TRẮC NGHIỆM KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1) Yếu tố con người trong môi trường kiểm soát không bao gồm các khía cạnh:
A. Phẩm chất con người
B. Rủi ro gây ra bởi con người
C. Kiểm soát nhận thức
D. Năng lực con người
2) Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả của kiểm soát nội bộ Không
thông qua ảnh hưởng đến:
A. Việc thành lập vận hành KSNB
B. cấu tổ chức của tổ chc
C. Nhân tố con người
D. Những rủi ro mà KSNB đối phó
3) Người quản thái độ đối với việc xử thông tin các chức năng kế toán
ảnh hưởng đến KSNB, bởi vì:
A. Nếu người quản ng rằng các chức năng xử thông tin kế toán không phải
chức năng cốt lõi, thì thể dành nhiều nguồn lực n để đầu vào hoạt động
kinh doanh
B. Xử thông tin phát hiện ra chức năng ảnh hưởng đến việc bảo vệ tài sản của
tổ chức
C. Nếu người quản không bỏ qua các chức năng xử tích lũy thông tin, thì
chức năng xử lý và xử lý thông tin sẽ được thiết lập đầy đủ
D. Xử thông tin tài khoản functiom ảnh hưởng đến sự ảnh hưởng của chức
năng quản lý của người quản lý
4) Thái độ của các nhà quản đối với rủi ro ảnh hưởng đến việc thiết lập IC:
A. Người quản càng sẵn sàng chấp nhận rủi ro, càng nhiều IC được xuất bản đầy
đủ
B. Nếu người quản rất thận trọng về rủi ro, thì IC chỉ được thiết lập mức tối
thiểu
1
C. Nếu người quản rất thận trọng về rủi ro, thì IC sẽ được thiết lập một cách tuyệt
vi
D. Nếu ngườii qủan ly sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần IC.
5) Hành động sau: "Ban quản xem xét dữ liệu thông tin về các trường hợp
vi phạm chuẩn mực đạo đức được thông qua các kênh đường dây nóng, sau
đó xử các vi phạm" chủ yếu minh họa mối quan hệ giữa”:
A. Thành phần thông tin & hoạt động kiểm soát
B. Thành phần môi trường kiểm soát & trao đổi thông tin
C. Thành phần thông tin & trao đổi thông tin
D. Thành phần đánh giá rủi ro & hoạt động kiểm soát
6) Trong một công ty cổ phần, những không đúng về ban quản
A. Ban quản thể ủy quyền, thiết lập nghĩa vvà trách nhiệm của các thành
viên trong hội đồng quản trị. cũng như mối quan hệ làm việc giữa các thành viên
trong HĐQT
B. Ban quản chịu trách nhiệm tổ chức quản các hoạt động hàng ngày của
công ty
C. Hội đồng quản trị thực hiện các quyết định của hội đồng quản trị và đại hội đồng
cổ đông
D. Ban quản quyền quyết định mọi vấn đề trong quy trình quản của công ty
7) BQL thực hiện một cuộc khảo sát thường niên trong toàn bộ tổ chức để thu
thập các thông tin. Kết quả của cuộc khảo sát được sử dụng như là:
A. Một phần thông tin để thiết lập môi trường kiểm soát trong tổ chức
B. Một phần thông tin để đánh giá rủi ro trong tổ chc
C. Một phần thông tin để phát triển thực hiện và duy trì các hoạt động trong tổ chc
D. Tất cả những điều trên
8) Tổ chức chọn phát triển thực hiện các đánh giá KSNB liên tục đánh giá
riêng biệt. Người đánh giá phải rất am hiểu về các điều khiển trong tổ chức
Khi đánh giá hiệu quả của các thủ tục kiểm soát cụ thể, cần phải xem xét tất
cả những điều sau đây
2
A. Thiết kế, hiệu quả hoạt động, tính liên tục của thủ tục kiểm soát tại thời điểm
xem xét
B. Thiết kế tồn tại của các thủ tục kiểm st
C. Hiệu quả khi thực hiện các thủ tục kiểm soát
D. Sự tồn tại thiết kế và hiệu quả của các thủ tục kiểm soát
9) Điều nào sau đây không liên quan trực tiếp đến mối quan hệ giữa cấu trúc
quan kiểm soát nội bộ
A. Trong mỗi bộ phận, quy trình xác định đánh giá (đánh giá rủi ro) phải được
thực hiện để đảm bảo nhận dạng phân tích đầy đủ các rủi ro liên quan đến hoạt
động của nó, làm cơ sở cho việc thiết lập các phản ứng rủi ro hiệu quả
B. Để đạt được một mục tiêu nhất định, tất cả năm thành phần của hệ thống kiểm
soát nội bộ cần được thiết lập và vận hành theo cách phù hợp với từng mục tiêu
C. Cam kết về các giá trị đạo đức (môi trường tương phản) nên được thiết lập trong
việc phân bổ thông qua việc áp dụng áp dụng các quy tắc đạo đức trong tất cả
các đơn vị (các phòng ban) của cơ cấu tổ chức của tổ chức
