/14
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI ƠNG
u1
Nguyên tử hydro trạng thái kích thích bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å.
Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ
đạo nào.
A. K B. L C. M D. N
Câu 2
trạng thái bn ca nguyên t hydro người ta tính được vận tốc của
electron vào khong 10
8
cm/s. Trong một giây electron chuyển động được
bao nhiêu vòng xung quanh nhân.
A. 3,002916432x10
15
vòng B. 3,002916432x10
12
vòng
C. 3,00444x10
15
vòng D. 3,002916432 vòng
Câu 3
Khi gii phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ .
Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?
A/ một B/ ba C/ năm D/ by.
Câu 4
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bng hệ thống tuần
hoàn, tính chất của chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống ới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dn.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại gim dần.
C. Từ trái sang phi tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phi tính khử ng dần.
Câu 5
một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A . n=3 , l= 0 , m=1 , m
s
= + 1/2 B. n=3 , l= 0 , m= 0 , m
s
= + 1/2
C. A . n=3 ,
l= 3
,
m=1 , m
s
= + 1/2 D. A . n=3 ,
l= 0
,
m=2 , m
s
= +
1/2
Câu 6
Khi tạo thành phân tử NH
3
nguyên tử N kiều lai hóa:
A . sp B. sp
2
C . sp
3
D. sp
3
d
2
Câu 7
Khi tạo thành phân tử HNO
3
nguyên tử N kiều lai hóa:
A . sp B. sp
2
C . sp
3
D. sp
3
d
2
Câu 8
Cấu tạo điện tích của ion cyanua có thể t như sau:
(+) (-) (-)
(+) (-) (-)
A. C≡N A. C≡N B. C≡N D. C≡N
Câu 9
Cho phn ứng : CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
Cho biết:
CaCO
3(r)
CaO
(r)
CO
2(k)
Nhiệt tạo thành (
H
o
)
298
o
K ( S )
-288,5
-151,9
-94,1
o
Kcal/mol
Entropi (
S
o
) Cal/mol
o
K
298
o
K
22,2
9,5
51,1
Nhiệt độ cần thiết để phn ứng này bắt đầu xy ra là:
A. 500
0
C B. 1000,4
0
C C. 836,4
0
C D. 1109,4
0
C
Câu 10
Cho phnng:
2CO (k) + 4H
2
(k) H
2
O(l) + C
2
H
5
OH(l)
Cho biết:
H
2
C
2
H
5
OH
H
2
O
Nhiệt
tạo
thành
(
H
o
)
298
o
K ( S )
Kcal/mol
-66,4
-68,3
Entropi (
S
o
) Cal/mol
o
K
298
o
K
31,2
38,4
16,7
Nhiệt độ cần thiết để phn ứng này bắt đầu xy ra là:
A. 100
o
C B. 923,34
o
C C. 650,34
o
C D. 450,34
o
C
Câu 11
Cho phnng:
(NH
2
)
2
CO (dd) + H
2
O (l) CO
2
(dd) +
2NH
3
(dd)
Biết:
H
o
kcal/mol:
-76,3 -68,3 -98,7
-19,3
298 K ( S )
Hiệu ứng nhiệt của phn ứng điều kiện chuẩn:
A. 7,3Kcal B. 7,3 Kcal C. 73 Kcal D. -37 Kcal
Câu 12
Hằng số tốc độ của phn ứng bậc hai có đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
; D.
lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 13
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe
2
O
3
:
A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam
Câu 14
Trong một phn ứng:
Fe
2+
Fe
3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO :
A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam
Câu 15
Khối lượng mol của phân themoglobin 70000g/mol. Nếu hòa tan 40
gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch 4
o
C thì áp suất thẩm thấu
của dung dịch tạo thành là:
A. 0,026 at
B. 0,013 at C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 16
0
Cho Z
C
= 6 ; Z
O
= 8. Độ bi liên kết gia hai nguyên t C và O trong phân
t CO là:
A.1 ; B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17
Cho các cht: CO
2
; H
2
O ; CCl
4
; SO
2
. Các cht có phân t phân cc:
A. CO
2
; H
2
O B. CO
2
; CCl
4
C. H
2
O ; CCl
4
D. H
2
O ; SO
2
Câu 18
Cho E
C=C
= 142,5 Kcal/mol ; E
C-C
= 78,0 Kcal/mol ; E
C-H
= 99,0 Kcal/mol
E
H-H
= 104,2 Kcal/mol
Phn ng CH
2
=CH
2
+ H
2
CH
3
-CH
3
có hiu ng nhit:
A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal
Câu 19
Có mt cht A tham gia phn ng, phương trình động hc đưc t:
ln[A] = -kt + ln[A
0
]
Vi [A]: là nng đ cht A thời điểm t và [A
0
] là nng độ cht A ban
đầu.
Bc ca phn ng mà A tham gia là:
A. Bc 1 B. Bc 2 C. Bc 3 D. Bc 0
Câu 20
Có mt cht A tham gia phn ng, phương trình động hc đưc mô t:
[A] = -kt + [A
0
]
Vi [A]: là nng đ cht A thời điểm t và [A
0
] là nng độ cht A ban
đầu.
Bc ca phn ng mà A tham gia là:
A. Bc 1 B. Bc 2 C. Bc 3 D. Bc 0
Câu 21
Có mt cht A tham gia phn ng, phương trình động hc đưc mô t:
1
[ A]
=
kt
+
1
[ A
0
]
Vi [A]: là nng đ cht A thời điểm t và [A
0
] là nng độ cht A ban
đầu.
Bc ca phn ng mà A tham gia là:
A. Bc 1 B. Bc 2 C. Bc 3 D. Bc 0
Câu 22
Có mt cht A tham gia phn ng, phương trình động hc đưc mô t:
1
[
A
]
2
=
kt
+
1
[
A
]
2
Vi [A]: là nng đ cht A thời điểm t và [A
0
] là nng độ cht A ban
đầu.
