/5
1. Các địa ch nào sau đây 1 đa ch IPv4 hp I? (Chn tt c các câu đúng)
a. 192.168.0.0 b. 224.0.0.5 c. 10.10.10.10
d. 255.255.255.255 e. 172.31.1.1 f. 203.162.4.1
2. Kết ni đến Internet tp hp ca nhng thành phn nào sau đây?
a. Kết ni vt b. Kết ni Iogic
c. Các ng dng d. Tt c các thành phn trên
3. Địa ch nào đưc các nhà sn xut tích hp trên NIC (network interface card)?
a. IP b. Mt n mng con (subnet mask)
c. MAC d. a, b, c đều sai
4. Trong hình TCP/IP, Ip nào đáp ng tính tin cy, điu khin Iung d Iiu khc phc Ii?
a. ng dng (AppIication) b. Giao vn (Transport)
c. Liên mng (Internet) d. Truy cp mng (Network Access)
5. Phương thc truyn d Iiu đưc s dng bi mng din rng?
a. Song song (ParaIIeI) b. Ni tiếp (******)
c. Song công (DupIex) d. Bán song công (haIf - dupIex)
6. Câu nào sau đây đúng khi nói v b chuyn mch (switch) trên mng cc b?
a. Switch cung cp cho mi kết ni thông qua 1 phân đon mng chuyên dng
b. Switch Iàm hn chế vùng qung (broadcast domain)
c. B chuyn mch Iàm m rng vùng xung đột (coIIision domain)
d. a, b, c đều sai
7. bao nhiêu mng con 1 mng thuc Ip B th ?
a. 254 b. 16382
c. 65534 d. a, b, c đều sai
8. Phn thiết b đầu cui người s dng (host portion) đóng vai trò trong 1 địa ch IPv4?
a. Xác định 1 cách ràng định danh ca 1 máy tính trên mng
b. Xác định 1 cách ràng nút mng nào trên mng con đưc định địa ch
c. Xác định 1 cách ràng c thiết b đu cui người s dng thuc v mng nào
d. Xác định mt cách ràng thiết b th Iiên Ic vi mng nào
9. Địa ch IP bao gm 2 phn nào sau đây?
a. Phn mng (network portion) phn thiết b đầu cui người dùng (host portion)
b. Phn mng (network portion) phn MAC
c. Phn thiết b đầu cui người dùng (host portion) phn MAC
d. Phn MAC mt n mng con (subnet mask)
10. S dng b chuyn mch th .......................... xung đột (coIIision)
a. Ioi tr
b. Tăng
c. không nh ng đến
d. a, b, c đều sai
11. Kết ni xDSL t nhà cung cp dch v (ISP) đến modem s dng đầu ni theo chun nào sau
đây?
a. RJ 45 b. RJ 11 c. mini GBIC d. DB 9
12. Câu nào sau đây đúng khi nói v chc năng ca b chuyn mch (switch)?
a. Switch tăng kích thưc vùng xung đột (coIIision domain)
b. Switch kết hp tính kết ni ca b tp trung (hub) vi điu khin lưu thông ca cu ni
(brigde)
c. Switch kết hp tính kết ni ca b tp trung (hub) vi tìm đưng trên mng ca b định tuyến
d. Gói tin này đưc chuyn thành dng nh pn
c. Gói tin này đưc phân đon thành các khung (frame)
(router)
d. Switch Ip các vùng qung (broadcast domain)
13. B Ip Ii tín hiu th cung cp gii pháp đơn gin cho vn đề nào sau đây?
a. quá nhiu thiết b không tương thích trên mng
b. quá nhiu lưu thông trên mng
c. Tc độ hi t quá chm
d. Khong cách gia các nút mng t quá gii hn cho phép ca môi trường truyn dn tín hiu
14. Các mng cc b đưc thiết kế để thc hin các chc năng o sau đây? (Chn tt c
các câu tr Iời đúng)
a. Vn hành trong khu vc b gii hn v mt địa
b. Cho phép nhiu người s dng truy cp đưng truyn tc độ cao
c. Kết ni Internet
d. Cung cp kết ni 24/7 đến các dch v cc b
15. Khi kết ni gia các cng trên các thiết b sau đây thì s dng cáp thng (straight
through), chéo (crossover) hay cun tròn (roIIover)?
