BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bài cuối kỳ gồm 50 câu: 2 câu mức 1, 3 câu mức 2, 4 câu mức 3 và 1 câu mức 4. Từ đây
nhân 5 lên 50 câu
1. Kiểm soát nội bộ được thiết kế vậnnh bởi con người bao gồm: Ban quản trị, Ban
giám đốc và các cá nhân khác trong đơn vị
2. Kiểm soát nội bộ được định nghĩa: Một quá trình được chi phối bởi ban giám đốc,
nhà quản và các nhân viên của đơn vị, được thiết kế để cung cấo một sự đảm bảo
hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu liên quan hoạt động, báo cáo và tuân thủ
3. Thành phần nào kiểm soát nội bộ tập hợp các chính sách và thủ tục nhằm đảm bảo thực
hiện các chỉ thị của nha quản để giảm thiểu RR đe dọa đến việc đạt được mc tiêu của
đơn vị: Hoạt động kiểm soát
4. Trong nghiên cứu toàn cầu về gian lận năm 2020 của ACFE, loại hình doanh nghiệp nào
svụ gian lận và mức độ thiệt hại nhiều nhất: Công ty tư nhân
5. Trong công trình nghiên cứu gian ln của ACFE: Giới tính nam gian lận nhiều hơn giới
tính nữ
6. Trong nghiên cứu toàn cầu về gian lận năm 2020 của ACFE, loại gian lận nào xảy ra khi
người quản lợi dụng trách nhiệm quyền hạn của họ lấy tài sản của công ty hay hành
động trái ngược với các nghĩa vhọ đã cam kết với tchức để làm lợi cho bản thân hay
một bên thứ ba : Tham ô
Trách nhiệm quyền hạn: Tham ô
Nhân viên: Biển thủ
Con số BC: BC
7. Ai người xây dựng hình bàn cân gian lận: D.W Steve Al
8. Trong nghiên cứu về gian lận của Donal R.Cressey (1953), mi nhân khi đã bị áp lực,
nếu có cơ hội: thực hiện hành vi gian lận hay không còn tùy thuộc vào cá tính,
thái độ của người đó
9. Trong hình tam giác gian lận của Donal R.Cressey (1953) yếu tố llieen qan đến
hội thực hiện hành vi gian lận: Khả năng nắm bắt thông tin và Kỹ năngg thực hiện
gian lận
10. Tác gi nào tập trung vào nghiên cứu bào nhóm cồn (white collar) (1949) hành vi gian
lận được thực hiện bởi những nhà quản đối với chủ sở hữu:
A. Edwin II. Sutherland
B. Donald R.Cressey
C. Richard C.Holinger
D. D.W.Steve Albreche
11. Để kiểm soát ni bộ hiệu quả t mọi thành viên trong tổ chức cần phải làm gì? Hiểu
về trách nhiệmquyền hạn của nhân; xác định được mối liên hệ, nhiệm vụ;
nắm được cách thức thực hiện
12. Trong biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải sai sót?
A. Tính toán sai
B. Giấu diếm, xuyên tác số liệu, tài liu
C. Bỏ sót, ghi trùng
D. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai
13. Trường hợp nào sau đây gian lận?
A. Phân loại nhầm chi phí quảng cáo vào chi phí khấu hao
B. Áp dụng sai phương pháp tính giá HTK
C. Khai khống doanh thu
D. Ghi nhận tài sản theo giá gốc
14. Việc bán hàng không lập hóa đơn nhằm
A. Khai khống doanh thu
B. Che dấu doanh thu
C. Không vi phạm pp luật
D. Tiết kiệm chi phí mua hóa đơn
15. Thành phần nào của kiểm soát nội bộ quá trình nhận dạng phân tích những rủi ro
ảnh hưởng đến việc đạt được mục tiêu của đơn vị? Đánh giá rủi ro
16. một hạn chế trong kiểm soát nội bộ tại một công ty như sau: “Giám đốc tự quyết định
tuyển dụng nhân viên trong khi quy định của công ty là mi trường hợp tuyển dụng phải
qua Phòng nhân vụ. Cho biết hạn chế trên liên quan đến thành phần nào của KSNB?