D. Mỗi bộ phận cần thiết lập quy trình thu thập xử cung cấp thông tin (thông
tin truyền thông) cho các quy trình kiểm soát thực thi (hoạt động kiểm soát)
tại bộ phận của họ và các bộ phận khác
10) Để đối phó với rủi ro, một công ty phải xác định các rủi ro cụ thể hệ thống
của KSNB phải đối mặt. Xác định rủi ro hệ thống KSNB của công ty phải
giải quyết trong các vấn đề
A. Công ty áp dụng chính sách nhân sự không phù hợp
B. Kế toán trưởng của công ty trình độ kém
C. Nhân viên mua hàng thể mua sản phẩm kém chất lượng
D. Giá thị trường nguyên liệu dao động không ổn định
11) Trong 1 công ty cổ phần, 1 yếu tố quan trọng để bảo đảm HĐQT hoạt động
khách quan
A. cấu ban quản
B. cấu ban kiểm soát
3
C. cấu tổ chức của công ty
D. cấu HĐQT
12) Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả của kiểm soát nội bộ không
thông qua:
A. Việc thành lập hoạt động của IC
B. Những rủi ro IC gây ra
C. cấu tổ chức của tổ chc
D. Yếu tố con người
13) Trong một công ty; Boand of Director làm ng tỏ sự cấu
A. Một hoạt động quản chiến thuật (tác nghiệp)
B. Cả hai hoạt động trên
C. Hoạt động quản chiến ợc
D. Cả hai hoạt động trên
14) Sự chịu trách nhiệm đối với KSNB một vấn đề rất quan trọng tổ chức
cần thúc đẩy, nhằm bảo đảm cho KSNB được vận hành hữu hiệu. Yếu tố nào
trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến sự chịu TN của các thành viên
trong 1 tổ chức đối với KSNB
A. cấu tổ chức của DN
B. Chính sách khen thưởng của tổ chức
C. Các chuẩn mực đạo đức
D. Không lựa chọn phù hợp
15) Trong quan hệ với khách hàng, một đơn vị cung cấp điện thoại email để
nhận phản hồi của khách hàng về chất lượng sản phẩm dịch vụ. Dữ liệu
được thu thập không được ghi lại trong sở dữ liệu của công ty thông qua
việc xem xét dữ liệu công ty quản của công ty phát triển khi các Kiểm
soát liên quan đến quá trình bán sản phẩm hoặc dịch vụ được vận hành
hiệu quả hay không. Những vấn đề này liên quan đến các thành phần sau của
hệ thống KSNB.
A. Thông tin & trao đổi thông tin
4
B. Đánh giá rủi ro & hoạt động gm sát
C. Thông tin, trao đổi thông tin & hoạt động giám sát
D. Môi trường kiểm soát & thông tin
16) Điều nào sau đây sai khi đánh giá rủi ro
A. Đánh giá rủi ro không liên quan đến môi trường kiểm soát của tổ chc
B. Đánh giá rủi ro một hoạt động cần được thực hiện triệt để bao gm
C. Đánh grủi ro sở để thiết lập các hoạt động kiểm soát
D. Đánh giá rủi ro liên quan đến việc xác định phân tích tầm quan trọng của rủi
ro
17) Tổ chức thiết lập sứ mệnh tầm nhìn, lựa chọn chiến lược tập hợp các
vahies tổ chức theo đuổi. Đâu khái niệm định hình cấu trúc tổ chức
hoạt động của tổ chức liên quan đến khái niệm nào gần với môi trường kiểm
soát hơn các khái niệm khác?
A. Một chiến lược của tổ chức
B. Giá trị cốt lõi của tổ chức
C. Quy của tổ chức
D. Tầm nhìn và sứ mệnh
18) Đánh giá chuyên biệt đóng một vai trò quan trọng trong hoạt động sự vận
hanhf của hệ thống IC. Trong trường hợp nào sau đây không phù hợp với các
hoạt động đánh giá chuyên biệt của hệ thống KSNB?
A. Được thực hiện khi những thay đổi lớn trong kinh doanh hoặc quản của tổ
chức
B. Được thực hiện khi các mục tiêu của tổ chức thay đổi trong quá trình hoạt động
C. Được thực hiện khi các đánh giá liên tục cho thấy hệ thống IC có nhiều bản sao
D. Được thực hiện hàng ngày để đảm bảo hệ thống IC luôn được vận hành hiệu quả
19) Kiểm soát nội bộ không bao giờ hoàn hảo. Một trong những do là:
A. Tổ chức có quy lớn hoạt động đa dạng.
B. Tổ chức có hoạt động đa dạng
C. Tổ chức có nhiều hoạt động chính
5
D. Tổ chức có nguồn lực hạn chế.
20) doanh nghiệp N & M mua bán thiết bị văn phòng. Trong các rủi ro sau
đây, một rủi ro lớn hơn các rủi ro khác về tầm quan trọng của rủi ro đối với
công ty
A. Kho rủi ro bị đốt cháy
B. Rủi ro gian lận về chất lượng hàng a mua
C. Lỗi rủi ro trong báo cáo tài sản
D. Nguy hàng tồn kho tham ô
21) Điều nào không đúng về kiểm toán độc lập
A. Kiểm toán độc lập có chức năng xác minh tính trung thực và công bằng của báo
cáo tài chính của tổ chức.
