Đề cương ôn tập môn Khoa học môi trường (có đáp án) | Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập môn Khoa học môi trường (có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615933
ĐỀ CƯƠNG KHOA HỌC
MÔI TRƯỜNG – (NA151)
TUẦN 1
Câu 1: Yếu tố nào trong môi trường giúp giảm nhẹ tác động có hại của thiên
nhiên?
A: Tầng ozon B: Hệ sinh thái rừng
C: Năng lượng mặt trời D: Không khí
Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây có thể tái tạo được?
A: Tài nguyên khoáng sản B: Tài nguyên rừng
C: Tài nguyên năng lượng than đá D: Tài nguyên nước
Câu 3: Môi trường là gì?
A: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh
con người và có tác động qua lại đến sự tồn tại và phát triển của con người
sinh vật
B: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên đất, nước, không khí bao quanh con
người và có tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật. C:
Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và con người có mối quan hệ tương tác
qua lại với nhau.
Câu 4: Vai trò của môi trường là gì?
A: Nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội B: Không gian sống
C: Lưu trữ và cung cấp thông tin D: Cung cấp tài
nguyên
Câu 5: Điền từ và chỗ trống: “Môi trường là nơi ...CHỨA ĐỰNG… và …
PHÂN HỦY… chất thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản
xuất”
Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên có vai trò gì trong phát triển kinh tế - xã hội?
A: Là yếu tố nguồn lực B: Là yếu tố tích lũy C:
Là yếu tố tích lũy D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Hiện nay, chất lượng không gian sống của con người càng ngày được cải
thiện”
A: Đúng B: Sai
Câu 8: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
lOMoARcPSD|40615933
“Tài nguyên thiên nhiên là đối tượng sản xuất của con người”
A: Đúng B: Sai
Câu 9: Những yếu tố nào dưới đây thuộc yếu tố vật chất tự nhiên trong môi
trường?
A: Không k B: Sóng điện tử
C: Khu dân cư D: Nước
Câu 10: Thông tin của Trái Đất nào dưới đây được lưu trữ trong môi trường?
A: Tài nguyên thiên nhiên B: Đa dạng sinh học
C: Chỉ thị môi trường D: Hóa thạch
Câu 11: Lựa chọn các vấn đề thách thức môi trường toàn cầu hiện nay?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính B: Suy giảm tầng ozon C:
Suy giảm đa dạng sinh học D: Biến đổi khí hậu toàn cầu
Câu 12: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tài nguyên thiên nhiên là nguồn của cải vật chất nguyên khai được hình
thành và tồn tại trng tự nhiên mà con người có thể sử dụng để đáp ứng các
nhu cầu trong cuộc sống”.
A: Đúng B: Sai
Câu 13: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Môi trường – Con người có mối quan hệ tương tác qua lại với nhau”
A: Đúng B: Sai
TUẦN 2
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây tham gia vào quá trình hình thành đất tự nhiên?
A: Khí hậu B: Đá
C: Động thực vật D: Con người
Câu 2: Tài nguyên rừng được định nghĩa như thế nào?
A: Là một thảm thực vật gồm những cây gỗ thân gỗ
B: Là một hệ sinh thái bao gồm quần thể sinh vật có yếu tố môi trường bao quanh
C: Là thành phần quan trọng của sinh quyển
D: Là một hệ sinh thái bao gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi
sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường môi trường khác Câu 3:
Tài nguyên đất có vai trò gì?
A: Là môi trường sống của con người và sinh vật B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận và phân hủy chất thải D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác than đá đến môi
trường và sức khỏe con người?
A: Gây ô nhiễm nước B: Gây tai nạn thương tích, bệnh nghề nghiệp
lOMoARcPSD|40615933
C: Gây ô nhiễm bụi D: Suy giảm đa dạng sinh học
Câu 5: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác và sử dụng bền vững tài
nguyên khoáng sản?
A: Hoàn chỉnh công nghệ khai thác, tăng hiệu suất và chất lượng khoáng sản
B: Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nơi khai thác khoáng sản
C: Đánh giá tác động môi trường các dự án khai thác và chế biến khoáng sản
D: Sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản
Câu 6: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên nước ở Việt Nam?
A: Hạn hán, xâm nhập mặn
B: Biến đổi khí hậu
C: Chất thải từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất
D: Gia tăng nhu cầu khai thác và sử dụng nước
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản được định nghĩa là?
A: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể
lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật,
khoáng chất ở bãi thải của nó
B: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể khí tồn tại
trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của nó
C: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn tồn tại trong
lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của nó D: Là
khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng tồn tại
trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của mỏ
Câu 8: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất ở Việt Nam?
A: Đốt nương làm rẫy B: Suy thoái tài nguyên nước
C: Canh tác nông nghiệp không hợp lí D: Mất rừng Câu 9: Nhận
định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên nước là tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được”
A: Đúng B: Sai
Câu 10: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam không giàu về tài nguyên khoáng sản vì hầu hết các khoáng sản
Việt Nam có trữ lượng không lớn, lại phân bố tản mạn không tập trung”
A: Đúng B: Sai
Câu 11: Tài nguyên nước bao phủ bao nhiêu % bề mặt Trái Đất?
lOMoARcPSD|40615933
A: 50% B: 60%
C: 70% D: 80%
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên rừng ở Việt Nam
hiện nay?
A: Khai thác quá mức B: Đốt nương làm rẫy
C: Chuyển đổi mục đích sử dụng D: Cháy rừng
Câu 13: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng là tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được”
A: Đúng B: Sai
Câu 14: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng được coi là bể hấp thụ khí CO2, khổng lồ tự nhiên của Trái
Đất”
A: Đúng B: Sai
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác và sử dụng bền vững tài
nguyên nước ở Việt Nam?
A: Xử lí chất thải trước khi xả thải vào nguồn nước
B: Xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
C: Khai thác hiệu quả, sử dụng tiết kiệm
D: Quan trắc, giám sát chất lượng nước
Câu 16: Tài nguyên đất có vai trò gì trong phát triển kinh tế?
A: Cung cấp tài nguyên trong lòng đất
B: Là nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
C: Địa bàn xây dựng, sản xuất
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Nhận định dưới đây đúng hay sai:
“Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được
A: Đúng B: Sai
Câu 18: Tác động của hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản bao gồm?
A: Gây ô nhiễm môi trường B: Suy thoái tài nguyên đất, rừng
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người D: Cả 3 tác động trên Câu 19:
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Năng lượng hóa thạch là tài nguyên năng lượng có thể tái tạo được”
A: Đúng B: Sai
Câu 20: Các loại tài nguyên năng lượng bao gồm?
A: Năng lượng hạt nhân, quặng kim loại, gió
B: Than đá, bức xạ mặt trời, gió, đá quý
lOMoARcPSD|40615933
C: Dầu mỏ, bức xạ mặt trời, địa nhiệt, thủy triều D: Năng
lượng sinh khối, thạch anh, năng lượng từ đại dương Câu 21:
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Tiềm năng dầu khí của Việt Nam chỉ đảm bảo khai thác khoảng 30 năm
nữa”
A: Đúng B: Sai
Câu 22: Tài nguyên rừng có vai trò gì đối với môi trường sinh thái?
A: Điều hòa khí hậu B: Bảo vệ đất nước
C: Làm sạch không khí D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 23: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng thủy điện
đến môi trường và sức khỏe con người?
A: Thay đổi khí hậu, cảnh quan B: Gia tăng rủi ro thiên tai
C: Suy thoái tài nguyên đất, rừng D: Gia tăng nguy cơ dịch bệnh
Câu 24: Lựa chọn các tác động của khai thác tài nguyên năng lượng đến môi
trường?
A: Ô nhiễm môi trường B: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
C: Biến đổi khí hậu D: Ảnh hưởng đến tiềm phát triển kinh tế Câu
25: Lựa chọn vai trò của tài nguyên khoáng sản?
A: Điều hòa khí hậu
B: Tạo vị thế, tiềm lực phát triển kinh tế
C: Cung cấp nguồn năng lượng cho sinh hoạt và sản xuất
D: Là nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
Câu 26: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng hạt nhân
đến môi trường và sức khỏe con người? A: Ô nhiễm chất phóng xạ
B: Tiềm ẩn rủi ro môi trường và sức khỏe
C: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 27: Các biện pháp của Nhà nước trong việc khai thác và sử dụng tài
nguyên năng lượng?
A: Ưu tiên khai thác, đầu tư và sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo
B: Tiết kiệm tiêu dùng điện trong các cơ sở sản xuaart, giao thông, sinh hoạt
C: Khai thác và sử dụng hợp nhiên liệu hóa thạch
D: Sử dụng tiết kiệm các nguồn điện năng trong sinh hoạt hàng ngày Câu 28:
Lựa chọn các biện pháp trong khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên
đất ở Việt Nam?
A: Bảo vệ tài nguyên nước B: Canh tác nông nghiệp hợp lí
C: Xử lí ô nhiễm đất D: Trồng rừng, bảo vệ rừng
Câu 29: Tài nguyên đất có vai trò gì đối với môi trường và sinh vật?
lOMoARcPSD|40615933
A: Là môi trường sống của con người và sinh vật
B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận và phân hủy chất thải
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30: Tài nguyên nước có vai trò quan trọng như thế nào đối với con
người?
A: Cung cấp nước cho ăn uống, sinh hoạt, sản xuất
B: Tham gia cấu trúc chức năng cơ thể sống và bảo về sức khỏe
C: Là tài nguyên mang năng lượng
D: Là nơi sống của sinh vật trong nước
TUẦN 3
Câu 1: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng di truyền là đa dạng về gen của tất cả các cá thể thực vật, động vật,
nấm và vi sinh vật”
A: Đúng B: Sai
Câu 2: Việt Nam được đánh giá là quốc gia có đa dạng sinh học đứng thứ bao
nhiêu trên thế giới?
A: 12 B: 13
C: 16 D: 20
Câu 3: Giá trị nào dưới đây thuộc giá trị về kinh tế của đa dạng sinh học?
A: Cung cấp nguồn thực phẩm B: Bảo vệ nguồn tài nguyên đất, nước