A. Môi trường kiểm soát
B. Đánh giá rủi ro
C. Hoạt động kiểm soát
D. Giám sát
17. Kiến nghị “Công ty nên thu thập ý kiến phản hồi về giá cả, chất lượng bán hàng, tiến độ
giao hàng... từ khách hàng” liên quan đến thành phần o của kiểm soát nội b?
A. Môi trường kiểm st
B. Đánh giá rủi ro
C. Giám sát
D. Thông tin và truyền thông
18. Môi trường kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp bao gồm những yếu tố nào?
A. Tính chính trực giá tr đạo đức, triết phong cách điều hành của các nhà quản
B. cấu tổ chức cách thức phân định quyền hạn, trách nhiệm
C. Chính sách nhân sự đảm bảo năng lc
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
19. Để hạn chế những thiệt hại do rủi ro gây tra, nhà quản cần tuân thủ quy định đánh giá
rủi ro gồm những bước nào trong các đáp án dưới đây?
A. Xác định rủi ro, tổng hợp danh sách rủi ro, phân tích rủi ro
B. Phân tích rủi ro, xác định rủi ro, xử rủi ro, tổng hợp danh sách rủi ro
C. Đánh giá rủi ro, phân tích rủi ro, tổng hợp danh sách rủi ro, xác định rủi ro
D. Xác định rủi ro, phân tích rủi ro, đánh giá rủi ro, xử rủi ro
20. Khi nhắc đến hoạt động kiểm soát, bạn cần quan tâm đến những yếu tố nào?
A. Thủ tục kiểm soát
B. Xử rủi ro xảy ra do li kiểm soát
C. Nguyên tắc kiểm st
D. Phương án 1,3 đều đúng
21. Khi nhắc đến hoạt động kiểm soát, bạn cần quan tâm đến những yếu tố nào?
A. Thủ tục kiểm soát
B. Nguyên tắc kiểm st
C. Công tác kế hoạch
D. Phương án 1,2 đều đúng
22. Để hệ thống kiểm soát nội bộ đạt được kết quả tốt, nhà quản cần những hoạt động
giám sát nào?
A. Giám sát thường xuyên
B. Giám sát định kỳ
C. Giám sát ngẫu nhiên
D. Phương án A hoặc B đều đúng
23. Nhằm hạn chế rủi ro doanh nghiệp không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trả khi nợ phải
trả đến hạn hoặc sử dụng kém hiệu quả số dư tiền, doanh nghiệp nên:
A. kế hoạch cân đối các khoản thu chi
B. kế hoạch cân đối nhu cầu sử dụng ngoại tệ
C. Thường xuyên đối chiếu sổ kế toán với sổ quĩ
D. Thực hiện tất cả các thủ tục kim soát trên
24. Mục tiêu kiểm soát của chu trình mua hàng
A. Sự hữu hiệu hiệu quả của chu trình mua hàng
B. Tuân thủ pháp luật các qui định liên quan đến hoạt động mua hàng
C. Nhng khoản mục liên quan đến chu trình mua hàng được trình bày trung thc
D. Tất cả các mục tiêu trên
25. Lập đơn đề nghị mua hàng ng việc thuộc chức năngo sau đây trong chu trình mua
ng
A. Thực hin
B. Phê chuẩn
C. Ghi chép
D. Bảo quản tài sn
26. Chứng từ nào sau đây quan trọng nhất trong việc ghi nhận hàng tồn kho? Phiếu nhập
kho
27. Thủ tục kim soát nào sau đây thích hợp trong việc ngăn ngừa trình trạng nhân viên
nhận tiền hoa hồng không được phép từ nhà cung cấp:
A. Công ty nên áp dụng cách thức đòi hi ít nhất ba báo giá từ ba nhà cung cấp độc lp
B. chính sách hoán đổi các nhân viên mua hàng định kỳ
C. Áp dụng chính sách kỷ luật chặt chẽ đối với cách hàng vi không được phép
D. Tất cả các thủ tục kiểm soát trên
28. Điều nào sau đây đúng khi kiểm soát nợ phải trả nhà cung cấp:
A. Văn hóa công ty không ảnh hưởng đến việc kiểm soát nợ phải trả
B. Việc đối chiếu công nợ cần được thực hiện thường xuyên đối với các số tài khoản phải
