






Preview text:
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
ÔN TẬP CUỐI KỲ
Lưu ý: Đây chỉ là câu ôn tập quan trọng, sinh viên liên hệ giảng viên giảng
dạy để được hướng dẫn ôn tập.
LÝ THUYẾT Chương 4: Kiểm soát quy trình BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
1. Hãy cho biết trách nhiệm và công việc của từng bộ phận trong quy
trình bán hàng và thu tiền tại một công ty thương mại? Trách nhiệm Công việc 1. Bộ phận chăm sóc
- Nhận đơn mua hàng (PO, Purchase khách hàng Order) 2. Bộ phận Admin - Kiểm tra + Tồn kho? + Công nợ khách hàng? + Chương trình bán hàng?
- Lập đơn bán hàng (SO, Sale Order) 3. Bộ phận kho - Lấy hàng, đóng gói
- Lập phiếu đóng gói hàng hóa (PL, Packing List) 4. Bộ phận Admin
- Lập phiếu giao hàng (Delivery Note) 5. Kế toán
- Lập phiếu giao hàng GTGT (Red/VAT invoice) 6. Bộ phận giao hàng
- Giao hàng hóa và chứng từ 7. Kế toán
- Lập biên bảng đối chiếu/ đối soát khối lượng (Debit Note)
- Lập yêu cầu thanh toán 8. Thủ quỹ - Nhận tiền 9. Kế toán
- Lập biên bảng đối chiếu công nợ
2. Liệt kê các sai sót và gian lận trong quy trình bán hàng và thu tiền?
Và đề xuất các hoạt động kiểm soát tương ứng? (coi sách 67-68 cột
Rủi ro và Hoạt động kiểm soát)
Chương 5: Kiểm soát quy trình MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN
3. Hãy cho biết trách nhiệm và công việc của từng bộ phận trong quy
trình mua hàng và thanh toán khi mua hàng tồn kho (nguyên liệu hoặc hàng hóa)? Phụ trách Công việc 1. phòng ban
- Quan sát và xác định mặt hàng cần mua. - Lập yêu cầu mua hàng 2. phòng mua hàng
- Nhận, kiểm tra và tổng hợp yêu cầu
- Xác định vendor ( được kiểm toán) - Lập đơn mua hàng (PO, purchase order) 3. Nhận hàng
- Nhận, kiểm tra hàng hóa và
phiếu đóng gói (PL, Packing list)
- Lập phiếu nhập hàng/kho (Receipt note) 4. Thủ kho
- Nhận hàng, đếm lại và xác
nhận vào phiếu nhập hàng 5. Kế toán công nợ
- Nhận chứng từ PO, PL, phiếu
nhập kho, hóa đơn GTGT (VAT)
lập phiếu đề xuất thanh toán. 6. Thủ quỷ
- Lập ủy nhiệm chi/lệnh chi 7. Kế toán
- Lập biên bảng đối chiếu công nợ
4. Liệt kê các sai sót và gian lận trong quy trình mua hàng và thanh
toán? Và đề xuất các hoạt động kiểm soát tương ứng? (coi sách 92-
93 cột Rủi ro và Hoạt động kiểm soát)
5. Hãy mô tả chi tiết về trường hợp nâng khống giá cả hàng hóa dịch
vụ khi mua hàng hóa để hưởng lợi?
Trong công ty XYZ, Giám đốc bộ phận mua sắm là anh Nam được phân
công mua thiết bị văn phòng, bao gồm máy tính và máy in, từ công ty cung
cấp thiết bị A.Giá thị trường cho các loại máy tính và máy in tương tự mà
công ty A cung cấp khoảng 50 triệu đồng cho một bộ thiết bị.Anh Nam đã
có thỏa thuận với công ty A, nơi người đại diện của công ty này là chị Hoa.
Họ đã thống nhất nâng giá bán bộ thiết bị lên 80 triệu đồng để chia chác
lợi nhuận.Giá bị nâng khống từ 50 triệu đồng lên 80 triệu đồng, tương ứng
với việc nâng khống 30 triệu đồng cho mỗi bộ thiết bị.Phần chênh lệch 30
triệu đồng Chị Hoa sẽ chuyển khoản 30 triệu đồng vào tài khoản cá nhân
của anh Nam sau khi giao hàng hoặc gữi quà trị giá 30 triệu đồng cho anh Nam.