C: Cung cấp địa bàn nghỉ dưỡng D: Cung cấp nguồn dược liệu
Câu 4: Loài thực vật ngoại lai nào dưới đây đã xâm nhập và ảnh hưởng tiêu
cực đến môi trường và đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A: Bèo tây B: Cây bông ổi
C: Xương rồng D: Cây mai dương
Câu 5: Hình thức nào dưới đây thuộc biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học tại
chỗ (Bảo tồn nguyên vị) ?
A: Vườn bách thú B: Khu bảo tồn thiên nhiên
C: Ngân hàng gen D: Vườn quốc gia Câu
6: Đa dạng sinh học là gì?
A: Là đa dạng về di truyền B: Là đa dạng về loài sinh vật
C: Là đa dạng về hệ sinh thái D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 7: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp quản lý – chính sách
trong bảo vệ đa dạng sinh học?
lOMoARcPSD|40615933
A: Kiểm soát chặt chẽ nạn phát rừng, săn bắt, buôn bán động thực vật hoang
B: Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ đa dạng sinh học
C: Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia
D: Bảo vệ đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng Câu
8: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng hệ sinh thái sự đa dạng của các loài động vật, thực vật được tìm
thấy tại một khu vực nhất định tại một vùng nào đó”
A: Đúng B: Sai
Câu 9: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam đã ban hành Luật đa dạng sinh học”
A: Đúng B: Sai
Câu 10: Hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam là gì?
A: Mất cân bằng sinh thái môi trường
B: Giảm nhẹ tác động của thiên tai
C: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
D: Suy giảm nguồn lương thực, thực phẩm, nguyên nhiên liệu
Câu 11: Loài động vật nào đã tuyệt chủng ở Việt Nam?
A: Hươu sao B: Tê giác một sừng
C: Hổ D: Voọc mũi hếch
Câu 12: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp giáo dục, truyền thông
trong bảo vệ đa dạng sinh học?
A: Truyền thông về bảo vệ đa dạng sinh học
B: Hợp tác quốc tế trong bảo vệ đa dạng sinh học
C: Xử phạt các hành vi khai thác, săn bắt trái phép động thực vật hoang dã
D: Xây dựng nguồn nhân lực, cán bộ trong quản lý đa dạng sinh học Câu
13: Hoạt động tự nhiên nào dưới đây gây suy giảm đa dạng sinh học ở
Việt Nam?
A: Ô nhiễm môi trường
B: Biến đổi khí hậu toàn cầu
C: Sự xâm nhập của các loài sinh vật ngoại lai
D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 14: Giá trị nào dưới đây thuộc giá trị về môi trường sinh thái của đa
dạng sinh học?
A: Điều hòa khí hậu B: Bảo vệ tài nguyên đất, nước
C: Cung cấp nguồn nguyên liệu cho sản xuất, tiêu dùng
D: Cung cấp địa bàn cho sản xuất
lOMoARcPSD|40615933
TUẦN 4
Câu 1: Điền cụm từ còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“…CHẤT THẢI… là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác” Câu 2: Khái niệm dưới đây đúng hay
sai?
“Chất gây ô nhiễm là các chất thải hóa học, các yếu tố vật lý và sinh học khi
xuất hiện trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi trường b
ô nhiễm”
A: Đúng B: Sai
Câu 3: Ô nhiễm môi trường không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua các con đường nào dưới đây?
A: Qua đường máu B: Qua da
C: Qua đường hô hấp D: Qua đường miệng
Câu 4: Nguồn gây ô nhiễm môi trường được chia thành mấy nhóm chính?
A: 2 nhóm B: 4 nhóm
C: 3 nhóm D: 5 nhóm
Câu 5: Lựa chọn các biện pháp quản lý – chính sách trong kiểm soát ô nhiễm
môi trường dưới đây?
A: Áp dụng hiệu quả các công cụ kinh tế trong quản lý và kiểm soát ô nhiễm
B: Tăng cường công cụ thanh tra, quan trắc, giám sát môi trường
C: Áp dụng hiệu quả các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường
D: Áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường
Câu 6: Ô nhiễm môi trường có tác động tiêu cực đến khía cạnh nào sau đây?
A: Thiệt hại về kinh tế - xã hội B: Ảnh hưởng đến hệ sinh thái
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người D: Cả 3 đáp án trên Câu
7: Nguồn gốc tự nhiên nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Thiên tai (bão, lũ, động đất, song thần,…) B: Gia tăng chất thải
C: Biến đổi khí hậu D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 8: Tác nhân vật lý nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Tiếng ồn B: Ánh sáng C:
Kim loại nặng D: Khí cacbon đioxit (CO2)
Câu 9: Điền cụm từ còn thiếu vào khái niệm dưới đây?
“… QUY CHUẨN THUẬT MÔI TRƯỜNG …” là mức giới hạn của các
thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô
nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan Nhà
lOMoARcPSD|40615933
nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp dụng để bảo vệ
môi trường”
Câu 10: Điền cụm từ còn thiếu vào khái niệm dưới đây?
“... Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG … là sự biến đổi của các thành phần môi
trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi
trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật”
Câu 11: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử lí ô nhiễm môi
trường không khí dưới đây?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đốt C:
Áp dụng hệ thống lọc bụi D: Áp dụng hệ thống xử lý khí thải
Câu 12: Tác nhân sinh học nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đốt
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi D: Áp dụng hệ thống xử lý chất thải
Câu 13: Nguồn gốc nhân tạo nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Sản xuất công nghiệp B: Hoạt động sinh hoạt
C: Biến đổi khí hậu D: Làng nghề
Câu 14: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử lý ô nhiễm môi
trường nước dưới đây?
A: Áp dụng công nghệ đốt
B: Áp dụng biện pháp hóa học (sử dụng hóa chất trong xử lý nước)
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi
D: Áp dụng biện pháp sinh học (sử dụng vi sinh vật, thực vật)
Câu 15: Ngày môi trường Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày nào dưới
đây?
A: Ngày 3 tháng 6 B: Ngày 1 tháng 6
C: Ngày 7 tháng 6 D: Ngày 5 tháng 6
Câu 16: Tác nhân sinh học nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Bụi phấn hoa B: Phân bón hữu cơ
C: Vi khuẩn D: Bào tử nấm
Câu 17: Ô nhiễm môi trường đất gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua con đường nào dưới đây?
lOMoARcPSD|40615933
A: Qua đường máu B: Qua đường da
C: Qua đường hô hấp D: Qua đường miệng
Câu 18: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kĩ thuật trong xử lí ô nhiễm môi
trường không khí dưới đây?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đốt
C: Áp dụng xử lý khí thải D: Áp dụng hệ thống lọc bụi
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây phát thải chất gây ô nhiễm môi trường
không khí nhiều nhất?
A: Hoạt động giao thông B: Hoạt động nông nghiệp
C: Hoạt động sản xuất công nghiệp D: Hoạt động sinh hoạt
Câu 20: Giờ Trái Đất ở Việt Nam diễm ra vào thời gian nào?
A: Thứ 6 cuối cùng của tháng 3 hàng năm B: Thứ 6 cuối cùng mỗi tháng
C: Thứ 7 cuối cùng của tháng 3 hàng năm D: Thứ 7 cuối cùng của mỗi tháng
TUẦN 5
Câu 1: Nhóm biện pháp nào dưới đây được áp dụng trong kiểm soát ô nhiễm
chất thải rắn?
A: Biện pháp công nghệ - kỹ thuật, kinh tế và quản lý – chính sách
B: Biện pháp quản lý – chính sách, kinh tế và giáo dục – truyền thông
C: Biện pháp công nghệ - kĩ thuật, quản lý – chính sách và giáo dục truyền
thông
D: Biện pháp công nghệ - kĩ thuật, kinh tế và giáo dục – truyền thông
Câu 2: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử lí chất thải rắn sinh
hoạt ?
A: Chôn lấp B: Thiêu đốt
C: Tái chế D: Ủ sinh học
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất thải rắn thông thường là chất thải rắn không thuộc danh mục chất thải
rắn nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải rắn nguy hại nhưng có yếu tố
nguy hại dưới ngưỡng chất thải rắn nguy hại”
A: Đúng B: Sai
Câu 4: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
lOMoARcPSD|40615933
“Chất thải rắn y tế là chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động của
các bệnh viện
A: Đúng B: Sai
Câu 5: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tái sử dụng chất thải rắn là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, k
thuật để thu lại các thành phần các giá trị từ chất thải rắn”
A: Đúng B: Sai
Câu 6: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“Chất thải rắn là … CHẤT THẢI … ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải)
được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động
khác”
Câu 7: Lựa chọn các tác động tiêu cực của ô nhiễm chất thải rắn đến kinh tế -
xã hội?
A: Phá hủy hệ sinh thái tự nhiên
B: Thiệt hại kinh tế trong đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn
C: Thiệt hại kinh tế liên quan đến gánh nặng về bệnh tật
D: Gia tăng nguy cơ dịch bệnh
Câu 8: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử lí chất thải rắn y tế?
A: Tái chế B: Thiêu đốt
C: Ủ sinh học D: Chôn lấp
Câu 9: Ô nhiễm chất thải rắn có tác động tiêu cực đến những khía cạnh nào
sau đây?
A: Hệ sinh thái và sức khỏe con người
B: Kinh tế - xã hội và môi trường
C: Kinh tế - xã hội, hệ sinh thái, môi trường và sức khỏe con người
D: Kinh tế - hội và hệ sinh thái
Câu 10: Việc lựa chọn phương pháp xử lý chất thải rắn dựa trên các tiêu chí
quan trọng nào dưới đây?
A: Tính khả thi B: Hiệu quả kinh tế
C: Yêu cầu bảo vệ môi trường D: Thành phần, tính chất của chất thải rắn
Câu 11: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử lý chất thải rắn công
nghiệp thông thường?
lOMoARcPSD|40615933
A: Thiêu đốt B: Chôn lấp
C: Ủ sinh học D: Tái chế
Câu 12: Chất rắn thải nào dưới đây được coi là chất thải mới nổi và đặc thù?
A: Chất thải sinh hoạt B: Chất thải công nghiệp
C: Chất thải điện tử D: Chất thải nhựa
Câu 13: Lựa chọn các tác động tiêu cực ô nhiễm chất thải rắn đến sinh thái môi
trường?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
B: Ô trường đất nhiễm môi, nước, không khí
C: Gây biến đổi khí hậu
D: Đe dọa hệ sinh thái
Câu 14: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Hãy coi rác như một nguồn tài nguyên”
A: Đúng B: Sai
Câu 15: Nguyên tắc 3R trong quản lý ô nhiễm chất thải rắn là gì?
A: Renew, Rethink, Recover
B: Restore, Reward, Responsibility
C: Refuse, Reuse, Rethink
D: Reduce, Reuse, Recycle
Câu 16: “… CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP…” là chất thải rắn phát sinh
từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ” Câu 17: Có mấy nguồn phát sinh
chất thải rắn chính?
A: 2 nguồn B: 3 nguồn
C: 4 nguồn D: 5 nguồn
Câu 18: “… XỬ LÍ CHẤT THẢI RẮN …” là quá trình sử dụng các giải pháp
công nghệ, kĩ thuật (khác với sơ chế) để làm giảm, loại bỏ, cô lập, cách ly,
thiêu đốt, tiêu hủy, chôn lấp chất thải rắn và các yếu tố có hại trong chất thải
rắn”
TUẦN 6
Câu 1: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
lOMoARcPSD|40615933
“Biến đổi khí hậu (BĐKH): là sự thay đổi của … HỆ THỐNG KHÍ HẬU
hiện tại và trong tương lai bởi các nguyên nhân tự nhiên và nhân tạo trong
một giai đoạn nhất định tính bằng giai đoạn nhất định tính bằng thập kỉ hay
hàng triệu năm
Câu 2: Lựa chọn các tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên năng
lượng?
A: Ảnh hưởng đến an ninh năng lượng quốc gia, quốc tế
B: Giảm sản lượng điện do hạn hán
C: Tiềm năng khai thác dầu, khí trên biển bị ảnh hưởng do bão,
lốc D: Giảm tiêu thụ tài nguyên năng lượng Câu 3: Nhận định dưới
đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng hiệu ứng nhà kính là sự giảm nồng độ các khí nhà kính trong k
quyển”
A: Đúng B: Sai
Câu 4: Các biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Gia tăng hạn hán, lũ lụt B: Nước biển dâng
C: Gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu D: Ô nhiễm môi trường
Câu 5: Lựa chọn các biểu hiện của Biến đổi khí hậu ở Việt Nam?
A: Mùa hè mát hơn B: Nước biển dâng, lụt lội
C: Mùa đông lạnh hơn D: Nhiệt độ tăng, hạn hán
Câu 6: Nguyên nhân tự nhiên nào dưới đây gây biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
B: Gia tăng cường độ bức xạ mặt trời chiếu xuống Trái Đất
C: Động đất, sóng thần D: Hoạt động núi lửa
Câu 7: Lựa chọn các tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất
nông nghiệp?
A: Gia tăng bệnh dịch mới trong nông nghiệp
B: Gia tăng quá trình sa mạc hóa đất nông nghiệp
C: Thay đổi chế độ thủy văn
D: Giảm sản lượng các loại cây lương thực
Câu 8: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“… THỜI TIẾT là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra
trong khí quyển ở một thời điểm, khu vực nhất định như nắng hay mưa, nóng
hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo”
Câu 9: Lựa chọn tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên rừng?
A: Tài nguyên rừng bị suy thoái do hạn hán, bão lũ
lOMoARcPSD|40615933
B: Ảnh hưởng đến tiềm năng lâm sản phục vụ cho sản xuất công nghiệp, tiêu dùng,
xây dựng
C: Tăng nguy cơ tuyệt chủng cho các loài động thực vật
D: Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng cho mỗi khái niệm sau:
là các hoạt động nhằm giảm mức độ
hoặc cường độ phát thải khí nhà kính
(sử dụng xăng, sinh học, sử
Giảm nhẹ BĐKH
dụng điện mặt trời,…)
... là các hoạt động điều chỉnh hệ
thống tự nhiên hoặc con người nhằm
sự tổn thương do BĐKH gây ra
Thích ứng với BĐKH
(trồng rừng, đắp đê, ngăn lũ,…)
Câu 11: Lựa chọn các tác động của Biến đổi khí hậu đến sức khỏe con người?
A: Giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em
B: Tăng nguy cơ tử vong sớm
C: Gia tăng nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm
D: Làm xuất hiện nhiều bệnh mới lạ Câu
12: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam là một trong những nước dễ bị tổn thương nhất do biến đổi k
hậu trên thế giới”
A: Đúng B: Sai
Câu 13: Biến đổi khí hậu có tác động đến tài nguyên thiên nhiên nào dưới
đây?
A: Tài nguyên năng lượng B: Tài nguyên nước
C: Tài nguyên rừng D: Tài nguyên khoáng sản
Câu 14: Biện pháp nào dưới đây được áp dụng để thích ứng với biến đổi k
hậu toàn cầu?
A: Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch
B: Áp dụng công nghệ sạch, tiết kiệm nguyên nhiên liệu
C: Cải tiến kĩ thuật canh tác nông nghiệp
D: Trồng rừng và bảo vệ rừng
Câu 15: Khí nào dưới đây được gọi là khí nhà kính?
A: SO2 B: H2O
lOMoARcPSD|40615933
C: CH4 D: CO2
TUẦN 7
Câu 1: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân số già là khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ từ 20% trở lên trong
tổng số dân”
A: Đúng B: Sai
Câu 2: Ngày Dân số Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày tháng nào?
A: Ngày 11 tháng 8 B: Ngày 11 tháng 7
C: Ngày 11 tháng 6 D: Ngày 11 tháng 5
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng dân số là khi quy mô dân số của một địa phương tại thời điểm
cuối thấp hơn thời điểm đầu của một thời kì nhất định”
A: Đúng B: Sai
Câu 4: Quy mô dân số Thế giới năm 2019 là bao nhiêu?
A: Hơn 6 tỷ người B: Hơn 8 tỷ người C:
Hơn 7 tỷ người D: Hơn 9 tỷ người
Câu 5: Quy mô dân số Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?
A: Hơn 96 triệu dân B: Hơn 90 triệu dân
C: Hơn 100 triệu dân D: Hơn 93 triệu dân
Câu 6: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong hai khái niệm
dưới đây?
“… BÙNG NỔ DÂN SỐ … là sự gia tăng dân số nhanh chóng một cách đột
biến trong một khoảng thời gian ngắn của một vùng lãnh thổ (quốc gia, khu
vực, vùng địa lí, toàn cầu,…)”
Câu 7: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Cơ cấu dân số vàng là khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỷ lệ từ 10% đến
dưới 20% trong tổng số dân
A: Đúng B: Sai
Câu 8: Sự gia tăng dân số có tác động gì đến phát triển kinh tế - xã hội?
A: Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B: Gia tăng tệ nạn xã hội
C: Kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội
D: Gia tăng ô nhiễm môi trường
Câu 9: Năm 2019, Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên bản đồ dân số Đông
Nam Á?
lOMoARcPSD|40615933
A: Thứ tư B: Thứ năm
C: Thứ ba D:Thứ hai
Câu 10: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“… PHÂN BỐ DÂN SỐ … là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng
kinh tế - xã hội hoặc một đơn vị hành chính”
Câu 11: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân cư là tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
(xã, huyện, tỉnh, quốc gia, châu lục hay toàn bộ Trái Đất)
A: Đúng B: Sai
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số?
A: Gia tăng nhu cầu về lực lượng sản xuất
B: Tỷ lệ tử cao hơn tỷ lệ sinh
C: Tỷ lệ sinh cao hơn tỷ lệ tử D: Di cư
Câu 13: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“Chất lượng dân số là sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và …
TINH THẦN … của toàn bộ dân số”
Câu 14: Sự gia tăng dân số có tác động tiêu cực gì đến môi trường?
A: Biến đổi khí hậu toàn cầu
B: Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
C: Gia tăng thiên tai
D: Gia tăng phát sinh chất thải rắn
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong phát triển dân số bền vững ở Việt
Nam?
A: Duy trì mức sinh B: Duy trì cơ cấu dân số g
C: Đa dạng hóa hoạt động truyền thông về dân s
D: Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh
Câu 16: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“… QUY MÔ DÂN SỐ ... của một vùng lãnh thổ (một địa phương, một nước
hay một châu lục,…) là tổng số dân cư sinh sống trên vùng lãnh thổ đó”
lOMoARcPSD|40615933
TUẦN 8
Câu 1: Lựa chọn các thách thức về lĩnh vực xã hội trong phát triển bền vững
ở Việt Nam?
A: Chất lượng cuộc sống chưa cao và đồng đều
B: Tệ nạn xã hội vẫn chưa được kiểm soát tốt
C: Xung đột xã hội xảy ra thường xuyên
D: Khoảng cách giàu nghèo tiếp tục gia tăng
Câu 2: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“ … KINH TẾ XANH … là một nền kinh tế nhằm cải thiện đời sống con
người và tài sản xã hội đồng thời chú trọng giảm thiểu những hiểm họa môi
trường và sự khan hiếm tài nguyên”
Câu 3: Lựa chọn các thuận lợi về lĩnh vực kinh tế trong phát triển bền vững ở
Việt Nam?
A: Môi trường chính trị ổn định
B: Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng khá cao và ổn định
C: Nguồn lực cho phát triển kinh tế tương đối dồi dào
D: Môi trường kinh doanh và năng lực cạnh tranh tương đối tốt
Câu 4: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới
đây?
“… PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG …” là phát triển đáp ứng được nhu cầu của
hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế
hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo
đảm tiến bộ xã hội và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên “
Câu 5: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về xã hội dưới đây?
A: Đảm bảo tiến bộ xã hội, ổn định, đoàn kết
B: Chất lượng cuộc sống không ngừng nâng cao
C: Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D: Tăng trưởng kinh tế cao
Câu 6: Lựa chọn các thách thức về lĩnh vực môi trường trong phát triển bền
vững ở Việt Nam?
A: Tác động của biến đổi khí hậu
B: Ô nhiễm môi trường đáng báo động
C:Gia tăng các tệ nạn xã hội
D: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 7: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển kinh tế bền vững dưới đây?
lOMoARcPSD|40615933
A: Kinh tế tăng trưởng cao
B: Hiệu quả kinh tế lớn
C: Thu nhập bình quân đầu người cao
D: Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
Câu 8: Mục tiêu của phát triển bền vững là đạt được sự phát triển hài hòa về
lĩnh vực nào dưới đây? A: Phát triển bền vững về kinh tế
B: Phát triển bền vững về xã hội
C: Phát triển bền vững về môi trường
D: Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Lựa chọn các thuận lợi về lĩnh vực môi trường trong phát triển bền
vững ở Việt Nam?
A: Nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường tốt
B: Tài nguyên thiên nhiên, phong phú, đa dạng
C: Xã hội hóa bảo vệ môi trường được thúc đẩy mạnh mẽ
D: Chính sách, quản lý môi trường được quan tâm, chú trọng
Câu 10: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về môi trường
dưới đây?
A: Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
B: Khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
C: Kiểm soát ô nhiễm môi trường
D: Bảo vệ đa dạng sinh học
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615933
ĐỀ CƯƠNG KHOA HỌC
MÔI TRƯỜNG – (NA151) TUẦN 1
Câu 1: Yếu tố nào trong môi trường giúp giảm nhẹ tác động có hại của thiên nhiên?
A: Tầng ozon B: Hệ sinh thái rừng
C: Năng lượng mặt trời D: Không khí
Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây có thể tái tạo được?
A: Tài nguyên khoáng sản B: Tài nguyên rừng
C: Tài nguyên năng lượng than đá D: Tài nguyên nước
Câu 3: Môi trường là gì?