trả lớn nhằm ngăn ngừa việc mua hàng không đúng quy cách, phẩm chất
C. Việc kiểm tra các nghiệp vụ hàng mua bị trả lại xung quanh ngày khóa sổ quan
trọng đối với kế toán nhằm đảm bảo mục tiêu ghi chéo nợ phải trả đúng kỳ
D. Việc phân tách chức năng trong quy định kiểm soát nợ phải trả không cần thiết do n
phải trả luôn được nhà cung cấp theo dõi và nhắc nhở
29. Đâu khiếm khuyết trong khâu tiếp nhận xử đơn đặt hàng trong chu trìnhn hàng
thu tiền:
A. Không đối chiếu định kỳ giữa kho bộ phận mua hàng
B. Kế toán ghi hóa đơn sai cho khách hàng
C. Chấp nhận đơn đặt hàng khi chưa được phê duyệt
D. Không lập dự phòng cho khoản phải thu khó đòi
30. Lập hóa đơn chính xác về tên khách hàng, số lượng giá trị thủ tục kiểm soát nhằm
đáp ứng mục tiêu kiểm soát sau đây khi bán hàng:
A. Thu đủ, thu đúng, thu kịp thời nợ phải thu khách hàng
B. Giao hàng đúng chất lượng, số lượng, thời gian địa điểm
C. Tuân thủ pháp luật các quy định về lập chứng từ
D. Các nghiệp vụ bán chịu đều đượct duyệt nhằm đảm bảo kh năng thu nợ
31. Đặc điểm của chu trình bán hàng thu tiền:
A. Chu trình bán hàng thu tiền gồm nhiều khâu, nhiều giai đoạn, bắt đầu từ tiếp nhậnu
cầu mua của khách hàng, và kết thúc là việc thu tiền của khách hàng
B. Chu trình bán hàng thu tiền liên quan đến những tài sản nhạy cảm như: nợ phải thu,
hàng hóa, tiền,... nên thường là đối tượng bị tham ô, chiếm dụng
C. Chu trình bán hàng thu tiền một quy trình trọng tâm của tất cả các doanh nghiệp, việc
kiểm soát quy trình này một cách hiệu quả sẽ giúp cho các đơn vị không những đảm bảo
về mặt tài chính mà còn giữ được uy tìn, nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động
của nh
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
32. Khi hợp dồng bán hàng với khách hàng nếu doanh nghiệp không làm về phương
thức vận chuyển và lên kế hoạch về việc đó t có thể:
A. Giao hàng không đúng hạn
B. Phát sinh thêm chi phí trong quá trình giao hàng
C. Ảnh hưởng tới thời gian giao cách thức bảo quản hàng hóa
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
33. Việc không theo dõi nợ phải thu chi tiết cho từng khách hàng nhắc nợ thường xuyên
dễ dẫn đến:
A. Khách hàng không tiếp tục mua hàng ti doanh nghiệp
B. Không phản nh được khách hàng mua trả tiền ngay
C. Không thu hồi được công nợ
D. Không thúc đẩy bán được nhiều hàng hơn
34. Việc tiến hành kiểm tra độc lập về tiền mặt tại quỹ so với tng số tiền mà thủ quỹ ghi
chép hoặc tổng số tiền in ra từ máy đếm tiền hoặc máy phát hành hóa đơn sẽ giảm thiểu
rủi ro
A. Thủ quỹ hay nhân viên thu ngân biển thủ tiền
B. Kế toán ghi chép sai trong sổch
C. Chứng từ luân chuyển trong các bộ phận được thực hiện đầy đủ
D. Tất cả các phương án trên đều sai
35. Công ty nên áp dụng hạn mức bán chịu chặt trẽ hơn đối với những khách hàng chỉ giao
dịch một lần và những khách hàng nh:
A. Nhóm khách hàng này thường mua với số lượng nhiều
B. Nhóm khách hàng này mua với mức giá cao hơn
C. Nhóm khách hàng này thường rủi ro không tr được nợ lớn n những khách
hàng lớn và thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
36. Công ty nên sử dụng mt danh sách giá bán đã được phê duyệt để
1. Giúp cho việc ghi chính xác giá bán trên hóa đơn
