ĐỀỀ C NG NHÂN H C Đ I C NGƯƠ ƯƠ
1. Nhân h c là gì? Trình bày đốối t ng, nhi m v và quan đi m nghiên ượ
c u c a nhân h c?
1.1 Đ nh nghĩa
Nhân h c là ngành khoa h c nghiên c u t ng h p vêề b n châất c a con
ng iườ trên các ph ng di n sinh h c , xã h i , văn hóaươ c a các nhóm
ng i , các ườ c ng đồềng dân t c khác nhau , c vêề quá kh c a con ng i ườ
cho t i hi n nay .
1.2 Đốối t ngượ
- Đồấi t ng nghiên c u c a Nhân h c ượ khồng ch bó h p trong nghiên c u
ph ng di n ươ sinh h c c a con ng i mà ườ c văn hóa và xã h i c a con
ng i.ườ
- Nhân h c nghiên c u toàn di n con ng i vêề: ườ Con ng i xã h iườ và Con
ng i sinh h c.ườ
1.3 Nhi m v
* V i Con ng i xã h i ườ , nhi m v nghiên c u là: nhân h c văn hóa xã h i.
- Nhân h c văn hóa xã h i đ c ượ chia thành 3 chuyên ngành nh h n ơ :
Kh o c h c, Nhân h c ngồn ng , Dân t c h c .
- Kh o c h c : nghiên c u các di v t còn l i c a con ng i th i c ườ đ làm
sáng t các nêền văn hóa c .
- Nhân h c ngồn ng : tm hi u ngồn ng m t cách toàn di n trong t ngươ
quan v i bồấi c nh vêề văn hóa, l ch s và sinh h c .
- Dân t c h c : nghiên c u văn hóa - xã h i c a các dân t c .
* V i Con ng i sinh h c ườ , nhi m v nghiên c u là: nhân h c hình th
- Nhân h c hình th đ c chia thành 3 chuyên ngành nh h n: ượ ơ C nhân
h c, Linh tr ng h c, Ch ng t c h c. ưở
- C nhân h c : nghiên c u các hóa th ch c a con ng i ườ đ tái hi n l i s
tiêấn hóa c a con ng i. ườ
- Linh tr ng h cưở : nghiên c u nh ng đ ng v t có h hàng gâền gũi nhâất
v i con ng iườ - loài linh tr ngưở .
- Ch ng t c h c : nghiên c u các ch ng t c khác nhau trên thêấ gi i khi
tiêấn hành phân lo i c dân trên thêấ gi i thành 4 đ i ch ng: ư rồpồit, Ơ
Mồngồlồit, Nêgrồit, Oxtralồit.
* Nh ng năm gâền đây, Nhân h c phát tri n thêm m t chuyên ngành m i
là Nhân h c ng d ng . Nhân h c ng d ng bao gồềm c nghiên c u ng
d ng và can thi p. Phân ngành này t p h p các nhà khoa h c làm vi c
trong các lĩnh v c khác nhau và h tm cách ng d ng các lý thuyêất Nhân
h c vào gi i thích và gi i quyêất các vâẫn đêề th c têấ nh : đồ th , y têấ, du ư
l ch, giáo d c, nồng nghi p,....
1.4 Quan đi m nghiên c u c a nhân h c
- Toàn di n : tch h p thành t u c a các ngành khoa h c đ nghiên c u
con ng i trong tnh toàn di n c a nó => nhân h c là m t ngành toàn ườ
di n (holistic) => tnh toàn di n là đ c đi m trung tâm c a quan đi m
nhân h c.
VD:
- Đồấi chiêấu, so sánh: Nhân h c là khoa h c mang tnh so sánh đồấi chiêấu
đ tm hi u s đa d ng vêề m t sinh h c và văn hóa c a các nhóm dân c , ư
dân t c khác nhau trên thêấ gi i.
VD:
- Ph m vi khồng gian, th i gian : nhân h c có ph m vi r ng l n h n c vêề ơ
tnh đ a lý và tnh l ch s .
Tr c đâyướ : ph m vi khồng gian và th i gian, nhân h c ch nghiên c u các
dân t c ngoài châu âu trong quá kh => hi n nay , nghiên c u tâất c các
dân t c trên thêấ gi i m i giai đo n l ch s . Hay tr c đây ch nghiên c uướ
các xã h i truyêền thồấng thì hi n nay, nhân h c nghiên c u cra xã h i
truyêền thồấng và xã h i hi n đ i.
2. Trình bày n i dung c a ph ng pháp quan sát tham d và ph ng ươ ươ
pháp ph ng vâốn sâu trong điêền dã dân t c h c. Khi th c hi n các
ph ng pháp này thì vâốn đêề đ o đ c nghiên c u đ c đ t ra nh thêố ươ ượ ư
nào?
Nhân h c là ngành nghiên c u tch h p các ph ng pháp ươ c a các ngành
khoa h c khác nhau nh : bi n ch ng, logic, l ch s ,.... nh ng nhân h c ư ư
cũng có ph ng pháp nghiên c u riêngươ : quan sát tham d , ph ng vâấn
sâu, điêền dã dân t c h c.
* Ph ng pháp quan sát tham dươ
- Quan sát tham d là ph ng pháp mà theo đó, ươ ng i nghiên c u thâm ườ
nh p vào nhóm, c ng đồềng thu c vào đồấi t ng nghiên c u và đ c tiêấp ượ ượ
nh n nh là m t thành viên c a nhóm hay c ng đồềng. ư
- Các hình th c c a quan sát tham d :
+ Quan sát m t lâần và quan sát ;nhiêầu lâần
+ Quan sát và quan sát hành vi t ng th ;
+ Quan sát thu th p t li u đ nh tnh ư , mố t và quan sát thu th p sốố li u
đ nh h ng; ướ
- Các kyẫ năng c a ng i quan sát tham d : đ tiêấn hành quan sát tham ườ
d đòi h i ng i nghiên c u ph i ườ có th i gian , có kyẫ năng quan sát nghêề
nghi p tồất , am hi u tiêấng đ a ph ng ươ và ph i có th i gian thích ng v i
mồi tr ngườ
- u đi m:Ư
+ Ng i quan sát đi sâu và c m nh n đ c, hi u biêất toàn b tnh c m ườ ượ
và nh ng hành đ ng c a đồấi t ng đ c quan sát. ượ ượ
+ Thâm nh p vào thêấ gi i n i tâm c a ng i quan sát, hi u sâu h n, đâềy ườ ơ
đ h n vêề nguyên nhân, đồng c c a nh ng hành đ ng đ c quan sát ơ ơ ượ
+ Có th thu th p đ c nhiêều d li u khác nhau ượ
+ Làm gi m kh năng ph n ng c a ch th khi biêất mình đang b nghiên
c u
- Nh c đi m:ượ
+ Tồấn nhiêều th i gian, có khi t i vài tháng, vài năm.
+ Qúa trình nh p thân văn hóa vào c ng đồềng ph thu c vào c tnh cách
c a ng i quan sát, các đ c tr ng vêề gi i tnh tu i tác. ườ ư
+ Tham d quá tch c c, quá dài ngày làm ch th quan sát quen v i c ng
đồềng dâẫn đêấn ít quan tâm đêấn s khác bi t và đa d ng văn hóa c a c ng
đồềng, m t sồấ tr ng h p khồng gi đ c cái nhìn khách quan trung l p, ườ ượ
làm gi m hi u suâất quan sát.
