Đề cương môn Khoa học môi trường (có đáp án)

Đề cương môn Khoa học môi trường (có đáp án)

ĐỀ CƯƠNG KHOA HỌC
MÔI TRƯỜNG (NA151)
TUẦN 1
Câu 1: Yếu tố nào trong môi trường giúp giảm nhẹ tác động hại của
thiên nhiên?
A: Tầng ozon B: Hệ sinh thái rừng
C: Năng lượng mặt tri D: Không k
Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây th tái tạo được?
A: Tài nguyên khoáng sản B: Tài nguyên rng
C: Tài nguyên năng lượng than đá D: Tài nguyên nước
Câu 3: Môi trường gì?
A: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên vật chất nhân tạo bao quanh
con người tác động qua lại đến sự tồn tại phát triển của con người
sinh vật
B: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên đất, nước, không khí bao quanh con
người và có tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
C: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên con người mối quan hệ tương
tác qua lại với nhau.
Câu 4: Vai trò của môi trường gì?
A: Nguồn lực để phát triển kinh tế - hội B: Không gian sng
Page 1
C: Lưu trữ cung cấp thông tin D: Cung cấp tài ngun
Câu 5: Điền từ chỗ trống: “Môi trường nơi ...CHỨA ĐỰNG
PHÂN HỦY chất thải do con người tạo ra trong cuộc sống hoạt động
sản xuất”
Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên vai trò trong phát triển kinh tế -
hội?
A: yếu tố nguồn lc B: yếu t tích lũy
C: Là yếu tố thúc đẩy D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Hiện nay, chất lượng không gian sống của con người càng ngày được cải
thiện
A: Đúng B: Sai
Câu 8: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Tài nguyên thiên nhiên đối tượng sản xuất của con người”
A: Đúng B: Sai
Câu 9: Những yếu tố nào ới đây thuộc yếu tố vật chất tự nhiên trong môi
trường?
A: Không khí B: Sóng điện tử
C: Khu dân D: ớc
Câu 10: Thông tin của Trái Đất nào dưới đây được lưu trữ trong môi
trường?
A: Tài nguyên thiên nhiên B: Đa dạng sinh học
Page 2
C: Chỉ th môi trường D: Hóa thạch
Câu 11: Lựa chọn các vấn đề thách thức môi trường toàn cầu hiện nay?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính B: Suy giảm tầng ozon
C: Suy giảm đa dạng sinh học D: Biến đổi khí hậu toàn cầu
Câu 12: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tài nguyên thiên nhiên nguồn của cải vật chất nguyên khai được hình
thành tồn tại trng tự nhiên con người thể sử dụng để đáp ứng các
nhu cầu trong cuộc sống”.
A: Đúng B: Sai
Câu 13: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Môi trường Con người mối quan hệ tương tác qua lại với nhau”
A: Đúng B: Sai
TUẦN 2
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây tham gia vào quá trình hình thành đất tự
nhiên?
A: Khí hậu B: Đá
C: Động thực vật D: Con người
Câu 2: Tài nguyên rừng được định nghĩa như thế nào?
A: một thảm thực vật gồm những cây gỗ thân gỗ
B: một hệ sinh thái bao gồm quần thể sinh vật yếu tố môi trường bao
quanh
Page 3
C: Là thành phần quan trọng của sinh quyn
D: một hệ sinh thái bao gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi
sinh vật rừng, đất rừng các yếu tố môi trường môi trường khác
Câu 3: Tài nguyên đất vai trò gì?
A: môi trường sống của con người sinh vật B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận phân hủy chất thải D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Lựa chọn c tác động của hoạt động khai thác than đá đến môi
trường sức khỏe con người?
A: Gây ô nhiễm nước B: Gây tai nạn thương tích, bệnh nghề nghiệp
C: Gây ô nhiễm bụi D: Suy giảm đa dạng sinh học
Câu 5: Lựa chọn c biện pháp trong khai thác sử dụng bền vững i
nguyên khoáng sản?
A: Hoàn chỉnh ng nghệ khai thác, ng hiệu suất chất ợng khoáng
sản
B: Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại i khai thác khoáng sản
C: Đánh giá tác động môi trường các dự án khai thác chế biến khoáng
sản
D: Sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sn
Câu 6: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên nước Việt
Nam?
A: Hạn hán, xâm nhập mặn
B: Biến đổi khậu
C: Chất thải từ hoạt động sinh hoạt, sản xut
Page 4
D: Gia tăng nhu cầu khai thác sử dụng nước
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản được định nghĩa là?
A: khoáng vật, khoáng chất ích được tích tụ tự nhiên thể rắn, thể
lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật,
khoáng chất i thải của
B: Là khoáng vật, khoáng chất ích được tích tụ tự nhiên thể rắn, thể khí tồn
tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải
của nó
C: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn tồn tại
trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất bãi thải của
D: khoáng vật, khoáng chất ích được tích tụ tự nhiên thể rắn, thể lỏng
tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ởi
thải của mỏ
Câu 8: Nguyên nhân o làm suy thoái tài nguyên đất Việt Nam?
A: Đốt nương làm rẫy B: Suy thoái tài nguyên ớc
C: Canh tác nông nghiệp không hợp D: Mất rừng
Câu 9: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên nước tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được”
A: Đúng B: Sai
Câu 10: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam không giàu về tài nguyên khoáng sản hầu hết các khoáng sản
Việt Nam trữ lượng không lớn, lại phân bố tản mạn không tập trung”
A: Đúng B: Sai
Page 5
Câu 11: Tài nguyên nước bao phủ bao nhiêu % bề mặt Trái Đất?
A: 50% B: 60%
C: 70% D: 80%
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái i nguyên rừng Việt
Nam hiện nay?
A: Khai thác quá mc B: Đốt nương làm rẫy
C: Chuyển đổi mục đích sử dụng D: Cháy rừng
Câu 13: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng tài nguyên thiên nhiên thể tái tạo được”
A: Đúng B: Sai
Câu 14: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng được coi bể hấp thụ khí CO2, khổng lồ tự nhiên của
Trái Đất”
A: Đúng B: Sai
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác sử dụng bền vững tài
nguyên nước Việt Nam?
A: Xử chất thải trước khi xả thải vào nguồn nước
B: Xây dựng các vườn quốc gia khu bảo tồn thiên nhiên
C: Khai thác hiệu quả, sử dụng tiết kiệm
D: Quan trắc, giám sát chất lượng nước
Câu 16: Tài nguyên đất vai trò trong phát triển kinh tế?
Page 6
A: Cung cấp tài nguyên trong lòng đt
B: nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
C: Địa bàn xây dựng, sản xuất
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Nhận định dưới đây đúng hay sai:
“Tài nguyên khoáng sản i nguyên thiên nhiên thể tái tạo được
A: Đúng B: Sai
Câu 18: Tác động của hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản bao
gồm?
A: Gây ô nhiễm môi trường B: Suy thoái tài nguyên đất, rừng
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người D: Cả 3 tác động trên
Câu 19: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Năng lượng hóa thạch tài nguyên năng lượng thể tái tạo được
A: Đúng B: Sai
Câu 20: Các loại tài nguyên năng lượng bao gồm?
A: Năng lượng hạt nhân, quặng kim loại, gió
B: Than đá, bức xạ mặt trời, gió, đá quý
C: Dầu mỏ, bức xạ mặt trời, địa nhiệt, thủy triều
D: Năng lượng sinh khối, thạch anh, năng lượng từ đại ơng
Câu 21: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Page 7
“Tiềm năng dầu khí của Việt Nam ch đảm bảo khai thác khoảng 30 năm
nữa
A: Đúng B: Sai
Câu 22: Tài nguyên rừng vai trò đối với môi trường sinh thái?
A: Điều hòa khí hậu B: Bảo vệ đất ớc
C: Làm sạch không k D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 23: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng thủy
điện đến môi trường sức khỏe con người?
