Đề cương môn Kinh tế học đại cương | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Đề cương môn Kinh tế học đại cương | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Môn:
Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương môn Kinh tế học đại cương | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Đề cương môn Kinh tế học đại cương | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

86 43 lượt tải Tải xuống
ĐỀỀ C NG NHÂN H C Đ I C NGƯƠ ƯƠ
1. Nhân h c là gì? Trình bày đốối t ng, nhi m v và quan đi m nghiên ượ
c u c a nhân h c?
1.1 Đ nh nghĩa
Nhân h c là ngành khoa h c nghiên c u t ng h p vêề b n châất c a con
ng iườ trên các ph ng di n sinh h c , xã h i , văn hóaươ c a các nhóm
ng i , các ườ c ng đồềng dân t c khác nhau , c vêề quá kh c a con ng i ườ
cho t i hi n nay .
1.2 Đốối t ngượ
- Đồấi t ng nghiên c u c a Nhân h c ượ khồng ch bó h p trong nghiên c u
ph ng di n ươ sinh h c c a con ng i mà ườ c văn hóa và xã h i c a con
ng i.ườ
- Nhân h c nghiên c u toàn di n con ng i vêề: ườ Con ng i xã h iườ và Con
ng i sinh h c.ườ
1.3 Nhi m v
* V i Con ng i xã h i ườ , nhi m v nghiên c u là: nhân h c văn hóa xã h i.
- Nhân h c văn hóa xã h i đ c ượ chia thành 3 chuyên ngành nh h n ơ :
Kh o c h c, Nhân h c ngồn ng , Dân t c h c .
- Kh o c h c : nghiên c u các di v t còn l i c a con ng i th i c ườ đ làm
sáng t các nêền văn hóa c .
- Nhân h c ngồn ng : tm hi u ngồn ng m t cách toàn di n trong t ngươ
quan v i bồấi c nh vêề văn hóa, l ch s và sinh h c .
- Dân t c h c : nghiên c u văn hóa - xã h i c a các dân t c .
* V i Con ng i sinh h c ườ , nhi m v nghiên c u là: nhân h c hình th
- Nhân h c hình th đ c chia thành 3 chuyên ngành nh h n: ượ ơ C nhân
h c, Linh tr ng h c, Ch ng t c h c. ưở
- C nhân h c : nghiên c u các hóa th ch c a con ng i ườ đ tái hi n l i s
tiêấn hóa c a con ng i. ườ
- Linh tr ng h cưở : nghiên c u nh ng đ ng v t có h hàng gâền gũi nhâất
v i con ng iườ - loài linh tr ngưở .
- Ch ng t c h c : nghiên c u các ch ng t c khác nhau trên thêấ gi i khi
tiêấn hành phân lo i c dân trên thêấ gi i thành 4 đ i ch ng: ư rồpồit, Ơ
Mồngồlồit, Nêgrồit, Oxtralồit.
* Nh ng năm gâền đây, Nhân h c phát tri n thêm m t chuyên ngành m i
là Nhân h c ng d ng . Nhân h c ng d ng bao gồềm c nghiên c u ng
d ng và can thi p. Phân ngành này t p h p các nhà khoa h c làm vi c
trong các lĩnh v c khác nhau và h tm cách ng d ng các lý thuyêất Nhân
h c vào gi i thích và gi i quyêất các vâẫn đêề th c têấ nh : đồ th , y têấ, du ư
l ch, giáo d c, nồng nghi p,....
1.4 Quan đi m nghiên c u c a nhân h c
- Toàn di n : tch h p thành t u c a các ngành khoa h c đ nghiên c u
con ng i trong tnh toàn di n c a nó => nhân h c là m t ngành toàn ườ
di n (holistic) => tnh toàn di n là đ c đi m trung tâm c a quan đi m
nhân h c.
VD:
- Đồấi chiêấu, so sánh: Nhân h c là khoa h c mang tnh so sánh đồấi chiêấu
đ tm hi u s đa d ng vêề m t sinh h c và văn hóa c a các nhóm dân c , ư
dân t c khác nhau trên thêấ gi i.
VD:
- Ph m vi khồng gian, th i gian : nhân h c có ph m vi r ng l n h n c vêề ơ
tnh đ a lý và tnh l ch s .
Tr c đâyướ : ph m vi khồng gian và th i gian, nhân h c ch nghiên c u các
dân t c ngoài châu âu trong quá kh => hi n nay , nghiên c u tâất c các
dân t c trên thêấ gi i m i giai đo n l ch s . Hay tr c đây ch nghiên c uướ
các xã h i truyêền thồấng thì hi n nay, nhân h c nghiên c u cra xã h i
truyêền thồấng và xã h i hi n đ i.
2. Trình bày n i dung c a ph ng pháp quan sát tham d và ph ng ươ ươ
pháp ph ng vâốn sâu trong điêền dã dân t c h c. Khi th c hi n các
ph ng pháp này thì vâốn đêề đ o đ c nghiên c u đ c đ t ra nh thêố ươ ượ ư
nào?
Nhân h c là ngành nghiên c u tch h p các ph ng pháp ươ c a các ngành
khoa h c khác nhau nh : bi n ch ng, logic, l ch s ,.... nh ng nhân h c ư ư
cũng có ph ng pháp nghiên c u riêngươ : quan sát tham d , ph ng vâấn
sâu, điêền dã dân t c h c.
* Ph ng pháp quan sát tham dươ
- Quan sát tham d là ph ng pháp mà theo đó, ươ ng i nghiên c u thâm ườ
nh p vào nhóm, c ng đồềng thu c vào đồấi t ng nghiên c u và đ c tiêấp ượ ượ
nh n nh là m t thành viên c a nhóm hay c ng đồềng. ư
- Các hình th c c a quan sát tham d :
+ Quan sát m t lâần và quan sát ;nhiêầu lâần
+ Quan sát và quan sát hành vi t ng th ;
+ Quan sát thu th p t li u đ nh tnh ư , mố t và quan sát thu th p sốố li u
đ nh h ng; ướ
- Các kyẫ năng c a ng i quan sát tham d : đ tiêấn hành quan sát tham ườ
d đòi h i ng i nghiên c u ph i ườ có th i gian , có kyẫ năng quan sát nghêề
nghi p tồất , am hi u tiêấng đ a ph ng ươ và ph i có th i gian thích ng v i
mồi tr ngườ
- u đi m:Ư
+ Ng i quan sát đi sâu và c m nh n đ c, hi u biêất toàn b tnh c m ườ ượ
và nh ng hành đ ng c a đồấi t ng đ c quan sát. ượ ượ
+ Thâm nh p vào thêấ gi i n i tâm c a ng i quan sát, hi u sâu h n, đâềy ườ ơ
đ h n vêề nguyên nhân, đồng c c a nh ng hành đ ng đ c quan sát ơ ơ ượ
+ Có th thu th p đ c nhiêều d li u khác nhau ượ
+ Làm gi m kh năng ph n ng c a ch th khi biêất mình đang b nghiên
c u
- Nh c đi m:ượ
+ Tồấn nhiêều th i gian, có khi t i vài tháng, vài năm.
+ Qúa trình nh p thân văn hóa vào c ng đồềng ph thu c vào c tnh cách
c a ng i quan sát, các đ c tr ng vêề gi i tnh tu i tác. ườ ư
+ Tham d quá tch c c, quá dài ngày làm ch th quan sát quen v i c ng
đồềng dâẫn đêấn ít quan tâm đêấn s khác bi t và đa d ng văn hóa c a c ng
đồềng, m t sồấ tr ng h p khồng gi đ c cái nhìn khách quan trung l p, ườ ượ
làm gi m hi u suâất quan sát.
