BM05/QT03-ĐT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học
phn
Tên tiếng Việt: LUẬT QUỐC TẾ
Tên tiếng Anh: INTERNATIONAL LAW
2. học
phn
LAW1116E
3. Trình độ
đào tạo
Đại học
4. Số tín chỉ
03 (03, 0)
5. Học phần
tiên quyết
Không
6. Phương
pháp
giảng dạy
- Giải thích cụ thể (TLM1);
- Thuyết giảng (TLM2);
- Câu hỏi gợi mở (TLM4);
- Thảo luận (TLM9);
- Tự học định hướng (TLM20).
- E-learning (TLM19).
7. Đơn vị
quản
HP
Khoa Luật
8. Mục tiêu của học phần: (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với
chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT trình độ năng lực được phân bổ cho môn học, tối đa 8
mục tiêu)
Mục
tiêu
(Goal)
tả mục tu
CĐR của
CTĐT
(X.x.x)
G1
Hiểu các khái niệm liên quan đến luật quốc tế.
PLO1
G2
t
Phân tích, thẩm định được những nguyên nhân, nguyên
ắc, quá trình ra đời, vai trò và chức năng của Luật quốc tế.
PLO4
1
BM05/QT03-ĐT
G3
c
Nâng cao khả năng tư duy các vấn đề pháp lý cơ bản một
ách khoa học và khách quan.
PLO7
4.0
G4 t
ng
Áp dụng cơ bản các văn bản quy phạm pháp luật để giải
hích các vấn đề pháp trong đời sống đưa ra khuyến
hị.
PLO4
4.0
G5
qu
Có khả năng xây dựng nhóm, làm việc theo nhóm để giải
yết các vấn đề phát sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức.
PLO8
4.0
G6
c
Thuyết trình nhóm theo chủ đề được giảng viên phân
ông.
PLO8
4.0
G7 c
v
Xây dựng một quan điểm, tầm nhìn định hướng tích
ực cho sinh viên về hệ thống pháp luật Việt Nam và so sánh
i Thế giới, phương pháp học tập tích cực hiệu qu.
PLO10,
PLO11
4.0
9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiêu hay CĐR của môn học mức độ giảng dạy I,T,U;
Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh
cụ thể; Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng.
R
(G.x.x)
tả chuẩn đầu ra
Mức độ
giảng dạy
(I, T, U)
G1.1
Xác định, trình bày chính xác các khái niệm liên quan quan hệ được
luật quốc tế điều chỉnh
T,U
G1.2
Xác định, trình bày chính xác các khái niệm liên quan như nguồn của
luật quốc tế, quốc gia, quốc tịch, biên giới lãnh
th
các tranh châ
p
quốc tế..
T,U
G2.1
Phân tích được những nguyên nhân, quá trình ra đời, vai trò chức
năng của Luật quốc tế.
T,U
G2.2
Áp dụng kiến thức, phân tích những quy định của luật pháp quốc tế
để hiểu được tinh thần của điều luật để thể áp dụng nhằm giải
quyết những quan hệ pháp luật quốc tế.
T,U
G3.1
Áp dụng khả năng tư duy các vấn đề pháp bản một cách khoa học
và khách quan.
T,U
G3.2
Nâng cao khả năng duy các vấn đề pháp bản một cách khoa học
và khách quan.
T,U
G4.1
Áp dụng bản các văn bản quy phạm pháp luật để giải thích các vấn
T,U
2
BM05/QT03-ĐT
đề pháp trong đời sống.
G4.2
Phân tích văn bản quy phạm pháp luậtđưa ra khuyến nghị.
T,U
G5.1
Có khả năng xây dựng nhóm và làm việc theo nhóm để giải quyết các
vấn đề phát sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức.
T,U
G6.1
Khả năng thuyết trình nhóm theo chủ đề được giảng viên phân công.
T,U
G7.1
Xây dựng tầm nhìn và định hướng tích cực cho sinh viên về hệ thống
pháp luật Việt Nam.
T,U
G7.2
Xây dựng phương pháp học tập suốt đời, tích cực, hiệu quả cho sinh
viên
I,T
10. tả tóm tắt nội dung học phần [ tả lược về học phần (dưới 150 từ)]
Học phần luật quốc tế nghiên cứu các nguyên tắc quy phạm điều chỉnh quan hệ giữa
các chủ thể của luật quốc tế với nhau trong mọi lĩnh vực của đời sống quốc tế mà chủ yếu
lĩnh vực chính trị hoặc các khía cạnh chính trị của các mối quan hệ đó, được đảm bảo thi hành
bằng những biện pháp cưỡng chế riêng lẻ hoặc tập thể do chính c chủ thể của Luật quốc
tế thực hiện hoặc bằng sức mạnh đấu tranh của nhân dân và dư luận tiến bộ trên thế giới.
11. Kế hoạch nội dung giảng dạy
THUYẾT:
Tuần/
Buổi
Nội dung
CĐR
n
học
Hoạt động dạy
học
Bài đánh
giá
1/1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
LUẬT QUỐC TẾ
1.1. Sự hình thành luật quốc tế
1.2. Đặc trưng bản của luật
quốc tế
1.3. Quy phạm luật quốc tế
1.4. Mối quan hệ giữa quy
phạm Luật quốc tếcác quy
tắc khác trong hệ thống quốc
tế
1.5. Vấn đề kiểm soát quốc tế
1.6. Mối quan hệ giữa Luật
quốc tế và luật quốc gia
1.7. Hệ thống Luật quốc tế
G1.1,
G1.2,
G5.1,
G7.2.
Dạy: Thuyết giảng
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
sinh viên thảo luận
để trả lời, phân
công nhóm thuyết
trình theo lộ trình
giảng dạy.
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thành lập nhóm
thảo luận trả lời
câu hỏi.
AM1
AM3
3
BM05/QT03-ĐT
1/2
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
G1.1,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
LUẬT QUỐC TẾ
1.8. Sự hình thành luật quốc tế
1.9. Đặc trưng bản của luật
quốc tế
1.10. Quy phạm luật quốc tế
G2.1,
G5.1,
G6.1,
G7.2.
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
sinh viên thảo luận
để trả lời.
AM3
1.11. Mối quan hệ giữa quy
Học: Thuyết trình
phạm Luật quốc tế và các quy
nhóm
đầu
giờ
về
tắc khác trong hệ thống quốc
nội dung giảng
tế
viên phân công.
1.12. Vấn đề kiểm soát quốc tế
Ghi chép, lắng
1.13. Mối quan hệ giữa Luật
nghe câu hỏi, thảo
quốc tếluật quốc gia
luận trả lời câu
1.14. Hệ thống
hỏi.
Luật quốc tế
2/3
NGUỒN CỦA LUẬT QUỐC
G1.1,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
TẾ
2.1. Khái niệm
G2.1,
G3.1,
G6.1,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
AM3
2.2. Các học thuyết về nguồn của
G8.3.
sinh viên thảo luận
Luật quốc tế
để trả lời.
2.3. Các loại nguồn của Luật quốc
Học: Ghi chép,
tế
lắng nghe câu hỏi,
2.4. Vấn đề pháp điển hóa Luật
quốc tế
thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
2/4
CÁC NGUYÊN TÁC BẢN
G3.1,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
CỦA LUẬT QUỐC TẾ
3.1. Khái niệm Đặc điểm
3.2. Quá trình hình thành các
G3.2,
G5.1,
G6.1,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
sinh viên thảo luận
AM3
nguyên tắc bản của Luật quốc
G7.1,
để trả lời.
tế
G7.2.
Học: Thuyết trình
3.3. Nội dung các nguyên tắc
nhóm
đầu
giờ
về
bản của Luật quốc tế
nội dung giảng
viên phân công.
4
BM05/QT03-ĐT
Ghi chép, lắng
nghe câu hỏi, thảo
luận tr lời câu
hỏi.