A: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh
con người và có tác động qua lại đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật
B: Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên đất, nước, không khí bao quanh con
người và có tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật. C:
Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và con người có mối quan hệ tương tác qua lại với nhau.
Câu 4: Vai trò của môi trường là gì?
A: Nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội B: Không gian sống
C: Lưu trữ và cung cấp thông tin D: Cung cấp tài nguyên
Câu 5: Điền từ và chỗ trống: “Môi trường là nơi ...CHỨA ĐỰNG… và …
PHÂN HỦY… chất thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất”
Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên có vai trò gì trong phát triển kinh tế - xã hội?
A: Là yếu tố nguồn lực B: Là yếu tố tích lũy C:
Là yếu tố tích lũy D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7:
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Hiện nay, chất lượng không gian sống của con người càng ngày được cải thiện” A: Đúng B: Sai
Câu 8: Nhận định dưới đây đúng hay sai? lOMoARcPSD| 40615933
“Tài nguyên thiên nhiên là đối tượng sản xuất của con người” A: Đúng B: Sai
Câu 9: Những yếu tố nào dưới đây thuộc yếu tố vật chất tự nhiên trong môi trường?
A: Không khí B: Sóng điện tử
C: Khu dân cư D: Nước
Câu 10: Thông tin của Trái Đất nào dưới đây được lưu trữ trong môi trường?
A: Tài nguyên thiên nhiên B: Đa dạng sinh học
C: Chỉ thị môi trường D: Hóa thạch
Câu 11: Lựa chọn các vấn đề thách thức môi trường toàn cầu hiện nay?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính B: Suy giảm tầng ozon C:
Suy giảm đa dạng sinh học D: Biến đổi khí hậu toàn cầu
Câu 12:
Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tài nguyên thiên nhiên là nguồn của cải vật chất nguyên khai được hình
thành và tồn tại trng tự nhiên mà con người có thể sử dụng để đáp ứng các
nhu cầu trong cuộc sống”.
A: Đúng B: Sai
Câu 13: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Môi trường – Con người có mối quan hệ tương tác qua lại với nhau” A: Đúng B: Sai TUẦN 2
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây tham gia vào quá trình hình thành đất tự nhiên? A: Khí hậu B: Đá
C: Động thực vật D: Con người
Câu 2: Tài nguyên rừng được định nghĩa như thế nào?
A: Là một thảm thực vật gồm những cây gỗ thân gỗ
B: Là một hệ sinh thái bao gồm quần thể sinh vật có yếu tố môi trường bao quanh
C: Là thành phần quan trọng của sinh quyển
D: Là một hệ sinh thái bao gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi
sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường môi trường khác Câu 3:
Tài nguyên đất có vai trò gì?

