Câu hỏi ôn tập KNGT
1.
Khoảng cách giao tiếp GIAO THÔNG THƯỜNG ?
A. Dưới 0.5m
B. Từ 0.5m đến 1m
C. Từ 1m đến dưới 3.5m
D. Lớn hơn 3.5m
2.
Địa chỉ của thư điện tử được phát hiệu ?
A. @
B. &amp
C. $
D. #
3.
Trên nền tảng thư điện tử hiện tại của Gmail, OUTLOOK không hỗ tr thư điện tử
khi ?
A. Đính kèm tệp tin hình ảnh dung lượng trên 20Mb
B. Đính kèm tệp tin đuôi Mp4 dung lượng trên 20Mb
C. Đính kèm nhiều Folder cùng lúc
D. Đính kèm nhiều File khác định dạng cùng lúc
4.
Để mở đầu bài nói ấn ợng, lập tức thu hút sự chú ý, chúng ta thể sử dụng những k
thuật gì ?
A. Nêu vấn đề,u cầu mi người hãy suy nghĩ trả lời
B. Dùng câu hỏi, hình ảnh, con s, sự kiện, câu chuyện, clip, trò chơi, hoạt động phù hợp để
mở đầu bài nói
C. Trình bày thẳng vào bài nói diễn đạt cụ thể bằng dụ thực tế sinh động
D. Trìnhy những vấn đề liên quan rồi dẫn vào bài nói
5.
Để quản thời gian tốt, chúng ta phải ?
A. Mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể khi làm việc
B. Thời khóa biểu, thời gian biểu
C. Động cơ, ý chí nổ lực vượt khó
D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng
6.
Trong giao tiếp, để hiểu đúng và sâu nội dung người khác thì bạn cần chú ý những điều
gì ?
A. Quan sát những cử chỉ của người đó
B. Quan sát nét mặt của người đó
C. Chú ý về nét mặt, cử chỉ, giọng nói cảm xúc của người đó
D. Chú ý cảm xúc của người đó
7.
Yếu tố NGÔN TỪ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong hiệu quả truyền đạt thông tin ?
A. 7%
B. 93%
C. 55%
D. 38%
8.
Tiêu chí đánh giá của một dàn bài thuyết trình hiệu quả ?
A. Logic, đơn giản, chi tiết
B. Chi tiết, cụ thể, ng
C. Logic, chi tiết, cụ thể, ràng, khúc chiết
D. Logic, cụ thể, chi tiết, mạch lạc
9.
Điềuxảy ra khi chuyển tiếp (FORWARD) một email bạn nhận được ?
A. Một bản sao “Copy” của email sẽ được gửi tới người nhn
B. Bạn chỉ được chuyển tiếp Forward” email nếu người gửi ban đầu cho phép
C. Email sẽ được gửi tới người nhận xóa khi hộp t “inbox”
D. Email sẽ chuyển đến tất cả những đa chỉ riêng CC ECC
10.
Nguyên tắc khi lựa chọn chủ đề thuyết trình ?
A. Ch đề mình kinh nghiệm, nghiên cứu, hứng t mong muốn chia sẻ
B. Lựa chọn ch đề mọi người đang quan tâm, nh khả năng chia sẻ
C. Ch đề nh hứng thú mong muốn chia sẻ với mi người
D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng
11.
Bố trí phòng họp, sử dụng bàn chữ nhật, một ghế ngồi ở VỊ TRÍ ĐẦU BÀN
hình tổ chức họp theo hình thức ?
A. Uy quyền
B. Tự do
C. Đối kháng
D. Độc lập
12.
Kỹ năng lãnh đạo, quản bản thân ?
A. Hiểu mình điều chỉnh hành vi của nh
B. Quản hành vì thái độ, cảm xúc của bản thân
C. Kh ng hiểu biết về chính mình, để thể điều chỉnh cảm xúc, hành vi của bản thân một
cách phù hợp
D. Hiểu bản thân, định hướng mục tiêu cuộc đời, lập kế hoạch phù hợp
13.
Bố trí phòng họp, sử dụng bàn chữ nhật, xếp 2 dãy ghế đối diện nhau hình tổ
chức theo hình thức ?
A. Uy quyn
B. Tự do
C. Đối kháng hoặc tự do
D. Độc lập
14.
Để nâng cao khả năng ghi nh hiệu quả, chúng ta thể sử dụng kiểu ghi chép nào sau
đây ?
A. Ghim tt ý chính theo cách hiểu củanh
B. Ghi hết tất cả ý tên slide bài giảng của giảng viên
C. Sử dụng kỹ thuật ghi chép đồ DUY trong ghi chép và ôn tập
D. Vừa ghi chép vào vở ghi chú thêm trong sách giáo khoa
15.
Các mức độ ưu tiên khi sắp xếp công việc theo ma trận Eisenhower ?
A. Khẩn cấp không quan trọng, quan trọng khẩn cập, khẩn cấp không quan trọng, không quan
trọng – không khẩn cấp
B. Quan trọng khẩn cấp, quan trọng không khẩn cấp, khẩn cấp không quan trọng, không
khẩn cấp không quan trọng
C. Khẩn cấp quan trọng, khẩn cấp không quan trọng, quan trọng không khẩn cấp, không khẩn
cấp không quan trọng
D. Quan trọng khẩn cấp, quan trọng không khẩn cấp, không khẩn cấp không quan trọng, không
quan trọng, khẩn cấp
16.
Email viết tắt của ?
A. Electronic Mail
B. Exchange Mail
C. Electrical Mail
D. Exel Mail
17.
Để thích nghi với môi trường học đại học, sinh viên cần rèn luyện những kỹ năng gì ?
A. Tự chăm sóc bản thân
B. Tự gii quyết các vấn đề nhân
C. Đối diện với những vấn đề tiêu cc
D. Tất cả các ý trên đều đúng
18.
