/9
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
Question 1/35
200 ml một dụng dịch chứa 1,26g protein. Tại 37
o
C, áp suất thẩm thấu của dung dịch này 2,52 x 10
-3
atm.
Hãy cho biết khối lượng phân tử của protein trên?
A.
63636 g/mol
B.
300 g/mol
C.
35500 g/mol
D.
12600 g/mol
Score: 1/1p.
Question 2/35
Dung dch acid CH
3
COOH 0,2 M c độ đin li l 0,02. Hãy tnh pK
a
ca dung dch axit trên, b qua s đin li
của nưc.
A.
2,7
B.
2,95
C. 4,09
D. 5,24
Score: 1/1p.
Question 3/35
Hãy tính hiu ứng nhit của phản ứng sau đây:
PbO(r) + C(r) → Pb(r) + CO(k)
Biết để chuyển 13,38 g PbO(r) thành Pb(r) thì cần phải cung cấp một lượng nhit 5,95 kJ. Cho khối lượng
nguyên tử của Pb, C, O lần lượt l 207 đvC, 12 đvC v 16 đvC
A. 99,17 kJ/mol
B. - 99,17 kJ/mol
C. 0,44 kJ/mol
D. 0,357 kJ/mol
Score: 1/1p.
1
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
2
Question 4/35
Tính nhit độ đông đặc của dung dịch sucrose 1,25 m trong nưc. Biết K
f
= 1,86
o
C/m.
A.
0
o
C
B.
0,64
o
C
C. Không phải các đáp án này
D.
2,325
o
C
Score: 1/1p.
Question 5/35
Cho phản ứng ZnSO
4
+ Cd Zn + CdSO
4
Xác định chiều phản ứng da vo thế đin cc chuẩn E
o
Zn
2+
/Zn
= -0,76V, E
o
Cd
2+
/Cd
= -0,402V
A. Chiều nghịch
B. Chiều thuận
C. Cân bằng
D. Không xác định
Score: 0/1p.
Question 6/35
Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Tại một thời điểm nào đ, vận tốc thay đổi nồng độ H
2
1,5 M/phút. Hi tại thời điểm đ vận tốc phản ứng
bao nhiêu?
A. 0,25 M/phút
B. 0,5 M/phút
C. 0,75 M/phút
D. 3 M/phút
Score: 1/1p.
Question 7/35
Hãy tnh hằng số cân bằng K
C
của phản ứng sau ở 25
o
C: ZnSO
4
+ Cd Zn + CdSO
4
Biết thế đin cc chuẩn E
o
Zn
2+
/Zn
= -0,76V, E
o
Cd
2+
/Cd
= -0,402V
A.
1,29.10
12
B.
0,77.10
-12
C.
1,5.10
15
D.
1,27.10
-8
Score: 0/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
3
Question 8/35
Cho sinh nhit (kJ/mol) của CH
4
(k): -74,9; CO
2
(k): -393,5; H
2
O(l): -285,8.
Hãy tnh thiêu nhit của CH4(k).
A. Không tính được
B. - 890,2 kJ/mol
C. 890,2 kJ/mol
D. - 604,4 kJ/mol
Score: 1/1p.
Question 9/35
Tại một nhit độ nào đ hằng số tốc độ của phản ứng A B 0,05 M.s
-1
. Hi sau 2 giây bao nhiêu phần
trăm chất A chuyển thnh B, biết nồng độ ban đầu của A l 1 M.
A. 1%
B. 5%
C. 10 %
D. 20%
Score: 1/1p.
Question 10/35
Xét phản ứng N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ở 400
o
C, trong bình phản ứng thể tch V= 3 L. Lúc cân bằng, số mol
các khí N
2
, H
2
NH
3
lần lượt 0,0420 mol, 0,5160 mol, và 0,0375 mol. Hãy cho biết K
C
của phản ứng trên.
A. 0,202
B. 0,221
C. 2,1933
D. 4,942
Score: 1/1p.