2. Giúp cho việc bán hàng đúng giá
3. Giúp cho việc quản bán hàng được hiệu quả hơn
4. Hạn chế việc điều chỉnh giá bán nhằm mục đích nn
A. Lựa chọn 1 đúng
B. Lựa chọn 2,3 đúng
C. Lựa chọnn 4 đúng
D. Lựa chọn 1,2,3,4 đúng
37. Chức năng của bộ phận bán hàng
A. Bảo quảnng trong kho
B. Ghi chép sổ sách kế toán
C. Tiếp nhận đơn đặt hàng và bánng
D. Xét duyệt bán chịu
38. Biện pháp nào để tránh việc nhân viên bán hàng thể cấp quá nhiều hạn mức bán chịu
cho khách hàng để đẩy mnh doanh số bán hàng do đó làm cho công ty phải chịu ri
ro tín dụng quá mức:
A. Không bán chu
B. Người hoặc phòng chịu trách nhiệm phê duyệt hạn mức bán chịu nên được tách biệt
khỏi người hoặc phòng chịu trách nhiệm bán hàng
C. Thu tiền ngay qua hệ thống ngân hàng
D. Giới hạn số lượng hàng bán cho từng khách hàng
39. Cần lưu ý đối với phiếu giao hàng cho từng khách hàng
A. Các phiếu giao ng cần được đánh số liên tục trước
B. Các phiếu giao hàng cần được lập trên dựa trên đơn đặt ng đã được phê duyệt
C. Các phiếu giao hàng cung cấp các thông tin cần thiết để cho người vận chuyển nội bộ của
công ty hoặc công ty vận chuyển bên ngoài thể tiến hành giao hàng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
40. Để không xảy ra tình trạng nhân viên lập hóa đơn quên lập một số hóa đơn cho hàng hóa
đã giao doanh nghiệp cần thiết lập thủ tục:
A. Hóa đơn lập nên căn cứ vào: phiếu giao hàng đã được khách hàng nhận; đơn đặt
hàng đã được đối chiếu với phiếu giao hàng; hợp đồng giao hàng (nếu có)
B. Hóa đơn lập dựa trên cam kết của người bán với người mua
C. Hóa đơn lập dựa trên hàng hóa xuất giao cho khách hàng được cộng gộp qua các tháng
D. Tất cả các phương án trên đều sai

Preview text:

BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Bài cuối kỳ gồm 50 câu: 2 câu mức 1, 3 câu mức 2, 4 câu mức 3 và 1 câu mức 4. Từ đây nhân 5 lên 50 câu
1. Kiểm soát nội bộ được thiết kế và vận hành bởi con người bao gồm: Ban quản trị, Ban
giám đốc và các cá nhân khác trong đơn vị
2. Kiểm soát nội bộ được định nghĩa: Một quá trình được chi phối bởi ban giám đốc,
nhà quản lý và các nhân viên của đơn vị, được thiết kế để cung cấo một sự đảm bảo
hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu liên quan hoạt động, báo cáo và tuân thủ

3. Thành phần nào kiểm soát nội bộ là tập hợp các chính sách và thủ tục nhằm đảm bảo thực
hiện các chỉ thị của nha quản lý để giảm thiểu RR đe dọa đến việc đạt được mục tiêu của
đơn vị: Hoạt động kiểm soát
4. Trong nghiên cứu toàn cầu về gian lận năm 2020 của ACFE, loại hình doanh nghiệp nào
có số vụ gian lận và mức độ thiệt hại nhiều nhất: Công ty tư nhân
5. Trong công trình nghiên cứu gian lận của ACFE: Giới tính nam gian lận nhiều hơn giới tính nữ
6. Trong nghiên cứu toàn cầu về gian lận năm 2020 của ACFE, loại gian lận nào xảy ra khi
người quản lý lợi dụng trách nhiệm và quyền hạn của họ lấy tài sản của công ty hay hành
động trái ngược với các nghĩa vụ họ đã cam kết với tổ chức để làm lợi cho bản thân hay
một bên thứ ba : Tham ô
Trách nhiệm và quyền hạn: Tham ô Nhân viên: Biển thủ Con số BC: BC
7. Ai là người xây dựng mô hình bàn cân gian lận: D.W Steve Al
8.