* Ph ng pháp ph ng vâấn sâuươ
- Ph ng vâấn sâu là nhà dân t c h c nói chuy n đồấi m t v i ng i cung ườ
câấp thồng tin, h i và ghi chép câu tr l i. Đồi lúc có nh ng câu h i bâất
ch t n y sinh trong quá trình ph ng vâấn, các cu c th o lu n khồng gi i
h n cũng có lúc ngh ng i và tán chuy n dồng dài. ơ
- Các hình th c ph ng vâấn sâu: nhà dân t c h c nói chuy n đồấi m t v i
ng i cung câấp thồng tin, h i và ghi chép câu tr l i. Đồi luc scos nh ng ườ
câu h i bâất ch t n y sinh trong quá trình ph ng vâấn, các cu c th o lu n
khồng gi i h n, cũng khồng có lúc ngh ng i và tán chuy n giồng dài. ơ
- u đi m:Ư
+ Tìm đ c các thồấng tin c c kỳ chi tiêất h n là các sồấ li uượ ơ
+ Có th linh ho t trong ph ng vâấn, phát hi n cách đ t câu h i phù h p
cho ph ng vâấn bán câấu trúc ho c b câu h i.
+ Có th xây d ng mồấi quan h tồất v i ng i cung câấp thồng tin ườ
+ H u ích khi ph ng vâấn các vâấn đêề têấ nh và nh y c m
+ Khồng khí c a bu i ph ng vâấn tho i mái và c i m .
- Nh c đi m:ượ
+ Ng i ph ng vâấn câền t tin và có kyẫ năng caoườ
+ Khi gi i quyêất sồấ li u thì khá khó khăn do khồng có mâẫu chu n b săẫn
nên mồẫi cu c ph ng vâấn là m t cu c trò chuy n khồng l p l i, vì v y râất
khó h thồấng hóa các thồng tin cũng nh phân tch sồấ li u. ư
+ Dêẫ b lan man, chi phồấi ho c đi l c h ng c a đêề tài ướ
+ Tồấn nhiêều th i gian vì có quá nhiêều vi c ph i làm trong quá trình ph ng
vâấn nh ghi chép và phân tch kêất qu .ư
* Đ o đ c nghiên c u: là vâấn đêề râất đ c coi tr ng c a nhân h c ượ
- Báo cáo khoa h c khồng th b s d ng đ làm ph ng h i đêấn c ng ươ
đồềng mà chúng ta nghiên c u
- Khồng đ c xúc ph m và làm t n h i đêấn ph m châất và lòng t tr ng ượ
c a đói t ng nghiên c u ượ
- Ph i gi bí m t cho nh ng ng i cung câấp thồng tin ườ
3. Trình bày mồấi quan h gi a Nhân h c v i các mồn khoa h c xã h i
khác.
* Nhân h c và Triêất h c
Triêất h c là khoa h c nghiên c u nh ng quy lu t chung nhâất c a t
nhiên, xã h i và t duy. Quan h gi a nhân h c và triêất h c là quan h ư
gi a m t ngành khoa h c c th v i thêấ gi i quan khoa h c. Triêất h c là
nêền t ng c a thêấ gi i quan, ph ng pháp lu n nghiên c u c a nhân h c ươ
mác xít. Các nhà nhân h c v n d ng ch nghĩa duy v t bi n ch ng làm c ơ
s lý lu n đ nghiên c u con ng i trong tnh toàn di n c a nó. ườ
* Nhân h c và S h c
Nhân h c có mồấi quan h ch t cheẫ v i s h c b i vì nhân h c nghiên
c u con ng i vêề các ph ng di n sinh h c, văn hóa, xã h i th ng tiêấp ườ ươ ườ
c n t góc đ l ch s . Nh ng vâấn đêề nghiên c u c a nhân h c khồng th
tách r i bồấi c nh l ch s c th c vêề khồng gian và th i gian l ch s . Nhân
h c th ng s d ng các ph ng pháp nghiên c u c a s h c nh : ườ ươ ư
ph ng pháp so sánh đồềng đ i và l ch đ i.ươ
* Nhân h c và Xã h i h c
Nhân h c chú tr ng điêều tra nghiên c u xã h i tiêền cồng nghi p, trong
khi đó xã h i h c l i ch yêấu quan tâm đêấn xã h i cồng nghi p hi n đ i.
Nhân h c có nh h ng rõ r t đêấn xã h i h c. Nhiêều khái ni m mang tnh ưở
lý thuyêất c a xã h i h c băất nguồền t nhân h c. Ng c l i, xã h i h c ượ
cũng có tác đ ng tr l i đồấi v i nhân h c vêề ph ng pháp lu n ngiên c u. ươ
* Nhân h c và Đ a lý h c
Nhân h c và đ i lý h c có mồấi quan h găấn bó v i nhau hình thành lĩnh
v c nghiên c u Nhân h c sinh thái nhăềm gi i quyêất mồấi quan h t ng ươ
tác gi a con ng i v i mồi tr ng t nhiên và hành vi ng x c a con ườ ườ
ng i v i mồi tr ng xã h i và nhân văn. Nhân h c sinh thái liên quan v iườ ườ
đ a lý kinh têấ trong vi c phân vùng lãnh th mà các t c ng i sinh sồấng, ườ
đ a - văn - hóa đ có cái nhìn t ng th trong mồấi quan h đa chiêều: t
nhiên - con ng i - kinh têấ - văn hóa và hành vi ng x .ườ
* Nhân h c và Kinh têấ h c
Nghiên c u liên ngành gi a nhân h c và kinh têấ h c hình thành lĩnh
v c nghiên c u Nhân h c kinh têấ. Nhân h c khồng đi sâu nghiên c u các
quy lu t c a kinh têấ h c mà t p trung tiêấp c n trên bình di n văn hóa - xã
h i c a quá trình ho t đ ng kinh têấ. Nhân h c kinh têấ có mồấi quan h m t
thiêất v i ngành kinh têấ phát tri n trong nghiên c u nhân h c ng d ng.
* Nhân h c và Tâm lý h c
Mồấi quan h liên ngành gi a nhân h c và tâm lý h c xuâất hi n trên lĩnh
v c nghiên c u Nhân h c tâm lý hay tâm lý t c ng i. Trong tâm lý h c, ườ
s quan tâm ch yêấu dành cho vi c phân tch nh ng nét tâm lý c a cá
nhân trong nh ng kinh nghi m nghiên c u xuyên văn hóa; còn nhân h c
t p trung nghiên c u tnh cách dân t c, ý nghĩa c a tnh t c ng i v i t ườ ư
cách là tâm lý h c c ng đồềng t c ng i. Mồấi quan h gi a nhân h c và ườ
tâm lý h c th hi n xu h ng tâm lý trong nghiên c u văn hóa và các lý ướ
thuyêất văn hóa theomxu h ng nhân h c tâm lý trong nh ng th p niên ướ
gâền đây.
* Nhân h c và Lu t h c
Nghiên c u liên ngành gi a nhân h và lu t h c hình thành lĩnh v c
nghiên c u Nhân h c pháp lu t. Khác v i lu t h c nghiên c u các chu n
m c và quy tăấc hành đ ng do c quan th m quyêền chính th c c a nhà ơ
n c đêề ra, nhân h c pháp lu t nghiên c u nh ng nhân tồấ văn hóa - xã ướ
h i tác đ ng đêấn lu t pháp trong các nêền văn hóa và các t c ng i khác ườ
nhau. Các nhà nhân h c nghiên c u mồấi quan h gi a lu t t c và pháp
lu t đ t đó v n d ng lu t t c và pháp lu t trong qu n lý xã h i và phát
tri n c ng đồềng.
* Nhân h c và Tồn giáo h c
Mồấi quan h liên ngành gi a nhân h c và tồn giáo h c hình thành lĩnh
v c Nhân h c tồn giáo. Nhân h c tồn giáo nghiên c u các hình thái tồn
giáo s khai, các tồn giáo dân t c và tồn giáo thêấ gi i trong mồấi quan h ơ
v i văn hóa t c ng i. ườ
4. Đ c tr ng c a tồn giáo là gì? Phân tch ch c năng tâm lý và ch c năng ư
xã h i c a tồn giáo. Lâấy ví d c th .