Question 11/35
Phản ứng CH
4
(k) C(r) + 2H
2
(k) c hằng số cân bằng K
p
= 1,2.10
-9
25
o
C. Hãy tnh hằng số cân bng K
C
của
phản ứng ở nhit độ trên.
A.
5,77.10
-12
B.
5,85. 10
-10
C.
1,95. 10
-16
D.
4,91. 10
-11
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
4
Question 12/35
Một pin hiu như sau: Ni|Ni
2+
(dd)||Au
3+
(dd)|Au.
Khi pin hoạt động (tạo dòng đin) thì:
A.
a) Nồng độ Ni
2+
giảm
B.
b) Nồng độ Au
3+
ng
C. Cả a b đều sai
D. Cả a b đều đúng
Score: 0/1p.
Question 13/35
Hãy viết biểu thức K
P
cho phản ứng sau:
TiCl
3
(r) TiCl(r) + Cl
2
(k)
A. 1/P
Cl2
B. P
TiCl
.P
Cl2
/P
TiCl3
C. P
TiCl3
/(P
TiCl
.P
Cl2
)
D. P
Cl2
Score: 1/1p.
Question 14/35
Hòa tan 0,6 g một hợp chất cộng hóa trị vào 50 g benzen thu được dung dịch nhit độ đông đặc 4,968
o
C. Xác
định KLPT của hợp chất đ. Biết nhit độ đông đặc của benzen nguyên chất l 5,48
o
C v hằng số nghim đông
của benzen K
f
= 5,12
o
C/m
A. 120 g/mol
B. 200 g/mol
C. 180 g/mol
D. 150 g/mol
Score: 1/1p.
Question 15/35
Chloroacetic acid một acid yếu, đin li thuận ngịch theo phương trình sau:
ClCH
2
COOH + H
2
O ClCH
2
COO- + H
3
O
+
Trong 1 lít dung dịch acid này vi nồng độ 0,115 M 0,127 mol phân tử ion chất tan. Tính hằng số acid của
dung dịch.
A. 0,104
B. 0,012
C.
1,4.10
-3
D.
1,4.10
-5
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
5
Question 16/35
Cho biết phản ứng A + 2B 3C + 2D hằng số cân bằng K
C
2,00. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng:
1/2A + B 3/2A + D trong cùng điều kin.
A. 1,00
B. 0,25
C. 0,50
D. 1,41
Score: 1/1p.
Question 17/35
Hòa tan 2,925 gam NaCl vo 68 gam nưc thu được dung dịch chứa 0,085 mol ion phân tử chất tan. Hãy
tnh độ đin li của dung dch mui NaCl này.
A. 1,8
B. 1
C. 0,7
D. 0,6
Score: 1/1p.
Question 18/35
Một phản ứng c hằng số tốc độ phản ứng k = 4,5×10
-5
L.mol
-1
.s
1
tại 195
o
C và k = 3,2×10
-3
L.mol
-1
.s
1
tại 258
o
C. Tính năng lượng hoạt hóa E
a
A. 626,565 kJ/mol
B. 127,978 kJ/mol
C. 6,18728 kJ/mol
D. 139,847 kJ/mol
Score: 1/1p.
Question 19/35
Cho phản ứng AB(k) A(k) + B(k) hằng số tốc độ phản ứng k = 0,3 L/(mol.s). Nồng độ ban đầu [AB]
o
=1 M,
tnh toán thời gian để nồng độ [AB] = 1/4[AB]
o
A. 10 s
B. 15 s
C. 20 s
D. 25 s
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
6
Question 20/35
Hòa tan 1,35 gam glucozơ (M = 180 g/mol) trong c mt nhit độ xác đnh thu đưc mt dung dch c khi
ng 8,55 gam. Tnh độ giảm áp sut hơi ca dung dịch glucozơ, biết áp sut hơi ca c nguyên cht nhit
độ ny l 3200 N/m
2
. (khối lượng mol nguyên tử: H: 1 g/mol, O: 16 g/mol)
A.
3141,1 N/m
2
B.
68,9 N/m
2
C.