Để chuẩn bị tốt cho mỗi buổi học, sinh viên cần làm gì trước khi đến lớp ?
A. Ngủ đủ gic, xem tài liệu trước
B. Xemi liệu, gạch dưới những nội dung chưa rõ, đặt câu hỏi trước
C. Ngủ đủ giấc, đọc bài trước, dự kiến nội dung trao đổi với giáo viên
D. Tất cả các ý trên đều đúng
19.
Kỹ thuật vượt qua sự hồi hộp khi thuyết trình gì ?
A. Đến sớm, chuẩn bị mọi việc chu đáo, sẵn sàng
B. Không học thuộc lòng bài nói nên đọc hiểu, nm nội dung chính để chia sẽ
C. Nhìn về những người quen, nghỉ về những điều làm mình thể tự tin hơn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
20.
Nếu bạn thực hiện một cuộc gọi người nhận báo nhầm số bạn sẽ ?
A. Tắt máy nhanh tránh làm phiền người nghe
B. Xin lỗi người nhậnnhầm số
C. Tranh thủ làm quen luôn vì “tứ hải vai huynh đệ
D. Khẳng định đúng số yêu cầu người nghe cho gặp chnhân
21.
Yếu tố PHI NGÔN NGỮ (bao gồm hình nh giọng nói) chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong
hiệu quả truyền đạt thông tin ?
A. 7%
B. 55%
C. 38%
D. 93%
22.
sao phải tìm hiểu bản thân mình ?
A. Biết được điểm mạnh điểm yếu của bản tn từ đó tự tin hơn
B. Biết được khả ng của bản thân để lựa chọn ngành nghề phù hp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
23.
Yếu tố quan trọng ảnh hưởng nhiều nhất đến bài thuyết trình ?
A, Nội dung thuyết trình
B. Ngôn ngữ khi thuyết trình
C. Các yêu tố phi ngôn ngữ; ngữ điệu, tác phong, cử chỉ, điệu bộ
D. Cả A và B đều đúng
24.
Tự học ?
A. Tự ý thức về việc học của nh, tự học không cần ai nhắc nh
B. quá trình tự tổ chức, quản hoạt động học tập của bản thân, tự nghiên cứu thuyết
và tự thực hành
C. Tự hc dưới sự hướng dẫn của giảng viên
D. Tự ch động học không cần giáo viên nhắc nhở
25.
Tiêu chí xác định mục tiêu trong học tập ?
A. Mục tiêu cụ thể, ràng phù hợp năng lực của bản thân
B. Mục tiêu phù hợp với năng lực, tiêu chí đánh giá, thời gian hoàn tnh
C. Mục tiêu cụ thể, tiêu chí đại lượng đo lường, đánh giá, phù hợp với năng lực bản
thân, liên quan đến tầm nhìn chung và chuyên môn, có thời gian hoàn thành cụ thể
D. Tất cả các ý trên đều đúng
26.
Hành động “vừa nói vừa dụi mắt để tránh ánh nhìn của người đối diện” được xem như
là biểu hiện của người đang ?
A. Suy nghĩ
B. Nói dối
C. Ngượng ngùng
D. Mệt mi
27.
Nếu bạn vị trí BCC (Blind Carbon Copy) khi nhận được email, thì vai trò của bạn
là ?
A. Email được gửi đến bạn để nm, bạn thể không cần phản hi xử email này
B. Email y gửi đến bạn, bạn người phản hi xử email này
C. Email này gửi đếm bạn nhưng người gửi muốn bạn biết thông tin một cách mật, tất
cả người nhận khác không nhìn thấy email của bạn
D. Email này bạn nên xử gấp trong vòng 20 phút
28.
Các phẩm chất của một người có ý chí là ?
A. Tính mục đích, tính quyết đoán, tính vượt khó
B. Tính mục đích, tính độc lập, tính tự chủ, tính bền bỉ, tính quyết đoán
C. Tính mục đích, tính độc lập, tính vượt khó, tính quyết đoán
D. Tính bền bỉ, tính quyết đoán, tính độc lập, tính tự ch
29.
Khi nhắn tin lên trang Facebook của trường để nhờ hỗ trợ bạn nên ?
A. Giới thiệu bản thân
B. Nêu vấn đề
C. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự
D. Cả A, B, C đều cần thiết
30.
Những vấn đề không nên đề cập đến khi giao tiếp lần đầu ?
A. Tìnhnh dịch bệnh Covid-19 trên thế giới
B. Quan điểm tôn giáo
C. Vấn đề sở tch của nhau
D. Phân tích bài hát “Trốn tìm” của nghệ Đen Vâu mới ra mắt
31.
Quản thời gian tốt sẽ những tác dụng gì?
a.
Giảm ng thẳng-stress, tăng hiệu quả công việc cho bản thântập th
b.
Tăng thêm thời gian riêng cho bản thân nghỉ ngơi
c.
nhiều hội thăng tiến trong công việc
d.
Tất cả các ý đều đúng
32.
Các kỹ thuật khám phá bản thân bao gm:
a.
Tự đánh giá, đánh giá theo nhận xét của người khác, làm trắc nghiệm tâm, thông qua hoạt
động của các nhân. Chọn 1 trong 4 ý trên để tập trung
b.
Tự đánh giá, lắng nghe chọn lọc những đánh giá của mng xung quanh, TN tâm lý, tích
cực hoạt động các nhân
c.
Thông qua hoạt động giải trí cũng như hoạt động sinh hoạt các nhân mi ti để tập duy tuyệt
đối vào cho sự phát triển
d.
Tất cả đều đúng
33.
Tiêu chí lựa chọn nghề phù hợp là?
a.
Lựa chọn nghềnh thích phù hợp với năng lực bản thân
b.
Phù hợp với năng lực, sở thích của bản thân và nhu cầu của XH
c.
Quan trọng ngh mình làm được thể kiếm ra tiền từ ngh đó
d.
