n
Chương 6
CHUỖI SỐ CHUỖI LŨY THỪA
Trong chương y, chúng tôi trình y những khái niệm tính chất bản thường
được sử dụng vế chuỗi số. Một số tính chất bản về chuối số dương, chuỗi đan dấu như
tiêu chuẩn Leibnitz cũng được giới thiệu. Chúng tôi cũng đưa ra những khái niệm bản
mang tính chất giới thiệu về chuỗi hàm, phần quan trọng chúng tôi muốn nhấn mạnh
đây khảo sát sự hội tụ cũng như khai triển một số hàm thường gặp thành chuỗi y
thừa.
6.1. Chuỗi số
6.1.1. Các khái niệm bản
1. Định nghĩa
Choy sốhạn (u
n
)
nZ
, tổnghạn
u
1
u
2
u
3
... u
n
...
được gọi chuỗi số, ký hiêu là:
u
n
n 1
u
n
được gọi số hạng thứ n.
2. Dãy tổng riêng
Đặt
s
n
u
1
u
2
u
3
... u
n
được gọi tổng riêng thứ n của chuỗi số
u
n
n 1
(s
n
)
n
Z
được gọi y tổng riêng của chuỗi số
u
n
.
n 1
3. Chuỗi số hội tụ, phân kỳ
Chuỗi số
u
n
được gọi hội tụ nếu tồn tại giới hạn
n 1
Lim s
s
s
n
được gọi tổng
của nó. Ta viết:
Nếu giới hạn
u
n
s
.
n1
Lim s
n 
không tồn tại hay bằng thì chuỗi số
u
n 1
n
được gọi phân kỳ
và khi đó chuỗi số không tổng.
4. Phần thứ n
Trong trường hợp chuỗi số
u
n
hội tụ có tổng bằng S thí hiệu S-S
n
được gọi phần
n 1
thứ n của chuỗi số
u
n
, ký hiêu là: r
n
n 1
Vậy, dưới dạng ngôn ngữ “ε-N”, ta có:
122
n
n
0, n 2k
n
n
1
Chuỗi số
u
n
hội tụ
n 1
0, N : n N s s
n
0, N : n N r
n
5. Các dụ
1)
q
n
1 q ... q
n
...(tổng cấp số nhânhạn)
n0
Ta tổng riêng
a) q ≠ 1
S 1 q ... q
n
. Xét các trường hợp sau
Ta có S
n
1 q
n1
, suy ra
,
lim S
q 1
b) q = 1
1 q
n
1 q
,
q 1
Ta
S
n
1 1 ... 1 n
Do đó:
lim S
n
n
.
c) q = -1
Ta
S
11 1 ...
1, n 2k 1
. Do đó lim S
n
không tồn tại
Vậy
n0
q
n
1
1 q
, hội tụ, nếu | q | 1 .
Chuỗi số
q
n
phân kỳ nếu | q | 1 thì chuỗi phân kỳ
n0
1
2) Cho chuỗi số
n1
n(n 1)
s
1
1
1
...
1
(1
1
) (
1
1
) (
1
1
) ... (
1
1
)
n
1 
1.2
1
n 1
2.3
3.4
n(n 1)
2 2 3 3 4
n n 1
lim s
1
Vậy, chuỗi số đã cho hội tụ tổng bằng 1.
n 
6.1.2. Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy
1. Tiêu chuẩn Cauchy
Chuỗi số
2. dụ
u
n
n 1
hội tụ
0, N 0 : p q N
s
p
s
q
.
123
n
n
1
2
3
n
n
n
n
n
n
n
n
1
1
Dùng tiêu chuẩn Cauchy, chứng tỏ rằng chuỗi số
1
n
1
n
phân kỳ.
Giải
1
: N ,
3
p 2N q N N :
s
p
s
q
s
2 N
s
N
1
N 1
1
N 2
...
1
2N
1
1
2N 2N
...
1
2N
N
1
2N 2
1
3
6.1.3. Điều kiện cần để chuỗi số hội tụ
1. Định
Nếu chuỗi số
Chứng minh:
u
n
n 1
hội tụ thì lim u
0 .
n

Gọi s tổng của chuỗi số hội tụ
u
n
n 1
s
n
n
s
Suy ra
u
n
2. Hệ quả
s
n
s
n1

n

s s 0
Nếu lim u
0 thì chuỗi số
n
dụ
u
n
n 1
phân kỳ.
n
n
Chuỗi số phân kỳ
u
1
0
khi
n
n1
2n 1
3. Chú ý
2n 1 2
u
n

n
 0
chỉ điều kiện cần không đủ để chuỗi số
u
n
hội tụ.
n 1
1
Chẳng hạn, xét chuỗi số
n 1
1 1 1 1 1 1 n
s
n
... ...
Lim
n 

Lim s
n
. Vậy, chuỗi số
1
n 1
phân kỳ.
6.1.4. Tính chất cuả chuỗi số hội tụ
1.
Tính chất 1
124
n
n
n
n
n
n
4
Nếu chuỗi số
u
n
hội tụ tổng s, chuỗi số
n1
v
n
n 1
hội tụ tổng s’ thì các chuỗi
(u
n
v
n
)
n
1
cũng hội tụ tổng s ± s’
Chứng minh:
Gọi s
n
s’
n
lần lượt các tổng riêng thứ n của các chuỗi số
u
n
n1
v
n
.
n 1
Khi đó, lim s s
lim s
/
s
/
lim (s
s
/
) s s
/
đ.p.c.m
dụ
n
n
n