* Đ c tr ng c a tồn giáo ư
Tồn giáo bao gồềm nhiêều nghi th c khác nhau nh : câều nguy n, hát ư
x ng, vũ đi u, l i th nh câều, hiêấn têấ,...ướ
Thồng qua nghi th c, con ng i giao tiêấp v i các thêấ l c thâền linh ườ
Có nh ng nhân v t trung gian, th c hi n các nghi th c đó và giúp con
ng i giao tiêấp v i thâền linh, chuy n t i l i câều nguy n c a con ng i ườ ườ ườ
đêấn v i thâền linh.
* Ch c năng tâm lý
Là chồẫ d a tinh thâền c a con ng i, an i tinh thâền cho con ng i ườ ườ
Làm gi m s lo lăấng, bâất an cho con ng i, cho h niêềm tin đ đồấi m t ườ
v i th c t i.
VD: Đang đau ồấm b nh t t nh ng con ng i tin răềng Chúa seẫ che ch , ư ườ
giúp h v t qua => h b t lo lăấng, bâất an. ượ
* Ch c năng xã h i
Quan tr ng nhâất là ch c năng liên kêất các thành viên trong c ng đồềng.
C ng cồấ các quy tăấc, chu n m c luân lý đ o đ c trong ng x c a mồẫi ư
các nhân trong c ng đồềng => giúp xã h i cân băềng và n đ nh.
VD: Trong Ph t giáo, h quan ni m cu c sồấng có quy lu t nhân qu , gieo
nhân nào g t qu âấy. T quan ni m này, giáo d c con ng i ph i sồấng ườ
thi n, sồấng tồất v i ng i thân, b n bè và c ng đồềng đ b n thân nh n ườ
đ c s bình yên, an l c, h nh phúc.ượ
5. Tồn giáo là gì? Trình bày m t sồấ hình thái tồn giáo t ng đồấi ph biêấn ươ
và còn tồền t i đêấn hi n nay.
*Khái ni m : có nhiêều khái ni m khác nhau vêề tồn giáo
- Tồn giáo bao gồềm h thồấng niêềm tin đ c hình thành do nh ng tnh c m ượ
thồng qua nh ng hành vi tồn giáo, bi u hi n khác nhau, đ c bi u hi n ượ
b i m t n i dung mang tnh siêu th c, nhăềm t p h p các thành viên
trong m t c ng đồềng có tnh xã h i, b tr cho nhau m t cách v ng chăấc,
làm cho các tn đồề tồn giáo tin t ng vfa th c hành.ưở
- Hâều hêất các h c gi , dù thu c tr ng phái nào cũng đêều kh ng đ nh yêấu ườ
tồấ quyêất đ nh c a m t tn đồề đồấi v i m t tồn giáo nhâất đ nh, tr c hêất là ướ
niêềm tin tồn giáo (tn ng ng)ưỡ
- Nhân h c nghiên c u tồn giáo d i chiêều kích c a th i gian vfa khồng ướ
gian, phân tch săấc thái c a tồn giáo đ c tr ng c a t ng ng i, t ng dân ư ườ
t c, t ng c ng đồềng c dân ch khồng ph i tồn giáo nói chung. ư
* M t sồấ hình thái tồn giáo ph biêấn
- Tín ng ng v n v t h u linh (Animism): quan ni m m i v t đêều có linh ưỡ
hồền nên nh ng v t đó có th gây tai h a hay đem l i điêều tồất kanhf cho
con ng i, chính vì v y con ng i ph i th và quan tâm đêấn nó.ườ ườ
- Totem giáo (Totemism) - Tín ng ng v t t : niêềm tin vêề mồấi quan h h ưỡ
hàng thâền bí c a mình v i m t lo i đồấi t ng v t châất nào đó là “totem” ượ
c a nhóm.
- Mana: Mana là t có xuâất x c a c dân Melanesia. Dùng Mana đ tr ư
thành đồề v t linh nghi m, đánh đu i tà thâền, ch a b nh,...
- Shaman giáo (Shamanism): Thu t ng Shaman đ c cho là xuâất phát t ượ
ng i Tunguo đồng Siberia. đó thu t ng này dành cho m t “nhân ườ
v t đ c bi t” có kh năng nh p thâền đ tiêấp kiêấn thâền linh h i cách ch a
b nh, câều xin s sinh sồi n y n , câều xin đ c b o v trong chiêấn tranh, ượ
câều h ng dâẫn linh hồền ng i chêất.ướ ườ
- Tín ng ng th cúng t tiên: Niêềm tin vêề s tồền t i c a các linh hồền t ưỡ
tiên, con cháu th cúng t tiên đ báo đáp cồng n, câều mong s phù h , ơ
giúp đ c a ng i đã mâất v i ng i còn sồấng. ườ ườ
6. Thêấ nào là quá trình t c ng i? Quá trình này Vi t Nam diêẫn ra nh ườ ư
thêấ nào?
* Thêấ nào là quá trình t c ng i? ườ
C ng đồềng t c ng i luồn luồn biêấn đ i trong l ch s . ườ
Qúa trình t c ng i: s thay đ i bâất kỳ c a m t thành tồấ t c ng i này ườ ườ
hay t c ng i khác đ c diêẫn ra trong quá trình và có th coi nh quá ườ ượ ư
trình t c ng i. ườ
Qúa trình t c ng i có hai tr ng h p là: quá trình tiêấn hóa t c ng i ườ ườ ườ
( diêẫn ra s thay đ i các thành tồấ riêng mang tnh châất tiêấn hóa c a t c
ng i, nó khồng dâẫn đêấn s phá h y h thồấng nói chung) và quá trình ườ
biêấn th t c ng i ( quá đ chuy n sang t c ng i m i). ườ ườ
Trong l ch s có hai lo i hình quá trình t c ng i c b n: quá trình phân ườ ơ
ly t c ng i (tồền t i d i 2 ti u lo i chia nh và chia tách t c ng i) và ườ ư ườ
quá trình h p nhâất t c ng i ( có 3 ti u lo i: cồấ kêất t c ng i, đồềng hóa ườ ườ
t c ng i và hòa h p t c ng i). ườ ườ
* Qúa trình t c ng i diêẫn ra VN nh thêấ nào? ườ ư
Diêẫn ra theo 2 khuynh h ngướ
- S hòa h p gi a các t c ng i diêẫn ra trong ph m vi c a m t vùng l ch ườ
s - văn hóa: Do cùng chung sồấng lâu dài trong t vùng đ a lý gi a các dân
t c đã diêẫn ra quá trình giao l u tiêấp xúc văn hóa dâẫn t i hình thành các ư
đ c đi m văn hóa chung c a c vùng bên c nh nh ng đ c tr ng văn hóa ư
c a t ng t c ng i. Nh ng đ c đi m văn hóa đó th h n qua ph ng ườ ươ
th c m u sinh, văn hóa v t châất, văn hóa tinh thâền và ý th c c ng đồềng ư
khu v c.
Qúa trình hòa h p gi a các t c ng i có th nh n thâấy các vùng nh : ườ ư
miêền núi Vi t Băấc và Đồng Băấc, miêền núi Tây Băấc và Thanh - Ngh , Tr ng ườ
S n - Tây Nguyên,...ơ
VD:
- S hòa h p t c ng i diêẫn ra trong ph m vi c n c: S tham gia vào ườ ướ
quá trình d ng n c và gi n c c a các dân t c n c ta là c s nêền ướ ướ ướ ơ
t ng cho s hòa h p gi a các dân t c t o nên tnh thồấng nhâất c a c ng
đồềng các dân t c VN.
VD: Lòng yêu n c là c s c a ý th c và t t ng vêề T quồấc VN, dân ướ ơ ư ưở
t c VN. Là ng i VN ai cũng t hào vêề truyêền thồấng l ch s v vang c a ườ
dân t c trong quá trình d ng n c và gi n c ướ ướ
7. Thêấ nào là quá trình hòa h p gi a các t c ng i? Quá trình này VN ườ
diêẫn ra ntn?