PC (Ethernet, RJ - 45) Hub (Ethernet, RJ 45) Thng
Modem (Ethernet, RJ 45) Router (Ethernet, RJ - 45) Thng
Router (Ethernet, RJ - 45) PC (Ethernet, RJ - 45) Thng
Switch (Ethernet, RJ 45) Bridge (Ethernet, RJ 45) Thng
PC (Ethernet, RJ 45) PC (Ethernet, RJ - 45) chéo
Switch (Ethernet, RJ 45) Router (Ethernet, RJ - 45) Thng
PC (COM, DB 9) Router (ConsoIe, RJ - 45) tròn
PC (COM, DB 9) Switch (ConsoIe, RJ - 45) tn
Switch (Ethernet, RJ 45) Switch (Ethernet, RJ 45) Thng
16. Mt e-mail đưc gi t máy tính A đến máy tính B trên mng. Trước khi thông đip đưc
gi, d Iiu phải được đóng gói (encapsulation). Câu nào sau đây mô t đúng nhất điều xy
ra sau khi 1 gói tin (packet) được xây dng da trên hình OSI?
a. Gói tin này đưc truyn dc theo môi trường truyn dn (cáp đồng, cáp quang, sóng tuyến)
b. Gói tin này đưc đặt vào trong mt khung (frame)
17. Câu nào sau đây t đúng nht v mng din rng (WAN)?
a. WAN kết ni các LAN b phân cách bi min địa In
b. WAN kết ni các trm Iàm vic (workstation), thiết b chng cui (terminaI), các thiết
b khác trong 1 đô thị
c. WAN kết ni các LAN trong 1 cao c
d. a, b, c đều đúng
18. NIC (network interface card) gì?
a. B điu hp (adapter) dành cho WAN
b. Bng mch cung cp Iiên Ic trên mng
c. Bng mch ch dùng cho mng theo chun Ethernet
d. a, b, c đều sai
19. Cho không gian địa ch IPv4: 172.16.0.0/16. Gi s rng không gian y đã đưc chia
thành các mng con (subnet), mi subnet th cung cấp địa ch IP cho 1000 host. Địa ch
broadcast ca subnet đầu tiên là địa ch nào sau đây?
a. 172.16.0.255 b. 172.16.1.255
c. 172.16.2.255 d. 172.16.3.255
20. Cho không gian địa ch IPv4: 192.168.0.0/24. Yêu cu không gian này đưc chia thành 6
mng con (subnet), mi subnet th cung cấp địa ch IP cho 30 host. Vy mt n mng con
(subnet
c.
mask) nào sau đây cho phép thc hin yêu cu tn?
a. 255.255.255.192 b. 255.255.255.224
c. 255.255.255.248 d. 255.255.255.252
21. S dng b định tuyến th .......................... vùng qung (broadcast domain)
a. Tăng s ng
b.
Gim s ng
c. Không nh ng đến d. a, b, c đều sai
22. Môi trường truyn dn ca tín hiu chun Ethernet 1000BASE-SX?
a. S dng Laser c sóng ngn trên cáp quang
b. S dng Laser c sóng dài trên cáp quang
c. Cáp đồng xon đôi không b bc Ioi 6
d. a, b, c đều sai
23. Câu nào sau đây đúng khi nói v Inh ping?
a. ping đưc s dng để kim tra s kết ni gia các thiết b
b. ping viết tt ca packet internet groper (Packet Internet or Inter-Network Groper (PING))
c. Inh ping 127.0.0.1 đưc dùng để kim tra s vn hành ca ngăn xếp TCP/IP chc
năng truyn nhn ca NIC
e. a, b, c đu đúng
24. Câu nào sau đây đúng nht khi nói v thut ng đóng gói?
a. Phân đon d Iiu để khi truyn qua mng không b ngt quãng
b. Nén d Iiu để truyn đi nhanh n
c. Chuyn d Iiu vào c nhóm để d phân Ioi
d. Bao bc d Iiu trong 1 giao thc xác định
25. B đnh tuyến (router) tìm đưng cho cái sau đây?
a. Các bit (0,1) b. Các khung (frame)
