Đề cương môn học Hình thái - Cú pháp học | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề cương môn học Hình thái - Cú pháp học | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
I. Thông tin tổng quát
1. Tên môn học tiếng Việt: (ENGL1250)Cú pháp – Hình thái học
2. Tên môn học tiếng Anh: Morphology and Syntax
3. Mã môn học: ENGL1250
4. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
Giáo dục đại cương Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức cơ sở Kiến thức bổ trợ
Kiến thức ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
5. Số tín chỉ
Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học
1 1 1 2(1,1,3) 60 tiết
6. Phụ trách môn học
a) Khoa: Ngoại ngữ
b) Giảng viên: TS. Nguyễn Thuý Nga
c) Địa chỉ email liên hệ: nga.nt@ou.edu.vn
d) Phòng làm việc: P. 503, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 35-
37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
II. Thông tin về môn học
1. Mô tả môn học
Cú pháp – Hình thái học là một trong những môn học cơ bản bắt buộc nằm trong khối kiến thức
ngôn ngữ chuyên ngành tiếng Anh gồm Ngữ Âm Âm vị, pháp Hình thái, Ngữ nghĩa
Ngữ dụng học. Môn học cung cấp kiến thức về Hình vị, các loại hình vị, các đặc tính của hình vị,
các phương pháp tạo từ mới, các loại từ, cụm từ, mệnh đề, câu; các chức năng ngừ pháp của các
đơn vị trong câu, mối quan hệ giữa các đơn vị trong câu, các vị trí các cụm từ có thể nắm giữ;
các mẫu câu bản; nhờ đó đọc hiểu, viết, sử dụng tiếng Anh hiệu quả hơn trong học tập, công
việc..
1 | 1 3
2. Môn học điều kiện
STT Môn học điều kiện Mã môn học
1. Môn tiên quyết
Không yêu cầu
2. Môn học trước
Không yêu cầu
3. Môn học song hành
Không yêu cầu
3. Mục tiêu môn học
Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cũng như cho người học
có các thái độ như sau:
Mục tiêu
môn học
Mô tả CĐR CTĐT
CO1
Kiến thức về hệ thống hình vị tiếng Anh; phân
loại hình vị, cấu trúc từ, cấu trúc cụm từ, mệnh
đề, chức năng ngữ pháp của các đơn vị trong
câu.
PO2 (PLO3.1), PO3
(PLO5.1, PLO5.2),
PO5(PLO10.1,
PLO10.3)
CO2
Phân tích cấu trúc từ và cấu trúc câu, xác định
các chức năng ngữ pháp của các đơn vị ngôn
ngữ trong văn bản, ứng dụng trong học tập và
tiếp thu kiến thức ngôn ngữ..
PO4 (PLO6, PLO7.1,
PLO7.2, PLO 7.3,
PLO8.1)
PO5(PLO10.1,
PLO10.3)
CO3
Tích cực, tự giác trong việc rèn luyện khả năng
phân tích cấu trúc ngữ pháp.
PO5 (PLO9.1, PLO9.2,
PLO9.3, PLO9.4)
PO5(PLO10.1,
PLO10.3)
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học
Học xong môn học này, sinh viên:
2 | 1 3
Mục tiêu
môn học
CĐR môn học
(CLO)
Mô tả CĐR
CO1
CLO1.1 Nhận diện, phân biệt âm vị và hình vị Tiếng Anh
CLO1.2
Nhận biết các loại hình vị, các phương pháp tạo từ, cấu trúc
cụm từ, mệnh đề, chức năng ngữ pháp của các đơn vị trong câu.
Kết hợp hình vị để tạo từ
CO2
CLO2.1
Phân tích cấu trúc từ cấu trúc câu, xác định các chức năng
ngữ pháp của các đơn vị ngôn ngữ trong văn bản để tạo các loại
câu sử dụng trong giao tiếp.
CLO2.2 Ứng dụng trong học tập và tiếp thu kiến thức ngôn ngữ.
CLO2.3
Biết ứng dụng phân tích cấu trúc câu vào các môn học khác như
đọc hiểu, dịch, viết nhờ đó có kết quả tốt hơn.
