Đề cương | môn Nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế

Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra quyết định của. Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau. Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

NLKT 1 tài liệu

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
30 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương | môn Nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế

Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra quyết định của. Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau. Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

141 71 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45467232
ĐỀ CƯƠNG NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
Câu 1: Thông tin kế toán tài cnh nhằm mục đích phc vụ nhu cầu ra quyết định của:
A. Các nhà quản lý kinh tế
B. Các nhà đầu tư
C. Các tổ chức tài chính, tín dụng
D. Các đối tượng khác có liên quan v lợi ích kinh tế vi doanh nghiệp ( người lao động,
chủ nợ)
E. Tất cả các đối tượng trên
Câu 2: Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo:
A. Thước đo hiện vật
B. Thước đo lao động
C. Thước đo giá trị
D. Tất cc thước đo trên
Câu 3: Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
A. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
B. Đưa ra các quyết định đầu tư
C. Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn v
D. Tất cc câu trên đều đúng
Câu 4: Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
A. Trung thực và khách quan
B. Có thể so sánh được
C. Kp thời vs nhu cầu sử dụng
D. Dễ hiểu đối với phn lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
E. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 5:Mục đích chủ yếu của kế toán tài cnh là:
A. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và vốn của doanh nghiệp
B. Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
C. Lập các báo o tài chính
lOMoARcPSD|45467232
D. Ghi chép mọi nghip vụ kinh tế tài chính phát sinh một cách độc lập vs nhau
Câu 6: Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp phi thể hiện đầy đ các yếu tố về:
A. Tình hình tài chính
B. Tình hình kinh doanh
C. Li nhuận
D. Tình hình tài chính và tình hình kinh doanh ( A và B)
E. Tình hình kinh doanh và lợi nhuận ( B và C)
Câu 7: Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/09/N với giá
100 triệu VND, hàng đã giao, khách hàng chấp nhn nợ và sẽ trả 50% tiền hàng vào
ngày 30/09, số còn lại sẽ trả ngày 31/10. Theo nguyên tắc doanh thu thực hiện, cty A sẽ
ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày:
A. 30/9
B. 31/10
C. 25/09
D. 31/12/N
Câu 8: Công ty PTL hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày
20/09, 50% giá trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 09, phn còn lại trả dần
trong 2 tháng tiếp theo. Doanh thu dịch vụ tư vấn của cty PTL sẽ được ghi nhận trên
báo cáo tài cnh của tháng:
A. Tháng 09
B. Tháng 10
C. Tháng 09(50%), tháng 10 (25%), tháng 11(25%)
D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Công ty TVT hoàn tất việc giao hàng theo hợp đng cho khách hàng vào ngày
31/08, toàn bộ tiền hàng đã được nhn trước từ ngày 15/07 khi ký kết hợp đồng. Doanh
thu thương vụ trên của cty TVT sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng:
A. Tháng 7
B. Tháng 8
C. Tháng 7 (50%), tháng 8 (50%)
D. Các phương án trên đều sai
lOMoARcPSD|45467232
Câu 10:Công ty PTL mua một ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 300 triệu VND,
đang sử dng cho kinh doanh. Ngày 31/09/N, giá chiếc xe này trên thị trường là 305
triệu VND. Theo nguyên tắc giá phí:
A. Gghi sổ của chiếc xe đã được điều chỉnh tăng tm 5 triệu cho phù hợp vs giá trị thị
trường
B. Giá trị ghi sổ của chiếc xe được giữ nguyên là 300 triệu VND
C. Giá ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường vào ny kết thúc niên
độ 31/12/N trước khi lập báo cáo kế toán D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 11: Công ty PTL đang s hu và sử dng một ngôi nhà làm văn phòng. Ngôi nhà
được mua trong năm trước vs giá 900 triệu VND. Hiện tại giá thị trường của ngôi n
là 1300 triệu VND. Điều này làm cho:
A. Tổng giá trị tài sản của cty PTL năm nay đã tăng so vs năm tớc là 400 triu VND