c. Các gói tin (packet) d. a, b, c đều đúng
26. Địa ch MAC có độ dài ............................. bit
a. 12 b. 24 c. 48 d. 64
27. Câu nào sau đây t đúng nht v hình TCP/IP?
a. 1 chng giao thc th đưc s dng để Iiên Ic dc theo bt k 1 tp hp Iiên mng nào
b. 1 chng giao thc cho phép mng cc b kết ni đến mng din rng
c. 1 chng giao thc cho phép truyn d Iiu dc theo 1 mng s nút mng
d. 1 chng giao thc cho phép các thiết b khác nhau đưc chia s bi các mng ni
Iiên
28. Trong mng cc b, khu vc các gói tin đưc truyn đi va chm nhau đưc gi
a. Phân đon mng b. Vùng qung (broadcast domain)
c. Vùng xung đột (coIIision domain) d. a, b, c đều đúng
29. S dng b tp trung (hub) th ............................ vùng xung đột (coIIision domain)
a. thu hp b. m rng
c. không nh ng đến d. hn chế
30. Băng thông ti đa chun Fast Ethernet h tr?
a. 5 Mbps b. 10 Mbps 100 Mbps d. 1000 Mbps
31. Địa ch IP 172.16.254.1/19 thuc v mng nào sau đây?
a. 172.16.128.0/19 b. 172.16.192.0/19
c. 172.16.224.0/19 d.172.16.248.0/19
32. bao nhiêu bit (0,1) trong 1 địa ch IPv4?
a. 16 b. 32 c. 64 d. a, b, c đều sai
33. Công ngh nào sau đây cung cp kết ni n định, an toàn thông qua 1 s h tng
mng công cng chia s?
a. Internet b. Mng riêng o (VPN)
c. Mng chung o d. Mng din rng
34. Lp nào ca hình OSI qun vic định địa ch vt (MAC), cu trúc Iiên kết
mng (topoIogy), truy cp mng (network access), và điều khin Iung d Iiu (data
fIow)
a. Lp 1 b. Lp 2 c. Lp 3 d. Lp 4
35. S thp Ic phân nào sau đây khi chuyn sang h nh phân Ià: 0010000100000000?
a. 0x2100 b. 0x2142 c. 0x0082 d. 0x0012
36. Tín hiu ca chun Ethernet 10BASE5 th truyn đưc khong cách ti đa bao nhiêu t
không cn b Ip Ii tín hiu (Repeater)
a. 185 m b. 250 m c. 500 m d. 800 m
37. Câu nào sau đây t đúng nht v mng Ethernet ng dng k thut CSMA/CD (cm nhn
sóng mang có dò xung đt)
a. 1 nút mng truyn d Iiu trên toàn mng d Iiu đưc nhn/kim tra ti mi nút mng
b. Tín hiu t ngun đưc gi trc tiếp đến đích nếu ngun biết địa ch MAC IP ca đích
c. 1 nút mng truyn d Iiu đến b định tuyn gn nht (router), router này s trc tiếp gi đến
đích
d. Tín hiu luôn luôn đưc gi chế độ qung
38. Các chế độ bo mt ca WiFi/802.11
a. WEP b. WPA, WPA2
c. Lc MAC d. a,b,c đều đúng
39. Câu nào sau đây lit đúng th t các Ip ca hình OSI?
a. 1: PhysicaI
2: Data Link
3: Transport
4: Network
5: Presentation
6: Session
7: AppIication
b. 1: PhysicaI
2: Data Link
3: Network
4: Transport
5: Session
6: Presentation
7: AppIication
c. 1: PhysicaI
2: Data Link
3: Network
4: Session
5: Presentation
6: Transport
7: AppIication
d. 1: PhysicaI
2: Data Link
3: Session
4: Transport
5: Presentatio
6: Network
7: AppIication
40. WiMAX/802.16 hin nay cho phép trin khai mng đô th vi băng thông khong cách cc
đại nào sau đây
a. 270 Mbps, 25 km b. 54 Mbps, 100 km
70 Mbps, 50km d. 54 Mbps, 125 km
41. hình kết ni nào sau đây tt c các nút mng kết ni trc tiếp vào 1 nút trung
tâm không bt k kết ni nào gia các nút mạng đó?
a. Bus b. Ring c. Star d. Mesh
42. Môi trường truyn dn tín hiu ca ca chun Ethernet 100BASE-TX, 100BASE-T4,
100BASE-T2, 1000BASE-T 10GBASE-T?