CLO2.4
Biết ứng dụng cấu trúc ngôn ngữ trong công việc như viết báo
cáo, làm các bản hợp đồng bằng tiếng Anh…chính xác
hiệu quả hơn
CO3
CLO3.1
Sinh viên có tinh thần tích cực – biết phân tích – kết hợp để ứng
dụng vào giao tiếp
CLO3.2
Sinh viên tinh thần học hỏi, tự học, học nhóm với sự tôn
trọng nhau trong lúc làm việc nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo
CLO
s
PL
O1
PL
O2
PL
O3
PL
O4
PL
O5
PL
O6
PL
O7
PL
O8
PL
O9
PL
O
10
PL
O
11
1.1 X X X
1.2 X X X
2.1 X X
2.2 X X
2.3 X X
2.4 X X
3 | 1 3
3.1 X X
3.2 X X
5. Học liệu
a) Giáo trình
[1] Nguyễn Thuý Nga. 2014. Cú Pháp- Hình Thái Học. Tài liệu lưu hành nội bộ trường ĐH
Mở TP.HCM.
b) Tài liệu tham khảo
[2] O’ Grady, and others, 1993. . New Contemporary Linguistics- An Introduction
York: St. Martin’s Press.
[3] Jacobs, Roderick A., 1995. . Oxford University Press.English Syntax
[4] Burton-Robert, N. 2013. . Longman.Analyzing Sentences
[5] Fromkin, V., Blaire, D. and Collins P. 2013. . An Introduction to Language
Sydney: Harcourt.
[6] Miller, J. 2008. . Edinburgh: Edinburgh An introduction to English syntax
University Press
[7] Hudson, G. 1999. . Blackwell.Essential Introductory Linguistics
[8] Stageberg, N.C. 1981. . Holt, Rinehart and An Introductory English Grammar
Winston.
[9] Stockwell. R. and Minkova, D. 2001. . English Words: History and Structure
Cambridge: Cambridge University Press.
[10] Tô Minh Thanh. 2005. . Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP English Syntax
HCM
[11] Yule G. 2010. . New york: Cambridge University Press The study of language
[12] Van Valin, Robert Jr. 2001. . Cambridge: Cambridge An Introduction to Syntax
University Press
6. Đánh giá môn học
Thành phần đánh
giá
Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
(1) (2) (3) (4)
(5)
Đánh giá quá trình
Hoạt động trong
lớp và BT trên
LMS
CLO1.1, CLO1.2
CLO2.1, CLO2.2
CLO2.3, CLO2.4
CLO3.1, CLO3.2
10%
4 | 1 3
Thành phần đánh
giá
Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
(1) (2) (3) (4)
(5)
Đánh giá giữa kỳ Kiểm tra giữa kỳ
Lịch giáo
viên
CLO1.1, CLO1.2,
CLO2.1, CLO2.2,
CLO2.3, CLO2.4
30%
Đánh giá cuối kỳ
Kiểm tra cuối kỳ Lịch Khảo thí
CLO1.1, CLO1.2,
CLO2.1, CLO2.2
CLO2.3, CLO2.4
60%
Tổng cộng 100%
7. Kế hoạch giảng dạy:
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Chapter 1:
Morpheme:
definition,
classification,
characteristics
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.1
CLO3.2
Giảng viên:
+Thuyết giảng
Sinh viên:
+ Học ở lớp:
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2,5 tiết
Thuyết trình/
Bài tập nhóm/
Bài tập cá nhân
+ Học ở nhà: 8 tiết
Sinh viên cần xem lại
kiến thức về âm vị, sự
tương đồng dị biệt
Bài thuyết
trình
Bài tập nhóm
Bài tập cá nhân
[1], [2],
[3], [4],
[5], [6],
[7], [8],
[9], [10],
[11], [12]
5 | 1 3
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
giữa âm vị hình vị,
chức năng của các loại
hình vị trong việc tạo
từ.