Trong nghiên cứu về gian lận của Donal R.Cressey (1953), mọi cá nhân khi đã bị áp lực,
nếu có cơ hội: Có thực hiện hành vi gian lận hay không còn tùy thuộc vào cá tính,
thái độ của người đó

9. Trong mô hình tam giác gian lận của Donal R.Cressey (1953) có yếu tố llieen qan đến cơ
hội thực hiện hành vi gian lận: Khả năng nắm bắt thông tin và Kỹ năngg thực hiện gian lận
10. Tác giả nào tập trung vào nghiên cứu bào nhóm cồn (white collar) (1949) – hành vi gian
lận được thực hiện bởi những nhà quản lý đối với chủ sở hữu: A. Edwin II. Sutherland B. Donald R.Cressey C. Richard C.Holinger D. D.W.Steve Albreche
11. Để kiểm soát nội bộ có hiệu quả thì mọi thành viên trong tổ chức cần phải làm gì? Hiểu
rõ về trách nhiệm và quyền hạn của cá nhân; xác định được mối liên hệ, nhiệm vụ;
nắm được cách thức thực hiện

12. Trong biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là sai sót? A. Tính toán sai
B. Giấu diếm, xuyên tác số liệu, tài liệu C. Bỏ sót, ghi trùng
D. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai
13. Trường hợp nào sau đây là gian lận?
A. Phân loại nhầm chi phí quảng cáo vào chi phí khấu hao
B. Áp dụng sai phương pháp tính giá HTK C. Khai khống doanh thu
D. Ghi nhận tài sản theo giá gốc
14. Việc bán hàng không lập hóa đơn nhằm A. Khai khống doanh thu B. Che dấu doanh thu
C. Không vi phạm pháp luật
D. Tiết kiệm chi phí mua hóa đơn
15. Thành phần nào của kiểm soát nội bộ là quá trình nhận dạng và phân tích những rủi ro
ảnh hưởng đến việc đạt được mục tiêu của đơn vị? Đánh giá rủi ro
16. Có một hạn chế trong kiểm soát nội bộ tại một công ty như sau: “Giám đốc tự quyết định
tuyển dụng nhân viên trong khi quy định của công ty là mọi trường hợp tuyển dụng phải
qua Phòng nhân vụ. Cho biết hạn chế trên liên quan đến thành phần nào của KSNB?
A. Môi trường kiểm soát B. Đánh giá rủi ro
C. Hoạt động kiểm soát D. Giám sát
17. Kiến nghị “Công ty nên thu thập ý kiến phản hồi về giá cả, chất lượng bán hàng, tiến độ
giao hàng... từ khách hàng” liên quan đến thành phần nào của kiểm soát nội bộ?
A. Môi trường kiểm soát B. Đánh giá rủi ro C. Giám sát
D. Thông tin và truyền thông
18. Môi trường kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp bao gồm những yếu tố nào?
A. Tính chính trực giá trị đạo đức, triết lý và phong cách điều hành của các nhà quản lý
B. Cơ cấu tổ chức và cách thức phân định quyền hạn, trách nhiệm
C. Chính sách nhân sự và đảm bảo năng lực
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
19.
Để hạn chế những thiệt hại do rủi ro gây tra, nhà quản lý cần tuân thủ quy định đánh giá
rủi ro gồm những bước nào trong các đáp án dưới đây?