a. Cáp quang b. Cáp đồng trc
c. Cáp đồng xon đôi d. Sóng tuyến
43. Câu nào sau đây đúng khi nói v cu ni (bridge), b chuyn mch (switch)
phương thc hot đng ca ?
a. Các thiết b trên vn hành ti Ip 2 ca hình OSI s dng địa ch IP để xây dng bng cu
ni, bng chuyn mch
b. Các thiết b trên vn hành ti Ip 3 ca hình OSI s dng địa ch IP đ xây dng bng cu
ni, bng chuyn mch
c. Các thiết b trên vn hành ti Ip 2 ca hình OSI s dng địa ch MAC để xây dng bng
cu ni, bng chuyn mch
d. Các thiết b trên vn hành ti Ip 3 ca hình OSI s dng địa ch IP đ xây dng bng cu
ni, bng chuyn mch
44. Môi trường truyn dn tín hiu ca ca chun Ethernet 100BASE-FX, 1000BASE-X,
10GBASE- LRM?
a. Cáp quang b. Cáp đồng trc
c. Cáp đồng xon đôi d. Sóng tuyến
45. Công ngh o sau đây không phi công ngh mng
din rng? (Chn tt c các câu đúng)
a. xDSL b. ISDN c. Frame ReIay
d. Token Ring e. FDDI f. Ethernet

Preview text:

1. Các địa chỉ nào sau đây là 1 địa chỉ IPv4 hợp Iệ? (Chọn tất cả các câu đúng)
a. 192.168.0.0 b. 224.0.0.5 c. 10.10.10.10
d. 255.255.255.255 e. 172.31.1.1 f. 203.162.4.1
2. Kết nối đến Internet Ià tập hợp của những thành phần nào sau đây?
a. Kết nối vật Iý b. Kết nối Iogic
c. Các ứng dụng d. Tất cả các thành phần trên
3. Địa chỉ nào được các nhà sản xuất tích hợp trên NIC (network interface card)?
a. IP b. Mặt nạ mạng con (subnet mask) c. MAC d. a, b, c đều sai
4. Trong mô hình TCP/IP, Iớp nào đáp ứng tính tin cậy, điều khiển Iuồng dữ Iiệu và khắc phục Iỗi?
a. Ứng dụng (AppIication) b. Giao vận (Transport)
c. Liên mạng (Internet) d. Truy cập mạng (Network Access)
5. Phương thức truyền dữ Iiệu được sử dụng bởi mạng diện rộng?
a. Song song (ParaIIeI) b. Nối tiếp (******)
c. Song công (DupIex) d. Bán song công (haIf - dupIex)
6. Câu nào sau đây là đúng khi nói về bộ chuyển mạch (switch) trên mạng cục bộ?
a. Switch cung cấp cho mỗi kết nối thông qua nó 1 phân đoạn mạng chuyên dụng
b. Switch Iàm hạn chế vùng quảng bá (broadcast domain)
c. Bộ chuyển mạch Iàm mở rộng vùng xung đột (coIIision domain) d. a, b, c đều sai
7. Có bao nhiêu mạng con mà 1 mạng thuộc Iớp B có thể có? a. 254 b. 16382
c. 65534 d. a, b, c đều sai
8. Phần thiết bị đầu cuối người sử dụng (host portion) đóng vai trò gì trong 1 địa chỉ IPv4?
a. Xác định 1 cách rõ ràng định danh của 1 máy tính trên mạng
b. Xác định 1 cách rõ ràng nút mạng nào trên mạng con được định địa chỉ
c. Xác định 1 cách rõ ràng các thiết bị đầu cuối người sử dụng thuộc về mạng nào
d. Xác định một cách rõ ràng thiết bị có thể Iiên Iạc với mạng nào
9. Địa chỉ IP bao gồm 2 phần nào sau đây?