3/5
CÁC NGUYÊN TÁC BẢN
CỦA LUẬT QUỐC TẾ
3.1. Khái niệm – Đặc điểm
3.2. Quá trình hình thành các
nguyên tắc bản của Luật quốc
tế
3.3. Nội dung các nguyên tắc
bản của Luật quốc tế
G3.1,
G3.2,
G5.1,
G7.1,
G7.2.
Dạy: Thuyết giảng
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
sinh viên thảo luận
để trả lời.
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
AM1
AM3
3/6
QUỐC GIA TRONG LUẬT
G1.2,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
QUỐC TẾ
4.1. Các yếu tố cấu thành quốc gia
G2.2,
G4.2,
G5.1,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
AM3
4.2. Chủ quyền quốc gia
G6.1,
sinh viên thảo luận
4.3. Vấn đề công nhận quốc gia
G7.2.
để trả lời.
4.4. Kế thừa quốc gia
Học: Thuyết trình
nhóm
đầu
giờ
về
nội dung giảng
viên phân công.
Ghi chép, lắng
nghe câu hỏi, thảo
luận trả lời câu
hỏi.
4/7
QUỐC GIA TRONG LUẬT
G2.2,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
QUỐC TẾ
4.1. Các yếu tố cấu thành quốc gia
G3.1,
G3.2,
G4.1,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
AM3
4.2. Chủ quyền quốc gia
G6.2.
sinh viên thảo luận
4.3. Vấn đề công nhận quốc gia
để trả lời.
4.4. Kế thừa quốc gia
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
5
BM05/QT03-ĐT
4/8
DÂN TRONG LUẬT
G3.1,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm
G3.2,
G4.1,
G5.1,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
AM3
5.2. Quốc tịch trong Luật quốc tế
G6.1,
sinh viên thảo luận
5.3. Thực hiện quyền nghĩa vụ
G7.2.
để trả lời.
bảo hộ công dân
Học: Thuyết trình
5.4. Chế độ pháp dành cho
người nước ngoài
nhóm
đầu
giờ
về
nội dung giảng
viên pn công.
Ghi chép, lắng
nghe câu hỏi, thảo
luận trả lời câu
hỏi.
5/9
LÃNH THỔ BIÊN GIỚI
G1.2,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
QUỐC GIA TRONG LUẬT
QUỐC TẾ
G3.1,
G3.2,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
AM3
6.1.Lãnh
th
quốc
gia
G4.1,
G4.2,
gợi mở yêu cầu
sinh viên thảo luận
6.2. Biên giới quốc gia
G5.1,
để trả lời.
G7.2.
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
5/10
LUẬT BIỂN QUỐC TẾ
G1.2,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
7.1. Khái quát chung
G3.1,
G3.2,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
AM3
7.2. Các nguyên tắc của Luật biển
G4.1,
gợi mở yêu cầu
quốc tế
G4.2,
sinh viên thảo luận
7.3. Chế độ pháp đối với các
vùng biển
G5.1,
G6.1,
G7.2.
để trả lời.
Học: Thuyết trình
nhóm
đầu
giờ
về
nội dung giảng
viên phân công.
Ghi chép, lắng
nghe câu hỏi, thảo
luận trả lời câu
hỏi.
6
BM05/QT03-ĐT
6/11
LUẬT BIỂN QUỐC TẾ
G1.2,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
7.1. Khái quát chung
G3.1,
G3.2,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
AM3
7.2. Các nguyên tắc của Luật biển
G4.1,
gợi mở yêu cầu
quốc tế
G4.2,
sinh viên thảo luận
7.3. Chế độ pháp đối với các
vùng biển
G5.1,
G7.2.
để trả lời.
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
6/12
ÔN TẬP GIỮA KỲ KIỂM
G3.1,
Dạy: Thuyết giảng
AM4
TRA GIỮA KỲ
G3.2,
chủ động, giảng
G4.1,
viên đặt câu hỏi
G4.2,
gợi mở yêu cầu
G5.1,
sinh viên thảo luận
G7.1,
để trả lời.
G7.2.
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thành lập nhóm
thảo luận trả lời
câu hỏi.
7/13
LUẬT NGOẠI GIAO
G1.2,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
LÃNH SỰ
8.1. Khái niệm Luật ngoại giao và
lãnh sự
G2.1,
G3.1,
G3.2,
G4.1,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
gợi mở yêu cầu
sinh viên thảo luận
AM3
8.2. Hệ thống cơ quan quan hệ đối
G4.2,
để trả lời.
ngoại của nhà nước
8.3. quan đại diện ngoại giao
Cơ quan lãnh sự
G5.1,
G6.1,
G7.2.
Học: Thuyết trình
nhóm đầu gi về
nội
dung
giảng
viên phân ng.
8.4. Phái đoàn thường trực của
Ghi chép, lắng
quốc
gia
tại
các
t
chức
quốc
tế
nghe câu hỏi, thảo
luận trả lời câu
hỏi.
7/14
LUẬT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
G1.2,
Dạy: Thuyết giảng
AM1
9.1. Khái niệm Luật điều ước
quốc tế
G2.1,
G4.1,
chủ động, giảng
viên đặt câu hỏi
AM3
7
BM05/QT03-ĐT
9.2. Điều ước quốc tế
G4.2,
gợi mở yêu cầu
9.3. kết điều ước quốc tế
G5.1,
G5.2,
sinh viên thảo luận
để trả lời.
9.4. Thực hiện điều ước quốc tế
G6.1,
G8.3.
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
8/15
TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC
G4.1,
Dạy: Giảng viên
AM1
PHẦN
G4.2,
G8.1,
đặt câu hỏi gợi mở
yêu cầu sinh
AM3
G8.2,
viên
thảo
luận
để
G8.3.
trả lời.
Học: Ghi chép,
lắng nghe câu hỏi,
thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.
TỔNG CỘNG:
Điểm thành
phần
Bài đánh giá (Ax.x)
CĐR môn
học (Gx.x)
Tỷ lệ
A1.1 Chuyên cần (nghỉ 1
bu i
trừ 1
10%
A1. Điểm
quá trình
điểm; nghỉ từ 3
bu i
trở lên 0 điểm
chuyên cần)
12. Phương
(30%)
A1.2 Thuyết trình nm
G5.1, G6.1,
G7.1, G7.2.
20%
pháp
đánh giá
A2. Điểm
giữa kỳ
Bài kiểm tra tự luận, thời gian: 60
phút, được sử dụng tài liệu
G1.1, G1.2,
G2.1, G2.2,
20%
(20%)
G3.1, G7.2.
Bài kiểm tra tự luận, thời gian: 60
G1.1, G1.2,
50%
A3. Điểm
phút, được sử dụng tài liệu
G2.1, G2.2,
thi cuối kỳ
G3.1, G4.1,
(50%)
G4.2, G7.1,
G7.2.
8
BM05/QT03-ĐT
Rubrics:
13. Tài liệu
phục vụ
học phần
i
liệu/giáo
trình
chính
1. TS. Trần Thị Thùy Dương, Ths. Nguyễn Thị Yên (2017).
Giáo trình Công pháp quốc tế Quyển 1,2/ TS. Trần Thị Thùy
Dương, Ths. Nguyễn Thị Yên.- Thành phố Hồ Chí Minh, Đại
học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, 2017.
Tài liệu
tham
khảo/b
sung
2. Ngô Hữu Phước (2010). Luật quốc tế / Ngô Hữu Phước.-
Nội : Chính trị Quốc gia, 2010.- 643 tr. ; 21 cm. (DDC: 341)
3. Nguyễn Hồng Thao, Nguyễn Thị Như Mai (2013). Luật biển
quốc tế luật biển Việt Nam/ Nguyễn Hồng Thao, Nguyễn
Thị Như Mai.- Nội, Viện Đại học Mở Nội,
2013.167tr.https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/28108
4. Shaw
QC,
Malcolm
N.