A: Thay đổi khí hậu, cảnh quan B: Gia tăng rủi ro thiên tai
C: Suy thoái tài nguyên đất, rừng D: Gia tăng nguy cơ dịch bệnh
Câu 24: Lựa chọn các tác động của khai thác tài nguyên ng ợng đến
môi trường?
A: Ô nhiễm môi trường B: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
C: Biến đổi khí hậu D: Ảnh hưởng đến tiềm phát triển kinh tế
Câu 25: Lựa chọn vai trò của tài nguyên khoáng sản?
A: Điều hòa khí hậu
B: Tạo vị thế, tiềm lực phát triển kinh tế
C: Cung cấp nguồn năng lượng cho sinh hoạt sản xuất
D: nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
Câu 26: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng hạt
nhân đến môi trường sức khỏe con người?
A: Ô nhiễm chất phóng xạ
Page 8
B: Tiềm ẩn rủi ro môi trường sức khe
C: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 27: Các biện pháp của Nhà nước trong việc khai thác sử dụng tài
nguyên năng lượng?
A: Ưu tiên khai thác, đầu sử dụng năng ợng sạch, năng lượng tái
tạo
B: Tiết kiệm tiêu dùng điện trong các sở sản xuaart, giao thông, sinh hoạt
C: Khai thác sử dụng hợp nhiên liệu hóa thạch
D: Sử dụng tiết kiệm các nguồn điện năng trong sinh hoạtng ngày
Câu 28: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác sử dụng bền vững tài
nguyên đất Việt Nam?
A: Bảo vệ tài nguyên nước B: Canh tác nông nghiệp hợp
C: Xử ô nhiễm đất D: Trồng rừng, bảo vệ rừng
Câu 29: Tài nguyên đất vai trò đối với môi trường sinh vt?
A: môi trường sống của con người sinh vật
B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận phân hủy chất thải
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30: Tài nguyên nước vai trò quan trọng như thế nào đối với con
người?
A: Cung cấp nước cho ăn uống, sinh hoạt, sản xuất
B: Tham gia cấu trúc chức năng thể sống bảo về sức khỏe
Page 9
C: tài nguyên mang năng lượng
D: i sống của sinh vật trong nưc
TUẦN 3
Câu 1: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng di truyền đa dạng về gen của tất cả các thể thực vật, động
vật, nấm vi sinh vật”
A: Đúng B: Sai
Câu 2: Việt Nam được đánh giá quốc gia đa dạng sinh học đứng thứ
bao nhiêu trên thế giới?
A: 12 B: 13
C: 16 D: 20
Câu 3: Giá trị nào dưới đây thuộc giá trị về kinh tế của đa dạng sinh học?
A: Cung cấp nguồn thực phẩm B: Bảo vệ nguồn tài nguyên đất, nước
C: Cung cấp địa bàn nghỉ dưỡng
D: Cung cấp nguồn dược liệu
Câu 4: Loài thực vật ngoại lai nào dưới đây đã xâm nhập ảnh hưởng
tiêu cực đến môi trường đa dạng sinh học Việt Nam?
A: Bèo tây B: Cây ng ổi
C: Xương rồng D: Cây mai ơng
Câu 5: Hình thức nào dưới đây thuộc biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học
tại chỗ (Bảo tồn nguyên vị) ?
Page 10
A: Vườn bách thú B: Khu bảo tồn thiên nhiên
C: Ngân hàng gen D: Vườn quốc gia
Câu 6: Đa dạng sinh học gì?
A: Là đa dạng về di truyền B: đa dạng về loài sinh vật
C: đa dạng về hệ sinh thái D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 7: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp quản chính sách
trong bảo vệ đa dạng sinh học?
A: Kiểm soát chặt chẽ nạn phát rừng, săn bắt, buôn bán động thực vật
hoang
B: Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ đa dạng sinh hc
C: Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia
D: Bảo vệ đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng
Câu 8: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng hệ sinh thái sự đa dạng của các loài động vật, thực vật được tìm
thấy tại một khu vực nhất định tại một vùng nào đó”
A: Đúng B: Sai
Câu 9: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam đã ban hành Luật đa dạng sinh học”
A: Đúng B: Sai
Câu 10: Hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học Việt Nam ?
A: Mất cân bằng sinh thái môi trường
Page 11
B: Giảm nhẹ tác động của thiên tai
C: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
D: Suy giảm nguồn lương thực, thực phẩm, nguyên nhiên liệu
Câu 11: Loài động vật nào đã tuyệt chủng Việt Nam?
A: Hươu sao B: giác một sừng
C: Hổ D: Voọc mũi hếch
Câu 12: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp giáo dục, truyền
thông trong bảo vệ đa dạng sinh học?
A: Truyền thông về bảo vệ đa dạng sinh học
B: Hợp tác quốc tế trong bảo vệ đa dạng sinh hc
C: Xử phạt các hành vi khai thác, săn bắt trái phép động thực vật hoang
D: Xây dựng nguồn nhân lực, cán bộ trong quản đa dạng sinh học
Câu 13: Hoạt động tự nhiên nào dưới đây gây suy giảm đa dạng sinh học
Việt Nam?
A: Ô nhiễm môi tờng
B: Biến đổi khí hậu toàn cu
C: Sự xâm nhập của các loài sinh vật ngoại lai
D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 14: Giá tr nào dưới đây thuộc giá trị về môi trường sinh thái của đa
dạng sinh học?
A: Điều hòa khí hậu B: Bảo vệ i nguyên đất, nưc
Page 12
C: Cung cấp nguồn nguyên liệu cho sản xuất, tiêu dùng
D: Cung cấp địa bàn cho sản xuất
TUẦN 4
Câu 1: Điền cụm từ còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“…CHẤT THẢI vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác”
Câu 2: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất gây ô nhiễm các chất thải hóa học, các yếu tố vật sinh học
khi xuất hiện trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi
trường bị ô nhiễm
A: Đúng B: Sai
Câu 3: Ô nhiễm môi trường không khí nh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua các con đường nào dưới đây?
A: Qua đường máu B: Qua da
C: Qua đường hấp D: Qua đường miệng
Câu 4: Nguồn gây ô nhiễm môi trường được chia thành mấy nhóm chính?
A: 2 nhóm B: 4 nhóm
C: 3 nhóm D: 5 nm
Câu 5: Lựa chọn c biện pháp quản chính sách trong kiểm soát ô
nhiễm môi trường dưới đây?
Page 13
A: Áp dụng hiệu qu các công cụ kinh tế trong quản kiểm soát ô
nhiễm
B: Tăng cường công cụ thanh tra, quan trắc, giám sát môi trường
C: Áp dụng hiệu quả các biện pháp xử ô nhiễm môi trường
D: Áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường
Câu 6: Ô nhiễm môi trường tác động tiêu cực đến khía cạnh nào sau
đây?
A: Thiệt hại về kinh tế - xã hội B: Ảnh hưởng đến hệ sinh thái
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người D: Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Nguồn gốc tự nhiên nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Thiên tai (bão, lũ, động đất, song thần,…) B: Gia tăng chất thải
C: Biến đổi khí hậu D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 8: Tác nhân vật nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Tiếng ồn B: Ánh ng
C: Kim loại nặng D: Khí cacbon đioxit (CO2)
Câu 9: Điền cụm từn thiếu vào khái niệm dưới đây?
“… QUY CHUẨN THUẬT MÔI TRƯỜNG …” mức giới hạn của các
thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất
gây ô nhiễm trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật quản được
quan Nhà nước thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp
dụng để bảo vệ môi trường”
Câu 10: Điền cụm từ còn thiếu vào khái niệm dưới đây?
Page 14
“... Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG sự biến đổi của các thành phần môi
trường không phù hợp với quy chuẩn thuật môi trường tiêu chuẩn
môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người sinh vật”
Câu 11: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử ô nhiễm
môi trường không khí dưới đây?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đt
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi D: Áp dụng hệ thống xử khí thải
Câu 12: Tác nhân sinh học nào ới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đt
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi D: Áp dụng hệ thống xử chất thải
Câu 13: Nguồn gốc nhân tạo nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Sản xuất công nghiệp B: Hoạt động sinh hoạt
C: Biến đổi khậu D: Làng ngh
Câu 14: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử ô nhiễm
môi trường nước ới đây?