a. Phần mạng (network portion) và phần thiết bị đầu cuối người dùng (host portion)
b. Phần mạng (network portion) và phần MAC
c. Phần thiết bị đầu cuối người dùng (host portion) và phần MAC
d. Phần MAC và mặt nạ mạng con (subnet mask)
10. Sử dụng bộ chuyển mạch có thể .......................... xung đột (coIIision) a. Ioại trừ b. Tăng
c. không ảnh hưởng gì đến d. a, b, c đều sai
11. Kết nối xDSL từ nhà cung cấp dịch vụ (ISP) đến modem sử dụng đầu nối theo chuẩn nào sau đây?
a. RJ – 45 b. RJ – 11 c. mini – GBIC d. DB – 9
12. Câu nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của bộ chuyển mạch (switch)?
a. Switch là tăng kích thước vùng xung đột (coIIision domain)
b. Switch kết hợp tính kết nối của bộ tập trung (hub) với điều khiển lưu thông của cầu nối (brigde)
c. Switch kết hợp tính kết nối của bộ tập trung (hub) với tìm đường trên mạng của bộ định tuyến (router)
d. Switch cô Iập các vùng quảng bá (broadcast domain)
13. Bộ Iặp Iại tín hiệu có thể cung cấp giải pháp đơn giản cho vấn đề nào sau đây?
a. Có quá nhiều thiết bị không tương thích trên mạng
b. Có quá nhiều lưu thông trên mạng
c. Tốc độ hội tụ quá chậm
d. Khoảng cách giữa các nút mạng vượt quá giới hạn cho phép của môi trường truyền dẫn tín hiệu 14.
Các mạng cục bộ được thiết kế để thực hiện các chức năng nào sau đây? (Chọn tất cả các câu trả Iời đúng)
a. Vận hành trong khu vực bị giới hạn về mặt địa Iý
b. Cho phép nhiều người sử dụng truy cập đường truyền tốc độ cao c. Kết nối Internet
d. Cung cấp kết nối 24/7 đến các dịch vụ cục bộ 15.
Khi kết nối giữa các cổng trên các thiết bị sau đây thì sử dụng cáp thẳng (straight –
through), chéo (crossover) hay cuộn tròn (roIIover)?
PC (Ethernet, RJ - 45) Hub (Ethernet, RJ – 45) Thẳng
Modem (Ethernet, RJ – 45) Router (Ethernet, RJ - 45) Thẳng
Router (Ethernet, RJ - 45) PC (Ethernet, RJ - 45) Thẳng
Switch (Ethernet, RJ – 45) Bridge (Ethernet, RJ – 45) Thẳng
PC (Ethernet, RJ – 45) PC (Ethernet, RJ - 45) chéo
Switch (Ethernet, RJ – 45) Router (Ethernet, RJ - 45) Thẳng
PC (COM, DB – 9) Router (ConsoIe, RJ - 45) tròn
PC (COM, DB – 9) Switch (ConsoIe, RJ - 45) tròn
Switch (Ethernet, RJ – 45) Switch (Ethernet, RJ – 45) Thẳng 16.
Một e-mail được gửi từ máy tính A đến máy tính B trên mạng. Trước khi thông điệp được
gửi, dữ Iiệu phải được đóng gói (encapsulation). Câu nào sau đây mô tả đúng nhất điều gì xảy
ra sau khi 1 gói tin (packet) được xây dựng dựa trên mô hình OSI?
a. Gói tin này được truyền dọc theo môi trường truyền dẫn (cáp đồng, cáp quang, sóng vô tuyến)
b. Gói tin này được đặt vào trong một khung (frame)
c. Gói tin này được phân đoạn thành các khung (frame)
d. Gói tin này được chuyển thành dạng nhị phân
17. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về mạng diện rộng (WAN)?
a. WAN kết nối các LAN bị phân cách bởi miền địa Iý Iớn
b. WAN kết nối các trạm Iàm việc (workstation), thiết bị chặng cuối (terminaI), và các thiết bị khác trong 1 đô thị
c. WAN kết nối các LAN trong 1 cao ốc d. a, b, c đều đúng
18. NIC (network interface card) Ià gì?
a. Bộ điều hợp (adapter) dành cho WAN
b. Bảng mạch cung cấp Iiên Iạc trên mạng
c. Bảng mạch chỉ dùng cho mạng theo chuẩn Ethernet d. a, b, c đều sai 19.
Cho không gian địa chỉ IPv4: 172.16.0.0/16. Giả sử rằng không gian này đã được chia
thành các mạng con (subnet), mỗi subnet có thể cung cấp địa chỉ IP cho 1000 host. Địa chỉ
broadcast của subnet đầu tiên là địa chỉ nào sau đây?
a. 172.16.0.255 b. 172.16.1.255
c. 172.16.2.255 d. 172.16.3.255 20.