* Ph ng pháp ph ng vâấn sâuươ
- Ph ng vâấn sâu là nhà dân t c h c nói chuy n đồấi m t v i ng i cung ườ
câấp thồng tin, h i và ghi chép câu tr l i. Đồi lúc có nh ng câu h i bâất
ch t n y sinh trong quá trình ph ng vâấn, các cu c th o lu n khồng gi i
h n cũng có lúc ngh ng i và tán chuy n dồng dài. ơ
- Các hình th c ph ng vâấn sâu: nhà dân t c h c nói chuy n đồấi m t v i
ng i cung câấp thồng tin, h i và ghi chép câu tr l i. Đồi luc scos nh ng ườ
câu h i bâất ch t n y sinh trong quá trình ph ng vâấn, các cu c th o lu n
khồng gi i h n, cũng khồng có lúc ngh ng i và tán chuy n giồng dài. ơ
- u đi m:Ư
+ Tìm đ c các thồấng tin c c kỳ chi tiêất h n là các sồấ li uượ ơ
+ Có th linh ho t trong ph ng vâấn, phát hi n cách đ t câu h i phù h p
cho ph ng vâấn bán câấu trúc ho c b câu h i.
+ Có th xây d ng mồấi quan h tồất v i ng i cung câấp thồng tin ườ
+ H u ích khi ph ng vâấn các vâấn đêề têấ nh và nh y c m
+ Khồng khí c a bu i ph ng vâấn tho i mái và c i m .
- Nh c đi m:ượ
+ Ng i ph ng vâấn câền t tin và có kyẫ năng caoườ
+ Khi gi i quyêất sồấ li u thì khá khó khăn do khồng có mâẫu chu n b săẫn
nên mồẫi cu c ph ng vâấn là m t cu c trò chuy n khồng l p l i, vì v y râất
khó h thồấng hóa các thồng tin cũng nh phân tch sồấ li u. ư
+ Dêẫ b lan man, chi phồấi ho c đi l c h ng c a đêề tài ướ
+ Tồấn nhiêều th i gian vì có quá nhiêều vi c ph i làm trong quá trình ph ng
vâấn nh ghi chép và phân tch kêất qu .ư
* Đ o đ c nghiên c u: là vâấn đêề râất đ c coi tr ng c a nhân h c ượ
- Báo cáo khoa h c khồng th b s d ng đ làm ph ng h i đêấn c ng ươ
đồềng mà chúng ta nghiên c u
- Khồng đ c xúc ph m và làm t n h i đêấn ph m châất và lòng t tr ng ượ
c a đói t ng nghiên c u ượ
- Ph i gi bí m t cho nh ng ng i cung câấp thồng tin ườ
3. Trình bày mồấi quan h gi a Nhân h c v i các mồn khoa h c xã h i
khác.
* Nhân h c và Triêất h c
Triêất h c là khoa h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nhâất c a t
nhiên, xã h i và t duy. Quan h gi a nhân h c và triêất h c là quan h ư
gi a m t ngành khoa h c c th v i thêấ gi i quan khoa h c. Triêất h c là
nêền t ng c a thêấ gi i quan, ph ng pháp lu n nghiên c u c a nhân h c ươ
mác xít. Các nhà nhân h c v n d ng ch nghĩa duy v t bi n ch ng làm c ơ
s lý lu n đ nghiên c u con ng i trong tnh toàn di n c a nó. ườ
* Nhân h c và S h c
Nhân h c có mồấi quan h ch t cheẫ v i s h c b i vì nhân h c nghiên
c u con ng i vêề các ph ng di n sinh h c, văn hóa, xã h i th ng tiêấp ườ ươ ườ
c n t góc đ l ch s . Nh ng vâấn đêề nghiên c u c a nhân h c khồng th
tách r i bồấi c nh l ch s c th c vêề khồng gian và th i gian l ch s . Nhân
h c th ng s d ng các ph ng pháp nghiên c u c a s h c nh : ườ ươ ư
ph ng pháp so sánh đồềng đ i và l ch đ i.ươ
* Nhân h c và Xã h i h c
Nhân h c chú tr ng điêều tra nghiên c u xã h i tiêền cồng nghi p, trong
khi đó xã h i h c l i ch yêấu quan tâm đêấn xã h i cồng nghi p hi n đ i.
Nhân h c có nh h ng rõ r t đêấn xã h i h c. Nhiêều khái ni m mang tnh ưở
lý thuyêất c a xã h i h c băất nguồền t nhân h c. Ng c l i, xã h i h c ượ
cũng có tác đ ng tr l i đồấi v i nhân h c vêề ph ng pháp lu n ngiên c u. ươ
* Nhân h c và Đ a lý h c
Nhân h c và đ i lý h c có mồấi quan h găấn bó v i nhau hình thành lĩnh
v c nghiên c u Nhân h c sinh thái nhăềm gi i quyêất mồấi quan h t ng ươ
tác gi a con ng i v i mồi tr ng t nhiên và hành vi ng x c a con ườ ườ
ng i v i mồi tr ng xã h i và nhân văn. Nhân h c sinh thái liên quan v iườ ườ
đ a lý kinh têấ trong vi c phân vùng lãnh th mà các t c ng i sinh sồấng, ườ
đ a - văn - hóa đ có cái nhìn t ng th trong mồấi quan h đa chiêều: t
nhiên - con ng i - kinh têấ - văn hóa và hành vi ng x .ườ
* Nhân h c và Kinh têấ h c
Nghiên c u liên ngành gi a nhân h c và kinh têấ h c hình thành lĩnh
v c nghiên c u Nhân h c kinh têấ. Nhân h c khồng đi sâu nghiên c u các
quy lu t c a kinh têấ h c mà t p trung tiêấp c n trên bình di n văn hóa - xã
h i c a quá trình ho t đ ng kinh têấ. Nhân h c kinh têấ có mồấi quan h m t
thiêất v i ngành kinh têấ phát tri n trong nghiên c u nhân h c ng d ng.
* Nhân h c và Tâm lý h c
Mồấi quan h liên ngành gi a nhân h c và tâm lý h c xuâất hi n trên lĩnh
v c nghiên c u Nhân h c tâm lý hay tâm lý t c ng i. Trong tâm lý h c, ườ
s quan tâm ch yêấu dành cho vi c phân tch nh ng nét tâm lý c a cá
nhân trong nh ng kinh nghi m nghiên c u xuyên văn hóa; còn nhân h c
t p trung nghiên c u tnh cách dân t c, ý nghĩa c a tnh t c ng i v i t ườ ư
cách là tâm lý h c c ng đồềng t c ng i. Mồấi quan h gi a nhân h c và ườ
tâm lý h c th hi n xu h ng tâm lý trong nghiên c u văn hóa và các lý ướ
thuyêất văn hóa theomxu h ng nhân h c tâm lý trong nh ng th p niên ướ
gâền đây.
* Nhân h c và Lu t h c
Nghiên c u liên ngành gi a nhân h và lu t h c hình thành lĩnh v c
nghiên c u Nhân h c pháp lu t. Khác v i lu t h c nghiên c u các chu n
m c và quy tăấc hành đ ng do c quan th m quyêền chính th c c a nhà ơ
n c đêề ra, nhân h c pháp lu t nghiên c u nh ng nhân tồấ văn hóa - xã ướ
h i tác đ ng đêấn lu t pháp trong các nêền văn hóa và các t c ng i khác ườ
nhau. Các nhà nhân h c nghiên c u mồấi quan h gi a lu t t c và pháp
lu t đ t đó v n d ng lu t t c và pháp lu t trong qu n lý xã h i và phát
tri n c ng đồềng.
* Nhân h c và Tồn giáo h c
Mồấi quan h liên ngành gi a nhân h c và tồn giáo h c hình thành lĩnh
v c Nhân h c tồn giáo. Nhân h c tồn giáo nghiên c u các hình thái tồn
giáo s khai, các tồn giáo dân t c và tồn giáo thêấ gi i trong mồấi quan h ơ
v i văn hóa t c ng i. ườ
4. Đ c tr ng c a tồn giáo là gì? Phân tch ch c năng tâm lý và ch c năng ư
xã h i c a tồn giáo. Lâấy ví d c th .
* Đ c tr ng c a tồn giáo ư
Tồn giáo bao gồềm nhiêều nghi th c khác nhau nh : câều nguy n, hát ư
x ng, vũ đi u, l i th nh câều, hiêấn têấ,...ướ
Thồng qua nghi th c, con ng i giao tiêấp v i các thêấ l c thâền linh ườ
Có nh ng nhân v t trung gian, th c hi n các nghi th c đó và giúp con
ng i giao tiêấp v i thâền linh, chuy n t i l i câều nguy n c a con ng i ườ ườ ườ
đêấn v i thâền linh.
