lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
1
CÂU HỎI MINH HỌA MÔN GIẢI PHẪU I
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)
Mã đề cương chi tiết: TCDY014
Câu 1: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ:
A. Nâng đỡ
B. Bảo vệ
C. Vận động
D. Tạo calci .
Câu 2: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài :
A. Gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương
Câu 3: Lồi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của xương thái dương tạo nên khớp
thái dương hàm ?
A. Mỏm chũm .
B. Mỏm trâm. C. Hố hàm
D. Hố thái dương .
Câu 4: Dây thần kinh hàm trên (V
2
) chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ sàng
B. Lỗ gai
C. Lỗ tròn
D. Lỗ bầu dục.
Câu 5: Dây thần kinh hàm dưới (V
3
) chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ sàng
B. Lỗ gai
C. Lỗ tròn
D. Lỗ bầu dục.
Câu 6: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của các cơ bám da mặt. A.
Nguyên ủy tại xương, bám tận tại da mặt.
B. Khi cơ co sẽ làm nhăn da mặt, biểu hiện nét mặt.
C. Được dây thần kinh VII vận động.
D. Khi bị liệt dây VII, miệng sẽ méo cùng bên.
Câu 7: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của nhóm cơ nhai. A. Nhóm cơ nhai
gồm 4 cơ: cơ cắn, thái dương, chân bướm trong, chân bướm ngoài.
B. Khi cơ co sẽ làm vận động khớp thái dương hàm.
C. Được dây thần kinh V vận động.
D. Tuyến nước bọt mang tai nằm trước cơ cắn.
Câu 8: Cơ nào sau đây là cơ mốc ở vùng cổ bên để tìm bao mạch cảnh và đám rối thần kinh
cổ.
A. Cơ bậc thang trước
B. Cơ vai móng
C. Cơ ức đòn chũm
lOMoARcPSD| 58137911
2
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)
D. Cơ nhị thân.
Câu 9: Cơ nào sau đây ở vùng cổ bên chia động mạch dưới đòn làm 3 đoạn.
A. Cơ bậc thang trước
B. Cơ bậc thang giữa
C. Cơ bậc thang sau
D. Cơ vai móng
Câu 10: Nhóm cơ nào ở vùng mặt tham gia vào nét mặt vui cười?
A. Cơ nâng môi trên cánh mũi, cơ hạ góc miệng, hạ môi dưới.
B. Cơ nâng góc miệng, cơ cắn, cơ mút.
C. Cơ cơ gò má lớn, cơ gò má bé, cơ hạ môi dưới.
D. Cơ nâng môi trên, cơ nâng góc miệng, cơ gò má lớn, cơ gò má bé.
Câu 11: Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ động mạch nào? A.
Động mạch dưới đòn phải.
B. Động mạch thân tay đầu
C. Cung động mạch chủ
D. Động mạch chủ ngực
Câu 12: Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch thân tay đầu
C. ĐM chủ ngực
D. Cung động mạch chủ
Câu 13: Động mạch cảnh chung trái có đoạn nằm trong......?
A. Cổ
B. ngực.
C. Trung thất trên
D. Trung thất sau
Câu 14: Hai động mạch cảnh chung ở đoạn cổ nằm ở bờ trước cơ nào?
A. Cơ vai móng
B. Cơ nhị thân
C. Cơ ức đòn chũm
D. Cơ bậc thang trước
Câu 15: Nơi chia đôi của ĐM cảnh chung tương ứng với sụn nào?
A. Sụn giáp
B. Sụn nhẫn
C. Sụn phiễu D. Sụn nắp
Câu 16: Nằm trong bao cảnh có tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh chung và thần kinh
nào?
A. Thần kinh IX.
B. TK X
C. TK XI
D. TK XII.
Câu 17: Dây TK quặt ngược thanh quản nằm ở vị trí nào của bao cảnh?
A. Trước
B. Sau.
C. Trong
lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
3
D. Ngoài
Câu 18: Thân giao cảm cổ nằm ở vị trí nào của bao cảnh?
A. Trước
B. Sau.
C. Trong
D. Ngoài
Câu 19: Thể chai, vòm não, vách trong suốt nằm ở vùng nào của đồi thị?
A. Vùng trên đồi .
B. Vùng dưới đồi.
C. Vùng hạ đồi
D. Vùng sau đồi.
Câu 20: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt ngoài bán cầu đại não?
A. ĐM não trước
B. ĐM não sau .
C. ĐM não giữa.
D. ĐM thông sau
Câu 21: Khi có dấu hiệu lác trong là do liệt dây thần kinh nào?
A. Liệt dây III
B. Liệt dây IV
C. Liệt dây V
D. Liệt dây VI
Câu 22: Vai trò của mỏm mi là gì?
A. Cung cấp mạch cho mi mắt
B. Làm co dây chằng Zinn
C. Sản xuất ra thủy dịch
D. Sản xuất ra thủy tinh dịch
Câu 23: Vòi tai là 1 thống nối hòm nhĩ với phần nào?
A. Các xoang hàm
B. Thành bên hầu mũi.
C. Thành bên hầu miệng
D. Hầu thanh quản.
Câu 24: Ống tai ngoài cong hình chữ S ra trước và xuống dưới, nên khi soi màng nhĩ, phải
kéo loa tai như thế nào?
A. n trên ra trước
B. Lên trên ra sau
C. Xuống dưới ra sau
D. Xuống dưới ra trước.
Câu 25: Khi cần chọc thủng màng nhĩ để tháo mũ, nên chọc ở phần nào của màng nhĩ?
A. Phần chùng
B. Phần căng
C. Rốn màng nhĩ
D. Nón sáng
Câu 26: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?
lOMoARcPSD| 58137911
4
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)
A.Mỏm cùng vai.