A: Là môi trường sống của con người và sinh vật B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận và phân hủy chất thải D: Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác than đá đến môi
trường và sức khỏe con người?

A: Gây ô nhiễm nước B: Gây tai nạn thương tích, bệnh nghề nghiệp lOMoARcPSD| 40615933
C: Gây ô nhiễm bụi D: Suy giảm đa dạng sinh học
Câu 5: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản?
A: Hoàn chỉnh công nghệ khai thác, tăng hiệu suất và chất lượng khoáng sản
B: Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại nơi khai thác khoáng sản
C: Đánh giá tác động môi trường các dự án khai thác và chế biến khoáng sản
D: Sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản
Câu 6: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên nước ở Việt Nam?
A: Hạn hán, xâm nhập mặn B: Biến đổi khí hậu
C: Chất thải từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất
D: Gia tăng nhu cầu khai thác và sử dụng nước
Câu 7: Tài nguyên khoáng sản được định nghĩa là?
A: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể
lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật,
khoáng chất ở bãi thải của nó

B: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể khí tồn tại
trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của nó
C: Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn tồn tại trong
lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của nó D: Là
khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng tồn tại
trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của mỏ
Câu 8: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất ở Việt Nam?
A: Đốt nương làm rẫy B: Suy thoái tài nguyên nước
C: Canh tác nông nghiệp không hợp lí D: Mất rừng Câu 9: Nhận
định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên nước là tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 10: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam không giàu về tài nguyên khoáng sản vì hầu hết các khoáng sản ở
Việt Nam có trữ lượng không lớn, lại phân bố tản mạn không tập trung” A: Đúng B: Sai
Câu 11: Tài nguyên nước bao phủ bao nhiêu % bề mặt Trái Đất? lOMoARcPSD| 40615933 A: 50% B: 60% C: 70% D: 80%
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên rừng ở Việt Nam hiện nay?
A: Khai thác quá mức B: Đốt nương làm rẫy
C: Chuyển đổi mục đích sử dụng D: Cháy rừng
Câu 13: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng là tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 14: Nhận định sau đây đúng hay sai?
“Tài nguyên rừng được coi là bể hấp thụ khí CO2, khổng lồ tự nhiên của Trái Đất” A: Đúng B: Sai
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong khai thác và sử dụng bền vững tài
nguyên nước ở Việt Nam?
A: Xử lí chất thải trước khi xả thải vào nguồn nước
B: Xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
C: Khai thác hiệu quả, sử dụng tiết kiệm
D: Quan trắc, giám sát chất lượng nước
Câu 16: Tài nguyên đất có vai trò gì trong phát triển kinh tế?
A: Cung cấp tài nguyên trong lòng đất
B: Là nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
C: Địa bàn xây dựng, sản xuất
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Nhận định dưới đây đúng hay sai:
“Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 18: Tác động của hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản bao gồm?
A: Gây ô nhiễm môi trường B: Suy thoái tài nguyên đất, rừng
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người D: Cả 3 tác động trên Câu 19:
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Năng lượng hóa thạch là tài nguyên năng lượng có thể tái tạo được” A: Đúng B: Sai
Câu 20: Các loại tài nguyên năng lượng bao gồm?
A: Năng lượng hạt nhân, quặng kim loại, gió
B: Than đá, bức xạ mặt trời, gió, đá quý lOMoARcPSD| 40615933
C: Dầu mỏ, bức xạ mặt trời, địa nhiệt, thủy triều D: Năng
lượng sinh khối, thạch anh, năng lượng từ đại dương Câu 21:
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Tiềm năng dầu khí của Việt Nam chỉ đảm bảo khai thác khoảng 30 năm nữa” A: Đúng B: Sai
Câu 22: Tài nguyên rừng có vai trò gì đối với môi trường sinh thái?
A: Điều hòa khí hậu B: Bảo vệ đất nước
C: Làm sạch không khí D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 23: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng thủy điện
đến môi trường và sức khỏe con người?
A: Thay đổi khí hậu, cảnh quan B: Gia tăng rủi ro thiên tai
C: Suy thoái tài nguyên đất, rừng D: Gia tăng nguy cơ dịch bệnh
Câu 24: Lựa chọn các tác động của khai thác tài nguyên năng lượng đến môi trường?
A: Ô nhiễm môi trường B: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
C: Biến đổi khí hậu D: Ảnh hưởng đến tiềm phát triển kinh tế Câu
25: Lựa chọn vai trò của tài nguyên khoáng sản? A: Điều hòa khí hậu
B: Tạo vị thế, tiềm lực phát triển kinh tế
C: Cung cấp nguồn năng lượng cho sinh hoạt và sản xuất
D: Là nguyên liệu cho hoạt động sản xuất
Câu 26: Lựa chọn các tác động của hoạt động khai thác năng lượng hạt nhân
đến môi trường và sức khỏe con người? A: Ô nhiễm chất phóng xạ
B: Tiềm ẩn rủi ro môi trường và sức khỏe
C: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 27: Các biện pháp của Nhà nước trong việc khai thác và sử dụng tài
nguyên năng lượng?
A: Ưu tiên khai thác, đầu tư và sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo
B: Tiết kiệm tiêu dùng điện trong các cơ sở sản xuaart, giao thông, sinh hoạt
C: Khai thác và sử dụng hợp lí nhiên liệu hóa thạch
D: Sử dụng tiết kiệm các nguồn điện năng trong sinh hoạt hàng ngày Câu 28:
Lựa chọn các biện pháp trong khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên đất ở Việt Nam?
A: Bảo vệ tài nguyên nước B: Canh tác nông nghiệp hợp lí
C: Xử lí ô nhiễm đất D: Trồng rừng, bảo vệ rừng
Câu 29: Tài nguyên đất có vai trò gì đối với môi trường và sinh vật? lOMoARcPSD| 40615933
A: Là môi trường sống của con người và sinh vật
B: Điều hòa nguồn nước
C: Tiếp nhận và phân hủy chất thải
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30: Tài nguyên nước có vai trò quan trọng như thế nào đối với con người?
A: Cung cấp nước cho ăn uống, sinh hoạt, sản xuất
B: Tham gia cấu trúc chức năng cơ thể sống và bảo về sức khỏe
C: Là tài nguyên mang năng lượng
D: Là nơi sống của sinh vật trong nước TUẦN 3
Câu 1: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng di truyền là đa dạng về gen của tất cả các cá thể thực vật, động vật,
nấm và vi sinh vật” A: Đúng B: Sai
Câu 2: Việt Nam được đánh giá là quốc gia có đa dạng sinh học đứng thứ bao
nhiêu trên thế giới? A: 12 B: 13 C: 16 D: 20
Câu 3: Giá trị nào dưới đây thuộc giá trị về kinh tế của đa dạng sinh học?
A: Cung cấp nguồn thực phẩm B: Bảo vệ nguồn tài nguyên đất, nước
C: Cung cấp địa bàn nghỉ dưỡng D: Cung cấp nguồn dược liệu
Câu 4: Loài thực vật ngoại lai nào dưới đây đã xâm nhập và ảnh hưởng tiêu
cực đến môi trường và đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A: Bèo tây B: Cây bông ổi
C: Xương rồng D: Cây mai dương
Câu 5: Hình thức nào dưới đây thuộc biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học tại
chỗ (Bảo tồn nguyên vị) ?
A: Vườn bách thú B: Khu bảo tồn thiên nhiên
C: Ngân hàng gen D: Vườn quốc gia Câu
6: Đa dạng sinh học là gì?
A: Là đa dạng về di truyền B: Là đa dạng về loài sinh vật
C: Là đa dạng về hệ sinh thái D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 7: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp quản lý – chính sách
trong bảo vệ đa dạng sinh học?
lOMoARcPSD| 40615933
A: Kiểm soát chặt chẽ nạn phát rừng, săn bắt, buôn bán động thực vật hoang
B: Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ đa dạng sinh học
C: Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia
D: Bảo vệ đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng Câu
8:
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Đa dạng hệ sinh thái sự đa dạng của các loài động vật, thực vật được tìm
thấy tại một khu vực nhất định tại một vùng nào đó” A: Đúng B: Sai
Câu 9: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam đã ban hành Luật đa dạng sinh học” A: Đúng B: Sai
Câu 10: Hậu quả của suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam là gì?
A: Mất cân bằng sinh thái môi trường
B: Giảm nhẹ tác động của thiên tai
C: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
D: Suy giảm nguồn lương thực, thực phẩm, nguyên nhiên liệu
Câu 11: Loài động vật nào đã tuyệt chủng ở Việt Nam?
A: Hươu sao B: Tê giác một sừng C: Hổ D: Voọc mũi hếch
Câu 12: Các biện pháp nào dưới đây thuộc biện pháp giáo dục, truyền thông
trong bảo vệ đa dạng sinh học?
A: Truyền thông về bảo vệ đa dạng sinh học
B: Hợp tác quốc tế trong bảo vệ đa dạng sinh học
C: Xử phạt các hành vi khai thác, săn bắt trái phép động thực vật hoang dã
D: Xây dựng nguồn nhân lực, cán bộ trong quản lý đa dạng sinh học Câu
13: Hoạt động tự nhiên nào dưới đây gây suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam? A: Ô nhiễm môi trường
B: Biến đổi khí hậu toàn cầu
C: Sự xâm nhập của các loài sinh vật ngoại lai
D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 14: Giá trị nào dưới đây thuộc giá trị về môi trường – sinh thái của đa dạng sinh học?
A: Điều hòa khí hậu B: Bảo vệ tài nguyên đất, nước
C: Cung cấp nguồn nguyên liệu cho sản xuất, tiêu dùng
D: Cung cấp địa bàn cho sản xuất lOMoARcPSD| 40615933 TUẦN 4
Câu 1: Điền cụm từ còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“…CHẤT THẢI… là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác” Câu 2: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất gây ô nhiễm là các chất thải hóa học, các yếu tố vật lý và sinh học khi
xuất hiện trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi trường bị ô nhiễm” A: Đúng B: Sai
Câu 3: Ô nhiễm môi trường không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua các con đường nào dưới đây?
A: Qua đường máu B: Qua da
C: Qua đường hô hấp D: Qua đường miệng
Câu 4: Nguồn gây ô nhiễm môi trường được chia thành mấy nhóm chính? A: 2 nhóm B: 4 nhóm C: 3 nhóm D: 5 nhóm
Câu 5: Lựa chọn các biện pháp quản lý – chính sách trong kiểm soát ô nhiễm
môi trường dưới đây?
A: Áp dụng hiệu quả các công cụ kinh tế trong quản lý và kiểm soát ô nhiễm
B: Tăng cường công cụ thanh tra, quan trắc, giám sát môi trường
C: Áp dụng hiệu quả các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường
D: Áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường
Câu 6: Ô nhiễm môi trường có tác động tiêu cực đến khía cạnh nào sau đây?
A: Thiệt hại về kinh tế - xã hội B: Ảnh hưởng đến hệ sinh thái
C: Ảnh hưởng đến sức khỏe con người D: Cả 3 đáp án trên Câu
7: Nguồn gốc tự nhiên nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Thiên tai (bão, lũ, động đất, song thần,…) B: Gia tăng chất thải
C: Biến đổi khí hậu D: Cháy rừng tự nhiên
Câu 8: Tác nhân vật lý nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Tiếng ồn B: Ánh sáng C:
Kim loại nặng D: Khí cacbon đioxit (CO2)
Câu 9: Điền cụm từ còn thiếu vào khái niệm dưới đây?
“… QUY CHUẨN KĨ THUẬT MÔI TRƯỜNG …” là mức giới hạn của các
thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô
nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan Nhà lOMoARcPSD| 40615933
nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp dụng để bảo vệ môi trường”
Câu 10: Điền cụm từ còn thiếu vào khái niệm dưới đây?
“... Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG … là sự biến đổi của các thành phần môi
trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi
trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật”

