùng khai thác cớ sở dữ liệu
d. Có tính bảo mật tốt
Phát biểu nào dưới đây về Hệ quản trị sở dữ liệu sai?
a. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo việc lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Là hệ thống các phần mềm cho phép định nghĩa, tạo tập và thực hiện các thao tác đối với cơ sở dữ liệu
c. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo sự phụ thuộc của dữ liệu vào chương trình
d. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu phải hỗ trợ các ngôn ngữ cấp cao nhất định
Phát biểu nào dưới đây về thương mại điện tử đúng?
a. Các hoạt động của thương mại điện tử có thể là gửi tới khách hàng thông tin sản phẩm qua email,
tìm kiếm thông tin khách hàng trên Internet...
b. Thương mại điện tử sẽ thúc đẩy doanh thu của mọi doanh nghiệp
c. Khách hàng sẽ nhanh chóng biết đến website của doanh nghiệp nên không cần quảng bá
d. Thương mại điện tử bao gồm việc thanh toán qua mạng 18
Phát biểu nào dưới đây về thương mại điện tử đúng?
a. Người tiêu dùng không thể nhận được các tư vấn về sản phẩm trong thương mại điện tử
b. Chi phí giao dịch thông qua thương mại điện tử cao hơn chi phí giao dịch thông thường
c. Người tiêu dùng không thể ngồi ở nhà đặt mua hàng của một doanh nghiệp nước ngoài
d. Giúp người tiêu dùng có nhiều lựa chọn hơn thương mại truyền thoongsvif có thể so sánh thông tin
về sản phẩm của các doanh nghiệp khác nhau
Hình thức giao dịch giữa doanh nghiệp khách hàng hình thức? a. G2C b. C2B c. B2C d. B2G
Phần mềm trí tuệ nhân tạo là?
a. Là phần mềm hệ thống
b. Là phần mềm giúp máy tính có họa động và suy nghĩ như con người
c. Là phần mềm giúp con người suy nghĩ thông minh hơn
d. Là phần mềm giải quyết các vấn đề khó khăn mà con người chưa giải quyết được
Đâu một dụ sai về phần mềm trí tuệ nhân tạo?
a. Phần mềm chơi cơ giữa người và máy tính
b. Phần mềm nhận dạng chữ viết của con người
c. Phần mềm trò chuyện giữa con người và máy tính
d. Phần mềm giúp con người tính toán các dữ liệu
Đâu phát biểu đúng về phần mềm hệ chuyên gia
a. Là phần mềm cái đặt tri thức của một hay nhiều chuyên gia vào máy tính, để giúp máy tính có khả
năng giải quyết vấn đề như một chuyên gia
b. LÀ một hệ thống bao gồm máy tính, các chuyên gia và người dùng để đưa ra các ý kiến dựa trên
thông tin mà người dùng cung cấp
c. Là một phần mềm sửa dụng sự thông minh của máy tính để hỗ trợ cho người chuyên gia giải quyết vấn đề
d. Là một phần mềm giúp máy tính có tri thức của người chuyên gia để đưa ra ý kiến về mọi lĩnh vực 19
Document Outline

  • Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin?
  • Phát biểu nào dưới đây là sai?
  • Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  • Chức năng quang trọng nhất của máy tính là?
  • Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (3)Giải
  • Các thành phần của CPU gồm?
  • Chức năng chính của tập các thanh ghi là?
  • Chức năng chính của RAM?
  • Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để?
  • Trong máy tính bộ phần nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phầ
  • Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau đây?
  • Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng?
  • Phát biểu nào dưới đây là đúng? (1)
  • Trong các loại mạng sau đây mạng nào có kích thước nhỏ nhất?
  • Trong các mạng sau đây, mạng nào là mạng diện rộng?
  • Đâu không phải là thành phần của mạng máy tính?
  • Cấu hình (Topology) nào sau đây không phải là cấu hình mạng?
  • Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet?
  • Trong môi trường mạng FTP là:
  • Mạng Internet thuộc loại mạng?
  • Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận?
  • Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây không được chấp nhận?
  • Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau đây không được chấp nhận?
  • Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào được chấp nhận?
  • Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm là baitap?.* thì những tệp nào có thể là kết quả của việc tìm kiếm, biết rằng có các tệp: baitap5.pdf, baitao9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf?
  • Trong ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows XP (khi cài đặt Windows sẽ có)?
  • Trong Windows Explorer, để chọn tất carcacs tệp và thư mục con trong thư mục đang xét, dùng tổ hợp phím:
  • Trong hệ điều hành Windows, phím tắt dùng để xóa file là?
  • Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin/thư mục dùng tổ hợp phím nào?
  • Hệ điều hành được xếp loại là:
  • Chức năng của chương trình dịch?
  • Để loại bỏ một chương trình không còn sử dụng nữa, người dùng thực hiện:
  • Chất lượng của thông tin không được đánh giá qua yếu tố?
  • Phương pháp vòng đời phát triển hệ thống (SDLC) bao gồm bao nhiêu giai đoạn chính?
  • Trong các phần mềm dưới đây, đâu không phải là phần mềm trình diễn vẵn bản?
  • Template đề cập tới
  • Trong các phần mềm dưới đây, đâu không phải là phần mềm bẳng tính?
  • Phát biểu nào dưới đây sai về phần mềm bảng tính Excel?
  • Trong phần mềm Excel, hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm?
  • Hình thức giao dịch giữa doanh nghiệp và khách hàng là hình thức?