1.
Kiểm soát nội bộ ?
A. Một hệ thống tài chính
B. Một quy trình do HĐQT, ban giám đốc các nhân viên thiết lập
C. Một phần mềm kiểm toán
D. Một quy trình đánh giá nhân sự
2.
Mục tiêu chính của hệ thống KSNB không bao gm:
A. Đảm bảo độ tin cậy ca báo cáo tài chính
B. Tuân thủ pháp luật
C. Đảm bảo lợi nhuận tối đa cho doanh nghip
D. Hiệu quả hiệu lực hoạt động
3.
Thành phần nào không nằm trong 5 yếu tố của COSO?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Chiến lược phát triển
D. Hoạt động kiểm soát
4.
Yếu tố nào dưới đây th hiện văn hóa tổ chức” trong KSNB?
A. Hoạt động kim soát
B. Môi trường kiểm soát
C. Giám sát
D. Thông tin truyền thông
5.
Mục tiêu của hoạt động kiểm soát là:
A. Tăng doanh thu
B. Phát trin nguồn nhân lực
C. Giảm rủi ro và đảm bảo mục tiêu đạt được
D. Xây dựng chiến lược kinh doanh
6.
Chính sách phê duyệt, phân quyền, kiểm tra dụ ca yếu tố nào?
A. Thông tin
B. Đánh giá rủi ro
C. Hoạt động kiểm st
D. Giám sát
7.
Nguyên tắc phân chia nhiệm vụ” trong KSNB nhm:
A. Tăng năng suất làm việc
B. Giảm chi phí nhân sự
C. Giảm rủi ro gian ln hoặc sai sót
D. Đào tạo nhân viên mới
8.
Đâu một dụ về hoạt động kiểm soát phòng ngừa?
A. Kim tra sau khi giao hàng
B. Pduyệt đơn đặt hàng trước khi mua
C. Đánh giá nội bộ định kỳ
D. So sánh số dư cuối kỳ
9.
Kiểm soát nội bộ nên được xây dựng dựa trên:
A. Quy mô doanh nghiệp
B. Tính chất ngành nghề
C. Rủi ro mục tiêu hoạt động
D. Tất cả các đáp án trên
10.
Yếu tố giám sát” trong KSNB chủ yếu đề cập đến:
A. Việc tuyển dụng nhân sự
B. Việc theo dõi, đánh giá cải tiến hệ thống KSNB
C. Việc bảo vệ i sản
D. Quản chiến lượci hạn
11.
Báo cáo rủi ro phát sinh sẽ được xử trong yếu tố nào của COSO?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Thông tin truyền thông
12.
Đơn vị trách nhiệm cao nhất trong việc thiết lập hệ thống KSNB là:
A. Nhân viên kế toán
B. Trưởng phòng nhân sự
C. Hội đồng quản trị
D. Bộ phận bảo vệ
13.
KSNB th giúp doanh nghiệp:
A. Phát hiện ngăn chặn gian lận
B. Dựo kinh tế
C. Định giá cổ phiếu
D. Tối ưu hoá marketing
14.
Thông tin truyền thông trong KSNB giúp:
A. Tăng doanh thu
B. Đảm bảo dòng thông tin liên tục và đầy đủ trong tổ chức
C. Cắt gim chi phí
D. Quản sản phm
15.
COSO viết tắt của:
A. Committee of Sponsoring Organizations
B. Company of Systems Optimization
C. Control Of Standard Operations
D. Corporate Strategy Organization
16.
COSO ban hành khuôn khổ KSNB vào năm nào?
A. 1985
B. 1992
C. 2002
D. 2013
17.
Một hệ thống KSNB hiệu quả cần phải:
A. Phức tạp bảo mật tuyệt đối
B. Linh hoạt php với quy mô DN
C. Được y dựng bởi vấn bên ngoài
D. Thay đổi hàng quý
18.
Ai người chịu trách nhiệm trực tiếp thực thi KSNB?
A. Hi đồng quản trị
B. Ban giám đốc
C. Nhân viên mi cấp độ
D. Kiểm toán viên
19.
Rủi ro thể kiểm soát được thông qua:
A. May mắn
B. Hệ thống thông tin
C. Hoạt động kiểm soát phợp
D. Quản dự án
20.
Một hệ thống KSNB yếum dễ dẫn đến:
A. Chi ptăng
B. Doanh thu tăng
C. Gian lận và sai sót
D. ng vốn chủ sở hữu
21.