- Qúa trình hòa h p gi a các t c ng i th ng diêẫn ra các dân t c khác ườ ườ
nhau vêề ngồn ng văn hóa, nh ng do kêất qu c a quá trình giao l u tiêấp ư ư
xúc văn hóa lâu dài trong l ch s đã xuâất hi n nh ng yêấu tồấ văn hóa
chung, bên c nh đó vâẫn gi l i nh ng đ c tr ng văn hóa c a t c ng i. ư ườ
Quá trình này th ng diêẫn ra các khu v c l ch s - văn hóa hay trong ườ
ph m vi c a m t quồấc gia đa dân t c
- Qúa trình t c ng i diêẫn ra VN ( nh câu 6) ườ ư
8. Ch ng t c là gì? Trình bày đ c đi m nhân ch ng c a các đ i ch ng.
* Khái ni m ch ng t c
- Ch ng t c là m t quâền th (ho c t p h p các quâền th ) đ c tr ng b i ơ ư
nh ng đ c đi m di truyêền vêề hình thái, sinh lý mà nguồền gồấc và quá trình
hình thành c a chúng liên quan đêấn m t vùng đ a v c nhâất đ nh.
- Nh n th c ch ng t c trên c s quâền th (ch khồng ph i cá th ) là ơ
m t b c tiêấn quan tr ng trong lý thuyêất nhân ch ng và sinh h c. ướ
- Các ch ng t c râất phong phú, các d ng trung gian do hồẫn ch ng sinh
ra ngày càng nhiêều => làm thay đ i và xóa nhòa ranh gi i gi a các ch ng
t c.
* Đ c đi m nhân ch ng c a các đ i ch ng
- Đ c đi m nhân ch ng c a đ i ch ng Ôtxtralồit hay th dân da đen châu
Úc
Da râất sâẫm màu (đen ho c nâu đen), măất đen; tóc đen uồấn làn sóng;
lồng trên ng i r m r p, đ c bi t là râu phát tri n m nh; m t ngăấn và ườ
h p; mũi r ng, lồẫ mũi to, sồấng mũi gâềy; mồi dày, mồi trên v u; đâều thu c
lo i đâều dài hay râất dài; chiêều cao trung bình kho ng 150cm.
- Đ c đi m nhân ch ng c a đ i ch ng Nêgrồit hay ng i da đen châu ườ
Phi
G i là Nêgrồit vì màu da c a đ i ch ng này đen sâẫm. Đ c đi m hình
thái đi n hình c a đ i ch ng Nêgrồit là: da đen, tóc xoăn tt, lồng trên
thân râất ít, trán đ ng, g trên măất ít phát tri n,cánh mũi râất r ng làm
cho mũi bè ngang, sồấng mũi khồng gãy, mồi râất dày nh ng h p. m t sồấ ư
lo i hình mồng râất phát tri n. Vêề đ c đi m huyêt h c thì các nhóm máu
A1, A2 và R có tâền sồấ cao.
- Đ c đi m nhân ch ng c a đ i ch ng rồpồit hay ng i da trăấng châu Ơ ườ
Âu
G i là đ i ch ng rồpồit vì đ i ch ng này sồấng t p trung châu Âu. T Ơ
rồpồit có nguồền gồấc t tiêấng La tinh nghĩa là châu Âu. Đ c đi m hình Ơ
thái ch yêấu là: da thay đ i t màu sáng trăấng t i nâu tồấi; lồng trên thân
râất phát tri n đ c bi t là râu; tóc th ng uồấn sóng; m t th ng dồ ra phía ườ ườ
tr c đ c bi t là phâền m t gi a; m t h p và dài khồng v u; màu măất ướ
th ng xanh, xám hay nâu nh t, khồng có nêấp mi góc, mũi cao và h p; ườ
mồi m ng, căềm dài và v nh, đâều th ng là tròn; đ c bi t có núm Carabeli ườ
răng hàm trên. Nhóm máu giồấng ng i Phi. ườ
- Đ c đi m nhân ch ng c a d i ch ng Mồngồlồit hay ng i da vàng ư
châu Á
| 1/14

Preview text:

ĐỀỀ CƯƠNG NHÂN H C Đ Ọ I C Ạ Ư NG Ơ 1. Nhân h c là gì? T rình bày đốối t ng, nhi ượ m v và quan đi m nghiên cứu c a nhân h c? 1.1 Đ nh nghĩa Nhân h c ọ là ngành khoa h c ọ nghiên c u t ứ ng h ổ p
ợ vêề bản châất của con ng i ườ trên các ph ng di ươ n s ệ inh h c , xã h ọ i , văn hó ộ a c a các ủ nhóm
người , các c ng đồềng ộ dân t c khác nhau , c ộ vêề ả quá khứ c a con ng ử i ườ cho t i ớ hi n nay ệ . 1.2 Đốối t ng ượ
- Đồấi tượng nghiên c u c ứ a Nhân h ủ c ọ khồng ch bó h ỉ p ẹ trong nghiên c u ứ phương di n ệ sinh h c ọ c a con ng ủ i mà ườ cả văn hóa và xã h i ộ c a con ủ ng i. ườ - Nhân h c nghiên c ọ u ứ toàn diện con ng i vêề: ườ Con người xã h i ộ và Con người sinh h c. ọ 1.3 Nhiệm vụ * V i Con ng ớ ười xã h i ộ , nhiệm v nghiên c ụ u là: ứ nhân h c văn hóa x ọ ã h i. ộ - Nhân h c văn hóa x ọ ã h i đ ộ c
ượ chia thành 3 chuyên ngành nh h ỏ n ơ : Khảo c h ổ c, Nhân h ọ c ngồn ng ọ , Dân t ữ c h ộ c ọ . - Khảo c h ổ c ọ : nghiên c u các ứ di vật còn l i c ạ a con ng ủ i th ườ i c ờ ổ để làm sáng t các nêền v ỏ ăn hóa cổ. - Nhân h c ngồn ng ọ ữ: tm hi u ể ngồn ng m ữ t cách toàn ộ di n ệ trong t ng ươ
quan với bồấi cảnh vêề văn hóa, l ch s ị v ử à sinh h c ọ . - Dân t c h ộ c ọ : nghiên c u ứ văn hóa - xã h i c ộ a các dân t ủ c ộ . * V i Con ng ớ ười sinh h c ọ , nhi m v ệ nghiên c ụ u là: ứ nhân h c hình th ọ ể - Nhân h c hình th ọ đ
ể ược chia thành 3 chuyên ngành nh h ỏ n: ơ C nhân ổ h c ọ , Linh trưởng h c, Ch ọ ng t ủ c h ộ c. ọ - C nhân h ổ c ọ : nghiên c u ứ các hóa th ch c ạ a con ng ủ i ườ để tái hiện l i s ạ ự tiêấn hóa c a con ng ủ i. ườ - Linh trưởng h c ọ : nghiên c u nh ứ ng đ ữ ng v ộ t có h ậ hàng g ọ âền gũi nhâất v i ớ con ng i ườ - loài linh tr ng ưở . - Ch ng t ủ c h ộ ọc: nghiên c u ứ các ch ng t ủ c
ộ khác nhau trên thêấ gi i khi ớ
tiêấn hành phân loại c dân trên thêấ gi ư i ớ thành 4 đ i ch ạ ng: ủ Ơrồpồit,
Mồngồlồit, Nêgrồit, Oxtralồit. * Nh ng
ữ năm gâền đây, Nhân h c phát tri ọ n thêm m ể t chuyên n ộ gành m i ớ là Nhân h c ọ ng d ứ ng ụ . Nhân h c ọ ng d ứ ng bao gồềm c ụ ả nghiên c u ứ ng ứ d ng và ca ụ n thi p. ệ Phân ngành này t p h ậ p c ợ ác nhà khoa h c làm vi ọ c ệ
trong các lĩnh v c khác nhau v ự à h ọ tm cách ng d ứ ng các lý thuy ụ êất Nhân h c ọ vào gi i thích v ả à gi i quyêất c ả
ác vâẫn đêề th c têấ nh ự : đồ th ư , y têấ, ị du l ch, giáo d ị c, nồng nghi ụ ệp,....