n
3
n
4
n
n
n n
Tính tổng của chuỗi số sau:
n 1
12
n
Giải
Ta
1
n
1
1
(
)
n1
4
1
1
3
4
n
1
3
n
4
n
1
1 1 1 5
(
1
)
3
1
n
( )
n
( )
n
n1
3
1
1
2
3
n1
12
n1
4
n1
3 3 2 6
2.
Tính chất 2
Nếu chuỗi số
u
n
hội tụ tổng s thì chuỗi số
ku
n
cũng hội tụ và tổng ks.
Chứng minh:
n1 n 1
Gọi s
n
lần lượt tổng riêng thứ n của chuỗi số:
u
n
n1
Lim ks
n
3.
Tính chất 3
k Lim s
n
ks
đ.p.c.m.
Tính hội tụ hay phân kỳ của 1 chuỗi số không thay đổi khi ta ngắt bỏ đi khỏi chuỗi số
đó 1 số hữu hạn c số hạng đầu tiên.
Chứng minh:
Nếu bớt đi từ
u
n
m số hạng đầu tiên, ta được chuỗi số
n1
u
n
n m1
125
n
n
n 1.3
n
k
Gọi s
n
s’
k
lần lượt các tổng riêng thứ n và thứ k của các chuỗi số
u
n
n1
u
n
n m 1
s
/
s
m k
s
m
u
mk
/
k 
* Nếu chuỗi số
n1
n
hội tụ
s
mk
 s
s
k
 s s
m
chuỗi số
u
n
hội tụ.
nm1
* Nếu chuỗi số
u
n
phân kỳ
n
1
s
m k
không giới hạn khi k  và do s
m
hữu hạn
s’
k
không có giới hạn khi
dụ
k
chuỗi số
u
n
n
m
1
phân kỳ.
1
Xét sự hội tụ của chuỗi số
n1
n 3
Giải
Chuỗi này suy từ chuỗi điều hoà bằng cách ngắt bỏ đi 3 số hạng đầu tiên. chuỗi
1
điều hoà phân kỳ nên chuỗi 
cũng phân kỳ.
n1
n 3
Bài tập
Tính tổng của các chuỗi sau
1
1)
1
3)
2
4)
2n 1
2 2
n1
n(n 4)
n 1
4n 1
n 1
n
(n 1)
1
2
n
5
n
1
2)
n 1
n(n 1)(n 2)
6.2. Chuỗi số dương
6.2.1. Định nghĩa
Chuỗi số dương chuỗi số
dụ
5)
n 1
10
n
u
n
, mà
u
n
n1
6)
n1
4n
2
1
0, n 1
1
n1
chuỗi số dương.
6.2.2. Định
Chuỗi số dương hội tụ khi chỉ khi dãy (s
n
) bị chặn trên.
Chứng minh:
126
n
1
2
n
n
n
n
n
1
1
u
n
hội tụ nên dãy (s
n
) hội tụ. u
n
0, n 1 , suy ra dãy (s
n
) tăng, do đó
n1
(s
n
) bị chặn trên. Ngược lại nếu (s
n
) bị chăn trên, thì tồn tại dưới hạn, vì dãy (s
n
) tăng, do
đó chuỗi số
dụ
u
n
hội tụ.
n1
Xét sự hội tụ của các chuỗi số dương sau:
1)
1
2
n1
n
Ta có
S
n
1
2
2
2
...
1
n
2
1
1
1
1.2
...
1
(n 1)n
2
1
2
n
Suy ra s
n
bị chặn. Vậy chuỗi trên hội tụ.
2)
1
n1
Ta
S
n
1
... 
1
1
1
...
1
n
Suy ra s
n
không bị chặn. Vậy chuỗi phân kỳ.
6.2.3. Các tiêu chuẩn hội tụ
1. Tiêu chuẩn so sánh
a. Định
Giả sử
u
n
n 1
v
n
2 chuỗi dương thoả
u
n
v
n
n 1
n n
0
, khi đó
* Nếu chuỗi
v
n
hội tụ thì chuỗi
n 1
u
n
hội tụ.
n 1
* Nếu chuỗi
Chứng minh:
u
n
phân kỳ thì chuỗi
n1
v
n
h phân kỳ.
n1
Do tính chất 3 của chuỗi số hội tụ, thể giả sử
n
0
1
, nghĩa
u
n
v
n
n
* Gọi s
n
s
n
lần lượt tổng riêng thứ n của các chuỗi
u
n
n 1
v
n
n 1
s
n
s’
n
n (1)
127
n
1
n
n 1
n 1
n 1
n
n1
7
n
Nếu chuỗi
v
n
hội tụ tổng s’, nghĩa
Lim s
/
s
/
n 1
n

n
s’
n
s’ n
Từ (1)(2)
s
n
s
/
n
Chuỗi
u
n
n 1
(2)
hội tụ.
* Nếu chuỗi
u
n phân k
s
n
n 1
(3)
Từ (3)(1) suy ra:
s
/