A: Áp dụng công ngh đốt
B: Áp dụng biện pháp hóa học (sử dụng hóa chất trong xử nước)
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi
D: Áp dụng biện pháp sinh học (sử dụng vi sinh vật, thực vật)
Câu 15: Ngày môi trường Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày o
dưới đây?
A: Ngày 3 tháng 6 B: Ngày 1 tháng 6
C: Ngày 7 tháng 6 D: Ngày 5 tháng 6
Câu 16: Tác nhân sinh học nào ới đây gây ô nhiễm môi trường?
Page 15
A: Bụi phấn hoa B: Phân bón hữu
C: Vi khuẩn D: o tử nấm
Câu 17: Ô nhiễm môi trường đất gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua con đường nào dưới đây?
A: Qua đường máu B: Qua đường da
C: Qua đườnghp D: Qua đường miệng
Câu 18: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - thuật trong xử ô nhiễm
môi trường không khí dưới đây?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đt
C: Áp dụng xử khí thải D: Áp dụng hệ thống lọc bụi
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây phát thải chất gây ô nhiễm môi trường
không khí nhiều nhất?
A: Hoạt động giao thông B: Hoạt động nông nghiệp
C: Hoạt động sản xuất công nghiệp D: Hoạt động sinh hoạt
Câu 20: Giờ Trái Đất Việt Nam diễm ra vào thời gian nào?
A: Thứ 6 cuối cùng của tháng 3 hàng năm B: Thứ 6 cuối cùng mỗi tháng
C: Thứ 7 cuối cùng của tháng 3 hàng năm D: Thứ 7 cuối cùng của mỗi tháng
TUẦN 5
Câu 1: Nhóm biện pháp nào dưới đây được áp dụng trong kiểm soát ô
nhiễm chất thải rắn?
A: Biện pháp công nghệ - kỹ thuật, kinh tế quản chính sách
Page 16
B: Biện pháp quản chính sách, kinh tế giáo dục truyền thông
C: Biện pháp công nghệ - thuật, quản chính sách giáo dục truyền
thông
D: Biện pháp công nghệ - kĩ thuật, kinh tế giáo dục truyền thông
Câu 2: Lựa chọn c biện pháp được áp dụng trong xử chất thải rắn sinh
hoạt ?
A: Chôn lấp B: Thiêu đốt
C: Tái chế D: sinh hc
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất thải rắn thông thường chất thải rắn không thuộc danh mục chất
thải rắn nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải rắn nguy hại nhưng
yếu tố nguy hại ới ngưỡng chất thải rắn nguy hại”
A: Đúng B: Sai
Câu 4: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất thải rắn y tế chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động của
các bệnh viện
A: Đúng B: Sai
Câu 5: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tái sử dụng chất thải rắn quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ,
kỹ thuật để thu lại các thành phần c giá trị từ chất thải rắn”
A: Đúng B: Sai
Câu 6: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm ới
đây?
Page 17
“Chất thải rắn CHẤT THẢI thể rắn hoặc sệt (còn gọi bùn
thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt
động khác”
Câu 7: Lựa chọn c tác động tiêu cực của ô nhiễm chất thải rắn đến kinh
tế - hội?
A: Phá hủy hệ sinh thái tự nhn
B: Thiệt hại kinh tế trong đầu hệ thống xử chất thải rắn
C: Thiệt hại kinh tế liên quan đến gánh nặng về bệnh tật
D: Gia tăng nguy dịch bệnh
Câu 8: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử chất thải rắn y tế?
A: Tái chế B: Thiêu đốt
C: sinh hc D: Chôn lấp
Câu 9: Ô nhiễm chất thải rắn tác động tiêu cực đến những khía cạnh
nào sau đây?
A: Hệ sinh thái sức khỏe con người
B: Kinh tế - xã hội và môi trường
C: Kinh tế - hội, hệ sinh thái, môi trường sức khỏe con người
D: Kinh tế - hội và hệ sinh thái
Câu 10: Việc lựa chọn phương pháp xử chất thải rắn dựa trên các tiêu
chí quan trọng o dưới đây?
A: Tính khả thi B: Hiệu qu kinh tế
C: Yêu cầu bảo vệ môi trường D: Thành phần, tính chất của chất thải rn
Câu 11: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử chất thải rắn
công nghiệp thông thường?
Page 18
A: Thiêu đốt B: Chôn lấp
C: sinh hc D: Tái chế
Câu 12: Chất rắn thải o dưới đây được coi chất thải mới nổi đặc
thù?
A: Chất thải sinh hoạt B: Chất thải công nghiệp
C: Chất thải điện tử D: Chất thải nhựa
Câu 13: Lựa chọn các tác động tiêu cực ô nhiễm chất thải rắn đến sinh thái
môi trường?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
B: Ô trường đất nhiễm môi, nước, không khí
C: Gây biến đổi khí hu
D: Đe dọa hệ sinh thái
Câu 14: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Hãy coi rác như một nguồn tài ngun”
A: Đúng B: Sai
Câu 15: Nguyên tắc 3R trong quản ô nhiễm chất thải rắn gì?
A: Renew, Rethink, Recover
B: Restore, Reward, Responsibility
C: Refuse, Reuse, Rethink
D: Reduce, Reuse, Recycle
Câu 16: “… CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP…” chất thải rắn phát
sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ”
Câu 17: mấy nguồn phát sinh chất thải rắn chính?
Page 19
A: 2 nguồn B: 3 nguồn
C: 4 nguồn D: 5 nguồn
Câu 18: “… XỬ CHẤT THẢI RẮN …” quá trình sử dụng các giải
pháp công nghệ, thuật (khác với chế) để làm giảm, loại bỏ, lập,
cách ly, thiêu đốt, tiêu hủy, chôn lấp chất thải rắn các yếu tố hại trong
chất thải rắn”
TUẦN 6
Câu 1: Chọn đáp án đúng điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm ới
đây?
“Biến đổi khí hậu (BĐKH): sự thay đổi của HỆ THỐNG KHÍ HẬU
hiện tại trong tương lai bởi các nguyên nhân tự nhiên nhân tạo trong
một giai đoạn nhất định tính bằng giai đoạn nhất định tính bằng thập kỉ
hay hàng triệu năm”
Câu 2: Lựa chọn c tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên năng
lượng?
A: Ảnh hưởng đến an ninh năng lượng quốc gia, quốc tế
B: Giảm sản lượng điện do hạn hán
C: Tiềm năng khai thác dầu, khí trên biển bị ảnh hưởng do bão, lc
D: Giảm tiêu thụ tài nguyên năng lượng
Câu 3: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng hiệu ứng nhà kính sự giảm nồng độ các khí nhà kính trong
khí quyển”
Page 20
A: Đúng B: Sai
Câu 4: Các biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Gia tăng hạn hán, lụt B: Nước biển dâng
C: Gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu D: Ô nhiễm môi trường
Câu 5: Lựa chọn các biểu hiện của Biến đổi khí hậu Việt Nam?
A: Mùa hè mát n B: Nước biển dâng, lụt lội
C: Mùa đông lạnh hơn D: Nhiệt độ tăng, hạn hán
Câu 6: Nguyên nhân tự nhiên nào dưới đây gây biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
B: Gia tăng cường độ bức xạ mặt trời chiếu xuống Trái Đất
C: Động đất, sóng thn D: Hoạt động i la
Câu 7: Lựa chọn c tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất
nông nghiệp?
A: Gia tăng bệnh dịch mới trong nông nghiệp
B: Gia tăng quá trình sa mạc hóa đất nông nghiệp
C: Thay đổi chế độ thủy văn
D: Giảm sản lượng các loại cây lương thc
Câu 8: Chọn đáp án đúng điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm ới
đây?