1.4 Quan đi m nghiên c u c a nhân h c - Toàn di n ệ : tch hợp thành t u c ự a các ng ủ ành khoa h c ọ đ nghiên c ể u ứ
con ngườ i trong tnh toàn di n ệ c a nó => nhân h ủ c là m ọ t ngành toà ộ n
diệ n (holistic) => tnh toàn di n ệ là đ c đi ặ ểm trung tâm c a quan đi ủ ểm nhân h c. ọ VD:
- Đồấi chiêấu, so sánh: Nhân h c là khoa h ọ c
ọ mang tnh so sánh đồấi chiêấu để tm hiểu s đa d ự ng vêề m ạ ặt sinh h c và v ọ ăn hóa c a các nhóm ủ dân cư, dân t c
ộ khác nhau trên thêấ gi i. ớ VD: - Ph m vi khồng gian, th ạ i gian ờ : nhân h c có ph ọ m vi r ạ ng l ộ n h ớ n c ơ vêề ả
tnh đị a lý và tnh lịch s . ử Tr c đây ướ : ph m vi khồng gian và th ạ i gian, nhân h ờ c ch ọ nghiên c ỉ u các ứ dân t c
ộ ngoài châu âu trong quá kh => ứ
hiện nay, nghiên c u tâất c ứ các ả dân t c trên thêấ gi ộ i ớ m ở i giai đo ọ n l ạ ch s ị ử. Hay tr c đâ ướ y ch nghiên c ỉ u ứ các xã h i truy ộ
êền thồấng thì hi n nay ệ , nhân h c nghiên c ọ u cra ứ xã h i ộ
truyêền thồấng và xã h i hi ộ n đ ệ i. ạ
2. Trình bày n i dung c a ph ng pháp quan sát th ươ am d và ph ng ươ pháp ph ng vâốn
sâu trong điêền dã dân t c h c. Khi th c hi n các ph ng pháp nà ươ
y thì vâốn đêề đ o đ c nghiên c u đ c đ ượ t r ặ a nh thêố ư nào? Nhân h c
ọ là ngành nghiên cứ u tch h p các ph ợ ng pháp ươ c a các ng ủ ành khoa h c khác nhau nh ọ : bi ư n ch ệ ng ứ , logic, l ch s ị ,.... nh ử ng nhân h ư c ọ cũng có ph ng pháp nghiên c ươ u riêng ứ : quan sát tham d , ph ự ng vâấ ỏ n sâu, điêền dã dân t c h ộ c. ọ * Ph
ng pháp quan sát tham d ươ - Quan sát tham d là ph ự ng pháp mà theo đó, ươ ng i nghiên c ườ u thâm ứ nh p vào nhóm, c ậ ng đồềng thu ộ c vào đồấi t ộ ng nghiên c ượ u và đ ứ c tiêấp ượ nh n nh ậ ư là m t thành viên c ộ a nh ủ óm hay c ng đồềng. ộ
- Các hình thức c a quan sát tham d ủ : ự
+ Quan sát một lâần và quan sát nhiêầu lâần;
+ Quan sát hành vi và quan sát t ng th ;
+ Quan sát thu thậ p tư liệ u đị nh tnh, mố t và quan sát thu th p sốố li u đ nh h ng; ướ - Các kyẫ năng c a ng ủ i quan sát tham d ườ : đ ự tiêấn hành quan sát t ể ham d đòi h ự i ng ỏ ười nghiên c u ph ứ i ả có th i gian ờ
, có kyẫ năng quan sát nghêề nghi p tồất ệ , am hi u tiêấng đ ể a ph ị ng ươ và ph i có ả thời gian thích ng ứ v i ớ mồi tr ng ườ - u đi Ư m:
+ Ngườ i quan sát đi sâu và cả m nhậ n đượ c, hiể u biêất toàn bộ tnh c m ả và nh ng hành đ ữ ng c ộ a ủ đồấi t ng đ ượ c quan sát. ượ + Thâm nh p vào thêấ gi ậ i n ớ i tâm c ộ a ng ủ i quan sát, hi ườ u sâu h ể n, đâềy ơ đ h ủ n vêề nguy ơ ên nhân, đồng c c ơ a nh ủ ng hành đ ữ ng đ ộ c quan sát ượ + Có th thu th ể p đ ậ c nhiêều d ượ li ữ u khác nhau ệ + Làm gi m kh ả năng ph ả n ả ng c ứ a ch ủ th ủ khi biêất mình đang b ể n ị ghiên c u ứ - Nh c đi ượ m: ể
+ Tồấn nhiêều th i gian, có khi t ờ i v ớ ài tháng, vài năm.
+ Qúa trình nhậ p thân văn hóa vào cộ ng đồềng phụ thuộ c vào cả tnh cách
củ a ngườ i quan sát, các đặ c trư ng vêề giớ i tnh tu i tác. ổ + Tham dự quá tch c c
ự , quá dài ngày làm ch th ủ quan sá ể t quen v i c ớ ng ộ
đồềng dâẫn đêấn ít quan tâm đêấn s khác bi ự t và đa d ệ ng văn hóa c ạ a c ủ ng ộ đồềng, m t sồấ tr ộ ng h ườ p khồng gi ợ đ ữ c cái nhìn khách quan tr ượ ung l p, ậ làm gi m hi ả ệu suâất quan sát. * Ph ng pháp ph ươ ng vâấn sâ ỏ u
- Ph ng vâấn sâu là nhà dân t ỏ c h ộ c nói chuy ọ n đồấi m ệ t v ặ i ng ớ i cung ườ câấp thồng tin, h i và g ỏ hi chép câu tr l ả i. Đồi lúc có nh ờ ng câu h ữ i bâất ỏ
chợt n y sinh trong quá trì ả nh ph ng vâấn, c ỏ ác cu c th ộ o lu ả n khồng gi ậ i ớ h n cũng có lúc ngh ạ ng ỉ i và ơ tán chuy n dồng dài. ệ - Các hình th c
ứ ph ng vâấn sâu: nhà dân t ỏ c h ộ c nói chuy ọ n đồấi m ệ t v ặ i ớ ng i cung câấp thồng tin, h ườ i và ghi chép c ỏ âu tr l ả i. Đồi luc sco ờ s nh ng ữ câu h i bâất ch ỏ t n ợ y sinh trong quá trình ph ả ng vâấ ỏ n, các cu c th ộ o lu ả n ậ khồng gi i h ớ n, cũng khồng có lúc ngh ạ ng ỉ i và t ơ án chuy n g ệ iồng dài. - Ưu đi m: ể + Tìm đ c các thồấng tin c ượ c kỳ chi tiêất h ự n là các sồấ li ơ u ệ + Có th linh ho ể
ạt trong phỏng vâấn, phát hi n cách đ ệ t câu h ặ i phù h ỏ p ợ cho ph ng vâấn bán c ỏ âấu trúc ho c b ặ câ ộ u h i. ỏ + Có th xâ ể y d ng mồấi quan h ự tồất v ệ i ng ớ i cung câấp thồng tin ườ + H u
ữ ích khi ph ng vâấn các v ỏ
âấn đêề têấ nh và nh ị y c ạ m ả + Khồng khí c a bu ủ ổi ph ng vâấn tho ỏ i mái và c ả i m ở . ở - Nh c đi ượ m: ể + Ng i ph ườ ng vâấn c ỏ âền t tin và c ự ó kyẫ năng cao
+ Khi gi i quyêất sồấ li ả