+Làm BT trên LMS: 2
Tiết
Làm bài tập Tuần 1
(Sinh viên học 2,5 tiết
thuyết, 2 tiết thực
hành trên lớp, 2 tiết
thực hành trên LMS, 8
tiết tự học)
2
Chapter 2 & 3:
Words:
definition,
classification,
word formation
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.1
CLO3.2
Giảng viên:
+ Thuyết giảng
Sinh viên:
+ Học ở lớp:
Lý thuyết: 2,5 tiết
Thực hành: 2 tiết
Thuyết trình/
Bài tập nhóm/
Bài tập cá nhân
+ Học ở nhà: 8 tiết
Sinh viên cần xem lại các
kiến thức về từ, phân loại
và hình thành từ vựng.
Luyện tập tạo từ mới
sử dụng một gốc từ,
Bài thuyết
trình
Bài tập nhóm
Bài tập cá nhân
[1], [2],
[3], [4],
[5], [6],
[7], [8],
[9], [10],
[11], [12]
6 | 1 3
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
chẳng hạn: work =>
worker (N); workable
(A); workability (N);
workaholic (A);
workman (compound
N)……
+ Làm BT trên LMS: 2
Tiết
Làm bài tập Tuần 2
(Sinh viên học 2,5 tiết
lý thuyết, 2 tiết thực
hành trên lớp, 2 tiết
thực hành trên LMS, 8
tiết tự học)
3
Chapter 5 & 6:
Form classes –
Structure classes
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.1
CLO3.2
Giảng viên:
+ Thuyết giảng
Sinh viên:
+ Học ở lớp:
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2,5 tiết
Thuyết trình/
Bài tập nhóm/
Bài tập cá nhân
+ Học ở nhà: 8 tiết
Sinh viên xem lại kiến
thức đã học.
Bài thuyết trình
Bài tập nhóm
Bài tập cá nhân
[1], [2],
[3], [4],
[5], [6],
[7], [8],
[9], [10],
[11], [12]
7 | 1 3
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Dùng một đoạn văn bất
kỳ: xác định tên gọi
của các từ trong đoạn
văn đó. Tốt nhất làm
theo nhóm để trao đổi
ý kiến. Lưu ý nhiều từ
loại được xác đình
bằng cấu trúc ngữ pháp
chứ không phải bằng từ
điển
+ Làm BT trên LMS
LMS: 2 Tiết
Làm bài tập Tuần 3
(Sinh viên học 2 tiết
thuyết, 2,5 tiết thực
hành trên lớp, 2 tiết
thực hành trên LMS, 8
tiết tự học)
4 Chapter 7, 8:
Phrases: types
Clauses: types
Sentences: types
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.1
CLO3.2
Giảng viên:
+ Thuyết giảng
Sinh viên:
+ Học ở lớp:
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2,5 tiết
Thuyết trình/
Bài tập nhóm/
Bài tập cá nhân
Bài thuyết trình
Bài tập nhóm
Bài tập cá nhân
[1], [2],
[3], [4],
[5], [6],
[7], [8],
[9], [10],
[11], [12]
8 | 1 3
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
+ Học ở nhà: 8 tiết
Sinh viên xem lại kiến
thức đã học.
Dùng một đoạn văn rồi
tập xác định tên gọi các
cụm từ, mệnh đề loại
câu. Sau đó thử dùng các
từ vựng đó tạo thành
nhừng câu khác, càng
nhiều càng tốt
+ Làm BT trên LMS
LMS: 2 Tiết
Làm bài tập Tuần 4
(Sinh viên học 2 tiết
thuyết, 2,5 tiết thực
hành trên lớp, 2 tiết
thực hành trên LMS, 8
tiết tự học)
5
Chapter 9:
Basic sentence
pattern:
9 basic sentence
patterns
Mid-term Test
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.1
Giảng viên:
+ Thuyết giảng
Sinh viên:
+ Học ở lớp:
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2,5 tiết
Thuyết trình/
Kiểm tra giữa
kỳ: Định nghĩa
hình vị, phân
loại các loại
hình vị, xác định
các đặc tính của
hình vị, các
phương pháp tạo
từ mới, các loại
từ, cụm từ,
mệnh đề
[1], [2],
[3], [4],
[5], [6],
[7], [8],
[9], [10],
[11], [12]
9 | 1 3
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
CLO3.2
Bài tập nhóm/
Bài tập cá nhân
+ Học ở nhà: 8 tiết
Sinh viên xem lại kiến
thức đã học.