* Ch c năng tâm lý
Là chồẫ d a tinh thâền c a con ng i, an i tinh thâền cho con ng i ườ ườ
Làm gi m s lo lăấng, bâất an cho con ng i, cho h niêềm tin đ đồấi m t ườ
v i th c t i.
VD: Đang đau ồấm b nh t t nh ng con ng i tin răềng Chúa seẫ che ch , ư ườ
giúp h v t qua => h b t lo lăấng, bâất an. ượ
* Ch c năng xã h i
Quan tr ng nhâất là ch c năng liên kêất các thành viên trong c ng đồềng.
C ng cồấ các quy tăấc, chu n m c luân lý đ o đ c trong ng x c a mồẫi ư
các nhân trong c ng đồềng => giúp xã h i cân băềng và n đ nh.
VD: Trong Ph t giáo, h quan ni m cu c sồấng có quy lu t nhân qu , gieo
nhân nào g t qu âấy. T quan ni m này, giáo d c con ng i ph i sồấng ườ
thi n, sồấng tồất v i ng i thân, b n bè và c ng đồềng đ b n thân nh n ườ
đ c s bình yên, an l c, h nh phúc.ượ
5. Tồn giáo là gì? Trình bày m t sồấ hình thái tồn giáo t ng đồấi ph biêấn ươ
và còn tồền t i đêấn hi n nay.
*Khái ni m : có nhiêều khái ni m khác nhau vêề tồn giáo
- Tồn giáo bao gồềm h thồấng niêềm tin đ c hình thành do nh ng tnh c m ượ
thồng qua nh ng hành vi tồn giáo, bi u hi n khác nhau, đ c bi u hi n ượ
b i m t n i dung mang tnh siêu th c, nhăềm t p h p các thành viên
trong m t c ng đồềng có tnh xã h i, b tr cho nhau m t cách v ng chăấc,
làm cho các tn đồề tồn giáo tin t ng vfa th c hành.ưở
- Hâều hêất các h c gi , dù thu c tr ng phái nào cũng đêều kh ng đ nh yêấu ườ
tồấ quyêất đ nh c a m t tn đồề đồấi v i m t tồn giáo nhâất đ nh, tr c hêất là ướ
niêềm tin tồn giáo (tn ng ng)ưỡ
- Nhân h c nghiên c u tồn giáo d i chiêều kích c a th i gian vfa khồng ướ
gian, phân tch săấc thái c a tồn giáo đ c tr ng c a t ng ng i, t ng dân ư ườ
t c, t ng c ng đồềng c dân ch khồng ph i tồn giáo nói chung. ư
* M t sồấ hình thái tồn giáo ph biêấn
- Tín ng ng v n v t h u linh (Animism): quan ni m m i v t đêều có linh ưỡ
hồền nên nh ng v t đó có th gây tai h a hay đem l i điêều tồất kanhf cho
con ng i, chính vì v y con ng i ph i th và quan tâm đêấn nó.ườ ườ
- Totem giáo (Totemism) - Tín ng ng v t t : niêềm tin vêề mồấi quan h h ưỡ
hàng thâền bí c a mình v i m t lo i đồấi t ng v t châất nào đó là “totem” ượ
c a nhóm.
- Mana: Mana là t có xuâất x c a c dân Melanesia. Dùng Mana đ tr ư
thành đồề v t linh nghi m, đánh đu i tà thâền, ch a b nh,...
- Shaman giáo (Shamanism): Thu t ng Shaman đ c cho là xuâất phát t ượ
ng i Tunguo đồng Siberia. đó thu t ng này dành cho m t “nhân ườ
v t đ c bi t” có kh năng nh p thâền đ tiêấp kiêấn thâền linh h i cách ch a
b nh, câều xin s sinh sồi n y n , câều xin đ c b o v trong chiêấn tranh, ượ
câều h ng dâẫn linh hồền ng i chêất.ướ ườ
- Tín ng ng th cúng t tiên: Niêềm tin vêề s tồền t i c a các linh hồền t ưỡ
tiên, con cháu th cúng t tiên đ báo đáp cồng n, câều mong s phù h , ơ
giúp đ c a ng i đã mâất v i ng i còn sồấng. ườ ườ
6. Thêấ nào là quá trình t c ng i? Quá trình này Vi t Nam diêẫn ra nh ườ ư
thêấ nào?
* Thêấ nào là quá trình t c ng i? ườ
C ng đồềng t c ng i luồn luồn biêấn đ i trong l ch s . ườ
Qúa trình t c ng i: s thay đ i bâất kỳ c a m t thành tồấ t c ng i này ườ ườ
hay t c ng i khác đ c diêẫn ra trong quá trình và có th coi nh quá ườ ượ ư
trình t c ng i. ườ
Qúa trình t c ng i có hai tr ng h p là: quá trình tiêấn hóa t c ng i ườ ườ ườ
( diêẫn ra s thay đ i các thành tồấ riêng mang tnh châất tiêấn hóa c a t c
ng i, nó khồng dâẫn đêấn s phá h y h thồấng nói chung) và quá trình ườ
biêấn th t c ng i ( quá đ chuy n sang t c ng i m i). ườ ườ
Trong l ch s có hai lo i hình quá trình t c ng i c b n: quá trình phân ườ ơ
ly t c ng i (tồền t i d i 2 ti u lo i chia nh và chia tách t c ng i) và ườ ư ườ
quá trình h p nhâất t c ng i ( có 3 ti u lo i: cồấ kêất t c ng i, đồềng hóa ườ ườ
t c ng i và hòa h p t c ng i). ườ ườ
* Qúa trình t c ng i diêẫn ra VN nh thêấ nào? ườ ư
Diêẫn ra theo 2 khuynh h ngướ
- S hòa h p gi a các t c ng i diêẫn ra trong ph m vi c a m t vùng l ch ườ
s - văn hóa: Do cùng chung sồấng lâu dài trong t vùng đ a lý gi a các dân
t c đã diêẫn ra quá trình giao l u tiêấp xúc văn hóa dâẫn t i hình thành các ư
đ c đi m văn hóa chung c a c vùng bên c nh nh ng đ c tr ng văn hóa ư
c a t ng t c ng i. Nh ng đ c đi m văn hóa đó th h n qua ph ng ườ ươ
th c m u sinh, văn hóa v t châất, văn hóa tinh thâền và ý th c c ng đồềng ư
khu v c.
Qúa trình hòa h p gi a các t c ng i có th nh n thâấy các vùng nh : ườ ư
miêền núi Vi t Băấc và Đồng Băấc, miêền núi Tây Băấc và Thanh - Ngh , Tr ng ườ
S n - Tây Nguyên,...ơ
VD:
- S hòa h p t c ng i diêẫn ra trong ph m vi c n c: S tham gia vào ườ ướ
quá trình d ng n c và gi n c c a các dân t c n c ta là c s nêền ướ ướ ướ ơ
t ng cho s hòa h p gi a các dân t c t o nên tnh thồấng nhâất c a c ng
đồềng các dân t c VN.
VD: Lòng yêu n c là c s c a ý th c và t t ng vêề T quồấc VN, dân ướ ơ ư ưở
t c VN. Là ng i VN ai cũng t hào vêề truyêền thồấng l ch s v vang c a ườ
dân t c trong quá trình d ng n c và gi n c ướ ướ
7. Thêấ nào là quá trình hòa h p gi a các t c ng i? Quá trình này VN ườ
diêẫn ra ntn?