B.Mỏm quạ xương vai.
C. Ổ chảo xương vai.
D.Gai vai
Câu 27: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ:
A.Nâng đỡ
B.Bảo vệ
C.Vận động
D.Tạo calci
Câu 28: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài :
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B.Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C.Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
Câu 29: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?
A.Mỏm cùng vai.
B. Mỏm quạ xương vai.
C. Ổ chảo xương vai.
D. Gai vai
Câu 30: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?
A.Xương nguyệt.
B.Xương thang
C.Xương thuyền.
D. Xương đậu.
Câu 31: Thần kinh nào vận động cho cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, cơ cánh tay? A.
Thần kinh giữa.
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 32: Dây thần kinh nách cùng với động mạch mũ cánh tay sau từ thành trước của nách
chui qua chi tiết nào để ra thành sau nach?
A. Tam giác cơ tròn
B. Lỗ tứ giác
C. Tam giác vai tam đầu
D. Tam giác cánh tay tam đầu
Câu 33: Đỉnh của nách là nơi bắt chéo của:
A. Cơ ức đòn chũm và xương đòn.
B. Cơ vai móng và cơ ức đòn chũm
C. Xương sườn 1 và xương đòn
D. Xương sườn 2 và xương đòn
Câu 34: Cơ ngực lớn, cơ ngực bé tạo nên thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài
lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
5
Câu 35: Thần kinh nào KHÔNG nằm trong ống cánh tay
A. Thần kinh giữa
B. Động mạch cánh tay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
Câu 36: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông?
A.Diện nhĩ.
B. Lồi củ chậu
C.Ổ cối
D. Lỗ bịt
Câu 37: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu?
A.Mấu chuyển lớn.
B. Mấu chuyển bé.
C. Cổ phẫu thuật .
D. Cổ giải phẫu
Câu 38: 7. Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Bờ trước.
B. Mặt trong.
C.Mặt ngoài
D.Mắc cá trong
Câu 39: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau đây?
A.Đốt thắt lưng 2 (L2)
B.Đốt thắt lưng 3 (L3)
C.Đốt thắt lưng 4 (L4)
D.Đốt thắt lưng 5 (L5)
Câu 40: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương mu?
A.Liềm bẹn
B.Dây chằng bẹn
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng mu đùi.
Câu 41: Thần kinh nào sau đây chi phối cho cơ mông lớn:
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh ngồi
Câu 42: Động tác của cơ mông lớn là gì?
A. Gấp đùi
B.Xoay trong đùi
C.Xoay ngoài đùi
D. Dạng và duỗi đùi
Câu 43: Thần kinh chi phối cơ căng mạc đùi là:
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
lOMoARcPSD| 58137911
6
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)
C.Thần kinh thẹn
D.Thần kinh bịt
Câu 44: Thần kinh nào chi phối cho cơ khép lớn?
A.Thần kinh mông trên
B.Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh thẹn
Câu 45: Thần kinh nào chi phối cho cơ nhị đầu đùi?
A.Thần kinh mông trên
B.Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh ngồi
Câu 46: Dây thần kinh nào cảm giác cho da mũi ngoài?
A.Thần kinh I và II
B. Thần kinh III và IV
C. Thần kinh V
1
V
2
D. Thần kinh V và VII’
Câu 47: Dây thần kinh nào chi phối cho mũi trong? A.
Thần kinh I, V
1
.
B. Thần kinh I , V
2
C. Thần kinh I , V
3
D. Thần kinh I , V
Câu 48: Tuyến hạnh nhân nào nằm ở xung quanh lỗ hầu vòi tai?
A. Hạnh nhân khẩu cái
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân vòi
D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 49: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành sau
D. Thành bên
Câu 50: Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm, nằm ở thành nào của ổ mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 51: Đối với Y học, giải phẫu học là môn:
a. Cơ sở
b. m sàng
c. Cận lâm sàng
d. Cơ bản
Câu 52: Giải phẫu học ở trường Y là:
a. Giải phẫu học đại thể
lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
7
b. Giải phẫu học cơ sở phục vụ cho tất cả các môn của y học
c. Giải phẫu học kết hợp với chức năng và phát triển
d. Tất cả đều đúng
Câu 53: Từ « trên – ngoài » là căng cứ theo