Dùng một đoạn văn bất
kỳ, rồi luyện xác định
mẫu câu của các câu
trong đoạn văn đó dựa
vào chức năng ngữ pháp
và kiến thức học ở lớp
+Làm BT trên LMS
LMS: 2 Tiết
Làm bài tập Tuần 5
(Sinh viên học 2 tiết
thuyết, 2,5 tiết thực
hành trên lớp, 2 tiết
thực hành trên LMS, 8
tiết tự học)
6 Chapter 10, 11
& 12
Positional
classes: nominal,
adjectival,
adverbial, verbal
Functional
classes: subject,
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
Giảng viên:
+ Thuyết giảng
Sinh viên:
+ Học ở lớp:
Bài thuyết
trình
Bài tập nhóm
Bài tập cá nhân
[1], [2],
[3], [4],
[5], [6],
[7], [8],
[9], [10],
[11], [12]
10 | 1 3
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
object,
complement,
modifier,
apposition
Functional
classes: subject,
object,
complement,
modifier,
apposition
CLO3.1
CLO3.2
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2,5 tiết
Thuyết trình/
Bài tập nhóm/
Bài tập cá nhân
+ Học ở nhà: 10 tiết
Sinh viên xem lại kiến
thức đã học.
Áp dụng kiến thức học
lớp, sinh viên luyện phân
tich chức năng vị trí
của các từ, cụm từ, mệnh
đề trong một đoạn văn
nào đó
Làm BT trên LMS
LMS: 2 Tiết
Làm bài tập Tuần 6
(Sinh viên học 2 tiết
thuyết, 2,5 tiết thực
hành trên lớp, 2 tiết
thực hành trên LMS,
10 tiết tự học)
7
Chapter 13: Tree
Diagram review
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
Giảng viên:
+ Thuyết giảng
Bài thuyết
trình
Bài tập nhóm
Bài tập cá nhân
[1], [2],
[3], [4],
[5], [6],
[7], [8],
[9], [10],
11 | 1 3
Buổi
học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu
chính và
tài liệu
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.1
CLO3.2
Sinh viên:
+ Học ở lớp:
Lý thuyết: 2 tiết
Thực hành: 2,5 tiết
Thuyết trình/
Bài tập nhóm/
Bài tập cá nhân
+ Học ở nhà: 10 tiết
Sinh viên xem lại
phương pháp vẽ cây đã
học trong lớp rồi lấy bài
tập số 1 cuối giáo trình
(gồm 42 câu phân tích) ra
và tập vẽ cây cho các câu
trong đó. Mới đầu hãy
chọn câu ngắn đơn giản
rồi lên câu dài khó
hơn.
+Làm BT trên LMS
(Sinh viên học 2 tiết
thuyết, 2,5 tiết thực
hành trên lớp, 1,5 tiết
thực hành trên LMS,
10 tiết tự học)
[11], [12]
8. Quy định của môn học
12 | 1 3
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên nộp bài tập được giao đúng hạn
và có mặt đúng giờ quy định để làm bài kiểm tra.
- Quy định về chuyên cần: nhân sinh viên các nhóm cần hoàn thành ít nhất
80% bài tập được giao để đạt được điểm đánh giá quá trình
- Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng quá hai buổi học trên lớp sẽ không được
tham gia thi cuối học kỳ.
- Nội quy lớp học: Sinh viên cần tuân theo nội quy của Trường Đại học Mở Thành
phố Hồ Chí Minh.
TRƯỞNG KHOA NGOẠI NGỮ
TS. Nguyễn Thúy Nga
Giảng viên biên soạn
TS. Nguyễn Thúy Nga
13 | 1 3
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC I.
Thông tin tổng quát 1.