- Qúa trình hòa h p gi a các t c ng i th ng diêẫn ra các dân t c khác ườ ườ
nhau vêề ngồn ng văn hóa, nh ng do kêất qu c a quá trình giao l u tiêấp ư ư
xúc văn hóa lâu dài trong l ch s đã xuâất hi n nh ng yêấu tồấ văn hóa
chung, bên c nh đó vâẫn gi l i nh ng đ c tr ng văn hóa c a t c ng i. ư ườ
Quá trình này th ng diêẫn ra các khu v c l ch s - văn hóa hay trong ườ
ph m vi c a m t quồấc gia đa dân t c
- Qúa trình t c ng i diêẫn ra VN ( nh câu 6) ườ ư
8. Ch ng t c là gì? Trình bày đ c đi m nhân ch ng c a các đ i ch ng.
* Khái ni m ch ng t c
- Ch ng t c là m t quâền th (ho c t p h p các quâền th ) đ c tr ng b i ơ ư
nh ng đ c đi m di truyêền vêề hình thái, sinh lý mà nguồền gồấc và quá trình
hình thành c a chúng liên quan đêấn m t vùng đ a v c nhâất đ nh.
- Nh n th c ch ng t c trên c s quâền th (ch khồng ph i cá th ) là ơ
m t b c tiêấn quan tr ng trong lý thuyêất nhân ch ng và sinh h c. ướ
- Các ch ng t c râất phong phú, các d ng trung gian do hồẫn ch ng sinh
ra ngày càng nhiêều => làm thay đ i và xóa nhòa ranh gi i gi a các ch ng
t c.
* Đ c đi m nhân ch ng c a các đ i ch ng
- Đ c đi m nhân ch ng c a đ i ch ng Ôtxtralồit hay th dân da đen châu
Úc
Da râất sâẫm màu (đen ho c nâu đen), măất đen; tóc đen uồấn làn sóng;
lồng trên ng i r m r p, đ c bi t là râu phát tri n m nh; m t ngăấn và ườ
h p; mũi r ng, lồẫ mũi to, sồấng mũi gâềy; mồi dày, mồi trên v u; đâều thu c
lo i đâều dài hay râất dài; chiêều cao trung bình kho ng 150cm.
- Đ c đi m nhân ch ng c a đ i ch ng Nêgrồit hay ng i da đen châu ườ
Phi
G i là Nêgrồit vì màu da c a đ i ch ng này đen sâẫm. Đ c đi m hình
thái đi n hình c a đ i ch ng Nêgrồit là: da đen, tóc xoăn tt, lồng trên
thân râất ít, trán đ ng, g trên măất ít phát tri n,cánh mũi râất r ng làm
cho mũi bè ngang, sồấng mũi khồng gãy, mồi râất dày nh ng h p. m t sồấ ư
lo i hình mồng râất phát tri n. Vêề đ c đi m huyêt h c thì các nhóm máu
A1, A2 và R có tâền sồấ cao.
- Đ c đi m nhân ch ng c a đ i ch ng rồpồit hay ng i da trăấng châu Ơ ườ
Âu
G i là đ i ch ng rồpồit vì đ i ch ng này sồấng t p trung châu Âu. T Ơ
rồpồit có nguồền gồấc t tiêấng La tinh nghĩa là châu Âu. Đ c đi m hình Ơ
thái ch yêấu là: da thay đ i t màu sáng trăấng t i nâu tồấi; lồng trên thân
râất phát tri n đ c bi t là râu; tóc th ng uồấn sóng; m t th ng dồ ra phía ườ ườ
tr c đ c bi t là phâền m t gi a; m t h p và dài khồng v u; màu măất ướ
th ng xanh, xám hay nâu nh t, khồng có nêấp mi góc, mũi cao và h p; ườ
mồi m ng, căềm dài và v nh, đâều th ng là tròn; đ c bi t có núm Carabeli ườ
răng hàm trên. Nhóm máu giồấng ng i Phi. ườ
- Đ c đi m nhân ch ng c a d i ch ng Mồngồlồit hay ng i da vàng ư
châu Á

Preview text:

ĐỀỀ CƯƠNG NHÂN H C Đ Ọ I C Ạ Ư NG Ơ 1. Nhân h c là gì? T rình bày đốối t ng, nhi ượ m v và quan đi m nghiên cứu c a nhân h c? 1.1 Đ nh nghĩa Nhân h c ọ là ngành khoa h c ọ nghiên c u t ứ ng h ổ p
ợ vêề bản châất của con ng i ườ trên các ph ng di ươ n s ệ inh h c , xã h ọ i , văn hó ộ a c a các ủ nhóm
người , các c ng đồềng ộ dân t c khác nhau , c ộ vêề ả quá khứ c a con ng ử i ườ cho t i ớ hi n nay ệ . 1.2 Đốối t ng ượ
- Đồấi tượng nghiên c u c ứ a Nhân h ủ c ọ khồng ch bó h ỉ p ẹ trong nghiên c u ứ phương di n ệ sinh h c ọ c a con ng ủ i mà ườ cả văn hóa và xã h i ộ c a con ủ ng i. ườ - Nhân h c nghiên c ọ u ứ toàn diện con ng i vêề: ườ Con người xã h i ộ và Con người sinh h c. ọ 1.3 Nhiệm vụ * V i Con ng ớ ười xã h i ộ , nhiệm v nghiên c ụ u là: ứ nhân h c văn hóa x ọ ã h i. ộ - Nhân h c văn hóa x ọ ã h i đ ộ c
ượ chia thành 3 chuyên ngành nh h ỏ n ơ : Khảo c h ổ c, Nhân h ọ c ngồn ng ọ , Dân t ữ c h ộ c ọ . - Khảo c h ổ c ọ : nghiên c u các ứ di vật còn l i c ạ a con ng ủ i th ườ i c ờ ổ để làm sáng t các nêền v ỏ ăn hóa cổ. - Nhân h c ngồn ng ọ ữ: tm hi u ể ngồn ng m ữ t cách toàn ộ di n ệ trong t ng ươ
quan với bồấi cảnh vêề văn hóa, l ch s ị v ử à sinh h c ọ . - Dân t c h ộ c ọ : nghiên c u ứ văn hóa - xã h i c ộ a các dân t ủ c ộ . * V i Con ng ớ ười sinh h c ọ , nhi m v ệ nghiên c ụ u là: ứ nhân h c hình th ọ ể - Nhân h c hình th ọ đ
ể ược chia thành 3 chuyên ngành nh h ỏ n: ơ C nhân ổ h c ọ , Linh trưởng h c, Ch ọ ng t ủ c h ộ c. ọ - C nhân h ổ c ọ : nghiên c u ứ các hóa th ch c ạ a con ng ủ i ườ để tái hiện l i s ạ ự tiêấn hóa c a con ng ủ i. ườ - Linh trưởng h c ọ : nghiên c u nh ứ ng đ ữ ng v ộ t có h ậ hàng g ọ âền gũi nhâất v i ớ con ng i ườ - loài linh tr ng ưở . - Ch ng t ủ c h ộ ọc: nghiên c u ứ các ch ng t ủ c
ộ khác nhau trên thêấ gi i khi ớ
tiêấn hành phân loại c dân trên thêấ gi ư i ớ thành 4 đ i ch ạ ng: ủ Ơrồpồit,
Mồngồlồit, Nêgrồit, Oxtralồit. * Nh ng
ữ năm gâền đây, Nhân h c phát tri ọ n thêm m ể t chuyên n ộ gành m i ớ là Nhân h c ọ ng d ứ ng ụ . Nhân h c ọ ng d ứ ng bao gồềm c ụ ả nghiên c u ứ ng ứ d ng và ca ụ n thi p. ệ Phân ngành này t p h ậ p c ợ ác nhà khoa h c làm vi ọ c ệ
trong các lĩnh v c khác nhau v ự à h ọ tm cách ng d ứ ng các lý thuy ụ êất Nhân h c ọ vào gi i thích v ả à gi i quyêất c ả
ác vâẫn đêề th c têấ nh ự : đồ th ư , y têấ, ị du l ch, giáo d ị c, nồng nghi ụ ệp,....