B. Tổng giá trị tài sản của cty có tăng thêm nhưng mức tăng thấp hơn 400 triệu VND
C. Tổng nguồn vốn của cty không thay đổi
D. Tất cc câu trên đều sai
Câu 12: Ngày 01/01/N, cty B trả toàn bộ tiền thuê nhà năm N cho người cho thuê, số
tiền 120 triệu VND. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ được:
A. Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 01/ N
B. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
C. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong m N
D. B hoặc C
E. Tất cả các u trên đều sai
Câu 13: Trong tháng 8/N, Vietnam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay của các
chuyến bay trong tháng 09/N với tổng số tiền là 1500 triệu VND. Số tiền này sẽ được
hãng:
A. Ghi nhận ngay vào doanh thu của tháng 8/N
B. Ghi nhận vào doanh thu của cả 2 tháng 8 và 9/N
C. Ghi nhận vào doanh thu của tháng 9/N
D. Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD|45467232
Câu 14: Theo hợp đồng đã ký, cty A đã giao trước 50% tiền hàng cho cty B trong tháng
này. Lô hàng theo hợp đồng sẽ được cty B giao trong tháng sau. Số tiền còn lại sẽ được
cty A thanh toán sau khi nhận hàng 15 ngày. Theo nguyên tắc p hợp, Cty B được
phép ghi nhn doanh thu:
A. Ngay khi nhận được tiền đặt trước của cty A
B. Chỉ khi nhận được toàn bộ tiền hàng theo hợp đồng
C. Khi hoàn tt việc giao hàng cho cty A, được cty A chấp nhận thanh toán
D. Khi hoàn thành việc ký kết hợp đồng mua bánCâu 15: Nguyên tắc nhất quán
đòi hỏi kế toán:
A. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn
B. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết
C. Có thể thay đổi phương pháp kế toán nhưng phải giải trình sự thay đổi và ảnh hưởng
của sự thay đổi đó trong các báo cáo tài chính
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Khi một thành viên của công ty TNHH PHĐ sử dụng một số vật tư trong kho
cho mục đích cá nhân, nguyên tắc kế toán sau được áp dụng:
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
D. Ngun tắc thước đo giá trị
Câu 17: Công ty PTL mua một ô tô vận tải vs giá 500 triệu VND, dự kiến sử dng
trong 8 năm. Sau 4 năm sử dng, khi cty lập báo cáo về tình hình tài sản, theo ngun
tắc giá phí lịch sử, cty sẽ lựa chọn các phương án nào trong các phương án sau để xác
định giá trị của chiếc xe:
A. Giá trị ban đầu của chiếc xe là 500 triệu VND
B. ½ giá trị ban đầu do đã sử dụng được ½ thời giẳn dụng ước tính
C. Giá bán ca chiếc xe trên thị trường vào thời đim hiện nay
D. Số tiền cần thiết để mua một chiếc xe mới cùng loại vào thời điểm hiện nay
E. Giá trị kinh tế của xe: giá trị ước tính thu được từ việc sử dụng chiếc xe trong thời
giancòn lại
F. A và B
lOMoARcPSD|45467232
G. C hoặc E
Câu 18: Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu một khách hàng
của doanh nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phi lập một khoản dự
phòng đối vs khoản nợ phải thu từ khách hàng đó:
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Tất cc ngun tắc trên
Câu 19: Quy định “Hàng tồn kho cần được ghi nhận theo giá thấp hơn giá phí và gtrị
thuần có thể thc hiện đưc” được xây dựng trên nguyên tắc:
A. Nguyên tắc giá phí lịch sử
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Ngun tắc phù hợp
Câu 20: Công ty PTL mua một dây chuyền sản xuất với giá 1000 triệu VND, dự kiến sử
dụng trong 10 năm. Trong vòng 10 năm nếu không có gì bất thường xảy ra, mỗim,
kế toán sẽ ghi nhận 100 triệu VND vào chi p kinh doanh của cty. Việc làm này tuân
thủ nguyên tắc:
A. Nguyên tắc giá phí
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Ngun tắc kì kế toán
E. Tất cả các nguyên tác trên
Câu 21: Tiền thuê nhà mà cty ABC ( có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) đã trả cho thời
gian 01/10 (N-1) đến 30/09/N là 120 triệu đồng, tiền thuê trả cho thời gian 01/10/N đến
30/09(N+1) là 160 triệu. Chi phí về tiền thuê nhà tính vào chi p kinh doanh trong năm
N của cty ABC sẽ là:
A. 120 triu đồng
B. 160 triệu đồng
C. 130 triệu đồng
D. 150 triệu đồng
lOMoARcPSD|45467232
E. Các số trên đều sai
Câu 22: Ngày 01/10/N, cty PTL ( có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) nhận được vào tài
khoản tiền gửi số tiền 160 triệu do nời đi thuê thanh toán tiền thuê thiết bị đến ny
30/09(N+1). Doanh thu của nghiệp vụ này năm N của cty PTL trên báo cáo tài cnh sẽ
là:
