Hệ thống kiểm soát nội bộ
1. Một tổ chức nên chọn COBIT hoặc COSO làm khn kh cho hệ thống kiểm soát nội bộ
trong toàn tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
2. Quản trị doanh nghiệp liên quan đến quản không liên quan đến hệ thống kiểm
soát nội bộ.
a. Đúng
b. Sai
3. Quản trị doanh nghiệp không bao gm các cổ đông họ thực thể bên ngoài công ty
. a. Đúng
b. Sai
4. Quản trị CNTT cần sự phê duyệt cấp lãnh đạo cao nhất nhằm đảm bảo các ứng dụng
CNTT phù hợp với chiến lược tổng thể của tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
5. Mục tiêu hệ thống kiểm soát ni bộ chỉ để bảo vệi sản vật chất của mt tổ chức
a. Đúng
b. Sai
6. Ban lãnh đạo cấp cao thể giảm hiệu quả của hệ thống kiểm soát ni bộ.
a. Đúng
b. Sai
7. Để đảm bảo tính hiệu quả hiu lực, hệ thng kiểm soát nội bộ cần đưc giám t bởi
cả bên trong và bên ngoài
a. Đúng
b. Sai
8. COSO khuôn khổ kim soát về CNTT trong khi COBIT khuôn khổ kim soát cho
các kiểm soát nội bộ chung.
a. Đúng
b. Sai
9. Kiểm soát ngăn ngừa kiểm soát sửa sai nhằm loại bỏ hoàn toàn gian ln sai sót
a. Đúng
b. Sai
10. Mật khẩu được coi mnh nếu chứa hỗn hợp các tự chữ số, tự viết hoa, viết
thường và các ký hiệu ngay cả khi độ dài của nó rất ngắn.
a. Đúng
b. Sai
11. Các chứng từ cần được đánh số thứ t, không cần các số liên tiếp.
a. Đúng
b. Sai
12. Số lượng nhân viên càng ít thì phân chia trách nhiệm càng ít.
a. Đúng
b. Sai
13. Nội dung nào sau đây liên quan đến quản trị công ty?
a. Thiết lập mục tiêu
b. Quản rủi ro
c. Đo lường quản hiệu suất
d. Tất cả những điều trên
14. Dựa trên đnh nghĩa COSO về kiểm soát nội b, điều nào sau đây KHÔNG phi mc
đích của kiểm soát ni bộ?
a. Hot đng hiệu quả hiệu quả
b. Báoo tài chính đáng tin cậy
c. Tuân thủ luật pháp và các quy định
d. i làm việc an toàn
15. i trường kim soát
a. Thái độ, sự nhấn mạnh và nhận thức của ban lãnh đạo tổ chức đối với kiểm soát ni bộ
hoạt động của tổ chức đó trong tổ chức.
b. Thái độ, sự nhn mạnh và nhận thức của chính ph đối vi kiểm soát nội bộ và hoạt
động trong tổ chức.
c. Thái độ, sự nhn mạnh và nhận thức của các chủ thể lập pháp đối với kiểm soát nội bộ
hoạt động trong tổ chức.
d. Tất cả nhng điều trên
16. Hoạt động kim soát:
a. các phản ng của Ban Giám đốc đi với các rủi ro được xác định trong giai đoạn đánh
giá rủi ro.
b. các chính sách th tục giúp đảm bảo rằng các chỉ thị quản lý được thực hin.
c. Còn được gi các thủ tục kim soát.
d. Tất cả những điều trên.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Ban lãnh đạo cao nhất kim toán viên ni b, thay nhân viên bình thường, tham gia
o các hoạt động giám sát.
b. Kiểm toán viên bên ngoài các quan quản lý, thay vì kiểm toán viên ni b, nên
tham gia vào các hoạt động giám sát do lo ngại về xung đột lợi ích.
c. Giám sát hệ thng kim soát nghĩa thỉnh thoảng kim tra hệ thống để đảm bảo rằng
các rủi ro mà nó gii quyết vẫn còn phù hợp và các biện pháp kiểm soát đang hoạt động
hiệu quả.
d. Không điều nào trên.