1.4 Quan đi m nghiên c u c a nhân h c - Toàn di n ệ : tch hợp thành t u c ự a các ng ủ ành khoa h c ọ đ nghiên c ể u ứ
con ngườ i trong tnh toàn di n ệ c a nó => nhân h ủ c là m ọ t ngành toà ộ n
diệ n (holistic) => tnh toàn di n ệ là đ c đi ặ ểm trung tâm c a quan đi ủ ểm nhân h c. ọ VD:
- Đồấi chiêấu, so sánh: Nhân h c là khoa h ọ c
ọ mang tnh so sánh đồấi chiêấu để tm hiểu s đa d ự ng vêề m ạ ặt sinh h c và v ọ ăn hóa c a các nhóm ủ dân cư, dân t c
ộ khác nhau trên thêấ gi i. ớ VD: - Ph m vi khồng gian, th ạ i gian ờ : nhân h c có ph ọ m vi r ạ ng l ộ n h ớ n c ơ vêề ả
tnh đị a lý và tnh lịch s . ử Tr c đây ướ : ph m vi khồng gian và th ạ i gian, nhân h ờ c ch ọ nghiên c ỉ u các ứ dân t c
ộ ngoài châu âu trong quá kh => ứ
hiện nay, nghiên c u tâất c ứ các ả dân t c trên thêấ gi ộ i ớ m ở i giai đo ọ n l ạ ch s ị ử. Hay tr c đâ ướ y ch nghiên c ỉ u ứ các xã h i truy ộ
êền thồấng thì hi n nay ệ , nhân h c nghiên c ọ u cra ứ xã h i ộ
truyêền thồấng và xã h i hi ộ n đ ệ i. ạ
2. Trình bày n i dung c a ph ng pháp quan sát th ươ am d và ph ng ươ pháp ph ng vâốn
sâu trong điêền dã dân t c h c. Khi th c hi n các ph ng pháp nà ươ
y thì vâốn đêề đ o đ c nghiên c u đ c đ ượ t r ặ a nh thêố ư nào? Nhân h c
ọ là ngành nghiên cứ u tch h p các ph ợ ng pháp ươ c a các ng ủ ành khoa h c khác nhau nh ọ : bi ư n ch ệ ng ứ , logic, l ch s ị ,.... nh ử ng nhân h ư c ọ cũng có ph ng pháp nghiên c ươ u riêng ứ : quan sát tham d , ph ự ng vâấ ỏ n sâu, điêền dã dân t c h ộ c. ọ * Ph
ng pháp quan sát tham d ươ - Quan sát tham d là ph ự ng pháp mà theo đó, ươ ng i nghiên c ườ u thâm ứ nh p vào nhóm, c ậ ng đồềng thu ộ c vào đồấi t ộ ng nghiên c ượ u và đ ứ c tiêấp ượ nh n nh ậ ư là m t thành viên c ộ a nh ủ óm hay c ng đồềng. ộ
- Các hình thức c a quan sát tham d ủ : ự
+ Quan sát một lâần và quan sát nhiêầu lâần;
+ Quan sát hành vi và quan sát t ng th ;
+ Quan sát thu thậ p tư liệ u đị nh tnh, mố t và quan sát thu th p sốố li u đ nh h ng; ướ - Các kyẫ năng c a ng ủ i quan sát tham d ườ : đ ự tiêấn hành quan sát t ể ham d đòi h ự i ng ỏ ười nghiên c u ph ứ i ả có th i gian ờ
, có kyẫ năng quan sát nghêề nghi p tồất ệ , am hi u tiêấng đ ể a ph ị ng ươ và ph i có ả thời gian thích ng ứ v i ớ mồi tr ng ườ - u đi Ư m:
+ Ngườ i quan sát đi sâu và cả m nhậ n đượ c, hiể u biêất toàn bộ tnh c m ả và nh ng hành đ ữ ng c ộ a ủ đồấi t ng đ ượ c quan sát. ượ + Thâm nh p vào thêấ gi ậ i n ớ i tâm c ộ a ng ủ i quan sát, hi ườ u sâu h ể n, đâềy ơ đ h ủ n vêề nguy ơ ên nhân, đồng c c ơ a nh ủ ng hành đ ữ ng đ ộ c quan sát ượ + Có th thu th ể p đ ậ c nhiêều d ượ li ữ u khác nhau ệ + Làm gi m kh ả năng ph ả n ả ng c ứ a ch ủ th ủ khi biêất mình đang b ể n ị ghiên c u ứ - Nh c đi ượ m: ể
+ Tồấn nhiêều th i gian, có khi t ờ i v ớ ài tháng, vài năm.
+ Qúa trình nhậ p thân văn hóa vào cộ ng đồềng phụ thuộ c vào cả tnh cách
củ a ngườ i quan sát, các đặ c trư ng vêề giớ i tnh tu i tác. ổ + Tham dự quá tch c c
ự , quá dài ngày làm ch th ủ quan sá ể t quen v i c ớ ng ộ
đồềng dâẫn đêấn ít quan tâm đêấn s khác bi ự t và đa d ệ ng văn hóa c ạ a c ủ ng ộ đồềng, m t sồấ tr ộ ng h ườ p khồng gi ợ đ ữ c cái nhìn khách quan tr ượ ung l p, ậ làm gi m hi ả ệu suâất quan sát. * Ph ng pháp ph ươ ng vâấn sâ ỏ u
- Ph ng vâấn sâu là nhà dân t ỏ c h ộ c nói chuy ọ n đồấi m ệ t v ặ i ng ớ i cung ườ câấp thồng tin, h i và g ỏ hi chép câu tr l ả i. Đồi lúc có nh ờ ng câu h ữ i bâất ỏ
chợt n y sinh trong quá trì ả nh ph ng vâấn, c ỏ ác cu c th ộ o lu ả n khồng gi ậ i ớ h n cũng có lúc ngh ạ ng ỉ i và ơ tán chuy n dồng dài. ệ - Các hình th c
ứ ph ng vâấn sâu: nhà dân t ỏ c h ộ c nói chuy ọ n đồấi m ệ t v ặ i ớ ng i cung câấp thồng tin, h ườ i và ghi chép c ỏ âu tr l ả i. Đồi luc sco ờ s nh ng ữ câu h i bâất ch ỏ t n ợ y sinh trong quá trình ph ả ng vâấ ỏ n, các cu c th ộ o lu ả n ậ khồng gi i h ớ n, cũng khồng có lúc ngh ạ ng ỉ i và t ơ án chuy n g ệ iồng dài. - Ưu đi m: ể + Tìm đ c các thồấng tin c ượ c kỳ chi tiêất h ự n là các sồấ li ơ u ệ + Có th linh ho ể
ạt trong phỏng vâấn, phát hi n cách đ ệ t câu h ặ i phù h ỏ p ợ cho ph ng vâấn bán c ỏ âấu trúc ho c b ặ câ ộ u h i. ỏ + Có th xâ ể y d ng mồấi quan h ự tồất v ệ i ng ớ i cung câấp thồng tin ườ + H u
ữ ích khi ph ng vâấn các v ỏ
âấn đêề têấ nh và nh ị y c ạ m ả + Khồng khí c a bu ủ ổi ph ng vâấn tho ỏ i mái và c ả i m ở . ở - Nh c đi ượ m: ể + Ng i ph ườ ng vâấn c ỏ âền t tin và c ự ó kyẫ năng cao
+ Khi gi i quyêất sồấ li ả