2892,2 N/m
2
D. Không phải các đáp án này
Score: 1/1p.
Question 21/35
Xét phản ứng: N
2
O
4
(k)
2NO
2
(k)
Ở 1
o
C 10
o
C hằng số tốc độ của phản ứng lần lượt k
1
= 4,5.10
3
s
-1
k
2
= 1.10
4
s
-1
Tnh h số nhit độ
của tốc độ phản ứng.
A. 10
B. 7,25
C. 5,36
D. 2,43
Score: 0/1p.
Question 22/35
pH của dung dịch Ca(OH)
2
0,005 M
A. 12,7
B. 1
C. 12
D. 2
Score: 1/1p.
Question 23/35
Acid HF có K
a
= 7,2.10
-4
, acid CH
3
COOH có K
a
= 1,8.10
-5
. So sánh độ đin li của 2 acid trên
A. Độ đin li của HCOOH ln hơn HF
B. Độ đin li của HF ln hơn HCOOH
C. 2 acid độ đin li của bằng nhau
D. Không thể so sánh
Score: 1/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
7
f 2 2 2 2
Question 24/35
Hòa tan 0,015 mol glucozơ trong c 25
o
C thu đưc mt dung dch c thể tích 7,5 mL. Tnh áp suất thẩm
thấu của dung dch
A. 48,872 atm
B. 48,872 atm
C. 4,1 atm
D. 415,7 atm
Score: 0/1p.
Question 25/35
Hãy tính G
o
của phản ứng sau: 2H
2
O
2
(l) → 2H
2
O(l) + O
2
(k)
Biết G
o
của H O (l), H O(l) O (k) lần lượt -120,4 kJ/mol, -237,2 kJ/mol 0 kJ/mol
A. 233,6 kJ/mol
B. - 233,6 kJ/mol
C. -116,8 kJ/mol
D. 116,8 kJ/mol
Score: 1/1p.
Question 26/35
Hãy cho biết phản ứng sau: 2H
2
O
2
(l) 2H
2
O(l) + O
2
(k)
c t xảy ra ở điều kin tiêu chuẩn hay không, vì sao?
Biết H
o
của phản ứng l -196 kJ/mol
A. Không thể xác định được
B.
C.
Không t xảy ra vì H
o
< 0 S
o
< 0
D.
Không t xảy ra H
o
< 0 S
o
> 0
Score: 1/1p.
Question 27/35
Tính E
o
(Sn
4+
/Sn
2+
), biết E
o
(Sn
2+
/Sn) = -0,14 V E
o
(Sn
4+
/Sn) = 0,005 V
A. 0,145 V
B. -0,135 V
C. 0,15 V
D. -0,145 V
Score: 0/1p.
T xảy ra H
o
< 0 S
o
> 0
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
8
Question 28/35
Phản ứng PCl
3
(k) + Cl
2
(k) PCl
5
(k) có K
C
= 96,2 ở 400K. Cho vo bình phản ứng thể tích 2 lít 1 mol PCl
3
, 1
mol Cl
2
và 48,1 mol PCl
5
. Lúc đ phản ứng sẽ:
A. Đạt cân bằng không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng v đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Dịch chuyển theo chiều thuận
Score: 1/1p.
Question 29/35
Tính ∆S
o
của quá trình đun nóng 0,5 mol I
2
(tt) từ 25,0
o
C đến nhit độ 113,6
o
C, biết rằng nhit độ nóng chảy
của I
2
là 113,6
o
C. Cho:
∆H
o
nc
(I
2
, tt) = 15633 J/mol
C
p
o
(I
2
, tt) = 54,6 J/mol.K
A. 7,1 J/K
B. 14,2 J/K
C. 27,32 J/K
D. 54,64 J/K
Score: 1/1p.
Question 30/35
pH của dung dịch HCl 0,1 M
A. 0,1
B. 1
C. 13
D. 2
Score: 1/1p.