“… THỜI TIẾT tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy
ra trong khí quyển một thời điểm, khu vực nhất định như nắng hay mưa,
nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo”
Page 21
Câu 9: Lựa chọn tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên rừng?
A: Tài nguyên rừng bị suy thoái do hạn hán, bão
B: Ảnh hưởng đến tiềm năng lâm sản phục vụ cho sản xuất công nghiệp, tiêu
dùng, xây dựng
C: Tăng nguy tuyệt chủng cho các loài động thực vật
D: Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng cho mỗi khái niệm sau:
… là các hoạt động nhằm giảm mức
độ hoặc cường độ phát thải khí nhà
kính (sử dụng xăng, sinh học, sử dụng
điện mặt tri,…)
Giảm nhẹ BĐKH
... các hoạt động điều chỉnh hệ thống
tự nhiên hoặc con người nhằm sự tổn
thương do BĐKH gây ra (trồng rừng,
đắp đê, ngăn lũ,…)
Thích ứng với BĐKH
Câu 11: Lựa chọn các tác động của Biến đổi khí hậu đến sức khỏe con
người?
A: Giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em
B: Tăng nguy tử vong sm
C: Gia tăng nguy mắc bệnh truyền nhiễm
D: Làm xuất hiện nhiều bệnh mới lạ
Câu 12: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Page 22
“Việt Nam một trong những nước dễ bị tổn thương nhất do biến đổi khí
hậu trên thế giới”
A: Đúng B: Sai
Câu 13: Biến đổi khí hậu tác động đến tài nguyên thiên nhiên nào dưới
đây?
A: Tài nguyên năng lượng B: Tài nguyên nước
C: Tài nguyên rng D: Tài nguyên khoáng sản
Câu 14: Biện pháp nào dưới đây được áp dụng để thích ứng với biến đổi
khí hậu toàn cầu?
A: Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch
B: Áp dụng công nghệ sạch, tiết kiệm nguyên nhiên liu
C: Cải tiến thuật canh c nông nghiệp
D: Trồng rừng bảo vệ rừng
Câu 15: Khí nào dưới đây được gọi k nhà kính?
A: SO2 B: H2O
C: CH4 D: CO2
TUẦN 7
Câu 1: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân số già khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ từ 20% trở lên
trong tổng số dân”
Page 23
A: Đúng B: Sai
Câu 2: Ngày Dân số Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày tháng nào?
A: Ngày 11 tháng 8 B: Ngày 11 tháng 7
C: Ngày 11 tháng 6 D: Ngày 11 tháng 5
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng dân số khi quy dân số của một địa phương tại thời điểm
cuối thấp hơn thời điểm đầu của một thời nhất định”
A: Đúng B: Sai
Câu 4: Quy dân số Thế giới năm 2019 bao nhiêu?
A: Hơn 6 tỷ ngưi B: Hơn 8 tỷ người
C: Hơn 7 tỷ người D: n 9 tỷ người
Câu 5: Quy dân số Việt Nam năm 2019 bao nhiêu?
A: Hơn 96 triệu dân B: n 90 triệu dân
C: Hơn 100 triệu dân D: Hơn 93 triệu n
Câu 6: Chọn đáp án đúng điền vào nội dung còn thiếu trong hai khái niệm
dưới đây?
“… BÙNG NỔ DÂN SỐ sự gia tăng dân số nhanh chóng một cách đột
biến trong một khoảng thời gian ngắn của một vùng lãnh th (quốc gia,
khu vực, vùng địa lí, toàn cầu,…)”
Câu 7: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Cơ cấu dân số vàng khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỷ lệ từ 10%
đến dưới 20% trong tổng số dân
Page 24
A: Đúng B: Sai
Câu 8: Sự gia tăng dân số tác động đến phát triển kinh tế - hội?
A: Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B: Gia tăng tệ nạn hội
C: Kìm hãm sự phát triển kinh tế - hội
D: Gia tăng ô nhiễm môi trường
Câu 9: Năm 2019, Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên bản đồ n số Đông
Nam Á?
A: Thứ B: Thứ m
C: Thứ ba D:Thứ hai
Câu 10: Chọn đáp án đúng điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“… PHÂN BỐ DÂN SỐ sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng
kinh tế - hội hoặc một đơn vị hành chính”
Câu 11: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân tập hợp những con người ng trú trên một lãnh thổ nhất
định (xã, huyện, tỉnh, quốc gia, châu lục hay toàn bộ Trái Đất)
A: Đúng B: Sai
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số?
A: Gia tăng nhu cầu về lực lượng sản xuất
B: Tỷ lệ tử cao hơn tỷ lệ sinh
C: Tỷ lệ sinh cao n tỷ lệ tử D: Di
Page 25
Câu 13: Chọn đáp án đúng điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“Chất lượng dân số sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ
TINH THẦN của toàn bộ dân số”
Câu 14: Sự gia tăng dân số tác động tiêu cực đến môi trường?
A: Biến đổi khí hậu toàn cầu
B: Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
C: Gia tăng thiên tai
D: Gia tăng phát sinh chất thải rn
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong phát triển n số bền vững Việt
Nam?
A: Duy trì mức sinh B: Duy trì cấu dân số g
C: Đa dạng a hoạt động truyền thông về dân số
D: Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh
Câu 16: Chọn đáp án đúng điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“… QUY DÂN SỐ ... của một vùng lãnh thổ (một địa phương, một
nước hay một châu lục,…) tổng số dân sinh sống trên vùng lãnh thổ
đó”
TUẦN 8
Page 26
Câu 1: Lựa chọn c thách thức về lĩnh vực hội trong phát triển bền
vững Việt Nam?
A: Chất lượng cuộc sống chưa cao đồng đều
B: Tệ nạn hội vẫn chưa được kiểm soát tốt
C: Xung đột xã hội xảy ra thường xuyên
D: Khoảng cách giàu nghèo tiếp tục gia tăng
Câu 2: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm ới
đây?
KINH TẾ XANH một nền kinh tế nhằm cải thiện đời sống con
người tài sản hội đồng thời chú trọng giảm thiểu những hiểm họa môi
trường sự khan hiếm tài nguyên”
Câu 3: Lựa chọn c thuận lợi về lĩnh vực kinh tế trong phát triển bền
vững Việt Nam?
A: Môi trường chính trị ổn định
B: Nền kinh tế tốc độ tăng trưởng khá cao ổn định
C: Nguồn lực cho phát triển kinh tế tương đối dồi dào
D: Môi trường kinh doanh năng lực cạnh tranh tương đối tốt
Câu 4: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm ới
đây?
“… PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG …” phát triển đáp ứng được nhu cầu
của hiện tại không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của
các thế hệ tương lai trên sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng
kinh tế, bảo đảm tiến bộ hội bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Page 27
Câu 5: Lựa chọn c tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về hội dưới
đây?
A: Đảm bảo tiến bộ hội, ổn định, đoàn kết
B: Chất lượng cuộc sống không ngừng nâng cao
C: hội công bằng, dân chủ, văn minh
D: Tăng trưởng kinh tế cao
Câu 6: Lựa chọn c thách thức về lĩnh vực môi trường trong phát triển
bền vững Việt Nam?
A: Tác động của biến đổi khí hậu
B: Ô nhiễm môi trường đáng o động
C:Gia tăngc tệ nạn hội
D: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 7: Lựa chọn c tiêu chí đảm bảo phát triển kinh tế bền vững dưới
đây?
A: Kinh tế tăng trưởng cao
B: Hiệu quả kinh tế lớn
C: Thu nhập bình quân đầu người cao
D: Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
Câu 8: Mục tiêu của phát triển bền vững đạt được sự phát triển hài hòa
về lĩnh vực nào dưới đây?
A: Phát triển bền vững về kinh tế
B: Phát triển bền vững vềhội
Page 28
C: Phát triển bền vững về môi trường
D: Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Lựa chọn c thuận lợi về lĩnh vực môi trường trong phát triển bền
vững Việt Nam?
