/8
CHƯƠNG
5:
KINH T TH TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HI CH NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LI ÍCH
KINH T VIT NAM
1.
Kinh tế th trưng?
A.
Do ch nghĩa bn sinh ra
B.
cùng bn cht vi kinh tế hàng hóa u sn phm ca văn minh nhân loi)
C.
Tn ti ch quan trong thi k quá độ lên CNXH
D.
sn phm riêng ca CNTB
2.
Đin vào ch trng: "Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa là nền kinh tế vn
hành theo các ... đồng thi góp phn ng ti tng c xác lp mt hi đó dân
giàu, nước mnh, dân ch, công bằng, văn minh; có sự điu tiết của Nhà nước do Đng
Cng sn Việt Nam lãnh đạo"
A.
Quy
lut
B.
Quy lut ca th trường
C.
chế ca th trường
D.
chế
3.
hình kinh tế khái quát trong thi k quá độ c ta :
A.
Kinh tế th trường s qun ca nhà c
B.
Kinh tế nhiu thành phn theo định ng hi ch nga
C.
Kinh tế th trường đnh ng hi ch nghĩa
D.
Kinh tế nhiu thành phn s qun ca nhà c
4.
Ai ngưi đã khng định rng "
Phát trin kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa
là đường li chiến lược nht quán
"?
A.
Ch tch H Chí Minh
B.
Đại hi XIII ca Đảng Cng sn Vit Nam
C.
Các nhà kinh tế hc sn
D.
Các nhà phân tích chính tr phương Tây
5.
Đin vào ch trng: "Phát trin kinh tế th trường ... đưng li chiến c nht quán, là
hình kinh tế tng quát trong sut thi k quá độ lên ch nghĩa hi Vit Nam".
A.
s qun ca nhà c
B.
s qun ca nhà c hi ch nghĩa
C.
Định ng hi ch nghĩa
D.
Tt c đều sai
6.
Tính tt yếu khách quan ca vic phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
Vit Nam:
A.
Phù hp vi xu ng phát trin khách quan ca Vit Nam trong bi cnh thế gii hin nay.
B.
nh ưu vit ca kinh tế th trưng trong thúc đẩy.
1
C.
Phù hp vi nguyn vng ca nhân dân.
D.
C A, B, C
7.
Phát trin kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa c ta :
A.
c đi quan trng nhm hi hóa nn sn xut hi
B.
c đi tt yếu ca ca s phát trin t sn xut nh lên sn xut ln
C.
c đi quá độ để đi lên ch nghĩa hi
D.
Tt c đu đúng
8.
Đặc trưng ca kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam:
A.
5 đặc trưng
B.
6 đặc tng
C.
7 đặc trưng
D.
8 đặc tng
9.
Nn kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam bao gm các đặc trưng:
A.
Đặc trưng chung vn ca kinh tế th trường
B.
Đặc trưng riêng ca Vit Nam
C.
Đặc trưng ca sn xut t nhiên, t cung, t cp
D.
Đặc trưng chung vn ca kinh tế th trưng đc trưng riêng ca Vit Nam
10.
S khác bit cơ bản ca kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa vi kinh tế th
trường tư bản ch nghĩa là:
A.
V mc tiêu
B.
V quan h s hu
C.
V t chc qun
D.
V quan h đối ngoi
11.
Mc tiêu ca kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam :
A.
Phương thc để phát trin lc ng sn xut, xây dng s vt cht - k thut ca ch
nghĩa xã hội
B.
Phương thức để phát trin lực lưng sn xut, xây dựng cơ sở vt cht - k thut
ca ch nghĩa xã hội; Nâng cao đi sng nhân dân, thc hiện "dân giàu, nước mnh,
dân ch, công bằng, văn minh"
C.
Không đáp án đúng
D.
Nâng cao đời sng nhân dân, thc hin "dân giàu, c mnh,n ch, công bng, văn
minh"
12.
Vit Nam s dng chế th trường cùng các hình thc phương pháp qun ca kinh
tế th trường là để:
A.