, nghĩa chuỗi
v
n
phân kỳ.
b. dụ
n
n
n 1
Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
1)
n
1
Do
1
1
1
n
2
n
1
chuỗi
n1
2
n
hội tụ chuỗi đã cho hội tụ.
1
2) Chuỗi số
n2
phân kỳ
1
1
n 2
2
n
chuỗi
1
n 2
phân kỳ
3)
7
n
2n
2
n
2
Ta có:
0 ( )
n
,
n 1
7
n
2n 7
2
n
2
n
chuỗi
n1
hội tụ nên chuỗi
n1
5 n
hội tụ.
4)
n2
ln n
Ta có:
ln n
1
, n 3
128
n
n.2
n
n.2
n
n 1
n
n 1
chuỗi
1
n2
phân kỳ nên chuỗi
n2
ln n
phân kỳ.
2. Tiêu chuẩn ơng đương
Giả sử
u
n
n 1
v
n
2 chuỗi dương thoả
n 1
lim
u
n
k
n
v
n
1) Nếu
0 k 
thì hai chuỗisố
u
n
n 1
và,
v
n
n1
đồng thời hội tụ hoặc phân kỳ.
2) Nếu k = 0. chuỗi số
v
n
n1
hội tụ thì
u
n
n1
hội tụ.
3) Nếu k  chuỗi số
v
n
n1
phân kỳ thì
u
n
phân kỳ.
n1
Chứng minh
1) Từ
lim
u
n
n
v
n
k
ta
0,
n
0
0 : n n
0
k
.
Do đó
u
n
k
suy ra u
( k )v , n n .
n n 0
n
Nếu
v
n
n1
hội tụ nên chuỗi
(
n1
k)v
n
hội tụ. Theo định trên ta suy ra chuỗi
u
n
n1
hội tụ.
Nếu
v
n
n1
phân kỳ tta cũng làm tương tự, tuy nhiên chú ý từ
lim
u
n
k
n
v
n
suy ra
v
n
1 1
u
lim . 0 k 
nên 0  . Do đo nếu chuỗi
n
hội tụ thì t suy ra
n
u
n
k k
n1
chuỗi
v
n
n1
hội tụ. Vậy
u
n
phân kỳ.
n1
Vậy 2 chuỗi
u
n
,
n1
v
n
n1
đồng hội tụ hoặc phân kỳ.
2) Giả sử k 0
v
n
hội tụ.
n1
129
n 1
u
n
v
n
v
u
n
v
n
n
n
n
n
n
2
n n 2
n1
n
Khi đó từ giả thiết lim
u
n
0 ta
0, n
0 : , n n
u
v , n n .
n
v
n
0 0 n n 0
v
n
hội tụ, nên
v
n
hội tụ, do đó
u
n
hội tụ.
n1 n1 n1
3) Chứng minh hoàn toàn tương tự như mục (2). Giả sử k 
v
n
n1
phân kỳ. Từ
lim
u
n
n
v
n
 suy ra lim
v
n
n
u
n
0 .
Do đó
u
n
phân kỳ, vì nếu
u
n
hội tụ thì theo (ii) suy ra
v
n
hội tụ mâu thuẫn.
Chú ý
n1 n1
n1
Thường ta so sánh với chuỗi số quan trọng chuỗi cấp số nhân và chuỗi điều hoà.
dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
2
n
n
2
1
1)
5
n
2n 2
2
n
n
2
1
2
Ta
hội tụ.
u
n
5
n
2n 2
0 , với mọi
n 1. Ta sẽ so sánh với chuỗi số
v
n
n1
( )
n
n1
5
Dễ thấy rằng
lim
u
n
n 
v
n
2)
n1
1 , do đó chuỗi số đã cho hội tụ.
ln n
Ta
u
ln n
1
, với mọi n 3 .
chuỗi
1
n1
phân kỳ ( ví dụ trên), nên chuỗi đã cho phân kỳ.
3)
3n 1
n1 n
2
n 2
3n 1
Ta
u
n
0 , với mọi n 1.
130
n
n n
u
n
1
u
n
0 0
0
0
n 1
0 0
n
1
u
Chọn
v
n
0
. Ta có. Do lim
n
3 chuỗi
v
n
hội tụ, nên
n 1
hội
tụ.
3. Tiêu chuẩn
D
/
Alembert
n 
v
n
n1 n
1
n
3
n 2
a. Định
D
/
Alembert
Nếu chuỗi số ơng
u
n
thoả
Lim
u
n 1
D
thì chuỗi số
u
n
sẽ hội tụ khi
D 1
phân kỳ khi
D 1
n 1
n
u
n
n
1
Khi D 1 Chuỗi số dương
u
n
thể hội tụ hoặc phân kỳ.
n 1
Khi D
chuỗi số ơng
u
n
phân kỳ.
n 1
Chứng minh:
* D 1
1 - D > 0 Chọn
1 D
D 1
lim
u
n1
D n : n n
D
n 
u
n
u
n 1
( D )u
n
n n
0
n n
0
1 : u
n 2
(D )u
n 1
n
n
0
n n
2 : u
n 3
k : u
(D )u
n 2
(D )
k
u
(D )
2
u
0
0
chuỗi số
n
0
k 1
(D )
k
u
k 0
n
0
1
n
0
1 ...
hội tụ do 0 D 1
Chuỗi số
u
n
hội tụ
Chuỗi số
n n
0
1
u
n
hội tụ.
n1
* D 1
Chọn
D 1 hay
D 1
Lim
u
n1
D n : n n
D
n 
u
n
u
n1
u
n
D 1
n n
0
u
n 1
u
n
n n
0
Limu 0
n
131
u
n
1
u
n
0 0
n1
chuỗi số ơng
u
n
phân kỳ.
n 1
* Khi
D  :
Với M=1,
N : n N
u
n 1
1
u
u
n
n`1
u
n
n N
u
n
n
0
chuỗi số dương
u
n
phân kỳ.
n 1
b. dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi sau
1)
n1
(n 1)!
u
2
n
n1
lim
u
n1
lim[
(n 2)
2
n
] lim
n 2
n
u
n
n
2
n1
(n 1)!
n
2
(n 1)!
Chuỗi số
n 1
2
n
phân kỳ.
2)
n1
n
u
5
n
n1
lim
u
n1
lim
n 1 5
n
.
lim
n 1
1
1
Chuỗi số
hội tụ.
n
u
n
5
n1
n
n
5n 5
n 1
5
n
n
2
n
3)
n1
2
n
2
n1
Ta u
n
n!
,u
n1
(n 1)!
. Do đó
u
n1
u
n
2
n 1
0 , khi
n . Vậy chuỗi đã cho hội tụ.
n
3
n
2
1
4)
2
n
3n ln n
n
3
n
2
1 n
3
Ta u
n
2
n
3n ln n
~
2
n
v
n
v
n 1
v
n
(n 1)
3
2
n
2
n1
.
n
3
1
1
.
2
Do đó chuỗi
v
n
hội tụ
n1
Chú ý
132
n!
n
n
n
n
n
1
n
n
kỳ.
Khi D 1 thì chưa kết luận gì, nghĩa chuỗi đó thể hội tụ, cũng thể phân
Chẳng hạn, xét chuỗi
n1
e
n
n!
n
n
Ta
u
n1
u
n
e
1
n
1
khi n .
1
n
e
với mọi
n 1nên
u
n1
u
n
,
1
e
n
n!
với mọi n ≥ 1. Đặc biệt u
n
u
1
e , suy ra lim u
n
e . Do vậy chuỗi
n
n1
phân kỳ.
Vậy chuỗi đã cho hội tụ.
4. Tiêu chuẩn Cauchy
Cho chuỗi số dương
u
n
. Giả sử
n1
lim
n
L
. Khi đó
1) Nếu L < 1 thì
2) Nếu L > 1 thì
Chứng minh:
u
n
n1
u
n
n1
hội tụ;
phân kỳ.
Giả sử:
lim
n
L .
- Khi L < 1. Lấy r sao cho L < r < 1. Khi đó n
0
0 : r, n n
0
, nghĩa
u r
n
, n n
. chuỗi
r
n
nn
0
hội tụ nên chuỗi
u
n
hội tụ.
n1
- Khi L > 1. Ta n
0
0 :
n
u
n
1, n n
0
, tức u
n
1, n n
0
. Do đó u
n
không dần về 0 khi
n
. Vậy chuỗi
Chú ý
u
n
n1
phân kỳ .
Khi L 1 thì chưa kết luận gì, nghĩa chuỗi đó th hội tụ, cũng thể phân
kỳ.
dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi sau:
133
n
u
n
n
u
n
0
3n 2 3
2n 1
n
2
1)
hội tụ, vì l 1
n1
n 1
n
2
2)
n
phân kỳ, l e 1
n1
5. Tiêu chuẩn tích phân Cauchy
a. Định
Xét chuỗi số dương
u
n
. Đặt hàm số f(x) thỏa
n1
f (n) u
n
, n 1
Giả sử hàm f(x) đó liên tục, dương, giảm trên
[1;)
.
Khi đó chuỗi
u
n
n1
hội tụ

f (x)dx
1
hội tụ.
Chứng minh:
Theo giả thiết, ta với mọi k, hàm f(x) giảm trên đoạn [k, k+1] nên
u
k
1
f (k 1)
k 1
f (x)
f (k ) u
k
, x [k, k 1] , theo định trung bình tích
phân ta
u
k 1
k
f (x)dx u
k
. Do đó với mọi k nên ta
2
u
2
1
3
f (x)dx u
1
, u
3
2
f (x)dx u
2
, ..., u
n
n
n1
f (x)dx u
n1
,
Suy ra:
2
3
n
n
u
2
u
3
... u
n
f (x)dx
f (x)dx ...
f (x)dx
f (x)dx
1
2
u
1
u
2
... u
n 1
Do đó:
n1 1
n
s
n
u
1
f (x)dx s
n 1
1
n
Đặt I
n
f (x)dx . Ta có,
1
s
n
u
1
I
n
,
I
n
s
n 1
(*)
( ? ) Giả sử chuỗi
u
n
hội tụ.
n1
Theo định mục 2, suy ra dãy tổng riêng (s
n-1
) bị chặn. Do đó từ bất đẳng thức
(*)
suy ray {I
n
} cũng bị chặn. Hơn nữa
134
lim I
n
n

dễ thấyy {I
n
}tăng. Do vậy tồn tại, do
3
n
2
n1
n n 1

đó
1
f (x)dx hội tụ.

(? ) Giả sử
1
f (x)dx
hội tụ. Khi đó {I
n
} bị chặn. Từ bất đẳng thức (*) suy ra {S
n
}
bị chặn, cho nên chuỗi
u
n
n1
hội tụ.
b. dụ
1) Xét sự hội tụ của chuỗi
1
, R (chuỗi Riemann)
n1
n
- Nếu α 0 : đặt
f (x)
1
x

. Kiểm tra thấy
f (x)
thoả tất cả các điều kiện của định lý.