Trường hợp này cho thấy hành vi nâng khống giá cả hàng hóa dịch vụ để
chuộc lợi cá nhân là một hành vi gian lận nghiêm trọng, không chỉ gây thiệt
hại cho công ty mà còn vi phạm pháp luật.
6. Sử dụng kỹ thuật phân tích “what if”, hãy cho biết sai sót và gian lận
có thể xảy ra trong quá trình mua hàng, nhận hàng và thanh toán
tiền khi hoạt động kiểm soát trong tình huống dưới không diễn ra
hoặc diễn ra nhưng không hiệu quả. Tình huống
Sai sót hoặc gian lận có thể xảy ra
1. Nếu không có bộ phận mua
- Thì không được hưởng chiết
hàng độc lập, các phòng ban tự
khấu thương mại khi mua hàng. ý đặt mua hàng hoá.
- Thì tốn chi phí mua hàng
2. Nếu trách nhiệm nhận hàng
- Hàng hóa bị lấy cắp và báo đã
hoá khi nhà cung cấp giao hàng nhận hàng.
không được tách bạch với chức
- Nhận hàng bị lỗi và nhận tiền lại năng quản lý kho. quả từ nhà cung cấp.
- Không nhận hàng, nhưng báo đã
nhận và nhận tiền lại quả từ nhà cung cấp.
3. Nếu việc kiểm kê được thực
- Thì số liệu kiểm kê bao gồm cả
hiện bởi cá nhân quản lý kho và
số hàng đã bị lấy cắp.
không có người độc lập tham
- Thì không phát hiện được gian gia kiểm kê. lận về hàng hóa.
4. Nếu không có chính sách về - Thì nhận quà tặng, tiền lại quả
xung đột lợi ích khi mua hàng để nhận hàng bị lỗi hoặc kém hóa. chất lượng.
- Thì giá cả hàng hóa bị nâng
khống và chiếm đoạt tiền.
Chương 6: Kiểm soát quy trình NHÂN SỰ VÀ TIỀN LƯƠNG
7. Hãy cho biết trách nhiệm và công việc của từng bộ phận trong quy
trình nhân sự và tiền lương? Trách nhiệm Công việc
1. Bộ phận tuyển dụng.
- Lập yêu cầu tuyển dụng - Tổng hợp yêu cầu
- Thông báo, nhận hồ sơ tuyển
dụng và đánh giá ứng viên (bài test, phỏng vấn)
- Cung cấp hồ sơ nhân sự
- Ký: Hợp đồng lao động, bảo mật thông tin.
- Lập: Phiếu nhân sự, thông tin 2. Bộ phận
- Chấm công (thủ công, máy, định vị)
- Lập bảng chấm công: ngày thường & tăng ca. 3. Nhân sự
- Lập bảng thanh toán tiền
lương, phụ cấp và thưởng.
- Lập bảng tính bảo hiểm bắt buộc.
- Lập bảng tính khấu trừ người lao động (PIT) 4. Nhân viên
- Xác nhận lương trên phiếu lương. 5. Thủ quỷ
- Lập phiếu chi lương (tiền
mặt, ký nhận) (ủy nhiệm chi/ lệnh chi(bank)) 6. Kế toán - Ghi sổ kế toán
- Lập báo các phân tích về tiền
lương ( thực tế và kế hoạch)
8. Hãy liệt kê các sai sót và gian lận về nhân sự và tiền lương?
(coi sách 116-117 cột Rủi ro và Hoạt động kiểm soát)
9. Hãy mô tả hành vi gian lận nâng khống giờ công và tiền lương để hưởng lợi? THỰC HÀNH Bài 1
Dựa vào Đơn đặt mua hàng hãy đóng vai bên mua và bán lập các chứng từ sau: • Hóa đơn GTGT • Ủy nhiệm chi
Ghi chú: ngày lập hóa đơn và ngày ủy nhiệm chi cùng một ngày; các
thông tin khác người học tự bổ sung cho phù hợp.