Bc ca phn ng mà A tham gia là:
A. Bc 1 B. Bc 2 C. Bc 3 D. Bc 0
Câu 23
Hằng số tốc độ của phn ứng bậc mt đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
; D.
lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 24
Hằng số tốc đ của phn ứng bậc ba có đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
; D.
lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 25
Hằng số tốc đ của phn ứng bậc không có đơn vị:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
(thời gian)
-1
; C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
; D.
lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 26
Mt phn ng có hng s nhiệt độ =3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40
o
thì tc
độ ca phn ng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 3 ln B. 12 ln C. 18 ln D. 81 ln
Câu 27 410
o
C hng sn bng ca phn ng:
H
2
+ I
2
2HI K
C
= 48
Hi khi trn 1 mol H
2
vi 1 mol I
2
trong mt bình có dung tích 1 lít thì nng
độ ca H
2
ti thời điểm cân bng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552
mol/lit
Câu 28
Mt phn ng có h s nhit bng 2. 0
0
C phn ng kết thúc sau 1024
ngày. Hi 30
o
C phn ng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày
Câu 29
Phi lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để h nhiệt độ
đông đc ca dung dịch thu được xung 0,75
o
C. Biết k
đ
của nước bng 1,86
A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam
Câu 30: C
6
H
5
NH
2
có pK
b
= 9,42. Trong mt cc cha 100ml dung dch
C
6
H
5
NH
2
0,01M. pH ca dung dịch đó là.
A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29
Câu 31
Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bng theo nguyên
tắc.
A) Thứ t tăng dần điện tích hạt nhân t trái sang phi, từ trên xuống dưới
B) Thứ t tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phi, từ trên xuống
ới
C) Thứ t tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phi, từ trên xuống dưới
D) Thứ t tăng dần số khối của các nguyên tử từ trái sang phi, từ trên
xuống dưới
Câu 32.
"Nguyên tử gm một hạt nhân nằm trung tâm các electron chuyển động
xung quanh như các hành tinh chuyển động quanh mt trời."
Phát biểu trên của ai ?
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức - 1927)
Câu 33
"Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên nhng quĩ đạoc định gi
các quỹ đạo lượng tử. Quỹ đạo lượng tử phi thỏa mãn
h
điều kiện: mvr = n
Phát biểu trên của ai ?
2
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức-1927)
Câu 34
Cấu hình electron của Zn (Z = 30) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
. Hãy cho biết
chu kỳ, phân nhóm của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim
loại, phi kim hay khí hiếm.
A) chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại
B) chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại
C) chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim
D) chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếm
Câu 35
Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Cho biếtm sóng
(n,l,m,m
s
) xác định electron cuối cùng đc trưng cho nguyên t P là:
A) (3,1,-1,+1/2)
B) (3,2,+1,+1/2)
C) (3,0,0,+1/2)
D) (3,1,+1,+1/2)
Câu 36
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác đnh bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2
, m = -2 , m
s
= - ½
Cho Z
Fe
= 26 Z
Co
= 27 Z
Ni
= 28 Z
Cu
= 29
Nguyên tố (A) :
A. Fe B. Co C. Ni D. Cu
Câu 36
Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg
2+
, Al
3+
, Na
+
theo chiều tăng
dần bán kính.
A) Na<Mg
2+
<Al
3+
<Na
+
B) Mg
2+
<Al
3+
<Na
+
<Na
C) Na<Al
3+
<Mg
2+
<Na
+
D) Al
3+
<Mg
2+
< Na
+
< Na
Câu 37
Thế nào s lai hóa sp
2
A) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p
thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra hai obitan lai hóa sp
2
hoàn toàn
giống hệt nhau hai trc đối xứng trùng nhau tạo với nhau một góc
180
o
B) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với hai hàm sóng của obitan p
thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp
2
hoàn toàn giống
hệt nhau có ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120
o
C) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với ba hàm sóng của obitan p
thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra bốn obitan lai hóa sp
3
hoàn toàn giống
hệt nhau có bốn trục đối xứng tạo với nhau một góc 109
o
28’
D) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p và
một hàm sóng của orbitan d thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan
lai hóa sp
2
hoàn toàn giống hệt nhau ba trục đối xứng tạo với nhau một
góc 120
o
Câu 38
Hãy cho biết trong phân tử NH
3
lần lượt bao nhiêu liên kết sp
3
-s sp
2
-
s được hình thành.
A) 2 , 1
B) 3 , 0
C) 1 , 2
D) 0 , 3
Câu 39
Hãy cho biết khi nghiên cứu cấu tạo phân tử H
2
O theo phương pháp VB ta
thấy trên nguyên toxy còn hai đôi electron ghép đôi, chưa tham gia liên
kết. Vậy hai đôi electron này được sắp xếp ở.
A) hai orbitan 2p của oxy
B) hai orbitan lai hóa sp
2
của oxy
C) một orbitan 2s 1orbitan 2p của oxy
D) hai orbitan lai hóa sp
3
của oxy
Câu 40
Axit salisilic (axit ortohydroxi benzoic) (ký hiệu là X) có nhiệt độ sôi thấp
hơn axit para hydroxi benzoic ( hiệu là Y) vì :
A) (X) tạo được liên kết hydro liên phân tử với nước.
B) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm thu gn phân tử lại.
C) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm gim số H linh động.
D) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm gim số H linh động tạo
được liên kết hydro liên phân tử với phân tử nước.