1
Ta biết rằng tích phân suy rộng
1
x

dx
hội tụ khi α 1 phân kỳ khi 1
- Nếu α 0
thì lim u
n
lim
1
0
n

Vậy chuỗi
1
, R hội tụ khi α 1 và phân kỳ khi α 1
2)
n1
ln n
n1
n
Ta
phân kỳ.
u
n
ln n
1
, với mọi
n 3 . chuỗi
1
2
n1
n
phân kỳ, nên chuỗi đã cho
3)
4
3
n
4
1 n
3
1
1
3
n
4
1
Ta có
~
. chuỗi
1
1
1
phân kỳ, nên chuỗi
phân kỳ.
n
ln n
4)
n
1
n.n
2
n
6
n1
n
6
n 3
n
Giải
Dùng tiêu chuẩn tích phân, xét hàm số
f (x)
ln x
x
135
3
n
2
3
n
2
3
n
4
n1
n n 1
3
1
2
n1
D (0,)
, f
/
( x)
1 ln x
,
f
x
2
f
/
(x) 0 x e
Bảng xét dấu đạo hàm
x
0
e
3
+
f
/
f
/
+
0
-
f
Hàm f (x) liên tục, đơn điệu giảm, dương trong [3, )

ln xdx


Mặt khác,
x
ln xd (ln x)
lim
b

ln xd (ln x)
lim
b

3
3
3
ln
2
b ln
2
3
ln n
Lim
b 


2
. Vậy chuỗi 
n 3
n
phân kỳ.
5)
n2
1
n ln n
Xét m số
f (x)
1
x ln x
liên tục, dương trên [2,)
u
n
f (n)
n 2
f
/
(x)
ln x 1
0
x
2
ln
2
x
x 1
f (x)
giảm trên [2,)

dx
b
d (
ln
x)
b
lim
ln ln b
ln ln 2
Mặt khác,
x ln x
lim
b

ln x
lim [ln ln x ]
= = 
b b
2
2
Chuỗi đã cho phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân.
Bài tập
Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau
1
3
n
1)
n
2
4
n1
2)
n1 n
2
2
1.4.9...n
2
3)
1.3.5.7...(4n 3)
4)
ln
5n 3
n1
5n
2
1
1
n
5)
n
1
n
n1
2
136
ln
2
x
b
2
3
n1
n
n
n
6)
n1
n
3
2
6.3. Chuỗi số đan dấu - Chuỗi số dấu bất kỳ
6.3.1. Chuỗi đan dấu
1. Định nghĩa
Chuỗi đan dấu chuỗi số dng
u
1
u
2
u
3
...
hay u
1
u
2
u
3
... , (1)
Trong đó u
n
0,
dụ
1
1
1
...
n 1
2 3
Ta quy ước chỉ xét chuỗi đan dấu dạng
2. Định Leibnitz
a. Định
u
1
u
2
u
3
... 
n
1
1
n1
u
.
Nếu dãy u
n
một dãy giảm u
0
khi n
thì chuỗi
n1
1
n1
u
hội tụ
n1
1
n
1
u
u
1
.
Chứng minh:
Để chứng tỏ dãy tổng riêng (s
n
) hội tụ ta chứng minh nó 2 dãy con hội tụ (s
2m
)
và (s
2m+1
)
Ta s
2(m+1)
= s
2m+2
=s
2m
+ (u
2m+1
- u
2m+2
) > s
2m
=> (s
2m
) ng
Mặt khác, ta cũng
s
2(m1)
u
1
(u
2
u
3
) (u
4
u
5
) (u
6
u
7
) ...(u
2m
u
2m1
) u
1
y (s
2m
) hội tụ về s u
1
Chú ý rằng s
2m
> 0
m
Ta lại có:
s
2m 1
s
2m
u
2m 1
Do
u
n
0
u
2m1
0
s
2m 1
s 0 s
s
2m
s 0, m
1
: m m
1
s
2 m
s
137
n
n
n
s
2m1
s 0, m
2
: m m
2
s
2m1
s
Đặt N max ( 2m
1
, 2m
2
1)
Khi đó, n N 2 khả ng
* n 2k 2m
1
k m
1
s
2k
s
*
n 2k 1 2m
2
1 k m
2
s
2k1
s
Vậy
0, N : n N s
n
s
(đ.p.c.m)
b. dụ
1
Xét sự hội tụ cua chuỗi đan dấu
(1)
n1
.
n 1
n
Giải
u
1

n

0
và dãy
(u )
n
n
đơn điệu giảm (u
n
)
hội tụ thưeo Leibnitz
tổng
s u
1
1
c. Chú ý
Nếu chuỗi (1) thoả Leibnitz hội tụ về s thì chuỗi
(u
1
u
2
u
3
u
4
...)
hội tụ về -s
Như vậy nếu các giả thiết của định Leibnitz được thoả thì chuỗi đan dấu
(u
1
u
2
u
3
u
4
...)
hội tụ tổng s của thoả
s u
1
.
d. Tính gần đúng tổng của chuỗi đan dấu hội tụ
Nếu chuỗi đan dấu
(u
1
u
2
u
3
u
4
...)
thoả Leibnitz thì chuỗi phần thứ n
u
n1
u
n2
...
cũng hội tụ theo Leibnitz và theo chú ý trên ta có:
r
n
u
n1
Theo định Leibnitz, ta chỉ biết chuỗi đan dấu hội tụ nhưng không
s
bằng bao
nhiêu nên nảy sinh vấn đề ước lượng tổng
s
.
Ta xem s s
n
sẽ vấp phải sai số tuyệt đối là:
dụ
s s
n
r
n
u
n 1
1
Trở lại chuỗi
(1)
n 1
.
, nếu ta xem
n 1
n
s s 1
1
1
1
1
0,5 0.33 0,25 0,2 0,78
5
2 3 4 5
Vấp phải sai số tuyệt đối
r
5
u
6
1
0,167
6
Thông thường ta gặp bài toán ngược lại
138
n
n n
n
n
/
n
n
Phải chọn n tối thiểu bằng bao nhiêu để giá trị gần đúng s
n
của chuỗi đan dấu chính
xác đến δ ( nghĩa là sai số tuyệt đối không vượt quá δ)’’.
Áp dụng vào ví dụ trên, ta phải chọn n sao cho:
r
5
u
6
Chẳng hạn  0.001 , thế thì n phải thoả
1
n 1
1
1000
n 1 1000 n 999
Vậy, n tối thiểu 999.
6.3.2. Chuỗi dấu bất kỳ
1. Định
Nếu chuỗi số
u
n
n 1
hội tụ thì
u
n 1
n
hội tụ.
Chứng minh
Gọi s
n
s’
n
lần lượt tổng riêng thứ n của các chuỗi số
u
n 1
n
u
n
,
n 1
nghĩa
s
n
u
1
u
2
u
3
...u
n
n
u
1
u
2
u
3
...u
n
Trong chuỗi
u
n 1
n
, ký hiệu
s
tổng của tất cả các số hạng dương trong n số hạng đầu tiên
s
n
tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các số hạng âm trong n số hạng đầu tiên. Ta
s s
s
s
/
s
s
n n n
n n n
ràng
(s
)
v à
( s
)
những dãy tăng
s
s
/
,
s
s
/
(1)
n
n n n n n
Theo giả thiết, chuỗi số
u
n
n 1
hội tụ
/
s
/
/
s
/
n
(2)
Từ (1) và (2)
s
s
/
n, s
s
/
n
Suy ra rằng các dãy số
(s
)
(s
)
đều hội tụ (vì đều tăngbị chặn trên.)
Do đó
(s
n
)
cũng hội tụ.
2. Định nghĩa
Chuỗi số
u
n 1
n
được gọi hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi số
u
n
n 1
hội tụ.
3. dụ
139
s
s
s
1
n
n
n 1
sin nx
n
3
hội tụ tuyệt đi.
Giải
Ta
n
3
1
1
n
n
3
chuỗi số
n1
n
3
hội tụ ( Chuỗi Riemann với
3 1)
4. Chú ý
Điều kiện
u
n
n 1
hội tụ chỉ điều kiện đủ chứ không phải điều kiện cần để chuỗi số
u
n
n1
hội tụ. Nghĩa trường hợp chuỗi số
u
n
n 1
hội tụ nhưng chuỗi số
u
n
n 1
phân
kỳ, ta nói chuỗi số
u
n
bán hội tụ.
n1
dụ
Chuỗi số
(1)
n
1
.
1
bán hội tụchuỗi số
(1)
n1
1
chuỗi điều hoà phân
kỳ.
n 1
n
dụ
n
1
n1
n
Xét tính hội tụ của các chuỗi số
1)
n
1
sin n
n
2
Ta |
sin n
|
1
n
2
n
2
, do đó chuỗi đã cho hội tụ
2)
2n 1
n
1
Ta
Chú ý
3n 1
2n1 2
1
=>Chuỗi đã cho hội tụ.
3n1 3
Nếu chuỗi
| u
n
| phân kỳ thì chưa kết luận chuỗi
u
n
hội tụ hay phân kỳ. Tuy
nhiên, nếu dùng tiêu chuẩn D’Alembert hay Cauchy biết được
| u
n
u
n
cũng phân k.
Thật vậy, từ
140
| phân kỳ thì
n
| u
n
|
sin nx
n
3
sin nx