Question 31/35
Tại một nhit độ no đ, hằng số tốc độ của phản ứng A → B 100 M.s
-1
. Hãy tnh thời gian nửa phản ứng?
A. Không thể tính được
B. 0,00693 s
C. 50 s
D. 100 s
Score: 0/1p.
Ôn tập Hoá đại cương 2024
Set T
9
Question 32/35
Phản ứng H
2
CO(k) H
2
(k) + CO(k) K
C
= 0,5 tại một nhit độ nào đ. Tại thời điểm nồng độ các chất trong
bình phản ứng: [H
2
CO] = 1 M, [H
2
] = 1,5 M, [CO] = 0,25 M thì phản ứng:
A. Đạt cân bằng không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng v đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Không đạt cân bằng đang dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Không đạt cân bằng đang dịch chuyển theo chiều thuận
Score: 1/1p.
Question 33/35
Tính biến thiên entropy điều kin tiêu chuẩn của phản ứng sau:
2N
2
O(k) → 2N
2
(k) + O
2
(k)
biết rằng S
o
(N
2
(k)) = 191,5 J/mol.K; S
o
(O
2
(k))= 205,5 J/mol.K và S
o
(N
2
O(k)) = 219,7 J/mol.K.
A. 177,3 J/mol.K
B. - 177,3 J/mol.K
C. -149,1 J/mol.K
D. 149,1 J/mol.K
Score: 1/1p.
Question 34/35
Phản ứng sau đây xảy ra trong ắc quy:
Pb(r) + PbO
2
(r) + H
2
SO
4
2PbSO
4
(dd) + H
2
O(l)
Hi phản ứng xảy ra theo chiều no khi nạp đin cho ắc quy (sạc ắc quy), biết E
o
(Pb
2+
/Pb) = -0,126 V và E
o
(Pb
4+
/Pb
2+
) = 1,67 V
A. Chiều thuận
B. Chiều nghịch
C. Cả chiều thuận chiều nghịch
D. Cân bằng
Score: 0/1p.
Question 35/35
Hãy viết hiu pin (sử dụng đin cc trơ Pt nếu cần) trong đ xảy ra phản ứng sau đây:
Sn + Pb
4+
→ Pb
2+
+ Sn
2+
A.
Sn|Sn
2+
(dd)|| Pb
4+
(dd),Pb
2+
(dd)|Pt
B.
Sn
2+
(dd)|Sn|| Pb
4+
(dd)|Pb
2+
(dd)
C.
Sn|Sn
2+
(dd)|| Pb
2+
(dd)|Pb
4+
(dd)
D.
Sn
2+
(dd)|Sn || Pb
2+
(dd)|Pb
4+
(dd)
Score: 0/1p.

Preview text:

Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 1/35
200 ml một dụng dịch chứa 1,26g protein. Tại 37 oC, áp suất thẩm thấu của dung dịch này là 2,52 x 10-3 atm.
