Đề cương môn học tài chính tiền tệ | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản về tài chính – tiền tệ như: Vai trò của tiền tệ và hệ thống tài chính; những hiểu biết về lãi suất; thị trường tài chính và hiệu quả thông tin; thông tin bất cân xứng và cấu trúc tài chính doanh nghiệp; ngân hàng và các định chế tài chính; các công cụ của chính sách tiền tệ; thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47206071
1
1
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
NĂM HỌC 2023
1. Thông tin chung
số môn học:
Tổng số tín chỉ: 3
Điều kiện tham dự: sau khi hoàn tất các môn học:
Kinh tế vi mô;
Kinh tế mô;
Nguyên lý kế toán.
Giảng viên:
TS Nguyễn Phúc Cảnh – canhnguyen@ueh.edu.vn
2. Giới thiệu môn học
Môn học này cung cấp những kiến thức bản về tài chính tiền tệ như: Vai trò của tiền
tệ và hệ thống tài chính; những hiểu biết về lãi suất; thị trường tài chính và hiệu quả thông
tin; thông tin bất cân xứng cấu trúc tài chính doanh nghiệp; ngân hàng các định chế
tài chính; các công cụ của chính sách tiền tệ; thị trường ngoại hối hệ thống tài chính
quốc tế.
3. Mục tiêu môn học
Kết thúc môn học này, sinh viên có khả năng hiểu được các thông tin cơ bản về tài chính –
tiền tệ; mô tả và giải thích được chế vận hành của hệ thống tài chính thị trường tài
chính, hoạt động ngân hàng và các định chế tài chính; sự luân chuyển các nguồn tài chính
trong hệ thống i chính; phân ch được lợi ích chi phí của mỗi nguồn tài trợ khi lựa
chọn cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp. Vận dụng những kiến thức học được từ môn
học này, sinh viên thể: (i) giải các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực tài chính tiền tệ
(như: sự lựa chọn cấu trúc tài chính, sự biến động lãi suất, quyết định phân bổ nguồn lực
tài chính của các chủ thể tài chính...); (ii) làm sở cho việc phân tích các vấn đề liên
quan trong những môn học khác. Ngoài ra, thông qua phương pháp giảng dạy tích cực và
việc đề ra các nguyên tắc phải tuân thủ khi tham gia môn học, sinh viên còn thể phát
triển được khả năng tư duy, hoàn thiện các kỹ năng mềm cũng như thái độ.
Cụ thể, sau khi kết thúc môn học, sinh viên có thể đạt được các mục tiêu về duy, kiến
thức, kỹ năng và thái độ qua các đầu ra như sau:
Tư duy và Kiến thức:
lOMoARcPSD| 47206071
2
2
(1) Bước đầu hình thành khả năng duy hệ thống duy phản biện trong việc phân
tích, tổng hợp, đánh giá các vấn đề tài chính tiền tệ;
(2) Hiểu sử dụng đúng các thuật ngữ tài chính tiền tệ, nhất những thuật ngữ gắn
liền với các hoạt động kinh tế diễn ra hàng ngày như tài chính, nguồn tài chính, hệ
thống tài chính, cấu trúc tài chính, cấu trúc vốn của doanh nghiệp, lãi suất, cổ phiếu,
trái phiếu, v.v…;
(3) Hiểu sự luân chuyển nguồn lực tài chính trong hệ thống tài chính trong bối cảnh
nền kinh tế mở, hiểu được hoạt động của thị trường tài chính các định chế tài chính
(ngân hàng, công ty bảo hiểm, các quỹ hỗ tương…) và biết vận dụng những hiểu biết
này trong thực tiễn cuộc sống và công việc;
(4) Hiểu về các công cụ thực thi chính sách tiền tệ
(5) Hiểu một cách cơ bản và biết vận dụng lý thuyết thị trường hiệu quả, lý thuyết thông
tin bất cân xứng … để lý giải và xử lý một số vấn đề và hiện tượng tài chính – tiền tệ
(lựa chọn cấu trúc tài chính doanh nghiệp; sự hình thành giá chứng khoán trên thị
trường…);
Kỹ năng:
Kỹ năng chuyên môn:
(6) Bước đầu khả năng phân tích tổng hợp dữ liệu dưới dạng đơn giản để tả
thực trạng tài chính – tiền tệ;
(7) Biết cách sử dụng biểu đồ, đồ thị, đồ khối, hình toán đơn giản để tả hoặc
giải thích các hiện tượng hay sự kiện tài chính tiền tệ.
Kỹ năng mềm:
(8) Trong quá trình học, sinh viên sẽ được rèn luyện các kỹ năng như: kỹ năng phát hiện
và giải quyết vấn đề; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng thuyết trình.
Thái độ:
lOMoARcPSD| 47206071
3
3
(9) Thông qua những qui định trong học tập (mục 9) kết hợp với phương pháp giảng dạy
tích cực và học tập chủ động, môn học sẽ góp phần xây dựng thái độ trung thực, hợp
tác, tôn trọng qui định, thiện ý học hỏi.
Chuẩn đầu ra của học phần (LO):
KIẾN THỨC
LO1.
Có khả năng tư duy hệ thống và tư duy phản biện trong việc phân tích,
1 tổng hợp, đánh giá các vấn đề tài chính – ngân hàng;
LO1.
Sử dụng đúng các thuật ngữ tài chính – ngân hàng, nhất là những thuật
2 ngữ gắn liền với các hoạt động kinh tế diễn ra hàng ngày như tài chính, nguồn
tài chính, hệ thống tài chính, cấu trúc tài chính, cấu trúc vốn, lãi suất, cổ phiếu, trái
phiếu, v.v…;
LO1.
Giải thích được sự luân chuyển nguồn lực tài chính trong hệ thống tài
3 chính trong bối cảnh nền kinh tế mở, mô tả được hoạt động của thị trường tài
chính các định chế tài chính (ngân hàng, công ty bảo hiểm, các quỹ hỗ tương…)
và biết vận dụng những kiến thức này trong thực tiễn cuộc sống và công việc;
LO1.
Giải thích được sự vận hành các công cụ thực thi chính sách tiền tệ. Nhận
4 định được truyền dẫn của chúng đến giá cả các tài sản.
LO1.
Vận dụng được lý thuyết thị trường hiệu quả, lý thuyết thông tin bất cân
5 xứng … để lý giải và xử lý một số vấn đề và hiện tượng tài chính – tiền tệ (lựa
chọn cấu trúc tài chính; sự hình thành giá chứng khoán trên thị trường…)
KỸ NĂNG
LO2.
Có khả năng tư duy phản biện, tư duy hệ thống, phân tích tình huống để
1 có thể ra quyết định hoặc kết luận các vấn đề trong phạm vi chuyên môn;
LO2.
Có khả năng phân tích dữ liệu – thông tin kinh tế để đưa ra các nhận
2 định, đánh giá về tình hình tài chính kinh tế, hỗ trợ cho các quyết định và đánh
giá hiệu quả công việc;
lOMoARcPSD| 47206071
4
4
LO2.