u thì khá khó khăn do khồng có m ệ âẫu chu n b ẩ săẫn ị nên mồẫi cu c ph ộ ng vâấn là m ỏ t cu ộ c trò chuy ộ n khồng l ệ p l ặ i, vì v ạ y râất ậ
khó hệ thồấng hóa các thồng tin cũng như phân tch sồấ li u. ệ
+ Dêẫ b lan man, chi phồấi ho ị c đi l ặ c h ạ ng c ướ a ủ đêề tài
+ Tồấn nhiêều th i gian vì có quá nhiêều vi ờ c ph ệ i làm trong ả quá trình ph ng ỏ
vâấn như ghi chép và phân tch kêất qu . ả * Đ o đ ạ c nghiên c ứ u: là vâấn đêề r ứ âất đ c coi tr ượ ng c ọ a nhân h ủ c ọ
- Báo cáo khoa h c khồng th ọ b ể s ị d ử ng đ ụ làm ph ể ng h ươ i đêấn c ạ ng ộ
đồềng mà chúng ta nghiên c u ứ - Khồng đ c xúc ph ượ m v ạ à làm t n h ổ i đêấn ph ạ m châất và l ẩ òng t tr ự ng ọ c a đói t ủ ng nghiên c ượ u ứ - Ph i gi ả bí m ữ t ậ cho nh ng ng ữ i cung câấp thồng tin ườ
3. Trình bày mồấi quan h gi ệ a Nhân h ữ c v ọ i các mồ ớ n khoa h c x ọ ã h i ộ khác. * Nhân h c và T ọ riêất h c ọ ➢ Triêất h c là khoa h ọ c nghiên c ọ u nh ứ ng quy lu ữ t ậ chung nhâất c a t ủ ự nhiên, xã h i và t ộ duy ư . Quan h gi ệ a nhân h ữ c và triêất h ọ c là quan h ọ ệ gi a m ữ t ộ ngành khoa h c ọ c th ụ v ể i thêấ gi ớ i quan khoa h ớ c. T ọ riêất h c là ọ nêền t ng c ả a thêấ gi ủ i quan, ph ớ ng pháp lu ươ n ậ nghiên c u c ứ a nhân h ủ c ọ
mác xít. Các nhà nhân h c v ọ n d ậ ng ch ụ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng làm c ứ ơ
sở lý luậ n để nghiên cứ u con ngườ i trong tnh toàn di n c ệ a nó. ủ * Nhân h c và S ọ h ử c ọ
➢ Nhân h c có mồấi quan h ọ ch ệ t ặ cheẫ với s h ử c b ọ i vì nhân h ở c nghiên ọ c u con ng ứ i vêề các ph ườ ng di ươ n sinh h ệ c, vă ọ n hóa, xã h i th ộ ng tiêấp ườ c n t ậ góc đ ừ l ộ ch s ị . Nh ử ng v ữ âấn đêề nghiên c u c ứ a nhân h ủ c khồng th ọ ể tách rời bồấi c nh l ả ch s ị c ử th ụ c ể vêề khồng gian v ả à th i gian l ờ ch s ị . Nhân ử h c ọ th ng s ườ d ử ng các ph ụ ng pháp nghiên c ươ u ứ c a s ủ h ử c nh ọ : ư ph n
ươ g pháp so sánh đồềng đ i v ạ à l ch đ ị i. ạ * Nhân h c và Xã h ọ i h ộ c ọ ➢ Nhân h c chú tr ọ ng điêều tra nghiên c ọ u xã h ứ i tiêền cồng nghi ộ p, tr ệ ong khi đó xã hội h c l ọ i ch ạ yêấu quan t ủ âm đêấn xã h i ộ cồng nghi p ệ hi n đ ệ i. ạ
Nhân họ c có ả nh hưở ng rõ rệ t đêấn xã hộ i họ c. Nhiêều khái niệ m mang tnh lý thuyêất c a x ủ ã h i h ộ c băất nguồền t ọ nhân h ừ c. Ng ọ c l ượ i, xã h ạ i h ộ c ọ cũng có tác đ ng tr ộ l ở i đồấi v ạ i nhân h ớ c vêề ph ọ ng pháp lu ươ n ậ ngiên c u. ứ * Nhân h c và Đ ọ a lý h ị c ọ ➢ Nhân h c và đ ọ i lý h ạ c có mồấi quan h ọ găấn bó v ệ i nhau hình thành lĩnh ớ v c nghiên c ự u
ứ Nhân h c sinh thái nhăềm gi ọ i quyêất mồấi quan h ả t ệ ng ươ tác gi a con ng ữ i v ườ i mồi tr ớ ng t ườ nhiên và h ự ành vi ng x ứ c ử a con ủ ng i v ườ i mồi tr ớ ng x ườ ã h i và nhân v ộ
ăn. Nhân h c sinh thái liên quan v ọ i ớ đ a lý kinh têấ tr ị ong vi c phân vùng lãnh th ệ mà các t ổ c ng ộ i sinh sồấng ườ , địa - văn - hóa đ có c ể ái nhìn t ng th ổ tr
ể ong mồấi quan h đa chiêều: t ệ ự nhiên - con ng i - kinh têấ - v ườ ăn hóa và hành vi ng x ứ . ử * Nhân h c và Kinh t ọ êấ h c ọ
➢ Nghiên c u liên ngành gi ứ a nhân h ữ c và kinh t ọ êấ h c hình thành lĩnh ọ v c nghiên c ự u
ứ Nhân h c kinh têấ. Nhân h ọ c khồng đi sâu nghiên c ọ u ứ các quy lu t c ậ a kinh têấ h ủ c mà t ọ p trung tiêấp c ậ n trên bình di ậ n văn hóa - x ệ ã h i ộ c a quá trình ho ủ t ạ đ ng kinh têấ. Nhân h ộ c kinh têấ c ọ ó mồấi quan h m ệ t ậ thiêất v i
ớ ngành kinh têấ phát tri n tr ể ong nghiên c u nhân h ứ c ọ ng d ứ ng. ụ * Nhân h c và T ọ âm lý h c ọ
➢ Mồấi quan h liên ngành gi ệ a nhân h ữ c và ọ tâm lý h c xuâất hi ọ n trên lĩnh ệ v c nghiên c ự u ứ Nhân h c tâm lý ha ọ y tâm lý t c ng ộ i. T ườ rong tâm lý h c, ọ
sự quan tâm chủ yêấu dành cho việ c phân tch nh ng n ữ ét tâm lý c a cá ủ nhân trong nh ng kinh nghi ữ ệm nghiên c u xuyê ứ n văn hóa; còn nhân h c ọ
tậ p trung nghiên cứ u tnh cách dân tộ c, ý nghĩa củ a tnh t c ng ộ i v ườ i t ớ ư cách là tâm lý h c c ọ ng đồềng t ộ c ộ ng i. ườ Mồấi quan h gi ệ a nhân h ữ c và ọ tâm lý h c th ọ hi ể n xu h ệ ng tâm lý tr ướ ong nghiên c u vă ứ n hóa và các lý thuyêất văn hóa theomxu h ng nhân h ướ c tâm lý tr ọ ong nh ng th ữ p n ậ iên gâền đây. * Nhân h c và Lu ọ t h ậ c ọ
➢ Nghiên c u liên ngành gi ứ a nhân h ữ và l ọ u t h ậ c hình thành lĩnh v ọ c ự
nghiên cứu Nhân h c pháp lu ọ t. Khác v ậ i ớ lu t h ậ c nghiên c ọ u ứ các chu n ẩ m c và quy t ự ăấc hành đ ng do c ộ quan th ơ m quyêền chính th ẩ c c ứ a nhà ủ n c