u thì khá khó khăn do khồng có m ệ âẫu chu n b ẩ săẫn ị nên mồẫi cu c ph ộ ng vâấn là m ỏ t cu ộ c trò chuy ộ n khồng l ệ p l ặ i, vì v ạ y râất ậ
khó hệ thồấng hóa các thồng tin cũng như phân tch sồấ li u. ệ
+ Dêẫ b lan man, chi phồấi ho ị c đi l ặ c h ạ ng c ướ a ủ đêề tài
+ Tồấn nhiêều th i gian vì có quá nhiêều vi ờ c ph ệ i làm trong ả quá trình ph ng ỏ
vâấn như ghi chép và phân tch kêất qu . ả * Đ o đ ạ c nghiên c ứ u: là vâấn đêề r ứ âất đ c coi tr ượ ng c ọ a nhân h ủ c ọ
- Báo cáo khoa h c khồng th ọ b ể s ị d ử ng đ ụ làm ph ể ng h ươ i đêấn c ạ ng ộ
đồềng mà chúng ta nghiên c u ứ - Khồng đ c xúc ph ượ m v ạ à làm t n h ổ i đêấn ph ạ m châất và l ẩ òng t tr ự ng ọ c a đói t ủ ng nghiên c ượ u ứ - Ph i gi ả bí m ữ t ậ cho nh ng ng ữ i cung câấp thồng tin ườ
3. Trình bày mồấi quan h gi ệ a Nhân h ữ c v ọ i các mồ ớ n khoa h c x ọ ã h i ộ khác. * Nhân h c và T ọ riêất h c ọ ➢ Triêất h c là khoa h ọ c nghiên c ọ u nh ứ ng quy lu ữ t ậ chung nhâất c a t ủ ự nhiên, xã h i và t ộ duy ư . Quan h gi ệ a nhân h ữ c và triêất h ọ c là quan h ọ ệ gi a m ữ t ộ ngành khoa h c ọ c th ụ v ể i thêấ gi ớ i quan khoa h ớ c. T ọ riêất h c là ọ nêền t ng c ả a thêấ gi ủ i quan, ph ớ ng pháp lu ươ n ậ nghiên c u c ứ a nhân h ủ c ọ
mác xít. Các nhà nhân h c v ọ n d ậ ng ch ụ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng làm c ứ ơ
sở lý luậ n để nghiên cứ u con ngườ i trong tnh toàn di n c ệ a nó. ủ * Nhân h c và S ọ h ử c ọ
➢ Nhân h c có mồấi quan h ọ ch ệ t ặ cheẫ với s h ử c b ọ i vì nhân h ở c nghiên ọ c u con ng ứ i vêề các ph ườ ng di ươ n sinh h ệ c, vă ọ n hóa, xã h i th ộ ng tiêấp ườ c n t ậ góc đ ừ l ộ ch s ị . Nh ử ng v ữ âấn đêề nghiên c u c ứ a nhân h ủ c khồng th ọ ể tách rời bồấi c nh l ả ch s ị c ử th ụ c ể vêề khồng gian v ả à th i gian l ờ ch s ị . Nhân ử h c ọ th ng s ườ d ử ng các ph ụ ng pháp nghiên c ươ u ứ c a s ủ h ử c nh ọ : ư ph n
ươ g pháp so sánh đồềng đ i v ạ à l ch đ ị i. ạ * Nhân h c và Xã h ọ i h ộ c ọ ➢ Nhân h c chú tr ọ ng điêều tra nghiên c ọ u xã h ứ i tiêền cồng nghi ộ p, tr ệ ong khi đó xã hội h c l ọ i ch ạ yêấu quan t ủ âm đêấn xã h i ộ cồng nghi p ệ hi n đ ệ i. ạ
Nhân họ c có ả nh hưở ng rõ rệ t đêấn xã hộ i họ c. Nhiêều khái niệ m mang tnh lý thuyêất c a x ủ ã h i h ộ c băất nguồền t ọ nhân h ừ c. Ng ọ c l ượ i, xã h ạ i h ộ c ọ cũng có tác đ ng tr ộ l ở i đồấi v ạ i nhân h ớ c vêề ph ọ ng pháp lu ươ n ậ ngiên c u. ứ * Nhân h c và Đ ọ a lý h ị c ọ ➢ Nhân h c và đ ọ i lý h ạ c có mồấi quan h ọ găấn bó v ệ i nhau hình thành lĩnh ớ v c nghiên c ự u
ứ Nhân h c sinh thái nhăềm gi ọ i quyêất mồấi quan h ả t ệ ng ươ tác gi a con ng ữ i v ườ i mồi tr ớ ng t ườ nhiên và h ự ành vi ng x ứ c ử a con ủ ng i v ườ i mồi tr ớ ng x ườ ã h i và nhân v ộ
ăn. Nhân h c sinh thái liên quan v ọ i ớ đ a lý kinh têấ tr ị ong vi c phân vùng lãnh th ệ mà các t ổ c ng ộ i sinh sồấng ườ , địa - văn - hóa đ có c ể ái nhìn t ng th ổ tr
ể ong mồấi quan h đa chiêều: t ệ ự nhiên - con ng i - kinh têấ - v ườ ăn hóa và hành vi ng x ứ . ử * Nhân h c và Kinh t ọ êấ h c ọ
➢ Nghiên c u liên ngành gi ứ a nhân h ữ c và kinh t ọ êấ h c hình thành lĩnh ọ v c nghiên c ự u
ứ Nhân h c kinh têấ. Nhân h ọ c khồng đi sâu nghiên c ọ u ứ các quy lu t c ậ a kinh têấ h ủ c mà t ọ p trung tiêấp c ậ n trên bình di ậ n văn hóa - x ệ ã h i ộ c a quá trình ho ủ t ạ đ ng kinh têấ. Nhân h ộ c kinh têấ c ọ ó mồấi quan h m ệ t ậ thiêất v i
ớ ngành kinh têấ phát tri n tr ể ong nghiên c u nhân h ứ c ọ ng d ứ ng. ụ * Nhân h c và T ọ âm lý h c ọ
➢ Mồấi quan h liên ngành gi ệ a nhân h ữ c và ọ tâm lý h c xuâất hi ọ n trên lĩnh ệ v c nghiên c ự u ứ Nhân h c tâm lý ha ọ y tâm lý t c ng ộ i. T ườ rong tâm lý h c, ọ
sự quan tâm chủ yêấu dành cho việ c phân tch nh ng n ữ ét tâm lý c a cá ủ nhân trong nh ng kinh nghi ữ ệm nghiên c u xuyê ứ n văn hóa; còn nhân h c ọ
tậ p trung nghiên cứ u tnh cách dân tộ c, ý nghĩa củ a tnh t c ng ộ i v ườ i t ớ ư cách là tâm lý h c c ọ ng đồềng t ộ c ộ ng i. ườ Mồấi quan h gi ệ a nhân h ữ c và ọ tâm lý h c th ọ hi ể n xu h ệ ng tâm lý tr ướ ong nghiên c u vă ứ n hóa và các lý thuyêất văn hóa theomxu h ng nhân h ướ c tâm lý tr ọ ong nh ng th ữ p n ậ iên gâền đây. * Nhân h c và Lu ọ t h ậ c ọ
➢ Nghiên c u liên ngành gi ứ a nhân h ữ và l ọ u t h ậ c hình thành lĩnh v ọ c ự
nghiên cứu Nhân h c pháp lu ọ t. Khác v ậ i ớ lu t h ậ c nghiên c ọ u ứ các chu n ẩ m c và quy t ự ăấc hành đ ng do c ộ quan th ơ m quyêền chính th ẩ c c ứ a nhà ủ n c