Kích thích sn xut, khuyến khích s năng động, sáng to ca người lao động.
B.
Gii phóng sc sn xut, thúc đẩy công nghip hóa, hin đại hóa.
2
C.
Bo đảm tng c xây dng thành công ch nghĩa hi
D.
C A, B, C
13.
Kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam là:
A.
Nn kinh tế nhiu hình thc s hu, nhiu thành phn kinh tế, trong đó kinh tế nhà c
gi vai trò ch đạo, kinh tế tư nhân là một động lc quan trng
B.
Kinh tế nhân gia vai trò ch đạo
C.
Kinh tế nhà nước, kinh tế tp th cùng vi kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát trin mt nn
kinh tế độc lp t ch
D.
Nn kinh tế nhiu hình thc s hu, nhiu thành phn kinh tế, trong đó kinh
tế nhà c gi vai trò ch đạo, kinh tế nhân mt động lc quan trng; Kinh tế
nhà nước, kinh tế tp th cùng vi kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát trin mt
nn kinh tế độc lp t ch
14.
S hu bao gm nhng ni dung o?
A.
Kinh tế pháp
B.
Ch th s hu đối ng s hu
C.
Kinh tế qun
D.
Ch th s hu pháp
15.
Trong nn kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam, s hu nhân:
A.
B xoá b
B.
B hn chế
C.
hình thc s hu thng tr
D.
Tn ti đan xen vi các hình thc s hu khác.
16.
Vai trò ca kinh tế tư nhân trong kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa Vit Nam
:
A.
Kinh tế nhân gi vai trò quan trng
B.
Kinh tế nhân gia vai trò ch đạo
C.
Kinh tế nhân mt động lc quan trng
D.
Kinh tế nhân gi vai trò chính
17.
Thành phn kinh tế nhà nước gi vai trò gì trong nn kinh tế th trường định hướng xã hi
ch nghĩa ở c ta?
A.
Gi vai trò ch đạo
B.
Gi vai trò quan trng
C.
Gi vai trò xúc tác
D.
Gi vai trò thng tr
18.
cu kinh tế nhiu thành phn vai trò ?
A.
Cho phép khai thác, s dng hiu qu các yếu t sn xut các ngun lc tim năng
ca nn kinh tế
3
B.
Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát trin, khoa hc, công ngh phát trin nhanh.
C.
Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh hiu qu.
D.
C A, B, C
19.
Trong kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa, nhà c thc hin qun nn kinh
tế thông qua?
A.
Pháp lut, chiến c, kế hoch, quy hoch, chế chính sách, công c kinh tế
trên cơ s tôn trng nguyên tc ca th trưng.
B.
Pháp lut, chiến c, kế hoch, quy hoch, chế chính sách, công c kinh tế định
ng xã hi ch nghĩa.
C.
Vn dng các quy lut ca kinh tế th trường quy lut ca ch nghĩa hi.
D.
Vn hành chế th trường đảm bo định ng hi ch nghĩa.
20.
Hin nay trong nn kinh tế th trường c ta, nhà c chc năng kinh tế ?
A.
Đảm bo n định kinh tế - hi; to lp khuôn kh pháp lut cho hot động kinh tế
B.
Định hướng phát trin kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tếm cho kinh tế tăng
trưởng ổn định, hiu qu
C.
Hn chế, khc phc mt tiêu cc ca chế th trường
D.
Tt c các phương án trên
21.
Trong nn kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa, quan h phân phi b chi phi
bi yếu t nào?
A.
Quan h s hu v liu sn xut
B.
S phát trin ca quan h hàng hóa tin t
C.
Quan h t chc qun lao động
D.
Xu ng hi nhp quc tế
22.
Nhng hình thc phân phi phn ánh định ng hi ch nghĩa ca nn kinh tế th
trưng:
A.
Phân phi theo phúc li
B.
Tt c đều sai
C.
Phân phi theo lao động hiu qu kinh tế
D.
Phân phi theo lao động hiu qu kinh tế; Phân phi theo phúc li
23.
Kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam thc hin phân phi kết qu làm
ra ch yếu theo:
A.