ướ đêề ra, nhân h c pháp lu ọ t nghiên c ậ u nh ứ ng nhân tồấ v ữ ăn hóa - xã h i ộ tác đ ng đêấn lu ộ t pháp trong các ậ
nêền văn hóa và các t c ng ộ i khác ườ
nhau. Các nhà nhân h c nghiên c ọ u mồấi quan h ứ gi ệ a lu ữ t t ậ c ụ và pháp lu t đ ậ ể t đó v ừ ận d n ụ g lu t t ậ c và p ụ háp lu t trong qu ậ n lý x ả ã h i và p ộ hát tri n c ể ng đồềng. ộ * Nhân h c và T ọ ồn giáo h c ọ
➢ Mồấi quan h liên ngành gi ệ a nhân h ữ c và ọ
tồn giáo h c hình thành lĩnh ọ
vực Nhân h c tồn giáo. Nhân h ọ c tồn giáo nghiên c ọ u các hình thái tồn ứ giáo s khai, c ơ ác tồn giáo dân t c và t ộ ồn giáo thêấ gi i tr ớ ong mồấi quan h ệ với văn hóa t c ng ộ i. ườ
4. Đặ c trư ng củ a tồn giáo là gì? Phân tch ch c ứ năng tâm lý và ch c ứ năng xã h i c
ộ ủa tồn giáo. Lâấy ví dụ c th ụ . ể * Đ c tr ặ ng c ư a tồn giáo ủ T
▪ ồn giáo bao gồềm nhiêều nghi th c
ứ khác nhau nh : câều nguy ư n, há ệ t x ng ướ , vũ đi u, l ệ i th ờ
nh câều, hiêấn têấ,... ỉ Thồng qua nghi th ▪ c, con ng ứ i giao tiêấp v ườ i các thêấ l ớ c thâền linh ự ▪ Có nh ng nhân v ữ t trung gian, th ậ c hi ự n các nghi th ệ c đó và giú ứ p con ng i giao tiêấp ườ v i thâền linh, chuy ớ ển t i l ả i câều n ườ guy n c ệ a con ng ủ i ườ đêấn v i thâền linh. ớ * Ch c năng t ứ âm lý Là chồẫ d ▪ a tinh thâền c ự a con ng ủ i, an ườ i tinh thâền cho con ng ủ i ườ Làm gi ▪ m s ả lo lăấng, ự bâất an cho con ng i, cho h ườ niêềm tin đ ọ đồấi m ể t ặ với thực t i. ạ VD: Đang đau ồấm b ▪ nh t ệ t nh ậ ng ư con ng i tin r ườ ăềng Chúa seẫ che ch , ở giúp h v ọ t qua => h ượ b ọ t lo lăấng ớ , bâất an. * Ch c năng x ứ ã h i ộ Quan tr ▪ ng nhâất là ch ọ c năng liên k ứ
êất các thành viên trong c ng đồềng. ộ ▪ C ng cồấ các quy t ủ ăấc, chu n m ẩ c luân lý đ ự o đ ạ c trong ư ng x ứ c ử a mồẫi ủ
các nhân trong c ng đồềng => giúp x ộ ã h i cân băềng v ộ à n đ ổ nh. ị VD: T ▪ rong Ph t giáo, h ậ quan ni ọ m cu ệ c sồấng có quy lu ộ t nhân qu ậ , gieo ả nhân nào g t qu ặ âấy ả . T quan ni ừ m này ệ , giáo d c con ng ụ i ph ườ i sồấng ả thi n, sồấng tồất v ệ i ớ ng i thân, b ườ n bè và c ạ ng đồềng đ ộ b ể n ả thân nh n ậ đ c ượ s bình y ự ên, an l c, h ạ nh phúc. ạ
5. Tồn giáo là gì? Trình bày m t sồấ hình thái tồn giáo t ộ ng đồấi ph ươ biêấn ổ
và còn tồền t i đêấn hi ạ n ệ nay.
*Khái ni m : có nhiêều khái ni ệ m khác nhau vêề t ệ ồn giáo
- Tồn giáo bao gồềm hệ thồấng niêềm tin đượ c hình thành do nhữ ng tnh c m ả
thồng qua nh ng hành vi tồn gi ữ áo, bi u hi ể ện khác nhau, đ c bi ượ u h ể i n ệ
bở i mộ t nộ i dung mang tnh siêu th c, nhăềm t ự p h ậ p các thành viê ợ n
trong mộ t cộ ng đồềng có tnh xã h i, b ộ tr ổ cho nhau m ợ t cách v ộ ng chăấc, ữ
làm cho các tn đồề tồn giáo tin t ng vfa th ưở c ự hành. - Hâều hêất các h c gi ọ , dù thu ả c tr ộ
ng phái nào cũng đêều kh ườ ng đ ẳ nh yêấu ị
tồấ quyêất đị nh củ a mộ t tn đồề đồấi v i m ớ t
ộ tồn giáo nhâất đ nh, t ị r c hêất là ướ
niêềm tin tồn giáo (tn ng ng) ưỡ - Nhân h c nghiên c ọ u tồn giáo d ứ i chiêều kích c ướ a th ủ i gian vf ờ a khồng
gian, phân tch săấc thái c a tồn giáo đ ủ c tr ặ ng c ư a t ủ ng ng ừ i, t ườ ng dân ừ tộc, t ng c ừ ng đồềng c ộ dân ch ư khồng ph ứ i tồn giáo nói chung. ả
* M t sồấ hình thái tồn giáo ph ộ biêấn ổ - Tín ng ng v ưỡ n v ạ t h ậ u linh (Animism): quan ni ữ m m ệ i v ọ t đêều có linh ậ hồền nên nh ng v ữ t đó có th ậ gâ ể y tai h a ha ọ y đem l i
ạ điêều tồất kanhf cho con ng i, chính vì v ườ y con ng ậ i ph ườ i th ả và quan t ờ âm đêấn nó.
- Totem giáo (Totemism) - Tín ng ng v ưỡ t t ậ
: niêềm tin vêề mồấi quan h ổ h ệ ọ hàng thâền bí c a mình v ủ i m ớ t lo ộ i đồấi t ạ ng v ượ
t châất nào đó là “tot ậ em” c a nhóm. ủ
- Mana: Mana là t có xuâất x ừ c ứ a c ủ dân Melanesia. Dùng Mana đ ư tr ể ở thành đồề v t linh nghi ậ
ệm, đánh đu i tà thâền, ch ổ a b ữ nh,... ệ
- Shaman giáo (Shamanism): Thu t ng ậ Shaman đ ữ c cho là xuâất phát t ượ ừ ng i T ườ unguo đồng Siberia. ở đó thu Ở t ng ậ này dành c ữ ho m t “nhân ộ v t đ ậ c bi ặ t ệ ” có kh năng nh ả p thâền đ ậ
ể tiêấp kiêấn thâền linh h i các ỏ h ch a ữ b nh, câều xin s ệ sinh sồi n ự y n ả , câều xin đ ở c b ượ o v ả trong chiêấn tr ệ anh, câều h ng dâẫn linh hồền ng ướ i chêất. ườ - Tín ng ng th ưỡ cúng t ờ tiên: Niêềm tin v ổ êề s tồền t ự i c ạ a các linh hồền t ủ ổ tiên, con cháu th cúng t ờ tiên ổ đ báo đáp cồng ể n, câều mong s ơ p ự hù h , ộ giúp đ c ỡ a ng ủ i đã mâất v ườ i ng ớ i còn sồấng. ườ