18. Ai chịu trách nhiệm thiết lập các chính sách kim soát trong mt tổ chức sẽ hoạt đng?
a. Kiểm toán viên nội bộ
b. Nhóm đối tượng bên ngoài
c. Quản cấp cao
d. Ủy ban cổ đông
19. ERM :
a. Quản Nguồn lực Doanh nghiệp
b. Quản rủi ro doanh nghiệp
c. hình nguồn lực doanh nghiệp
d. hình quản rủi ro doanh nghiệp
20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. sự chng chéo đáng kể giữa quan điểm ERM và quan đim của COSO.
b. ERM mở rộng COSO bằng cách vượt ra khỏi môi trường kiểm soát đánh giá rủi ro của
COSO thành các yếu tố tốt hơn nhấn mnh mi liên hệ giữa chiến lược tổ chức, và quản
rủi ro.
c. COSO ERM cùng một số mục tiêu.
d. tám thành phần trong ERM m thành phần trong COSO.
21. Theo ERM, các mục tiêu của tổ chức là:
a. Hoạt động, hiệu suất, báo cáo tuân th
b. Chiến lược, báo o, tuân thủ hoạt động
c. Thân thiện vi môi trường, báo cáo, li nhuận tuân th
d. trách nhiệm với hội, lợi nhuận, tuân thủ thân thiện với môi trường
22. Phát biểu nào sau đây về kiểm toán hệ thống thông tin kế toán KHÔNG đúng?
a. Khi thực hiện mt cuộc đánh giá, các chuyên gia đánh gcần xem xét các yêu cầu của
pháp luật
b. Khi thực hiện mt cuc đánh g, kim toán viên cần xem xét các yêu cầu chuyên môn
c. Khi thực hiện mt cuộc đánh giá, kim toán viên cần xem xét các quy định của các chuẩn
mực kế toán khác nhau.
d. Khi thực hiện mt cuộc đánh giá, kim toán viên không cần phi lo lng về những đặc
điểm riêng biệt của mt khách hàng cá nhân.
23. Phát biểu nào sau đây về kiểm soát nội bộ đúng?
a. Kiểm soát ni bộ cung cấp mức độ đảm bảo rằng tổ chức các hệ thống của tổ chức
đang hoạt động bình thường.
b. Kiểm soát ni bộ th ngăn ngừa phát hiện những sự cố bất thường không mong
muốn, nhưng không thể đảo ngược những tác động do nhng sự cố đó gây ra.
c. Kiểm soát ni bộ không quan tâm đến thiên tai các gián đoạn thảm khốc khác.
d. Kiểm soát ni bộ chỉ được thực hin trong các chức năng quan trọng nhất của tổ chức.
24. Hot đng kim soát trong hệ thống kiểm soát ni bộ:
a. Tài sản vật chất trong mt tổ chức
b. Tài nguyên thông tin trong mt tổ chức.
c. Các hành vi của con người trong một tổ chức.
d. Tất cả những điều trên.
25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Kiểm soát chung kim soát hot đng trong toàn bộ tổ chức.
b. Các kim soát chung liên quan đến môi trường tổng thể nơi đặt các hệ thống thông tin
khác nhau.
c. Các kiểm soát chung liên quan đến các ứng dụng quy trình cụ thể.
d. Các kim soát chung nh hưởng gián tiếp đến hoạt động của các hệ thng thông tin khác
nhau trong một tổ chức
. 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Kiểm soát ứng dụng được thiết kế xung quanh các mục tiêu kiểm soát của mt quy tnh
hoặc hệ thống kinh doanh cụ thể.
b. Các điều khiển ứng dụng hoạt động trong phạm vi của các điều khin chung.
c. Kiểm soát ứng dụng chỉ cung cấp sự đảm bảo hợp rằng tất cả các giao dịch đã xảy ra,
được ủy quyền và được ghi lại x hoàn toàn, chính c.
d. Không điều nào trên.