Kết qu lao động, hiu qu kinh tế.
B.
Theo mc đóng góp vn cùng các ngun lc khác.
C.
Thông qua h thng an sinh hi, phúc li hi.
D.
C A, B, C
24.
Trong các nguyên tc phân phi i đây, nguyên tc nào ch yếu nht c ta hin
nay?
4
A. Phân phi theo lao động
B.
Phân phi theo giá tr sc lao động
C.
Phân phi theo kết qu sn xut kinh doanh
D.
Phân phi theo vn hay tài sn.
25.
Thc hin nhiu hình thc phân phi c ta s tác dng:
A.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế tiến b hi.
B.
Góp phn ci thin nâng đời sng cho mi tng ln nhân n.
C.
Bo đảm công bng hi trong s dng các ngun lc kinh tế
D.
C A, B, C
26.
Nn kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam:
A.
Kinh tế nhân gi vai trò ch đạo
B.
Phi thc hin gn tăng trưởng kinh tế vi công bng xã hi; phát trin kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hi
C.
Phi thc hin gn tăng trưng kinh tế vi công bng hi; phát trin kinh tế đi
đôi vi phát triển văn hóa - xã hi; thc hin tiến b và công bng xã hi ngay
trong tng chính sách, chiến c, quy hoch, kế hoch tng giai đon phát trin
ca kinh tế th trưng
D.
Phát trin kinh tế đi đôi vi phát trin văn hóa - hi; thc hin tiến b công bng
hi ngay trong tng chính sách, chiến c, quy hoch, kế hoch tng giai đon phát trin
ca kinh tế th trưng
27.
Các bin pháp thc hin công bng hi c ta:
A.
Chính sách điu tiết thu nhp.
B.
An sinh hi phúc li hi.
C.
To ra nhng điu kin, tin đề cn thiết để bo đảm cho mi người dân đều hi như
nhau trong vic tiếp cn các dch v xã hội cơ bản
D.
C A, B, C
28.
Th chế là:
A.
h thng quy tc, lut pháp, b máy qun chế vn hành nhm điu chnh hành
vi ca các ch th kinh tế, các hành vi sn xut kinh doanh và các quan h kinh tế
B.
H thng đưng li, ch trương, chiến c, h thng lut pháp, chính sách quy định xác lp
cơ chế vận hành, điu chnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các
quan h li ích ca các t chc, các ch th kinh tế nhằm hướng ti xác lập đồng b các yếu
t th trường, các loi th trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mnh,
dân ch, công bằng, văn minh
C.
Nhng quy tc, lut pháp, by quản lý và cơ chế vn hành nhằm điu chnh
hành vi của con người trong mt chế độhi
D.
Tt c đều đúng
29.
Th chế kinh tế:
5
A.
nhng quy tc, lut pháp, b máy qun chế vn hành nhm điu chnh các hot
động của con người trong mt chế độ xã hi
B.
Là h thng quy tc, lut pháp, by quản lý và cơ chế vn hành nhằm điu
chnh hành vi ca các ch th kinh tế, các hành vi sn xut kinh doanh và các quan
h kinh tế
C.
Không đáp án đúng
D.
Tt c đều đúng
30.
Các b phn bn ca th chế kinh tế bao gm:
A.
H thng pháp lut v kinh tế ca nhà c các quy tc hi đưc nhà c tha
nhn.
B.
H thng các ch th thc hin các hot động kinh tế.
C.
Các chế, phương pháp, th tc thc hin các quy định vn hành nn kinh tế.
D.
C A, B, C
31.
Th chế kinh tế th trưng định ng hi ch nghĩa là:
A.
H thng đưng li, ch trương, chiến c, h thng lut pháp, chính sách quy
định xác lp chế vn hành, điu chnh chc năng, hot động, mc tiêu, phương
thc hot động, các quan h li ích ca các t chc, các ch th kinh tế nhm
ng ti xác lp đồng b các yếu t th trưng, các loi th trưng hin đại theo
ng góp phn thúc đy dân giàu, c mnh, dân ch, công bng, văn minh (đã
KHÔNG đng b)
B.