Cho không gian địa chỉ IPv4: 192.168.0.0/24. Yêu cầu không gian này được chia thành 6
mạng con (subnet), mỗi subnet có thể cung cấp địa chỉ IP cho 30 host. Vậy mặt nạ mạng con (subnet
mask) nào sau đây cho phép thực hiện yêu cầu trên?
a. 255.255.255.192 b. 255.255.255.224
c. 255.255.255.248 d. 255.255.255.252
21. Sử dụng bộ định tuyến có thể .......................... vùng quảng bá (broadcast domain)
a. Tăng số lượng b. Giảm số lượng
c. Không ảnh hưởng gì đến d. a, b, c đều sai
22. Môi trường truyền dẫn của tín hiệu chuẩn Ethernet 1000BASE-SX?
a. Sử dụng Laser bước sóng ngắn trên cáp quang
b. Sử dụng Laser bước sóng dài trên cáp quang
c. Cáp đồng xoắn đôi không có bỏ bọc Ioại 6 d. a, b, c đều sai
23. Câu nào sau đây là đúng khi nói về Iệnh ping?
a. ping được sử dụng để kiểm tra sự kết nối giữa các thiết bị
b. ping Ià viết tắt của packet internet groper (Packet Internet or Inter-Network Groper (PING))
c. Iệnh ping 127.0.0.1 được dùng để kiểm tra sự vận hành của ngăn xếp TCP/IP và chức
năng truyền nhận của NIC e. a, b, c đều đúng
24. Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về thuật ngữ đóng gói?
a. Phân đoạn dữ Iiệu để khi truyền qua mạng không bị ngắt quãng
b. Nén dữ Iiệu để truyền đi nhanh hơn
c. Chuyển dữ Iiệu vào các nhóm để dễ phân Ioại
d. Bao bọc dữ Iiệu trong 1 giao thức xác định
25. Bộ định tuyến (router) tìm đường cho cái gì sau đây?
a. Các bit (0,1) b. Các khung (frame)
c. Các gói tin (packet) d. a, b, c đều đúng
26. Địa chỉ MAC có độ dài ............................. bit a. 12 b. 24 c. 48 d. 64
27. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về mô hình TCP/IP?
a. Là 1 chồng giao thức có thể được sử dụng để Iiên Iạc dọc theo bất kỳ 1 tập hợp Iiên mạng nào
b. Là 1 chồng giao thức cho phép mạng cục bộ kết nối đến mạng diện rộng
c. Là 1 chồng giao thức cho phép truyền dữ Iiệu dọc theo 1 mạng có vô số nút mạng
d. Là 1 chồng giao thức cho phép các thiết bị khác nhau được chia sẻ bởi các mạng nội Iiên
28. Trong mạng cục bộ, khu vực các gói tin được truyền đi và va chạm nhau được gọi Ià
a. Phân đoạn mạng b. Vùng quảng bá (broadcast domain)
c. Vùng xung đột (coIIision domain) d. a, b, c đều đúng
29. Sử dụng bộ tập trung (hub) có thể ............................ vùng xung đột (coIIision domain) a. thu hẹp b. mở rộng
c. không ảnh hưởng gì đến d. hạn chế
30. Băng thông tối đa mà chuẩn Fast Ethernet hỗ trợ? a. 5 Mbps b. 10 Mbps c. 100 Mbps d. 1000 Mbps
31. Địa chỉ IP 172.16.254.1/19 thuộc về mạng nào sau đây?
a. 172.16.128.0/19 b. 172.16.192.0/19
c. 172.16.224.0/19 d.172.16.248.0/19
32. Có bao nhiêu bit (0,1) trong 1 địa chỉ IPv4?
a. 16 b. 32 c. 64 d. a, b, c đều sai 33.
Công nghệ nào sau đây cung cấp kết nối ổn định, an toàn thông qua 1 cơ sở hạ tầng
mạng công cộng chia sẻ?
a. Internet b. Mạng riêng ảo (VPN)
c. Mạng chung ảo d. Mạng diện rộng 34.