A: Nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường tt
B: Tài nguyên thiên nhiên, phong phú, đa dạng
C: hội hóa bảo vệ môi trường được thúc đẩy mạnh mẽ
D: Chính sách, quản môi trường được quan tâm, chú trọng
Câu 10: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về môi trường
dưới đây?
A: Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
B: Khai thác sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
C: Kiểm soát ô nhiễm môi trường
D: Bảo vệ đa dạng sinh hc
Việt Nam một trong những nước thuộc Đông Nam Á giàu về đa
dạng sinh học” Đúng
Page 29
CHÚC CÁC EM SƠM RA TRƯỜNG Page 30
| 1/30

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KHOA HỌC
MÔI TRƯỜNG (NA151) TUẦN 1
Câu 1: Yếu tố nào trong môi trường giúp giảm nhẹ tác động hại của thiên nhiên?
A: Tầng ozon
B: Hệ sinh thái rừng
C: Năng lượng mặt trời D: Không khí
Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây thể tái tạo được? A: Tài nguyên khoáng sản
B: Tài nguyên rừng
C: Tài nguyên năng lượng than đá
D: Tài nguyên nước
Câu 3: Môi trường gì?
A: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên vật chất nhân tạo bao quanh
con người tác động qua lại đến sự tồn tại phát triển của con người
sinh vật
B: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên đất, nước, không khí bao quanh con
người và có tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
C: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và con người có mối quan hệ tương tác qua lại với nhau.
Câu 4: Vai trò của môi trường gì?
A: Nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội
B: Không gian sống Page 1
C: Lưu trữ cung cấp thông tin
D: Cung cấp tài nguyên
Câu 5: Điền từ và chỗ trống: “Môi trường nơi ...CHỨA ĐỰNG…
PHÂN HỦY… chất thải do con người tạo ra trong cuộc sống hoạt động sản xuất”
Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên vai trò trong phát triển kinh tế - hội?
A: Là yếu tố nguồn lực B: Là yếu tố tích lũy
C: Là yếu tố thúc đẩy
D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Hiện nay, chất lượng không gian sống của con người càng ngày được cải thiện” A: Đúng B: Sai
Câu 8: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Tài nguyên thiên nhiên đối tượng sản xuất của con người” A: Đúng B: Sai
Câu 9: Những yếu tố nào dưới đây thuộc yếu tố vật chất tự nhiên trong môi trường?
A: Không khí B: Sóng điện tử C: Khu dân cư D: Nước
Câu 10: Thông tin của Trái Đất nào dưới đây được lưu trữ trong môi trường? A: Tài nguyên thiên nhiên
B: Đa dạng sinh học Page 2
C: Chỉ thị môi trường
D: Hóa thạch
Câu 11: Lựa chọn các vấn đề thách thức môi trường toàn cầu hiện nay?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính B: Suy giảm tầng ozon
C: Suy giảm đa dạng sinh học
D: Biến đổi khí hậu toàn cầu
Câu 12: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tài nguyên thiên nhiên nguồn của cải vật chất nguyên khai được hình
thành tồn tại trng tự nhiên con người thể sử dụng để đáp ứng các
nhu cầu trong cuộc sống”. A: Đúng B: Sai
Câu 13: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Môi trường Con người mối quan hệ tương tác qua lại với nhau” A: Đúng B: Sai TUẦN 2
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây tham gia vào quá trình hình thành đất tự nhiên?
A: Khí hậu B: Đá
C: Động thực vật D: Con người
Câu 2: Tài nguyên rừng được định nghĩa như thế nào?
A: Là một thảm thực vật gồm những cây gỗ thân gỗ
B: Là một hệ sinh thái bao gồm quần thể sinh vật có yếu tố môi trường bao quanh Page 3
C: Là thành phần quan trọng của sinh quyển
D: một hệ sinh thái bao gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi
sinh vật rừng, đất rừng các yếu tố môi trường môi trường khác
Câu 3: Tài nguyên đất vai trò gì?
A: Là môi trường sống của con người và sinh vật
B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận và phân hủy chất thải
D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác than đá đến môi
trường sức khỏe con người?
A: Gây ô nhiễm nước
B: Gây tai nạn thương tích, bệnh nghề nghiệp
C: Gây ô nhiễm bụi
D: Suy giảm đa dạng sinh học
Câu 5: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác sử dụng bền vững tài
nguyên khoáng sản?
A: Hoàn chỉnh công nghệ khai thác, tăng hiệu suất chất lượng khoáng sản
B: Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nơi khai thác khoáng sản
C: Đánh giá tác động môi trường các dự án khai thác chế biến khoáng sản
D: Sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản
Câu 6: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên nước Việt Nam?
A: Hạn hán, xâm nhập mặn B: Biến đổi khí hậu
C: Chất thải từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất Page 4
D: Gia tăng nhu cầu khai thác sử dụng nước
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản được định nghĩa là?
A: khoáng vật, khoáng chất ích được tích tụ tự nhiên thể rắn, thể
lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật,
khoáng chất bãi thải của
B: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể khí tồn
tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của nó
C: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn tồn tại
trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của nó
D: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng
tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của mỏ
Câu 8: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất Việt Nam?
A: Đốt nương làm rẫy
B: Suy thoái tài nguyên nước
C: Canh tác nông nghiệp không hợp
D: Mất rừng
Câu 9: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên nước tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 10: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam không giàu về tài nguyên khoáng sản hầu hết các khoáng sản
Việt Nam trữ lượng không lớn, lại phân bố tản mạn không tập trung” A: Đúng B: Sai Page 5
Câu 11: Tài nguyên nước bao phủ bao nhiêu % bề mặt Trái Đất? A: 50% B: 60% C: 70% D: 80%
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên rừng Việt
Nam hiện nay?
A: Khai thác quá mức
B: Đốt nương làm rẫy
C: Chuyển đổi mục đích sử dụng
D: Cháy rừng
Câu 13: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng tài nguyên thiên nhiên thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 14: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng được coi bể hấp thụ khí CO2, khổng lồ tự nhiên của Trái Đất” A: Đúng B: Sai
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác sử dụng bền vững tài
nguyên nước Việt Nam?
A: Xử chất thải trước khi xả thải vào nguồn nước
B: Xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
C: Khai thác hiệu quả, sử dụng tiết kiệm
D: Quan trắc, giám sát chất lượng nước
Câu 16: Tài nguyên đất vai trò trong phát triển kinh tế? Page 6
A: Cung cấp tài nguyên trong lòng đất
B: Là nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
C: Địa bàn xây dựng, sản xuất
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Nhận định dưới đây đúng hay sai:
“Tài nguyên khoáng sản tài nguyên thiên nhiên thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 18: Tác động của hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản bao gồm?
A: Gây ô nhiễm môi trường
B: Suy thoái tài nguyên đất, rừng
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
D: Cả 3 tác động trên
Câu 19: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Năng lượng hóa thạch tài nguyên năng lượng thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 20: Các loại tài nguyên năng lượng bao gồm?
A: Năng lượng hạt nhân, quặng kim loại, gió
B: Than đá, bức xạ mặt trời, gió, đá quý
C: Dầu mỏ, bức xạ mặt trời, địa nhiệt, thủy triều
D: Năng lượng sinh khối, thạch anh, năng lượng từ đại dương
Câu 21: Nhận định dưới đây đúng hay sai? Page 7
“Tiềm năng dầu khí của Việt Nam chỉ đảm bảo khai thác khoảng 30 năm nữa” A: Đúng B: Sai
Câu 22: Tài nguyên rừng vai trò đối với môi trường sinh thái? A: Điều hòa khí hậu B: Bảo vệ đất nước C: Làm sạch không khí
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 23: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng thủy
điện đến môi trường sức khỏe con người?
A: Thay đổi khí hậu, cảnh quan
B: Gia tăng rủi ro thiên tai
C: Suy thoái tài nguyên đất, rừng
D: Gia tăng nguy cơ dịch bệnh
Câu 24: Lựa chọn các tác động của khai thác tài nguyên năng lượng đến môi trường?