(2008).
International
Law:
Sixth
edition.-Cambridge University Press, 2008.- 1710p.
9
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (Điểm hệ 4.0)
Mức
Điểm
tả
Xuất sắc
3.6 - 4.0
Đánh giá được hiện trạng thực tại dựa vào các kiến thức đã lĩnh
hội, đưa ra những khuyến nghị, tầm nhìn cho hệ thống pháp luật
quốc gia. khả năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm thuyết
trình trước đám đông.
Giỏi
3.2 - 3.5
T ng
hợp những kiến thức xung quanh những khái niệm đã
phân tích được, biết áp dụng văn bản quy phạm pháp luật để nâng
cao duy pháp một cách khoa học khách quan. khả
năng m việc nhóm, thảo luận nhóm thuyết trình trước đám
đông.
Khá
2.5 - 3.1
Phân ch được những nguyên nhân, nguồn gốc, quá trình ra đời
chức năng của những nội dung của môn học. Có khả năng m
việc nhóm, thảo luận nhóm.
Trung
nh
2.0 - 2.4
Ứng dụng những khái niệm bản của môn học để đào sâu
duy suy nghĩ những hiện tượng tồn tại trong cuộc sống
Yếu
1.0 - 1.9
Hiểu những khái niệm bản của môn học
Kém
0.0 - 0.9
Biết những khái niệm bản của môn học
BM05/QT03-ĐT
https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/28109
Trang
Web/
CDs tham
khảo
5.
Tài liệu giấy: https://opac.uef.edu.vn/
6. Tài liệu điện tử: https://dspace.uef.edu.vn/
http://www.chinhphu.vn
http://www.westlaw.com
http://www.caicachhanhchinh.gov.vn
http://www.thanhtra.gov.vn/Desktop.aspx/khieu-nai-to-cao
http://e-lawreview.com
http://www.luatvietnam.com.vn
http://www.vietlaw.gov.vn
14. Hướng
dẫn sinh
viên tự
học
Nội dung
Số tiết
Nhiệm vụ của sinh viên
CHƯƠNG 1 - CHƯƠNG 4
39
Trước mỗi
bu i
học, sinh viên
cần đọc trước tài liệu phục vụ
học phần bên trên
BUỔI 12 BUỔI 15
6
Trước
bu i
12
bu i
15,
Sinh viên cần xem lại tất cả
những nội dung đã học, hệ thống
lại kiến thức chuẩn bị những
câu hỏi thắc mắc với Giảng viên
khi lên lớp làm bài kiểm tra
giữa học phần.
15.Giảng
viên phụ
trách học
phần
1. Ths. Phó Hưng Bình, binhph@uef.edu.vn
2. ThS. Nguyễn Công Định, ncdinh@uel.edu.vn
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 01 năm 2021
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn
Dươ
R
n
u
g
b
A
ri
n
c
h
1
S
:
ơ
C
n
hecklist đánh g
P
i
h
á
ó
to
H
à
ư
n
n
h
g
B
c
ì
p
n
h
h
ần
Phó Hưng nh
10
BM05/QT03-ĐT
AM
i
Tỷ
trọng
Thang
đánh
giá
Định
mức
Căn cứ đánh giá
Văn bản
tham
chiếu
Đánh giá quá
trình
30%
10
10
- Dự lớp chính
khóa
AM
1
10%
3,3
S
báo
giảng
Hệ thống điểm danh
online
(https://student.uef.edu.v
n/attendance/... )
Điều 19,
Quy chế
đào tạo
theo h
thống tín
chỉ,
Trường
Đại học
Kinh tế
Tài chính
TP.HCM
ban hành
theo QĐ
s
402/QĐ-
UEF
ngày
01/09/201
8 của
Hiệu
trưởng
UEF.
Vắng 1
bu i
0,9*3,
3
Vắng 2
bu i
0,8*3,
3
Vắng 3
bu i
0,7*3,
3
Vắng từ 4
bu i
trở
lên
0*3,3
- Các hình thức
đánh giá
năng lực quá
trình làm
việc:
20%
6,7
Bài tập nhân/ nhóm
(trên lớp/ về nhà): Bài
tập viết, Bài tập trên
elearning
Assignment
AM
7
Case Study, Problem
Solving
Làm việc
nhóm
AM
8
Phiếu theo i đánh giá
làm việc nhóm
Thuyết
trình, thảo
luận
AM
3
Phiếu đánh giá bài
thuyết trình
Kiểm tra giữa
kỳ
AM
4
20%
10
10
Trên lớp/ LMS
Kiểm tra cuối
học phần
AM
4
50%
10
10
Thi tập trung trên lớp
11
BM05/QT03-ĐT
Tổng
100%
10
10
12
BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá quá trình Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
THÀNH VIÊN
VAI
TRÒ
ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA
(*)
ĐÁNH GIÁ CHUNG MƯ
C ĐÔ
THỰC
HIỆN
ĐIỂM
Xâ
y
dựn
g
đ
ơ
ng
Sư
u
tầm
i
liệu
Tr
c
tiế
p
viế
t
bài
Đó
ng
p
ý
kiế
n
cho
i
viết
Ch
nh
sửa
,
hoà
n
thiệ
n
i
viết
Biê
n
so
n
slid
es,
biê
n
kịc
h,
….
Thuy
ết
trình,
tham
gia
clip,
trả
lời
phản
biện
Tha
m
gia
ph
n
biện
trên
lớp
T
ch
c,
đi
u
n
h
nhó
m
viết
ST
T
Họ
n
>90% <90% <80% <70% <60%
<40% 0%
>90% <90% <80% <70% <60%
<40% 0%
13
BM05/QT03-ĐT
>90% <90% <80% <70% <60%
<40% 0%
>90% <90% <80% <70% <60%
<40% 0%
>90% <90% <80% <70% <60%
<40% 0%
>90% <90% <80% <70% <60%
<40% 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt : T
- Khá : K
- Trungnh : TB
- Yếu : Y
- Không tham gia :
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1)
Thành thạo (2)
Rất thành thạo (3)
I - Cách nói:
Âm lượng
Nhịp điệu
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc
quá nhanh, ít kết nối với người
nghe.
Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được
sự chú của khán giả
Thay
đ i
âm lượng phù hợp với
từng thông tin, tốc độ phù hợp với
nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách rõ ràng.
14
BM05/QT03-ĐT
II - Ngôn ngữ:
Vốn từ
Phát âm
Ngữ pháp
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc
không p hợp với khán giả hoặc
với chủ đề bài thuyết trình. Lời nói
ngắt quãng, hoặc khó hiểu, phạm
nhiều lỗi ngữ pháp.
Vốn từ phù hợp với khán giả
chủ đề. Lời nói ràng dễ hiểu.
Ngữ pháp và cú pháp tốt.
Vốn từ phong phú sinh động,
phù hợp với người nghe chủ đề.
Lời nói ràng dễ hiểu, chú
ý phát âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ
pháp pháp mang tính học
thuật chuyên ngành cao hiệu
quả.
III - Ngôn ngữ thể:
Chuyển động
Giao tiếp thị giác
Biểu cảm
Chuyển động thể quá nhiều hoặc
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp
xúc bằng mắt biểu cảm trên
gương mặt.
Chuyển động cơ thể phù hợp với
bối cảnh. Liên lạc thường xuyên
bằng thị giác với khán giả sự
thay
đ i
biểu cảm trên gương
mặt.
Diễn giả y biến chuyển động
thể cử chỉ theo bối cảnh nội
dung của bài nói, lôi cuốn khán giả
bằng việc thay
đ i
ánh mắt và nét
mặt.