a. Mặt phẳng ngang
b. Mặt phẳng đứng ngang
c. Mặt phẳng đứng dọc
d. a và c đúng
Câu 54: Thành phần nào sau đây KHÔNG có ở loại khớp bán động
a. Mặt khớp
b. Bao khớp
c. Sụn khớp
d. Bao hoạt dịch
Câu 55: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay
a. Xương thuyền
b. Xương thang
c. Xương nguyệt
d. Xương đậu
Câu 56: . Thân xương trụ có 3 mặt :
a. Trong, ngoài và trước
b. Trong, ngoài và sau
c. Trước, sau và trong
d. Trước, sau và ngoài
Câu 57: Xương quay khớp với những xương nào sau đây, NGOẠI TRỪ :
a. Xương cánh tay
b. Xương trụ
c. Xương thuyền
d. Xương đậu
Câu 58: Các xương sau đây thuộc xương trục, NGOẠI TRỪ
a. Xương sọ
b. Xương cột sống
c. Xương sườn
d. Xương chậu
Câu 59: Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu
a. Thần kính quay
lOMoARcPSD| 58137911
8
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)
b. ĐM cánh tay sâu
c. ĐM mũ cánh tay sau
d. a và b đúng
Câu 60: Đám rối TK cánh tay được tạo bởi:
a. Nhánh trước các TK cổ 4,5,6,7 và ngực 1
b. Các TK sống cổ 4,5,6,7 và cổ 8
c. Các TK sống cổ 4,5,6,7,8 và ngực 1
d. Nhánh trước các TK sống cổ 5,6,7, ngực 1 và ngực 2
Câu 61: Cơ nào sau đây đi qua giữa 2 cơ tròn góp phần tạo lỗ tam giác và tứ giác:
a. Đầu dài cơ nhị đầu cánh tay
b. Đầu ngắn cơ nhị đầu cánh tay
c. Đầu dài cơ tam đầu cánh tay
d. Đầu ngắn cơ tam đầu cánh tay
Câu 62: Động mạch cánh tay chia ngành tận động mạch trụ và động mạch quay ở ngang mức
a. Trên nếp gấp khuỷu 3 cm
b. Giữa nếp gấp khuỷu
c. Dưới nếp gấp khuỷu 3 cm
d. Tất cà đều sai
Câu 63: Động mạch nào chui qua vách gian cơ trong để ra vùng cánh tay sau
a. Động mạch bên trụ trên
b. Động mạch bên trụ dưới
c. Động mạch cánh tay sau
d. Động mạch bên quay
Câu 64: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh bên của động mạch cánh tay
a. Động cánh tay sâu
b. Động mạch bên trụ trên
c. Động mạch bên trụ dưới
d. Động mạch bên quay
Câu 65: Cơ nào sau đây nằm ngoài mạc giữ gân gấp cổ tay
a. Cơ sấp tròn
b. Cơ gấp cổ tay quay
c. Cơ gan tay dài
d. Cơ gấp cổ tay trụ
Câu 66: Chon cẩu đúng khi nói về cơ gấp chung các ngón nông
a. Thuộc lớp cơ nông của cẳng tay
b. Tao gân thủng
c. Tao nên gân xuyên
d. Gấn chung cho tất cả các ngón tay
lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
9
Câu 67: Chon câu đúng khi nói về cơ gấp chung các ngón sâu
a. Thuốc lơp cơ giữa của cẳng tay
b. Tạo gân thủng
c. Tao gân xuyên
d. Gấp chung cho tất cả các ngón tay
Câu 68: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ ụ ngồi xương mu mấu chuyển:
a. Cơ hình lê
b. Cơ sinh đôi
c. Cơ bịt trong
d. Cơ vuông đùi
Câu 69: Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn:
a. Cơ hình lê
b. Thần kinh mông trên
c. Thần kinh thẹn
d. a và b đúng
Câu 70: Ở vùng mông, ĐM mông trên KHÔNG có nhánh nối với:
a. ĐM mũ chậu sâu
b. ĐM thẹn trong
c. ĐM mũ đùi ngoài
d. ĐM mông dưới
Câu 71: Thành phần nào sau đây KHÔNG đi trong ống cơ khép:
a. Thần kinh hiển
b. Tĩnh mạch hiển lớn
c. Động – tĩnh mạch đùi
d. Thần kinh cho cơ rộng trong
Câu 72: Các cạnh củ tam giác đùi là:
a. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược
b. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon
c. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu
d. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép ngắn
Câu 73: Vận động tất cả các cơ vùng đùi trước là:
a. Các nhánh thần kinh đùi
b. Các nhánh thần kinh bịt
c. Các nhánh thần kinh ngồi
d. Tất cả đều sai.
lOMoARcPSD| 58137911
10
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)
Câu 74: Tất cả các cơ sau đây thuộc cơ vùng cẳng chân trước, NGOẠI TRỪ:
a. Cơ chày trước
b. Cơ duỗi ngón cái dài
c. Cơ duỗi chung các ngón chân dài
d. Cơ mác dài
Câu 75: Khu cơ vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi:
a. Thần kinh mác nông
b. Thần kinh mác sâu
c. Thần kinh hiển
d. a và b đúng
Câu 76: Ở vùng cẳng chân, thần kinh mác sâu đi cùng:
a. Đông mạch mác
b. Đông mạch chày trước
c. Động mạch chày sau
d. Không đi cùng động mạch nào.