Tên môn học tiếng Việt: Cú pháp – Hình thái học (ENGL1250) 2.
Tên môn học tiếng Anh: Morphology and Syntax 3. Mã môn học: ENGL1250 4.
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng ☐ Giáo dục đại cương ☒ Kiến thức chuyên ngành ☐ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ ☐ Kiến thức ngành ☐
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp 5. Số tín chỉ Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học 1 1 1 2(1,1,3) 60 tiết 6. Phụ trách môn học a) Khoa: Ngoại ngữ b)
Giảng viên: TS. Nguyễn Thuý Nga
c) Địa chỉ email liên hệ: nga.nt@ou.edu.vn d) Phòng làm việc:
P. 503, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 35-
37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1 II.
Thông tin về môn học 1. Mô tả môn học
Cú pháp – Hình thái học là một trong những môn học cơ bản bắt buộc nằm trong khối kiến thức
ngôn ngữ chuyên ngành tiếng Anh gồm Ngữ Âm – Âm vị, Cú pháp – Hình thái, và Ngữ nghĩa –
Ngữ dụng học. Môn học cung cấp kiến thức về Hình vị, các loại hình vị, các đặc tính của hình vị,
các phương pháp tạo từ mới, các loại từ, cụm từ, mệnh đề, câu; các chức năng ngừ pháp của các
đơn vị trong câu, mối quan hệ giữa các đơn vị trong câu, các vị trí mà các cụm từ có thể nắm giữ;
các mẫu câu cơ bản; nhờ đó đọc hiểu, viết, sử dụng tiếng Anh hiệu quả hơn trong học tập, công việc.. 1 | 1 3 2.
Môn học điều kiện STT Môn học điều kiện Mã môn học 1. Môn tiên quyết Không yêu cầu 2. Môn học trước Không yêu cầu 3. Môn học song hành Không yêu cầu 3. Mục tiêu môn học
Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cũng như cho người học
có các thái độ như sau: Mục tiêu Mô tả CĐR CTĐT môn học PO2 (PLO3.1), PO3
Kiến thức về hệ thống hình vị tiếng Anh; phân (PLO5.1, PLO5.2), CO1
loại hình vị, cấu trúc từ, cấu trúc cụm từ, mệnh PO5(PLO10.1,
đề, chức năng ngữ pháp của các đơn vị trong PLO10.3) câu. PO4 (PLO6, PLO7.1,
Phân tích cấu trúc từ và cấu trúc câu, xác định PLO7.2, PLO 7.3,
các chức năng ngữ pháp của các đơn vị ngôn CO2 PLO8.1)
ngữ trong văn bản, ứng dụng trong học tập và PO5(PLO10.1,
tiếp thu kiến thức ngôn ngữ.. PLO10.3) PO5 (PLO9.1, PLO9.2, CO3
Tích cực, tự giác trong việc rèn luyện khả năng PLO9.3, PLO9.4)
phân tích cấu trúc ngữ pháp. PO5(PLO10.1, PLO10.3) 4.
Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học
Học xong môn học này, sinh viên: 2 | 1 3 Mục tiêu CĐR môn học Mô tả CĐR môn học (CLO) CLO1.1
Nhận diện, phân biệt âm vị và hình vị Tiếng Anh CO1
Nhận biết các loại hình vị, các phương pháp tạo từ, cấu trúc CLO1.2
cụm từ, mệnh đề, chức năng ngữ pháp của các đơn vị trong câu.
Kết hợp hình vị để tạo từ
Phân tích cấu trúc từ và cấu trúc câu, xác định các chức năng CLO2.1
ngữ pháp của các đơn vị ngôn ngữ trong văn bản để tạo các loại
câu sử dụng trong giao tiếp. CLO2.2
Ứng dụng trong học tập và tiếp thu kiến thức ngôn ngữ. CO2
Biết ứng dụng phân tích cấu trúc câu vào các môn học khác như CLO2.3
đọc hiểu, dịch, viết nhờ đó có kết quả tốt hơn.