VI Sử dụng ng cụ hỗ
trợ truyền đạt
Slides
Bảng
Khác
Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử
dụng kém hiệu quả các công cụ
truyền đạt phối hợp khác khi thuyết
trình
sử dụng các công ctruyền đạt
phối hợp một cách phù hợp với
chủ đề và người theo dõi.
Sử dụng linh hoạt các công cụ, y
biến theo từng nội dung đặc
trưng của khán giả, góp phần i
cuốn, hấp dẫn khán giả.
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1)
Phù hợp (2)
Rất phù hợp (3)
I Phương pháp:
sở luận
Phương pháp luận
Không có, không đầy đủ sở
luận hoặc sở luận không phù
hợp cho việc giải quyết các vấn đề
mục tiêu của bài nói. Trình tự các ý
tưởng không logic, gây khó hiểu.
Không hình tiếp cận vấn đề
đủ sở luận, phù hợp để
giải quyết các mục tiêu của bài
thuyết trình, Trình tự logic, dễ
hiểu, cách tiếp cận phù hợp chủ
đề.
sở khoa học đầy đlàm sở
vững chắc để giải quyết toàn diện
vấn đề, giúp bài nói chặt chẽ
thuyết phục người nghe, giúp
người
nghe
phát
triển
khả
ng
15
BM05/QT03-ĐT
một cách hệ thống.
nhận thức cao hơn về chủ đề.
II Nội dung
Nội dung thuyết trình không đầy đủ
hoặc không chính xác, không liên
quan đến chủ đề
Nội dung chính xác đầy đủ
nhằm đạt các mục tiêu nội dung
của chủ đề bài nói.
Nội dung chính xác toàn diện,
tùy chỉnh phù hợp với người nghe,
gợi mở cho người nghe phát
triển chủ đề.
16
BM05/QT03-ĐT
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày:
……/……./
..................
Bu i
học
thứ:
..............................................................................
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:
…………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết
trình:...................................................................................................
Hình thức trình bày
Tiêu c
Nhận t
Định
mức
Điểm
Speaker (s)
Speaker 1: ………………………………
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Tài liệu viết
Khác (nếu
có)
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng
Nhận t
Định
mức
Điểm
17
BM05/QT03-ĐT
Nội dung
Tóm tắt nội dung
Nhân xét
Định
mức
Điểm
Đánh giá chung
Nhân t
Định
mức
Điểm
Người đánh
giá
Chữ
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)
Mức
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung
nh
Yếu
Kém
Điểm
3.6 - 4.0
3.2 - 3.5
2.5 3.1
2.0 - 2.4
1.0 1.9
0.0 0.9
Nhận biết,
thể
thể vận
Phát
Phát biểu
Nhận biết
Hoàn toàn
giải thích,
vận dụng
dụng hiểu
biểu
được các
nhưng
không
vận dụng
một các
biết của
giải
quy định
chưa đầy
nhận biết,
các khái
sáng tạo
pháp luật
thích
chung của
đủ các
nhận biết
niệm
để giải
để giải
chính
pháp luật
quy định
rất ít hoặc
quyết các
quyết các
xác các
chung
nhận biết
vấn đề
vấn đề pháp
quy định
của pháp
sai lệch về
pháp
thực tế
chung
luật
các quy
thực tế
của
định chung
phức tạp
pháp
của pháp
luật
luật
Vận dụng
thể
thể vận
thể
Nhận biết
Nhận biết
Hoàn toàn
kiến thức
vận dụng
dụng kiến
vận
được các
nhưng
không
pháp luật để
sáng tạo
thức pp
dụng
rủi ro
chưa đầy
nhận biết,
dự báo được
kiến thức
luật để dự
kiến
pháp
đủ các rủi
nhận biết
các tình
pháp luật
báo được
thức
thể
ro pháp
rất ít hoặc
18
BM05/QT03-ĐT
huống pháp
nảy sinh
đề xuất
phương án
để dự báo
được các
nh
huống
pháp lý
nảy sinh
và đề
xuất
phương
án
các tình
huống pháp
lý nảy sinh
vàvà đề
xuất
phương án
pháp
luật về
DN để
dự báo
được
các tình
huống
pháp lý
nảy sinh
nhưng
chưa và
đề xuất
phương
án
nảy sinh.
Chưa
hoạch
định và
đề xuất
phương
án
có thể
nảy sinh.
Chưa
hoạch
định và
đề xuất
phương
án
nhận biết
sai lệch về
các rủi ro
pháp
thể nảy
sinh cũng
như đề
xuất
phương án
Kỹ năng
duy
- năng
lực ứng
dụng kết
qu
nghiên
cứu trong
thực tiễn
của
ngành.
- Phối
hợp nhiều
nguồn lực
khác
nhau để
thúc đẩy
việc giải
quyết vấn
đề pháp
lý một
cách hiệu
quả.
- Thực hiện
các phương
pháp
nghiên cứu
- khả
ng kết
hợp các
kiến thức
liên ngành
để phát
hiện vấn
đề, mối
tương quan
biện chứng
giữa các
vấn đề
tìm ra xu
huớng phát
triển trong
lĩnh vực
pháp luật.
-
soát nội
dung tài
liệu để
nh
thành
các giả
thuyết
khoa
học
pháp lý
liên
quan.
- Phân
ch
được
vấn đề
liên
quan
trong
lĩnh vực
pháp lý.
Tiếp thu
một cách
có hệ
thống các
lý thuyết
cơ bản
liên quan
lĩnh vực
pháp lý.
Không
tư duy hệ
thống, chỉ
có thể
phân tích
một số
vấn đề
nhỏ riêng
biệt
Hoàn toàn
không có
tư duy hệ
thống
duy phân
ch
Kỹ năng làm
việc nhóm
Có khả
ng
quản lý
nhóm
hiệu quả,
đáp ứng
Tham gia
và có vai
trò chủ chốt
trong
t
chức và
quản lý
- Tham
gia công
việc
nhóm
tích cực,
hoàn
Tham gia
công việc
nhóm đầy
đủ, hoàn
thành các
công việc
Tham gia
thụ động
giới
hạn trong
nhóm.
Hoàn toàn
không làm
việc nhóm,
hoặc tham
gia nhưng
không tích
19
BM05/QT03-ĐT
các thay
đ i
trong
thực tế,
thực hiện
công việc
nhóm
hoàn
thành với
kết quả
tốt.
nhóm, giúp
nhóm hoàn
thành mục
tiêu công
việc.
thành tốt
các công
việc
giao
phó.
-
đóng
p
trong
việc xây
dựng
quản lý
nhóm.
giao phó.
cực.
Kỹ năng
giao tiếp
(bằng văn
bản
thuyết trình)
những
sáng tạo
trong các
trình y,
thuyết
trình.
Trực tiếp
phản biện
hoặc bảo
vệ quan
điểm
trước
phản biện
gây sự
thỏa mãn
cho lớp
học.
Nắm vai trò
biên tập bài
viết, góp
phần hoàn
thành mục
tiêu tốt bài
soạn khoa
học.
Tham gia
thuyết
trình, tạo sự
thu hút, hấp
dẫn khi
trình bày.
Tham
gia và
hoàn
thành tốt
mục tiêu
của
phần
soạn bài
thuyết
trình.
Tham gia
và hoàn
thành
mục tiêu
phần việc
soạn bài
và thuyết
trình
nhóm
theo phân
công.
Có tham
gia thụ
động và
có giới
hạn hoạt
động
soạn bài
và thuyết
trình của
nhóm, đạt
được một
số kết quả
nhỏ.
Hoàn toàn
không
tham gia
(viết bài/
thuyết
trình) hoặc
có tham
gia nhưng
kết quả
thực hiện
không đạt.
Năng lực
thực hành
nghề nghiệp
Hoạch
định
chiến
lược quản
trị rủi ro
đối với
các tình
huống
pháp lý
nảy sinh
đã được
dự báo
trước
Dự báo tình
huống và
xử lý, giải
quyết được
các tình
huống pháp
lý phát
sinh.