A. Xác định rủi ro, tổng hợp danh sách rủi ro, phân tích rủi ro
B. Phân tích rủi ro, xác định rủi ro, xử lý rủi ro, tổng hợp danh sách rủi ro
C. Đánh giá rủi ro, phân tích rủi ro, tổng hợp danh sách rủi ro, xác định rủi ro
D. Xác định rủi ro, phân tích rủi ro, đánh giá rủi ro, xử lý rủi ro
20.
Khi nhắc đến hoạt động kiểm soát, bạn cần quan tâm đến những yếu tố nào? A. Thủ tục kiểm soát
B. Xử lý rủi ro xảy ra do lỗi kiểm soát C. Nguyên tắc kiểm soát
D. Phương án 1,3 đều đúng
21.
Khi nhắc đến hoạt động kiểm soát, bạn cần quan tâm đến những yếu tố nào? A. Thủ tục kiểm soát B. Nguyên tắc kiểm soát C. Công tác kế hoạch
D. Phương án 1,2 đều đúng
22.
Để hệ thống kiểm soát nội bộ đạt được kết quả tốt, nhà quản lý cần có những hoạt động giám sát nào?
A. Giám sát thường xuyên B. Giám sát định kỳ C. Giám sát ngẫu nhiên
D. Phương án A hoặc B đều đúng
23.
Nhằm hạn chế rủi ro doanh nghiệp không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trả khi có nợ phải
trả đến hạn hoặc sử dụng kém hiệu quả số dư tiền, doanh nghiệp nên:
A. Có kế hoạch cân đối các khoản thu chi
B. Có kế hoạch cân đối nhu cầu sử dụng ngoại tệ
C. Thường xuyên đối chiếu sổ kế toán với sổ quĩ
D. Thực hiện tất cả các thủ tục kiểm soát trên
24. Mục tiêu kiểm soát của chu trình mua hàng là
A. Sự hữu hiệu và hiệu quả của chu trình mua hàng
B. Tuân thủ pháp luật và các qui định liên quan đến hoạt động mua hàng
C. Những khoản mục liên quan đến chu trình mua hàng được trình bày trung thực
D. Tất cả các mục tiêu trên
25.
Lập đơn đề nghị mua hàng là công việc thuộc chức năng nào sau đây trong chu trình mua hàng A. Thực hiện B. Phê chuẩn C. Ghi chép D. Bảo quản tài sản
26. Chứng từ nào sau đây là quan trọng nhất trong việc ghi nhận hàng tồn kho? Phiếu nhập kho
27. Thủ tục kiểm soát nào sau đây là thích hợp trong việc ngăn ngừa trình trạng nhân viên
nhận tiền hoa hồng không được phép từ nhà cung cấp:
A. Công ty nên áp dụng cách thức đòi hỏi ít nhất ba báo giá từ ba nhà cung cấp độc lập
B. Có chính sách hoán đổi các nhân viên mua hàng định kỳ
C. Áp dụng chính sách kỷ luật chặt chẽ đối với cách hàng vi không được phép
D. Tất cả các thủ tục kiểm soát trên
28. Điều nào sau đây là đúng khi kiểm soát nợ phải trả nhà cung cấp:
A. Văn hóa công ty không có ảnh hưởng đến việc kiểm soát nợ phải trả
B. Việc đối chiếu công nợ cần được thực hiện thường xuyên đối với các số dư tài khoản phải
trả lớn nhằm ngăn ngừa việc mua hàng không đúng quy cách, phẩm chất
C. Việc kiểm tra các nghiệp vụ hàng mua bị trả lại xung quanh ngày khóa sổ là quan
trọng đối với kế toán nhằm đảm bảo mục tiêu ghi chéo nợ phải trả đúng kỳ
D. Việc phân tách chức năng trong quy định kiểm soát nợ phải trả là không cần thiết do nợ
phải trả luôn được nhà cung cấp theo dõi và nhắc nhở
29. Đâu là khiếm khuyết trong khâu tiếp nhận và xử lý đơn đặt hàng trong chu trình bán hàng – thu tiền:
A. Không đối chiếu định kỳ giữa kho và bộ phận mua hàng
B. Kế toán ghi hóa đơn sai cho khách hàng