Preview text:

Chương 6
CHUỖI SỐ VÀ CHUỖI LŨY THỪA
Trong chương này, chúng tôi trình bày những khái niệm và tính chất cơ bản thường
được sử dụng vế chuỗi số. Một số tính chất cơ bản về chuối số dương, chuỗi đan dấu như
tiêu chuẩn Leibnitz cũng được giới thiệu. Chúng tôi cũng đưa ra những khái niệm cơ bản
mang tính chất giới thiệu về chuỗi hàm, phần quan trọng mà chúng tôi muốn nhấn mạnh ở
đây là khảo sát sự hội tụ cũng như khai triển một số hàm thường gặp thành chuỗi lũy thừa.
6.1. Chuỗi số
6.1.1. Các khái niệm cơ bản
1. Định nghĩa
Cho dãy số vô hạn (u ) , tổng vô hạn nnZ 
u1  u2  u3  ...  un  ... được gọi là chuỗi số, ký hiêu là:  un n 1
un được gọi là số hạng thứ n.
2. Dãy tổng riêng 
Đặt s u u u ...  u được  u n 1 2 3 n
gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số n n 1   u (s )
được gọi là dãy tổng riêng của chuỗi số n . n  nZ n 1
3. Chuỗi số hội tụ, phân kỳ  Chuỗi u số
n được gọi là hội tụ nếu tồn tại giới hạn Lim sss được gọi là tổng n n 1 n   
của nó. Ta viết:  u ns .  n1  
Nếu giới hạn Lim s n không tồn tại hay bằng  thì chuỗi số  u n được gọi là phân kỳ n  n 1
và khi đó chuỗi số không có tổng.
4. Phần dư thứ n 
Trong trường hợp chuỗi số  un hội tụ có tổng bằng S thí hiệu S-Sn được gọi là phần n 1 
dư thứ n của chuỗi số  un , ký hiêu là: rn n 1
Vậy, dưới dạng ngôn ngữ “ε-N”, ta có: 122  Chuỗi số u hội   n tụ
  0,  N : nN  ss  n n 1
  0, N : nNr   n
5. Các dụ 
1)  qn 1  q  ...  qn  ...(tổng cấp số nhân vô hạn) n0
Ta có tổng riêng S  1  q  ...  qn . Xét các trường hợp sau n a) q ≠ 1  ,  q  1
Ta có S 1  qn1 , suy ra lim S n  n 1 1  q n  , q  1 1  q b) q = 1
Ta có S  1  1  ...  1  n Do đó: lim S n . n n c) q = -1
1, n  2k 1  
Ta có S  11 1 ...  
. Do đó lim S không tồn tại n 0, n  2k  n n  Vậy   qn  1 , hội tụ, nếu | q | 1 . n0 1 q 
Chuỗi số  qn phân kỳ nếu | q | 1 thì chuỗi phân kỳ n0  1 2) Cho chuỗi số  
n1 n(n  1) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 s     ... 
 (1 )  (  )  (  )  ...  (  1 )   n 1.2 2.3 3.4 n(n 1) 2 2 3 3 4 n n 1  1 1  n  1
lim s  1 Vậy, chuỗi số đã cho hội tụ và có tổng bằng 1. n n 
6.1.2. Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy
1. Tiêu chuẩn Cauchy 
Chuỗi số un hội tụ    0,  N  0 : pqN  s s   . p q n 1 2. Ví dụ 123 
Dùng tiêu chuẩn Cauchy, chứng tỏ rằng chuỗi số  1 phân kỳ. n n1 Giải  1
  : N ,  p  2NqNN : ssss  p q 2 N N 3  1 1 1 1  1  ...   1  1  ... 
N  1    N 1 N  2 2N 2N 2N 2N 2N 2 3
6.1.3. Điều kiện cần để chuỗi số hội tụ 1. Định 
Nếu chuỗi số un hội tụ thì lim u  0 . n n 1 n Chứng minh: 
Gọi s là tổng của chuỗi số hội tụ u  n  n s s n n 1 Suy ra us
n ssn n s 0 n1 2. Hệ quả  
Nếu lim u  0 thì chuỗi số un phân kỳ. n n n 1 dụ n n 1 Chuỗi số  phân kỳ vì u 
  0 khi n     n n1 2n 1 2n  1 2 3. Chú ý 
u n  n
0 chỉ là điều kiện cần không đủ để chuỗi số un hội tụ. n 1  1
Chẳng hạn, xét chuỗi số  n 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 n s     ...      ...    n n 1 2 3 n n n n n n   1
Lim n     Lim s    n . Vậy, chuỗi số  phân kỳ. n  n n 1 n
6.1.4. Tính chất cuả chuỗi số hội tụ
1. Tính chất 1 124  
Nếu chuỗi số u hộiv hội n
tụ có tổng s, chuỗi số n
tụ có tổng s’ thì các chuỗi n1 n 1 
(unvn ) cũng hội tụ và tổng s ± s’ n 1 Chứng minh:  
Gọi sn và s’n lần lượt là các tổng riêng thứ n của các chuỗi số  unvn . n1 n 1
Khi đó, lim sslim s/  s/  lim (ss/ )  ss/  đ.p.c.m n n n n n n n dụ
 3n  4n
Tính tổng của chuỗi số sau:  n 1 12n Giải Ta có 1  n 1 1 ( )  4  và 4 1 3 n1 1 4 1  n
 3n  4n  1  1 1 1 5  1 1 ( )  3   
 ( )n  ( )n    n 1 2 n1 3 1 n1 12 n1 4 n1 3 3 2 6 3
2. Tính chất 2  
Nếu chuỗi số un hội tụ có tổng s thì chuỗi số kun cũng hội tụ và tổng ks. n1 n 1 Chứng minh: 
Gọi sn lần lượt là tổng riêng thứ n của chuỗi số: un n1
Lim ks k Lim s ks  đ.p.c.m. n n n n
3. Tính chất 3
Tính hội tụ hay phân kỳ của 1 chuỗi số không thay đổi khi ta ngắt bỏ đi khỏi chuỗi số
đó 1 số hữu hạn các số hạng đầu tiên. Chứng minh:  
Nếu bớt đi từ u
n m số hạng đầu tiên, ta được chuỗi số un n1 nm1 125   Gọi s 
n và s’k lần lượt là các tổng riêng thứ n và thứ k của các chuỗi số unun n1 nm 1   s/  ss k mk m  u mk    / k  * Nếu chuỗi số  
n hội tụ  s
ss  ss mk k m  n1 
chuỗi số  u hội n tụ. nm1 
* Nếu chuỗi số  un phân kỳ  s không có giới hạn khi mk k  và do sm n1 
hữu hạn s’k không có giới hạn khi k    chuỗi số  un phân kỳ. nm1 dụ  1
Xét sự hội tụ của chuỗi số   n1 n  3 Giải