B. Kiểm toán độc lập liên quan chặt chẽ đến đánh gkiểm soát nội bộ của tổ chức
cũng như kiểm toán nội bộ
C. Kiểm toán độc lập một quan bên ngoài không nên một phần của cấu
trúc quản trị tổ chức của một tổ chức
D. Kiểm toán viên độc lập mục tiêu phạm vi công việc hẹp hơn so với kiểm
toán nội bộ
22) Thái độ của các nhà quản đối với rủi ro ảnh hưởng đến sự kiểm soát nội bộ
trong một tổ chức
A. Nếu người quản rất thận trọng về rủi ro thì KSNB được thiết lập đầy đủ.
B. Người quản càng sẵn sàng chấp nhận rủi ro, KSNB càng được thiết lập đầy đủ
C. Nếu người quản sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần kiểm soát nội bộ.
D. Nếu người quản thận trọng về việc chỉ thiết lập mức tối thiểu
23) Xác định rủi ro mahsis một quá trình lặp đi lặp lại được thực hiện để tăng
cường khả năng của tổ chức để đạt được mục tiêu của mình. Tiêu chí nào sau
đây không đề cập đến tầm quan trọng của rủi ro?
A. Thời gian tác động của rủi ro sau khi rủi ro phát sinh
B. Tài nguyên được sử dụng để đối phó với rủi ro.
6
C. Khả năng xảy ra (kha nang phat sinh) và cường độ (dö lón) của tác động của rủi
ro
D. Vận tốc (toc do) của rủi ro sau khi xảy ra
24) Việc kiểm soát nào sau đây hiệu quả hơn các thủ tục khác đối với các rủi ro
sau: Số tiền phải trả trên hóa đơn lớn hơn giá trị hàng hóa thực tế nhập kho
A. Hóa đơn mua hàng đối chiếu với đơn đặt hàng
B. Hàng hóa mua được kiểm tra (kiem nhan) bởi một đơn vị kiểm tra đủ điều kiện
độc lập với đơn vị mua hàng.
C. Kế toán gi vị trí thủ kho để biết về số lượng hàng thực sự nhận được phải trả.
D. Phân công mua hàng cho thủ kho và kiểm tra hàng hóa giữa nời giữ lại và kế
toán
25) Theo Donald R. Cresser, một trong những người trưởng thành thể thúc đẩy
gian lận do:
A. Người gian lận tìm do để bảo vệ hành động của họ
B. Người gian lận chỉ gian lận khi chịu áp lực rất lớn
C. Người thực hiện gian lận phải hội
D. Người gian lận những người xấu từ nhỏ
26) Hoạt động kiểm soát đóng vai trò quan trọng đối phó với các rủi ro trong hoạt
động của công ty. Những hoạt động tiếp theo nào một sự điều khiển
A. Kiểm tra chất lượng mua
B. Báo cáo về quy trình sản xuất sản phẩm thường xuyên
C. Thiết lập quy trình sản xuất hiệu quả
D. Đào tạo nâng cao kỹ năng cho người lao động
27) Nhập từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Câu kiểm soát nội bộ không
phải là… tổ chức của tổ chức
A. Một hoạt động bắt buộc của tổ chức
B. hoạt động hỗ trợ của tổ chc
C. hoạt động chính.
D. hoạt động quan trọng của tổ chc
7
28) Điều nào sau đây thuộc về hành vi kiểm soát
A. đánh giá tác động của rủi ro để giảm thiểu tổn thất
B. phân chia nhiệm vụ trong thực hiện giao dịch
C. tiêu chuẩn đạo đức áp dụng cho các hành vi chỉ đạo
D. ước tính khả năng rủi ro để đối phó với hiệu qu
29) Quản trị doanh nghiệp sẽ nhấn mạnh hai khía cạnh sau đây
A. mục tiêu chiến lược trách nhiệm
B. hiệu suất trách nhiệm
C. quy tắc tuân thủ
D. quản rủi ro kiểm soát nội bộ
30) Một người thực hiện một thương hiệu trong một tổ chức đã ý định làm điều
đó khi hội. Những điều nào sau đây phản ánh các hội của hành vi lừa
đảo (hành vi gian lận)
A. Các nhân được chỉ định một mục tiêu duoc giao chi chi) phù hợp với năng lực
của họ (nang luc)
B. Những nhân thành tích bị đánh giá không công bằng có thể phạm tội lừa đảo
với suy nghĩ lấy lại những gì hàng hóa mua cho công ty để bù lỗ thuộc v bản thân
tôi.