C. Chấp nhận đơn đặt hàng khi chưa được phê duyệt
D. Không lập dự phòng cho khoản phải thu khó đòi
30. Lập hóa đơn chính xác về tên khách hàng, số lượng và giá trị là thủ tục kiểm soát nhằm
đáp ứng mục tiêu kiểm soát sau đây khi bán hàng:
A. Thu đủ, thu đúng, thu kịp thời nợ phải thu khách hàng
B. Giao hàng đúng chất lượng, số lượng, thời gian địa điểm
C. Tuân thủ pháp luật và các quy định về lập chứng từ
D. Các nghiệp vụ bán chịu đều được xét duyệt nhằm đảm bảo khả năng thu nợ
31. Đặc điểm của chu trình bán hàng – thu tiền:
A. Chu trình bán hàng – thu tiền gồm nhiều khâu, nhiều giai đoạn, bắt đầu từ tiếp nhận yêu
cầu mua của khách hàng, và kết thúc là việc thu tiền của khách hàng
B. Chu trình bán hàng – thu tiền liên quan đến những tài sản nhạy cảm như: nợ phải thu,
hàng hóa, tiền,... nên thường là đối tượng bị tham ô, chiếm dụng
C. Chu trình bán hàng – thu tiền là một quy trình trọng tâm của tất cả các doanh nghiệp, việc
kiểm soát quy trình này một cách hiệu quả sẽ giúp cho các đơn vị không những đảm bảo
về mặt tài chính mà còn giữ được uy tìn, nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động của mình
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
32.
Khi ký hợp dồng bán hàng với khách hàng nếu doanh nghiệp không làm rõ về phương
thức vận chuyển và lên kế hoạch về việc đó thì có thể:
A. Giao hàng không đúng hạn
B. Phát sinh thêm chi phí trong quá trình giao hàng
C. Ảnh hưởng tới thời gian giao và cách thức bảo quản hàng hóa
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
33.
Việc không theo dõi nợ phải thu chi tiết cho từng khách hàng và nhắc nợ thường xuyên dễ dẫn đến:
A. Khách hàng không tiếp tục mua hàng tại doanh nghiệp
B. Không phản ảnh được khách hàng mua trả tiền ngay
C. Không thu hồi được công nợ
D. Không thúc đẩy bán được nhiều hàng hơn
34. Việc tiến hành kiểm tra độc lập về tiền mặt tại quỹ so với tổng số tiền mà thủ quỹ ghi
chép hoặc tổng số tiền in ra từ máy đếm tiền hoặc máy phát hành hóa đơn sẽ giảm thiểu rủi ro
A. Thủ quỹ hay nhân viên thu ngân biển thủ tiền
B. Kế toán ghi chép sai trong sổ sách
C. Chứng từ luân chuyển trong các bộ phận được thực hiện đầy đủ
D. Tất cả các phương án trên đều sai
35. Công ty nên áp dụng hạn mức bán chịu chặt trẽ hơn đối với những khách hàng chỉ giao
dịch một lần và những khách hàng nhỏ vì:
A. Nhóm khách hàng này thường mua với số lượng nhiều
B. Nhóm khách hàng này mua với mức giá cao hơn
C. Nhóm khách hàng này thường có rủi ro không trả được nợ lớn hơn những khách
hàng lớn và thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
36. Công ty nên sử dụng một danh sách giá bán đã được phê duyệt để
1. Giúp cho việc ghi chính xác giá bán trên hóa đơn
2. Giúp cho việc bán hàng đúng giá
3. Giúp cho việc quản lý bán hàng được hiệu quả hơn
4. Hạn chế việc điều chỉnh giá bán nhằm mục đích cá nhân A. Lựa chọn 1 đúng B. Lựa chọn 2,3 đúng C. Lựa chọnn 4 đúng
D. Lựa chọn 1,2,3,4 đúng
37.