A. 160 triệu đồng
B. 40 triệu đồngC.
80 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
Câu 23: Trong tháng 08/N, Cty PTL mua 30 máy hút bụi vs giá 2 triệu đồng/chiếc.
Công ty đã bán đưc 25 chiếc vs giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5
chiếc còn lại, cty sẽ thu được 1,8 triệu đồng/chiếc. Nếu cty tiếp tục hoạt động trong năm
sau, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi còn lại sẽ được ghi nhn là:
A. 10 triệu đồng
B. 9 triệu đồng
C. 12,5 triệu đồng
D. Các số trên đều sai
Câu 24: Trong tháng 08/N, Cty PTL mua 30 máy hút bụi vs giá 2 triệu đồng/chiếc.
Công ty đã bán đưc 25 chiếc vs giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5
chiếc còn lại, cty sẽ thu đưc 1,8 triệu đồng/chiếc. Li nhun gộp trong năm N của cty
cho thương vụ này sẽ là:
A. 10 triệu đồng
B. 12,5 triệu đồng
C. 11,5 triệu đồng
D. Cty bị lỗ 10 triệu đồng
E. Các số trên đều sai
Câu 25: Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả ca cty PTL là 120 triệu đồng,
tổng các khoản n phi thu là 150 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty
cần:
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và gh trên báo cáo là: khoản phải thu 30 triệu đồng
lOMoARcPSD|45467232
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. A và C đều đúng
Câu 26: Trong các trường hp dưới đây, trường hợp nào số liệu kế toán mang tính
trọng yếu nhất:
A. Tổng giá trị TSCĐ là 1200 triệu VND, phát hiện sai sót tn sổ TSCĐ: một TSCĐ bị
ghi nhầm giá trị 121 triệu VND thành 112 triu VND
B. Tổng giá trvật liệu tồn kho là 19 triệu VND, sai sót trên sổ: ghi nhm một hóa đơn
12triệu VND thành 21 triệu VND
C. Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12000 triệu VND, khi ghi nhận doanh thu, kế toán
bỏ sót mộta đơn bán hàng có số tiền 1,2 triệu VND D. Tất cả các câu trên
Câu 27: Tổng số tiền trong tìa khoản tiền gửi của cty PTL ngày 31/12/N tại ngân hàng
ABC là 2000 triệu VND, cũng vào thời điểm này, cty PTL đang nợ của nn hàng ABC
mt khoản vay ngắn hạn là 1500 VND. Theo nguyên tắc trọng yếu, khi lập báo cáo tài
chính, kế toán của cty PTL cần phải:
A. Thanh toán bù trừ vs ngân hàng ABC và ghi trên báo cáo số tiền gửi còn lại là 500
triệu VND
B. Tr hết nợ cho nn hàng ABC
C. Ghi đồng thời cả 2 số liệu v tiền gửi và tiền vay trên báo o tài chínhD. Tất cả đều
không đúng
Câu 28: Tiền lương của ban giám đốc cty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất
trong kỳ, việc làm này đã vi phạm nguyên tắc:
A. Khách quan
B. Trọng yếu
C. Thận trọng
D. Phù hợp
Câu 29: Cty PTL mua 20 máy giặt để bán, giá mua là 4,5 triệu VND/chiếc, giá sẽ bán là
5,0 triệu VND/chiế. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế toán vs trị giá là:
A. 100 triệu VND
B. 90 triệu VND
C. 10 triệu VND
D. Các con số trên đều sai
lOMoARcPSD|45467232
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA KẾ TOÁN
Câu 1 : Đặc trưng cơ bản của đi tượng ké toán là :
A. Tính 2 mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