Câu 11: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử lí ô nhiễm môi
trường không khí dưới đây?
A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đốt C:
Áp dụng hệ thống lọc bụi D: Áp dụng hệ thống xử lý khí thải
Câu 12: Tác nhân sinh học nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?

A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đốt
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi D: Áp dụng hệ thống xử lý chất thải
Câu 13: Nguồn gốc nhân tạo nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Sản xuất công nghiệp B: Hoạt động sinh hoạt
C: Biến đổi khí hậu D: Làng nghề
Câu 14: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kỹ thuật trong xử lý ô nhiễm môi
trường nước dưới đây?
A: Áp dụng công nghệ đốt
B: Áp dụng biện pháp hóa học (sử dụng hóa chất trong xử lý nước)
C: Áp dụng hệ thống lọc bụi
D: Áp dụng biện pháp sinh học (sử dụng vi sinh vật, thực vật)
Câu 15: Ngày môi trường Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày nào dưới đây?
A: Ngày 3 tháng 6 B: Ngày 1 tháng 6
C: Ngày 7 tháng 6 D: Ngày 5 tháng 6
Câu 16: Tác nhân sinh học nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường?
A: Bụi phấn hoa B: Phân bón hữu cơ
C: Vi khuẩn D: Bào tử nấm
Câu 17: Ô nhiễm môi trường đất gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
thông qua con đường nào dưới đây? lOMoARcPSD| 40615933
A: Qua đường máu B: Qua đường da
C: Qua đường hô hấp D: Qua đường miệng
Câu 18: Lựa chọn các biện pháp công nghệ - kĩ thuật trong xử lí ô nhiễm môi
trường không khí dưới đây?

