1
HÓA GK2
Thời gian làm bài: Không giới hạn
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Câu 1. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Cho luồng khí CO qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Số chất rắn tối đa
có thể có trong hỗn hợp sau phản ứng là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 10.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Oxit dễ bị H
2
khử nhiệt độ cao tạo thành kim loại
A. Na
2
O. B. CaO. C. CuO. D. K
2
O.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?
(1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn . (4) khử Na
2
O bằng H
2
nhiệt độ cao.
A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4)
C. (1),(3) D. (1),(2)
Đáp án đúng: D
Câu 6. Muối NaHCO
3
tính chất nào sau đây ?
A. Kiềm B. Axit
C. Lưỡng tính D. Trung tính
Đáp án đúng: C
Câu 7. Đưa dây Pt tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím
Đáp án đúng: B
Câu 8. Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước tính cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)
2
B. HCl C. Na
2
CO
3
D. K
3
PO
4
Đáp án đúng: B
Câu 9. Để làm mềm một loại nước chứa các ion : Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
, ta dùng chất nào sau đây ?
A. Ca(OH)
2
B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. BaCl
2
Đáp án đúng: C
Câu 10. Sục từ từ khí CO
2
đến vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được
A. nước vôi bị vẫn đục ngay B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. nước vôi bị đục dần D. nước vôi vẫn trong
Đáp án đúng: B
Câu 11. Các chất trong dãy nào sau đây đêu thể làm mềm nước co tinh cứng tạm thời ?
2
A. Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
C. NaOH, K
2
CO
3
, K
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
, H
2
SO
4
.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải
A. Mg, Na, Al. B. Na, Mg, Al.
C. Al, Mg, Na. D. Al, Na, Mg.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, K, Al, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học
A. Na
Số thứ tự 11.
B. Mg
Số thứ tự
12.
C. Al
Số thứ tự 13.
D. K
Số thứ tự
19.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Quá trình nào sau đây, ion Na
+
không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân NaBr nóng chy.
Đáp án đúng: B
Câu 17. thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. B. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.
C. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. D. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các kim loại kiềm màu trắng bạc và ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi thấp.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
.
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa
A. KNO
3
. B. FeCl
3
. C. BaCl
2
. D. K
2
SO
4
.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Dung dịch làm qu tím chuyển sang màu xanh
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. NaNO
3
.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Sản phẩm tạo thành chất kết tủa khi dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO
3
. D. CaCl
2
.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Quá trình nào sau đây, ion Na
+
bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Những đặc điểm nào sau đây không chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl
2
. D. HCl.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO
2
.
C. đunng. D. tác dụng với axit.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho đồ phản ứng: NaHCO
3
+ X Na
2
CO
3
+ H
2
O. X hợp chất nao sau:
A. KOH B. NaOH C. K
2
CO
3
D. HCl
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA
A. ns
2
. B. ns
1
. C. ns
2
np
1
. D. ns
2
np
2
.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Cấu hình electron nào sau đây của ion Al
3+
?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Đáp án đúng: B
Câu 34. Chọn câu sai:
A. Nhôm cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dễ kéo sợidát mỏng.
4
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến vào dung dịch AlCl
3
thì hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết.
C. Xuất hiện kết tủakết tủa nay không tan.
D. Xuất hiện kết tủa và khí không mùi thoát ra.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho các dung dịch sau: NaOH, H
2
SO
4(loang)
, MgCl
2
, AlCl
3,
Fe(NO
3
)
3
. Nhôm có thể phản ứng được
với bao nhiêu dung dịch ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Đáp án đúng: C
Câu 37. Cho các chất sau: Al, Al
2
O
3
, AlCl
3,
Al(OH)
3
. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Đáp án đúng: C
Câu 38. Trong bảng tuần hoàn, Mg kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K.
C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Đáp án đúng: B
Câu 40. Chất thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời
A. NaCl. B. NaHSO
4
. C. Ca(OH)
2
. D. HCl.
Đáp án đúng: C
Câu 41. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
A. nhiệt phân CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
Đáp án đúng: D
Câu 42. Cặp chất không xảy ra phản ứng
A. Na
2
O H
2
O. B. dung dịch NaNO
3
dung dịch MgCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
Đáp án đúng: B
Câu 43. Khi cho dung dịch Ca(OH)
2
o dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Đáp án đúng: C
Câu 44. Sản phẩm tạo thành chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch
A. HNO
3
. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. KNO
3
.
Đáp án đúng: C
Câu 45. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Đáp án đúng: B
5
Câu 46. Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na
2
SO
4
, KOH. B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO
3
. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Đáp án đúng: B
Câu 47. tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Đáp án đúng: A
Câu 48. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H
2
SO
4
đặc, nguội.
C. H
2
SO
4
đặc, nóng. D. H
2
SO
4
loãng.
Đáp án đúng: B
Câu 49. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH
A. Mg(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
. C. KOH. D. Al(OH)
3
.
Đáp án đúng: D
Câu 50. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm
A. quặng pirit. B. quặng boxit.
C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Đáp án đúng: B
Câu 51. Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Đáp án đúng: A
Câu 52. Chất không tính chất lưỡng tính
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Đáp án đúng: B
Câu 53. trạng thái bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19)
A. 3d
1
. B. 2s
1
. C. 4s
1
. D. 3s
1
.