Ưu tiên nghề mình thích làm được
34.
Khi khách hàng cảm thấy thoải mái và muốn mua hàng thì bàn tay họ sẽ xu ớng?
a.
Mở rộng lòng bàn tay
b.
Nắm chặt tay
c.
Bẻ các ngón tay tạo ra âm thanh
d.
Xoay cổ tay nhiều vòng
35.
Các bước đọc sách hiệu quả là?
a.
Khảo sát thông tin - đọc tóm tắt - mục lục chọn ND đọc – ghi chép ôn tập
b.
KS thông tin lựa chọn sách đọc tóm tắt chọn ND đọc ghi chép ôn tập
c.
Lựa chọn sách phù hợp đọc tóm tắt chọn ND đọc ghi chép ôn tập
d.
Tất cả đều đúng
36.
Đồng tử của con người mở to nhất khi nào?
a.
Khi thoải mái, tch thú
b.
Khi căng thẳng, sợ hãi
c.
Khi người đó điều khiển đồng tử mở to
d.
Cả 3 đều đúng
37.
sao phải quản thời gian?
a.
Sống mục tiêu và ý chí
b.
Quản kiểm soát bản thân
c.
Quản kiểm soát các công việc khác
d.
Tất cả đều đúng
38.
Hành động nào là KHÔNG nên thực hiện trên bàn tiệc?
a.Cụng ly chúc mừng
b.Cười
c.Trò chuyện
d.Gắp đồ ăn bằng đũa của mình cho người kc
39.
Phương pháp “GIỮ” người nghe, thu hút sự chú ý của mọi người khi nói là?
a.
Hỏi các câu hi gây sự chú ý
b.
Giao tiếp bằng mắt với người nghe
c.
Thay đổi cường độ âm thanh và tốc độ nói
d.
Tất cả đều đúng
40.
Những điều cần lưu ý khi kết thúc bài nói là?
a.
Không nên tỏ ra hết hứng thú, đuối sức hoặc không còn gì để tiếp tụci
b.
Nên hỏi người nghe xem mình kết thúc được chưa
c.
Cả 2 đều đúng
d.
Cả 2 đều sai
41.
KHÁCH là?
a.
Bạn lâu ngày đến thăm nhau
b.
đối tác đến CTY làm việc
c.
Cả A và B đều được xem là kch
d.
Cả A C đều không phải khách
42.
Nên đặt những câu hỏi như thế nào để nhận được nhiều thông tin nhất từ đối tác giao
tiếp?
a.
Đặt câu hỏi đóng gồm 2 đáp án “CÓ” hoặc “KHÔNG” để đối tác giao tiếp chọn
b.
Đặt câu hỏi 4 đáp án để đối tác giao tiếp xác nhận
c.
Đặt câu hỏi khó hơn khả năng tr lời của đối tác giao tiếp
d.
Đặt câu hỏi mở cho đối tác giao tiếp tr lời
45. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử:
a.
http://lcm2.ntt.edu.vn
b.
http://www.mail.google.com
c.
kngt.nttu.edu.vn@gmail.com
d.
Tất cả đều đúng
46. Các bước học tập hiệu quả là?
a.
Lập kế hoạch học tập, xác định phương pháp học tập, xác định động
b.
Xác định động cơ, mục đích học tập, xác định phương pháp học tập, lập kế hoạch học tập
c.
Xác định mục đích, động học tập, lập kế hoạch học tập, xác định phương pháp học tp
d.
Lập kế hoạch học tập, hình thành động học xác định phương pháp học
50. Những nguyên nhân làm chúng ta mất thời gian mỗi ngày là?
a.
Không biết từ chi, tính cẩu thả, nch phím, thói quen “CỨ TỪ TỪ”
b.
Nói chuyện phím, tính cẩu thả, không biết sắp xếp công vic
c.
Không biết sắp xếp công việc, nch phím, lướt web, chơi game
d.
Tất cả đều đúng
Yếu tố quan trọng ảnh hưởng nhiều nhất đến bài thuyết trình gì?
a. Nội dung thuyết trình
b. Ngôn ngữ khi thuyết trình
c. Các yếu tố phi ngôn ngữ : ngữ điệu, tác phong, cử chỉ, điệu bộ
d. Cả a và b đều đúng
Khi bạn gọi điện thoại cho khách hàng bạn cần làm gì đầu tiên?\
A. Nói lời cảm ơn
B. Nói lời chào
C. Nói lời giới thiệu
D. Nói lời xin li
Chúng ta nên nhìn vào bộ phận nào để thể hiện mình đang lắng nghe, và thể hiện cho đối
phương thấy mình rất thân thiện?
A. Nhìn thẳng lâu vào mắt họ
B. Nhìn vào mũi hoặc miệng của họ
C. Nhìn vào cổ áo của họ
D. Nhìn vào trán của họ
Nếu bạn vị trí CC(Carbon copy) khi nhận được email thì vai trò của bạn là?
A. Email gửi đến bạn để nắm, bạn thể không cần phản hồi xử email này
B. Email y gửi đến bạn, bạn người bắt buộc phản hồi xử email này
C. Email y gửi đến bạn nhưng người gửi muốn bạn biết thông tin một cách mật tất cả người
nhận kc k nhìn thấy email của bạn
D. Email này bạn nên xử trong vòng 20p
Nếu bạn gọi điện thoại cho ai đó 2 lần k bắt máy bạnn?
A. Gọi tiếp tục đến khi nghe máy
B. Cứ 5p thì gọi lại
C. Để lại tn cho người cần gọi
D. Tìm người thân, bạn để liên hệ bằng được cho người đó
Mục TO khi gửi email có ý nghĩa gì?
A. Điền tiêu đề của email
B. Điền địa chỉ email của bạn để người nhận biết ai người gửi
C. Điền email của 1 hoặc nhiều người nhn
D. Điền lời chào lịch sự đến người nhận
Chọn phát biểu chưa đúng?