C. nhân nhận tiền ứng trước từ công ty để mua hàng cho công ty
D. Các nhân thực hiện đầu tài chính thất bại vậy các hoạt động nhiệt tình
thể được sử dụng để bù lỗ
31) Nhiệm vụ nào sau đây anh ta thể giao cho một nhân
A. Một công ty con giữ sổ cái (so chi tiet) các khoản phải thu. phải trả và phê duyệt
để ghi lại các khoản phải thu
B. phê duyệt đơn đặt hàng gửi đến nhà cung cấp và chuẩn bị báo cáo nhận hàng (bao
cao nhan hang)
C. viết séc, thực hiện tái cấu trúc ngân hàng. gi tiền mặt.
D. giữ sổ tổng hợp và làm báo cáo tài chính
32) điều nào sau đây sai về các hoạt động kiểm soát
8
A. Một hoạt động Kiểm soát không được thiết lập trong hệ thống thông tin của tổ
chức.
B. Đánh giá rủi ro điều kiện tiên quyết để thiết lập các hoạt động kiểm soát
C. Thủ tục kiểm soát thuộc về hoạt động kiểm soát
D. Hoạt động kiểm soát trực tiếp giải quyết các rủi ro trong khi các thành phần khác
trong hệ thống lC thì không
33) Kiểm soát nội bộ thể mang lại…để thực hiện các mục tiêu của tổ chc
A. Một mối quan hệ nhất định
B. động lực nhất định
C. sự đảm bảo nhất định
D. tăng cường nhất định
34) Điều nào sau đây dụ tốt nhất về mục tiêu kiểm soát trong chu kỳ doanh
thu tất cả các giao dịch được ghi lại chính xác?
A. Doanh số được ghi nhận theo ghóa đơn đã được phê duyệt.
B. Đơn đặt hàng số thứ tự
C. Các giao dịch bán hàng được ghi lại được chứng minh bằng các hóa đơn và chứng
từ vận chuyển hợp lệ
D. Tín dụng vào tài khoản của khách hàng được phân loại nợ
35) Tài liệu nào sau đây tài liệu chính thức chuyển giao trách nhiệm vận chuyển
hàng hóa cho người giao hàng?
A. hóa đơn bán hàng
B. nhận báo cáo
C. vận đơn
D. đơn đặt hàng
36) chính sách phê duyệt tín dụng được thực hiện bởi các tổ chức chủ yếu để thực
hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Để xác định chính sách ghi nhận doanh thu.
B. Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
C. Để ngăn chặn lapping bởi bộ phận tài khoản phải thu
9
D. Để đảm bảo thực hiện các khoản phải thu
37) Giao dịch bán hàng nên được ghi lại khi bắt đầu để thực hiện các mục tiêu sau
đây?
A. Để cung cấp cho khách hàng một bản sao giao dịch
B. Cung cấp bằng chứng ủy quyền và ghi âm
C. Cung cấp tín dụng cho khách hàng
D. Để tạo lại các đơn đặt hàng
38) Ý nghĩa của vận đơn cung cấp điều nào sau đây?
A. Nhân viên kho với sản phẩm phải được chuyển đến khách hàng
B. Hóa đơn cho khách hàng để thu thập thích hợp.
C. Đơn xin tín dụng để khách hàng chấp thuận.
D. Bằng chứng về việc chuyển tiêu hàng hóa cho khách hàng.
39) Điều nào sau đây kiểm soát thích hợp để phát hiện các giao dịch bán hàng
bất thường được ghi trong sổ cái?
A. Ủy quyền điện tử trước khi đăng.
B. Sử dụng các tài liệu bán hàng được đánh số liên tục
C. Báo cáo ngẫu nhiên cho khách hàng
D. Xem xét các giao dịch của quản cấp trên hoặc hội đồng quản trị
40) Một kiểm soát thể được thực hiện để đảm bảo tất cả doanh số bán hàng xảy
ra được ghi lại trong sổ cái chung bao gồm điều nào sau đây?