Hoạt động kim soát thường bao gm:
A. Phân quyền, kiểm tra, bảo mật, phê duyệt
B. Lập kế hoạch sản xuất
C. Tối ưu dòng tiền
D. Phát triển thị trường
22.
Hệ thống kiểm soát nội bộ php sgiúp:
A. Tăng lương cho nhân viên
B. Đạt được mục tiêu tổ chức
C. Giảm ngân sách tài chính
D. Giảm thiểu đào tạo
23.
Một hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhất nên:
A. Phức tạp, khó tiếp cận
B. Đơn gin và dễ bỏ qua
C. Tối ưu theo đặc điểm tổ chức
D. Tập trung vào tài chính
24.
Kiểm soát nội bộ không thể loại bỏ hoàn toàn rủi ro do:
A. Gii hạn chi phí
B. Sự đánh giá sai lệch
C. Gian lận do thông đồng
D. Tất cả các đáp án trên
25.
Một hệ thống KSNB tốt sẽ làm vi các rủi ro?
A. Bỏ qua các rủi ro nh
B. ng cường chi phoạt động
C. Xác định, đánh giá giảm thiu
D. Không quan tâm nếu chưa xy ra
26.
Gian lận hành vi:
A. Không cố ý gây thiệt hại
B. Do vô ý
C. Cố ý nhm trục lợi
D. Do thiếu kiến thức
27.
Loại gian lận phổ biến nhất trong doanh nghiệp là:
A. Gian lậni chính
B. Gian lận báo cáo
C. Chiếm dụngi sản
D. Tham nhũng
28.
"Tam giác gian lận" bao gồm các yếu tố:
A. hội, động cơ, trình độ
B. Động cơ, áp lực, kh năng
C. Động cơ, hi, hợp hóa
D. hội, tham vọng, kỹ năng
29.
hi gian lận thường xut hiện khi:
A. Hệ thống kiểm soát nội bộ yếu
B. Nhân viên được đào tạo tốt
C. Báo cáo tài chính công khai
D. Doanh thu ng cao
30.
Hành vi gian lận chiếm dụng tài sn thể là:
A. Lập báo cáo sai lch
B. Ghi nhận doanh thu khống
C. Ăn cắp tin, tài sản ca công ty
D. Tạo điều kin vay nợ
31.
Hành vi sửa đổi sổ sách kế toán để tăng lợi nhuận là:
A. Sai sót ý
B. Gian lận chiếm dụng
C. Gian ln báo cáo tài chính
D. Gian ln kế hoạch
32.
do hợp hóa” trong gian lận có thể là:
A. “Tôi xứng đáng được nhận thêm vì bị trả ơng thấp”
B. Tôi không biết quy định
C. Tôi bị ép buộc”
D. Tôi đang làm đúng
33.
Các hành vi gian lận thường khó phát hiện nht là:
A. Gian ln báo cáo i chính
B. Gian lận tiền mặt
C. Gian lận kho
D. Trộm thiết bị
34.
Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống gian lận là:
A. Giao việc cho nhân viên tin tưởng
B. y dựng hệ thống KSNB hiệu qu
C. cam kết không gian lận
D. ng ơng
35.
Gian ln trong thanh toán có thể bao gm:
A. Thanh toán hóa đơn gi
B. Nhập hàng thiếu nhưng ghi đủ
C. Tăng giá trị hàng hóa không đúng
D. Cả 3 đáp án trên
36.
Trong tam giác gian lận, yếu tố nào kkiểm soát nhất?
A. hi
B. Hợp hóa
C. Động
D. Giám sát
37.
Gian lận có thể xảy ra cấp độ nào?
A. Nhân viên
B. Quản
C. Cả A B
D. Chỉ cấp cao
38.
Báo cáo tài chính gian lận ảnh hưởng đến:
A. Quyết định nhà đầu
B. Tính trung thực thông tin
C. Định giá DN
D. Tất cả các đáp án trên
39.
Kiểm toán viên thể phát hin gian lận nếu:
A. dấu hiu rõ ràng
B. Kiểm tra toàn bộ
C. Dựa vào thông tin nội bộ
D. Dựa vào phân tích rủi ro và bằng chứng
40.
Gian lận báo cáo tài chính thường được thúc đẩy bởi:
A. Áp lực đạt chỉ tiêu
B. Lương thấp
C. Thiếu ng cụ làm việc
D. Không có thưởng
41.