A: Áp dụng hệ thống khử trùng B: Áp dụng công nghệ đốt
C: Áp dụng xử lý khí thải D: Áp dụng hệ thống lọc bụi
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây phát thải chất gây ô nhiễm môi trường
không khí nhiều nhất?

A: Hoạt động giao thông B: Hoạt động nông nghiệp
C: Hoạt động sản xuất công nghiệp D: Hoạt động sinh hoạt
Câu 20: Giờ Trái Đất ở Việt Nam diễm ra vào thời gian nào?
A: Thứ 6 cuối cùng của tháng 3 hàng năm B: Thứ 6 cuối cùng mỗi tháng
C: Thứ 7 cuối cùng của tháng 3 hàng năm D: Thứ 7 cuối cùng của mỗi tháng TUẦN 5
Câu 1: Nhóm biện pháp nào dưới đây được áp dụng trong kiểm soát ô nhiễm chất thải rắn?
A: Biện pháp công nghệ - kỹ thuật, kinh tế và quản lý – chính sách
B: Biện pháp quản lý – chính sách, kinh tế và giáo dục – truyền thông
C: Biện pháp công nghệ - kĩ thuật, quản lý – chính sách và giáo dục truyền thông
D: Biện pháp công nghệ - kĩ thuật, kinh tế và giáo dục – truyền thông
Câu 2: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử lí chất thải rắn sinh hoạt ?
A: Chôn lấp B: Thiêu đốt
C: Tái chế D: Ủ sinh học
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Chất thải rắn thông thường là chất thải rắn không thuộc danh mục chất thải
rắn nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải rắn nguy hại nhưng có yếu tố
nguy hại dưới ngưỡng chất thải rắn nguy hại”
A: Đúng B: Sai
Câu 4: Khái niệm dưới đây đúng hay sai? lOMoARcPSD| 40615933
“Chất thải rắn y tế là chất thải rắn phát sinh trong quá trình hoạt động của các bệnh viện” A: Đúng B: Sai
Câu 5: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Tái sử dụng chất thải rắn là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ
thuật để thu lại các thành phần các giá trị từ chất thải rắn” A: Đúng B: Sai
Câu 6: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“Chất thải rắn là … CHẤT THẢI … ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải)
được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác”
Câu 7: Lựa chọn các tác động tiêu cực của ô nhiễm chất thải rắn đến kinh tế - xã hội?
A: Phá hủy hệ sinh thái tự nhiên
B: Thiệt hại kinh tế trong đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn
C: Thiệt hại kinh tế liên quan đến gánh nặng về bệnh tật
D: Gia tăng nguy cơ dịch bệnh
Câu 8: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử lí chất thải rắn y tế?
A: Tái chế B: Thiêu đốt
C: Ủ sinh học D: Chôn lấp
Câu 9: Ô nhiễm chất thải rắn có tác động tiêu cực đến những khía cạnh nào sau đây?
A: Hệ sinh thái và sức khỏe con người
B: Kinh tế - xã hội và môi trường
C: Kinh tế - xã hội, hệ sinh thái, môi trường và sức khỏe con người
D: Kinh tế - xã hội và hệ sinh thái
Câu 10: Việc lựa chọn phương pháp xử lý chất thải rắn dựa trên các tiêu chí
quan trọng nào dưới đây?
A: Tính khả thi B: Hiệu quả kinh tế
C: Yêu cầu bảo vệ môi trường D: Thành phần, tính chất của chất thải rắn
Câu 11: Lựa chọn các biện pháp được áp dụng trong xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường? lOMoARcPSD| 40615933
A: Thiêu đốt B: Chôn lấp
C: Ủ sinh học D: Tái chế
Câu 12: Chất rắn thải nào dưới đây được coi là chất thải mới nổi và đặc thù?
A: Chất thải sinh hoạt B: Chất thải công nghiệp
C: Chất thải điện tử D: Chất thải nhựa
Câu 13: Lựa chọn các tác động tiêu cực ô nhiễm chất thải rắn đến sinh thái – môi trường?
A: Gia tăng hiệu ứng nhà kính
B: Ô trường đất nhiễm môi, nước, không khí
C: Gây biến đổi khí hậu D: Đe dọa hệ sinh thái
Câu 14: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Hãy coi rác như một nguồn tài nguyên” A: Đúng B: Sai
Câu 15: Nguyên tắc 3R trong quản lý ô nhiễm chất thải rắn là gì? A: Renew, Rethink, Recover
B: Restore, Reward, Responsibility C: Refuse, Reuse, Rethink
D: Reduce, Reuse, Recycle
Câu 16: “… CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP…” là chất thải rắn phát sinh
từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ” Câu 17: Có mấy nguồn phát sinh
chất thải rắn chính?

A: 2 nguồn B: 3 nguồn C: 4 nguồn D: 5 nguồn
Câu 18: “… XỬ LÍ CHẤT THẢI RẮN …” là quá trình sử dụng các giải pháp
công nghệ, kĩ thuật (khác với sơ chế) để làm giảm, loại bỏ, cô lập, cách ly,
thiêu đốt, tiêu hủy, chôn lấp chất thải rắn và các yếu tố có hại trong chất thải rắn”
TUẦN 6
Câu 1: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây? lOMoARcPSD| 40615933
“Biến đổi khí hậu (BĐKH): là sự thay đổi của … HỆ THỐNG KHÍ HẬU…
hiện tại và trong tương lai bởi các nguyên nhân tự nhiên và nhân tạo trong
một giai đoạn nhất định tính bằng giai đoạn nhất định tính bằng thập kỉ hay hàng triệu năm”

Câu 2: Lựa chọn các tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên năng lượng?
A: Ảnh hưởng đến an ninh năng lượng quốc gia, quốc tế
B: Giảm sản lượng điện do hạn hán
C: Tiềm năng khai thác dầu, khí trên biển bị ảnh hưởng do bão,
lốc D: Giảm tiêu thụ tài nguyên năng lượng Câu 3: Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng hiệu ứng nhà kính là sự giảm nồng độ các khí nhà kính trong khí quyển” A: Đúng B: Sai
Câu 4: Các biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Gia tăng hạn hán, lũ lụt B: Nước biển dâng
C: Gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu D: Ô nhiễm môi trường
Câu 5: Lựa chọn các biểu hiện của Biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

A: Mùa hè mát hơn B: Nước biển dâng, lụt lội
C: Mùa đông lạnh hơn D: Nhiệt độ tăng, hạn hán
Câu 6: Nguyên nhân tự nhiên nào dưới đây gây biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
B: Gia tăng cường độ bức xạ mặt trời chiếu xuống Trái Đất
C: Động đất, sóng thần D: Hoạt động núi lửa
Câu 7: Lựa chọn các tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?
A: Gia tăng bệnh dịch mới trong nông nghiệp
B: Gia tăng quá trình sa mạc hóa đất nông nghiệp
C: Thay đổi chế độ thủy văn
D: Giảm sản lượng các loại cây lương thực
Câu 8: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… THỜI TIẾT … là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra
trong khí quyển ở một thời điểm, khu vực nhất định như nắng hay mưa, nóng
hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo”