Câu 77: Các xương sau đây đều là xương chẳn, NGOẠI TRỪ:
a. Xương hàm trên
b. Xương lá mía
c. Xương khẩu cái
d. Xương gò má
Câu 78: Mào gà thuộc
a. Xương thái dương
b. Xương bướm
c. Xương đỉnh
d. Tất cả đều sai
Câu 79: Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi
a. Xương bướm
b. Xương lá mía
c. Xương thái dương
d. Tất cả đều sai
Câu 80: Điểm nào KHÔNG đúng với cơ đầu mặt:
a. Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da
b. Các cơ bám da khi co tao nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm
c. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
d. Cơ cắn là cơ khỏe nhất
Câu 81: Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ nhai
a. Cơ cắn
b. Cơ thai dương đỉnh
lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
11
c. Cơ chân bướm trong
d. Cơ chân bướm ngoài
Câu 82: Cơ nào KHÔNG thuộc cơ dưới móng:
a. Cơ ức móng
b. Cơ cằm móng
c. Cơ ức giáp
d. Cơ vai móng
Câu 83: Thần kinh vận động cho nhóm cơ nhai là:
a. Thần kinh hàm dưới
b. Thần kinh hàm trên và thần kinh hàm dưới
c. Thần kinh mặt
d. Thần kinh hàm dưới và thần kinh mặt
Câu 84: Đông mạch cảnh chung chia đôi thành đông mạch cảnh trong và động mạch cảnh
ngoài ngang mức :
a. Đốt sống cổ 2
b. Đốt sống cổ 1
c. Bờ trên sừng lớn xương móng
d. Bơ trên sụn giáp
Câu 85: Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở vùng cổ
là :
a. ĐM cảnh ngoài nằm ngoài ĐM cảnh trong
b. ĐM cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
c. ĐM cảnh ngoài lớn hơn ĐM cảnh trong
d. ĐM cảnh ngoài dễ thấy hớn ĐM cảnh trong
Câu 86: Nói về ĐM cảnh trong, câu nào SAI :
a. Không có nhánh bên ở cổ
b. Cho nhánh nhĩ ở mặt trong xương đá
c. Cho một nhánh bện trong sọ là ĐM mắt
d. Cấp máu cho não và đại bộ phận phần mềm của mặt
Câu 87: Các chức năng của xương, NGỌAI TRỪ
a. Nâng đở
b. Bảo vệ
c. Tạo hình dạng
d. Tạo máu và trao đổi chất
Câu 88: Khe sườn đòn ở vị trí
a. Điểm 1/3 trong xương đòn
lOMoARcPSD| 58137911
12
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)
b. Điểm giữa xương đòn
c. Điểm 1/3 ngoài xương đòn
d. Mỏm ức đòn
Câu 89: Vận động cho cơ vùng cánh tay trước là
a. Thần kinh cơ bì
b. Thần kinh trụ
c. Thần kinh quay
d. Thần kinh giữa
Câu 90: ĐM nách cho các nhánh bên sau, NGOẠI TRỪ
a. ĐM cùng vai ngực
b. ĐM mũ cánh tay trước
c. ĐM mũ cánh tay sau
d. ĐM cánh tay sâu Câu 91: Chi tiết số (1) là:
HÌNH B
a. ĐM bên trụ trên
b. ĐM bên trụ dưới
c. ĐM bên trụ sau
d. ĐM cánh tay sâu
Câu 92: Chi tiết số (6) là (trong HÌNH B):
a. ĐM quặt ngược trụ
b. ĐM quặt ngược gian cốt
c. ĐM quặt ngược quay
d. ĐM bên quay.
Câu 93: ĐM quay là (trong HÌNH B):
a. 4
b. 5
lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
13
c. 6
d. 7
Câu 94: Chi tiết số (6) là:
HÌNH A
a. Nhánh trước C5
b. Nhánh trước C6
c. Nhánh trước C7
d. Nhánh trước C8
Câu 95: Ở vùng nách thần kinh nào chui qua khoang tứ giác (trong HÌNH A):
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 96: Chi tiết số (8) là (trong HÌNH A):
a. Bó dưới
b. Bó trong
c. Thân dưới
d. Thân trong
Câu 97: Chi tiết số (2) là (trong HÌNH A):
a. Thần kinh trụ
b. Thần kinh quay
c. Thần kinh giữa
d. Thần kinh cơ bì
lOMoARcPSD| 58137911
14
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)
Câu 98: Góc dưới xương vai ngang mức
a. Xương sườn số 5
b. Xương sườn số 6
c. Xương sườn số 7
d. Xương sườn số 8
Câu 99: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt nào của xương cánh tay.
a. Mặt ngoài
b. Mặt trong
c. Mặt sau
d. Mặt trước
Câu 100: Diện khuyết quay nằm ở
a. Đầu trên xương quay
b. Đầu dưới xương quay
c. Đầu trên xương trụ
d. Đầu dưới xương trụ
II. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất.
A. Thường gãy đầu đưới xương quay
B. Thường gãy đầu đưới xương trụ
C. Đầu xương quay thấp hơn đầu dưới xương trụ
D. Đầu xương trụ thấp hơn đầu dưới xương quay u 2: Khi nói về xương
chậu, các câu nào đúng?
A. Củ mu là mốc để đo bề cao tử cung
B. Đường kính lưỡng gai ngồi ngắn nhất
C. Đường kính lưỡng gai chậu dài nhất.
D. 2 xương chậu khớp với các đốt sống thắt lưng tạo nên khung chậu Câu
3: Thần kinh nào ở vùng mông đi ra bờ dưới cơ hình lê?
A. Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C. Thần kinh ngồi
D. Thần kinh bịt
Câu 4: Thần kinh chày vận động các cơ nào vùng cẳng chân sau ?
A. Cơ chày sau
B. Cơ gấp ngón chân cái dài
C. Cơ gấp các ngón chân dài
D. Cơ mác dài và mác ngắn
lOMoARcPSD| 58137911
Downloaded by Linh
Nguyen
(linhnguyen246028@gmail.com)
15
III. GHÉP CÂU
Sắp xếp các dây thần kinh sau đây đi qua các lỗ của nền sọ tương ứng
X
Y
1. Lỗ sàng
A. Thần kinh VII
2. Lỗ tròn
B. Thần kinh V2
3. Lỗ bầu dục
C. Thần kinh V3
4. Lỗ ống tai trong
D. Thần kinh I
IV. ĐÚNG – SAI
Câu 1. Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất, thường bị gãy đầu dưới xương trụ?
A. ĐÚNG B. SAI
Câu 2. Xương đòn thường bị gãy ở chỗ nối giữa 2/3 ngoài và 1/3 trong?
A. ĐÚNG B. SAI
Câu 3. Dây thần kinh giữa vận động cho các cơ vùng cẳng tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và
2 bó trong cơ gấp các ngón tay sâu, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay cào”?
A. ĐÚNG B. SAI
Câu 4. Thần kinh giữa, vận động các cơ mô cái và cảm giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan
tay ?
A. ĐÚNG B. SAI
V. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 1. Theo tiếng Latin, Giải phẫu học, gọi là gì ?
Câu 2. Nghiên cứu Giải phẫu học bằng cách mổ xác và quan sát bằng mắt thường, gọi là Giải
phẫu học gì?