Biết ứng dụng cấu trúc ngôn ngữ trong công việc như viết báo CLO2.4
cáo, làm các bản hợp đồng bằng tiếng Anh…chính xác và có hiệu quả hơn
Sinh viên có tinh thần tích cực – biết phân tích – kết hợp để ứng CLO3.1 dụng vào giao tiếp CO3
Sinh viên có tinh thần học hỏi, tự học, học nhóm với sự tôn CLO3.2
trọng nhau trong lúc làm việc nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo CLO PL PL PL PL PL PL PL PL PL PL PL s O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 O O 10 11 1.1 X X X 1.2 X X X 2.1 X X 2.2 X X 2.3 X X 2.4 X X 3 | 1 3 3.1 X X 3.2 X X 5. Học liệu a) Giáo trình
[1] Nguyễn Thuý Nga. 2014. Cú Pháp- Hình Thái Học. Tài liệu lưu hành nội bộ trường ĐH Mở TP.HCM. b) Tài liệu tham khảo
[2] O’ Grady, and others, 1993. Contemporary Linguistics- . New An Introduction York: St. Martin’s Press.
[3] Jacobs, Roderick A., 1995. English Syntax. Oxford University Press. [4] Burton-Robert, N. 2013. . Longman. Analyzing Sentences
[5] Fromkin, V., Blaire, D. and Collins P. 2013. An Introduction to Language. Sydney: Harcourt. [6] Miller, J. 2008. . Edinburgh: Edinburgh
An introduction to English syntax University Press
[7] Hudson, G. 1999. Essential Introductory Linguistics. Blackwell.
[8] Stageberg, N.C. 1981. An Introductory English Grammar. Holt, Rinehart and Winston.
[9] Stockwell. R. and Minkova, D. 2001. English Words: History and Structure.
Cambridge: Cambridge University Press.
[10] Tô Minh Thanh. 2005. English Syntax. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP HCM [11] Yule G. 2010.
. New york: Cambridge University Press The study of language
[12] Van Valin, Robert Jr. 2001. An Introduction to Syntax. Cambridge: Cambridge University Press 6. Đánh giá môn học Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ % giá (1) (2) (3) (4) (5) CLO1.1, CLO1.2 Hoạt động trong CLO2.1, CLO2.2
Đánh giá quá trình lớp và BT trên 10% LMS CLO2.3, CLO2.4 CLO3.1, CLO3.2 4 | 1 3 Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ % giá (1) (2) (3) (4) (5) CLO1.1, CLO1.2, Lịch giáo CLO2.1, CLO2.2, Đánh giá giữa kỳ Kiểm tra giữa kỳ 30% viên CLO2.3, CLO2.4 CLO1.1, CLO1.2, CLO2.1, CLO2.2 60% Đánh giá cuối kỳ Kiểm tra cuối kỳ
Lịch Khảo thí CLO2.3, CLO2.4 Tổng cộng 100% 7.
Kế hoạch giảng dạy: Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Chapter 1: CLO1.1 Giảng viên: Bài thuyết [1], [2], Morpheme: trình [3], [4], definition, CLO1.2 +Thuyết giảng [5], [6], classification, Bài tập nhóm [7], [8], characteristics CLO2.1 Sinh viên: Bài tập cá nhân [9], [10], CLO2.2 + Học ở lớp: [11], [12] CLO2.3 Lý thuyết: 2 tiết CLO2.4 Thực hành: 2,5 tiết CLO3.1 Thuyết trình/ CLO3.2 Bài tập nhóm/ Bài tập cá nhân + Học ở nhà: 8 tiết Sinh viên cần xem lại
kiến thức về âm vị, sự
tương đồng và dị biệt 5 | 1 3 Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6)
giữa âm vị và hình vị, chức năng của các loại hình vị trong việc tạo từ. +Làm BT trên LMS: 2 Tiết Làm bài tập Tuần 1 (Sinh viên học 2,5 tiết lý thuyết, 2 tiết thực hành trên lớp, 2 tiết thực hành trên LMS, 8 tiết tự học) Giảng viên: + Thuyết giảng CLO1.1 Sinh viên: CLO1.2 + Học ở lớp: Lý thuyết: 2,5 tiết Chapter 2 & 3: CLO2.1 [1], [2], Thực hành: 2 tiết Bài thuyết Words: CLO2.2 trình [3], [4], [5], [6], 2 definition, CLO2.3 Thuyết trình/ classification, Bài tập nhóm [7], [8], Bài tập nhóm/ word formation CLO2.4 [9], [10], Bài tập cá nhân [11], [12] CLO3.1 Bài tập cá nhân CLO3.2 + Học ở nhà: 8 tiết
Sinh viên cần xem lại các
kiến thức về từ, phân loại và hình thành từ vựng.