27. Một chương tnh chng vi-rút quét theo dõi liên tục các tệp trong máy tính để tìm vi-rút.
Đây là một dụ về:
a. Kiểm soát phòng ngừa
b. Kiểm soát phát hiện
c. Kiểm soát sửa sai
d. Điều khiển ứng dụng
28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Các biện pháp kiểm soát phòng ngừa tốt phi luôn kh năng ngăn chặn mọi rủi ro xảy
ra.
b. Đôi khi kiểm soát sửa sai lựa chọn duy nhấtsẵn.
c. Các bin pháp kim soát phát hin điều chỉnh, khi được sử dụng cùng nhau, thể
thay thế kim soát ngăn ngừa
d. Luôn phải sử dụng tổng hợp các bin pháp kim soát ngăn ngừa, phát hiện sửa sai.
29. Một vi-rút máy tính được tìm thấy trong mt tệp trong hệ thống máy tính. chưa giải
pháp khôi phục tệp nên tệp bị nhim sẽ bị phần mềm chng vi-rút. Cách ly tệp bị nhiễm
mt ví dụ về:
a. Kiểm soát ngăn ngừa
b. Kiểm soát phát hiện
c. Kiểm soát sửa sai
d. Không điều nào trên.
30. Nội dung nào sau đây KHÔNG phi mục tiêu chính của hệ thống thông tin kế toán trên
máy vi tính? (173)
a. Ủy quyền thích hợp.
b. Tính kp thời.
c. Ghi chép thích hợp.
d. Thân thin vi người dùng

Preview text:

Hệ thống kiểm soát nội bộ
1. Một tổ chức nên chọn COBIT hoặc COSO làm khuôn khổ cho hệ thống kiểm soát nội bộ trong toàn tổ chức. a. Đúng b. Sai
2. Quản trị doanh nghiệp liên quan đến quản lý và không liên quan gì đến hệ thống kiểm soát nội bộ. a. Đúng b. Sai
3. Quản trị doanh nghiệp không bao gồm các cổ đông vì là họ thực thể bên ngoài công ty . a. Đúng b. Sai
4. Quản trị CNTT cần có sự phê duyệt cấp lãnh đạo cao nhất nhằm đảm bảo các ứng dụng
CNTT phù hợp với chiến lược tổng thể của tổ chức. a. Đúng b. Sai
5. Mục tiêu hệ thống kiểm soát nội bộ chỉ để bảo vệ tài sản vật chất của một tổ chức a. Đúng b. Sai
6. Ban lãnh đạo cấp cao có thể giảm hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ. a. Đúng b. Sai
7. Để đảm bảo tính hiệu quả và hiệu lực, hệ thống kiểm soát nội bộ cần được giám sát bởi
cả bên trong và bên ngoài a. Đúng b. Sai
8. COSO là khuôn khổ kiểm soát về CNTT trong khi COBIT là khuôn khổ kiểm soát cho
các kiểm soát nội bộ chung. a. Đúng b. Sai
9. Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát sửa sai nhằm loại bỏ hoàn toàn gian lận và sai sót a. Đúng b. Sai
10. Mật khẩu được coi là mạnh nếu nó chứa hỗn hợp các ký tự chữ và số, ký tự viết hoa, viết
thường và các ký hiệu ngay cả khi độ dài của nó rất ngắn. a. Đúng b. Sai
11. Các chứng từ cần được đánh số thứ tự, không cần là các số liên tiếp. a. Đúng b. Sai
12. Số lượng nhân viên càng ít thì phân chia trách nhiệm càng ít. a. Đúng b. Sai
13. Nội dung nào sau đây liên quan đến quản trị công ty? a. Thiết lập mục tiêu b. Quản lý rủi ro
c. Đo lường và quản lý hiệu suất
d. Tất cả những điều trên
14. Dựa trên định nghĩa COSO về kiểm soát nội bộ, điều nào sau đây KHÔNG phải là mục
đích của kiểm soát nội bộ?