Có khả năng trình bày (nói, viết) để chuyển tải ý tưởng của mình rõ ràng,
3 thuyết phục;
LO2.
Có khả năng làm việc nhóm và kỹ năng làm việc độc lập.
4
MỨC ĐỘ TỰ CHỦ VÀ CHỊU TRÁCH NHIỆM
LO3.
Tự đưa ra kết luận chuyên môn thể bảo vệ được qua điểm nhân;
1
LO3.
Sẵn sàng chịu trách nhiệm nhân trách nhiệm đối với nhóm;
2
LO3.
Hợp tác thân thiện với đồng nghiệp nhân bên ngoài tổ chức;
3
LO3.
ý thức rèn luyện để phát triển năng lực học tập suốt đời.
4
4. Đề cương tổng quát
Những nội dung tối thiểu mà sinh viên sẽ được cung cấp qua môn học này gồm:
Vai trò của tiền tệ và hệ thống tài chính
Tại sao phải học/nghiên cứu về tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính?
Tổng quan về hệ thống tài chính
Tiền tệ và lãi suất
Khái niệm về tiền
Khái quát về lãi suất
Hành vi của lãi suất
Thị trường cổ phiếu, lý thuyết kỳ vọng hợp lý và giả thuyết thị trường hiệu quả
Định giá cổ phiếu thường
Thị trường thiết lập giá cổ phiếu như thế nào
lOMoARcPSD| 47206071
5
5
Lý thuyết kỳ vọng hợp
Giả thuyết thị trường hiệu quả
Thông tin bất cân xứng và cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Cấu trúc tài chính doanh nghiệp ở một số quốc gia trên thế giới
Thông tin bất cân xứng và sự lựa chọn cấu trúc tài chính của doanh nghiệp
Ngân hàng và quản trị các định chế tài chính
Bảng cân đối kế toán của ngân hàng
Hoạt động cơ bản của ngân hàng
Quản trị thanh khoản và vai trò của dự trữ
Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất
Các hoạt động ngoại bảng
Công cụ của chính sách tiền tệ
Khuôn khổ cho sự thực thi chính sách tiền tệ
Các công cụ thực thi chính sách tiền tệ
Thị trường hối đoái
Khái niệm tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái trong dài hạn
Tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn
Hệ thống tài chính quốc tế
Sự can thiệp vào thị trường ngoại hối
Cán cân thanh toán quốc tế
Các chế độ tỷ giá hối đoái trong hệ thống tài chính quốc tế
Kiểm soát dòng vốn
lOMoARcPSD| 47206071
6
6
Vai trò của IMF
5. Tài liệu tham khảo
A. Mishkin, F. S., 2004, The Economics of Money, Banking and Financial Markets,
12thGlobal Edition, Pearson Addison Wesley, Boston.
B. Giáo trình Nhâp Môn Tài Chính Tiền Tệ Chủ biên PGS.TS Sử Đình Thành và TS
Thị
Minh Hng Chủ biên, xuất bản 2008. C. Những tài liệu khác về tài chính – tiền tệ.
6. Phân bổ chương trình học
Ngày Nội dung giảng dạy Tài liệu đọc (chương, Chuẩn bị của sinh Đáp ứng
(số (tên chương, phần, phương phần) viên (bài tập, mục tiết) pháp giảng dạy) thuyết
trình, giải tiêu/đầu ra
quyết tình
huống…)
Ngày 1 Khảo sát ban đầu, giới (A)Chapter 1, 2 Đọc trước các tài (1), (2),(8), thiệu về môn học và
thống (B)Chương 1, 2 liệu; tự nghiên (9)
(4 tiết) nhất cách làm việc; phân (C)Review: World cứu khái niệm về
nhóm; giới thiệu danh sách Federation of phạm trù tài các
vấn đề làm việc nhóm. Exchanges, 2020 chính; sự ra đời
Market Highlights, và phát triển
Vai trò của tiền tệ hệ https://www.worl-exchanges.org/ d phạm trù tàichính;
đặc điểm thống tài chính các bộ phận cấu thành HTTC; hê 
Tại sao phải thống tiền tê và
học/nghiên cứu về
hệ thống ngân tiền tệ, ngân hàng và hàng. thị trường tài
chính?
Tổng quan về hệ Phân nhóm, thống tài chính đăng ký đề tài
thuyết trình
BT nhóm: số 1
Chọn bất kỳ một quốc gia trên
thế giới thuộc Đông Nam
Á hoặc châu Á tóm tắt
các thông tin liên quan đến
hệ thống tài chính của
quốc gia đó
lOMoARcPSD| 47206071
7
7
Ngày 2
(4
tiết
)
Tiền tệ và lãi suất
Khái quát về tiền
(
TL
Khái quát về lãi suất
A)Chapter 3,
4
(
4
(
B)Chương 2,
(
C
)
BT nhóm: số 2
:
Review:
i) UN DESA Policy
Brief No. 129: The
monetary policy
response to COVID-19:
the role of asset
purchase programmes:
https://www.un.org/de
v
elopment/desa/dpad/p
u
blication/un-desa
policy-brief-no-129
the-monetary-policy
response-to-covid-19
the-role-of-asset
-
purchase-programmes/
ii) Central Bank
Currency
Digital
-
CBDC
)
https://www.federalres
e
rve.gov/central-bank
-
digital-currency.ht
m
&
https://www.federalres
e
m
rve.gov/publications/
oney-and-payments
-
discussion-paper.ht
m
Đọc trước các tài
liệu;
Nộp bài tập [1]
và trình bày theo
nhóm (có thể gọi
tên bất kỳ nhóm
nào).
(2)
, (6), (7),
(8)
,
(9)
Ngày
&
4
3
tiết
)
(8
Thị trường cổ phiếu, lý
thuyết kỳ vọng hợp lý
giả thuyết thị trường hiệu
quả
Định giá cổ phiếu
thường
Thị trường thiết lập
giá cổ phiếu như thế
nào
Lý thuyết kỳ vọng
hợp lý
Giả thuyết thị trường
7
(
A)Chapter
C) Review:
(
(
i
)
t
https://www.inves
opedia.com/terms/
e
y
/efficientmarketh
p
pothesis.as
to
learn more about
the efficient market
hypothesis
(
ii
https://www.nasd
a
-
q.com/market
activity/stocks/tsla
/
Đọc trước các tài
liệu
Đọc kỹ lý thuyết
kỳ vọng hợp lý
và giả thuyết thị
trường hiê
u quả.
Nộp bài tập [2]
và trình bày theo
nhóm (có thể gọi
tên bất kỳ nhóm
nào).
(5)
, (8),
(9)
lOMoARcPSD| 47206071
8
8
hiệu quả historical to access detailed
stock BT nhóm số 3: chọn một quotes, charts,
and trong những chủ đề sau và historical
stock tóm tắt các lý thuyết đó data of Tesla Inc.