ướ đêề ra, nhân h c pháp lu ọ t nghiên c ậ u nh ứ ng nhân tồấ v ữ ăn hóa - xã h i ộ tác đ ng đêấn lu ộ t pháp trong các ậ
nêền văn hóa và các t c ng ộ i khác ườ
nhau. Các nhà nhân h c nghiên c ọ u mồấi quan h ứ gi ệ a lu ữ t t ậ c ụ và pháp lu t đ ậ ể t đó v ừ ận d n ụ g lu t t ậ c và p ụ háp lu t trong qu ậ n lý x ả ã h i và p ộ hát tri n c ể ng đồềng. ộ * Nhân h c và T ọ ồn giáo h c ọ
➢ Mồấi quan h liên ngành gi ệ a nhân h ữ c và ọ
tồn giáo h c hình thành lĩnh ọ
vực Nhân h c tồn giáo. Nhân h ọ c tồn giáo nghiên c ọ u các hình thái tồn ứ giáo s khai, c ơ ác tồn giáo dân t c và t ộ ồn giáo thêấ gi i tr ớ ong mồấi quan h ệ với văn hóa t c ng ộ i. ườ
4. Đặ c trư ng củ a tồn giáo là gì? Phân tch ch c ứ năng tâm lý và ch c ứ năng xã h i c
ộ ủa tồn giáo. Lâấy ví dụ c th ụ . ể * Đ c tr ặ ng c ư a tồn giáo ủ T
▪ ồn giáo bao gồềm nhiêều nghi th c
ứ khác nhau nh : câều nguy ư n, há ệ t x ng ướ , vũ đi u, l ệ i th ờ
nh câều, hiêấn têấ,... ỉ Thồng qua nghi th ▪ c, con ng ứ i giao tiêấp v ườ i các thêấ l ớ c thâền linh ự ▪ Có nh ng nhân v ữ t trung gian, th ậ c hi ự n các nghi th ệ c đó và giú ứ p con ng i giao tiêấp ườ v i thâền linh, chuy ớ ển t i l ả i câều n ườ guy n c ệ a con ng ủ i ườ đêấn v i thâền linh. ớ * Ch c năng t ứ âm lý Là chồẫ d ▪ a tinh thâền c ự a con ng ủ i, an ườ i tinh thâền cho con ng ủ i ườ Làm gi ▪ m s ả lo lăấng, ự bâất an cho con ng i, cho h ườ niêềm tin đ ọ đồấi m ể t ặ với thực t i. ạ VD: Đang đau ồấm b ▪ nh t ệ t nh ậ ng ư con ng i tin r ườ ăềng Chúa seẫ che ch , ở giúp h v ọ t qua => h ượ b ọ t lo lăấng ớ , bâất an. * Ch c năng x ứ ã h i ộ Quan tr ▪ ng nhâất là ch ọ c năng liên k ứ
êất các thành viên trong c ng đồềng. ộ ▪ C ng cồấ các quy t ủ ăấc, chu n m ẩ c luân lý đ ự o đ ạ c trong ư ng x ứ c ử a mồẫi ủ
các nhân trong c ng đồềng => giúp x ộ ã h i cân băềng v ộ à n đ ổ nh. ị VD: T ▪ rong Ph t giáo, h ậ quan ni ọ m cu ệ c sồấng có quy lu ộ t nhân qu ậ , gieo ả nhân nào g t qu ặ âấy ả . T quan ni ừ m này ệ , giáo d c con ng ụ i ph ườ i sồấng ả thi n, sồấng tồất v ệ i ớ ng i thân, b ườ n bè và c ạ ng đồềng đ ộ b ể n ả thân nh n ậ đ c ượ s bình y ự ên, an l c, h ạ nh phúc. ạ
5. Tồn giáo là gì? Trình bày m t sồấ hình thái tồn giáo t ộ ng đồấi ph ươ biêấn ổ
và còn tồền t i đêấn hi ạ n ệ nay.
*Khái ni m : có nhiêều khái ni ệ m khác nhau vêề t ệ ồn giáo
- Tồn giáo bao gồềm hệ thồấng niêềm tin đượ c hình thành do nhữ ng tnh c m ả
thồng qua nh ng hành vi tồn gi ữ áo, bi u hi ể ện khác nhau, đ c bi ượ u h ể i n ệ
bở i mộ t nộ i dung mang tnh siêu th c, nhăềm t ự p h ậ p các thành viê ợ n
trong mộ t cộ ng đồềng có tnh xã h i, b ộ tr ổ cho nhau m ợ t cách v ộ ng chăấc, ữ
làm cho các tn đồề tồn giáo tin t ng vfa th ưở c ự hành. - Hâều hêất các h c gi ọ , dù thu ả c tr ộ
ng phái nào cũng đêều kh ườ ng đ ẳ nh yêấu ị
tồấ quyêất đị nh củ a mộ t tn đồề đồấi v i m ớ t
ộ tồn giáo nhâất đ nh, t ị r c hêất là ướ
niêềm tin tồn giáo (tn ng ng) ưỡ - Nhân h c nghiên c ọ u tồn giáo d ứ i chiêều kích c ướ a th ủ i gian vf ờ a khồng
gian, phân tch săấc thái c a tồn giáo đ ủ c tr ặ ng c ư a t ủ ng ng ừ i, t ườ ng dân ừ tộc, t ng c ừ ng đồềng c ộ dân ch ư khồng ph ứ i tồn giáo nói chung. ả
* M t sồấ hình thái tồn giáo ph ộ biêấn ổ - Tín ng ng v ưỡ n v ạ t h ậ u linh (Animism): quan ni ữ m m ệ i v ọ t đêều có linh ậ hồền nên nh ng v ữ t đó có th ậ gâ ể y tai h a ha ọ y đem l i
ạ điêều tồất kanhf cho con ng i, chính vì v ườ y con ng ậ i ph ườ i th ả và quan t ờ âm đêấn nó.
- Totem giáo (Totemism) - Tín ng ng v ưỡ t t ậ
: niêềm tin vêề mồấi quan h ổ h ệ ọ hàng thâền bí c a mình v ủ i m ớ t lo ộ i đồấi t ạ ng v ượ
t châất nào đó là “tot ậ em” c a nhóm. ủ
- Mana: Mana là t có xuâất x ừ c ứ a c ủ dân Melanesia. Dùng Mana đ ư tr ể ở thành đồề v t linh nghi ậ
ệm, đánh đu i tà thâền, ch ổ a b ữ nh,... ệ
- Shaman giáo (Shamanism): Thu t ng ậ Shaman đ ữ c cho là xuâất phát t ượ ừ ng i T ườ unguo đồng Siberia. ở đó thu Ở t ng ậ này dành c ữ ho m t “nhân ộ v t đ ậ c bi ặ t ệ ” có kh năng nh ả p thâền đ ậ
ể tiêấp kiêấn thâền linh h i các ỏ h ch a ữ b nh, câều xin s ệ sinh sồi n ự y n ả , câều xin đ ở c b ượ o v ả trong chiêấn tr ệ anh, câều h ng dâẫn linh hồền ng ướ i chêất. ườ - Tín ng ng th ưỡ cúng t ờ tiên: Niêềm tin v ổ êề s tồền t ự i c ạ a các linh hồền t ủ ổ tiên, con cháu th cúng t ờ tiên ổ đ báo đáp cồng ể n, câều mong s ơ p ự hù h , ộ giúp đ c ỡ a ng ủ i đã mâất v ườ i ng ớ i còn sồấng. ườ