a. Hoạt động hiệu quả và hiệu quả
b. Báo cáo tài chính đáng tin cậy
c. Tuân thủ luật pháp và các quy định d. Nơi làm việc an toàn
15. Môi trường kiểm soát là
a. Thái độ, sự nhấn mạnh và nhận thức của ban lãnh đạo tổ chức đối với kiểm soát nội bộ
và hoạt động của tổ chức đó trong tổ chức.
b. Thái độ, sự nhấn mạnh và nhận thức của chính phủ đối với kiểm soát nội bộ và hoạt động trong tổ chức.
c. Thái độ, sự nhấn mạnh và nhận thức của các chủ thể lập pháp đối với kiểm soát nội bộ
và hoạt động trong tổ chức.
d. Tất cả những điều trên
16. Hoạt động kiểm soát:
a. Là các phản ứng của Ban Giám đốc đối với các rủi ro được xác định trong giai đoạn đánh giá rủi ro.
b. Là các chính sách và thủ tục giúp đảm bảo rằng các chỉ thị quản lý được thực hiện.
c. Còn được gọi là các thủ tục kiểm soát.
d. Tất cả những điều trên.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Ban lãnh đạo cao nhất và kiểm toán viên nội bộ, thay vì nhân viên bình thường, tham gia
vào các hoạt động giám sát.
b. Kiểm toán viên bên ngoài và các cơ quan quản lý, thay vì kiểm toán viên nội bộ, nên
tham gia vào các hoạt động giám sát do lo ngại về xung đột lợi ích.
c. Giám sát hệ thống kiểm soát có nghĩa là thỉnh thoảng kiểm tra hệ thống để đảm bảo rằng
các rủi ro mà nó giải quyết vẫn còn phù hợp và các biện pháp kiểm soát đang hoạt động hiệu quả.
d. Không có điều nào ở trên.
18. Ai chịu trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong một tổ chức sẽ hoạt động?
a. Kiểm toán viên nội bộ b.
Nhóm đối tượng bên ngoài c. Quản lý cấp cao d. Ủy ban cổ đông 19. ERM là gì:
a. Quản lý Nguồn lực Doanh nghiệp
b. Quản lý rủi ro doanh nghiệp
c. Mô hình nguồn lực doanh nghiệp
d. Mô hình quản lý rủi ro doanh nghiệp
20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Có sự chồng chéo đáng kể giữa quan điểm ERM và quan điểm của COSO.
b. ERM mở rộng COSO bằng cách vượt ra khỏi môi trường kiểm soát và đánh giá rủi ro của
COSO thành các yếu tố tốt hơn nhấn mạnh mối liên hệ giữa chiến lược tổ chức, và quản lý rủi ro.
c. COSO và ERM có cùng một số mục tiêu.
d. Có tám thành phần trong ERM và năm thành phần trong COSO.
21. Theo ERM, các mục tiêu của tổ chức là: a.
Hoạt động, hiệu suất, báo cáo và tuân thủ b.
Chiến lược, báo cáo, tuân thủ và hoạt động c.
Thân thiện với môi trường, báo cáo, lợi nhuận và tuân thủ d.