A. thể đăng nhập 1 email trên nhiều thiết bị điện thoại thông minh khác nhau
B. thể đăng nhập cùng lúc nhiều tài khoản email trên cùng 1 thiết bị điện thoại thông minh
C. thể sử dụng email trên ĐTTM tương tự như trên máy tính
D. Không thể sử dụng email để gửi tệp hình ảnh đínhm như trên máy tính
Trong các đáp án sau đây đáp an nào tả đúng nhất về “CẤU TRÚC KỊCH BẢN GỌI
ĐIỆN THOẠI
A. Chào hỏi/xin số đth/xưng danh/xác nhận thể nhận cuộc gọi hay k/trình bày vấn đề/trao
đổi/chốt vấn đề/kết thúc cuộc gọi
B. Chào hỏi/xưng danh/chốt vấn đề/kết thúc cuộc gọi
C. Chào hỏi/xưng danh/xác nhận thể nhn cuộc gọi hay k/trình bày vấn đề/trao đổi/chốt vấn
đề/kết thúc cuc gọi
D. Chào hỏi/xưng danh/xác nhận thể nhn cuộc gọi hay k/kết thúc cuộc gọi
Để mở động 1 hoạt động giao tiếp giữa 2 ng với nhau cần những yếu tố o?
A. Sự chủ động
B. Nhu cầu/mong muốn giao tiếp
C. Sự chủ động như cầu giao tiếp
D. K cần gì cả
Nếu bạn vị trí To(đến) khi nhận đc email, bạn đóng vai trò ?
A. Email được gửi đến bạn để nm thông tin, bạn th không cần phản hi xử email này
B. Email này gửi đến bạn bạn ng phản hồi xử emaily
C. Email y gửi đến bạn nhưng người gửi muốn bạn biết thông tin một cách mật tất cả người
nhận kc k nhìn thấy email của bạn
D. Email này bạn nên xử gấp trong vòng 20p
ND của kỹ thuật lãnh đạo, quản bản thân là?
A. Hiểu bản thân, đảm bảo dinh dưỡng quản ngoại hình, sức khỏe
B. Xây dựng mục tiêu, kế hoạch cuộc đi
C. Quản thời gian, tiền bạc, quản hành vi, thói quen, nhu cầu của bản thân
D. Tất cả đều đúng

Preview text:

Câu hỏi ôn tập KNGT
1. Khoảng cách giao tiếp XÃ GIAO THÔNG THƯỜNG là ? A. Dưới 0.5m B. Từ 0.5m đến 1m
C. Từ 1m đến dưới 3.5m D. Lớn hơn 3.5m
2. Địa chỉ của thư điện tử được phát có ký hiệu ? A. @ B. &amp C. $ D. #
3. Trên nền tảng thư điện tử hiện tại của Gmail, OUTLOOK không hỗ trợ thư điện tử khi ?
A. Đính kèm tệp tin hình ảnh có dung lượng trên 20Mb
B. Đính kèm tệp tin có đuôi Mp4 có dung lượng trên 20Mb
C. Đính kèm nhiều Folder cùng lúc
D. Đính kèm nhiều File khác định dạng cùng lúc
4. Để mở đầu bài nói ấn tượng, lập tức thu hút sự chú ý, chúng ta có thể sử dụng những kỹ thuật gì ?
A. Nêu vấn đề, yêu cầu mọi người hãy suy nghĩ trả lời
B. Dùng câu hỏi, hình ảnh, con số, sự kiện, câu chuyện, clip, trò chơi, hoạt động phù hợp để mở đầu bài nói
C. Trình bày thẳng vào bài nói và diễn đạt cụ thể bằng ví dụ thực tế sinh động
D. Trình bày những vấn đề có liên quan rồi dẫn vào bài nói
5. Để quản lý thời gian tốt, chúng ta phải có ?
A. Mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể khi làm việc
B. Thời khóa biểu, thời gian biểu
C. Động cơ, ý chí nổ lực vượt khó
D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng
6. Trong giao tiếp, để hiểu đúng và sâu nội dung người khác thì bạn cần chú ý những điều gì ?
A. Quan sát những cử chỉ của người đó
B. Quan sát nét mặt của người đó
C. Chú ý về nét mặt, cử chỉ, giọng nói và cảm xúc của người đó
D. Chú ý cảm xúc của người đó
7. Yếu tố NGÔN TỪ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong hiệu quả truyền đạt thông tin ? A. 7% B. 93% C. 55% D. 38%
8. Tiêu chí đánh giá của một dàn bài thuyết trình hiệu quả là ?
A. Logic, đơn giản, chi tiết
B. Chi tiết, cụ thể, rõ ràng
C. Logic, chi tiết, cụ thể, rõ ràng, khúc chiết
D. Logic, cụ thể, chi tiết, mạch lạc
9. Điều gì xảy ra khi chuyển tiếp (FORWARD) một email bạn nhận được ?
A. Một bản sao “Copy” của email sẽ được gửi tới người nhận
B. Bạn chỉ được chuyển tiếp “Forward” email nếu người gửi ban đầu cho phép
C. Email sẽ được gửi tới người nhận và xóa khỏi hộp thư “inbox”
D. Email sẽ chuyển đến tất cả những địa chỉ riêng CC và ECC
10. Nguyên tắc khi lựa chọn chủ đề thuyết trình là gì ?
A. Chủ đề mình có kinh nghiệm, có nghiên cứu, có hứng thú và mong muốn chia sẻ
B. Lựa chọn chủ đề mà mọi người đang quan tâm, mình có khả năng chia sẻ
C. Chủ đề mình hứng thú và mong muốn chia sẻ với mọi người
D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng
11. Bố trí phòng họp, sử dụng bàn chữ nhật, có một ghế ngồi ở VỊ TRÍ ĐẦU BÀN là mô
hình tổ chức họp theo hình thức ?