[2] Lý thuyết tài chính hành
vi (iii) Tra cứu trên [3] Tự do hóa tài chính các
trên web để lấy
[4] Vân d
ng giả thuyết thị
thông tin về hoạt trưng
hiêu quả trong
động thị trường viêc ra quyết định
đầu tư. chứng khoán của
Việt Nam:
(http://www.ssc.go
v.vn/),
(http://www.hsx.vn
/),
(http://www.hastc.
org.vn/)
Ngày 5 (A)Chapter 8 Đọc trước các tài (5), (8), (9)
Thông tin bất cân xứng (B)Chương 9, 10 liệu;
và cấu trúc tài chính (C)Review: Suy nghĩ về vận
(4 tiết) (i) Strahan, P. E. dụng LT thông doanh nghiệp (2013). Too big to tin
bất cân xứng fail: Causes, trong vài tình Cấu trúc tài chính
consequences, and huống liên quan. doanh nghiệp ở một policy responses.
Giải quyết bài số quốc gia trên thế Annu. Rev. Financ. tập tình huống
giới Econ., 5(1), 43-61. GV ra buổi học
Thông tin bất cân trước.
xứng sự lựa chọn (ii) Shah, Sunit, The Nộp bài tập [3] cấu trúc tài
chính của Principal - Agent và trình bày theo doanh nghiệp Problem in Finance
nhóm (có thể gọi BT nhóm số 4: (March 1, 2014). CFA tên bất kỳ nhóm Đọc và
tóm tắt 2 bài viết Institute Research nào).
được đưa ra ở cột bên Foundation L2014-1,
Available at SSRN:
https://ssrn.com/abstrac
t=2574742
Ngày 6 (A)Chapter 11 Đọc trước các tài (3), (6), (7),
Ngân hàng và quản tr (B)Chương 11, 12 liệu; (8), (9)
(4tiết) các định chế tài chính (C)Review:
(i) A. Demirguc-
lOMoARcPSD| 47206071
9
9
Bảng cân đối kế toán Kunt and E. Kane, của
ngân hàng 2002 “Deposit
Hoạt động cơ bản của Insurance around ngân hàng
the Globe: Where
Quản trị thanh khoản Does it Work?”, và vai trò
của dự trữ Journal of
Rủi ro tín dụng và rủi Economic ro lãi suất
Perspectives 16(2), Các hoạt động ngoại pp 175-
95.
bảng
BT nhóm số 5: Tóm tắt bài
đọc cột bên hoặc trình bày
các vấn đề bản liên quan
đến Basel III và liên hệ thực
tiễn ở Việt Nam
Ngày 7 (A)Chapter 16 Đọc trước các tài (4), (6), (7), (4 tiết) Công cụ của chính sách (B)Chương 6
liệu; (8), (9) tiền tệ (C)Review: Walter Đọc trước nôị
Engert, Toni dung các đề tài
Khuôn khổ cho sự Gravelle, and thuyết trình. thực
thi chính sách Donna Howard Làm việc nhóm
tiền tệ (2008-9), “The và chuẩn bị bài
Các công cụ thực thi Implementation of thuyết
trình; chính sách tiền tệ Monetary Policy in Thuyết
trình [2], [8] Canada”, Bank of BT nhóm số 6:
Canada Discussion
Thực tr
ng công tác điều Paper
hành các công c
thực thi chính sách tiền
tê  Viêt Nam năm
2022 6 tháng đầu
năm
2023
Ngày 8 (A)Chapter 18 Đọc trước các tài (4), (6), (7),
(4 tiết) Thị trường hối đoái (B)Chương 13 liệu; (8), (9)
(C)Review: Stanley
Khái niệm tỷ giá hối Chuẩn bị các câu
Fisher, (2001), h i thảo luân. đoái
“Exchange Rate Nộp bài tập số 6
lOMoARcPSD| 47206071
10
10
Tỷ giá hối đoái trong Regimes: Is the theo nhóm và dài hạn Bipolar View
được gọi tên
Tỷ giá hối đoái trong Correct?”, Journal thuyết trình bất ngắn hạn
of Economics kỳ
Perspectives 15,
BT nhóm số 7: no.2, pp. 3-24
Thực tr
ng thị trưng h Āi
đoái V
t Nam năm
2022
và 6 tháng đầu
năm 2023
Ngày 9
(4
tiết
)
Hệ thống tài chính quốc
tế
Sự can thiệp vào thị
trường ngoại hối
Cán cân thanh toán
quốc tế
Các chế độ tỷ giá hối
đoái trong hệ thống
tài chính quốc tế
Kiểm soát dòng vốn
Vai trò của IMF
A)Chapter
19
(
13
B)Chương
(
C)Review: Sebastian
(
Edwards, (2000)
“How Effective are
Capital Controls?”,
Journal
of
Economics
Perspectives, Vol.
13
, no.4, pp.
65-84
Đọc trước các tài
liệu
Nộp bài tập số 7
theo nhóm và
được gọi tên
thuyết trình bất
kỳ
(4)
, (6), (7),
(8)
,
(9)
lOMoARcPSD| 47206071
11
11
7. Đánh giá
Điểm học phần bao gồm các thành phần như sau:
Tỷ lệ đánh giá
i dung đánh giá
1.
Đánh giá quá trình
50
%
(1
a)Hoạt động cá nhân:
Phát biểu trên lớp
Các hình thức khác theo qui định của giảng viên
20
%
(1
b)Hoạt động nhóm:
Bài tập nhóm, giải quyết tình huống theo nhóm
Thuyết trình theo nhóm
Các hình thức khác theo qui định của giảng viên
30
%
lOMoARcPSD| 47206071
12
12
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Tích cực tham Không tham
Thái độ tham dự Có tham gia Ít tham gia
50 gia các hoạt gia các hoạt tích cực các hoạt động các hoạt động
động động
Hoàn thành đầy đủ Vắng không Vắng không
Không vắng Vắng từ 40% các phần việc trên 50 quá 20%
số quá 40% số
buổi nào trở lên
LMS tiết tiết
. Trưng hợp sinh viên không hoàn thành bất kỳ phần việc nào trên LMS, Sinh viên không được ghi
nhận điểm dự lớp.
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khơi gợi vấn
(
Lưu ý:
Đánh giá mức độ đóng góp của từng cá nhân đối với
hoạt đô
ng nhóm;
Lịch trình chuẩn bị, nộp bài tập nhóm và thuyết trình
xem chi tiết ở
Mục 6
)
2
. Thi cuối kỳ
Hình thức:
Tiểu luận không thuyết trình (sẽ có
kiểm tra Turnitin):
Chú ý ngày nộp bài
Nội dung: toàn bộ các nội dung trong chương trình môn học.