Gian lận không bao gồm nh vi nào?
A. Cố ý thay đổi chứng từ
B. Lỗi tính toán vô tình
C. Báo cáo sai doanh thu
D. Ghi nhận chi phí không thật
42.
Tác động của gian lận đến doanh nghiệp là:
A. Mất uy tín
B. Thiệt hii chính
C. Vi phạm pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
43.
Gian lận phổ biến nhất trong doanh nghiệp nhỏ là:
A. Trộm tiền mặt
B. Lập chứng từ gi
C. Tham nhũng
D. Ghi nhận doanh thu khống
44.
Một dấu hiệu của gian lận thể là:
A. Tăng doanh thu bất thường
B. Chi pgiảm đột ngột
C. Nhân viên từ chi nghỉ phép
D. Cả 3 đáp án trên
45.
Gian lận thể được phát hiện thông qua:
A. Kim tra đột xuất
B. Báo cáo của người tố giác
C. Hệ thống KSNB
D. Cả 3 đáp án trên
46.
Nhân viên thân tín với cấp quản thường dễ:
A. Gian ln nếu không có kiểm soát
B. m việc hiệu qu
C. Được thưởng nhiu hơn
D. Không gian lận
47.
Lỗ hổng trong hệ thống kim soát dẫn đến:
A. Hiu suất tăng
B. Gian lận và sai sót
C. Nhân viên rời bỏ
D. Giảm doanh thu
48.
do phổ biến khiến gian lận không bị phát hiện:
A. Thông đồng giữa các nhân
B. Doanh nghiệp nh
C. Thiếui chính
D. Không đủ nhân sự
49.
Thực hin luân chuyn vị trí công việc giúp:
A. Tăng thu nhập
B. Giảm rủi ro gian lận
C. Giảm đào tạo
D. Không hiệu qu
50.
Báo cáo sai doanh thu nhằm:
A. Gim thuế phi nộp
B. ng chỉ tiêu li nhuận
C. Làm đẹp báo cáo tài chính
D. Cả 3 đáp án trên

Preview text:

1. Kiểm soát nội bộ là gì?
A. Một hệ thống tài chính
B. Một quy trình do HĐQT, ban giám đốc và các nhân viên thiết lập
C. Một phần mềm kiểm toán
D. Một quy trình đánh giá nhân sự
2. Mục tiêu chính của hệ thống KSNB không bao gồm:
A. Đảm bảo độ tin cậy của báo cáo tài chính B. Tuân thủ pháp luật
C. Đảm bảo lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp
D. Hiệu quả và hiệu lực hoạt động
3. Thành phần nào không nằm trong 5 yếu tố của COSO?
A. Môi trường kiểm soát B. Đánh giá rủi ro
C. Chiến lược phát triển
D. Hoạt động kiểm soát
4. Yếu tố nào dưới đây thể hiện “văn hóa tổ chức” trong KSNB?
A. Hoạt động kiểm soát
B. Môi trường kiểm soát C. Giám sát
D. Thông tin và truyền thông
5. Mục tiêu của hoạt động kiểm soát là: A. Tăng doanh thu
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Giảm rủi ro và đảm bảo mục tiêu đạt được
D. Xây dựng chiến lược kinh doanh
6. Chính sách phê duyệt, phân quyền, kiểm tra là ví dụ của yếu tố nào? A. Thông tin B. Đánh giá rủi ro
C. Hoạt động kiểm soát D. Giám sát
7. “Nguyên tắc phân chia nhiệm vụ” trong KSNB nhằm:
A. Tăng năng suất làm việc B. Giảm chi phí nhân sự
C. Giảm rủi ro gian lận hoặc sai sót
D. Đào tạo nhân viên mới
8. Đâu là một ví dụ về hoạt động kiểm soát phòng ngừa?