A. Uy quyền B. Tự do C. Đối kháng D. Độc lập
12. Kỹ năng lãnh đạo, quản lý bản thân là gì ?
A. Hiểu mình và điều chỉnh hành vi của mình
B. Quản lý hành vì và thái độ, cảm xúc của bản thân
C. Khả năng hiểu biết về chính mình, để có thể điều chỉnh cảm xúc, hành vi của bản thân một cách phù hợp
D. Hiểu bản thân, định hướng mục tiêu cuộc đời, lập kế hoạch phù hợp
13. Bố trí phòng họp, sử dụng bàn chữ nhật, xếp 2 dãy ghế đối diện nhau là mô hình tổ
chức theo hình thức ?
A. Uy quyền B. Tự do
C. Đối kháng hoặc tự do D. Độc lập
14. Để nâng cao khả năng ghi nhớ hiệu quả, chúng ta có thể sử dụng kiểu ghi chép nào sau đây ?
A. Ghi tóm tắt ý chính theo cách hiểu của mình
B. Ghi hết tất cả ý tên slide bài giảng của giảng viên
C. Sử dụng kỹ thuật ghi chép sơ đồ TƯ DUY trong ghi chép và ôn tập
D. Vừa ghi chép vào vở và ghi chú thêm trong sách giáo khoa
15. Các mức độ ưu tiên khi sắp xếp công việc theo ma trận Eisenhower là ?
A. Khẩn cấp không quan trọng, quan trọng khẩn cập, khẩn cấp không quan trọng, không quan
trọng – không khẩn cấp
B. Quan trọng khẩn cấp, quan trọng không khẩn cấp, khẩn cấp không quan trọng, không
khẩn cấp không quan trọng

C. Khẩn cấp quan trọng, khẩn cấp không quan trọng, quan trọng không khẩn cấp, không khẩn cấp không quan trọng
D. Quan trọng khẩn cấp, quan trọng không khẩn cấp, không khẩn cấp không quan trọng, không quan trọng, khẩn cấp
16. Email là viết tắt của ? A. Electronic Mail B. Exchange Mail C. Electrical Mail D. Exel Mail
17. Để thích nghi với môi trường học ở đại học, sinh viên cần rèn luyện những kỹ năng gì ?
A. Tự chăm sóc bản thân
B. Tự giải quyết các vấn đề cá nhân
C. Đối diện với những vấn đề tiêu cực
D. Tất cả các ý trên đều đúng
18. Để chuẩn bị tốt cho mỗi buổi học, sinh viên cần làm gì trước khi đến lớp ?
A. Ngủ đủ giấc, xem tài liệu trước
B. Xem tài liệu, gạch dưới những nội dung chưa rõ, đặt câu hỏi trước
C. Ngủ đủ giấc, đọc bài trước, dự kiến nội dung trao đổi với giáo viên
D. Tất cả các ý trên đều đúng
19. Kỹ thuật vượt qua sự hồi hộp khi thuyết trình là gì ?
A. Đến sớm, chuẩn bị mọi việc chu đáo, sẵn sàng
B. Không có học thuộc lòng bài nói mà nên đọc hiểu, nắm nội dung chính để chia sẽ
C. Nhìn về những người quen, nghỉ về những điều làm mình có thể tự tin hơn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
20. Nếu bạn thực hiện một cuộc gọi mà người nhận báo nhầm số bạn sẽ ?
A. Tắt máy nhanh tránh làm phiền người nghe
B. Xin lỗi người nhận vì nhầm số
C. Tranh thủ làm quen luôn vì “tứ hải vai huynh đệ”
D. Khẳng định là đúng số và yêu cầu người nghe cho gặp chủ nhân
21. Yếu tố PHI NGÔN NGỮ (bao gồm hình ảnh và giọng nói) chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong
hiệu quả truyền đạt thông tin ?
A. 7% B. 55% C. 38% D. 93%
22. Vì sao phải tìm hiểu bản thân mình ?
A. Biết được điểm mạnh điểm yếu của bản thân từ đó tự tin hơn
B. Biết được khả năng của bản thân để lựa chọn ngành nghề phù hợp
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
23. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng nhiều nhất đến bài thuyết trình là gì ? A, Nội dung thuyết trình
B. Ngôn ngữ khi thuyết trình
C. Các yêu tố phi ngôn ngữ; ngữ điệu, tác phong, cử chỉ, điệu bộ
D. Cả A và B đều đúng
24. Tự học là gì ?
A. Tự ý thức về việc học của mình, tự học không cần ai nhắc nhở
B. Là quá trình tự tổ chức, quản lý hoạt động học tập của bản thân, tự nghiên cứu lý thuyết và tự thực hành
C. Tự học dưới sự hướng dẫn của giảng viên
D. Tự chủ động học không cần giáo viên nhắc nhở
25. Tiêu chí xác định mục tiêu trong học tập là gì ?
A. Mục tiêu cụ thể, rõ ràng và phù hợp năng lực của bản thân
B. Mục tiêu phù hợp với năng lực, có tiêu chí đánh giá, có thời gian hoàn thành
C. Mục tiêu cụ thể, có tiêu chí đại lượng đo lường, đánh giá, phù hợp với năng lực bản
thân, liên quan đến tầm nhìn chung và chuyên môn, có thời gian hoàn thành cụ thể

D. Tất cả các ý trên đều đúng
26. Hành động “vừa nói vừa dụi mắt để tránh ánh nhìn của người đối diện” được xem như
là biểu hiện của người đang ?