ĐƠN ĐẶT HÀNG BÁN (PHIẾU GIAO HÀNG) Số PO: 0132 Ngày PO: 01/10/2024 Thông tin người mua hàng
Công ty TNHH An Nhàn, mã số thuế 0312789301
Số 11 Nguyễn Thái Sơn, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố
Hồ Chí Minh Số tài khoản ngân hàng: 01442400 Tại Ngân
hàng MB Bank chi nhánh Sài Gòn Nội dung hàng hóa: STT Tên hàng
Đơn vị Số tính
lượn Đơn giá (đã Thành g gồm thuế tiền GTGT 8%) 1
Máy in laser trắng đen Cái 1 5.590.000 5.590.00 BROTHER MFC- 0 L2701D 2 Phí giao hàng (miễn Chuyế 1 0 0 phí) n Nam. Điện thoại: 0938798406
Tài khoản ngân hàng: Ngân hàng ABC, TK số 0101348348
Họ tên người mua hàng:...............................................
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH AN NHÀN VIETNAM Mã số thuế: 0312789301
Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Thái Sơn, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình thức thanh toán: Tiền mặt/ chuyển khoản STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền tính (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(4)x(5) 1 Máy in laser trắng đen Cái 1 5.175.926 5.175.926 BROTHER MFC-L2701D 2 Phí giao hàng (miễn 1 0 0 phí) Chuyến Cộng tiền hàng: 5.175.926 Thuế suất GTGT: Tiền thuế GTGT: 414.074 Tổng tiền thanh toán: 5.590.000
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu năm trăm chín mươi nghìn đồng Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
(Đã được ký điện tử bởi)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Giải pháp Hóa đơn Điện tử được cung cấp bởi Công ty Cổ
phần Bkav - MST 0101360697 - ĐT 1900 545414 -
http://ehoadon.vn Hóa đơn Điện tử (HĐĐT) được tra cứu trực
tuyến tại http://tracuu.ehoadon.vn. Mã tra cứu HĐĐT này: Y3443499
ỦY NHIỆM CHI
Liên (Slip): ……... Ngày (Date): 3/10/2024
(Payment Order) Giờ giao nhận (Time): ………Số Seq
(Ref.No): 001231
Đơn vị/Người chuyển (Applicant):
Bằng số (in figures): Loại tiền (Currency) CÔNG TY TNHH AN NHÀN
Số Tài khoản (A/C No.):
Bằng chữ (in words): 01442400
Tại Ngân hàng (At Bank):TẠI NGÂN NHÀN MB BANK CHI NHÁNH SÀI GÒN
Hình thức thanh toán phí (Charges):
Đơn vị/Người hưởng ( Beneficiary): CÔNG TY TNHH FASHTECH ASIAN
Số Tài khoản/CMT/HC ( A/C No.):
Kế toán trưởng Kế toán trưởng 0101348348 (Chief Accountant) (A/c Holder)
Tại Ngân hàng (At Bank):NGÂN HÀNG ABC Nội dung (Details): CÔNG TY AN NHÀN
THANH TOÁN HÓA ĐƠN CHO CÔNG TY TNHH
FASTECH HÓA ĐƠN SỐ 0132 NGÀY 3/10/2024
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG (For
Bank use Only)
Ngày giờ hạch toán (Settlement date Giao dịch Kiểm soát time): viên (Teller) (Supervisor)
Liên (Slip): Date)
ỦY NHIỆM CHI ……...
Ngày ( ……………………….
(Payment Order) Giờ giao nhận (Time): .................. Số
Seq (Ref.No):……….
Đơn vị/Người chuyển (Applicant):
Bằng số (in figures): Loại tiền (Currency)
Số Tài khoản (A/C No.):
Bằng chữ (in words):
Tại Ngân hàng (At Bank):
Hình thức thanh toán phí (Charges):
Đơn vị/Người hưởng ( Beneficiary):
Số Tài khoản/CMT/HC ( A/C No.):
Kế toán trưởng
Chủ tài khoản (Chief Accountant) (A/c Holder)
Tại Ngân hàng (At Bank): Nội dung (Details):
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG (For Bank use Only)
Ngày giờ hạch toán (Settlement date time):
Giao dịch viên Kiểm soát (Teller) (Supervisor)
Document Outline
- KIỂM SOÁT NỘI BỘ
- LÝ THUYẾT Chương 4: Kiểm soát quy trình BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
- Chương 5: Kiểm soát quy trình MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN
- Chương 6: Kiểm soát quy trình NHÂN SỰ VÀ TIỀN LƯƠNG
- THỰC HÀNH
- Bài 1
- ĐƠN ĐẶT HÀNG BÁN (PHIẾU GIAO HÀNG)
- Hình thức thanh toán phí
- ỦY NHIỆM CHI
- Hình thức thanh toán phí
- Giao dịch viên Kiểm soát