Luyện tập tạo từ mới sử dụng một gốc từ, 6 | 1 3 Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) chẳng hạn: work => worker (N); workable (A); workability (N); workaholic (A); workman (compound N)…… + Làm BT trên LMS: 2 Tiết Làm bài tập Tuần 2 (Sinh viên học 2,5 tiết lý thuyết, 2 tiết thực hành trên lớp, 2 tiết thực hành trên LMS, 8 tiết tự học) 3 Chapter 5 & 6: CLO1.1 Giảng viên: Bài thuyết trình [1], [2], [3], [4], Form classes – CLO1.2 + Thuyết giảng Bài tập nhóm [5], [6], Structure classes CLO2.1 Sinh viên: Bài tập cá nhân [7], [8], [9], [10], CLO2.2 + Học ở lớp: [11], [12] CLO2.3 Lý thuyết: 2 tiết CLO2.4 Thực hành: 2,5 tiết CLO3.1 Thuyết trình/ CLO3.2 Bài tập nhóm/ Bài tập cá nhân + Học ở nhà: 8 tiết Sinh viên xem lại kiến thức đã học. 7 | 1 3 Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) Dùng một đoạn văn bất kỳ: xác định tên gọi của các từ trong đoạn
văn đó. Tốt nhất là làm theo nhóm để trao đổi
ý kiến. Lưu ý nhiều từ loại được xác đình bằng cấu trúc ngữ pháp
chứ không phải bằng từ điển + Làm BT trên LMS LMS: 2 Tiết Làm bài tập Tuần 3 (Sinh viên học 2 tiết lý thuyết, 2,5 tiết thực hành trên lớp, 2 tiết thực hành trên LMS, 8 tiết tự học) 4 Chapter 7, 8: CLO1.1 Giảng viên: Bài thuyết trình [1], [2], [3], [4], Phrases: types CLO1.2 + Thuyết giảng Bài tập nhóm [5], [6], Clauses: types CLO2.1 Sinh viên: Bài tập cá nhân [7], [8], [9], [10], Sentences: types CLO2.2 + Học ở lớp: [11], [12] CLO2.3 Lý thuyết: 2 tiết CLO2.4 Thực hành: 2,5 tiết CLO3.1 Thuyết trình/ CLO3.2 Bài tập nhóm/ Bài tập cá nhân 8 | 1 3 Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) + Học ở nhà: 8 tiết Sinh viên xem lại kiến thức đã học. Dùng một đoạn văn rồi
tập xác định tên gọi các
cụm từ, mệnh đề và loại
câu. Sau đó thử dùng các từ vựng đó tạo thành nhừng câu khác, càng nhiều càng tốt + Làm BT trên LMS LMS: 2 Tiết Làm bài tập Tuần 4 (Sinh viên học 2 tiết lý thuyết, 2,5 tiết thực hành trên lớp, 2 tiết thực hành trên LMS, 8 tiết tự học) 5 CLO1.1 Giảng viên: Kiểm tra giữa [1], [2],
kỳ: Định nghĩa [3], [4], Chapter 9: CLO1.2 + Thuyết giảng hình vị, phân [5], [6], CLO2.1 Sinh viên: loại các loại [7], [8], Basic sentence
hình vị, xác định [9], [10], pattern: CLO2.2 + Học ở lớp:
các đặc tính của [11], [12] hình vị, các 9 basic sentence CLO2.3 Lý thuyết: 2 tiết phương pháp tạo patterns CLO2.4 Thực hành: 2,5 tiết từ mới, các loại từ, cụm từ, CLO3.1 Thuyết trình/ mệnh đề Mid-term Test 9 | 1 3 Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) Bài tập nhóm/ Bài tập cá nhân + Học ở nhà: 8 tiết Sinh viên xem lại kiến thức đã học. Dùng một đoạn văn bất