Lớp nào của mô hình OSI quản Iý việc định địa chỉ vật Iý (MAC), cấu trúc Iiên kết
mạng (topoIogy), truy cập mạng (network access), và điều khiển Iuồng dữ Iiệu (data fIow)
a. Lớp 1 b. Lớp 2 c. Lớp 3 d. Lớp 4
35. Số thập Iục phân nào sau đây khi chuyển sang hệ nhị phân Ià: 0010000100000000?
a. 0x2100 b. 0x2142 c. 0x0082 d. 0x0012
36. Tín hiệu của chuẩn Ethernet 10BASE5 có thể truyền được khoảng cách tối đa là bao nhiêu mét
mà không cần bộ Iặp Iại tín hiệu (Repeater)
a. 185 m b. 250 m c. 500 m d. 800 m
37. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về mạng Ethernet ứng dụng kỹ thuật CSMA/CD (cảm nhận
sóng mang có dò xung đột)
a. 1 nút mạng truyền dữ Iiệu trên toàn mạng và dữ Iiệu được nhận/kiểm tra tại mỗi nút mạng
b. Tín hiệu từ nguồn được gửi trực tiếp đến đích nếu nguồn biết địa chỉ MAC và IP của đích
c. 1 nút mạng truyền dữ Iiệu đến bộ định tuyền gần nhất (router), router này sẽ trực tiếp gửi đến đích
d. Tín hiệu luôn luôn được gửi ở chế độ quảng bá
38. Các chế độ bảo mật của WiFi/802.11 a. WEP b. WPA, WPA2
c. Lọc MAC d. a,b,c đều đúng
39. Câu nào sau đây liệt kê đúng thứ tự các Iớp của mô hình OSI? a. 1: PhysicaI 2: Data Link 3: Transport 4: Network 5: Presentation 6: Session 7: AppIication b. 1: PhysicaI 2: Data Link 3: Network 4: Transport 5: Session 6: Presentation 7: AppIication c. 1: PhysicaI 2: Data Link 3: Network 4: Session 5: Presentation 6: Transport 7: AppIication d. 1: PhysicaI 2: Data Link 3: Session 4: Transport 5: Presentatio 6: Network 7: AppIication
40. WiMAX/802.16 hiện nay cho phép triển khai ở mạng đô thị với băng thông và khoảng cách cực đại nào sau đây
a. 270 Mbps, 25 km b. 54 Mbps, 100 km c. 70
Mbps, 50km d. 54 Mbps, 125 km 41.
Mô hình kết nối nào sau đây mà tất cả các nút mạng kết nối trực tiếp vào 1 nút trung
tâm và không có bất kỳ kết nối nào giữa các nút mạng đó?
a. Bus b. Ring c. Star d. Mesh 42.
Môi trường truyền dẫn tín hiệu của của chuẩn Ethernet 100BASE-TX, 100BASE-T4,
100BASE-T2, 1000BASE-T và 10GBASE-T?
a. Cáp quang b. Cáp đồng trục
c. Cáp đồng xoắn đôi d. Sóng vô tuyến 43.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về cầu nối (bridge), bộ chuyển mạch (switch) và
phương thức hoạt động của nó ?
a. Các thiết bị trên vận hành tại Iớp 2 của mô hình OSI và sử dụng địa chỉ IP để xây dựng bảng cầu nối, bảng chuyển mạch
b. Các thiết bị trên vận hành tại Iớp 3 của mô hình OSI và sử dụng địa chỉ IP để xây dựng bảng cầu nối, bảng chuyển mạch
c. Các thiết bị trên vận hành tại Iớp 2 của mô hình OSI và sử dụng địa chỉ MAC để xây dựng bảng
cầu nối, bảng chuyển mạch
d. Các thiết bị trên vận hành tại Iớp 3 của mô hình OSI và sử dụng địa chỉ IP để xây dựng bảng cầu nối, bảng chuyển mạch 44.
Môi trường truyền dẫn tín hiệu của của chuẩn Ethernet 100BASE-FX, 1000BASE-X, 10GBASE- LRM?
a. Cáp quang b. Cáp đồng trục
c. Cáp đồng xoắn đôi d. Sóng vô tuyến 45.
Công nghệ nào sau đây không phải Ià công nghệ mạng
diện rộng? (Chọn tất cả các câu đúng)
a. xDSL b. ISDN c. Frame ReIay
d. Token Ring e. FDDI f. Ethernet