A. Suy nghĩ B. Nói dối C. Ngượng ngùng D. Mệt mỏi
27. Nếu bạn ở vị trí BCC (Blind Carbon Copy) khi nhận được email, thì vai trò của bạn là ?
A. Email được gửi đến bạn để nắm, bạn có thể không cần phản hồi và xử lý email này
B. Email này gửi đến bạn, bạn là người phản hồi và xử lý email này
C. Email này gửi đếm bạn nhưng người gửi muốn bạn biết thông tin một cách bí mật, tất
cả người nhận khác không nhìn thấy email của bạn

D. Email này bạn nên xử lý gấp trong vòng 20 phút
28. Các phẩm chất của một người có ý chí là ?
A. Tính mục đích, tính quyết đoán, tính vượt khó
B. Tính mục đích, tính độc lập, tính tự chủ, tính bền bỉ, tính quyết đoán
C. Tính mục đích, tính độc lập, tính vượt khó, tính quyết đoán
D. Tính bền bỉ, tính quyết đoán, tính độc lập, tính tự chủ
29. Khi nhắn tin lên trang Facebook của trường để nhờ hỗ trợ bạn nên ? A. Giới thiệu bản thân B. Nêu rõ vấn đề
C. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự
D. Cả A, B, C đều cần thiết
30. Những vấn đề không nên đề cập đến khi giao tiếp lần đầu là ?
A. Tình hình dịch bệnh Covid-19 trên thế giới
B. Quan điểm tôn giáo
C. Vấn đề sở thích của nhau
D. Phân tích bài hát “Trốn tìm” của nghệ sĩ Đen Vâu mới ra mắt
31. Quản lí thời gian tốt sẽ có những tác dụng gì?
a. Giảm căng thẳng-stress, tăng hiệu quả công việc cho bản thân và tập thể
b. Tăng thêm thời gian riêng tư cho bản thân nghỉ ngơi
c. Có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc
d. Tất cả các ý đều đúng
32. Các kỹ thuật khám phá bản thân bao gồm:
a. Tự đánh giá, đánh giá theo nhận xét của người khác, làm trắc nghiệm tâm lý, thông qua hoạt
động của các nhân. Chọn 1 trong 4 ý trên để tập trung
b. Tự đánh giá, lắng nghe có chọn lọc những đánh giá của mng xung quanh, TN tâm lý, tích
cực hoạt động các nhân

c. Thông qua hoạt động giải trí cũng như hoạt động sinh hoạt các nhân mỗi tối để tập duy tuyệt
đối vào cho sự phát triển d. Tất cả đều đúng
33. Tiêu chí lựa chọn nghề phù hợp là?
a. Lựa chọn nghề mình thích và phù hợp với năng lực bản thân
b. Phù hợp với năng lực, sở thích của bản thân và nhu cầu của XH
c. Quan trọng nghề mình làm được và có thể kiếm ra tiền từ nghề đó
d. Ưu tiên nghề mình thích và làm được
34. Khi khách hàng cảm thấy thoải mái và muốn mua hàng thì bàn tay họ sẽ có xu hướng?
a. Mở rộng lòng bàn tay b. Nắm chặt tay
c. Bẻ các ngón tay tạo ra âm thanh
d. Xoay cổ tay nhiều vòng
35. Các bước đọc sách hiệu quả là?
a. Khảo sát thông tin - đọc tóm tắt - mục lục – chọn ND đọc – ghi chép – ôn tập
b. KS thông tin – lựa chọn sách – đọc tóm tắt – chọn ND đọc – ghi chép – ôn tập
c. Lựa chọn sách phù hợp – đọc tóm tắt – chọn ND đọc – ghi chép – ôn tập d. Tất cả đều đúng
36. Đồng tử của con người mở to nhất khi nào?
a. Khi thoải mái, thích thú
b. Khi căng thẳng, sợ hãi
c. Khi người đó điều khiển đồng tử mở to
d. Cả 3 đều đúng
37. Vì sao phải quản lý thời gian?
a. Sống có mục tiêu và ý chí
b. Quản lý và kiểm soát bản thân
c. Quản lý và kiểm soát các công việc khác
d. Tất cả đều đúng
38. Hành động nào là KHÔNG nên thực hiện trên bàn tiệc? a.Cụng ly chúc mừng b.Cười c.Trò chuyện
d.Gắp đồ ăn bằng đũa của mình cho người khác
39. Phương pháp “GIỮ” người nghe, thu hút sự chú ý của mọi người khi nói là?
a. Hỏi các câu hỏi gây sự chú ý
b. Giao tiếp bằng mắt với người nghe
c. Thay đổi cường độ âm thanh và tốc độ nói
d. Tất cả đều đúng
40. Những điều cần lưu ý khi kết thúc bài nói là?
a. Không nên tỏ ra hết hứng thú, đuối sức hoặc không còn gì để tiếp tục nói
b. Nên hỏi người nghe xem mình kết thúc được chưa c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai 41. KHÁCH là?
a. Bạn bè lâu ngày đến thăm nhau
b. Là đối tác đến CTY làm việc
c. Cả A và B đều được xem là khách
d. Cả A và C đều không phải là khách
42. Nên đặt những câu hỏi như thế nào để nhận được nhiều thông tin nhất từ đối tác giao tiếp?
a. Đặt câu hỏi đóng gồm 2 đáp án “CÓ” hoặc “KHÔNG” để đối tác giao tiếp chọn
b. Đặt câu hỏi có 4 đáp án để đối tác giao tiếp xác nhận
c. Đặt câu hỏi khó hơn khả năng trả lời của đối tác giao tiếp
d. Đặt câu hỏi mở cho đối tác giao tiếp trả lời
45. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử: a. http://lcm2.ntt.edu.vn b. http://www.mail.google.com
c. kngt.nttu.edu.vn@gmail.com d. Tất cả đều đúng
46. Các bước học tập hiệu quả là?
a. Lập kế hoạch học tập, xác định phương pháp học tập, xác định động cơ
b. Xác định động cơ, mục đích học tập, xác định phương pháp học tập, lập kế hoạch học tập
c. Xác định mục đích, động cơ học tập, lập kế hoạch học tập, xác định phương pháp học tập