50
%
Tổng cộng
100
%
lOMoARcPSD| 47206071
13
13
Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20 đề và dẫn dắt thảo luận thảo luận gia thảo luận cuộc thảo luận
Kỹ năng thảo luận 40 Phân tích đánh Phân tích, Phân tích, Phân tích,
giá tốt đánh giá khá đánh giá khi đánh giá chưa
tốt, khi chưa
tốt tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù Không phù
40 Phù hợp hợp, có khi
góp ý kiến hợp hợp
chưa phù hợp
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí Trọng số
(%)
10
Nội dung
20
10
Cấu trúc và tính trực
quan
10
Kỹ năng trình bày 10
Tương tác cử chỉ 10
Quản lý thời
gian 10
Trả lời câu
h i 10
Tốt
(100%)
Phong phú hơn
yêu cầu
Chính xác,
khoa học
Cấu trúc bài và
slides rất hợp
Rất trực quan
và thẩm mỹ
Dẫn đắt vấn đề
và lập luận lôi
cuốn, thuyết
phục
Tương tác
bng mắt và
cử chỉ tốt
Làm chủ thời
gian và hoàn
toàn linh hoạt
điều chỉnh
theo tình
huống
Các câu
h i đặt
đúng đều
được trả lời
Khá
(75%)
Đầy đủ theo
yêu cầu
Khá chính
xác, khoa
học, còn vài
sai sót nh
Cấu trúc bài
và slides khá
hợp lý
Khá trực quan
và thẩm mỹ
Trình bày rõ
ràng nhưng
chưa lôi cuốn,
lập luận khá
thuyết phục
Tương tác
bng mắt và
cử chỉ khá tốt
Hoàn toàn
đúng thời
gian, thỉnh
thoảng có linh
hoạt điều
chỉnh theo
tình huống
Trả lời đúng
đa số câu
h i đặt
đúng và
Trung bình
(50%)
Khá đầy đủ,
còn thiếu 1
nội dung quan
trọng Tương
đối chính xác,
khoa học, còn
1 sai sót quan
trọng Cấu trúc
bài và slides
tương đối hợp
lý Tương đối
trực quan và
thẩm mỹ
Khó theo dõi
nhưng vẫn có
thể hiểu được
các nội dung
quan trọng
Có tương tác
bng mắt, cử
chỉ nhưng
chưa tốt
Hoàn thành
đúng thời
gian, không
linh hoạt theo
tình huống
Trả lời đúng
đa số câu
lOMoARcPSD| 47206071
14
14
h i nhưng chưa Kém
(0%)
Thiếu nhiều nội dung quan
trọng
Thiếu chính xác, khoa học,
nhiều sai sót quan trọng
Cấu trúc bài và
slides chưa
hợp lý
Ít/Không trực
quan và thẩm
mỹ
Trình bày
không rõ
ràng, người
nghe không
thể hiểu được
các nội dung
quan trọng
Không tương
tác bng mắt
và cử chỉ
Quá giờ
Không trả lời
được đa số câu
h i đặt
đúng
nêu được nêu được định
hướng định hướng
đầy đủ, rõ ràng phù hợp đối phù hợp đối
và th a đáng với những với những
câu h i chưa câu h i chưa
trả lời trả lời được
Nhóm phối Nhóm có
hợp tốt, thực phối hợp khi Nhóm ít phối
Không thể
Sự phối hợp trong sự chia sẻ và báo cáo và trả hợp trong khi
10 hiện sự kết nối nhóm hỗ trợ nhau lời nhưng còn báo cáo và trả
trong
nhóm trong khi báo i chỗ chưa lời cáo và trả lời
đồng bộ
8. Trang thiết bị hỗ trợ:
Cho những buổi học online (nếu có): Laptop cài đặt phần mềm zoom, kết nối
Internet, Có mic và webcame
9. Các thông tin khác:
Yêu cầu sinh viên vào lớp đúng giờ, tham dự lớp tối thiểu 80% số buổi học; làm bài tập
nhóm các bài kiểm tra giữa kỳ cuối kỳ một cách nghiêm túc, tuyệt đối không copy
bài của người khác, nhóm khác;
Sinh viên phải chuẩn bị bài trước mỗi buổi lên lớp để nắm bắt được bài giảng trên lớp và
để có thể tham gia một cách tích cực vào các hoạt động trên lớp;
Trên lớp sinh viên tham gia vào bài giảng bng cách đặt các câu h i, trả lời các câu h i
của giảng viên, trình bày quan điểm của mình về các vấn đề trong bài giảng, tham gia thảo
luận nhóm về các chủ đề giảng viên đặt ra, thảo luận 2 chiều giữa sinh viên giảng
lOMoARcPSD| 47206071
15
15
viên, chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và hiểu biết của mình về các vấn đề có liên quan đến
bài học…
Trong một số buổi học, sinh viên hoặc một nhóm sinh viên sẽ được yêu cầu nghiên cứu, và
thuyết trình trước lớp về bài học của buổi hôm đó. Sinh viên hoặc nhóm sinh viên đó sẽ
tiếp tục trả lời các câu h i của các sinh viên khác cũng như của giảng viên để làm rõ các
vấn đề của bài học. Giảng viên sẽ chốt lại các vấn đề chính, liên hệ với các sự kiện có tính
thời sự liên quan và đặt ra hướng nghiên cứu sâu hơn cho sinh viên;
Lớp học sẽ được tổ chức theo hướng tự học và tự tìm tòi nghiên cứu; cụ thể, các câu h i
của sinh viên hoặc các vấn đề sinh viên còn thắc mắc, trước tiên giảng viên sẽ cung cấp tài
liệu hoặc các nguồn thông tin (internet, sách, báo chí,…) có liên quan để sinh viên nghiên
cứu tự mình tìm ra câu trả lời.
10. Yêu cầu khi làm việc nhóm:
G i các em
Đ đ m b o làm vi c nhóm có hi u qu và công bằằng trong tíể ả nh đi
m cho môiỗ b n theo công s c đóng góp vào bài nhóm. Bên dưới là m t sôố quy đ nh c
th .
+ Nhóm trưởng:
- ỗi tuầằn m t b n trong nhóm thay phiên làm nhóm tr ưng -
Nhi m v nhóm tr ưởng:
o Lên kêố ho ch làm vi c cho c nhóm, th i gian, và công vi c trên tinh thầằn trao đ i v i
tầốt c các b n nhóm viên
o Theo dõi công vi c và làm b ng đánh giá hoàn thành công vi c cho tầốt c các b n ệ ả ệ
ả ạ nhóm viên. Có s thôống nhầốt trong b ng đánh giá đó trong nhóm trự ả ước khi n p bài
+ N p bài:
- Khi n p bài cầằn kèm theo:o B ng đánh giá m c đ đóng góp c a môỗi
nhóm viên vào bài t p nhóm (t 0% đêốn
100%). Đi m môiỗ nhóm viên seỗ là m c đ đóng góp này nhần v i đi
m chung c a nhóm
lOMoARcPSD| 47206071
16
16
o Slide thuyêốt trình bài t p đó (môiỗ nhóm có th đ ể ược yêu cầằu thuyêốt trình vào
bầốt kỳ tuầằn nào và bầốt kỳ thành viên nào trong nhóm cũng có th để ược yêu cầằu trình
bày) - Theo dõi th i h n n p bài trên LMS
Chúc các em h c t p tôốt
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 1
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ NĂM HỌC 2023
1. Thông tin chung ● Mã số môn học: ● Tổng số tín chỉ: 3
● Điều kiện tham dự: sau khi hoàn tất các môn học: ■ Kinh tế vi mô;
■ Kinh tế vĩ mô; và ■ Nguyên lý kế toán. ● Giảng viên:
■ TS Nguyễn Phúc Cảnh – canhnguyen@ueh.edu.vn
2. Giới thiệu môn học
Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản về tài chính – tiền tệ như: Vai trò của tiền
tệ và hệ thống tài chính; những hiểu biết về lãi suất; thị trường tài chính và hiệu quả thông
tin; thông tin bất cân xứng và cấu trúc tài chính doanh nghiệp; ngân hàng và các định chế
tài chính; các công cụ của chính sách tiền tệ; thị trường ngoại hối và hệ thống tài chính quốc tế.