A. Sử dụng các tài liệu vận chuyển, hóa đơn bán hàng được đánh số trước
B. Sử dụng báo cáo số lượng lớn, danh sách hàng tồn kho bản ghi nhớ tín dụng.
C. Đối chiếu hóa đơn với báo cáo của khách hàng
D. Sử dụng bảng gđược ủy quyền trước
10

Preview text:

TRẮC NGHIỆM KIỂM SOÁT NỘI BỘ
1) Yếu tố con người trong môi trường kiểm soát không bao gồm các khía cạnh: A. Phẩm chất con người
B. Rủi ro gây ra bởi con người C. Kiểm soát nhận thức D. Năng lực con người
2) Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả của kiểm soát nội bộ Không
thông qua ảnh hưởng đến:
A. Việc thành lập và vận hành KSNB
B. Cơ cấu tổ chức của tổ chức C. Nhân tố con người
D. Những rủi ro mà KSNB đối phó
3) Người quản thái độ đối với việc xử thông tin các chức năng kế toán
ảnh hưởng đến KSNB, bởi vì:
A. Nếu người quản lý nghĩ rằng các chức năng xử lý thông tin và kế toán không phải
là chức năng cốt lõi, thì có thể dành nhiều nguồn lực hơn để đầu tư vào hoạt động kinh doanh
B. Xử lý thông tin và phát hiện ra chức năng ảnh hưởng đến việc bảo vệ tài sản của tổ chức
C. Nếu người quản lý không bỏ qua các chức năng xử lý và tích lũy thông tin, thì
chức năng xử lý và xử lý thông tin sẽ được thiết lập đầy đủ
D. Xử lý thông tin và tài khoản functiom ảnh hưởng đến sự ảnh hưởng của chức
năng quản lý của người quản lý
4) Thái độ của các nhà quản đối với rủi ro ảnh hưởng đến việc thiết lập IC:
A. Người quản lý càng sẵn sàng chấp nhận rủi ro, càng nhiều IC được xuất bản đầy đủ
B. Nếu người quản lý rất thận trọng về rủi ro, thì IC chỉ được thiết lập ở mức tối thiểu 1
C. Nếu người quản lý rất thận trọng về rủi ro, thì IC sẽ được thiết lập một cách tuyệt vời
D. Nếu ngườii qủan ly sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần IC.
5) Hành động sau: "Ban quản xem xét dữ liệu thông tin về các trường hợp
vi phạm chuẩn mực đạo đức được thông qua các kênh đường dây nóng, sau
đó xử các vi phạm" chủ yếu minh họa mối quan hệ giữa”:
A. Thành phần thông tin & hoạt động kiểm soát
B. Thành phần môi trường kiểm soát & trao đổi thông tin
C. Thành phần thông tin & trao đổi thông tin
D. Thành phần đánh giá rủi ro & hoạt động kiểm soát
6) Trong một công ty cổ phần, những không đúng về ban quản
A. Ban quản lý có thể ủy quyền, thiết lập nghĩa vụ và trách nhiệm của các thành
viên trong hội đồng quản trị. cũng như mối quan hệ làm việc giữa các thành viên trong HĐQT
B. Ban quản lý chịu trách nhiệm tổ chức và quản lý các hoạt động hàng ngày của công ty
C. Hội đồng quản trị thực hiện các quyết định của hội đồng quản trị và đại hội đồng cổ đông
D. Ban quản lý có quyền quyết định mọi vấn đề trong quy trình quản lý của công ty
7) BQL thực hiện một cuộc khảo sát thường niên trong toàn bộ tổ chức để thu
thập các thông tin. Kết quả của cuộc khảo sát được sử dụng như là:
A. Một phần thông tin để thiết lập môi trường kiểm soát trong tổ chức
B. Một phần thông tin để đánh giá rủi ro trong tổ chức
C. Một phần thông tin để phát triển thực hiện và duy trì các hoạt động trong tổ chức
D. Tất cả những điều trên
8) Tổ chức chọn phát triển thực hiện các đánh giá KSNB liên tục đánh giá
riêng biệt. Người đánh giá phải rất am hiểu về các điều khiển trong tổ chức
Khi đánh giá hiệu quả của các thủ tục kiểm soát cụ thể, cần phải xem xét tất
cả những điều sau đây 2
A. Thiết kế, hiệu quả hoạt động, tính liên tục của thủ tục kiểm soát tại thời điểm xem xét
B. Thiết kế và tồn tại của các thủ tục kiểm soát
C. Hiệu quả khi thực hiện các thủ tục kiểm soát
D. Sự tồn tại thiết kế và hiệu quả của các thủ tục kiểm soát
9) Điều nào sau đây không liên quan trực tiếp đến mối quan hệ giữa cấu trúc
quan kiểm soát nội bộ
A. Trong mỗi bộ phận, quy trình xác định và đánh giá (đánh giá rủi ro) phải được
thực hiện để đảm bảo nhận dạng và phân tích đầy đủ các rủi ro liên quan đến hoạt
động của nó, làm cơ sở cho việc thiết lập các phản ứng rủi ro hiệu quả
B. Để đạt được một mục tiêu nhất định, tất cả năm thành phần của hệ thống kiểm
soát nội bộ cần được thiết lập và vận hành theo cách phù hợp với từng mục tiêu
C. Cam kết về các giá trị đạo đức (môi trường tương phản) nên được thiết lập trong
việc phân bổ thông qua việc áp dụng và áp dụng các quy tắc đạo đức trong tất cả