A. Kiểm tra sau khi giao hàng
B. Phê duyệt đơn đặt hàng trước khi mua
C. Đánh giá nội bộ định kỳ
D. So sánh số dư cuối kỳ
9. Kiểm soát nội bộ nên được xây dựng dựa trên: A. Quy mô doanh nghiệp B. Tính chất ngành nghề
C. Rủi ro và mục tiêu hoạt động
D. Tất cả các đáp án trên
10. Yếu tố “giám sát” trong KSNB chủ yếu đề cập đến:
A. Việc tuyển dụng nhân sự
B. Việc theo dõi, đánh giá và cải tiến hệ thống KSNB
C. Việc bảo vệ tài sản
D. Quản lý chiến lược dài hạn
11. Báo cáo rủi ro phát sinh sẽ được xử lý trong yếu tố nào của COSO?
A. Môi trường kiểm soát B. Đánh giá rủi ro C. Giám sát
D. Thông tin và truyền thông
12. Đơn vị có trách nhiệm cao nhất trong việc thiết lập hệ thống KSNB là: A. Nhân viên kế toán
B. Trưởng phòng nhân sự C. Hội đồng quản trị D. Bộ phận bảo vệ
13. KSNB có thể giúp doanh nghiệp:
A. Phát hiện và ngăn chặn gian lận
B. Dự báo kinh tế vĩ mô C. Định giá cổ phiếu D. Tối ưu hoá marketing
14. Thông tin và truyền thông trong KSNB giúp: A. Tăng doanh thu
B. Đảm bảo dòng thông tin liên tục và đầy đủ trong tổ chức C. Cắt giảm chi phí D. Quản lý sản phẩm
15. COSO là viết tắt của:
A. Committee of Sponsoring Organizations
B. Company of Systems Optimization
C. Control Of Standard Operations
D. Corporate Strategy Organization
16. COSO ban hành khuôn khổ KSNB vào năm nào? A. 1985 B. 1992 C. 2002 D. 2013
17. Một hệ thống KSNB hiệu quả cần phải:
A. Phức tạp và bảo mật tuyệt đối
B. Linh hoạt và phù hợp với quy mô DN
C. Được xây dựng bởi tư vấn bên ngoài D. Thay đổi hàng quý
18. Ai là người chịu trách nhiệm trực tiếp thực thi KSNB? A. Hội đồng quản trị B. Ban giám đốc
C. Nhân viên ở mọi cấp độ D. Kiểm toán viên
19. Rủi ro có thể kiểm soát được thông qua: A. May mắn B. Hệ thống thông tin
C. Hoạt động kiểm soát phù hợp D. Quản lý dự án
20. Một hệ thống KSNB yếu kém dễ dẫn đến: A. Chi phí tăng B. Doanh thu tăng C. Gian lận và sai sót
D. Tăng vốn chủ sở hữu
21. Hoạt động kiểm soát thường bao gồm:
A. Phân quyền, kiểm tra, bảo mật, phê duyệt
B. Lập kế hoạch sản xuất C. Tối ưu dòng tiền
D. Phát triển thị trường
22. Hệ thống kiểm soát nội bộ phù hợp sẽ giúp:
A. Tăng lương cho nhân viên
B. Đạt được mục tiêu tổ chức
C. Giảm ngân sách tài chính D. Giảm thiểu đào tạo
23. Một hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhất nên:
A. Phức tạp, khó tiếp cận
B. Đơn giản và dễ bỏ qua
C. Tối ưu theo đặc điểm tổ chức
D. Tập trung vào tài chính
24. Kiểm soát nội bộ không thể loại bỏ hoàn toàn rủi ro do: A. Giới hạn chi phí
B. Sự đánh giá sai lệch
C. Gian lận do thông đồng
D. Tất cả các đáp án trên
25. Một hệ thống KSNB tốt sẽ làm gì với các rủi ro?
A. Bỏ qua các rủi ro nhỏ
B. Tăng cường chi phí hoạt động
C. Xác định, đánh giá và giảm thiểu
D. Không quan tâm nếu chưa xảy ra 26. Gian lận là hành vi:
A. Không cố ý gây thiệt hại B. Do vô ý
C. Cố ý nhằm trục lợi D. Do thiếu kiến thức
27. Loại gian lận phổ biến nhất trong doanh nghiệp là: A. Gian lận tài chính B. Gian lận báo cáo C. Chiếm dụng tài sản D. Tham nhũng
28. "Tam giác gian lận" bao gồm các yếu tố:
A. Cơ hội, động cơ, trình độ
B. Động cơ, áp lực, khả năng
C. Động cơ, cơ hội, hợp lý hóa
D. Cơ hội, tham vọng, kỹ năng