Có trách nhiệm với xã hội, có lợi nhuận, tuân thủ và thân thiện với môi trường
22. Phát biểu nào sau đây về kiểm toán hệ thống thông tin kế toán là KHÔNG đúng?
a. Khi thực hiện một cuộc đánh giá, các chuyên gia đánh giá cần xem xét các yêu cầu của pháp luật
b. Khi thực hiện một cuộc đánh giá, kiểm toán viên cần xem xét các yêu cầu chuyên môn
c. Khi thực hiện một cuộc đánh giá, kiểm toán viên cần xem xét các quy định của các chuẩn mực kế toán khác nhau.
d. Khi thực hiện một cuộc đánh giá, kiểm toán viên không cần phải lo lắng về những đặc
điểm riêng biệt của một khách hàng cá nhân.
23. Phát biểu nào sau đây về kiểm soát nội bộ là đúng?
a. Kiểm soát nội bộ cung cấp mức độ đảm bảo rằng tổ chức và các hệ thống của tổ chức
đang hoạt động bình thường.
b. Kiểm soát nội bộ có thể ngăn ngừa và phát hiện những sự cố bất thường và không mong
muốn, nhưng không thể đảo ngược những tác động do những sự cố đó gây ra.
c. Kiểm soát nội bộ không quan tâm đến thiên tai và các gián đoạn thảm khốc khác.
d. Kiểm soát nội bộ chỉ được thực hiện trong các chức năng quan trọng nhất của tổ chức.
24. Hoạt động kiểm soát trong hệ thống kiểm soát nội bộ:
a. Tài sản vật chất trong một tổ chức
b. Tài nguyên thông tin trong một tổ chức.
c. Các hành vi của con người trong một tổ chức.
d. Tất cả những điều trên.
25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Kiểm soát chung kiểm soát hoạt động trong toàn bộ tổ chức.
b. Các kiểm soát chung liên quan đến môi trường tổng thể nơi đặt các hệ thống thông tin khác nhau.
c. Các kiểm soát chung liên quan đến các ứng dụng và quy trình cụ thể.
d. Các kiểm soát chung ảnh hưởng gián tiếp đến hoạt động của các hệ thống thông tin khác nhau trong một tổ chức
. 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Kiểm soát ứng dụng được thiết kế xung quanh các mục tiêu kiểm soát của một quy trình
hoặc hệ thống kinh doanh cụ thể.
b. Các điều khiển ứng dụng hoạt động trong phạm vi của các điều khiển chung.
c. Kiểm soát ứng dụng chỉ cung cấp sự đảm bảo hợp lý rằng tất cả các giao dịch đã xảy ra,
được ủy quyền và được ghi lại và xử lý hoàn toàn, chính xác.
d. Không có điều nào ở trên.
27. Một chương trình chống vi-rút quét và theo dõi liên tục các tệp trong máy tính để tìm vi-rút.
Đây là một ví dụ về: a. Kiểm soát phòng ngừa b. Kiểm soát phát hiện c. Kiểm soát sửa sai
d. Điều khiển ứng dụng
28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Các biện pháp kiểm soát phòng ngừa tốt phải luôn có khả năng ngăn chặn mọi rủi ro xảy ra.
b. Đôi khi kiểm soát sửa sai là lựa chọn duy nhất có sẵn.
c. Các biện pháp kiểm soát phát hiện và điều chỉnh, khi được sử dụng cùng nhau, có thể
thay thế kiểm soát ngăn ngừa
d. Luôn phải sử dụng tổng hợp các biện pháp kiểm soát ngăn ngừa, phát hiện và sửa sai.
29. Một vi-rút máy tính được tìm thấy trong một tệp trong hệ thống máy tính. Vì chưa có giải
pháp khôi phục tệp nên tệp bị nhiễm sẽ bị phần mềm chống vi-rút. Cách ly tệp bị nhiễm là một ví dụ về: a. Kiểm soát ngăn ngừa b. Kiểm soát phát hiện c. Kiểm soát sửa sai
d. Không có điều nào ở trên.
30. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của hệ thống thông tin kế toán trên máy vi tính? (173) a. Ủy quyền thích hợp. b. Tính kịp thời. c. Ghi chép thích hợp.
d. Thân thiện với người dùng