Câu 3. Đến thế kỷ XVIII, kính hiển vi quang học ra đời, Giải phẫu học nghiên cứu về tế bào,
gọi là Giải phẫu học gì?
Câu 4. Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVII, ông tổ Giải phẫu học là ai?
- HẾT -

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
CÂU HỎI MINH HỌA MÔN GIẢI PHẪU I
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)
Mã đề cương chi tiết: TCDY014
Câu 1: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ: A. Nâng đỡ B. Bảo vệ C. Vận động D. Tạo calci .
Câu 2: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài :
A. Gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương
Câu 3: Lồi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của xương thái dương tạo nên khớp thái dương hàm ? A. Mỏm chũm . B. Mỏm trâm. C. Hố hàm D. Hố thái dương .
Câu 4: Dây thần kinh hàm trên (V2) chui qua lỗ nào của nền sọ ? A. Lỗ sàng B. Lỗ gai C. Lỗ tròn D. Lỗ bầu dục.
Câu 5: Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sọ ? A. Lỗ sàng B. Lỗ gai C. Lỗ tròn D. Lỗ bầu dục.
Câu 6: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của các cơ bám da mặt. A.
Nguyên ủy tại xương, bám tận tại da mặt.
B. Khi cơ co sẽ làm nhăn da mặt, biểu hiện nét mặt.
C. Được dây thần kinh VII vận động.
D. Khi bị liệt dây VII, miệng sẽ méo cùng bên.
Câu 7: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của nhóm cơ nhai. A. Nhóm cơ nhai
gồm 4 cơ: cơ cắn, thái dương, chân bướm trong, chân bướm ngoài.
B. Khi cơ co sẽ làm vận động khớp thái dương hàm.
C. Được dây thần kinh V vận động.
D. Tuyến nước bọt mang tai nằm trước cơ cắn.
Câu 8: Cơ nào sau đây là cơ mốc ở vùng cổ bên để tìm bao mạch cảnh và đám rối thần kinh cổ. A. Cơ bậc thang trước B. Cơ vai móng C. Cơ ức đòn chũm 1 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 D. Cơ nhị thân.
Câu 9: Cơ nào sau đây ở vùng cổ bên chia động mạch dưới đòn làm 3 đoạn. A. Cơ bậc thang trước B. Cơ bậc thang giữa C. Cơ bậc thang sau D. Cơ vai móng
Câu 10: Nhóm cơ nào ở vùng mặt tham gia vào nét mặt vui cười?
A. Cơ nâng môi trên cánh mũi, cơ hạ góc miệng, hạ môi dưới.
B. Cơ nâng góc miệng, cơ cắn, cơ mút.
C. Cơ cơ gò má lớn, cơ gò má bé, cơ hạ môi dưới.
D. Cơ nâng môi trên, cơ nâng góc miệng, cơ gò má lớn, cơ gò má bé.
Câu 11: Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ động mạch nào? A.
Động mạch dưới đòn phải.
B. Động mạch thân tay đầu C. Cung động mạch chủ
D. Động mạch chủ ngực
Câu 12: Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch thân tay đầu C. ĐM chủ ngực D. Cung động mạch chủ
Câu 13: Động mạch cảnh chung trái có đoạn nằm trong......? A. Cổ B. ngực. C. Trung thất trên D. Trung thất sau
Câu 14: Hai động mạch cảnh chung ở đoạn cổ nằm ở bờ trước cơ nào? A. Cơ vai móng B. Cơ nhị thân C. Cơ ức đòn chũm D. Cơ bậc thang trước
Câu 15: Nơi chia đôi của ĐM cảnh chung tương ứng với sụn nào? A. Sụn giáp B. Sụn nhẫn
C. Sụn phiễu D. Sụn nắp
Câu 16: Nằm trong bao cảnh có tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh chung và thần kinh nào? A. Thần kinh IX. B. TK X C. TK XI D. TK XII.
Câu 17: Dây TK quặt ngược thanh quản nằm ở vị trí nào của bao cảnh? A. Trước B. Sau. C. Trong 2
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 D. Ngoài
Câu 18: Thân giao cảm cổ nằm ở vị trí nào của bao cảnh? A. Trước B. Sau. C. Trong D. Ngoài
Câu 19: Thể chai, vòm não, vách trong suốt nằm ở vùng nào của đồi thị?
A. Vùng trên đồi . B. Vùng dưới đồi. C. Vùng hạ đồi D. Vùng sau đồi.
Câu 20: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt ngoài bán cầu đại não? A. ĐM não trước B. ĐM não sau . C. ĐM não giữa. D. ĐM thông sau
Câu 21: Khi có dấu hiệu lác trong là do liệt dây thần kinh nào? A. Liệt dây III B. Liệt dây IV C. Liệt dây V D. Liệt dây VI
Câu 22: Vai trò của mỏm mi là gì?
A. Cung cấp mạch cho mi mắt B. Làm co dây chằng Zinn
C. Sản xuất ra thủy dịch
D. Sản xuất ra thủy tinh dịch
Câu 23: Vòi tai là 1 thống nối hòm nhĩ với phần nào? A. Các xoang hàm B. Thành bên hầu mũi. C. Thành bên hầu miệng D. Hầu thanh quản.