Chức năng của bộ phận bán hàng là
A. Bảo quản hàng trong kho
B. Ghi chép sổ sách kế toán
C. Tiếp nhận đơn đặt hàng và bán hàng
D. Xét duyệt bán chịu
38. Biện pháp nào để tránh việc nhân viên bán hàng có thể cấp quá nhiều hạn mức bán chịu
cho khách hàng để đẩy mạnh doanh số bán hàng và do đó làm cho công ty phải chịu rủi ro tín dụng quá mức: A. Không bán chịu
B. Người hoặc phòng chịu trách nhiệm phê duyệt hạn mức bán chịu nên được tách biệt
khỏi người hoặc phòng chịu trách nhiệm bán hàng
C. Thu tiền ngay qua hệ thống ngân hàng
D. Giới hạn số lượng hàng bán cho từng khách hàng
39. Cần lưu ý gì đối với phiếu giao hàng cho từng khách hàng
A. Các phiếu giao hàng cần được đánh số liên tục trước
B. Các phiếu giao hàng cần được lập trên dựa trên đơn đặt hàng đã được phê duyệt
C. Các phiếu giao hàng cung cấp các thông tin cần thiết để cho người vận chuyển nội bộ của
công ty hoặc công ty vận chuyển bên ngoài có thể tiến hành giao hàng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
40.
Để không xảy ra tình trạng nhân viên lập hóa đơn quên lập một số hóa đơn cho hàng hóa
đã giao doanh nghiệp cần thiết lập thủ tục:
A. Hóa đơn lập nên căn cứ vào: phiếu giao hàng đã được khách hàng ký nhận; đơn đặt
hàng đã được đối chiếu với phiếu giao hàng; hợp đồng giao hàng (nếu có)
B. Hóa đơn lập dựa trên cam kết của người bán với người mua
C. Hóa đơn lập dựa trên hàng hóa xuất giao cho khách hàng được cộng gộp qua các tháng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Document Outline

  • 2. Kiểm soát nội bộ được định nghĩa: Một quá trình được chi phối bởi ban giám đốc, nhà quản lý và các nhân viên của đơn vị, được thiết kế để cung cấo một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu liên quan hoạt động, báo cáo và tuân thủ
  • A. Edwin II. Sutherland
  • B. Giấu diếm, xuyên tác số liệu, tài liệu
  • C. Khai khống doanh thu
  • B. Che dấu doanh thu
  • A. Môi trường kiểm soát
  • D. Thông tin và truyền thông
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng
  • D. Xác định rủi ro, phân tích rủi ro, đánh giá rủi ro, xử lý rủi ro
  • D. Phương án 1,3 đều đúng
  • D. Phương án 1,2 đều đúng
  • D. Phương án A hoặc B đều đúng
  • A. Có kế hoạch cân đối các khoản thu chi
  • D. Tất cả các mục tiêu trên
  • A. Thực hiện
  • C. Việc kiểm tra các nghiệp vụ hàng mua bị trả lại xung quanh ngày khóa sổ là quan trọng đối với kế toán nhằm đảm bảo mục tiêu ghi chéo nợ phải trả đúng kỳ
  • C. Chấp nhận đơn đặt hàng khi chưa được phê duyệt
  • C. Tuân thủ pháp luật và các quy định về lập chứng từ
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng (1)
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng (2)
  • C. Không thu hồi được công nợ
  • A. Thủ quỹ hay nhân viên thu ngân biển thủ tiền
  • C. Nhóm khách hàng này thường có rủi ro không trả được nợ lớn hơn những khách hàng lớn và thường xuyên
  • D. Lựa chọn 1,2,3,4 đúng
  • C. Tiếp nhận đơn đặt hàng và bán hàng
  • B. Người hoặc phòng chịu trách nhiệm phê duyệt hạn mức bán chịu nên được tách biệt khỏi người hoặc phòng chịu trách nhiệm bán hàng
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng (3)
  • A. Hóa đơn lập nên căn cứ vào: phiếu giao hàng đã được khách hàng ký nhận; đơn đặt hàng đã được đối chiếu với phiếu giao hàng; hợp đồng giao hàng (nếu có)