H thng quy tc, lut pháp, b máy qun chế vn hành nhm điu chnh hành vi
ca các ch th kinh tế, các hành vi sn xut kinh doanh và các quan h kinh tế
C H thng quy tc, lut pháp, b máy qun nhm điu chnh hành vi ca các ch th kinh
tế, các quan h kinh tế
D. Không đáp án đúng
32.
do phi thc hin hoàn thin th chế kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa:
A.
Do th chế kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa Vit Nam còn chưa đồng b
B.
H thng th chến chưa đầy đủ
C.
H thng th chế còn kém hiu lc, hiu qu, kém đầy đủ các yếu t th trường các loi
th trường
D.
Tt c đu đúng
33.
Vn đề nào đưc xem ni dung hoàn thin th chế kinh tế th trường định ng hi
ch nghĩa ở Vit Nam?
A.
Hoàn thin th chế để phát trin đồng b các yếu t th trường các loi th trưng.
B.
Hoàn thin th chế v s hu phát trin các thành phn kinh tế.
C.
Hoàn thin th chế để đảm bo gn tăng trưởng kinh tế vi bo đảm tiến b công bng
xã hi.
D.
Tt c các phương án còn li.
34.
Đin vào ch trng: "Li ích kinh tế mang tính ... và là động lc mnh m để phát trin
kinh tế -xã hi"
6
A.
Ch quan
B.
Khách quan
C.
C ch quan khách quan
D.
Cp bách
35.
Đin vào ch trng: "Li ích kinh tế ... ca các ch th hot động kinh tế - hi":
A.
Động lc trc tiếp
B.
Động
lc
C.
Nn
tng
D.
s
36.
Đin vào ch trng: “Li ích kinh tế đưc thc hin s to điu kin
cho s hình thành
thc hin li ích chính tr, li ích hi, li ích văn hóa ca các ch th hội.”
A.
Vt cht
B.
Tinh
thn
C.
Pháp
D.
Chính
tr
37.
Vai trò ca li ích kinh tế đối vi các ch th kinh tế hi?m câu tr li toàn din nht
A.
s để phân chia li nhun vi nhau.
B.
động lc trc tiếp ca các ch th tham gia vào hot động kinh tế hi.
C.
s thúc đẩy s phát trin các li ích khác.
D.
động lc trc tiếp ca các ch th kinh tế tham gia vào hot động kinh tế
hi s thúc đẩy s phát trin các li ích khác.
38.
Trong các hình thc li ích kinh tế, li ích nhân s, nn tng ca các li ích khác :
A.
Nhu cu bn, sng còn trước hết thuc v các nhân, quyết định hot đng ca các
nhân
B.
Thc hin li ích nhân s để thc hin các li ích khác nhân cu thành nên tp
th, giai cp, xã hi.
C.
Không đáp án đúng
D.
C A, B đúng
39.
Quan h li ích kinh tế gia các ch th :
A.
Luôn thng nht không mâu thun
B.
Luôn mâu thun không th thng nht
C.
Va thng nht, va mâu thun vi nhau
D.
Không mi liên h nào đáng k
40.
Các nhân t nh ng đến quan h li ích kinh tế
A.
Trình đ phát trin ca LLSX
B.
Địa v ca ch th trong h thng quan h sn xut hi
7
C.
Chính sách phân phi thu nhp ca nhà c
D.
Tt c đu đúng
41.
Tìm câu tr li phù hp nht : Nhng nhân t nào nh ng đến quan h li ích kinh tế?
A.
Trình đ phát trin ca lc ng sn xut địa v ca ch th trong h thng sn xut.
B.
Địa v ca ch th trong h thng sn xut hi chính sách phân phi thu nhp ca
nhà nước.
C.
Trình độ phát trin ca lc ng sn xut; địa v ca ch th trong h thng sn
xut hi; Chính sách phân phi thu nhp ca nhà c hi nhp kinh tế quc
tế.
D.