các đơn vị (các phòng ban) của cơ cấu tổ chức của tổ chức
D. Mỗi bộ phận cần thiết lập quy trình thu thập xử lý và cung cấp thông tin (thông
tin và truyền thông) cho các quy trình kiểm soát thực thi (hoạt động kiểm soát)
tại bộ phận của họ và các bộ phận khác
10) Để đối phó với rủi ro, một công ty phải xác định các rủi ro cụ thể hệ thống
của KSNB phải đối mặt. Xác định rủi ro hệ thống KSNB của công ty phải
giải quyết trong các vấn đề
A. Công ty áp dụng chính sách nhân sự không phù hợp
B. Kế toán trưởng của công ty có trình độ kém
C. Nhân viên mua hàng có thể mua sản phẩm kém chất lượng
D. Giá thị trường nguyên liệu dao động không ổn định
11) Trong 1 công ty cổ phần, 1 yếu tố quan trọng để bảo đảm HĐQT hoạt động
khách quan A. Cơ cấu ban quản lý B. Cơ cấu ban kiểm soát 3
C. Cơ cấu tổ chức của công ty D. Cơ cấu HĐQT
12) Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả của kiểm soát nội bộ không
thông qua:
A. Việc thành lập và hoạt động của IC
B. Những rủi ro mà IC gây ra
C. Cơ cấu tổ chức của tổ chức D. Yếu tố con người
13) Trong một công ty; Boand of Director làm sáng tỏ sự cấu
A. Một hoạt động quản lý chiến thuật (tác nghiệp)
B. Cả hai hoạt động trên
C. Hoạt động quản lý chiến lược
D. Cả hai hoạt động trên
14) Sự chịu trách nhiệm đối với KSNB một vấn đề rất quan trọng tổ chức
cần thúc đẩy, nhằm bảo đảm cho KSNB được vận hành hữu hiệu. Yếu tố nào
trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến sự chịu TN của các thành viên
trong 1 tổ chức đối với KSNB
A. Cơ cấu tổ chức của DN
B. Chính sách khen thưởng của tổ chức
C. Các chuẩn mực đạo đức
D. Không có lựa chọn phù hợp
15) Trong quan hệ với khách hàng, một đơn vị cung cấp điện thoại email để
nhận phản hồi của khách hàng về chất lượng sản phẩm dịch vụ. Dữ liệu
được thu thập không được ghi lại trong sở dữ liệu của công ty thông qua
việc xem xét dữ liệu công ty quản của công ty phát triển khi các Kiểm
soát liên quan đến quá trình bán sản phẩm hoặc dịch vụ được vận hành
hiệu quả hay không. Những vấn đề này liên quan đến các thành phần sau của
hệ thống KSNB.
A. Thông tin & trao đổi thông tin 4
B. Đánh giá rủi ro & hoạt động giám sát
C. Thông tin, trao đổi thông tin & hoạt động giám sát
D. Môi trường kiểm soát & thông tin
16) Điều nào sau đây sai khi đánh giá rủi ro
A. Đánh giá rủi ro không liên quan đến môi trường kiểm soát của tổ chức
B. Đánh giá rủi ro là một hoạt động cần được thực hiện triệt để và bao gồm
C. Đánh giá rủi ro là cơ sở để thiết lập các hoạt động kiểm soát
D. Đánh giá rủi ro liên quan đến việc xác định và phân tích tầm quan trọng của rủi ro
17) Tổ chức thiết lập sứ mệnh tầm nhìn, lựa chọn chiến lược tập hợp các
vahies tổ chức theo đuổi. Đâu khái niệm định hình cấu trúc tổ chức
hoạt động của tổ chức liên quan đến khái niệm nào gần với môi trường kiểm
soát hơn các khái niệm khác?
A. Một chiến lược của tổ chức
B. Giá trị cốt lõi của tổ chức C. Quy mô của tổ chức
D. Tầm nhìn và sứ mệnh
18) Đánh giá chuyên biệt đóng một vai trò quan trọng trong hoạt động sự vận
hanhf của hệ thống IC. Trong trường hợp nào sau đây không phù hợp với các
hoạt động đánh giá chuyên biệt của hệ thống KSNB?
A. Được thực hiện khi có những thay đổi lớn trong kinh doanh hoặc quản lý của tổ chức
B. Được thực hiện khi các mục tiêu của tổ chức thay đổi trong quá trình hoạt động
C. Được thực hiện khi các đánh giá liên tục cho thấy hệ thống IC có nhiều bản sao
D. Được thực hiện hàng ngày để đảm bảo hệ thống IC luôn được vận hành hiệu quả
19) Kiểm soát nội bộ không bao giờ hoàn hảo. Một trong những do là:
A. Tổ chức có quy mô lớn hoạt động đa dạng.
B. Tổ chức có hoạt động đa dạng
C. Tổ chức có nhiều hoạt động chính 5
D. Tổ chức có nguồn lực hạn chế.
20) doanh nghiệp N & M mua bán thiết bị văn phòng. Trong các rủi ro sau
đây, một rủi ro lớn hơn các rủi ro khác về tầm quan trọng của rủi ro đối với
công ty
A. Kho rủi ro bị đốt cháy
B. Rủi ro gian lận về chất lượng hàng hóa mua
C. Lỗi rủi ro trong báo cáo tài sản
D. Nguy cơ hàng tồn kho tham ô
21) Điều nào không đúng về kiểm toán độc lập
A. Kiểm toán độc lập có chức năng xác minh tính trung thực và công bằng của báo
cáo tài chính của tổ chức.