Hãy cho biết khối lượng phân tử của protein trên? A. 63636 g/mol B. 300 g/mol C. 35500 g/mol D. 12600 g/mol Score: 1/1p. Question 2/35
Dung dịch acid CH3COOH 0,2 M có độ điện li là 0,02. Hãy tính pKa của dung dịch axit trên, bỏ qua sự điện li của nước. A. 2,7 B. 2,95 C. 4,09 D. 5,24 Score: 1/1p. Question 3/35
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau đây:
PbO(r) + C(r) → Pb(r) + CO(k)
Biết để chuyển 13,38 g PbO(r) thành Pb(r) thì cần phải cung cấp một lượng nhiệt là 5,95 kJ. Cho khối lượng
nguyên tử của Pb, C, O lần lượt là 207 đvC, 12 đvC và 16 đvC A. 99,17 kJ/mol B. - 99,17 kJ/mol C. 0,44 kJ/mol D. 0,357 kJ/mol Score: 1/1p. 1
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 4/35
Tính nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose 1,25 m trong nước. Biết Kf = 1,86 oC/m. A. 0 oC B. 0,64 oC
C. Không phải các đáp án này D. 2,325 oC Score: 1/1p. Question 5/35
Cho phản ứng ZnSO4 + Cd Zn + CdSO4
Xác định chiều phản ứng dựa vào thế điện cực chuẩn EoZn2+/Zn = -0,76V, EoCd2+/Cd = -0,402V A. Chiều nghịch B. Chiều thuận C. Cân bằng D. Không xác định Score: 0/1p. Question 6/35
Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
Tại một thời điểm nào đó, vận tốc thay đổi nồng độ H2 là 1,5 M/phút. Hỏi tại thời điểm đó vận tốc phản ứng là bao nhiêu? A. 0,25 M/phút B. 0,5 M/phút C. 0,75 M/phút D. 3 M/phút Score: 1/1p. Question 7/35
Hãy tính hằng số cân bằng KC của phản ứng sau ở 25oC: ZnSO4 + Cd Zn + CdSO4
Biết thế điện cực chuẩn EoZn2+/Zn = -0,76V, EoCd2+/Cd = -0,402V A. 1,29.1012 B. 0,77.10-12 C. 1,5.1015 D. 1,27.10-8 Score: 0/1p. 2
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 8/35
Cho sinh nhiệt (kJ/mol) của CH4(k): -74,9; CO2(k): -393,5; H2O(l): -285,8.
Hãy tính thiêu nhiệt của CH4(k).
A. Không tính được B. - 890,2 kJ/mol C. 890,2 kJ/mol D. - 604,4 kJ/mol Score: 1/1p. Question 9/35
Tại một nhiệt độ nào đó hằng số tốc độ của phản ứng A → B là 0,05 M.s-1. Hỏi sau 2 giây có bao nhiêu phần
trăm chất A chuyển thành B, biết nồng độ ban đầu của A là 1 M. A. 1% B. 5% C. 10 % D. 20% Score: 1/1p. Question 10/35
Xét phản ứng N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ở 400 oC, trong bình phản ứng thể tích V= 3 L. Lúc cân bằng, số mol
các khí N2, H2 và NH3 lần lượt là 0,0420 mol, 0,5160 mol, và 0,0375 mol. Hãy cho biết KC của phản ứng trên. A. 0,202 B. 0,221 C. 2,1933 D. 4,942 Score: 1/1p. Question 11/35
Phản ứng CH4(k) C(r) + 2H2(k) có hằng số cân bằng Kp = 1,2.10-9 ở 25 oC. Hãy tính hằng số cân bằng KC của
phản ứng ở nhiệt độ trên. A. 5,77.10-12 B. 5,85. 10-10 C. 1,95. 10-16 D. 4,91. 10-11 Score: 1/1p. 3
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 12/35
Một pin có kí hiệu như sau: Ni|Ni2+(dd)| Au3+(dd)|Au.
Khi pin hoạt động (tạo dòng điện) thì:
A. a) Nồng độ Ni2+ giảm
B. b) Nồng độ Au3+ tăng
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng Score: 0/1p. Question 13/35
Hãy viết biểu thức KP cho phản ứng sau: TiCl3(r) TiCl(r) + Cl2(k) A. 1/PCl2 B. P .P /P TiCl Cl2 TiCl3 C. P /(P .P ) TiCl3 TiCl Cl2 D. PCl2 Score: 1/1p. Question 14/35