3. Mục tiêu môn học
Kết thúc môn học này, sinh viên có khả năng hiểu được các thông tin cơ bản về tài chính –
tiền tệ; mô tả và giải thích được cơ chế vận hành của hệ thống tài chính và thị trường tài
chính, hoạt động ngân hàng và các định chế tài chính; sự luân chuyển các nguồn tài chính
trong hệ thống tài chính; phân tích được lợi ích và chi phí của mỗi nguồn tài trợ khi lựa
chọn cấu trúc tài chính của các doanh nghiệp. Vận dụng những kiến thức học được từ môn
học này, sinh viên có thể: (i) lý giải các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực tài chính tiền tệ
(như: sự lựa chọn cấu trúc tài chính, sự biến động lãi suất, quyết định phân bổ nguồn lực
tài chính của các chủ thể tài chính...); (ii) làm cơ sở cho việc phân tích các vấn đề có liên
quan trong những môn học khác. Ngoài ra, thông qua phương pháp giảng dạy tích cực và
việc đề ra các nguyên tắc phải tuân thủ khi tham gia môn học, sinh viên còn có thể phát
triển được khả năng tư duy, hoàn thiện các kỹ năng mềm cũng như thái độ.
Cụ thể, sau khi kết thúc môn học, sinh viên có thể đạt được các mục tiêu về tư duy, kiến
thức, kỹ năng và thái độ qua các đầu ra như sau:
Tư duy và Kiến thức: 1 lOMoAR cPSD| 47206071 2
(1) Bước đầu hình thành khả năng tư duy hệ thống và tư duy phản biện trong việc phân
tích, tổng hợp, đánh giá các vấn đề tài chính – tiền tệ;
(2) Hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ tài chính – tiền tệ, nhất là những thuật ngữ gắn
liền với các hoạt động kinh tế diễn ra hàng ngày như tài chính, nguồn tài chính, hệ
thống tài chính, cấu trúc tài chính, cấu trúc vốn của doanh nghiệp, lãi suất, cổ phiếu, trái phiếu, v.v…;
(3) Hiểu rõ sự luân chuyển nguồn lực tài chính trong hệ thống tài chính trong bối cảnh
nền kinh tế mở, hiểu được hoạt động của thị trường tài chính và các định chế tài chính
(ngân hàng, công ty bảo hiểm, các quỹ hỗ tương…) và biết vận dụng những hiểu biết
này trong thực tiễn cuộc sống và công việc;
(4) Hiểu về các công cụ thực thi chính sách tiền tệ
(5) Hiểu một cách cơ bản và biết vận dụng lý thuyết thị trường hiệu quả, lý thuyết thông
tin bất cân xứng … để lý giải và xử lý một số vấn đề và hiện tượng tài chính – tiền tệ
(lựa chọn cấu trúc tài chính doanh nghiệp; sự hình thành giá chứng khoán trên thị trường…); ● Kỹ năng:
Kỹ năng chuyên môn:
(6) Bước đầu có khả năng phân tích và tổng hợp dữ liệu dưới dạng đơn giản để mô tả
thực trạng tài chính – tiền tệ;
(7) Biết cách sử dụng biểu đồ, đồ thị, sơ đồ khối, mô hình toán đơn giản để mô tả hoặc
giải thích các hiện tượng hay sự kiện tài chính – tiền tệ.
Kỹ năng mềm:
(8) Trong quá trình học, sinh viên sẽ được rèn luyện các kỹ năng như: kỹ năng phát hiện
và giải quyết vấn đề; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng thuyết trình. ● Thái độ: 2 lOMoAR cPSD| 47206071 3
(9) Thông qua những qui định trong học tập (mục 9) kết hợp với phương pháp giảng dạy
tích cực và học tập chủ động, môn học sẽ góp phần xây dựng thái độ trung thực, hợp
tác, tôn trọng qui định, thiện ý học hỏi.
Chuẩn đầu ra của học phần (LO): KIẾN THỨC LO1.
Có khả năng tư duy hệ thống và tư duy phản biện trong việc phân tích,
1 tổng hợp, đánh giá các vấn đề tài chính – ngân hàng; LO1.
Sử dụng đúng các thuật ngữ tài chính – ngân hàng, nhất là những thuật
2 ngữ gắn liền với các hoạt động kinh tế diễn ra hàng ngày như tài chính, nguồn
tài chính, hệ thống tài chính, cấu trúc tài chính, cấu trúc vốn, lãi suất, cổ phiếu, trái phiếu, v.v…; LO1.
Giải thích được sự luân chuyển nguồn lực tài chính trong hệ thống tài
3 chính trong bối cảnh nền kinh tế mở, mô tả được hoạt động của thị trường tài
chính và các định chế tài chính (ngân hàng, công ty bảo hiểm, các quỹ hỗ tương…)
và biết vận dụng những kiến thức này trong thực tiễn cuộc sống và công việc; LO1.
Giải thích được sự vận hành các công cụ thực thi chính sách tiền tệ. Nhận
4 định được truyền dẫn của chúng đến giá cả các tài sản. LO1.
Vận dụng được lý thuyết thị trường hiệu quả, lý thuyết thông tin bất cân
5 xứng … để lý giải và xử lý một số vấn đề và hiện tượng tài chính – tiền tệ (lựa
chọn cấu trúc tài chính; sự hình thành giá chứng khoán trên thị trường…) KỸ NĂNG LO2.
Có khả năng tư duy phản biện, tư duy hệ thống, phân tích tình huống để
1 có thể ra quyết định hoặc kết luận các vấn đề trong phạm vi chuyên môn; LO2.
Có khả năng phân tích dữ liệu – thông tin kinh tế để đưa ra các nhận
2 định, đánh giá về tình hình tài chính kinh tế, hỗ trợ cho các quyết định và đánh
giá hiệu quả công việc; 3 lOMoAR cPSD| 47206071 4 LO2.
Có khả năng trình bày (nói, viết) để chuyển tải ý tưởng của mình rõ ràng, 3 thuyết phục; LO2.