d. Lập kế hoạch học tập, hình thành động cơ học và xác định phương pháp học
50. Những nguyên nhân làm chúng ta mất thời gian mỗi ngày là?
a. Không biết từ chối, tính cẩu thả, nch phím, thói quen “CỨ TỪ TỪ”
b. Nói chuyện phím, tính cẩu thả, không biết sắp xếp công việc
c. Không biết sắp xếp công việc, nch phím, lướt web, chơi game
d. Tất cả đều đúng
Yếu tố quan trọng ảnh hưởng nhiều nhất đến bài thuyết trình là gì? a. Nội dung thuyết trình
b. Ngôn ngữ khi thuyết trình
c. Các yếu tố phi ngôn ngữ : ngữ điệu, tác phong, cử chỉ, điệu bộ d. Cả a và b đều đúng
Khi bạn gọi điện thoại cho khách hàng bạn cần làm gì đầu tiên?\ A. Nói lời cảm ơn B. Nói lời chào C. Nói lời giới thiệu D. Nói lời xin lỗi
Chúng ta nên nhìn vào bộ phận nào để thể hiện mình đang lắng nghe, và thể hiện cho đối
phương thấy mình rất thân thiện?

A. Nhìn thẳng và lâu vào mắt họ
B. Nhìn vào mũi hoặc miệng của họ
C. Nhìn vào cổ áo của họ
D. Nhìn vào trán của họ
Nếu bạn ở vị trí CC(Carbon copy) khi nhận được email thì vai trò của bạn là?
A. Email gửi đến bạn để nắm, bạn có thể không cần phản hồi và xử lí email này
B. Email này gửi đến bạn, bạn là người bắt buộc phản hồi và xử lý email này
C. Email này gửi đến bạn nhưng người gửi muốn bạn biết thông tin một cách bí mật tất cả người
nhận khác k nhìn thấy email của bạn
D. Email này bạn nên xử lý trong vòng 20p
Nếu bạn gọi điện thoại cho ai đó 2 lần mà k bắt máy bạn nên?
A. Gọi tiếp tục đến khi nghe máy B. Cứ 5p thì gọi lại
C. Để lại tn cho người cần gọi
D. Tìm người thân, bạn bè để liên hệ bằng được cho người đó
Mục TO khi gửi email có ý nghĩa gì?
A. Điền tiêu đề của email
B. Điền địa chỉ email của bạn để người nhận biết ai là người gửi
C. Điền email của 1 hoặc nhiều người nhận
D. Điền lời chào lịch sự đến người nhận
Chọn phát biểu chưa đúng?
A. Có thể đăng nhập 1 email trên nhiều thiết bị điện thoại thông minh khác nhau
B. Có thể đăng nhập cùng lúc nhiều tài khoản email trên cùng 1 thiết bị điện thoại thông minh
C. Có thể sử dụng email trên ĐTTM tương tự như trên máy tính
D. Không thể sử dụng email để gửi tệp hình ảnh đính kèm như trên máy tính
Trong các đáp án sau đây đáp an nào mô tả đúng nhất về “CẤU TRÚC KỊCH BẢN GỌI ĐIỆN THOẠI”
A. Chào hỏi/xin số đth/xưng danh/xác nhận có thể nhận cuộc gọi hay k/trình bày vấn đề/trao
đổi/chốt vấn đề/kết thúc cuộc gọi
B. Chào hỏi/xưng danh/chốt vấn đề/kết thúc cuộc gọi
C. Chào hỏi/xưng danh/xác nhận có thể nhận cuộc gọi hay k/trình bày vấn đề/trao đổi/chốt vấn
đề/kết thúc cuộc gọi
D. Chào hỏi/xưng danh/xác nhận có thể nhận cuộc gọi hay k/kết thúc cuộc gọi
Để mở động 1 hoạt động giao tiếp giữa 2 ng với nhau cần có những yếu tố nào? A. Sự chủ động
B. Nhu cầu/mong muốn giao tiếp
C. Sự chủ động và như cầu giao tiếp D. K cần gì cả
Nếu bạn ở vị trí To(đến) khi nhận đc email, bạn đóng vai trò gì?
A. Email được gửi đến bạn để nắm thông tin, bạn có thể không cần phản hồi và xử lý email này
B. Email này gửi đến bạn và bạn là ng phản hồi và xử lý email này
C. Email này gửi đến bạn nhưng người gửi muốn bạn biết thông tin một cách bí mật tất cả người
nhận khác k nhìn thấy email của bạn
D. Email này bạn nên xử lý gấp trong vòng 20p
ND của kỹ thuật lãnh đạo, quản lý bản thân là?
A. Hiểu bản thân, đảm bảo dinh dưỡng và quản lý ngoại hình, sức khỏe
B. Xây dựng mục tiêu, kế hoạch cuộc đời
C. Quản lý thời gian, tiền bạc, quản lý hành vi, thói quen, nhu cầu của bản thân
D. Tất cả đều đúng
Document Outline

  • 1. Khoảng cách giao tiếp XÃ GIAO THÔNG THƯỜNG là ?
  • C. Từ 1m đến dưới 3.5m
  • 2. Địa chỉ của thư điện tử được phát có ký hiệu ?
  • 3. Trên nền tảng thư điện tử hiện tại của Gmail, OUTLOOK không hỗ trợ thư điện tử khi ?
  • 4. Để mở đầu bài nói ấn tượng, lập tức thu hút sự chú ý, chúng ta có thể sử dụng những kỹ thuật gì ?
  • B. Dùng câu hỏi, hình ảnh, con số, sự kiện, câu chuyện, clip, trò chơi, hoạt động phù hợp để mở đầu bài nói
  • 5. Để quản lý thời gian tốt, chúng ta phải có ?
  • D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng
  • C. Chú ý về nét mặt, cử chỉ, giọng nói và cảm xúc của người đó
  • 7. Yếu tố NGÔN TỪ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong hiệu quả truyền đạt thông tin ?