Chuỗi này suy từ chuỗi điều hoà bằng cách ngắt bỏ đi 3 số hạng đầu tiên. Mà chuỗi  1
điều hoà phân kỳ nên chuỗi  cũng phân kỳ. n1 n  3 Bài tập
Tính tổng của các chuỗi sau  1  1)   1 3)  4)  2n  1 2 2 2
n1 n(n  4) n 14n  1
n 1 n (n  1)  1  2n  5n  1 2)  5)  6) 
n 1 n(n  1)(n  2) n 1 10n
n1 4n 2  1
6.2. Chuỗi số dương
6.2.1. Định nghĩa 
Chuỗi số dương là chuỗi số un , mà u 0, n  1 n n1 dụ   1 là chuỗi số dương. n1 n 1.3n
6.2.2. Định
Chuỗi số dương hội tụ khi chỉ khi dãy (sn) bị chặn trên. Chứng minh: 126  Vì  u hội  n
tụ nên dãy (sn) hội tụ. Mà vì u
0, n  1 , suy ra dãy (s n n) tăng, do đó n1
(sn) bị chặn trên. Ngược lại nếu (sn) bị chăn trên, thì tồn tại dưới hạn, vì dãy (sn) tăng, do 
đó chuỗi số  u hội tụ. n n1 dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi số dương sau:  1 1)  2 n1 n 1 1 1 1 1 1 Ta có S    ...      2   2 n ...  1 12 22 n 2 1 1.2 (n  1)n n
Suy ra sn bị chặn. Vậy chuỗi trên hội tụ.  1 2)  n1 n 1 1 n Ta có 1 1 S   1  ...  1    ...    n n 1 2 n n n n n
Suy ra sn không bị chặn. Vậy chuỗi phân kỳ.
6.2.3. Các tiêu chuẩn hội tụ
1. Tiêu chuẩn so sánh a. Định  
Giả sử u vàvv n
n 2 chuỗi dương thoả un n
nn0 , khi đó n 1 n 1     * Nếu chuỗi v u
n hội tụ thì chuỗi
n hội tụ. n 1 n 1     * Nếu v chuỗi
un phân kỳ thì chuỗi
n h phân kỳ. n1 n1 Chứng minh:
Do tính chất 3 của chuỗi số hội tụ, có thể giả sử n0  1, nghĩa là unvnn  
* Gọi snsn lần lượt là tổng riêng thứ n của các chuỗi  un và  vn n 1 n 1
sns’nn (1) 127  Nếu  chuỗi
vn hội tụ và có tổng là s’, nghĩa là Lim s/  s/ n n 1 n  
s’ns’n (2) 
Từ (1) và (2)  s   n
s/ n  Chuỗi un hội tụ. n 1  * Nếu chuỗi  u 
n phân kỳ  sn n (3) n 1  Từ 
(3) và (1) suy ra: s/  , nghĩa là chuỗi vn phân kỳ. n n n 1 b. Ví dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:  1 1)  n1 n.2n 1 1 Do  n n.2n 2n  1
mà chuỗi  n hội tụ  chuỗi đã cho hội tụ. n12  1 2) Chuỗi số  phân kỳ vì n2 n  1 1  1  1
n  2 mà chuỗi  phân kỳ n n  1 n  2 n   2n
3) n1 7n  2n 2n 2 Ta có: 0 
 ( )n , n  1 7n  2n 7   2 n  2n
Mà chuỗi   hội tụ nên chuỗi  hội tụ. n1  7 n  n1 5  n  ln n 4)  n2 n Ta có: 
ln n  1 , n  3 n 1 n 1 128  1   ln n Mà chuỗi  phân kỳ nên chuỗi   phân kỳ. n2 n 1 n2 n 1
2. Tiêu chuẩn tương đương   u Giả n sử  u và  v lim k n
n là 2 chuỗi dương thoả n 1 n 1 n vn  
1) Nếu 0  k   thì hai chuỗisố un và, v đồng thời hội tụ hoặc phân kỳ. n n 1 n1  
2) Nếu k = 0. chuỗi số v hội tụ thì hội tụ. n un n1 n1  
3) Nếu k   chuỗi số v phân kỳ thì n
un phân kỳ. n1 n1 Chứng minh u u
1) Từ lim nk ta có   0, n  0 : nn   n k   . 0 0 n v v n n u
Do đó n    k suy ra u  (  k )v , nn . n n 0 v n  
Nếu  v hội tụ nên chuỗi   k)v hội tụ. Theo định lý ở trên ta suy ra chuỗi n ( n n1 n1  u hội tụ. n n1  u Nếu  n v
phân kỳ thì ta cũng làm tương tự, tuy nhiên chú ý từ lim  k suy ra n n v n1 n  v 1 1 n u lim
 . Vì 0  k   nên 0    . Do đo nếu chuỗi  hội n tụ thì t suy ra n u k k n n1  
chuỗi  v hội tụ. Vậy u phân kỳ. n n n1 n1   
Vậy 2 chuỗi u , v đồng hội tụ hoặc phân kỳ. n n n1 n1 
2) Giả sử k  0 và  v hội tụ. n n1 129 unu
Khi đó từ giả thiết lim
0 ta có   0, n  0 :  n
 , nnu  v , nn . 0 0 n n 0 n v vn n   
Vì  v hội tụ, nên v hội tụ, do đó u hội tụ. n n n n1 n1 n1 
3) Chứng minh hoàn toàn tương tự như mục (2). Giả sử k   và vn phân kỳ. Từ n1 u vn
lim n   suy ra lim  0 . n v n u n n   
Do đó  u phân kỳ, hội hội tụ mâu n vì nếu  un
tụ thì theo (ii) suy ra v thuẫn. n n1 n1 n1 Chú ý
Thường ta so sánh với chuỗi số quan trọng chuỗi cấp số nhân và chuỗi điều hoà. dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
 2nn2 1 1) 
n1 5n  2n  2 2nn2  1   u    
0 , với mọi n  1. Ta sẽ so sánh với chuỗi số v ( )n n n  2 Ta có 5n  2n  2 n1 n1 5 hội tụ. Dễ thấy rằng u
lim n  1 , do đó chuỗi số đã cho hội tụ. n  vn  ln n 2)  n1 n ln n 1 Ta có u  
, với mọi n  3 . n n n  1 Mà chuỗi 
phân kỳ ( ví dụ ở trên), nên chuỗi đã cho phân kỳ. n1 n  3n 1 3)   n1 n2 n n  2 3n 1 Ta có u
 0 , với mọi n  1. n
n2 nn  2 130  1 u  Chọn v
 0 . Ta có. Do lim n  3 chuỗi  v hội tụ, nên n  1 hội n n n n n  vn n1
n1 n 3  n  2 tụ.
3. Tiêu chuẩn D/ Alembert
a. Định D/ Alembert  u Nếu n 1 
chuỗi số dương un thoả Lim
D thì chuỗi số un sẽ hội tụ khi D  1 n 1 n   un n 1
phân kỳ khi D  1 
Khi D  1 Chuỗi số dương un thể hội tụ hoặc phân kỳ. n 1   Khi
D    chuỗi số dương
un phân kỳ. n 1 Chứng minh: * D  1
1 - D > 0 Chọn   1 DD   1 un1
lim un1  D  n : nn   D   0 0 n  u u n n u
 ( D   )unn n 1 n 0
nn  1 : u (D   )u 0 n  2 n 1 0 0