Ðánh
giá ảnh
hưởng
của bối
cảnh
kinh tế,
xã hội
đến
pháp
luật,
quan hệ
giữa các
quốc gia
Nhận
thức về
bối cảnh
quốc tế,
tác động
đến chính
sách đối
ngoại,
quan hệ
quốc tế
của Việt
Nam
Có thể
thực hiện
một số
công việc
nhỏ theo
sự phân
công và
giám sát
của người
khác.
Hoàn toàn
không có
khả năng
thực hành
nghề
nghiệp
20

Preview text:

BM05/QT03-ĐT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học
Tên tiếng Việt: LUẬT QUỐC TẾ phần
Tên tiếng Anh: INTERNATIONAL LAW 2. Mã học LAW1116E phần 3. Trình độ Đại học đào tạo
4. Số tín chỉ 03 (03, 0) 5. Học phần Không tiên quyết
- Giải thích cụ thể (TLM1); - Thuyết giảng (TLM2); 6. Phương
- Câu hỏi gợi mở (TLM4); pháp
giảng dạy - Thảo luận (TLM9);
- Tự học có định hướng (TLM20). - E-learning (TLM19). 7. Đơn vị quản lý Khoa Luật HP
8. Mục tiêu của học phần: (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với
chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT trình độ năng lực được phân bổ cho môn học, tối đa 8 mục tiêu) Mục CĐR của tiêu Mô tả mục tiêu CTĐT TĐNL (Goal) (X.x.x) G1
Hiểu rõ các khái niệm liên quan đến luật quốc tế. PLO1 3.0
Phân tích, thẩm định được những nguyên nhân, nguyên G2 PLO4 3.0
t ắc, quá trình ra đời, vai trò và chức năng của Luật quốc tế. 1 BM05/QT03-ĐT
Nâng cao khả năng tư duy các vấn đề pháp lý cơ bản một G3 PLO7 4.0
c ách khoa học và khách quan.
Áp dụng cơ bản các văn bản quy phạm pháp luật để giải
G4 t hích các vấn đề pháp lý trong đời sống và đưa ra khuyến PLO4 4.0 ng hị.
Có khả năng xây dựng nhóm, làm việc theo nhóm để giải G5 PLO8 4.0
qu yết các vấn đề phát sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức.
Thuyết trình nhóm theo chủ đề được giảng viên phân G6 PLO8 4.0 c ông. PLO10,
Xây dựng một quan điểm, tầm nhìn và định hướng tích
G7 c ực cho sinh viên về hệ thống pháp luật Việt Nam và so sánh PLO11 4.0
vớ i Thế giới, có phương pháp học tập tích cực hiệu quả.
9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiêu hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I,T,U;
Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh
cụ thể; Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng. Mức độ CĐR Mô tả chuẩn đầu ra giảng dạy (G.x.x) (I, T, U)
Xác định, trình bày chính xác các khái niệm liên quan quan hệ được G1.1
luật quốc tế điều chỉnh T,U
Xác định, trình bày chính xác các khái niệm liên quan như nguồn của G1.2
luật quốc tế, quốc gia, quốc tịch, biên giới lãnh th ऀ và các tranh chấp T,U quốc tế..
Phân tích được những nguyên nhân, quá trình ra đời, vai trò và chức G2.1 T,U
năng của Luật quốc tế.
Áp dụng kiến thức, phân tích những quy định của luật pháp quốc tế G2.2
để hiểu được tinh thần của điều luật để có thể áp dụng nhằm giải T,U
quyết những quan hệ pháp luật quốc tế.
Áp dụng khả năng tư duy các vấn đề pháp lý cơ bản một cách khoa học G3.1 T,U và khách quan.
Nâng cao khả năng tư duy các vấn đề pháp lý cơ bản một cách khoa học G3.2 T,U và khách quan. G4.1
Áp dụng cơ bản các văn bản quy phạm pháp luật để giải thích các vấn T,U 2 BM05/QT03-ĐT
đề pháp lý trong đời sống. G4.2
Phân tích văn bản quy phạm pháp luật và đưa ra khuyến nghị. T,U
Có khả năng xây dựng nhóm và làm việc theo nhóm để giải quyết các G5.1
vấn đề phát sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức. T,U G6.1
Khả năng thuyết trình nhóm theo chủ đề được giảng viên phân công. T,U
Xây dựng tầm nhìn và định hướng tích cực cho sinh viên về hệ thống G7.1 T,U pháp luật Việt Nam.
Xây dựng phương pháp học tập suốt đời, tích cực, hiệu quả cho sinh G7.2 I,T viên
10. tả tóm tắt nội dung học phần [ tả lược về học phần (dưới 150 từ)]
Học phần luật quốc tế nghiên cứu các nguyên tắc và quy phạm điều chỉnh quan hệ giữa
các chủ thể của luật quốc tế với nhau trong mọi lĩnh vực của đời sống quốc tế mà chủ yếu là
lĩnh vực chính trị hoặc các khía cạnh chính trị của các mối quan hệ đó, được đảm bảo thi hành
bằng những biện pháp cưỡng chế riêng lẻ hoặc tập thể do chính các chủ thể của Luật quốc
tế thực hiện hoặc bằng sức mạnh đấu tranh của nhân dân và dư luận tiến bộ trên thế giới.
11. Kế hoạch nội dung giảng dạy THUYẾT: Tuần/ CĐR Hoạt Nội
động dạy Bài đánh dung môn Buổi học giá học 1/1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ G1.1,
Dạy: Thuyết giảng AM1
LUẬT QUỐC TẾ G1.2, chủ động, giảng AM3 G5.1, viên đặt câu hỏi 1.1.
Sự hình thành luật quốc tế G7.2. gợi mở và yêu cầu 1.2.
Đặc trưng cơ bản của luật sinh viên thảo luận quốc tế để trả lời, phân 1.3. Quy phạm luật quốc tế công nhóm thuyết 1.4. Mối quan hệ giữa quy trình theo lộ trình
phạm Luật quốc tế và các quy giảng dạy.
tắc khác trong hệ thống quốc tế Học: Ghi chép, 1.5.
Vấn đề kiểm soát quốc tế lắng nghe câu hỏi, 1.6. Mối quan hệ giữa Luật thành lập nhóm
quốc tế và luật quốc gia thảo luận và trả lời 1.7.
Hệ thống Luật quốc tế câu hỏi. 3 BM05/QT03-ĐT 1/2
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ G1.1,
Dạy: Thuyết giảng AM1
LUẬT QUỐC TẾ G2.1, chủ động, giảng AM3 viên đặt câu hỏi 1.8.
Sự hình thành luật quốc tế G5.1, gợi mở và yêu cầu 1.9.
Đặc trưng cơ bản của luật G6.1, sinh viên thảo luận quốc tế G7.2. để trả lời.
1.10. Quy phạm luật quốc tế
1.11. Mối quan hệ giữa quy Học: Thuyết trình
phạm Luật quốc tế và các quy nhóm đầu giờ về
tắc khác trong hệ thống quốc nội dung giảng tế viên phân công.