Đáp án đúng: C
Câu 54. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. S kim loại kiềm trong y
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Đáp án đúng: D
u
55.
Phát biểu nào sau đây
đ
Āng
?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
Đáp án đúng: B
Câu 56. Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng:
A. Hồng đỏ thẩm. B. Tím và xanh lam.
C.ng và tím. D.ng và xanh.
Đáp án đúng: C
Câu 57. Cho các chất sau: Ca(HCO
3
)
2
, Al(OH)
3
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
, NaAlO
2
.Số chất vừa phản ứng với dung dịch
NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
6
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Đáp án đúng: A
Câu 58. Chất nào sau đây công thức hóa học của thạch cao sống?
A. CaSO
4
.H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O.
C. CaSO
4
.2H
2
O. D. 2CaSO
4
.H
2
O.
Đáp án đúng: C
Câu 59. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước nhiệt độ thường?
A. Al, Hg, Cs, Sr. B. K, Na, Ca, Ba.
C. Cu, Pb, Rb, Ag. D. Fe, Zn, Li, Sn.
Đáp án đúng: B
Câu 60. Ba dung dịch riêng biệt nào sau đây đều pH > 7?
A. NaOH, Na
2
CO
3,
NaHCO
3
B. NaOH, NH
3
, NaHSO
4
C. NaOH, NaCl, NaHCO
3
D. NaOH, Na
2
CO
3,
BaCl
2
Đáp án đúng: A
----HẾT---

Preview text:

HÓA GK2
Thời gian làm bài: Không giới hạn
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số
báo danh: ......................................................................
Câu
1. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Cho luồng khí CO qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Số chất rắn tối đa
có thể có trong hỗn hợp sau phản ứng là A. 9. B. 7. C. 6. D. 10.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?
(1) điện phân nóng chảy NaCl
(2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn .
(4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao. A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2)
Đáp án đúng: D
Câu 6. Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính
Đáp án đúng: C
Câu 7. Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì? A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím
Đáp án đúng: B
Câu 8. Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4
Đáp án đúng: B
Câu 9. Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO - 2-
3 , SO4 , ta dùng chất nào sau đây ? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2
Đáp án đúng: C
Câu 10. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là
A. nước vôi bị vẫn đục ngay
B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. nước vôi bị đục dần
D. nước vôi vẫn trong
Đáp án đúng: B
Câu 11. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước co tinh cứng tạm thời ? 1
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 C. NaOH, K2CO3, K3PO4 D. Na3PO4, H2SO4.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Na, Al. B. Na, Mg, Al. C. Al, Mg, Na. D. Al, Na, Mg.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, K, Al, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12. C. Al Số thứ tự 13. D. K Số thứ tự 19.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy.
D. Điện phân NaBr nóng chảy.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2. C. NH3, SO2, CO, Cl2.
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. 2 C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất.
B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm.
B. tác dụng với CO2. C. đun nóng.
D. tác dụng với axit.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X
Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nao sau: A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là A. ns2. B. ns1. C. ns2 np1. D. ns2np2.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al3+ ? A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2
Đáp án đúng: B
Câu 34. Chọn câu sai:
A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng. 3
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết.
C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan.
D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loang), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhôm có thể phản ứng được
với bao nhiêu dung dịch ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Đáp án đúng: C
Câu 37. Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Đáp án đúng: C
Câu 38. Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Đáp án đúng: B
Câu 40. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Đáp án đúng: C
Câu 41. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Đáp án đúng: D
Câu 42. Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2O và H2O.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Đáp án đúng: B
Câu 43. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Đáp án đúng: C
Câu 44. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Đáp án đúng: C
Câu 45. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Đáp án đúng: B 4
Câu 46. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Đáp án đúng: B
Câu 47. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Đáp án đúng: A
Câu 48. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Đáp án đúng: B
Câu 49. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Đáp án đúng: D
Câu 50. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Đáp án đúng: B
Câu 51. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Đáp án đúng: A
Câu 52. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Đáp án đúng: B
Câu 53. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là A. 3d1. B. 2s1. C. 4s1. D. 3s1.
Đáp án đúng: C
Câu 54. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đ甃Āng ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Đáp án đúng: B
Câu 56. Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng:
A. Hồng và đỏ thẩm. B. Tím và xanh lam. C. Vàng và tím. D. Vàng và xanh.
Đáp án đúng: C
Câu 57. Cho các chất sau: Ca(HCO3)2, Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3, NaAlO2.Số chất vừa phản ứng với dung dịch
NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là: 5 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Đáp án đúng: A
Câu 58. Chất nào sau đây là công thức hóa học của thạch cao sống? A. CaSO4.H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O. C. CaSO4.2H2O. D. 2CaSO4.H2O.
Đáp án đúng: C
Câu 59. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Al, Hg, Cs, Sr. B. K, Na, Ca, Ba. C. Cu, Pb, Rb, Ag. D. Fe, Zn, Li, Sn.
Đáp án đúng: B
Câu 60. Ba dung dịch riêng biệt nào sau đây đều có pH > 7?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3 B. NaOH, NH3, NaHSO4 C. NaOH, NaCl, NaHCO3 D. NaOH, Na2CO3, BaCl2
Đáp án đúng: A ----HẾT--- 6