nn  2 : u
 (D   )u
(D   )2u 0 n 3 n  2 0 0 n 1 0
nn k : u
 (D   )k u 0 n   0 k 1 n0 1 ...   
Mà chuỗi số  (D   )k u hội tụ do n  0  D    1 0 1 k 0      Chuỗi số u u
n hội tụ  Chuỗi số n hội tụ. nn n1 0 1  * D  1 
Chọn   D  1 hay D    1 u u
Lim n1  D  n : nn  n1  D   0 0 n   un un u
n1  D    1 nn u
u  nn Limu  0 0 n 1 n 0 n u n n  131    chuỗi số dương un phân kỳ. n 1 u n 1 *  
Khi D   : Với M=1,
N : nN  1  u
u nN n`1 n un   u
u n 0  chuỗi số dương n phân kỳ. n n 1 b. Ví dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi sau
  (n1)!  1)      u 2n n n1 n1 u
lim n1  lim[ (n  2)  2n ]  lim n  2   n u n 2n1 (n  1)! n 2 n   (n  1)! Chuỗi số  phân kỳ. n 1 2n   n2)     u 5n n n1 n1 ulim n1 
lim n 1 5n  .  lim n 1  n    1   Chuỗi số  hội tụ.   1 n u n 5n1 n n 5n 5 n 15n n   2n 3)  n1 n! 2n 2n1 Ta có u  ,u  . Do đó n n! n1 (n 1)! u 2 n1  
0 , khi n   . Vậy chuỗi đã cho hội tụ. u n 1
n n3  n2 1 4) 
n1 2n  3n  ln n n3  n2  1 n3 Ta có u  ~  v n n
2n  3n  ln n 2n v (n  1)3 2 n 1 n 1   1 .  . vn 2 n1 n3 2 
Do đó chuỗi  v hội n tụ n1 Chú ý 132
Khi D  1 thì chưa kết luận gì, nghĩa chuỗi đó thể hội tụ, cũng thể là phân kỳ.  en n!
Chẳng hạn, xét chuỗi  n1 nn n Ta có u e n1 
 1khi n   . Vì  1  1 
với mọi n  1nên uu , u   e n1 n n  n  n  1  1    n    en n!
với mọi n ≥ 1. Đặc biệt u u e , suy ra lim u e . Do vậy chuỗi  phân kỳ. n 1 n n n n1
Vậy chuỗi đã cho hội tụ.
4. Tiêu chuẩn Cauchy 
Cho chuỗi số dươngn u
u . Giả sử lim
L . Khi đó n n n n1 
1) Nếu L < 1 thì u hội tụ; n n1 
2) Nếu L > 1 thì u phân kỳ. n n1 Chứng minh:
Giả sử: lim n u L . n n
- Khi L < 1. Lấy r sao cho L < r < 1. Khi đó n0  0 :
r, nn 0 , nghĩa là  
ur n , nn . Vì chuỗi 0 hội hội n
r n tụ nên chuỗi un tụ. nn n1 0 - Khi L > 1. Ta có
n  0 : n u  1, nn
 1, nn 0 n 0 , tức là u . Do đó u n 0 n 
không dần về 0 khi n   . Vậy chuỗi u phân kỳ . n n1 Chú ý
Khi L  1 thì chưa có kết luận gì, nghĩa là chuỗi đó có thể hội tụ, cũng có thể là phân kỳ. Ví dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi sau: 133
  2n  1 n 2 1) 
 hội tụ, vì l   1
n1  3n  2 3 
  n 1 n2 2) 
 phân kỳ, le  1 n n1  
5. Tiêu chuẩn tích phân Cauchy a. Định 
Xét chuỗi số dương u
f (n)  u , n  1
n . Đặt hàm số f(x) thỏa n n1
Giả sử hàm f(x) đó liên tục, dương, giảm trên [1;) .   
Khi đó chuỗi u hội tụ  hội tụ. n
f (x)dx n1 1 Chứng minh:
Theo giả thiết, ta có với mọi k, hàm f(x) giảm trên đoạn [k, k+1] nên u
 f (k  1)  f (x)  f (k )  u , x [k, k  1] , theo định lý trung bình tích k 1 k k 1 phân ta có u
  f (x)dxu k 1
k . Do đó với mọi k nên ta có k 2 3 n
u  f (x)dxu
 f (x)dxu2 , ..., u  f (x)dxu 2 1 , u3 n n1 , 1 2 n1 Suy ra: 2 3 n n
u u  ...  u   2 3 n
f (x)dx   f (x)dx  ...   f (x)dx   f (x)dx 1 2 n1 1
u u  ...  u 1 2 n 1 Do đó: n s u   n 1
f (x)dxsn 1 1 n Đặt I
s u I , I s
n   f (x)dx . Ta có, n 1 n (*) n n 1 1 
( ? ) Giả sử chuỗi u hội n tụ. n1
Theo định lý mục 2, suy ra dãy tổng riêng (sn-1) bị chặn. Do đó từ bất đẳng thức (*)
suy ra dãy {I } cũng bị chặn. Hơn nữa
dễ thấy dãy {I }tăng. Do vậy tồn tại, do n lim In n n 134 
đó f (x)dx hội tụ. 1 
(? ) Giả sử f (x)dx hội tụ. Khi đó {I } bị chặn. Từ bất đẳng thức (*) suy ra {S } n n 1 
bị chặn, cho nên chuỗi u hội tụ. n n1 b. Ví dụ  1
1) Xét sự hội tụ của chuỗi  ,   R (chuỗi Riemann)  n1 n 1
- Nếu α  0 : đặt f (x) 
. Kiểm tra thấy f (x) thoả tất cả các điều kiện của định lý. x    1
Ta biết rằng tích phân suy rộng
dx hội tụ khi α  1 và phân kỳ khi   1 1 x 1 - Nếu α  0 thì   lim u lim 0 n n  Vậy 1
chuỗi  ,   R hội tụ khi α  1 và phân kỳ khi α  1  n1 n  ln n 2) 3 n1 n 2  1
Ta có u  ln n  1 , với mọi n  3 . Mà chuỗi 
phân kỳ, nên chuỗi đã cho n 3 3 2 n2 n2 n1 n 3 phân kỳ.  3 n 4  1 3) 
n1 n n  1  4 3 n 4  1 n 3 1  1  3 n4 1 Ta có ~  . Vì chuỗi
phân kỳ, nên chuỗi  phân kỳ. 1 1  1 n n  1 n1
n1 n n  1 n.n 2 n 6 n 6  ln n 4)  n 3 n Giải ln x
Dùng tiêu chuẩn tích phân, xét hàm số f (x)  x 135 1  ln x
D  (0,) , f / ( x) 
, f / (x)  0  xe f x2 Bảng xét dấu đạo hàm x 0 e 3 +  f / + 0 - f / f
Hàm f (x) liên tục, đơn điệu giảm, dương trong [3,  )   ln xdx 
 ln2 x b  Mặt khác, 
  ln xd (ln x)  lim   x
b  ln xd (ln x)  lim b 3 3 3  2 3 
 ln2 b  ln2 3   ln n Lim 
   . Vậy chuỗi  phân kỳ. b  2  n 3 n   1 5)   n ln n n2
Xét hàm số f (x)  1 
f (n) n  2
liên tục, dương trên [2,) và un x ln x
f / (x)   ln x  1  0 x  1  f (x) giảm trên [2,) x 2 ln 2 x  b dx d (ln x)
b lim ln ln b  ln ln 2  Mặt  khác,   lim