1.12. Vấn đề kiểm soát quốc tế Ghi chép, lắng
1.13. Mối quan hệ giữa Luật nghe câu hỏi, thảo
quốc tế và luật quốc gia luận và trả lời câu 1.14. Hệ thống hỏi. Luật quốc tế 2/3
NGUỒN CỦA LUẬT QUỐC G1.1,
Dạy: Thuyết giảng AM1 TẾ G2.1, chủ động, giảng AM3 G3.1, viên đặt câu hỏi 2.1. Khái niệm G6.1, gợi mở và yêu cầu
2.2. Các học thuyết về nguồn của G8.3. sinh viên thảo luận Luật quốc tế để trả lời.
2.3. Các loại nguồn của Luật quốc Học: Ghi chép, tế lắng nghe câu hỏi, thảo luận nhóm và
2.4. Vấn đề pháp điển hóa Luật quốc tế trả lời câu hỏi. 2/4
CÁC NGUYÊN TÁC BẢN G3.1,
Dạy: Thuyết giảng AM1
CỦA LUẬT QUỐC TẾ G3.2, chủ động, giảng AM3 G5.1, viên đặt câu hỏi
3.1. Khái niệm – Đặc điểm gợi mở và yêu cầu G6.1,
3.2. Quá trình hình thành các sinh viên thảo luận
nguyên tắc cơ bản của Luật quốc G7.1, để trả lời. tế G7.2. Học: Thuyết trình
3.3. Nội dung các nguyên tắc cơ nhóm đầu giờ về
bản của Luật quốc tế nội dung giảng viên phân công. 4 BM05/QT03-ĐT Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. 3/5
CÁC NGUYÊN TÁC BẢN G3.1,
Dạy: Thuyết giảng AM1
CỦA LUẬT QUỐC TẾ G3.2, chủ động, giảng AM3 G5.1, viên đặt câu hỏi
3.1. Khái niệm – Đặc điểm gợi mở và yêu cầu G7.1,
3.2. Quá trình hình thành các sinh viên thảo luận G7.2.
nguyên tắc cơ bản của Luật quốc để trả lời. tế Học: Ghi chép,
3.3. Nội dung các nguyên tắc cơ lắng nghe câu hỏi,
bản của Luật quốc tế thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. 3/6
QUỐC GIA TRONG LUẬT G1.2,
Dạy: Thuyết giảng AM1 QUỐC TẾ G2.2, chủ động, giảng AM3 G4.2, viên đặt câu hỏi
4.1. Các yếu tố cấu thành quốc gia G5.1, gợi mở và yêu cầu 4.2. Chủ quyền quốc gia G6.1, sinh viên thảo luận G7.2. để trả lời.
4.3. Vấn đề công nhận quốc gia Học: Thuyết trình 4.4. Kế thừa quốc gia nhóm đầu giờ về nội dung giảng viên phân công. Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. 4/7
QUỐC GIA TRONG LUẬT G2.2,
Dạy: Thuyết giảng AM1 QUỐC TẾ G3.1, chủ động, giảng AM3 G3.2, viên đặt câu hỏi
4.1. Các yếu tố cấu thành quốc gia G4.1, gợi mở và yêu cầu 4.2. Chủ quyền quốc gia G6.2. sinh viên thảo luận để trả lời.
4.3. Vấn đề công nhận quốc gia Học: Ghi chép, 4.4. Kế thừa quốc gia lắng nghe câu hỏi, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. 5 BM05/QT03-ĐT 4/8
DÂN TRONG LUẬT G3.1,
Dạy: Thuyết giảng AM1 QUỐC TẾ G3.2, chủ động, giảng AM3 G4.1, viên đặt câu hỏi 5.1. Khái niệm G5.1, gợi mở và yêu cầu
5.2. Quốc tịch trong Luật quốc tế G6.1, sinh viên thảo luận G7.2. để trả lời.
5.3. Thực hiện quyền và nghĩa vụ bảo hộ công dân Học: Thuyết trình nhóm đầu giờ về
5.4. Chế độ pháp lý dành cho người nước nội dung giảng ngoài viên phân công. Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. 5/9
LÃNH THỔ BIÊN GIỚI G1.2,
Dạy: Thuyết giảng AM1
QUỐC GIA TRONG LUẬT G3.1, chủ động, giảng AM3 QUỐC TẾ G3.2, viên đặt câu hỏi G4.1, gợi mở và yêu cầu 6.1.Lãnh th ऀ quốc gia G4.2, sinh viên thảo luận 6.2. Biên giới quốc gia G5.1, để trả lời. G7.2. Học: Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. 5/10
LUẬT BIỂN QUỐC TẾ G1.2,
Dạy: Thuyết giảng AM1 G3.1, chủ động, giảng 7.1. Khái quát chung AM3 G3.2, viên đặt câu hỏi
7.2. Các nguyên tắc của Luật biển G4.1, gợi mở và yêu cầu quốc tế G4.2, sinh viên thảo luận G5.1, để trả lời.
7.3. Chế độ pháp lý đối với các vùng biển G6.1, Học: Thuyết trình G7.2. nhóm đầu giờ về nội dung giảng viên phân công. Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. 6 BM05/QT03-ĐT 6/11
LUẬT BIỂN QUỐC TẾ G1.2,
Dạy: Thuyết giảng AM1 G3.1, chủ động, giảng 7.1. Khái quát chung AM3 G3.2, viên đặt câu hỏi
7.2. Các nguyên tắc của Luật biển G4.1, gợi mở và yêu cầu quốc tế G4.2, sinh viên thảo luận G5.1, để trả lời.
7.3. Chế độ pháp lý đối với các vùng biển G7.2. Học: Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. 6/12
ÔN TẬP GIỮA KỲ KIỂM G3.1,
Dạy: Thuyết giảng AM4
TRA GIỮA KỲ G3.2, chủ động, giảng G4.1, viên đặt câu hỏi G4.2, gợi mở và yêu cầu G5.1, sinh viên thảo luận G7.1, để trả lời. G7.2. Học: Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thành lập nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi. 7/13
LUẬT NGOẠI GIAO G1.2,
Dạy: Thuyết giảng AM1 LÃNH SỰ G2.1, chủ động, giảng AM3 G3.1, viên đặt câu hỏi
8.1. Khái niệm Luật ngoại giao và gợi lãnh sự G3.2, mở và yêu cầu G4.1, sinh viên thảo luận
8.2. Hệ thống cơ quan quan hệ đối G4.2, để trả lời. ngoại của nhà nước G5.1, Học: Thuyết trình G6.1,
8.3. Cơ quan đại diện ngoại giao nhóm đầu giờ về G7.2. nội Cơ quan lãnh sự dung giảng viên phân công.
8.4. Phái đoàn thường trực của Ghi chép, lắng
quốc gia tại các t ऀ chức quốc tế nghe câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. 7/14
LUẬT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ G1.2,
Dạy: Thuyết giảng AM1 G2.1, chủ động, giảng
9.1. Khái niệm Luật điều ước AM3 quốc tế G4.1, viên đặt câu hỏi 7 BM05/QT03-ĐT
9.2. Điều ước quốc tế G4.2, gợi mở và yêu cầu G5.1, sinh viên thảo luận
9.3. Ký kết điều ước quốc tế G5.2, để trả lời.
9.4. Thực hiện điều ước quốc tế G6.1, Học: Ghi chép, G8.3. lắng nghe câu hỏi, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. 8/15
TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC G4.1, Dạy: Giảng viên AM1 PHẦN G4.2, đặt câu hỏi gợi mở AM3 G8.1, và yêu cầu sinh G8.2, viên thảo luận để G8.3. trả lời. Học: Ghi chép, lắng nghe câu hỏi, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. TỔNG CỘNG: Điểm thành CĐR môn Tỷ phần Bài đánh giá (Ax.x) lệ học (Gx.x)
A1.1 Chuyên cần (nghỉ 1 bu ऀi trừ 1 10%
điểm; nghỉ từ 3 bu ऀi trở lên 0 điểm A1. Điểm chuyên cần) quá trình (30%) A1.2 Thuyết trình nhóm G5.1, G6.1, 20% 12. Phương G7.1, G7.2. pháp đánh A2. Điểm
Bài kiểm tra tự luận, thời gian: 60 G1.1, G1.2, 20% giá giữa kỳ
phút, được sử dụng tài liệu G2.1, G2.2, (20%) G3.1, G7.2.