6. Thêấ nào là quá trình t c ng ộ i? Quá trình nà ườ y Vi ở t Nam diêẫn ra nh ệ ư thêấ nào?
* Thêấ nào là quá trình t c ng ộ i? ườ ▪ C ng đồềng t ộ c ng ộ i
ườ luồn luồn biêấn đ i trong l ổ ch s ị . ử Qúa trình t ▪ c ng ộ i: s ườ thay đ ự i bâất kỳ c ổ a m ủ t thành tồấ t ộ c ng ộ i này ườ hay t c ng ộ i ườ khác đ c diêẫn ra tr ượ
ong quá trình và có th coi nh ể quá ư trình t c ng ộ i. ườ Qúa trình t ▪ c ng ộ i có hai tr ườ ng h ườ
p là: quá trình tiêấn hóa t ợ c ng ộ i ườ
( diêẫn ra sự thay đổ i các thành tồấ riêng mang tnh châất tiêấn hóa c a t ủ c ộ ng i, n ườ
ó khồng dâẫn đêấn s phá h ự y h ủ thồấng nói chung) v ệ à quá trình biêấn th t ể c ng ộ i ( quá đ ườ chuy ộ ển sang t c ng ộ i m ườ i). ớ T ▪ rong l ch s ị có hai lo ử i hình quá trình t ạ c ộ ng i c ườ b ơ n: qu ả á trình phân ly t c ng ộ i (tồền t ườ i d ạ ư i 2 ti ờ u lo ể i chia nh ạ v ỏ à chia tách t c ng ộ i) và ườ quá trình h p nhâất t ợ c ng ộ i ( có 3 ti ườ u lo ể i: cồấ k ạ êất t c ng ộ i, đồềng hóa ườ tộc ng i và hòa h ườ ợp tộc ng i). ườ * Qúa trình t c ng ộ i diêẫn r ườ a VN nh ở thêấ nào? ư Diêẫn ra theo 2 khuynh h ng ướ - S hòa h ự p g ợ i a ữ các t c ng ộ i diêẫn r ườ a trong ph m vi c ạ a m ủ t vùng l ộ ch ị s - vă ử
n hóa: Do cùng chung sồấng lâu dài trong t vùng đ ộ a lý gi ị a các dân ữ t c đã diêẫn r ộ a quá trình giao l u
ư tiêấp xúc văn hóa dâẫn t i hình thành các ớ đ c đi ặ ểm văn hóa chung c a c ủ vùng bên c ả nh nh ạ ng đ ữ c ặ tr n ư g văn hóa c a t ủ ng t ừ ộc ng i. ườ Nh ng đ ữ c đi ặ ểm văn hóa đó th h ể ện qua ph ng ươ th c m ứ u sinh, vă ư n hóa v t châất, văn hó ậ a tinh thâền và ý th c c ứ ng đồềng ộ khu v c. ự Qúa trình hòa h p gi ợ a ữ các t c ng ộ i có th ườ nh ể n thâấy ậ các vùn ở g nh : ư
miêền núi Vi t Băấc và Đồng Băấc, miêề ệ
n núi Tây Băấc và Thanh - Ngh , T ệ r ng ườ Sơn - Tây Nguyên,... VD: - S hòa h ự p t ợ c ng ộ i diêẫn r ườ a trong ph m vi c ạ n ả c: S ướ tham gia vào ự quá trình dựng n c và gi ướ n ữ c c ướ a các dân t ủ c ộ n ở c ta là c ướ s ơ nêền ở
tả ng cho sự hòa hợ p giữ a các dân tộ c tạ o nên tnh thồấng nhâất c a c ủ ng ộ đồềng các dân t c VN. ộ VD: Lòng yêu n c là c ướ s ơ c ở a ý th ủ ức và t t ư ng
ưở vêề T quồấc VN, dân ổ tộc VN. Là ng i VN ai cũng t ườ hào vêề truy ự êền thồấng l ch s ị v ử v ẻ ang c a ủ dân t c trong quá trình d ộ ng n ự c và gi ướ n ữ c ướ
7. Thêấ nào là quá trình hòa h p gi ợ a các t ữ c ng ộ i? Quá trình này ườ VN ở diêẫn ra ntn? - Qúa trình hòa h p gi ợ a các t ữ c ng ộ i th ườ ng diêẫn r ườ a các dân t ở c khác ộ
nhau vêề ngồn ng văn hóa, nh ữ ng do k ư êất qu c ả a quá trình giao l ủ u tiêấp ư
xúc văn hóa lâu dài trong l ch s ị đã xuâất hi ử n nh ệ ng yêấu tồấ v ữ ăn hóa chung, bên c nh ạ đó vâẫn gi l ữ i nh ạ ng đ ữ c tr ặ ng văn hóa c ư a t ủ c ộ ng i. ườ Quá trình này th ng diêẫn r ườ a các khu v ở c l ự ch s ị - văn hóa ha ử y trong ph m vi c ạ
ủa một quồấc gia đa dân t c ộ - Qúa trình t c ng ộ i diêẫn r ườ a VN ( nh ở câu 6) ư 8. Ch ng t ủ c là gì? T ộ rình bày đ c đi ặ ểm nhân ch ng c ủ a các đ ủ i ch ạ ng. ủ * Khái ni m ch ệ ng ủ t c ộ - Ch ng t ủ c là m ộ t quâền th ộ (ho ể c t ặ p h ậ p các quâền th ơ ) đ ể c tr ặ n ư g b i ở nh ng đ ữ c đi ặ m di truy ể
êền vêề hình thái, sinh lý mà nguồền gồấc và quá trình
hình thành c a chúng liên quan đêấn m ủ t vùng đ ộ a v ị c nhâất đ ự nh. ị - Nh n th ậ c ch ứ ủng t c trên c ộ s ơ quâền th ở (ch ể khồng ph ứ i cá th ả ) là ể m t b ộ c tiêấn quan tr ướ ng trong lý thuy ọ êất nhân ch ng và sin ủ h h c. ọ - Các ch ng t ủ c r
ộ âất phong phú, các d ng trung gian do hồẫn ch ạ ng sinh ủ
ra ngày càng nhiêều => làm thay đ i và ổ xóa nhòa ranh gi i gi ớ a các ch ữ ng ủ tộc. * Đ c đi ặ m nh ể ân ch ng c ủ a các đ ủ i ch ạ ng ủ - Đ c đi ặ m nhân ể ch ng c ủ a đ ủ i ch ạ ng Ôtxtr ủ
alồit hay th dân da đen châu ổ Úc
Da râất sâẫm màu (đen ho c nâu đen), măất đen; tóc ặ đen uồấn làn sóng; lồng trên ng i r ườ m r ậ p, đ ạ c bi ặ t là râu phá ệ t tri n m ể nh; m ạ t ngăấn v ặ à h p ẹ ; mũi r ng, ộ
lồẫ mũi to, sồấng mũi gâềy; mồi dày, mồi trên v u; đâều thu ẩ c ộ lo i đâều dài hay r ạ
âất dài; chiêều cao trung bình kho ng 150cm. ả - Đặc đi m nhân ể ch ng c ủ ủa đ i ch ạ ng Nêgr ủ ồit hay ng i da đen châu ườ Phi
G i là Nêgrồit vì màu da c ọ a đ ủ i ch ạ ng nà ủ y đen sâẫm. Đ c đi ặ m hình ể
thái điể n hình củ a đạ i chủ ng Nêgrồit là: da đen, tóc xoăn tt, lồng trên thân râất ít, trán đ ng ứ , g tr ờ ên măất ít phát tri ổ n,cánh mũi r ể âất r ng làm ộ
cho mũi bè ngang, sồấng mũi khồng gãy, mồi râất dày nh ng ư h p. ẹ m Ở t sồấ ộ lo i hình mồng râất phá ạ t triển. Vêề đ c đi ặ m huyêt h ể c thì các nhóm máu ọ
A1, A2 và R có tâền sồấ cao. - Đ c đi ặ m nhân ể ch ng c ủ a đ ủ i ch ạ ng ủ rồpồit ha Ơ y ng i da trăấn ườ g châu Âu G i là đ ọ i ch ạ ng ủ r Ơ ồpồit vì đ i ch ạ ng này sồấng t ủ p trung ậ châu Âu. T ở ừ rồpồi Ơ
t có nguồền gồấc t tiêấng La tinh nghĩa là châu Âu. Đ ừ c đi ặ m hình ể thái ch yêấu là: da tha ủ y đ i t ổ màu sáng tr ừ
ăấng t i nâu tồấi; lồng trên th ớ ân râất phát tri n đ ể c bi ặ t là râu; t ệ óc th ng uồấn sóng; m ườ t th ặ ng dồ r ườ a phía tr c đ ướ
ặc biệt là phâền m t gi ặ a; m ữ t h ặ p
ẹ và dài khồng v u; màu măất ẩ th ng xanh, x ườ ám hay nâu nh t
ạ , khồng có nêấp mi góc, mũi cao và h p ẹ ; mồi m ng
ỏ , căềm dài và v nh, đâều th ể ng là tr ườ òn; đ c bi ặ t ệ có núm Carabeli
ở răng hàm trên. Nhóm máu giồấng ng i Phi. ườ - Đ c đi ặ m nhân ch ể ng c ủ a d ủ i ch ạ ng Mồngồlồit ha ủ y ngư i da vàng ờ châu Á