kỳ, rồi luyện xác định mẫu câu của các câu CLO3.2 trong đoạn văn đó dựa vào chức năng ngữ pháp
và kiến thức học ở lớp +Làm BT trên LMS LMS: 2 Tiết Làm bài tập Tuần 5 (Sinh viên học 2 tiết lý thuyết, 2,5 tiết thực hành trên lớp, 2 tiết thực hành trên LMS, 8 tiết tự học) 6 Chapter 10, 11 CLO1.1 Bài thuyết [1], [2], & 12 trình [3], [4], CLO1.2 [5], [6], Positional Bài tập nhóm CLO2.1 Giảng viên: [7], [8], classes: nominal, Bài tập cá nhân [9], [10], adjectival, CLO2.2 + Thuyết giảng [11], [12] adverbial, verbal CLO2.3 Sinh viên: Functional classes: subject, CLO2.4 + Học ở lớp: 10 | 1 3 Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) Lý thuyết: 2 tiết Thực hành: 2,5 tiết Thuyết trình/ Bài tập nhóm/ Bài tập cá nhân + Học ở nhà: 10 tiết object, Sinh viên xem lại kiến complement, thức đã học. modifier, CLO3.1
Áp dụng kiến thức học ở apposition
lớp, sinh viên luyện phân CLO3.2 Functional
tich chức năng và vị trí
của các từ, cụm từ, mệnh classes: subject, đề trong một đoạn văn object, nào đó complement, modifier, Làm BT trên LMS apposition LMS: 2 Tiết Làm bài tập Tuần 6 (Sinh viên học 2 tiết lý thuyết, 2,5 tiết thực hành trên lớp, 2 tiết thực hành trên LMS, 10 tiết tự học) 7 CLO1.1 Bài thuyết [1], [2], trình [3], [4], Chapter 13: Tree CLO1.2 Giảng viên: [5], [6], Bài tập nhóm Diagram review CLO2.1 + Thuyết giảng [7], [8], Bài tập cá nhân [9], [10], 11 | 1 3 Tài liệu Buổi CĐR Nội dung chính và Hoạt động dạy và học Bài đánh giá học môn học tài liệu tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) Sinh viên: + Học ở lớp: Lý thuyết: 2 tiết Thực hành: 2,5 tiết Thuyết trình/ Bài tập nhóm/ Bài tập cá nhân CLO2.2 + Học ở nhà: 10 tiết CLO2.3 Sinh viên xem lại CLO2.4 phương pháp vẽ cây đã
học trong lớp rồi lấy bài CLO3.1
tập số 1 cuối giáo trình [11], [12] CLO3.2 (gồm 42 câu phân tích) ra
và tập vẽ cây cho các câu trong đó. Mới đầu hãy
chọn câu ngắn đơn giản rồi lên câu dài và khó hơn. +Làm BT trên LMS (Sinh viên học 2 tiết lý thuyết, 2,5 tiết thực hành trên lớp, 1,5 tiết thực hành trên LMS, 10 tiết tự học) 8.
Quy định của môn học 12 | 1 3 -
Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên nộp bài tập được giao đúng hạn
và có mặt đúng giờ quy định để làm bài kiểm tra. -
Quy định về chuyên cần: Cá nhân sinh viên và các nhóm cần hoàn thành ít nhất
80% bài tập được giao để đạt được điểm đánh giá quá trình -
Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng quá hai buổi học trên lớp sẽ không được
tham gia thi cuối học kỳ. -
Nội quy lớp học: Sinh viên cần tuân theo nội quy của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
TRƯỞNG KHOA NGOẠI NGỮ
Giảng viên biên soạn TS. Nguyễn Thúy Nga TS. Nguyễn Thúy Nga 13 | 1 3