29. Cơ hội gian lận thường xuất hiện khi:
A. Hệ thống kiểm soát nội bộ yếu
B. Nhân viên được đào tạo tốt
C. Báo cáo tài chính công khai D. Doanh thu tăng cao
30. Hành vi gian lận chiếm dụng tài sản có thể là: A. Lập báo cáo sai lệch
B. Ghi nhận doanh thu khống
C. Ăn cắp tiền, tài sản của công ty
D. Tạo điều kiện vay nợ
31. Hành vi sửa đổi sổ sách kế toán để tăng lợi nhuận là: A. Sai sót vô ý B. Gian lận chiếm dụng
C. Gian lận báo cáo tài chính D. Gian lận kế hoạch
32. Lý do “hợp lý hóa” trong gian lận có thể là:
A. “Tôi xứng đáng được nhận thêm vì bị trả lương thấp”
B. “Tôi không biết quy định” C. “Tôi bị ép buộc”
D. “Tôi đang làm đúng”
33. Các hành vi gian lận thường khó phát hiện nhất là:
A. Gian lận báo cáo tài chính B. Gian lận tiền mặt C. Gian lận kho D. Trộm thiết bị
34. Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống gian lận là:
A. Giao việc cho nhân viên tin tưởng
B. Xây dựng hệ thống KSNB hiệu quả
C. Ký cam kết không gian lận D. Tăng lương
35. Gian lận trong thanh toán có thể bao gồm:
A. Thanh toán hóa đơn giả
B. Nhập hàng thiếu nhưng ghi đủ
C. Tăng giá trị hàng hóa không đúng D. Cả 3 đáp án trên
36. Trong tam giác gian lận, yếu tố nào khó kiểm soát nhất? A. Cơ hội B. Hợp lý hóa C. Động cơ D. Giám sát
37. Gian lận có thể xảy ra ở cấp độ nào? A. Nhân viên B. Quản lý C. Cả A và B D. Chỉ cấp cao
38. Báo cáo tài chính gian lận ảnh hưởng đến:
A. Quyết định nhà đầu tư
B. Tính trung thực thông tin C. Định giá DN
D. Tất cả các đáp án trên
39. Kiểm toán viên có thể phát hiện gian lận nếu: A. Có dấu hiệu rõ ràng B. Kiểm tra toàn bộ
C. Dựa vào thông tin nội bộ
D. Dựa vào phân tích rủi ro và bằng chứng
40. Gian lận báo cáo tài chính thường được thúc đẩy bởi:
A. Áp lực đạt chỉ tiêu B. Lương thấp
C. Thiếu công cụ làm việc D. Không có thưởng
41. Gian lận không bao gồm hành vi nào?
A. Cố ý thay đổi chứng từ
B. Lỗi tính toán vô tình C. Báo cáo sai doanh thu
D. Ghi nhận chi phí không có thật
42. Tác động của gian lận đến doanh nghiệp là: A. Mất uy tín B. Thiệt hại tài chính C. Vi phạm pháp luật
D. Tất cả các đáp án trên
43. Gian lận phổ biến nhất trong doanh nghiệp nhỏ là: A. Trộm tiền mặt B. Lập chứng từ giả C. Tham nhũng
D. Ghi nhận doanh thu khống
44. Một dấu hiệu của gian lận có thể là:
A. Tăng doanh thu bất thường
B. Chi phí giảm đột ngột
C. Nhân viên từ chối nghỉ phép D. Cả 3 đáp án trên
45. Gian lận có thể được phát hiện thông qua: A. Kiểm tra đột xuất
B. Báo cáo của người tố giác C. Hệ thống KSNB D. Cả 3 đáp án trên
46. Nhân viên “thân tín” với cấp quản lý thường dễ:
A. Gian lận nếu không có kiểm soát B. Làm việc hiệu quả
C. Được thưởng nhiều hơn D. Không gian lận
47. Lỗ hổng trong hệ thống kiểm soát dẫn đến: A. Hiệu suất tăng B. Gian lận và sai sót C. Nhân viên rời bỏ D. Giảm doanh thu
48. Lý do phổ biến khiến gian lận không bị phát hiện:
A. Thông đồng giữa các cá nhân B. Doanh nghiệp nhỏ C. Thiếu tài chính D. Không đủ nhân sự
49. Thực hiện luân chuyển vị trí công việc giúp: A. Tăng thu nhập B. Giảm rủi ro gian lận C. Giảm đào tạo D. Không có hiệu quả
50. Báo cáo sai doanh thu nhằm: A. Giảm thuế phải nộp
B. Tăng chỉ tiêu lợi nhuận
C. Làm đẹp báo cáo tài chính D. Cả 3 đáp án trên