lim [ln ln x ] = =   x ln x
b ln x b 2 b   2 2
 Chuỗi đã cho phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân. Bài tập
Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau  1  3 n 1)    n 2 4  n1   2)  n1 n1 n2 2 
1.4.9...n2 3) 
1.3.5.7...(4n3) n1  5n  3 4) ln n1 5n  2 1  1 n 5)  1  n n n1 2     136  n 6)  n1 n3  2
6.3. Chuỗi số đan dấu - Chuỗi số có dấu bất kỳ
6.3.1. Chuỗi đan dấu
1. Định nghĩa
Chuỗi đan dấu là chuỗi số có dạng
u u u  ... hay  u 1 2 3
1  u2  u3  ... , (1)
Trong đó u  0, n  1 n Ví dụ 1 1 1    ... 2 3 
Ta quy ước chỉ xét chuỗi đan dấu có dạng u u u  ...   1n1 u . 1 2 3 n n1
2. Định Leibnitz a. Định 
Nếu dãyu   n
một dãy giảm u  0 khi n   thì chuỗi
1n1 u hội tụ và n n n1
1n1 u u . n 1 n1 Chứng minh:
Để chứng tỏ dãy tổng riêng (sn) hội tụ ta chứng minh nó có 2 dãy con hội tụ (s2m) và (s2m+1)
Ta có s2(m+1) = s2m+2 =s2m + (u2m+1 - u2m+2 ) > s2m => (s2m) tăng Mặt khác, ta cũng có s
u  (u u )  (u u )  (u u )  ...(u u )  u 2(m1) 1 2 3 4 5 6 7 2m 2m1 1
 Dãy (s2m) hội tụ về s ≤ u1
Chú ý rằng s2m > 0  m Ta lại có: ss u 2m 1 2m 2m 1 Do u  0  u  0 n 2m1  s
s  0  s 2m 1 s
s    0, m : mm s s   2m 1 1 2 m   137 s
s    0,  m : mm ss   2m1 2 2 2m1
Đặt N  max ( 2m , 2m 1) 1 2
Khi đó, nN có 2 khả năng
* n  2k  2m km s s   1 1 2k
* n  2k  1  2m2  1  km2  s2k1  s  
Vậy  0, N : nNsns   (đ.p.c.m) b. Ví dụ  1
Xét sự hội tụ cua chuỗi đan dấu (1)n1. n 1 n Giải 1 u
n  0 và dãy (u ) n
đơn điệu giảm  (u ) hội tụ thưeo Leibnitz n n n
và tổng su1  1 c. Chú ý
Nếu chuỗi (1) thoả Leibnitz hội tụ về s thì chuỗi
 (u1  u2  u3  u4  ...) hội tụ về -s
Như vậy nếu các giả thiết của định Leibnitz được thoả thì chuỗi đan dấu
 (u1  u2  u3  u4  ...) hội tụ và tổng s của thoả su1 .
d. Tính gần đúng tổng của chuỗi đan dấu hội tụ
Nếu chuỗi đan dấu  (u1  u2  u3  u4  ...) thoả Leibnitz thì chuỗi phần dư thứ n uu  ... cũng n1 n2
hội tụ theo Leibnitz và theo chú ý ở trên ta có: rnun1
Theo định lý Leibnitz, ta chỉ biết chuỗi đan dấu hội tụ nhưng không rõ s bằng bao
nhiêu nên nảy sinh vấn đề ước lượng tổng s . Ta xem s ≈ s  
n sẽ vấp phải sai số tuyệt đối là: ss r u n n n 1 dụ  1
Trở lại chuỗi (1)n 1. , nếu ta xem n 1 n ss  1 1 1 1 1 
    0,5  0.33  0,25  0,2  0,78 5 2 3 4 5 1
Vấp phải sai số tuyệt đối là r u   0,167 5 6 6
Thông thường ta gặp bài toán ngược lại 138
“ Phải chọn n tối thiểu bằng bao nhiêu để giá trị gần đúng sn của chuỗi đan dấu chính
xác đến δ ( nghĩa là sai số tuyệt đối không vượt quá δ)’’.
Áp dụng vào ví dụ trên, ta phải chọn n sao cho: r5  u6    Chẳng 1 1
hạn   0.001 , thế thì n phải thoả  
n  1  1000  n  999 n  1 1000
Vậy, n tối thiểu là 999.
6.3.2. Chuỗi dấu bất kỳ 1. Định  
Nếu chuỗi số un hội tụ thì u hội tụ. n 1 n 1 n Chứng minh   Gọi   s u u
ns’n lần lượt là tổng riêng thứ n của các chuỗi số và n , n 1 n n 1 /
nghĩa là s u u u  ...u s  u u u  ...u n 1 2 3 n n 1 2 3 n 
Trong chuỗi u , ký hiệu n 1 n s
n là tổng của tất cả các số hạng dương trong n số hạng đầu tiên s 
n là tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các số hạng âm trong n số hạng đầu tiên. Ta có
ss  s và s/  s  s n n n n n n
Rõ ràng (s ) v à ( s ) là những dãy tăng và s  s/ , s  s/ (1) n n n n n n 
Theo giả thiết, chuỗi số  u / n hội tụ  / s s /
s s/ n n n (2) n 1
Từ (1) và (2)  s  s/ n, s  s/ n n n
Suy ra rằng các dãy số (s ) ) đều n và (sn
hội tụ (vì đều tăng và bị chặn trên.)
Do đó (s ) cũng hội n tụ.
2. Định nghĩa  
Chuỗi số u được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi số  un hội tụ. n 1 n n 1 3. Ví dụ 139 
sin nx hội tụ tuyệt đối. n 1 n3 Giải sin nx sin nx 1 Ta có   n n3 n3 n3  1 mà chuỗi số 
hội tụ ( Chuỗi Riemann với   3  1) n1 n 3 4. Chú ý 
Điều kiện  un hội tụ chỉ là điều kiện đủ chứ không phải là điều kiện cần để chuỗi số n 1     u hội  hội  n
tụ. Nghĩa là có trường hợp chuỗi số un tụ nhưng chuỗi số un phân n1 n 1 n 1 
kỳ, ta nói chuỗi số un bán hội tụ. n1 dụ    Chuỗi 1 1
số (1)n1. bán hội tụ vì chuỗi số (1) n1 1  
là chuỗi điều hoà phân    n 1 n n1 n n1 n kỳ. dụ
Xét tính hội tụ của các chuỗi số   sin n 1)  n1 n2 sin n 1 Ta có | | 
, do đó chuỗi đã cho hội tụ n2 n2 2)
 2n  1n n  1      3n  1  Ta có  2n1 2 n   1 | u |
=>Chuỗi đã cho hội tụ. n 3n1 3 Chú ý Nếu chuỗi | u | hội n
phân kỳ thì chưa kết luận chuỗi un tụ hay phân kỳ. Tuy
nhiên, nếu dùng tiêu chuẩn D’Alembert hay Cauchy mà biết được | u | phân kỳ thì n u cũng n phân kỳ. Thật vậy, từ 140