A: Ô nhiễm môi trường
B: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
C: Biến đổi khí hậu
D: Ảnh hưởng đến tiềm phát triển kinh tế
Câu 25: Lựa chọn vai trò của tài nguyên khoáng sản? A: Điều hòa khí hậu
B: Tạo vị thế, tiềm lực phát triển kinh tế
C: Cung cấp nguồn năng lượng cho sinh hoạt sản xuất
D: nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
Câu 26: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng hạt
nhân đến môi trường sức khỏe con người?
A: Ô nhiễm chất phóng xạ Page 8
B: Tiềm ẩn rủi ro môi trường sức khỏe
C: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 27: Các biện pháp của Nhà nước trong việc khai thác sử dụng tài
nguyên năng lượng?
A: Ưu tiên khai thác, đầu sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo
B: Tiết kiệm tiêu dùng điện trong các cơ sở sản xuaart, giao thông, sinh hoạt
C: Khai thác sử dụng hợp nhiên liệu hóa thạch
D: Sử dụng tiết kiệm các nguồn điện năng trong sinh hoạt hàng ngày
Câu 28: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác sử dụng bền vững tài
nguyên đất Việt Nam?
A: Bảo vệ tài nguyên nước
B: Canh tác nông nghiệp hợp
C: Xử ô nhiễm đất
D: Trồng rừng, bảo vệ rừng
Câu 29: Tài nguyên đất vai trò đối với môi trường sinh vật?
A: Là môi trường sống của con người và sinh vật
B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận và phân hủy chất thải
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30: Tài nguyên nước vai trò quan trọng như thế nào đối với con người?
A: Cung cấp nước cho ăn uống, sinh hoạt, sản xuất
B: Tham gia cấu trúc chức năng thể sống bảo về sức khỏe Page 9
C: tài nguyên mang năng lượng
D: Là nơi sống của sinh vật trong nước TUẦN 3
Câu 1: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng di truyền đa dạng về gen của tất cả các thể thực vật, động
vật, nấm vi sinh vật” A: Đúng B: Sai
Câu 2: Việt Nam được đánh giá quốc gia đa dạng sinh học đứng thứ
bao nhiêu trên thế giới? A: 12 B: 13 C: 16 D: 20
Câu 3: Giá trị nào dưới đây thuộc giá trị về kinh tế của đa dạng sinh học?
A: Cung cấp nguồn thực phẩm
B: Bảo vệ nguồn tài nguyên đất, nước
C: Cung cấp địa bàn nghỉ dưỡng D: Cung cấp nguồn dược liệu
Câu 4: Loài thực vật ngoại lai nào dưới đây đã xâm nhập ảnh hưởng
tiêu cực đến môi trường đa dạng sinh học Việt Nam?
A: Bèo tây
B: Cây bông ổi
C: Xương rồng
D: Cây mai dương
Câu 5: Hình thức nào dưới đây thuộc biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học
tại chỗ (Bảo tồn nguyên vị) ? Page 10 A: Vườn bách thú
B: Khu bảo tồn thiên nhiên C: Ngân hàng gen
D: Vườn quốc gia
Câu 6: Đa dạng sinh học gì?
A: Là đa dạng về di truyền
B: Là đa dạng về loài sinh vật
C: Là đa dạng về hệ sinh thái
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 7: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp quản chính sách
trong bảo vệ đa dạng sinh học?
A: Kiểm soát chặt chẽ nạn phát rừng, săn bắt, buôn bán động thực vật hoang
B: Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ đa dạng sinh học
C: Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia
D: Bảo vệ đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng
Câu 8: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng hệ sinh thái sự đa dạng của các loài động vật, thực vật được tìm
thấy tại một khu vực nhất định tại một vùng nào đó” A: Đúng B: Sai
Câu 9: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam đã ban hành Luật đa dạng sinh học” A: Đúng B: Sai
Câu 10: Hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học Việt Nam gì?
A: Mất cân bằng sinh thái môi trường Page 11
B: Giảm nhẹ tác động của thiên tai
C: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
D: Suy giảm nguồn lương thực, thực phẩm, nguyên nhiên liệu
Câu 11: Loài động vật nào đã tuyệt chủng Việt Nam?
A: Hươu sao
B: giác một sừng C: Hổ D: Voọc mũi hếch
Câu 12: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp giáo dục, truyền
thông trong bảo vệ đa dạng sinh học?
A: Truyền thông về bảo vệ đa dạng sinh học
B: Hợp tác quốc tế trong bảo vệ đa dạng sinh học
C: Xử phạt các hành vi khai thác, săn bắt trái phép động thực vật hoang
D: Xây dựng nguồn nhân lực, cán bộ trong quản đa dạng sinh học
Câu 13: Hoạt động tự nhiên nào dưới đây gây suy giảm đa dạng sinh học Việt Nam? A: Ô nhiễm môi trường
B: Biến đổi khí hậu toàn cầu
C: Sự xâm nhập của các loài sinh vật ngoại lai
D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 14: Giá trị nào dưới đây thuộc giá trị về môi trường sinh thái của đa
dạng sinh học?
A: Điều hòa khí hậu
B: Bảo vệ tài nguyên đất, nước Page 12
C: Cung cấp nguồn nguyên liệu cho sản xuất, tiêu dùng
D: Cung cấp địa bàn cho sản xuất TUẦN 4
Câu 1: Điền cụm từ còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“…CHẤT THẢI… vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác”
Câu 2: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất gây ô nhiễm các chất thải hóa học, các yếu tố vật sinh học
khi xuất hiện trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi
trường bị ô nhiễm” A: Đúng B: Sai
Câu 3: Ô nhiễm môi trường không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua các con đường nào dưới đây? A: Qua đường máu
B: Qua da
C: Qua đường hấp
D: Qua đường miệng
Câu 4: Nguồn gây ô nhiễm môi trường được chia thành mấy nhóm chính?
A: 2 nhóm B: 4 nhóm C: 3 nhóm D: 5 nhóm
Câu 5: Lựa chọn các biện pháp quản chính sách trong kiểm soát ô
nhiễm môi trường dưới đây? Page 13
A: Áp dụng hiệu quả các công cụ kinh tế trong quản kiểm soát ô nhiễm
B: Tăng cường công cụ thanh tra, quan trắc, giám sát môi trường
C: Áp dụng hiệu quả các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường
D: Áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường
Câu 6: Ô nhiễm môi trường tác động tiêu cực đến khía cạnh nào sau đây?
A: Thiệt hại về kinh tế - xã hội
B: Ảnh hưởng đến hệ sinh thái
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
D: Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Nguồn gốc tự nhiên nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Thiên tai (bão, lũ, động đất, song thần,…) B: Gia tăng chất thải C: Biến đổi khí hậu
D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 8: Tác nhân vật nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Tiếng ồn
B: Ánh sáng C: Kim loại nặng D: Khí cacbon đioxit (CO2)
Câu 9: Điền cụm từ còn thiếu vào khái niệm dưới đây?
“… QUY CHUẨN THUẬT MÔI TRƯỜNG …” mức giới hạn của các
thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất
gây ô nhiễm trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật quản được
quan Nhà nước thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp
dụng để bảo vệ môi trường”
Câu 10: Điền cụm từ còn thiếu vào khái niệm dưới đây? Page 14
“... Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG sự biến đổi của các thành phần môi
trường không phù hợp với quy chuẩn thuật môi trường tiêu chuẩn
môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người sinh vật”
Câu 11: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử ô nhiễm
môi trường không khí dưới đây?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng
B: Áp dụng công nghệ đốt
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi
D: Áp dụng hệ thống xử khí thải
Câu 12: Tác nhân sinh học nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng
B: Áp dụng công nghệ đốt
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi
D: Áp dụng hệ thống xử chất thải
Câu 13: Nguồn gốc nhân tạo nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Sản xuất công nghiệp
B: Hoạt động sinh hoạt C: Biến đổi khí hậu
D: Làng nghề
Câu 14: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử ô nhiễm
môi trường nước dưới đây?