Có khả năng làm việc nhóm và kỹ năng làm việc độc lập. 4
MỨC ĐỘ TỰ CHỦ VÀ CHỊU TRÁCH NHIỆM LO3.
Tự đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được qua điểm cá nhân; 1 LO3.
Sẵn sàng chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; 2 LO3.
Hợp tác thân thiện với đồng nghiệp và cá nhân bên ngoài tổ chức; 3 LO3.
Có ý thức rèn luyện để phát triển năng lực học tập suốt đời. 4
4. Đề cương tổng quát
Những nội dung tối thiểu mà sinh viên sẽ được cung cấp qua môn học này gồm:
Vai trò của tiền tệ và hệ thống tài chính
● Tại sao phải học/nghiên cứu về tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính?
● Tổng quan về hệ thống tài chính
Tiền tệ và lãi suất ● Khái niệm về tiền
● Khái quát về lãi suất
● Hành vi của lãi suất
Thị trường cổ phiếu, lý thuyết kỳ vọng hợp lý và giả thuyết thị trường hiệu quả
• Định giá cổ phiếu thường
• Thị trường thiết lập giá cổ phiếu như thế nào 4 lOMoAR cPSD| 47206071 5
• Lý thuyết kỳ vọng hợp lý
• Giả thuyết thị trường hiệu quả
Thông tin bất cân xứng và cấu trúc tài chính doanh nghiệp
• Cấu trúc tài chính doanh nghiệp ở một số quốc gia trên thế giới
• Thông tin bất cân xứng và sự lựa chọn cấu trúc tài chính của doanh nghiệp
Ngân hàng và quản trị các định chế tài chính
• Bảng cân đối kế toán của ngân hàng
• Hoạt động cơ bản của ngân hàng
• Quản trị thanh khoản và vai trò của dự trữ
• Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất
• Các hoạt động ngoại bảng
Công cụ của chính sách tiền tệ
• Khuôn khổ cho sự thực thi chính sách tiền tệ
• Các công cụ thực thi chính sách tiền tệ
Thị trường hối đoái
• Khái niệm tỷ giá hối đoái
• Tỷ giá hối đoái trong dài hạn
• Tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn
Hệ thống tài chính quốc tế
• Sự can thiệp vào thị trường ngoại hối
• Cán cân thanh toán quốc tế
• Các chế độ tỷ giá hối đoái trong hệ thống tài chính quốc tế • Kiểm soát dòng vốn 5 lOMoAR cPSD| 47206071 6 • Vai trò của IMF
5. Tài liệu tham khảo
A. Mishkin, F. S., 2004, The Economics of Money, Banking and Financial Markets,
12thGlobal Edition, Pearson Addison Wesley, Boston.
B. Giáo trình Nhâp Môn Tài Chính Tiền Tệ Chủ biên PGS.TS Sử Đình Thành và TS Vũ ̣ Thị
Minh Hằng Chủ biên, xuất bản 2008. C. Những tài liệu khác về tài chính – tiền tệ.
6. Phân bổ chương trình học Ngày
Nội dung giảng dạy
Tài liệu đọc (chương,
Chuẩn bị của sinh Đáp ứng
(số (tên chương, phần, phương phần) viên (bài tập, mục tiết) pháp giảng dạy) thuyết
trình, giải tiêu/đầu ra quyết tình huống…)
Ngày 1 Khảo sát ban đầu, giới (A)Chapter 1, 2 ● Đọc trước các tài (1), (2),(8), thiệu về môn học và
thống (B)Chương 1, 2 liệu; tự nghiên (9)
(4 tiết) nhất cách làm việc; phân (C)Review: World cứu khái niệm về
nhóm; giới thiệu danh sách Federation of phạm trù tài các
vấn đề làm việc nhóm. Exchanges, 2020 chính; sự ra đời Market Highlights, và phát triển
Vai trò của tiền tệ và hệ https://www.worl-exchanges.org/ d phạm trù tàichính;
đặc điểm thống tài chính
các bộ phận cấu thành HTTC; hê ̣ • Tại sao
phải thống tiền tê và ̣ học/nghiên cứu về
hệ thống ngân tiền tệ, ngân hàng và hàng. thị trường tài chính?
• Tổng quan về hệ ● Phân nhóm, thống tài chính đăng ký đề tài thuyết trình
BT nhóm: số 1
Chọn bất kỳ một quốc gia trên
thế giới thuộc Đông Nam
Á hoặc châu Á và tóm tắt
các thông tin liên quan đến
hệ thống tài chính của quốc gia đó 6 lOMoAR cPSD| 47206071 7
Ngày 2 Tiền tệ và lãi suất A) ( Chapter 3, 4
● Đọc trước các tài (2) , (6), (7), ( B)Chương 2, 4 liệu; (8) , (9) (4 tiết )
( C ) BT nhóm: số 2 : ● Nộp bài tập [1] Khái quát về tiền Review: và trình bày theo ( ) TL (i) U N DESA Policy nhóm (có thể gọi Khái quát về lãi suất Brief No. 129: The tên bất kỳ nhóm monetary policy nào). response to COVID-19: the role of asset purchase programmes: https://www.un.org/de v elopment/desa/dpad/p u blication/un-des - a policy-brief-no-129 - the-monetary-policy - response-to-covid-19 - the-role-of-asset - purchase-programme s/ ( ii) Central Bank Digital Currency ( CBDC ) - https://www.federalres e rve.gov/central-bank - digital-currency.ht m & https://www.federalres e rve.gov/publications/m oney-and-payments - discussion-paper.ht m Ngày
Thị trường cổ phiếu, lý ( A)Chapter 7
● Đọc trước các tài (5) , (8), (9) 3& 4 liệu
thuyết kỳ vọng hợp lý và C ( ) Review: ● Đọc kỹ lý thuyết (8 tiết ) ( i ) kỳ vọng hợp lý
giả thuyết thị trường hiệu https://www t .inves và giả thuyết thị quả opedia.com/terms/ trường hiê e u quả. /efficientmarkethy ● Nộp bài tập [2] pothesis.asp to và trình bày theo Định giá cổ phiếu thường learn more about nhóm (có thể gọi the efficient market tên bất kỳ nhóm
Thị trường thiết lập giá cổ phiếu như thế hypothesis nào). nào ( ii ) Lý thuyết kỳ vọng hợp lý https://www.nasd a q.com/market-
Giả thuyết thị trường activity/stocks/tsla / 7 lOMoAR cPSD| 47206071 8
hiệu quả historical to access detailed
stock BT nhóm số 3: chọn một quotes, charts,
and trong những chủ đề sau và historical
stock tóm tắt các lý thuyết đó data of Tesla Inc.