Câu 24: Ống tai ngoài cong hình chữ S ra trước và xuống dưới, nên khi soi màng nhĩ, phải kéo loa tai như thế nào? A. Lên trên ra trước B. Lên trên ra sau C. Xuống dưới ra sau
D. Xuống dưới ra trước.
Câu 25: Khi cần chọc thủng màng nhĩ để tháo mũ, nên chọc ở phần nào của màng nhĩ? A. Phần chùng B. Phần căng C. Rốn màng nhĩ D. Nón sáng
Câu 26: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai? 3 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 A.Mỏm cùng vai. B.Mỏm quạ xương vai. C. Ổ chảo xương vai. D.Gai vai
Câu 27: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ: A.Nâng đỡ B.Bảo vệ C.Vận động D.Tạo calci
Câu 28: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài :
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B.Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C.Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
Câu 29: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai? A.Mỏm cùng vai. B. Mỏm quạ xương vai. C. Ổ chảo xương vai. D. Gai vai
Câu 30: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay? A.Xương nguyệt. B.Xương thang C.Xương thuyền. D. Xương đậu.
Câu 31: Thần kinh nào vận động cho cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, cơ cánh tay? A. Thần kinh giữa. B. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì
Câu 32: Dây thần kinh nách cùng với động mạch mũ cánh tay sau từ thành trước của nách
chui qua chi tiết nào để ra thành sau nach? A. Tam giác cơ tròn B. Lỗ tứ giác C. Tam giác vai tam đầu
D. Tam giác cánh tay tam đầu
Câu 33: Đỉnh của nách là nơi bắt chéo của:
A. Cơ ức đòn chũm và xương đòn.
B. Cơ vai móng và cơ ức đòn chũm
C. Xương sườn 1 và xương đòn
D. Xương sườn 2 và xương đòn
Câu 34: Cơ ngực lớn, cơ ngực bé tạo nên thành nào của nách? A. Thành trước B. Thành sau C. Thành trong D. Thành ngoài 4
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 35: Thần kinh nào KHÔNG nằm trong ống cánh tay A. Thần kinh giữa B. Động mạch cánh tay C. Thần kinh trụ D. Thần kinh cơ bì
Câu 36: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông? A.Diện nhĩ. B. Lồi củ chậu C.Ổ cối D. Lỗ bịt
Câu 37: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu? A.Mấu chuyển lớn. B. Mấu chuyển bé. C. Cổ phẫu thuật . D. Cổ giải phẫu
Câu 38: 7. Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da? A. Bờ trước. B. Mặt trong. C.Mặt ngoài D.Mắc cá trong
Câu 39: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau đây? A.Đốt thắt lưng 2 (L2) B.Đốt thắt lưng 3 (L3) C.Đốt thắt lưng 4 (L4) D.Đốt thắt lưng 5 (L5)
Câu 40: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương mu? A.Liềm bẹn B.Dây chằng bẹn C.Dây chằng ngồi đùi. D. Dây chằng mu đùi.
Câu 41: Thần kinh nào sau đây chi phối cho cơ mông lớn: A.Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới C.Thần kinh bịt D.Thần kinh ngồi
Câu 42: Động tác của cơ mông lớn là gì? A. Gấp đùi B.Xoay trong đùi C.Xoay ngoài đùi D. Dạng và duỗi đùi
Câu 43: Thần kinh chi phối cơ căng mạc đùi là: A.Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới 5 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 C.Thần kinh thẹn D.Thần kinh bịt
Câu 44: Thần kinh nào chi phối cho cơ khép lớn? A.Thần kinh mông trên B.Thần kinh mông dưới C.Thần kinh bịt D.Thần kinh thẹn
Câu 45: Thần kinh nào chi phối cho cơ nhị đầu đùi? A.Thần kinh mông trên B.Thần kinh mông dưới C.Thần kinh bịt D.Thần kinh ngồi
Câu 46: Dây thần kinh nào cảm giác cho da mũi ngoài? A.Thần kinh I và II B. Thần kinh III và IV C. Thần kinh V1 và V2 D. Thần kinh V và VII’
Câu 47: Dây thần kinh nào chi phối cho mũi trong? A. Thần kinh I, V1. B. Thần kinh I , V2 C. Thần kinh I , V3 D. Thần kinh I , V
Câu 48: Tuyến hạnh nhân nào nằm ở xung quanh lỗ hầu vòi tai? A. Hạnh nhân khẩu cái B. Hạnh nhân hầu C. Hạnh nhân vòi
D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 49: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành sau D. Thành bên
Câu 50: Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm, nằm ở thành nào của ổ mũi? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 51: Đối với Y học, giải phẫu học là môn: a. Cơ sở b. Lâm sàng c. Cận lâm sàng d. Cơ bản
Câu 52: Giải phẫu học ở trường Y là:
a. Giải phẫu học đại thể 6
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911
b. Giải phẫu học cơ sở phục vụ cho tất cả các môn của y học
c. Giải phẫu học kết hợp với chức năng và phát triển d. Tất cả đều đúng
Câu 53: Từ « trên – ngoài » là căng cứ theo a. Mặt phẳng ngang
b. Mặt phẳng đứng ngang
c. Mặt phẳng đứng dọc d. a và c đúng
Câu 54: Thành phần nào sau đây KHÔNG có ở loại khớp bán động a. Mặt khớp b. Bao khớp c. Sụn khớp d. Bao hoạt dịch
Câu 55: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay a. Xương thuyền b. Xương thang c. Xương nguyệt d. Xương đậu
Câu 56: . Thân xương trụ có 3 mặt : a. Trong, ngoài và trước b. Trong, ngoài và sau c. Trước, sau và trong d. Trước, sau và ngoài
Câu 57: Xương quay khớp với những xương nào sau đây, NGOẠI TRỪ : a. Xương cánh tay b. Xương trụ c. Xương thuyền d. Xương đậu
Câu 58: Các xương sau đây thuộc xương trục, NGOẠI TRỪ a. Xương sọ b. Xương cột sống c. Xương sườn d. Xương chậu
Câu 59: Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu a. Thần kính quay 7 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 b. ĐM cánh tay sâu c. ĐM mũ cánh tay sau d. a và b đúng