Câu 41
Hãy cho biết trong phân tử CHCl
2
CH=CH
2
lần lượt bao nhiêu liên kết
sp
3
-s sp
2
-s được hình thành :
A) 2 , 1
B) 3, 1
C) 1 , 3
C) 2 , 3
Câu 42
Hãy cho biết trong phân tử CHCl
2
CH=CH
2
đi từ trái sang phi các nguyên
tử cácbon lần lượt có trạng thái lai hóa là:
A) sp
3
, sp
3
,
sp
3
B) sp
2
, sp
2
,
sp
2
C) sp
2
, sp
,
sp
3
D) sp
3
, sp
2
,
sp
2
Câu 43
Một phn ứng hệ số nhiệt độ bẳng 3. Hỏi cần thay đổi ( tăng hay gim)
nhiệt độ phn ứng bao nhiêu độ C để tốc độ phn ứng tăng thêm 729 lần.
A) tăng 40
o
C
B) tăng 50
o
C
C) tăng 60
o
C
D) gim 50
o
C
Câu 44
Một phn ứng bậc I có hằng s tốc độ 8.10
-3
s
-1
. Hỏi sau thời gian (giây) bao
lâu nng độ ban đầu của phn ứng gim đi 8 lần.
A. 192,37 (s) B. 187,45 (s) C. 259,93 (s) D. 295,39 (s)
Câu 45
Độ âm điện ca một nguyên tố là:
A) độ âm điện của một nguyên tố kh năng nhường electron của
nguyên tố đó.
B) độ âm điện của một nguyên tố là kh năng nhận electron của nguyên
tố đó.
C) độ âm điện của một nguyên tố là đại lượng cho biết kh năng nguyên
tử của một nguyên tố hút electron liên kết về phía .
D) C A , B , C đều đúng.
Câu 46
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của rượu etylic từ các d kiện sau
đây:
C
2
H
5
OH(l) + 3O
2
(k) 2CO
2
(k) + 3H
2
O (l) H
0
=-327 (Kcal)
Biết :
sinh nhiệt của CO
2
= - 94,5 Kcal/mol
sinh nhiệt của H
2
O = - 68,3 Kcal/mol
A) 66,9 Kcal/mol
B) 164,25 Kcal/mol
C) 66,95 kcal/mol
D) 164,24 kcal/mol
Câu 47
Xác định hiệu ứng nhiệt của phn ứng (Kj)
CH≡ CH (k) + 2Cl
2
(k) Cl
2
CH CHCl
2
Biết năng ợng của các liên kết như sau:
Năng lượng liên kết
C C
C≡C
Cl - Cl
C - Cl
Kj
347,3
823,1
242,3
345,2
A) 420,6 Kj B. 420,4 Kj C. -224,3 Kj D. 372,9 Kj
Câu 48
Xet phn ng: N
2
O
4
2NO
2
Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp (Cal) của phn ứng điều kiện 0
o
C.
Vậy 0
o
C phn ứng xy ra theo chiều nào?. Gi sử biến thiên enthapy và
entropy của phn ứng không thay đổi theo nhiệt độ.
Biết:
Biến thiên enthalpy của phn ứng ở điều kiện chuẩn: 13,87 Kcal
Biến thiên entropy của phn ứng điều kiện chuẩn : 42,19 Cal/
o
K
A) 1161,29 Cal phn ng xy ra theo chiều tạo ra nhiều NO
2
B) + 1161,29 Cal phn ứng xy ra theo chiều tạo ra nhiều N
2
O
4
C) 2352,13 Cal phn ứng xy ra theo chiều tạo ra nhiều NO
2
D) + 2352,13 Cal phn ứng xy ra theo chiều tạo ra nhiều N
2
O
4
Câu 49
Xét một phn ứng hằng số tốc độ k = 5,7.10
-6
s
-1
. vậy bậc của phn ứng
trên là:
A) Bậc 0 B. Bậc 1 C. Bậc 2 D. Bậc 3
Câu 50
Phương trình động hc xác định hằng số tốc độ của phn ứng một chiều là:
k=
x
t
[A
0
] : nng độ đầu của chất A tham gia phn ng
[A] : nng độ của A thời điểm cân bằng
x : nng độ chất A đã mất đi
hãy cho biết bậc của phn ứng một chiều trên.
A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0
Câu 51
Thế nào hiện tượng thẩm thấu:
A) là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để
đi vào dung dịch.
B) hiện tượng các phân tử dung môi khuếchn qua màng bán thẩm để
đi vào dung dịch
C) Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuêch1
tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dch
D) A,B,C đều đúng.
Câu 52
Một dung dịch chứa 54 gam gluco C
6
H
12
O
6
trong 250 gam nước sẽ đông đc
bao nhiêu độ ? cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước 1,86
0
C/mol.gam
(C=12 , H=1, O=16)
A. -2,232
o
C B. -0,558
o
C C. -0,279
o
C D. -0,1395
o
C
Câu 53
Trong 1ml dung dịch chứa 10
-6
mol chất tan A ở 0
o
C. Vậy áp suất thẩm thấu
của dung dịch (tính theo mmHg) là:
A) 19,54 mmHg
B) 16,782 mmHg
C) 17,024 mmHg
D) 14,702 mmHg
Câu 54
Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi t
s
=
K
s
.Cm. Hãy cho biết ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi K
s
.
A) Hằng số nghiệm sôi độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.
B) Hằng số nghiệm sôi độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol
chất tan trong 1000 gam dung môi.
C) Hằng số nghiệm sôi nhiệt độ sôi của dung dịch.
D) Hằng số nghiệm sôi nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan
trong 1000 gam dung môi.
Câu 55
Tính độ tan (mol/lit) ở 25
o
C của AgCl trong nước ở 25
o
C . Cho biết tich số
tan của AgCl ở 25
o
C là 1,78. 10
-10
.
A) 1,334.10
-5
(mol/lít)
B) 1,433. 10
-5
(mol/lít)
C) 1,325 . 10
-5
(mol/lít)
D) 1,343.10
-5
(mol/lít)
Câu 56
Thế nào dung dịch đệm:
A) dung dịch tạo bởi một bazơ yếu mui của nó, khi thêm một
lượng nhỏ axit mạnh hoc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không
thay đổi hoc thay đổi không đáng kể.