Câu 9: Lựa chọn tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên rừng?
A: Tài nguyên rừng bị suy thoái do hạn hán, bão lũ lOMoARcPSD| 40615933
B: Ảnh hưởng đến tiềm năng lâm sản phục vụ cho sản xuất công nghiệp, tiêu dùng, xây dựng
C: Tăng nguy cơ tuyệt chủng cho các loài động thực vật
D: Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng cho mỗi khái niệm sau:
là các hoạt động nhằm giảm mức độ
hoặc cường độ phát thải khí nhà kính
(sử dụng xăng, sinh học, sử Giảm nhẹ BĐKH
dụng điện mặt trời,…)
... là các hoạt động điều chỉnh hệ
thống tự nhiên hoặc con người nhằm
sự tổn thương do BĐKH gây ra
Thích ứng với BĐKH
(trồng rừng, đắp đê, ngăn lũ,…)
Câu 11: Lựa chọn các tác động của Biến đổi khí hậu đến sức khỏe con người?
A: Giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em
B: Tăng nguy cơ tử vong sớm
C: Gia tăng nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm
D: Làm xuất hiện nhiều bệnh mới lạ Câu
12:
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
“Việt Nam là một trong những nước dễ bị tổn thương nhất do biến đổi khí
hậu trên thế giới” A: Đúng B: Sai
Câu 13: Biến đổi khí hậu có tác động đến tài nguyên thiên nhiên nào dưới đây?
A: Tài nguyên năng lượng B: Tài nguyên nước
C: Tài nguyên rừng D: Tài nguyên khoáng sản
Câu 14: Biện pháp nào dưới đây được áp dụng để thích ứng với biến đổi khí hậu toàn cầu?
A: Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch
B: Áp dụng công nghệ sạch, tiết kiệm nguyên nhiên liệu
C: Cải tiến kĩ thuật canh tác nông nghiệp
D: Trồng rừng và bảo vệ rừng
Câu 15: Khí nào dưới đây được gọi là khí nhà kính? A: SO2 B: H2O lOMoARcPSD| 40615933 C: CH4 D: CO2 TUẦN 7
Câu 1: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân số già là khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ từ 20% trở lên trong tổng số dân” A: Đúng B: Sai
Câu 2: Ngày Dân số Thế giới được tổ chức hàng năm vào ngày tháng nào?
A: Ngày 11 tháng 8 B: Ngày 11 tháng 7
C: Ngày 11 tháng 6 D: Ngày 11 tháng 5
Câu 3: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Sự gia tăng dân số là khi quy mô dân số của một địa phương tại thời điểm
cuối thấp hơn thời điểm đầu của một thời kì nhất định” A: Đúng B: Sai
Câu 4: Quy mô dân số Thế giới năm 2019 là bao nhiêu?
A: Hơn 6 tỷ người B: Hơn 8 tỷ người C:
Hơn 7 tỷ người D: Hơn 9 tỷ người
Câu 5: Quy mô dân số Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?
A: Hơn 96 triệu dân B: Hơn 90 triệu dân
C: Hơn 100 triệu dân D: Hơn 93 triệu dân
Câu 6: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong hai khái niệm dưới đây?
“… BÙNG NỔ DÂN SỐ … là sự gia tăng dân số nhanh chóng một cách đột
biến trong một khoảng thời gian ngắn của một vùng lãnh thổ (quốc gia, khu
vực, vùng địa lí, toàn cầu,…)”

Câu 7: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Cơ cấu dân số vàng là khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm tỷ lệ từ 10% đến
dưới 20% trong tổng số dân” A: Đúng B: Sai
Câu 8: Sự gia tăng dân số có tác động gì đến phát triển kinh tế - xã hội?
A: Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B: Gia tăng tệ nạn xã hội
C: Kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội
D: Gia tăng ô nhiễm môi trường
Câu 9: Năm 2019, Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên bản đồ dân số Đông Nam Á? lOMoARcPSD| 40615933 A: Thứ tư B: Thứ năm
C: Thứ ba D:Thứ hai
Câu 10: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… PHÂN BỐ DÂN SỐ … là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng
kinh tế - xã hội hoặc một đơn vị hành chính”
Câu 11: Khái niệm dưới đây đúng hay sai?
“Dân cư là tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
(xã, huyện, tỉnh, quốc gia, châu lục hay toàn bộ Trái Đất) A: Đúng B: Sai
Câu 12: Lựa chọn các nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số?
A: Gia tăng nhu cầu về lực lượng sản xuất
B: Tỷ lệ tử cao hơn tỷ lệ sinh
C: Tỷ lệ sinh cao hơn tỷ lệ tử D: Di cư
Câu 13: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“Chất lượng dân số là sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và …
TINH THẦN … của toàn bộ dân số”
Câu 14: Sự gia tăng dân số có tác động tiêu cực gì đến môi trường?
A: Biến đổi khí hậu toàn cầu
B: Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí C: Gia tăng thiên tai
D: Gia tăng phát sinh chất thải rắn
Câu 15: Lựa chọn các biện pháp trong phát triển dân số bền vững ở Việt Nam?
A: Duy trì mức sinh B: Duy trì cơ cấu dân số già
C: Đa dạng hóa hoạt động truyền thông về dân số
D: Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh
Câu 16: Chọn đáp án đúng và điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… QUY MÔ DÂN SỐ ... của một vùng lãnh thổ (một địa phương, một nước
hay một châu lục,…) là tổng số dân cư sinh sống trên vùng lãnh thổ đó” lOMoARcPSD| 40615933 TUẦN 8
Câu 1: Lựa chọn các thách thức về lĩnh vực xã hội trong phát triển bền vững ở Việt Nam?
A: Chất lượng cuộc sống chưa cao và đồng đều
B: Tệ nạn xã hội vẫn chưa được kiểm soát tốt
C: Xung đột xã hội xảy ra thường xuyên
D: Khoảng cách giàu nghèo tiếp tục gia tăng
Câu 2: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“ … KINH TẾ XANH … là một nền kinh tế nhằm cải thiện đời sống con
người và tài sản xã hội đồng thời chú trọng giảm thiểu những hiểm họa môi
trường và sự khan hiếm tài nguyên”

Câu 3: Lựa chọn các thuận lợi về lĩnh vực kinh tế trong phát triển bền vững ở Việt Nam?
A: Môi trường chính trị ổn định
B: Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng khá cao và ổn định
C: Nguồn lực cho phát triển kinh tế tương đối dồi dào
D: Môi trường kinh doanh và năng lực cạnh tranh tương đối tốt
Câu 4: Chọn đáp án đúng để điền vào nội dung còn thiếu trong khái niệm dưới đây?
“… PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG …” là phát triển đáp ứng được nhu cầu của
hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế
hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo
đảm tiến bộ xã hội và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên “

Câu 5: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về xã hội dưới đây?
A: Đảm bảo tiến bộ xã hội, ổn định, đoàn kết
B: Chất lượng cuộc sống không ngừng nâng cao
C: Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D: Tăng trưởng kinh tế cao
Câu 6: Lựa chọn các thách thức về lĩnh vực môi trường trong phát triển bền vững ở Việt Nam?
A: Tác động của biến đổi khí hậu
B: Ô nhiễm môi trường đáng báo động
C:Gia tăng các tệ nạn xã hội
D: Suy thoái tài nguyên thiên nhiên
Câu 7: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển kinh tế bền vững dưới đây? lOMoARcPSD| 40615933
A: Kinh tế tăng trưởng cao
B: Hiệu quả kinh tế lớn
C: Thu nhập bình quân đầu người cao
D: Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
Câu 8: Mục tiêu của phát triển bền vững là đạt được sự phát triển hài hòa về
lĩnh vực nào dưới đây? A: Phát triển bền vững về kinh tế
B: Phát triển bền vững về xã hội
C: Phát triển bền vững về môi trường
D: Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Lựa chọn các thuận lợi về lĩnh vực môi trường trong phát triển bền vững ở Việt Nam?
A: Nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường tốt
B: Tài nguyên thiên nhiên, phong phú, đa dạng
C: Xã hội hóa bảo vệ môi trường được thúc đẩy mạnh mẽ
D: Chính sách, quản lý môi trường được quan tâm, chú trọng
Câu 10: Lựa chọn các tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững về môi trường dưới đây?
A: Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
B: Khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
C: Kiểm soát ô nhiễm môi trường
D: Bảo vệ đa dạng sinh học