B. Kiểm toán độc lập có liên quan chặt chẽ đến đánh giá kiểm soát nội bộ của tổ chức
cũng như kiểm toán nội bộ
C. Kiểm toán độc lập là một cơ quan bên ngoài và không nên là một phần của cấu
trúc quản trị tổ chức của một tổ chức
D. Kiểm toán viên độc lập có mục tiêu và phạm vi công việc hẹp hơn so với kiểm toán nội bộ
22) Thái độ của các nhà quản đối với rủi ro ảnh hưởng đến sự kiểm soát nội bộ
trong một tổ chức
A. Nếu người quản lý rất thận trọng về rủi ro thì KSNB được thiết lập đầy đủ.
B. Người quản lý càng sẵn sàng chấp nhận rủi ro, KSNB càng được thiết lập đầy đủ
C. Nếu người quản lý sẵn sàng chấp nhận rủi ro thì không cần kiểm soát nội bộ.
D. Nếu người quản lý thận trọng về việc chỉ thiết lập ở mức tối thiểu
23) Xác định rủi ro mahsis một quá trình lặp đi lặp lại được thực hiện để tăng
cường khả năng của tổ chức để đạt được mục tiêu của mình. Tiêu chí nào sau
đây không đề cập đến tầm quan trọng của rủi ro?
A. Thời gian tác động của rủi ro sau khi rủi ro phát sinh
B. Tài nguyên được sử dụng để đối phó với rủi ro. 6
C. Khả năng xảy ra (kha nang phat sinh) và cường độ (dö lón) của tác động của rủi ro
D. Vận tốc (toc do) của rủi ro sau khi xảy ra
24) Việc kiểm soát nào sau đây hiệu quả hơn các thủ tục khác đối với các rủi ro
sau: Số tiền phải trả trên hóa đơn lớn hơn giá trị hàng hóa thực tế nhập kho
A. Hóa đơn mua hàng đối chiếu với đơn đặt hàng
B. Hàng hóa mua được kiểm tra (kiem nhan) bởi một đơn vị kiểm tra đủ điều kiện
độc lập với đơn vị mua hàng.
C. Kế toán giữ vị trí thủ kho để biết rõ về số lượng hàng thực sự nhận được phải trả.
D. Phân công mua hàng cho thủ kho và kiểm tra hàng hóa giữa người giữ lại và kế toán
25) Theo Donald R. Cresser, một trong những người trưởng thành thể thúc đẩy
gian lận do:
A. Người gian lận tìm lý do để bảo vệ hành động của họ
B. Người gian lận chỉ gian lận khi chịu áp lực rất lớn
C. Người thực hiện gian lận phải có cơ hội
D. Người gian lận là những người xấu từ nhỏ
26) Hoạt động kiểm soát đóng vai trò quan trọng đối phó với các rủi ro trong hoạt
động của công ty. Những hoạt động tiếp theo nào một sự điều khiển
A. Kiểm tra chất lượng mua
B. Báo cáo về quy trình sản xuất sản phẩm thường xuyên
C. Thiết lập quy trình sản xuất hiệu quả
D. Đào tạo nâng cao kỹ năng cho người lao động
27) Nhập từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Câu kiểm soát nội bộ không
phải là… tổ chức của tổ chức
A. Một hoạt động bắt buộc của tổ chức
B. hoạt động hỗ trợ của tổ chức C. hoạt động chính.
D. hoạt động quan trọng của tổ chức 7
28) Điều nào sau đây thuộc về hành vi kiểm soát
A. đánh giá tác động của rủi ro để giảm thiểu tổn thất
B. phân chia nhiệm vụ trong thực hiện giao dịch
C. tiêu chuẩn đạo đức áp dụng cho các hành vi chỉ đạo
D. ước tính khả năng rủi ro để đối phó với hiệu quả
29) Quản trị doanh nghiệp sẽ nhấn mạnh hai khía cạnh sau đây
A. mục tiêu và chiến lược trách nhiệm
B. hiệu suất và trách nhiệm C. quy tắc và tuân thủ
D. quản lý rủi ro và kiểm soát nội bộ
30) Một người thực hiện một thương hiệu trong một tổ chức đã ý định làm điều
đó khi hội. Những điều nào sau đây phản ánh các hội của hành vi lừa
đảo (hành vi gian lận)
A. Các cá nhân được chỉ định một mục tiêu duoc giao chi chi) phù hợp với năng lực của họ (nang luc)
B. Những cá nhân có thành tích bị đánh giá không công bằng có thể phạm tội lừa đảo
với suy nghĩ lấy lại những gì hàng hóa mua cho công ty để bù lỗ thuộc về bản thân tôi.