Chính sách phân phi ca nhà nước, nhu cu ca ch th trong h thng sn xut xã hi
toàn cu hóa
42.
Quan h li ích kinh tế bn trong nn kinh tế th trường gm:
A.
Quan h li ích gia người lao động người s đụng lao động.
B.
Quan h li ích gia nhng người s dng lao động; quan h li ích gia nhng người lao
động.
C.
Quan h gia li ích nhân, li ích nhóm li ích hi
D.
Tt c đu đúng
43.
Nhà c bo đảm hài hòa các li ích kinh tế gia các ch th thông qua các công c nào
sau đây?
A.
Giáo dc, pháp lut, hành chính kinh tế
B.
Tuyên truyn, tôn giáo, văn hóa truyn thng
C.
Th trường, cnh tranh, đầu tư tiêu dùng
D.
T điu tiết ca các doanh nghip t chc hi
44.
Xác định phương án SAI v vai trò nhà c trong đm bo hài hòa các quan h li ích:
A.
Bo v li ích hp pháp, to môi trường thun li cho vic thc hin li ích ca các ch th
kinh tế.
B.
T do hot đng sn xut kinh doanh đ thu li nhun.
C.
Điu hòa li ích gia nhân - doanh nghip - hi; gii quyết các mâu thun v li ích.
D.
Kim soát, ngăn nga các quan h li ích nh ng tiêu cc đối vi s phát trin hi.
45.
Để bo v quyn li ca mình, người lao động thành lp t chc nào sau đây?
A.
Hip hi doanh nghip
B.
Công đoàn
C.
Hi đng qun tr
D.
Ban giám đốc
8

Preview text:

CHƯƠNG 5:
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH
KINH TẾ Ở VIỆT NAM 1. Kinh tế thị trường?
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa (đều là sản phẩm của văn minh nhân loại)
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB
2. Điền vào chỗ trống: "Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận
hành theo các ... đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân
giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo" A. Quy luật
B. Quy luật của thị trường
C. Cơ chế của thị trường D. Cơ chế
3. Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
4. Ai là người đã khẳng định rằng "Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
là đường lối chiến lược nhất quán"?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Đại hội XIII của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Các nhà kinh tế học tư sản
D. Các nhà phân tích chính trị phương Tây
5. Điền vào chỗ trống: "Phát triển kinh tế thị trường ... là đường lối chiến lược nhất quán, là
mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam".
A. Có sự quản lý của nhà nước
B. Có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Định hướng xã hội chủ nghĩa D. Tất cả đều sai
6. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Phù hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam trong bối cảnh thế giới hiện nay.
B. Tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy. 1
C. Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân. D. Cả A, B, C
7. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là:
A. Bước đi quan trọng nhằm xã hội hóa nền sản xuất xã hội
B. Bước đi tất yếu của của sự phát triển từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn
C. Bước đi quá độ để đi lên chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đều đúng
8. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: A. 5 đặc trưng B. 6 đặc trưng C. 7 đặc trưng D. 8 đặc trưng
9. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam bao gồm các đặc trưng:
A. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường
B. Đặc trưng riêng của Việt Nam
C. Đặc trưng của sản xuất tự nhiên, tự cung, tự cấp
D. Đặc trưng chung vốn có của kinh tế thị trường và đặc trưng riêng của Việt Nam
10. Sự khác biệt cơ bản của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với kinh tế thị
trường tư bản chủ nghĩa là: A. Về mục tiêu B. Về quan hệ sở hữu
C. Về tổ chức quản lý
D. Về quan hệ đối ngoại
11. Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Phương thức để phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
của chủ nghĩa xã hội; Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh"

C. Không có đáp án đúng
D. Nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
12. Việt Nam sử dụng cơ chế thị trường cùng các hình thức và phương pháp quản lý của kinh
tế thị trường là để:
A. Kích thích sản xuất, khuyến khích sự năng động, sáng tạo của người lao động.
B. Giải phóng sức sản xuất, thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 2
C. Bảo đảm từng bước xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội D. Cả A, B, C
13. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước
giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một nền
kinh tế độc lập tự chủ
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh
tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng; Kinh tế
nhà nước, kinh tế tập thể cùng với kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển một
nền kinh tế độc lập tự chủ

14. Sở hữu bao gồm những nội dung nào?
A. Kinh tế và pháp lí
B. Chủ thể sở hữu và đối tượng sở hữu C. Kinh tế và quản lí
D. Chủ thể sở hữu và pháp lí
15. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, sở hữu tư nhân: A. Bị xoá bỏ B. Bị hạn chế
C. Là hình thức sở hữu thống trị
D. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác.