Câu 60: Đám rối TK cánh tay được tạo bởi:
a. Nhánh trước các TK cổ 4,5,6,7 và ngực 1
b. Các TK sống cổ 4,5,6,7 và cổ 8
c. Các TK sống cổ 4,5,6,7,8 và ngực 1
d. Nhánh trước các TK sống cổ 5,6,7, ngực 1 và ngực 2
Câu 61: Cơ nào sau đây đi qua giữa 2 cơ tròn góp phần tạo lỗ tam giác và tứ giác:
a. Đầu dài cơ nhị đầu cánh tay
b. Đầu ngắn cơ nhị đầu cánh tay
c. Đầu dài cơ tam đầu cánh tay
d. Đầu ngắn cơ tam đầu cánh tay
Câu 62: Động mạch cánh tay chia ngành tận động mạch trụ và động mạch quay ở ngang mức
a. Trên nếp gấp khuỷu 3 cm b. Giữa nếp gấp khuỷu
c. Dưới nếp gấp khuỷu 3 cm d. Tất cà đều sai
Câu 63: Động mạch nào chui qua vách gian cơ trong để ra vùng cánh tay sau
a. Động mạch bên trụ trên
b. Động mạch bên trụ dưới
c. Động mạch cánh tay sau d. Động mạch bên quay
Câu 64: Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh bên của động mạch cánh tay a. Động cánh tay sâu
b. Động mạch bên trụ trên
c. Động mạch bên trụ dưới d. Động mạch bên quay
Câu 65: Cơ nào sau đây nằm ngoài mạc giữ gân gấp cổ tay a. Cơ sấp tròn b. Cơ gấp cổ tay quay c. Cơ gan tay dài d. Cơ gấp cổ tay trụ
Câu 66: Chon cẩu đúng khi nói về cơ gấp chung các ngón nông
a. Thuộc lớp cơ nông của cẳng tay b. Tao gân thủng c. Tao nên gân xuyên
d. Gấn chung cho tất cả các ngón tay 8
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 67: Chon câu đúng khi nói về cơ gấp chung các ngón sâu
a. Thuốc lơp cơ giữa của cẳng tay b. Tạo gân thủng c. Tao gân xuyên
d. Gấp chung cho tất cả các ngón tay
Câu 68: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ ụ ngồi xương mu mấu chuyển: a. Cơ hình lê b. Cơ sinh đôi c. Cơ bịt trong d. Cơ vuông đùi
Câu 69: Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn: a. Cơ hình lê b. Thần kinh mông trên c. Thần kinh thẹn d. a và b đúng
Câu 70: Ở vùng mông, ĐM mông trên KHÔNG có nhánh nối với: a. ĐM mũ chậu sâu b. ĐM thẹn trong c. ĐM mũ đùi ngoài d. ĐM mông dưới
Câu 71: Thành phần nào sau đây KHÔNG đi trong ống cơ khép: a. Thần kinh hiển b. Tĩnh mạch hiển lớn
c. Động – tĩnh mạch đùi
d. Thần kinh cho cơ rộng trong
Câu 72: Các cạnh củ tam giác đùi là:
a. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược
b. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon
c. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu
d. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép ngắn
Câu 73: Vận động tất cả các cơ vùng đùi trước là:
a. Các nhánh thần kinh đùi
b. Các nhánh thần kinh bịt
c. Các nhánh thần kinh ngồi d. Tất cả đều sai. 9 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 74: Tất cả các cơ sau đây thuộc cơ vùng cẳng chân trước, NGOẠI TRỪ: a. Cơ chày trước b. Cơ duỗi ngón cái dài
c. Cơ duỗi chung các ngón chân dài d. Cơ mác dài
Câu 75: Khu cơ vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi: a. Thần kinh mác nông b. Thần kinh mác sâu c. Thần kinh hiển d. a và b đúng
Câu 76: Ở vùng cẳng chân, thần kinh mác sâu đi cùng: a. Đông mạch mác
b. Đông mạch chày trước c. Động mạch chày sau
d. Không đi cùng động mạch nào.
Câu 77: Các xương sau đây đều là xương chẳn, NGOẠI TRỪ: a. Xương hàm trên b. Xương lá mía c. Xương khẩu cái d. Xương gò má
Câu 78: Mào gà thuộc a. Xương thái dương b. Xương bướm c. Xương đỉnh d. Tất cả đều sai
Câu 79: Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi a. Xương bướm b. Xương lá mía c. Xương thái dương d. Tất cả đều sai
Câu 80: Điểm nào KHÔNG đúng với cơ đầu mặt:
a. Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da
b. Các cơ bám da khi co tao nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm
c. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
d. Cơ cắn là cơ khỏe nhất
Câu 81: Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ nhai a. Cơ cắn b. Cơ thai dương đỉnh 10
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 c. Cơ chân bướm trong d. Cơ chân bướm ngoài
Câu 82: Cơ nào KHÔNG thuộc cơ dưới móng: a. Cơ ức móng b. Cơ cằm móng c. Cơ ức giáp d. Cơ vai móng
Câu 83: Thần kinh vận động cho nhóm cơ nhai là: a. Thần kinh hàm dưới
b. Thần kinh hàm trên và thần kinh hàm dưới c. Thần kinh mặt
d. Thần kinh hàm dưới và thần kinh mặt
Câu 84: Đông mạch cảnh chung chia đôi thành đông mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ngang mức : a. Đốt sống cổ 2 b. Đốt sống cổ 1
c. Bờ trên sừng lớn xương móng d. Bơ trên sụn giáp
Câu 85: Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở vùng cổ là :
a. ĐM cảnh ngoài nằm ngoài ĐM cảnh trong
b. ĐM cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
c. ĐM cảnh ngoài lớn hơn ĐM cảnh trong
d. ĐM cảnh ngoài dễ thấy hớn ĐM cảnh trong
Câu 86: Nói về ĐM cảnh trong, câu nào SAI :
a. Không có nhánh bên ở cổ
b. Cho nhánh nhĩ ở mặt trong xương đá
c. Cho một nhánh bện trong sọ là ĐM mắt
d. Cấp máu cho não và đại bộ phận phần mềm của mặt
Câu 87: Các chức năng của xương, NGỌAI TRỪ a. Nâng đở b. Bảo vệ c. Tạo hình dạng
d. Tạo máu và trao đổi chất
Câu 88: Khe sườn đòn ở vị trí
a. Điểm 1/3 trong xương đòn 11 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911
b. Điểm giữa xương đòn
c. Điểm 1/3 ngoài xương đòn d. Mỏm ức đòn
Câu 89: Vận động cho cơ vùng cánh tay trước là a. Thần kinh cơ bì b. Thần kinh trụ c. Thần kinh quay d. Thần kinh giữa
Câu 90: ĐM nách cho các nhánh bên sau, NGOẠI TRỪ a. ĐM cùng vai ngực b. ĐM mũ cánh tay trước c. ĐM mũ cánh tay sau d.