A: Áp dụng công nghệ đốt
B: Áp dụng biện pháp hóa học (sử dụng hóa chất trong xử nước)
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi
D: Áp dụng biện pháp sinh học (sử dụng vi sinh vật, thực vật)
Câu 15: Ngày môi trường Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày nào dưới đây? A: Ngày 3 tháng 6 B: Ngày 1 tháng 6 C: Ngày 7 tháng 6
D: Ngày 5 tháng 6
Câu 16: Tác nhân sinh học nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường? Page 15
A: Bụi phấn hoa B: Phân bón hữu cơ
C: Vi khuẩn
D: Bào tử nấm
Câu 17: Ô nhiễm môi trường đất gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua con đường nào dưới đây? A: Qua đường máu
B: Qua đường da C: Qua đường hô hấp
D: Qua đường miệng
Câu 18: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - thuật trong xử ô nhiễm
môi trường không khí dưới đây?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng
B: Áp dụng công nghệ đốt
C: Áp dụng xử khí thải
D: Áp dụng hệ thống lọc bụi
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây phát thải chất gây ô nhiễm môi trường
không khí nhiều nhất?
A: Hoạt động giao thông
B: Hoạt động nông nghiệp
C: Hoạt động sản xuất công nghiệp D: Hoạt động sinh hoạt
Câu 20: Giờ Trái Đất Việt Nam diễm ra vào thời gian nào?
A: Thứ 6 cuối cùng của tháng 3 hàng năm
B: Thứ 6 cuối cùng mỗi tháng
C: Thứ 7 cuối cùng của tháng 3 hàng năm D: Thứ 7 cuối cùng của mỗi tháng TUẦN 5
Câu 1: Nhóm biện pháp nào dưới đây được áp dụng trong kiểm soát ô
nhiễm chất thải rắn?
A: Biện pháp công nghệ - kỹ thuật, kinh tế và quản lý – chính sách Page 16
B: Biện pháp quản lý – chính sách, kinh tế và giáo dục – truyền thông
C: Biện pháp công nghệ - thuật, quản chính sách giáo dục truyền thông
D: Biện pháp công nghệ - kĩ thuật, kinh tế và giáo dục – truyền thông
Câu 2: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử chất thải rắn sinh hoạt ?
A: Chôn lấp B: Thiêu đốt
C: Tái chế
D: sinh học
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất thải rắn thông thường chất thải rắn không thuộc danh mục chất
thải rắn nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải rắn nguy hại nhưng
yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải rắn nguy hại” A: Đúng B: Sai
Câu 4: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất thải rắn y tế chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động của
các bệnh viện” A: Đúng B: Sai
Câu 5: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tái sử dụng chất thải rắn quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ,
kỹ thuật để thu lại các thành phần các giá trị từ chất thải rắn” A: Đúng B: Sai
Câu 6: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây? Page 17
“Chất thải rắn CHẤT THẢI thể rắn hoặc sệt (còn gọi bùn
thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt
động khác”
Câu 7: Lựa chọn các tác động tiêu cực của ô nhiễm chất thải rắn đến kinh
tế - hội?
A: Phá hủy hệ sinh thái tự nhiên
B: Thiệt hại kinh tế trong đầu hệ thống xử chất thải rắn
C: Thiệt hại kinh tế liên quan đến gánh nặng về bệnh tật
D: Gia tăng nguy cơ dịch bệnh
Câu 8: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử chất thải rắn y tế? A: Tái chế
B: Thiêu đốt C: Ủ sinh học
D: Chôn lấp
Câu 9: Ô nhiễm chất thải rắn tác động tiêu cực đến những khía cạnh
nào sau đây?
A: Hệ sinh thái và sức khỏe con người
B: Kinh tế - xã hội và môi trường
C: Kinh tế - hội, hệ sinh thái, môi trường sức khỏe con người
D: Kinh tế - xã hội và hệ sinh thái
Câu 10: Việc lựa chọn phương pháp xử chất thải rắn dựa trên các tiêu
chí quan trọng nào dưới đây? A: Tính khả thi
B: Hiệu quả kinh tế
C: Yêu cầu bảo vệ môi trường D: Thành phần, tính chất của chất thải rắn
Câu 11: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử chất thải rắn
công nghiệp thông thường? Page 18 A: Thiêu đốt
B: Chôn lấp C: Ủ sinh học
D: Tái chế
Câu 12: Chất rắn thải nào dưới đây được coi chất thải mới nổi đặc thù? A: Chất thải sinh hoạt
B: Chất thải công nghiệp
C: Chất thải điện tử
D: Chất thải nhựa
Câu 13: Lựa chọn các tác động tiêu cực ô nhiễm chất thải rắn đến sinh thái
môi trường?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
B: Ô trường đất nhiễm môi, nước, không khí
C: Gây biến đổi khí hậu
D: Đe dọa hệ sinh thái
Câu 14: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Hãy coi rác như một nguồn tài nguyên” A: Đúng B: Sai
Câu 15: Nguyên tắc 3R trong quản ô nhiễm chất thải rắn gì? A: Renew, Rethink, Recover
B: Restore, Reward, Responsibility C: Refuse, Reuse, Rethink
D: Reduce, Reuse, Recycle
Câu 16: “… CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP…” chất thải rắn phát
sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ”
Câu 17: mấy nguồn phát sinh chất thải rắn chính? Page 19
A: 2 nguồn B: 3 nguồn C: 4 nguồn D: 5 nguồn
Câu 18: “… XỬ CHẤT THẢI RẮN …” quá trình sử dụng các giải
pháp công nghệ, thuật (khác với chế) để làm giảm, loại bỏ, lập,
cách ly, thiêu đốt, tiêu hủy, chôn lấp chất thải rắn các yếu tố hại trong
chất thải rắn” TUẦN 6
Câu 1: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“Biến đổi khí hậu (BĐKH): sự thay đổi của HỆ THỐNG KHÍ HẬU…
hiện tại trong tương lai bởi các nguyên nhân tự nhiên nhân tạo trong
một giai đoạn nhất định tính bằng giai đoạn nhất định tính bằng thập kỉ
hay hàng triệu năm”
Câu 2: Lựa chọn các tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên năng lượng?
A: Ảnh hưởng đến an ninh năng lượng quốc gia, quốc tế
B: Giảm sản lượng điện do hạn hán
C: Tiềm năng khai thác dầu, khí trên biển bị ảnh hưởng do bão, lốc
D: Giảm tiêu thụ tài nguyên năng lượng
Câu 3: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng hiệu ứng nhà kính sự giảm nồng độ các khí nhà kính trong khí quyển” Page 20 A: Đúng B: Sai
Câu 4: Các biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Gia tăng hạn hán, lụt B: Nước biển dâng
C: Gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu
D: Ô nhiễm môi trường
Câu 5: Lựa chọn các biểu hiện của Biến đổi khí hậu Việt Nam? A: Mùa hè mát hơn
B: Nước biển dâng, lụt lội C: Mùa đông lạnh hơn
D: Nhiệt độ tăng, hạn hán
Câu 6: Nguyên nhân tự nhiên nào dưới đây gây biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
B: Gia tăng cường độ bức xạ mặt trời chiếu xuống Trái Đất
C: Động đất, sóng thần
D: Hoạt động núi lửa
Câu 7: Lựa chọn các tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?
A: Gia tăng bệnh dịch mới trong nông nghiệp
B: Gia tăng quá trình sa mạc hóa đất nông nghiệp
C: Thay đổi chế độ thủy văn
D: Giảm sản lượng các loại cây lương thực
Câu 8: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… THỜI TIẾT tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy
ra trong khí quyển một thời điểm, khu vực nhất định như nắng hay mưa,
nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo” Page 21
Câu 9: Lựa chọn tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên rừng?