  • 8. Tiêu chí đánh giá của một dàn bài thuyết trình hiệu quả là ?
  • 9. Điều gì xảy ra khi chuyển tiếp (FORWARD) một email bạn nhận được ?
  • 10. Nguyên tắc khi lựa chọn chủ đề thuyết trình là gì ?
  • 12. Kỹ năng lãnh đạo, quản lý bản thân là gì ?
  • D. Hiểu bản thân, định hướng mục tiêu cuộc đời, lập kế hoạch phù hợp
  • C. Đối kháng hoặc tự do
  • 14. Để nâng cao khả năng ghi nhớ hiệu quả, chúng ta có thể sử dụng kiểu ghi chép nào sau đây ?
  • C. Sử dụng kỹ thuật ghi chép sơ đồ TƯ DUY trong ghi chép và ôn tập
  • 15. Các mức độ ưu tiên khi sắp xếp công việc theo ma trận Eisenhower là ?
  • B. Quan trọng khẩn cấp, quan trọng không khẩn cấp, khẩn cấp không quan trọng, không khẩn cấp không quan trọng
  • 16. Email là viết tắt của ?
  • 17. Để thích nghi với môi trường học ở đại học, sinh viên cần rèn luyện những kỹ năng gì ?
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng (1)
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng (2)
  • B. Xin lỗi người nhận vì nhầm số
  • D. 93%
  • C. Cả A và B đều đúng
  • 23. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng nhiều nhất đến bài thuyết trình là gì ?
  • D. Cả A và B đều đúng
  • B. Là quá trình tự tổ chức, quản lý hoạt động học tập của bản thân, tự nghiên cứu lý thuyết và tự thực hành
  • 25. Tiêu chí xác định mục tiêu trong học tập là gì ?
  • C. Mục tiêu cụ thể, có tiêu chí đại lượng đo lường, đánh giá, phù hợp với năng lực bản thân, liên quan đến tầm nhìn chung và chuyên môn, có thời gian hoàn thành cụ thể
  • 26. Hành động “vừa nói vừa dụi mắt để tránh ánh nhìn của người đối diện” được xem như là biểu hiện của người đang ?
  • B. Nói dối
  • 27. Nếu bạn ở vị trí BCC (Blind Carbon Copy) khi nhận được email, thì vai trò của bạn là ?
  • C. Email này gửi đếm bạn nhưng người gửi muốn bạn biết thông tin một cách bí mật, tất cả người nhận khác không nhìn thấy email của bạn
  • 28. Các phẩm chất của một người có ý chí là ?
  • B. Tính mục đích, tính độc lập, tính tự chủ, tính bền bỉ, tính quyết đoán
  • 29. Khi nhắn tin lên trang Facebook của trường để nhờ hỗ trợ bạn nên ?
  • D. Cả A, B, C đều cần thiết
  • B. Quan điểm tôn giáo
  • 31. Quản lí thời gian tốt sẽ có những tác dụng gì?
  • d. Tất cả các ý đều đúng
  • b. Tự đánh giá, lắng nghe có chọn lọc những đánh giá của mng xung quanh, TN tâm lý, tích cực hoạt động các nhân
  • 33. Tiêu chí lựa chọn nghề phù hợp là?
  • b. Phù hợp với năng lực, sở thích của bản thân và nhu cầu của XH
  • 34. Khi khách hàng cảm thấy thoải mái và muốn mua hàng thì bàn tay họ sẽ có xu hướng?
  • 35. Các bước đọc sách hiệu quả là?
  • 36. Đồng tử của con người mở to nhất khi nào?
  • d. Cả 3 đều đúng
  • d. Tất cả đều đúng
  • d.Gắp đồ ăn bằng đũa của mình cho người khác
  • 41. KHÁCH là?
  • c. Cả A và B đều được xem là khách
  • 42. Nên đặt những câu hỏi như thế nào để nhận được nhiều thông tin nhất từ đối tác giao tiếp?
  • d. Đặt câu hỏi mở cho đối tác giao tiếp trả lời
  • c. kngt.nttu.edu.vn@gmail.com
  • 46. Các bước học tập hiệu quả là?
  • c. Xác định mục đích, động cơ học tập, lập kế hoạch học tập, xác định phương pháp học tập
  • 50. Những nguyên nhân làm chúng ta mất thời gian mỗi ngày là?
  • d. Tất cả đều đúng (1)
  • c. Các yếu tố phi ngôn ngữ : ngữ điệu, tác phong, cử chỉ, điệu bộ
  • Khi bạn gọi điện thoại cho khách hàng bạn cần làm gì đầu tiên?\
  • B. Nói lời chào
  • Chúng ta nên nhìn vào bộ phận nào để thể hiện mình đang lắng nghe, và thể hiện cho đối phương thấy mình rất thân thiện?
  • B. Nhìn vào mũi hoặc miệng của họ
  • Nếu bạn ở vị trí CC(Carbon copy) khi nhận được email thì vai trò của bạn là?
  • Nếu bạn gọi điện thoại cho ai đó 2 lần mà k bắt máy bạn nên?
  • C. Để lại tn cho người cần gọi
  • Mục TO khi gửi email có ý nghĩa gì?
  • C. Điền email của 1 hoặc nhiều người nhận
  • Chọn phát biểu chưa đúng?
  • Trong các đáp án sau đây đáp an nào mô tả đúng nhất về “CẤU TRÚC KỊCH BẢN GỌI ĐIỆN THOẠI”
  • Để mở động 1 hoạt động giao tiếp giữa 2 ng với nhau cần có những yếu tố nào?
  • C. Sự chủ động và như cầu giao tiếp
  • Nếu bạn ở vị trí To(đến) khi nhận đc email, bạn đóng vai trò gì?
  • B. Email này gửi đến bạn và bạn là ng phản hồi và xử lý email này
  • ND của kỹ thuật lãnh đạo, quản lý bản thân là?