Hòa tan 0,6 g một hợp chất cộng hóa trị vào 50 g benzen thu được dung dịch có nhiệt độ đông đặc 4,968oC. Xác
định KLPT của hợp chất đó. Biết nhiệt độ đông đặc của benzen nguyên chất là 5,48oC và hằng số nghiệm đông của benzen Kf = 5,12 oC/m A. 120 g/mol B. 200 g/mol C. 180 g/mol D. 150 g/mol Score: 1/1p. Question 15/35
Chloroacetic acid là một acid yếu, điện li thuận ngịch theo phương trình sau:
ClCH2COOH + H2O ClCH2COO- + H3O+
Trong 1 lít dung dịch acid này với nồng độ 0,115 M có 0,127 mol phân tử và ion chất tan. Tính hằng số acid của dung dịch. A. 0,104 B. 0,012 C. 1,4.10-3 D. 1,4.10-5 Score: 1/1p. 4
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 16/35
Cho biết phản ứng A + 2B 3C + 2D có hằng số cân bằng KC là 2,00. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng:
1/2A + B 3/2A + D trong cùng điều kiện. A. 1,00 B. 0,25 C. 0,50 D. 1,41 Score: 1/1p. Question 17/35
Hòa tan 2,925 gam NaCl vào 68 gam nước thu được dung dịch có chứa 0,085 mol ion và phân tử chất tan. Hãy
tính độ điện li của dung dịch muối NaCl này. A. 1,8 B. 1 C. 0,7 D. 0,6 Score: 1/1p. Question 18/35
Một phản ứng có hằng số tốc độ phản ứng k = 4,5×10-5 L.mol-1.s1 tại 195 oC và k = 3,2×10-3 L.mol-1.s1 tại 258
oC. Tính năng lượng hoạt hóa Ea A. 626,565 kJ/mol B. 127,978 kJ/mol C. 6,18728 kJ/mol D. 139,847 kJ/mol Score: 1/1p. Question 19/35
Cho phản ứng AB(k) A(k) + B(k) có hằng số tốc độ phản ứng k = 0,3 L/(mol.s). Nồng độ ban đầu [AB]o =1 M,
tính toán thời gian để nồng độ [AB] = 1/4[AB]o A. 10 s B. 15 s C. 20 s D. 25 s Score: 1/1p. 5
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 20/35
Hòa tan 1,35 gam glucozơ (M = 180 g/mol) trong nước ở một nhiệt độ xác định thu được một dung dịch có khối
lượng 8,55 gam. Tính độ giảm áp suất hơi của dung dịch glucozơ, biết áp suất hơi của nước nguyên chất ở nhiệt
độ này là 3200 N/m2. (khối lượng mol nguyên tử: H: 1 g/mol, O: 16 g/mol) A. 3141,1 N/m2 B. 68,9 N/m2 C. 2892,2 N/m2
D. Không phải các đáp án này Score: 1/1p. Question 21/35
Xét phản ứng: N2O4(k) → 2NO2(k)
Ở 1 oC và 10 oC hằng số tốc độ của phản ứng lần lượt là k1 = 4,5.103 s-1 và k2 = 1.104 s-1 Tính hệ số nhiệt độ
của tốc độ phản ứng. A. 10 B. 7,25 C. 5,36 D. 2,43 Score: 0/1p. Question 22/35
pH của dung dịch Ca(OH)2 0,005 M là A. 12,7 B. 1 C. 12 D. 2 Score: 1/1p. Question 23/35
Acid HF có Ka = 7,2.10-4, acid CH3COOH có Ka = 1,8.10-5. So sánh độ điện li của 2 acid trên
A. Độ điện li của HCOOH lớn hơn HF
B. Độ điện li của HF lớn hơn HCOOH
C. 2 acid độ điện li của bằng nhau
D. Không thể so sánh Score: 1/1p. 6
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 24/35
Hòa tan 0,015 mol glucozơ trong nước ở 25 oC thu được một dung dịch có thể tích 7,5 mL. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch A. 48,872 atm B. 48,872 atm C. 4,1 atm D. 415,7 atm Score: 0/1p. Question 25/35 Hãy tính
Go của phản ứng sau: 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(k) Biết