[2] Lý thuyết tài chính hành vi
(iii) Tra cứu trên [3] Tự do hóa tài chính các trên web để lấy
[4] Vân d甃⌀ng giả thuyết thị ̣ thông tin về hoạt trường hiêu quả trong̣
động thị trường viêc ra quyết định đầu tư.̣ chứng khoán của Việt Nam: (http://www.ssc.go v.vn/), (http://www.hsx.vn /), (http://www.hastc. org.vn/) Ngày 5 (A)Chapter 8 ● Đọc trước các tài (5), (8), (9)
Thông tin bất cân xứng (B)Chương 9, 10 liệu;
và cấu trúc tài chính (C)Review: ● Suy nghĩ về vận
(4 tiết) (i) Strahan, P. E. dụng LT thông doanh nghiệp (2013). Too big to tin bất cân xứng fail: Causes,
trong vài tình Cấu trúc tài chính consequences, and
huống liên quan. doanh nghiệp ở một policy responses.
● Giải quyết bài số quốc gia trên thế
Annu. Rev. Financ. tập tình huống giới Econ., 5(1), 43-61. GV ra buổi học Thông tin bất cân trước.
xứng và sự lựa chọn (ii) Shah, Sunit, The ● Nộp bài tập [3] cấu trúc tài
chính của Principal - Agent và trình bày theo doanh nghiệp Problem in Finance
nhóm (có thể gọi BT nhóm số 4: (March 1, 2014). CFA tên bất kỳ nhóm Đọc và
tóm tắt 2 bài viết
Institute Research nào).
được đưa ra ở cột bên Foundation L2014-1, Available at SSRN: https://ssrn.com/abstrac t=2574742 Ngày 6 (A)Chapter 11 ● Đọc trước các tài (3), (6), (7),
Ngân hàng và quản trị (B)Chương 11, 12 liệu; (8), (9) (4tiết)
các định chế tài chính (C)Review: (i) A. Demirguc- 8 lOMoAR cPSD| 47206071 9
• Bảng cân đối kế toán Kunt and E. Kane, của ngân hàng 2002 “Deposit
• Hoạt động cơ bản của Insurance around ngân hàng the Globe: Where
• Quản trị thanh khoản
Does it Work?”, và vai trò của dự trữ Journal of
• Rủi ro tín dụng và rủi Economic ro lãi suất
Perspectives 16(2), Các hoạt động ngoại pp 175- 95. bảng
BT nhóm số 5: Tóm tắt bài
đọc ở cột bên hoặc trình bày
các vấn đề cơ bản liên quan
đến Basel III và liên hệ thực tiễn ở Việt Nam

Ngày 7 (A)Chapter 16 ● Đọc trước các tài (4), (6), (7), (4 tiết) Công cụ của chính sách (B)Chương 6
liệu; (8), (9) tiền tệ (C)Review: Walter Đọc trước nôị Engert, Toni dung các đề tài
• Khuôn khổ cho sự Gravelle, and thuyết trình. thực
thi chính sách Donna Howard Làm việc nhóm
tiền tệ (2008-9), “The và chuẩn bị bài
• Các công cụ thực thi Implementation of thuyết
trình; chính sách tiền tệ Monetary Policy in Thuyết
trình [2], [8]
Canada”, Bank of BT nhóm số 6: Canada Discussion
Thực tr愃⌀ng công tác điều Paper
hành các công c甃⌀
thực thi chính sách tiền tê ̣ ở Viêt Nam năm 2022̣ và 6 tháng đầu năm
2023 Ngày 8 (A)Chapter 18 ● Đọc trước các tài (4), (6), (7), (4 tiết)
Thị trường hối đoái (B)Chương 13 liệu; (8), (9) (C)Review: Stanley
• Khái niệm tỷ giá hối ● Chuẩn bị các câu
Fisher, (2001), h漃ऀ i thảo luân.̣ đoái
“Exchange Rate ● Nộp bài tập số 6 9 lOMoAR cPSD| 47206071 10
• Tỷ giá hối đoái trong Regimes: Is the theo nhóm và dài hạn Bipolar View được gọi tên
• Tỷ giá hối đoái trong Correct?”, Journal
thuyết trình bất ngắn hạn of Economics kỳ Perspectives 15,
BT nhóm số 7: no.2, pp. 3-24
Thực tr愃⌀ng thị trường h Āi
đoái Viê t Nam năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
Ngày 9 Hệ thống tài chính quốc A) ( Chapter 19
● Đọc trước các tài (4) , (6), (7), (4 tiết ) B ( )Chương 13 liệu (8) , (9) tế C ( )Review: Sebastian Edwards, (2000) ● Nộp bài tập số 7 Sự can thiệp vào thị “How Effective are theo nhóm và trường ngoại hối Capital Controls?”, được gọi tên Cán cân thanh toán Journal of thuyết trình bất quốc tế Economics kỳ
Các chế độ tỷ giá hối Perspectives, Vol. đoái trong hệ thống 13 , no.4, pp. 65-84 tài chính quốc tế Kiểm soát dòng vốn Vai trò của IMF 10 lOMoAR cPSD| 47206071 11 7. Đánh giá
Điểm học phần bao gồm các thành phần như sau:
i dung đánh giá Tỷ lệ đánh giá
1. Đánh giá quá trình
50 % (1 20 % a)Hoạt động cá nhân: ● Phát biểu trên lớp
● Các hình thức khác theo qui định của giảng viên (1 30 % b)Hoạt động nhóm:
● Bài tập nhóm, giải quyết tình huống theo nhóm
● Thuyết trình theo nhóm
● Các hình thức khác theo qui định của giảng viên 11 lOMoAR cPSD| 47206071 12 ( Lưu ý:
Đánh giá mức độ đóng góp của từng cá nhân đối với hoạt đô ng nhóm;
Lịch trình chuẩn bị, nộp bài tập nhóm và thuyết trình
xem chi tiết ở Mục 6 ) 2
50 %
. Thi cuối kỳ ● Hình thức: ○
Tiểu luận không thuyết trình (sẽ có
kiểm tra Turnitin): Chú ý ngày nộp bài
● Nội dung: toàn bộ các nội dung trong chương trình môn học. Tổng cộng 100 %
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Tích cực tham Không tham Thái độ tham dự Có tham gia Ít tham gia
50 gia các hoạt gia các hoạt tích cực các hoạt động các hoạt động động động Hoàn thành đầy đủ Vắng không Vắng không
Không vắng Vắng từ 40% các phần việc trên 50 quá 20% số quá 40% số buổi nào trở lên LMS tiết tiết
. Trường hợp sinh viên không hoàn thành bất kỳ phần việc nào trên LMS, Sinh viên không được ghi
nhận điểm dự lớp.