B) dung dịch tạo bởi một axit yếu muối của nó, khi thêm một
lượng nhỏ axit mạnh hoc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không
thay đổi hoc thay đổi không đáng kể.
C) dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, khi thêm một
lượng nhỏ axit yếu hoc bazơ yếu vào thì pH của dung dịch không
thay đổi hoc thay đổi không đáng kể.
D) c A B đều đúng.
Câu 57
NH
3
pK
b
= 4,74 . Vậy pH dung dịch gm NH
3
0,12M NH
4
Cl 0,1M :
A) 8,253
B) 9,34
B) 9,29
C) 10,26
Câu 58
Tính nng độ OH
-
trong một lít dung dịch NH
3
0,1M. Biết hằng số điện ly
của NH
3
K
b
=1,8.10
-5
.
A. 1,34.10
-3
mol/lít B. 4,24.10
-3
mol/lít C. 1,34.10
-2
mol/lít D. 4,24.10
-
4
mol/lít
Câu 59
Trong các dung dịch sau đây: Na
2
CO
3
, NaCl , K
2
SO
4
, CH
3
COONa ,
C
6
H
5
ONa, NH
4
Cl, C
6
H
5
ONH
3
Cl, AlCl
3
. Dung dịch nào có pH>7
A) NaCl , K
2
SO
4
B) NH
4
Cl , C
6
H
5
ONH
3
Cl, AlCl
3
C) K
2
SO
4
, CH
3
COONa, AlCl
3
D) Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa
Câu 60
Tính độ tan (mol/lit) ở 25
o
C của CaSO
4
trong nước . Cho biết tich số tan của
CaSO
4
ở 25
o
C là 9,1. 10
-6
.
A) 2,12.10
-3
(mol/lít)
B) 3,6016. 10
-3
(mol/lít)
C) 3,66 . 10
-3
(mol/lít)
D) 3,0166.10
-3
(mol/lít)
Câu 61: Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
n = 3 , l = 2 , m = -2 , m
s
= - ½. Vậy nguyên tố A :
Cho Z
Cu
= 29 ; Z
Zn
= 30 ; Z
Fe
= 26 ; Z
Ag
= 47 .
A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe
Câu 62: Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bng hệ thống
tuần hoàn, tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chn
câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng
dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại gim
dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phi tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phi tính khử tăng dần.
Câu 63:
CH
2
=CH-COOH pK
a
= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dch CH
2
=CH-
COOH 0,12M là:
A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56
Câu 64: Nguyên tố (B) electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng t:
n = 4 , l =1 , m = 0 , m
s
= - ½. Vậy Vậy
nguyên tố B là:
Cho Z
Cl
= 17 ; Z
Br
= 35 ; Z
O
= 8 ; Z
S
= 16 .
A. Cl B. Br C. Oxi D. S
Câu 65: Cấu hình electron của
S (Z = 16).1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Cho biết
hàm sóng
(n, l, m, m
s
)
xác định electron cuối cùng đc trưng cho nguyên t
S là;
A.
(3,1,
1,
1/ 2)
C.
(3,0,0,
1/ 2)
B.
(3,1,0,
1/ 2)
D.
(3,1,
1,
+
1/ 2)
Câu 66: Cấu hình electron ca Mg (Z = 12).1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Cho biết
hàm sóng
(n, l, m, m
s
)
xác định electron cuối cùng đc trưng cho nguyên t
Mg là;
A.
(3,1,
1,
1/ 2)
C.
(3,0,0,
1/ 2)
B.
(3,1,0,
1/ 2)
D.
(3,0,0,
+
1/ 2)
Câu 67: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
4
Câu 68: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
4
Câu 69: Cho biết cấu hình electron của ion Fe
2+
(Z = 26).
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
8
Câu 70: Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Cho biết
vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA. B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA. D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 71: Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. Cho
biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA. B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB. D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.
Câu 72: Hãy cho biết trong phân tử CH
4
có bao nhiêu liên kết hóa hc
được hình thành:
A.
4 Liên kết
sp
s
B. 4 Liên kết
2
sp s
C.
4 Liên kết
sp
3
s
D. 4 Liên kết
3
sp
p
Câu 73: Hãy cho biết trong phân tử CH
3
-CH
3
có bao nhiêu liên kết hóa
hc được hình thành:
A.
1 Liên kết
sp
2
sp
2
6 liên kết
sp
2
s
sp
3
sp
3
6 liên kết
sp
3
s
C.
1 Liên kết
sp
sp
6 liên kết
sp
s
đề sai.
B. 1 Liên kết
D. C 3 câu tn
Câu 74: NH
3
có pK
b
= 4,74. Vậy pH của dung dch NH
3
0,12M là:
H
o
A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29
Câu 75:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M
A
= 92) vào 100
gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5
o
C B. 100,26
o
C C. 100,6
o
C D. 101,26
o
C
Câu 76: Xét phn ứng (A) là phn ứng đơn gin có hệ số nhiệt
độ
= 2. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 40
o
C thì tốc độ phn ứng thay đổi:
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Gim xuống 8 lần. D. Gim
xuống 8 lần.
Câu 77: Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong
phân tử NH3.
A. sp. B. sp
2
. C. sp
3
. D. sp
3
d
2
.
Câu 78: Xét phn ứng: Cho phn ứng : CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phn ng:
298
o
K
= 42,5 Kcal/mol.
S
o
Biến thiên thiên entropi của phn ng:
Cal/mol
o
K.