G ocủa H O (l), H O(l) và O (k) lần lượt là -120,4 kJ/mol, -237,2 kJ/mol và 0 kJ/mol f 2 2 2 2 A. 233,6 kJ/mol B. - 233,6 kJ/mol C. -116,8 kJ/mol D. 116,8 kJ/mol Score: 1/1p. Question 26/35
Hãy cho biết phản ứng sau: 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(k)
có tự xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn hay không, vì sao? Biết
Ho của phản ứng là -196 kJ/mol
A. Không thể xác định được B. Tự xảy ra vì Ho pư < 0 và Sopư > 0 C. Không tự xảy ra vì Ho pư < 0 và So pư < 0
D. Không tự xảy ra vì Ho pư < 0 và Sopư > 0 Score: 1/1p. Question 27/35
Tính Eo(Sn4+/Sn2+), biết Eo(Sn2+/Sn) = -0,14 V và Eo(Sn4+/Sn) = 0,005 V A. 0,145 V B. -0,135 V C. 0,15 V D. -0,145 V Score: 0/1p. 7
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 28/35
Phản ứng PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) có KC = 96,2 ở 400K. Cho vào bình phản ứng thể tích 2 lít 1 mol PCl3, 1
mol Cl2 và 48,1 mol PCl5. Lúc đó phản ứng sẽ:
A. Đạt cân bằng và không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Dịch chuyển theo chiều thuận Score: 1/1p. Question 29/35
Tính ∆So của quá trình đun nóng 0,5 mol I2(tt) từ 25,0 oC đến nhiệt độ 113,6 oC, biết rằng nhiệt độ nóng chảy của I2 là 113,6 oC. Cho:
∆Honc (I2, tt) = 15633 J/mol C o p (I2, tt) = 54,6 J/mol.K A. 7,1 J/K B. 14,2 J/K C. 27,32 J/K D. 54,64 J/K Score: 1/1p. Question 30/35
pH của dung dịch HCl 0,1 M là A. 0,1 B. 1 C. 13 D. 2 Score: 1/1p. Question 31/35
Tại một nhiệt độ nào đó, hằng số tốc độ của phản ứng A → B là 100 M.s-1. Hãy tính thời gian nửa phản ứng?
A. Không thể tính được B. 0,00693 s C. 50 s D. 100 s Score: 0/1p. 8
Ôn tập Hoá đại cương 2024 Set T Question 32/35
Phản ứng H2CO(k) H2(k) + CO(k) có KC = 0,5 tại một nhiệt độ nào đó. Tại thời điểm nồng độ các chất trong
bình phản ứng: [H2CO] = 1 M, [H2] = 1,5 M, [CO] = 0,25 M thì phản ứng:
A. Đạt cân bằng và không dịch chuyển
B. Đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận
C. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều nghịch
D. Không đạt cân bằng và đang dịch chuyển theo chiều thuận Score: 1/1p. Question 33/35
Tính biến thiên entropy ở điều kiện tiêu chuẩn của phản ứng sau: 2N2O(k) → 2N2(k) + O2(k)
biết rằng So(N2(k)) = 191,5 J/mol.K; So(O2(k))= 205,5 J/mol.K và So(N2O(k)) = 219,7 J/mol.K. A. 177,3 J/mol.K B. - 177,3 J/mol.K C. -149,1 J/mol.K D. 149,1 J/mol.K Score: 1/1p. Question 34/35
Phản ứng sau đây xảy ra trong ắc quy:
Pb(r) + PbO2(r) + H2SO4 2PbSO4(dd) + H2O(l)
Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào khi nạp điện cho ắc quy (sạc ắc quy), biết Eo(Pb2+/Pb) = -0,126 V và Eo(Pb 4+/Pb2+) = 1,67 V A. Chiều thuận B. Chiều nghịch
C. Cả chiều thuận và chiều nghịch D. Cân bằng Score: 0/1p. Question 35/35
Hãy viết kí hiệu pin (sử dụng điện cực trơ Pt nếu cần) trong đó xảy ra phản ứng sau đây: Sn + Pb4+ → Pb2+ + Sn2+
A. Sn|Sn2+(dd)| Pb4+(dd),Pb2+(dd)|Pt
B. Sn2+(dd)|Sn| Pb4+(dd)|Pb2+(dd)
C. Sn|Sn2+(dd)| Pb2+(dd)|Pb4+(dd)
D. Sn2+(dd)|Sn || Pb2+(dd)|Pb4+(dd) Score: 0/1p. 9