ĐM cánh tay sâu Câu 91: Chi tiết số (1) là: HÌNH B a. ĐM bên trụ trên b. ĐM bên trụ dưới c. ĐM bên trụ sau d. ĐM cánh tay sâu
Câu 92: Chi tiết số (6) là (trong HÌNH B): a. ĐM quặt ngược trụ
b. ĐM quặt ngược gian cốt c. ĐM quặt ngược quay d. ĐM bên quay.
Câu 93: ĐM quay là (trong HÌNH B): a. 4 b. 5 12
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 c. 6 d. 7
Câu 94: Chi tiết số (6) là: HÌNH A a. Nhánh trước C5 b. Nhánh trước C6 c. Nhánh trước C7 d. Nhánh trước C8
Câu 95: Ở vùng nách thần kinh nào chui qua khoang tứ giác (trong HÌNH A): a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 96: Chi tiết số (8) là (trong HÌNH A): a. Bó dưới b. Bó trong c. Thân dưới d. Thân trong
Câu 97: Chi tiết số (2) là (trong HÌNH A): a. Thần kinh trụ b. Thần kinh quay c. Thần kinh giữa d. Thần kinh cơ bì 13 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 98: Góc dưới xương vai ngang mức a. Xương sườn số 5 b. Xương sườn số 6 c. Xương sườn số 7 d. Xương sườn số 8
Câu 99: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt nào của xương cánh tay. a. Mặt ngoài b. Mặt trong c. Mặt sau d. Mặt trước Câu 100:
Diện khuyết quay nằm ở a. Đầu trên xương quay
b. Đầu dưới xương quay c. Đầu trên xương trụ
d. Đầu dưới xương trụ
II. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất. A.
Thường gãy đầu đưới xương quay B.
Thường gãy đầu đưới xương trụ C.
Đầu xương quay thấp hơn đầu dưới xương trụ D.
Đầu xương trụ thấp hơn đầu dưới xương quay Câu 2: Khi nói về xương
chậu, các câu nào đúng? A.
Củ mu là mốc để đo bề cao tử cung B.
Đường kính lưỡng gai ngồi ngắn nhất C.
Đường kính lưỡng gai chậu dài nhất. D.
2 xương chậu khớp với các đốt sống thắt lưng tạo nên khung chậu Câu
3: Thần kinh nào ở vùng mông đi ra bờ dưới cơ hình lê? A. Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới C. Thần kinh ngồi D. Thần kinh bịt
Câu 4: Thần kinh chày vận động các cơ nào vùng cẳng chân sau ? A. Cơ chày sau
B. Cơ gấp ngón chân cái dài
C. Cơ gấp các ngón chân dài
D. Cơ mác dài và mác ngắn 14
Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58137911 III. GHÉP CÂU
Sắp xếp các dây thần kinh sau đây đi qua các lỗ của nền sọ tương ứng X Y 1. Lỗ sàng A. Thần kinh VII 2. Lỗ tròn
B. Thần kinh V2 3. Lỗ bầu dục
C. Thần kinh V3
4. Lỗ ống tai trong D. Thần kinh I IV. ĐÚNG – SAI
Câu 1. Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất, thường bị gãy đầu dưới xương trụ? A. ĐÚNG B. SAI
Câu 2. Xương đòn thường bị gãy ở chỗ nối giữa 2/3 ngoài và 1/3 trong? A. ĐÚNG B. SAI
Câu 3. Dây thần kinh giữa vận động cho các cơ vùng cẳng tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và
2 bó trong cơ gấp các ngón tay sâu, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay cào”? A. ĐÚNG B. SAI
Câu 4. Thần kinh giữa, vận động các cơ mô cái và cảm giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan tay ? A. ĐÚNG B. SAI V. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 1. Theo tiếng Latin, Giải phẫu học, gọi là gì ?
Câu 2. Nghiên cứu Giải phẫu học bằng cách mổ xác và quan sát bằng mắt thường, gọi là Giải phẫu học gì?
Câu 3. Đến thế kỷ XVIII, kính hiển vi quang học ra đời, Giải phẫu học nghiên cứu về tế bào,
gọi là Giải phẫu học gì?
Câu 4. Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVII, ông tổ Giải phẫu học là ai? - HẾT - 15 Downloaded by Linh Nguyen (linhnguyen246028@gmail.com)