298
o
K
=
38,4
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xy ra phn ng:
A. 500
o
C B. 1000,4
o
C C. 1106,77
o
K D. 1106,77
o
C
Câu 79: Xét phn ứng: (NH
2
)
2
CO (dd) + H
2
O (l)
⎯⎯
CO
2
(dd) + 2
NH
3
(dd)
-19,3
Biết:
o
298
o
K ( S )
kcal/mol:
-76,3 -68,3 -98,7
Hiệu ứng nhiệt của phn ứng điều kiện chuẩn:
A. 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 7,3 Kcal.
D. 37 Kcal/mol
Câu 80: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phn
ứng một chiều bậc một:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1
C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 81:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phn
ứng một chiều bậc hai:
A. (thời gian)
-1
B. mol. lít
-1
.(thời gian)
-1
C. lít
2
.mol
-2
.(thời gian)
-1
D. lit.mol
-1
(thời gian)
-1
Câu 82: Khối lượng mol của phân tử hemoglobin 70000g/mol. Nếu
hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4
o
C thì áp suất
thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/
o
K.
A. 0,026 at
B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 83:
Phương trình động hc xác định hằng số tốc độ của một phn
ứng một chiều là:
H
ln[A] = -kt + ln[A
o
] hoc ln (a-x) = -kt + ln a
Hoc
k
=
1
ln
[ A]
hoc
k
=
1
ln
a
t
[ A]
o
t
a
x
Vi [A]
o
= a là nng độ cht A thời điểm ban đầu.
[A] = a x là nng độ cht A thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bậc ca phn ứng một chiều ở trên là:
A. Bc 1 B. Bc 2 C. Bc 3
D. Bc 0
Câu 84: C
6
H
5
NH
2
có pK
b
= 9,42. Vậy pH của 100ml dung dch C
6
H
5
NH
2
0,01M :
A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29
Câu 85: Mt phn ng có hng s nhit độ =2. Hi khi tăng nhit độ lên
40
o
thì tốc độ ca phn ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 4 ln
B. 8 ln
C. 16 ln
D. 32 ln
Câu 86:
CH
3
COOH pK
a
=
4,74. Vậy pH của
dung ich CH
3
COOH
0,15M :
A. 2,3
B. 2,78
C. 3,24
D. 5,56
Câu 87: Phi lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để
h nhiệt độ đông đc ca dung dịch thu được xung 0,93
o
C. Biết k
đ
của nước
bng 1,86.
A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 88:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (M
A
= 92) vào 100
gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5
o
C B. 100,26
o
C C. 100,6
o
C D. 101,26
o
C
Câu 89: Tích số tan của CaCO
3
25
o
C 4,8.10
-9
. Vậy độ tan của CaCO
3
25
o
C là:
A. 6,892.10
-5
mol/lít. B. 6,289.10
-5
mol/lít.
C. 6,928.10
-5
mol/lít. D. 8,926.10
-5
mol/lít.
Câu 90: NH
3
có pK
b
= 4,74. Vậy pH của dung dịch gm NH
3
0,12M
NH
4
Cl 0,1M là:
A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26
Câu 91
Nguyên tố X có hàm sóng của điện tử làm đầy cuối cùng là Ψ(3,2,0,-1/2).
Vậy nguyên tố X có điện tích hạt nhân là.
A 18 B 38 C 28 D 26
Câu 92
Độ dài liên kết được định nghĩa là:
A. Tng bán kính của hai nguyên tử tham gia liên kết.
B. Hai lần bán kính của nguyên tử nhỏ hơn tham gia vào liên kết.
C. Hai lần bán kính của nguyên tử lớn hơn tham gia vào liên kết.
D. Khong cách gia hai nhân nguyên tử đã tham gia vào liên kết.
Câu 93
“Khi hai nguyên tử tạo thành liên kết, một nguyên tử cho electron và nguyên
tử còn lại nhận electron sao cho sau khi tạo thành liên kết thì c hai đều
cấu bền của khí hiếm gần nó nhất.” Quan điểm này của ai.
A. Kossel B. Lewis C. Pauling D. Schrodinger.
Câu 94
Năng lượng liên kết được định nghĩa là.
A. ng lượng tỏa ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết với nhau.
B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết gia hai nguyên tử.
C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết gia hai nguyên tử.
D. ng lượng cần cung cấp đủ để tách hai nguyên tử tham gia liên kết thành
hai nguyên tử đc lập tn tại ở thể khí.
Câu 95
Quá trình đẳng nhiệt được hiểu là.
A. Nhng hệ khác nhau nhưng có nhiệt độ bằng nhau.
B. Nhng hệ khác nhau nhưng thể tích bằng nhau.
C. Nhng hệ khác nhau nhưng áp suất bằng nhau.
D. Một hệ biến đổi qua nhng trạng thái khác nhau nhưng nhiệt độ trong
toàn bộ quá trình biến đổi là như nhau.
Câu 96
Sinh nhiệt chuẩn của một chất là.
A. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất điều kiện chuẩn.
B. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn và
sn phẩm sinh ra là các oxit ở trạng thái oxy hóa cao nhất.
C. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất.
D. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất từ các đơn chất ở trạng thái bền
ở điều kiện chuẩn.
Câu 97
Theo nguyên lý I của nhiệt động hc, biểu thức của công dãn nở là.
A. A= P.ΔV B. A= - PV C. A= VP D. A= - V.ΔP

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG Câu1
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å.
Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào. A. K B. L C. M D. N Câu 2
Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của
electron vào khoảng 108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được
bao nhiêu vòng xung quanh nhân.
A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng
C. 3,00444x1015 vòng D. 3,002916432 vòng Câu 3
Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ .
Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ? A/ một B/ ba C/ năm D/ bảy. Câu 4
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần
hoàn, tính chất của chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần.