A: Tài nguyên rừng bị suy thoái do hạn hán, bão lũ
B: Ảnh hưởng đến tiềm năng lâm sản phục vụ cho sản xuất công nghiệp, tiêu dùng, xây dựng
C: Tăng nguy cơ tuyệt chủng cho các loài động thực vật
D: Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng cho mỗi khái niệm sau:
… là các hoạt động nhằm giảm mức
độ hoặc cường độ phát thải khí nhà
kính (sử dụng xăng, sinh học, sử dụng
Giảm nhẹ BĐKH điện mặt trời,…)
... là các hoạt động điều chỉnh hệ thống
tự nhiên hoặc con người nhằm sự tổn
thương do BĐKH gây ra (trồng rừng,
Thích ứng với BĐKH đắp đê, ngăn lũ,…)
Câu 11: Lựa chọn các tác động của Biến đổi khí hậu đến sức khỏe con người?
A: Giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em
B: Tăng nguy tử vong sớm
C: Gia tăng nguy mắc bệnh truyền nhiễm
D: Làm xuất hiện nhiều bệnh mới lạ
Câu 12: Nhận định dưới đây đúng hay sai? Page 22
“Việt Nam một trong những nước dễ bị tổn thương nhất do biến đổi khí
hậu trên thế giới” A: Đúng B: Sai
Câu 13: Biến đổi khí hậu tác động đến tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây?
A: Tài nguyên năng lượng
B: Tài nguyên nước
C: Tài nguyên rừng D: Tài nguyên khoáng sản
Câu 14: Biện pháp nào dưới đây được áp dụng để thích ứng với biến đổi
khí hậu toàn cầu?
A: Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch
B: Áp dụng công nghệ sạch, tiết kiệm nguyên nhiên liệu
C: Cải tiến thuật canh tác nông nghiệp
D: Trồng rừng bảo vệ rừng
Câu 15: Khí nào dưới đây được gọi khí nhà kính? A: SO2 B: H2O C: CH4 D: CO2 TUẦN 7
Câu 1: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân số già khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ từ 20% trở lên
trong tổng số dân” Page 23 A: Đúng B: Sai
Câu 2: Ngày Dân số Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày tháng nào? A: Ngày 11 tháng 8
B: Ngày 11 tháng 7 C: Ngày 11 tháng 6 D: Ngày 11 tháng 5
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng dân số khi quy dân số của một địa phương tại thời điểm
cuối thấp hơn thời điểm đầu của một thời nhất định” A: Đúng B: Sai
Câu 4: Quy dân số Thế giới năm 2019 bao nhiêu? A: Hơn 6 tỷ người B: Hơn 8 tỷ người
C: Hơn 7 tỷ người D: Hơn 9 tỷ người
Câu 5: Quy dân số Việt Nam năm 2019 bao nhiêu?
A: Hơn 96 triệu dân B: Hơn 90 triệu dân C: Hơn 100 triệu dân D: Hơn 93 triệu dân
Câu 6: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong hai khái niệm dưới đây?
“… BÙNG NỔ DÂN SỐ sự gia tăng dân số nhanh chóng một cách đột
biến trong một khoảng thời gian ngắn của một vùng lãnh thổ (quốc gia,
khu vực, vùng địa lí, toàn cầu,…)”
Câu 7: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Cơ cấu dân số vàng khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỷ lệ từ 10%
đến dưới 20% trong tổng số dân” Page 24 A: Đúng B: Sai
Câu 8: Sự gia tăng dân số tác động đến phát triển kinh tế - hội?
A: Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B: Gia tăng tệ nạn hội
C: Kìm hãm sự phát triển kinh tế - hội
D: Gia tăng ô nhiễm môi trường
Câu 9: Năm 2019, Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên bản đồ dân số Đông Nam Á? A: Thứ tư B: Thứ năm
C: Thứ ba D:Thứ hai
Câu 10: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… PHÂN BỐ DÂN SỐ sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng
kinh tế - hội hoặc một đơn vị hành chính”
Câu 11: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân tập hợp những con người cùng trú trên một lãnh thổ nhất
định (xã, huyện, tỉnh, quốc gia, châu lục hay toàn bộ Trái Đất) A: Đúng B: Sai
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số?
A: Gia tăng nhu cầu về lực lượng sản xuất
B: Tỷ lệ tử cao hơn tỷ lệ sinh
C: Tỷ lệ sinh cao hơn tỷ lệ tử
D: Di Page 25
Câu 13: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“Chất lượng dân số sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ
TINH THẦN của toàn bộ dân số”
Câu 14: Sự gia tăng dân số tác động tiêu cực đến môi trường?
A: Biến đổi khí hậu toàn cầu
B: Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí C: Gia tăng thiên tai
D: Gia tăng phát sinh chất thải rắn
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong phát triển dân số bền vững Việt Nam?
A: Duy trì mức sinh
B: Duy trì cơ cấu dân số già
C: Đa dạng hóa hoạt động truyền thông về dân số
D: Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh
Câu 16: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… QUY DÂN SỐ ... của một vùng lãnh thổ (một địa phương, một
nước hay một châu lục,…) tổng số dân sinh sống trên vùng lãnh thổ đó” TUẦN 8 Page 26
Câu 1: Lựa chọn các thách thức về lĩnh vực hội trong phát triển bền
vững Việt Nam?
A: Chất lượng cuộc sống chưa cao đồng đều
B: Tệ nạn hội vẫn chưa được kiểm soát tốt
C: Xung đột xã hội xảy ra thường xuyên
D: Khoảng cách giàu nghèo tiếp tục gia tăng
Câu 2: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
KINH TẾ XANH một nền kinh tế nhằm cải thiện đời sống con
người tài sản hội đồng thời chú trọng giảm thiểu những hiểm họa môi
trường sự khan hiếm tài nguyên”
Câu 3: Lựa chọn các thuận lợi về lĩnh vực kinh tế trong phát triển bền
vững Việt Nam?
A: Môi trường chính trị ổn định
B: Nền kinh tế tốc độ tăng trưởng khá cao ổn định
C: Nguồn lực cho phát triển kinh tế tương đối dồi dào
D: Môi trường kinh doanh năng lực cạnh tranh tương đối tốt
Câu 4: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG …” phát triển đáp ứng được nhu cầu
của hiện tại không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của
các thế hệ tương lai trên sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng
kinh tế, bảo đảm tiến bộ hội bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Page 27
Câu 5: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về hội dưới đây?
A: Đảm bảo tiến bộ hội, ổn định, đoàn kết
B: Chất lượng cuộc sống không ngừng nâng cao
C: hội công bằng, dân chủ, văn minh
D: Tăng trưởng kinh tế cao
Câu 6: Lựa chọn các thách thức về lĩnh vực môi trường trong phát triển
bền vững Việt Nam?
A: Tác động của biến đổi khí hậu
B: Ô nhiễm môi trường đáng báo động
C:Gia tăng các tệ nạn xã hội
D: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 7: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển kinh tế bền vững dưới đây?
A: Kinh tế tăng trưởng cao
B: Hiệu quả kinh tế lớn
C: Thu nhập bình quân đầu người cao
D: Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
Câu 8: Mục tiêu của phát triển bền vững đạt được sự phát triển hài hòa
về lĩnh vực nào dưới đây?
A: Phát triển bền vững về kinh tế
B: Phát triển bền vững về xã hội Page 28
C: Phát triển bền vững về môi trường
D: Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Lựa chọn các thuận lợi về lĩnh vực môi trường trong phát triển bền
vững Việt Nam?
A: Nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường tốt
B: Tài nguyên thiên nhiên, phong phú, đa dạng
C: hội hóa bảo vệ môi trường được thúc đẩy mạnh mẽ
D: Chính sách, quản môi trường được quan tâm, chú trọng
Câu 10: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về môi trường dưới đây?
A: Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
B: Khai thác sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
C: Kiểm soát ô nhiễm môi trường
D: Bảo vệ đa dạng sinh học
Việt Nam một trong những nước thuộc Đông Nam Á giàu về đa
dạng sinh học” Đúng Page 29
CHÚC CÁC EM SƠM RA TRƯỜNG Page 30