6. Thêấ nào là quá trình t c ng ộ i? Quá trình nà ườ y Vi ở t Nam diêẫn ra nh ệ ư thêấ nào?
* Thêấ nào là quá trình t c ng ộ i? ườ ▪ C ng đồềng t ộ c ng ộ i
ườ luồn luồn biêấn đ i trong l ổ ch s ị . ử Qúa trình t ▪ c ng ộ i: s ườ thay đ ự i bâất kỳ c ổ a m ủ t thành tồấ t ộ c ng ộ i này ườ hay t c ng ộ i ườ khác đ c diêẫn ra tr ượ
ong quá trình và có th coi nh ể quá ư trình t c ng ộ i. ườ Qúa trình t ▪ c ng ộ i có hai tr ườ ng h ườ
p là: quá trình tiêấn hóa t ợ c ng ộ i ườ
( diêẫn ra sự thay đổ i các thành tồấ riêng mang tnh châất tiêấn hóa c a t ủ c ộ ng i, n ườ
ó khồng dâẫn đêấn s phá h ự y h ủ thồấng nói chung) v ệ à quá trình biêấn th t ể c ng ộ i ( quá đ ườ chuy ộ ển sang t c ng ộ i m ườ i). ớ T ▪ rong l ch s ị có hai lo ử i hình quá trình t ạ c ộ ng i c ườ b ơ n: qu ả á trình phân ly t c ng ộ i (tồền t ườ i d ạ ư i 2 ti ờ u lo ể i chia nh ạ v ỏ à chia tách t c ng ộ i) và ườ quá trình h p nhâất t ợ c ng ộ i ( có 3 ti ườ u lo ể i: cồấ k ạ êất t c ng ộ i, đồềng hóa ườ tộc ng i và hòa h ườ ợp tộc ng i). ườ * Qúa trình t c ng ộ i diêẫn r ườ a VN nh ở thêấ nào? ư Diêẫn ra theo 2 khuynh h ng ướ - S hòa h ự p g ợ i a ữ các t c ng ộ i diêẫn r ườ a trong ph m vi c ạ a m ủ t vùng l ộ ch ị s - vă ử
n hóa: Do cùng chung sồấng lâu dài trong t vùng đ ộ a lý gi ị a các dân ữ t c đã diêẫn r ộ a quá trình giao l u
ư tiêấp xúc văn hóa dâẫn t i hình thành các ớ đ c đi ặ ểm văn hóa chung c a c ủ vùng bên c ả nh nh ạ ng đ ữ c ặ tr n ư g văn hóa c a t ủ ng t ừ ộc ng i. ườ Nh ng đ ữ c đi ặ ểm văn hóa đó th h ể ện qua ph ng ươ th c m ứ u sinh, vă ư n hóa v t châất, văn hó ậ a tinh thâền và ý th c c ứ ng đồềng ộ khu v c. ự Qúa trình hòa h p gi ợ a ữ các t c ng ộ i có th ườ nh ể n thâấy ậ các vùn ở g nh : ư
miêền núi Vi t Băấc và Đồng Băấc, miêề ệ
n núi Tây Băấc và Thanh - Ngh , T ệ r ng ườ Sơn - Tây Nguyên,... VD: - S hòa h ự p t ợ c ng ộ i diêẫn r ườ a trong ph m vi c ạ n ả c: S ướ tham gia vào ự quá trình dựng n c và gi ướ n ữ c c ướ a các dân t ủ c ộ n ở c ta là c ướ s ơ nêền ở
tả ng cho sự hòa hợ p giữ a các dân tộ c tạ o nên tnh thồấng nhâất c a c ủ ng ộ đồềng các dân t c VN. ộ VD: Lòng yêu n c là c ướ s ơ c ở a ý th ủ ức và t t ư ng
ưở vêề T quồấc VN, dân ổ tộc VN. Là ng i VN ai cũng t ườ hào vêề truy ự êền thồấng l ch s ị v ử v ẻ ang c a ủ dân t c trong quá trình d ộ ng n ự c và gi ướ n ữ c ướ
7. Thêấ nào là quá trình hòa h p gi ợ a các t ữ c ng ộ i? Quá trình này ườ VN ở diêẫn ra ntn? - Qúa trình hòa h p gi ợ a các t ữ c ng ộ i th ườ ng diêẫn r ườ a các dân t ở c khác ộ
nhau vêề ngồn ng văn hóa, nh ữ ng do k ư êất qu c ả a quá trình giao l ủ u tiêấp ư
xúc văn hóa lâu dài trong l ch s ị đã xuâất hi ử n nh ệ ng yêấu tồấ v ữ ăn hóa chung, bên c nh ạ đó vâẫn gi l ữ i nh ạ ng đ ữ c tr ặ ng văn hóa c ư a t ủ c ộ ng i. ườ Quá trình này th ng diêẫn r ườ a các khu v ở c l ự ch s ị - văn hóa ha ử y trong ph m vi c ạ
ủa một quồấc gia đa dân t c ộ - Qúa trình t c ng ộ i diêẫn r ườ a VN ( nh ở câu 6) ư 8. Ch ng t ủ c là gì? T ộ rình bày đ c đi ặ ểm nhân ch ng c ủ a các đ ủ i ch ạ ng. ủ * Khái ni m ch ệ ng ủ t c ộ - Ch ng t ủ c là m ộ t quâền th ộ (ho ể c t ặ p h ậ p các quâền th ơ ) đ ể c tr ặ n ư g b i ở nh ng đ ữ c đi ặ m di truy ể
êền vêề hình thái, sinh lý mà nguồền gồấc và quá trình
hình thành c a chúng liên quan đêấn m ủ t vùng đ ộ a v ị c nhâất đ ự nh. ị - Nh n th ậ c ch ứ ủng t c trên c ộ s ơ quâền th ở (ch ể khồng ph ứ i cá th ả ) là ể m t b ộ c tiêấn quan tr ướ ng trong lý thuy ọ êất nhân ch ng và sin ủ h h c. ọ - Các ch ng t ủ c r
ộ âất phong phú, các d ng trung gian do hồẫn ch ạ ng sinh ủ
ra ngày càng nhiêều => làm thay đ i và ổ xóa nhòa ranh gi i gi ớ a các ch ữ ng ủ tộc. * Đ c đi ặ m nh ể ân ch ng c ủ a các đ ủ i ch ạ ng ủ - Đ c đi ặ m nhân ể ch ng c ủ a đ ủ i ch ạ ng Ôtxtr ủ
alồit hay th dân da đen châu ổ Úc
Da râất sâẫm màu (đen ho c nâu đen), măất đen; tóc ặ đen uồấn làn sóng; lồng trên ng i r ườ m r ậ p, đ ạ c bi ặ t là râu phá ệ t tri n m ể nh; m ạ t ngăấn v ặ à h p ẹ ; mũi r ng, ộ
lồẫ mũi to, sồấng mũi gâềy; mồi dày, mồi trên v u; đâều thu ẩ c ộ lo i đâều dài hay r ạ
âất dài; chiêều cao trung bình kho ng 150cm. ả - Đặc đi m nhân ể ch ng c ủ ủa đ i ch ạ ng Nêgr ủ ồit hay ng i da đen châu ườ Phi
G i là Nêgrồit vì màu da c ọ a đ ủ i ch ạ ng nà ủ y đen sâẫm. Đ c đi ặ m hình ể
thái điể n hình củ a đạ i chủ ng Nêgrồit là: da đen, tóc xoăn tt, lồng trên thân râất ít, trán đ ng ứ , g tr ờ ên măất ít phát tri ổ n,cánh mũi r ể âất r ng làm ộ
cho mũi bè ngang, sồấng mũi khồng gãy, mồi râất dày nh ng ư h p. ẹ m Ở t sồấ ộ lo i hình mồng râất phá ạ t triển. Vêề đ c đi ặ m huyêt h ể c thì các nhóm máu ọ
A1, A2 và R có tâền sồấ cao. - Đ c đi ặ m nhân ể ch ng c ủ a đ ủ i ch ạ ng ủ rồpồit ha Ơ y ng i da trăấn ườ g châu Âu G i là đ ọ i ch ạ ng ủ r Ơ ồpồit vì đ i ch ạ ng này sồấng t ủ p trung ậ châu Âu. T ở ừ rồpồi Ơ
t có nguồền gồấc t tiêấng La tinh nghĩa là châu Âu. Đ ừ c đi ặ m hình ể thái ch yêấu là: da tha ủ y đ i t ổ màu sáng tr ừ
ăấng t i nâu tồấi; lồng trên th ớ ân râất phát tri n đ ể c bi ặ t là râu; t ệ óc th ng uồấn sóng; m ườ t th ặ ng dồ r ườ a phía tr c đ ướ
ặc biệt là phâền m t gi ặ a; m ữ t h ặ p
ẹ và dài khồng v u; màu măất ẩ th ng xanh, x ườ ám hay nâu nh t
ạ , khồng có nêấp mi góc, mũi cao và h p ẹ ; mồi m ng
ỏ , căềm dài và v nh, đâều th ể ng là tr ườ òn; đ c bi ặ t ệ có núm Carabeli
ở răng hàm trên. Nhóm máu giồấng ng i Phi. ườ - Đ c đi ặ m nhân ch ể ng c ủ a d ủ i ch ạ ng Mồngồlồit ha ủ y ngư i da vàng ờ châu Á