16. Vai trò của kinh tế tư nhân trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò quan trọng
B. Kinh tế tư nhân giữa vai trò chủ đạo
C. Kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng
D. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chính
17. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
A. Giữ vai trò chủ đạo
B. Giữ vai trò quan trọng C. Giữ vai trò xúc tác
D. Giữ vai trò thống trị
18. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
A. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế 3
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh.
C. Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả. D. Cả A, B, C
19. Trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nhà nước thực hiện quản lý nền kinh tế thông qua?
A. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch, cơ chế chính sách, công cụ kinh tế
trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc của thị trường.

B. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch, cơ chế chính sách, công cụ kinh tế và định
hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Vận dụng các quy luật của kinh tế thị trường và quy luật của chủ nghĩa xã hội.
D. Vận hành cơ chế thị trường và đảm bảo định hướng xã hội chủ nghĩa.
20. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?
A. Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế
B. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng
trưởng ổn định, hiệu quả
C. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường
D. Tất cả các phương án trên
21. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, quan hệ phân phối bị chi phối bởi yếu tố nào?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Sự phát triển của quan hệ hàng hóa tiền tệ
C. Quan hệ tổ chức quản lý lao động
D. Xu hướng hội nhập quốc tế
22. Những hình thức phân phối phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường:
A. Phân phối theo phúc lợi B. Tất cả đều sai
C. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế
D. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế; Phân phối theo phúc lợi
23. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam thực hiện phân phối kết quả làm ra chủ yếu theo:
A. Kết quả lao động, hiệu quả kinh tế.
B. Theo mức đóng góp vốn cùng các nguồn lực khác.
C. Thông qua hệ thống an sinh xã hội, phúc lợi xã hội. D. Cả A, B, C
24. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay? 4
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo giá trị sức lao động
C. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
D. Phân phối theo vốn hay tài sản.
25. Thực hiện nhiều hình thức phân phối ở nước ta sẽ có tác dụng:
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội.
B. Góp phần cải thiện và nâng đời sống cho mọi tầng lớn nhân dân.
C. Bảo đảm công bằng xã hội trong sử dụng các nguồn lực kinh tế D. Cả A, B, C
26. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
B. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi đôi với
phát triển văn hóa - xã hội
C. Phải thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội; phát triển kinh tế đi
đôi với phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay
trong từng chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát triển
của kinh tế thị trường

D. Phát triển kinh tế đi đôi với phát triển văn hóa - xã hội; thực hiện tiến bộ và công bằng xã
hội ngay trong từng chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát triển
của kinh tế thị trường
27. Các biện pháp thực hiện công bằng xã hội ở nước ta:
A. Chính sách điều tiết thu nhập.
B. An sinh xã hội và phúc lợi xã hội.
C. Tạo ra những điều kiện, tiền đề cần thiết để bảo đảm cho mọi người dân đều có cơ hội như
nhau trong việc tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản D. Cả A, B, C 28. Thể chế là:
A. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành
vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
B. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác lập
cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các
quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ các yếu
tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh
C. Những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh
hành vi của con người trong một chế độ xã hội
D. Tất cả đều đúng 29. Thể chế kinh tế: 5
A. Là những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các hoạt
động của con người trong một chế độ xã hội
B. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều
chỉnh hành vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế

C. Không có đáp án đúng D. Tất cả đều đúng
30. Các bộ phận cơ bản của thể chế kinh tế bao gồm:
A. Hệ thống pháp luật về kinh tế của nhà nước và các quy tắc xã hội được nhà nước thừa nhận.
B. Hệ thống các chủ thể thực hiện các hoạt động kinh tế.
C. Các cơ chế, phương pháp, thủ tục thực hiện các quy định và vận hành nền kinh tế. D. Cả A, B, C
31. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Hệ thống đường lối, chủ trương, chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy
định xác lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương
thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức, các chủ thể kinh tế nhằm
hướng tới xác lập đồng bộ các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo
hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh (đã KHÔNG đồng bộ)

B. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi
của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế
C Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý nhằm điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh
tế, các quan hệ kinh tế
D. Không có đáp án đúng
32. Lý do phải thực hiện hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam còn chưa đồng bộ
B. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ
C. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
D. Tất cả đều đúng
33. Vấn đề nào được xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
C. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
D. Tất cả các phương án còn lại.
34. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế mang tính ... và là động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế -xã hội" 6 A. Chủ quan B. Khách quan
C. Cả chủ quan và khách quan D. Cấp bách
35. Điền vào chỗ trống: "Lợi ích kinh tế là ... của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội":
A. Động lực trực tiếp B. Động lực C. Nền tảng D. Cơ sở
36. Điền vào chỗ trống: “Lợi ích kinh tế được thực hiện sẽ tạo điều kiện … cho sự hình thành và
thực hiện lợi ích chính trị, lợi ích xã hội, lợi ích văn hóa của các chủ thể xã hội.” A. Vật chất B. Tinh thần C. Pháp lý D. Chính trị
37. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn diện nhất
A. Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
B. Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội.
C. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
D. Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh tế xã
hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.

38. Trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích cá nhân là cơ sở, nền tảng của các lợi ích khác vì:
A. Nhu cầu cơ bản, sống còn trước hết thuộc về các cá nhân, quyết định hoạt động của các cá nhân
B. Thực hiện lợi ích cá nhân là cơ sở để thực hiện các lợi ích khác vì cá nhân cấu thành nên tập thể, giai cấp, xã hội.
C. Không có đáp án đúng D. Cả A, B đúng
39. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa các chủ thể là:
A. Luôn thống nhất và không có mâu thuẫn
B. Luôn mâu thuẫn và không thể thống nhất
C. Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn với nhau
D. Không có mối liên hệ nào đáng kể
40. Các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế
A. Trình độ phát triển của LLSX
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội 7
C. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
D. Tất cả đều đúng
41. Tìm câu trả lời phù hợp nhất : Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất.
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản
xuất xã hội; Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.

D. Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và toàn cầu hóa
42. Quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường gồm:
A. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử đụng lao động.
B. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động; quan hệ lợi ích giữa những người lao động.
C. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội
D. Tất cả đều đúng
43. Nhà nước bảo đảm hài hòa các lợi ích kinh tế giữa các chủ thể thông qua các công cụ nào sau đây?
A. Giáo dục, pháp luật, hành chính và kinh tế
B. Tuyên truyền, tôn giáo, văn hóa và truyền thống
C. Thị trường, cạnh tranh, đầu tư và tiêu dùng
D. Tự điều tiết của các doanh nghiệp và tổ chức xã hội
44. Xác định phương án SAI về vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích:
A. Bảo vệ lợi ích hợp pháp, tạo môi trường thuận lợi cho việc thực hiện lợi ích của các chủ thể kinh tế.
B. Tự do hoạt động sản xuất kinh doanh để thu lợi nhuận.
C. Điều hòa lợi ích giữa cá nhân - doanh nghiệp - xã hội; giải quyết các mâu thuẫn về lợi ích.
D. Kiểm soát, ngăn ngừa các quan hệ lợi ích có ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát triển xã hội.
45. Để bảo vệ quyền lợi của mình, người lao động thành lập tổ chức nào sau đây?
A. Hiệp hội doanh nghiệp B. Công đoàn C. Hội đồng quản trị D. Ban giám đốc 8