Bài kiểm tra tự luận, thời gian: 60 G1.1, G1.2, 50% A3. Điểm
phút, được sử dụng tài liệu G2.1, G2.2, thi cuối kỳ G3.1, G4.1, (50%) G4.2, G7.1, G7.2. 8 BM05/QT03-ĐT Rubrics:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (Điểm hệ 4.0) Mức Điểm tả Xuất sắc
3.6 - 4.0
Đánh giá được hiện trạng thực tại dựa vào các kiến thức đã lĩnh
hội, đưa ra những khuyến nghị, tầm nhìn cho hệ thống pháp luật
quốc gia. Có khả năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm và thuyết trình trước đám đông. Giỏi
3.2 - 3.5
T ऀng hợp những kiến thức xung quanh những khái niệm đã
phân tích được, biết áp dụng văn bản quy phạm pháp luật để nâng
cao tư duy pháp lý một cách khoa học và khách quan. Có khả
năng làm việc nhóm, thảo luận nhóm và thuyết trình trước đám đông. Khá
2.5 - 3.1
Phân tích được những nguyên nhân, nguồn gốc, quá trình ra đời
và chức năng của những nội dung của môn học. Có khả năng làm
việc nhóm, thảo luận nhóm. Trung
2.0 - 2.4
Ứng dụng những khái niệm cơ bản của môn học để đào sâu tư bình
duy suy nghĩ những hiện tượng tồn tại trong cuộc sống Yếu
1.0 - 1.9
Hiểu những khái niệm cơ bản của môn học Kém
0.0 - 0.9
Biết những khái niệm cơ bản của môn học 13. Tài liệu Tài
1. TS. Trần Thị Thùy Dương, Ths. Nguyễn Thị Yên (2017). phục vụ liệu/giáo
Giáo trình Công pháp quốc tế Quyển 1,2/ TS. Trần Thị Thùy học phần trình
Dương, Ths. Nguyễn Thị Yên.- Thành phố Hồ Chí Minh, Đại chính
học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, 2017. Tài liệu
2. Ngô Hữu Phước (2010). Luật quốc tế / Ngô Hữu Phước.- Hà tham
Nội : Chính trị Quốc gia, 2010.- 643 tr. ; 21 cm. (DDC: 341) khảo/b
3. Nguyễn Hồng Thao, Nguyễn Thị Như Mai (2013). Luật biển ऀ sung
quốc tế luật biển Việt Nam/ Nguyễn Hồng Thao, Nguyễn
Thị Như Mai.- Hà Nội, Viện Đại học Mở Hà Nội,
2013.167tr.https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/28108
4. Shaw QC, Malcolm N. (2008). International Law: Sixth
edition.-Cambridge University Press, 2008.- 1710p. 9 BM05/QT03-ĐT
https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/28109
5. Tài liệu giấy: https://opac.uef.edu.vn/
6. Tài liệu điện tử: https://dspace.uef.edu.vn/ http://www.chinhphu.vn Trang http://www.westlaw.com Web/
http://www.caicachhanhchinh.gov.vn CDs tham khảo
http://www.thanhtra.gov.vn/Desktop.aspx/khieu-nai-to-cao http://e-lawreview.com http://www.luatvietnam.com.vn http://www.vietlaw.gov.vn Nội dung Số tiết
Nhiệm vụ của sinh viên
Trước mỗi bu ऀi học, sinh viên 39
cần đọc trước tài liệu phục vụ
CHƯƠNG 1 - CHƯƠNG 4 học phần bên trên 14. Hướng Trước dẫn bu ऀi 12 và bu ऀi 15, sinh viên tự
Sinh viên cần xem lại tất cả học
những nội dung đã học, hệ thống
BUỔI 12 BUỔI 15 6
lại kiến thức và chuẩn bị những
câu hỏi thắc mắc với Giảng viên
khi lên lớp và làm bài kiểm tra giữa học phần. 15.Giảng viên phụ
1. Ths. Phó Hưng Bình, binhph@uef.edu.vn trách học
2. ThS. Nguyễn Công Định, ncdinh@uel.edu.vn phần
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 01 năm 2021 Trưởng khoa
Trưởng bộ môn
Người biên soạn DươR
nugbArinch1S: ơCnhecklist đánh gPih
áótoHàư nnhgB
c ìpnhhần
Phó Hưng Bình 10 BM05/QT03-ĐT Văn Tỷ Thang Định bản AMi đánh Căn trọng cứ đánh giá tham mức giá chiếu Đánh giá quá 30% 10 10 trình - Dự lớp chính 3,3 Điều 19, 10% khóa Quy chế đào tạo ✓ 0,9*3, Vắng 1 theo hệ 3 S ऀ báo giảng thống tín bu ऀi chỉ, AM Hệ thống điểm danh 0,8*3, Trường ✓ Vắng 2 1 online 3 Đại học bu ऀi
(https://student.uef.edu.v Kinh tế 0,7*3, n/attendance/... ) ✓ Tài chính Vắng 3 3 bu ऀi TP.HCM ban hành ✓ Vắng từ 4 0*3,3 theo QĐ bu ऀi trở số lên 402/QĐ- - Các hình thức UEF đánh giá Bài tập cá nhân/ nhóm ngày năng
(trên lớp/ về nhà): Bài lực quá 20% 6,7 01/09/201
tập viết, Bài tập trên trình làm 8 của việc: elearning Hiệu trưởng AM Case Study, Problem UEF. ✓ Assignment 7 Solving ✓ Làm việc AM Phiếu theo dõi đánh giá nhóm 8 làm việc nhóm ✓ Thuyết AM Phiếu đánh giá bài trình, thảo thuyết trình luận 3
Kiểm tra giữa AM 20% 10 10 Trên lớp/ LMS kỳ 4
Kiểm tra cuối AM 50% 10
10 Thi tập trung trên lớp học phần 4 11 BM05/QT03-ĐT Tổng 100% 10 10 12 BM05/QT03-ĐT
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:........................................... ĐÁNH
GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*) THÀNH VIÊN
Sư Tr Đó Chỉ Biê Thuy Tha T y u ực ng nh n ết m ऀ
dựn tầm tiế góp sửa soạ trình, gia chứ g tài p ý , n tham phả c, VAI
ĐÁNH GIÁ CHUNG MỨC ĐỘ THỰC
đề liệu viế kiế hoà slid gia n điề ĐIỂM TRÒ HIỆN cươ t n n es, clip, biện u ST ng bài cho thiệ biê trả trên hàn Họ Tên T bài n n lời lớp h viết bài kịc phản nhó viết h, biện m …. viết
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0% 13 BM05/QT03-ĐT
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <40% □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau: - Tốt : T - Khá : K - Trung bình : TB - Yếu : Y - Không tham gia :
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được Thay đ ऀi âm lượng phù hợp với I - Cách nói: ✓
quá nhanh, ít kết nối với người sự chú của khán giả
từng thông tin, tốc độ phù hợp với Âm lượng
nhịp điệu của chủ đề, khán giả ✓ nghe. Nhịp điệu
quan tâm một cách rõ ràng. 14 BM05/QT03-ĐT
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và Vốn từ phong phú và sinh động,
không phù hợp với khán giả hoặc chủ đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. phù hợp với người nghe và chủ đề. II - Ngôn ngữ: ✓
với chủ đề bài thuyết trình. Lời nói Ngữ pháp và cú pháp tốt.
Lời nói rõ ràng và dễ hiểu, có chú Vốn từ
ngắt quãng, hoặc khó hiểu, phạm
ý phát âm cẩn thận. Cấu trúc ngữ ✓ Phát âm nhiều lỗi ngữ pháp.
pháp và cú pháp mang tính học ✓ Ngữ pháp
thuật chuyên ngành cao và hiệu quả.
Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với Diễn giả tùy biến chuyển động cơ III - Ngôn ngữ cơ thể: ✓
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp bối cảnh. Liên lạc thường xuyên thể và cử chỉ theo bối cảnh và nội Chuyển động
xúc bằng mắt và biểu cảm trên bằng ✓
thị giác với khán giả và có sự dung của bài nói, lôi cuốn khán giả Giao tiếp thị giác gương mặt. bằng việc thay đ ऀ ✓
thay đ ऀi biểu cảm trên gương i ánh mắt và nét Biểu cảm mặt. mặt.
VI – Sử dụng công cụ hỗ
Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các công cụ, tùy trợ truyền đạt
dụng kém hiệu quả các công cụ phối hợp một cách phù hợp với biến theo từng nội dung và đặc ✓ Slides
truyền đạt phối hợp khác khi thuyết chủ đề và người theo dõi.
trưng của khán giả, góp phần lôi ✓ Bảng trình
cuốn, hấp dẫn khán giả. ✓ Khác
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp nội dung trong bài thuyết trình Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3) I – Phương pháp:
Không có, không đầy đủ cơ sở lý Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để Cơ sở khoa học đầy đủ làm cơ sở ✓ Cơ sở lý luận
luận hoặc cơ sở lý luận không phù giải quyết các mục tiêu của bài vững chắc để giải quyết toàn diện
✓ Phương pháp luận hợp cho việc giải quyết các vấn đề thuyết trình, Trình tự logic, dễ vấn đề, giúp bài nói chặt chẽ
mục tiêu của bài nói. Trình tự các ý hiểu, có cách tiếp cận phù hợp chủ thuyết phục người nghe, giúp
tưởng không logic, gây khó hiểu. đề.
người nghe phát triển khả năng
Không có mô hình tiếp cận vấn đề 15 BM05/QT03-ĐT một cách có hệ thống.
nhận thức cao hơn về chủ đề.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ Nội dung chính xác và toàn diện,
hoặc không chính xác, không liên nhằm đạt các mục tiêu nội dung tùy chỉnh phù hợp với người nghe, II – Nội dung quan đến chủ đề của chủ đề bài nói.
có gợi mở cho người nghe phát triển chủ đề. 16 BM05/QT03-ĐT
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày: ……/……./ .................. Bu ऀi học thứ:
..............................................................................
Lớp - Học phần:………….. Chủ đề:
………………………………………………………………………………………… Cá nhân/ Nhóm thuyết
trình:...................................................................................................
Hình thức trình bày Nhận Định Tiêu chí xét Điểm mức
Speaker 1: ……………………………… Speaker (s)
Speaker 2: ……………………………… Slides trình chiếu Tài liệu viết Khác (nếu có) Cộng Phương pháp Định
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Điểm mức 17 BM05/QT03-ĐT Nội dung Định
Tóm tắt nội dung Nhân xét Điểm mức
Đánh giá chung Định Nhân xét Điểm mức
Người đánh giá Chữ
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0) Mức Trung Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém bình Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9 Nhận biết, Có thể Có thể vận Phát Phát biểu Nhận biết Hoàn toàn
giải thích, vận dụng dụng hiểu biểu và được các nhưng không vận dụng một các biết của giải quy định chưa đầy nhận biết, các khái sáng tạo pháp luật thích chung của đủ các nhận biết niệm để giải để giải chính pháp luật quy định rất ít hoặc quyết các quyết các xác các chung nhận biết vấn đề vấn đề pháp quy định của pháp sai lệch về pháp lý lý thực tế chung luật các quy thực tế của định chung phức tạp pháp của pháp luật luật Vận dụng Có thể Có thể vận Có thể
Nhận biết Nhận biết Hoàn toàn kiến thức vận dụng dụng kiến vận được các nhưng không
pháp luật để sáng tạo thức pháp dụng rủi ro chưa đầy nhận biết,
dự báo được kiến thức luật để dự kiến pháp lý
đủ các rủi nhận biết các tình pháp luật báo được thức có thể ro pháp lý rất ít hoặc 18 BM05/QT03-ĐT
huống pháp để dự báo các tình pháp nảy sinh. có thể nhận biết
nảy sinh
được các huống pháp luật về Chưa nảy sinh. sai lệch về
đề xuất tình lý nảy sinh DN để hoạch Chưa các rủi ro phương án huống vàvà đề dự báo định và hoạch pháp lý có pháp lý xuất được đề xuất định và thể nảy nảy sinh phương án các tình phương đề xuất sinh cũng và đề huống án phương như đề xuất pháp lý án xuất phương nảy sinh phương án án nhưng chưa và đề xuất phương án
Kỹ năng
- Có năng - Thực hiện - Rà Tiếp thu Không có Hoàn toàn duy
lực ứng các phương soát nội một cách tư duy hệ không có dụng kết pháp dung tài có hệ thống, chỉ tư duy hệ quả nghiên cứu liệu để thống các có thể thống và tư nghiên - Có khả hình lý thuyết phân tích duy phân cứu trong năng kết thành cơ bản một số tích thực tiễn hợp các các giả liên quan vấn đề của kiến thức thuyết lĩnh vực nhỏ riêng ngành. liên ngành khoa pháp lý. biệt - Phối để phát học
hợp nhiều hiện vấn pháp lý nguồn lực đề, mối liên khác tương quan quan. nhau để biện chứng - Phân thúc đẩy giữa các tích việc giải vấn đề và được
quyết vấn tìm ra xu vấn đề đề pháp huớng phát liên lý một triển trong quan cách hiệu lĩnh vực trong quả. pháp luật. lĩnh vực pháp lý.
Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham Tham gia Tham gia Hoàn toàn việc nhóm năng và có vai
gia công công việc thụ động không làm quản lý trò chủ chốt việc
nhóm đầy và có giới việc nhóm, nhóm trong t ऀ nhóm đủ, hoàn hạn trong hoặc tham hiệu quả, chức và
tích cực, thành các nhóm. gia nhưng đáp ứng quản lý hoàn công việc không tích 19 BM05/QT03-ĐT các thay nhóm, giúp thành tốt giao phó. cực. đ ऀi nhóm hoàn các công trong thành mục việc thực tế, tiêu công giao thực hiện việc. phó. công việc - Có nhóm đóng hoàn góp thành với trong kết quả việc xây tốt. dựng và quản lý nhóm. Kỹ năng
Có những Nắm vai trò Tham Tham gia Có tham Hoàn toàn giao tiếp sáng tạo biên tập bài gia và và hoàn gia thụ không (bằng văn trong các viết, góp hoàn thành động và tham gia bản trình bày, phần hoàn thành tốt mục tiêu có giới (viết bài/
thuyết trình) thuyết thành mục
mục tiêu phần việc hạn hoạt thuyết trình. tiêu tốt bài của soạn bài động trình) hoặc Trực tiếp soạn khoa phần và thuyết soạn bài có tham phản biện học. soạn bài trình và thuyết gia nhưng hoặc bảo Tham gia và nhóm trình của kết quả vệ quan thuyết thuyết
theo phân nhóm, đạt thực hiện điểm trình, tạo sự trình. công. được một không đạt. trước thu hút, hấp số kết quả phản biện dẫn khi nhỏ. gây sự trình bày. thỏa mãn cho lớp học. Năng lực Hoạch Dự báo tình Ðánh Nhận Có thể Hoàn toàn thực hành định huống và giá ảnh thức về thực hiện không có
nghề nghiệp chiến xử lý, giải hưởng bối cảnh một số khả năng
lược quản quyết được của bối quốc tế, công việc thực hành trị rủi ro các tình cảnh tác động nhỏ theo nghề đối với huống pháp kinh tế, đến chính sự phân nghiệp các tình lý phát xã hội sách đối công và huống sinh. đến ngoại, giám sát pháp lý pháp quan hệ của người nảy sinh luật, quốc tế khác. đã được quan hệ của Việt dự báo giữa các Nam trước quốc gia 20