C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần. Câu 5
Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A . n=3 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=3 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2
C. A . n=3 , l= 3 , m=1 , ms = + 1/2
D. A . n=3 , l= 0 , m=2 , ms = + 1/2 Câu 6
Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 7
Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 8
Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau: (+) (-) (-) (+) (-) (-) A. C≡N A. C≡N B. C≡N D. C≡N Câu 9 Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) Cho biết: CaCO3(r) CaO(r) CO2(k)
Nhiệt tạo thành ( H o ) -288,5 -151,9 -94,1 298o K ( S ) Kcal/mol Entropi ( So ) Cal/moloK 22,2 9,5 51,1 298o K
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là: A. 5000C B. 1000,40C C. 836,40C D. 1109,40C Câu 10 Cho phản ứng:
2CO (k) + 4H2 (k) → H2O(l) + C2H5OH(l) Cho biết: H2 CO C2H5OH H2O
Nhiệt tạo thành ( H o ) -26,4 -66,4 -68,3 298o K ( S ) Kcal/mol Entropi ( So ) Cal/moloK 31,2 9,5 38,4 16,7 298o K
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là: A. 100oC B. 923,34 oC C. 650,34 oC D. 450,34 oC Câu 11 Cho phản ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) → CO2 (dd) + 2NH3 (dd) Biết: H o kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 o 298 K ( S ) -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là: A. – 7,3Kcal B. 7,3 Kcal C. 73 Kcal D. -37 Kcal Câu 12
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 13
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là: A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam Câu 14 Trong một phản ứng: Fe2+ → Fe3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là: A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam Câu 15
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40
gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu
của dung dịch tạo thành là: A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at Câu 16
Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là: A.1 ; B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17
Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực: A. CO2 ; H2O B. CO2 ; CCl4 C. H2O ; CCl4 D. H2O ; SO2 Câu 18
Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol EH-H= 104,2 Kcal/mol
Phản ứng CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt: A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal Câu 19
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: ln[A] = -kt + ln[A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 20
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: [A] = -kt + [A0]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 21
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: 1 = kt + 1 [ A] [ A0 ]
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 22
Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: 1 = kt + 1 [ A]2 [ A ]2 0
Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu.
Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 23
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc một có đơn vị: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 24
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1 .(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 25
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1 Câu 26
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ =3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc
độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần. A. 3 lần B. 12 lần C. 18 lần D. 81 lần
Câu 27 Ở 410oC hằng số cân bằng của phản ứng: H2 + I2 ⇄ 2HI KC = 48
Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nồng
độ của H2 tại thời điểm cân bằng là bao nhiêu? A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/lit Câu 28
Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 00C phản ứng kết thúc sau 1024
ngày. Hỏi ở 30oC phản ứng kết thúc sau bao lâu? A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày Câu 29
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ
đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86 A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam Câu 30:
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch
C6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là. A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29 Câu 31
Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bảng theo nguyên tắc.
A) Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
B) Thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
C) Thứ tự tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
D) Thứ tự tăng dần số khối của các nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới Câu 32.
"Nguyên tử gồm một hạt nhân nằm ở trung tâm và các electron chuyển động
xung quanh như các hành tinh chuyển động quanh mặt trời."
Phát biểu trên là của ai ?
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức - 1927) Câu 33
"Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên những quĩ đạo xác định gọi là
các quỹ đạo lượng tử. Quỹ đạo lượng tử phải thỏa mãnhđiều kiện: mvr = n
Phát biểu trên là của ai ? 2
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức-1927) Câu 34
Cấu hình electron của Zn (Z = 30) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết
chu kỳ, phân nhóm của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim
loại, phi kim hay khí hiếm.
A) chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại
B) chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại
C) chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim
D) chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếm Câu 35
Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Cho biết hàm sóng
(n,l,m,ms) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là: A) (3,1,-1,+1/2) B) (3,2,+1,+1/2) C) (3,0,0,+1/2) D) (3,1,+1,+1/2) Câu 36
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2 , m = -2 , ms = - ½
Cho ZFe = 26 ZCo = 27 ZNi = 28 ZCu = 29 Nguyên tố (A) là: A. Fe B. Co C. Ni D. Cu Câu 36
Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg2+ , Al3+ , Na+ theo chiều tăng dần bán kính. A) Na B) Mg2+C) NaD) Al3+Câu 37
Thế nào là sự lai hóa sp2
A) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p
thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra hai obitan lai hóa sp2 hoàn toàn
giống hệt nhau có hai trục đối xứng trùng nhau tạo với nhau một góc 180o
B) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với hai hàm sóng của obitan p
thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống
hệt nhau có ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120o
C) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với ba hàm sóng của obitan p
thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra bốn obitan lai hóa sp3 hoàn toàn giống
hệt nhau có bốn trục đối xứng tạo với nhau một góc 109o28’
D) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p và
một hàm sóng của orbitan d thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan
lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt nhau ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120o Câu 38
Hãy cho biết trong phân tử NH3 lần lượt có bao nhiêu liên kết sp3-s và sp2- s được hình thành. A) 2 , 1 B) 3 , 0 C) 1 , 2 D) 0 , 3 Câu 39
Hãy cho biết khi nghiên cứu cấu tạo phân tử H2O theo phương pháp VB ta
thấy trên nguyên tử oxy còn hai đôi electron ghép đôi, chưa tham gia liên
kết. Vậy hai đôi electron này được sắp xếp ở. A) hai orbitan 2p của oxy
B) hai orbitan lai hóa sp2 của oxy
C) một orbitan 2s và 1orbitan 2p của oxy
D) hai orbitan lai hóa sp3 của oxy Câu 40
Axit salisilic (axit ortohydroxi benzoic) (ký hiệu là X) có nhiệt độ sôi thấp
hơn axit para hydroxi benzoic (ký hiệu là Y) vì :
A) (X) tạo được liên kết hydro liên phân tử với nước.
B) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm thu gọn phân tử lại.
C) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giảm số H linh động.
D) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giảm số H linh động tạo
được liên kết hydro liên phân tử với phân tử nước. Câu 41
Hãy cho biết trong phân tử CHCl2–CH=CH2 lần lượt có bao nhiêu liên kết
sp3-s và sp2-s được hình thành : A) 2 , 1 B) 3, 1 C) 1 , 3 C) 2 , 3 Câu 42
Hãy cho biết trong phân tử CHCl2–CH=CH2 đi từ trái sang phải các nguyên
tử cácbon lần lượt có trạng thái lai hóa là: A) sp3, sp3 , sp3 B) sp2, sp2 , sp2 C) sp2, sp , sp3 D) sp3, sp2 , sp2 Câu 43
Một phản ứng có hệ số nhiệt độ bẳng 3. Hỏi cần thay đổi ( tăng hay giảm)
nhiệt độ phản ứng bao nhiêu độ C để tốc độ phản ứng tăng thêm 729 lần. A) tăng 40oC B) tăng 50oC C) tăng 60oC D) giảm 50oC Câu 44
Một phản ứng bậc I có hằng số tốc độ 8.10-3s-1. Hỏi sau thời gian (giây) bao
lâu nồng độ ban đầu của phản ứng giảm đi 8 lần. A. 192,37 (s) B. 187,45 (s) C. 259,93 (s) D. 295,39 (s) Câu 45
Độ âm điện của một nguyên tố là:
A) độ âm điện của một nguyên tố là khả năng nhường electron của nguyên tố đó.
B) độ âm điện của một nguyên tố là khả năng nhận electron của nguyên tố đó.
C) độ âm điện của một nguyên tố là đại lượng cho biết khả năng nguyên
tử của một nguyên tố hút electron liên kết về phía nó.
D) Cả A , B , C đều đúng. Câu 46
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của rượu etylic từ các dữ kiện sau đây: C2H5OH(l) + 3O2 (k)
2CO2 (k) + 3H2O (l) H0 =-327 (Kcal) Biết :
sinh nhiệt của CO2 = - 94,5 Kcal/mol
sinh nhiệt của H2O = - 68,3 Kcal/mol A) 66,9 Kcal/mol B) – 164,25 Kcal/mol C) –66,95 kcal/mol D) 164,24 kcal/mol Câu 47
Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng (Kj) CH≡ CH (k) + 2Cl2 (k) Cl2CH – CHCl2
Biết năng lượng của các liên kết như sau: Năng lượng liên kết C – C C≡C Cl - Cl C - Cl Kj 347,3 823,1 242,3 345,2 A) – 420,6 Kj B. – 420,4 Kj C. -224,3 Kj D. 372,9 Kj Câu 48
Xet phản ứng: N2O4 ⇄ 2NO2
Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp (Cal) của phản ứng ở điều kiện 0oC.
Vậy ở 0oC phản ứng xảy ra theo chiều nào?. Giả sử biến thiên enthapy và
entropy của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Biết:
Biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn: 13,87 Kcal
Biến thiên entropy của phản ứng ở điều kiện chuẩn : 42,19 Cal/oK
A) – 1161,29 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
B) + 1161,29 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
C) – 2352,13 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
D) + 2352,13 Cal phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4 Câu 49
Xét một phản ứng có hằng số tốc độ k = 5,7.10-6 s-1. vậy bậc của phản ứng trên là: A) Bậc 0 B. Bậc 1 C. Bậc 2 D. Bậc 3 Câu 50
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của phản ứng một chiều là:
[A0] : nồng độ đầu của chất A tham gia phản ứng k= x
[A] : nồng độ của A ở thời điểm cân bằng t
x : nồng độ chất A đã mất đi
hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên. A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 51
Thế nào là hiện tượng thẩm thấu:
A) là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch.
B) Là hiện tượng các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch
C) Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuêch1
tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch D) A,B,C đều đúng. Câu 52
Một dung dịch chứa 54 gam gluco C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đặc
ở bao nhiêu độ ? cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86 0C/mol.gam (C=12 , H=1, O=16) A. -2,232 oC B. -0,558 oC C. -0,279 oC D. -0,1395 oC Câu 53
Trong 1ml dung dịch chứa 10-6 mol chất tan A ở 0 oC. Vậy áp suất thẩm thấu
của dung dịch (tính theo mmHg) là: A) 19,54 mmHg B) 16,782 mmHg C) 17,024 mmHg D) 14,702 mmHg Câu 54
Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi ts=
Ks.Cm. Hãy cho biết ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi Ks.
A) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.
B) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol
chất tan trong 1000 gam dung môi.
C) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch.
D) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan trong 1000 gam dung môi. Câu 55
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của AgCl trong nước ở 25oC . Cho biết tich số
tan của AgCl ở 25oC là 1,78. 10-10. A) 1,334.10-5 (mol/lít) B) 1,433. 10-5(mol/lít) C) 1,325 . 10-5 (mol/lít) D) 1,343.10-5(mol/lít) Câu 56
Thế nào là dung dịch đệm:
A) là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một
lượng nhỏ axit mạnh hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không
thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
B) là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một
lượng nhỏ axit mạnh hoặc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không
thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
C) là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một
lượng nhỏ axit yếu hoặc bazơ yếu vào thì pH của dung dịch không
thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể.
D) cả A và B đều đúng. Câu 57
NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gồm NH30,12M và NH4Cl 0,1M là: A) 8,253 B) 9,34 B) 9,29 C) 10,26 Câu 58
Tính nồng độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1M. Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8.10-5. A. 1,34.10-3mol/lít B. 4,24.10-3mol/lít
C. 1,34.10-2mol/lít D. 4,24.10- 4mol/lít Câu 59
Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3 , NaCl , K2SO4 , CH3COONa ,
C6H5ONa, NH4Cl, C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch nào có pH>7 A) NaCl , K2SO4 B) NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3 C) K2SO4, CH3COONa, AlCl3 D) Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa Câu 60
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO4 ở 25oC là 9,1. 10-6. A) 2,12.10-3 (mol/lít) B) 3,6016. 10-3(mol/lít) C) 3,66 . 10-3 (mol/lít) D) 3,0166.10-3(mol/lít) Câu 61:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: ▪ n = 3 , l = 2 , m = -2 ,
ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:
▪ Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 . A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe Câu 62:
Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống
tuần hoàn, tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chọn câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D.
Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần. Câu 63:
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH- COOH 0,12M là: A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56 Câu 64:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: ▪ n = 4 , l =1 , m = 0 , ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:
▪ Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8 ; ZS= 16 . A. Cl B. Br C. Oxi D. S Câu 65:
Cấu hình electron của S (Z = 16).1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết
hàm sóng (n, l, m, m ) s
xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là;
A. (3,1,−1,−1/ 2) B. (3,1,0,−1/ 2) C. (3,0,0,−1/ 2) D. (3,1,−1,+1/ 2) Câu 66:
Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s2 2s2 2p6 3s2. Cho biết
hàm sóng (n, l, m, m ) s
xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là;
A. (3,1,−1,−1/ 2) B. (3,1,0,−1/ 2) C. (3,0,0,−1/ 2) D. (3,0,0,+1/ 2) Câu 67:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4 Câu 68:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4 Câu 69:
Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8 Câu 70:
Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết
vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA. Câu 71:
Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho
biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB.
D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA. Câu 72:
Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 4 Liên kết sp s B. 4 Liên kết  2 sp s
C. 4 Liên kết sp3 −s D. 4 Liên kết  3 sp p Câu 73:
Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành:
A. 1 Liên kết sp2 −sp 2 và 6 liên kết sp2 −s B. 1 Liên kết
sp3 −sp3 và 6 liên kết sp3 −s
C. 1 Liên kết spsp và 6 liên kết sps D. Cả 3 câu trên đề sai. Câu 74:
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là: A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29
Câu 75: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100
gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC Câu 76:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt
độ  = 2. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 40oC thì tốc độ phản ứng thay đổi:
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8 lần. Câu 77:
Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3. A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.
Câu 78: Xét phản ứng: Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) 
Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: H o = 42,5 Kcal/mol. 298o K S o
Biến thiên thiên entropi của phản ứng: = 38,4 298o K Cal/moloK.
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng: A. 500oC B. 1000,4oC C. 1106,77oK D. 1106,77oC Câu 79: Xét phản ứng:
(NH2)2CO (dd) + H2O (l) ⎯⎯ → CO2 (dd) + 2 NH3 (dd) Biết: o
H 298o K ( S ) kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là: A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 7,3 Kcal. D. 37 Kcal/mol Câu 80:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản
ứng một chiều bậc một: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 81: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản
ứng một chiều bậc hai: A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 82: Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu
hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất
thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at
Câu 83: Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là: ln[A] = -kt + ln[Ao] hoặc ln (a-x) = -kt + ln a Hoặc 1 [ A] 1 a k = ln hoặc k = ln t [ A]o t a x Với [A]o= a
là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu.
[A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 84:
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là: A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29 Câu 85:
Một phản ứng có hằng số nhiệt độ =2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên
40o thì tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần. A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần Câu 86:
CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung ḍich CH3COOH 0,15M là: A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56
Câu 87: Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để
hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86. A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam
Câu 88: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100
gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC
Câu 89: Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là: A. 6,892.10-5mol/lít.
B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít.
D. 8,926.10-5 mol/lít.
Câu 90: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là: A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26 Câu 91
Nguyên tố X có hàm sóng của điện tử làm đầy cuối cùng là Ψ(3,2,0,-1/2).
Vậy nguyên tố X có điện tích hạt nhân là. A 18 B 38 C 28 D 26 Câu 92
Độ dài liên kết được định nghĩa là:
A. Tổng bán kính của hai nguyên tử tham gia liên kết.
B. Hai lần bán kính của nguyên tử nhỏ hơn tham gia vào liên kết.
C. Hai lần bán kính của nguyên tử lớn hơn tham gia vào liên kết.
D. Khoảng cách giữa hai nhân nguyên tử đã tham gia vào liên kết. Câu 93
“Khi hai nguyên tử tạo thành liên kết, một nguyên tử cho electron và nguyên
tử còn lại nhận electron sao cho sau khi tạo thành liên kết thì cả hai đều có cơ
cấu bền của khí hiếm gần nó nhất.” Quan điểm này của ai. A. Kossel B. Lewis C. Pauling D. Schrodinger. Câu 94
Năng lượng liên kết được định nghĩa là.
A. Năng lượng tỏa ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết với nhau.
B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết giữa hai nguyên tử.
C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử.
D. Năng lượng cần cung cấp đủ để tách hai nguyên tử tham gia liên kết thành
hai nguyên tử độc lập tồn tại ở thể khí. Câu 95
Quá trình đẳng nhiệt được hiểu là.
A. Những hệ khác nhau nhưng có nhiệt độ bằng nhau.
B. Những hệ khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau.
C. Những hệ khác nhau nhưng có áp suất bằng nhau.
D. Một hệ biến đổi qua những trạng thái khác nhau nhưng nhiệt độ trong
toàn bộ quá trình biến đổi là như nhau. Câu 96
Sinh nhiệt chuẩn của một chất là.
A. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn.
B. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn và
sản phẩm sinh ra là các oxit ở trạng thái oxy hóa cao nhất.
C. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất.
D. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất từ các đơn chất ở trạng thái bền ở điều kiện chuẩn. Câu 97
Theo nguyên lý I của nhiệt động học, biểu thức của công dãn nở là. A. A= P.ΔV B. A= - P.ΔV C. A= V.ΔP D. A= - V.ΔP