C. Cá nhân nhận tiền ứng trước từ công ty để mua hàng cho công ty
D. Các cá nhân thực hiện đầu tư tài chính thất bại vì vậy các hoạt động nhiệt tình có
thể được sử dụng để bù lỗ
31) Nhiệm vụ nào sau đây anh ta thể giao cho một nhân
A. Một công ty con giữ sổ cái (so chi tiet) các khoản phải thu. phải trả và phê duyệt
để ghi lại các khoản phải thu
B. phê duyệt đơn đặt hàng gửi đến nhà cung cấp và chuẩn bị báo cáo nhận hàng (bao cao nhan hang)
C. viết séc, thực hiện tái cấu trúc ngân hàng. và giữ tiền mặt.
D. giữ sổ tổng hợp và làm báo cáo tài chính
32) điều nào sau đây sai về các hoạt động kiểm soát 8
A. Một hoạt động Kiểm soát không được thiết lập trong hệ thống thông tin của tổ chức.
B. Đánh giá rủi ro là điều kiện tiên quyết để thiết lập các hoạt động kiểm soát
C. Thủ tục kiểm soát thuộc về hoạt động kiểm soát
D. Hoạt động kiểm soát trực tiếp giải quyết các rủi ro trong khi các thành phần khác
trong hệ thống lC thì không
33) Kiểm soát nội bộ thể mang lại…để thực hiện các mục tiêu của tổ chức
A. Một mối quan hệ nhất định
B. động lực nhất định
C. sự đảm bảo nhất định
D. tăng cường nhất định
34) Điều nào sau đây dụ tốt nhất về mục tiêu kiểm soát trong chu kỳ doanh
thu tất cả các giao dịch được ghi lại chính xác?
A. Doanh số được ghi nhận theo giá hóa đơn đã được phê duyệt.
B. Đơn đặt hàng có số thứ tự
C. Các giao dịch bán hàng được ghi lại được chứng minh bằng các hóa đơn và chứng
từ vận chuyển hợp lệ
D. Tín dụng vào tài khoản của khách hàng được phân loại nợ
35) Tài liệu nào sau đây tài liệu chính thức chuyển giao trách nhiệm vận chuyển
hàng hóa cho người giao hàng? A. hóa đơn bán hàng B. nhận báo cáo C. vận đơn D. đơn đặt hàng
36) chính sách phê duyệt tín dụng được thực hiện bởi các tổ chức chủ yếu để thực
hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Để xác định chính sách ghi nhận doanh thu.
B. Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
C. Để ngăn chặn lapping bởi bộ phận tài khoản phải thu 9
D. Để đảm bảo thực hiện các khoản phải thu
37) Giao dịch bán hàng nên được ghi lại khi bắt đầu để thực hiện các mục tiêu sau đây? A.
Để cung cấp cho khách hàng một bản sao giao dịch B.
Cung cấp bằng chứng ủy quyền và ghi âm C.
Cung cấp tín dụng cho khách hàng D.
Để tạo lại các đơn đặt hàng
38) Ý nghĩa của vận đơn cung cấp điều nào sau đây?
A. Nhân viên kho với sản phẩm phải được chuyển đến khách hàng
B. Hóa đơn cho khách hàng để thu thập thích hợp.
C. Đơn xin tín dụng để khách hàng chấp thuận.
D. Bằng chứng về việc chuyển tiêu hàng hóa cho khách hàng.
39) Điều nào sau đây kiểm soát thích hợp để phát hiện các giao dịch bán hàng
bất thường được ghi trong sổ cái?
A. Ủy quyền điện tử trước khi đăng.
B. Sử dụng các tài liệu bán hàng được đánh số liên tục
C. Báo cáo ngẫu nhiên cho khách hàng
D. Xem xét các giao dịch của quản lý cấp trên hoặc hội đồng quản trị
40) Một kiểm soát thể được thực hiện để đảm bảo tất cả doanh số bán hàng xảy
ra được ghi lại trong sổ cái chung bao gồm điều nào sau đây?
A. Sử dụng các tài liệu vận chuyển, hóa đơn và bán hàng được đánh số trước
B. Sử dụng báo cáo số lượng lớn, danh sách hàng tồn kho và bản ghi nhớ tín dụng.
C. Đối chiếu hóa đơn với báo cáo của khách hàng
D. Sử dụng bảng giá được ủy quyền trước 10
Document Outline

  • 1) Yếu tố con người trong môi trường kiểm soát không bao gồm các khía cạnh:
  • 2) Môi trường kiểm soát ảnh hưởng đến hiệu quả của kiểm soát nội bộ Không thông qua ảnh hưởng đến:
  • 21) Điều nào không đúng về kiểm toán độc lập
  • 25) Theo Donald R. Cresser, một trong những người trưởng thành có thể thúc đẩy gian lận là do:
  • 29) Quản trị doanh nghiệp sẽ nhấn mạnh hai khía cạnh sau đây