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Khơi gợi vấn 12 lOMoAR cPSD| 47206071 13 Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20 đề và dẫn dắt thảo luận thảo luận gia thảo luận cuộc thảo luận Kỹ năng thảo luận 40
Phân tích đánh Phân tích, Phân tích, Phân tích, giá tốt
đánh giá khá đánh giá khi đánh giá chưa tốt, khi chưa tốt tốt tốt Có khi phù Chất lượng đóng Sáng tạo, phù Không phù 40 Phù hợp hợp, có khi góp ý kiến hợp hợp chưa phù hợp
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí
Trọng số Quản lý thời Tương tác
Khá trực quan đối chính xác, (%) gian 10 bằng mắt và và thẩm mỹ khoa học, còn cử chỉ tốt 1 sai sót quan trọng Cấu trúc 10 Trình bày rõ bài và slides Trả lời câu
Làm chủ thời ràng nhưng gian và hoàn
chưa lôi cuốn, tương đối hợp Nội dung h漃ऀ i
10 toàn linh hoạt lập luận khá lý Tương đối Tốt điều chỉnh thuyết phục trực quan và 20 (100%) theo tình thẩm mỹ huống Phong phú hơn Tương tác Khó theo dõi bằng mắt và yêu cầu nhưng vẫn có Các câu cử chỉ khá tốt 10 thể hiểu được h漃ऀ i đặt các nội dung Cấu trúc và tính trực đúng đều Hoàn toàn quan trọng quan Chính xác, được trả lời đúng thời gian, thỉnh 10 khoa học Khá Có tương tác (75%) thoảng có linh hoạt điều bằng mắt, cử chỉ nhưng
Cấu trúc bài và Đầy đủ theo chỉnh theo chưa tốt slides rất hợp yêu cầu tình huống Kỹ năng trình bày Trả lời đúng 10 lý đa số câu Hoàn thành đúng thời Rất trực quan Khá chính h漃ऀ i đặt gian, không và thẩm mỹ xác, khoa đúng và học, còn vài linh hoạt theo Trung bình tình huống sai sót nh 漃ऀ (50%) Tương tác cử chỉ 10 Dẫn đắt vấn đề Khá đầy đủ, Trả lời đúng
và lập luận lôi Cấu trúc bài còn thiếu 1 đa số câu cuốn, thuyết và slides khá nội dung quan phục hợp lý trọng Tương 13 lOMoAR cPSD| 47206071 14
h漃ऀ i nhưng chưa Kém
Cấu trúc bài và Trình bày
Không tương Không trả lời (0%) slides chưa không rõ tác bằng mắt được đa số câu hợp lý ràng, người và cử chỉ h漃ऀ i đặt
Thiếu nhiều nội dung quan nghe không Ít/Không trực đúng trọng thể hiểu được quan và thẩm các nội dung
Thiếu chính xác, khoa học, mỹ quan trọng Quá giờ nhiều sai sót quan trọng
nêu được nêu được định hướng định hướng đầy đủ, rõ ràng
phù hợp đối phù hợp đối và th漃ऀ a đáng với những với những
câu h漃ऀ i chưa câu h漃ऀ i chưa trả lời trả lời được Nhóm phối Nhóm có hợp tốt, thực
phối hợp khi Nhóm ít phối Không thể Sự phối hợp trong sự chia sẻ và
báo cáo và trả hợp trong khi
10 hiện sự kết nối nhóm hỗ trợ nhau lời nhưng còn báo cáo và trả trong
nhóm trong khi báo vài chỗ chưa lời cáo và trả lời đồng bộ
8. Trang thiết bị hỗ trợ:
● Cho những buổi học online (nếu có): Laptop có cài đặt phần mềm zoom, có kết nối Internet, Có mic và webcame
9. Các thông tin khác:
■ Yêu cầu sinh viên vào lớp đúng giờ, tham dự lớp tối thiểu 80% số buổi học; làm bài tập
nhóm và các bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ một cách nghiêm túc, tuyệt đối không copy
bài của người khác, nhóm khác;
■ Sinh viên phải chuẩn bị bài trước mỗi buổi lên lớp để nắm bắt được bài giảng trên lớp và
để có thể tham gia một cách tích cực vào các hoạt động trên lớp;
■ Trên lớp sinh viên tham gia vào bài giảng bằng cách đặt các câu h漃ऀ i, trả lời các câu h漃ऀ i
của giảng viên, trình bày quan điểm của mình về các vấn đề trong bài giảng, tham gia thảo
luận nhóm về các chủ đề mà giảng viên đặt ra, thảo luận 2 chiều giữa sinh viên và giảng 14 lOMoAR cPSD| 47206071 15
viên, chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và hiểu biết của mình về các vấn đề có liên quan đến bài học…
■ Trong một số buổi học, sinh viên hoặc một nhóm sinh viên sẽ được yêu cầu nghiên cứu, và
thuyết trình trước lớp về bài học của buổi hôm đó. Sinh viên hoặc nhóm sinh viên đó sẽ
tiếp tục trả lời các câu h漃ऀ i của các sinh viên khác cũng như của giảng viên để làm rõ các
vấn đề của bài học. Giảng viên sẽ chốt lại các vấn đề chính, liên hệ với các sự kiện có tính
thời sự liên quan và đặt ra hướng nghiên cứu sâu hơn cho sinh viên;
■ Lớp học sẽ được tổ chức theo hướng tự học và tự tìm tòi nghiên cứu; cụ thể, các câu h漃ऀ i
của sinh viên hoặc các vấn đề sinh viên còn thắc mắc, trước tiên giảng viên sẽ cung cấp tài
liệu hoặc các nguồn thông tin (internet, sách, báo chí,…) có liên quan để sinh viên nghiên
cứu tự mình tìm ra câu trả lời. 10.
Yêu cầu khi làm việc nhóm: G i các em
Đ đ m b o làm vi c nhóm có hi u qu và công bằằng trong tíể ả ả ệ ệ ả nh đi
m cho môiỗ b n theo công s c ể ạ
đóng góp vào bài nhóm. Bên dưới là m t sôố quy đ nh c th .ộ ị ụ ể
+ Nhóm trưởng:
- Môỗi tuầằn m t b n trong nhóm thay phiên làm nhóm trộ ạ ưởng - Nhi m v nhóm trệ ụ ưởng:
o Lên kêố ho ch làm vi c cho c nhóm, th i gian, và công vi c trên tinh thầằn trao đ i v iạ ệ ả ờ ệ ổ
tầốt c các b n nhóm viênả ạ
o Theo dõi công vi c và làm b ng đánh giá hoàn thành công vi c cho tầốt c các b n ệ ả ệ
ả ạ nhóm viên. Có s thôống nhầốt trong b ng đánh giá đó trong nhóm trự ả ước khi n p bài+ N p bài:
- Khi n p bài cầằn kèm theo:ộ o B ng đánh giá m c đ đóng góp c a môỗi
nhóm viên vào bài tả ứ ộ ủ
p nhóm (t 0% đêốn
100%). Đi m môiỗ nhóm viên seỗ là m c đ đóng góp này nhần ể ứ ộ v i đi m chung c a ớ ể ủ nhóm 15 lOMoAR cPSD| 47206071 16
o Slide thuyêốt trình bài t p đó (môiỗ nhóm có th đậ ể ược yêu cầằu thuyêốt trình vào
bầốt kỳ tuầằn nào và bầốt kỳ thành viên nào trong nhóm cũng có th để ược yêu cầằu trình
bày) - Theo dõi th i h n n p bài trên LMSờ ạ ộ
Chúc các em h c t p tôốtọ ậ 16