B. Đa dạng
C. Vận động theo chu kì khép kín
D. Tất cc đặc đim trên
Câu 2: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
A. Nguồn vốn
B. Nguồn vốn chủ sỡ hữu
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Tài sản lưu động trong lưu thông
Câu 3: Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. i sản ngn hạn + Tài sản dài hạn
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn vốn chủ sỡ hữu - Nợ phải tr
D. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phi trả
E. Tất cả đều sai
Câu 4: Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
A. Thuộc quyn sở hữu của doanh nghiệp
B. Thuộc quyền kiểm soát ca doanh nghiệp
C. Gắn vs lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
D. Có thể xác định được giá tr
E. Tất cả điều kiện trên
Câu 5: Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tổng Tài sản – Tổng Tài sản ngắn hạn
B. Tổng nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Tổng tài sản – Nguồn vốn kinh doanh
D. B hoặc C
E. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|45467232
Câu 6: Cty thương mại PTL mua 10 chiếc xe máy về để bán nhưng chưa thanh toán
cho người bán, nhng chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của cty là:
A. Nợ phải trả ca người bán
B. i sản cố định hữu hình(nhóm phương tiện vận tải)
C. i sản ngắn hạn
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cuối tháng của doanh nghiệp
thuộc các yếu tố v:
A. Tình hình tài chính
B. Tình hình kinh doanh
C. Khoản nợ của doanh nghiệp vs ngân sách Nhà nước
D. Các câu trên đều sai
Câu 8: Thuế giá tr gia tăng đầu ra chưa nộp thuộc:
A. Nguồn vốn chủ sỡ hữu của doanh nghiệp
B. i sản ngắn hạn
C. Nợ phải trả
D. Các câu trên đều sai
Câu 9: Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc:
A. i sản cố định của doanh nghiệp
B. i sản ngắn hạn của doanh nghiệp
C. i sản dài hạn của doanh nghiệp
D. Các câu trên đều sai
Câu 10: Hàng gửi bán tại kho của khách hàng (chưa được chấp nhn) được ghi nhận
trong các chỉ tiêu phản ánh:
A. Tình hình kinh doanh
B. Tình hình tài chính
C. Hàng tồn kho của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Cho các số liệu sau trong mt cty TNHH (triệu VND):
lOMoARcPSD|45467232
- Tài sản đầu kì: 150 - Tài sản cuối kì: 280
- Nợ phải trả đầu kì: 60 - Nợ phải trả cuối kì: 120
Nếu trong kì không có biến động về vốn góp, lợi nhun thu được sẽ là:
A. 70
B. 130
C. 60
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Cùng vs số liệu CÂU 11, nếu trong kì tổng tổng vốn góp tăng thêm 20 (các
thành viên cty góp thêm vốn), lợi nhuận trong kì đó sẽ là:
A. 50
B. 90
C. 80
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Số liệu ở CÂU 11, nếu trong kì, vốn góp của cty giảm đi 10, lợi nhun của cty sẽ
là:
A. 80
B. 60
C. 70
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 200 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lch nhau:
A. i sản lớn hơn Nguồn vốn 200
B. i sản nhỏ hơn Nguồn vốn 200
C. i sản lớn hơn Nguồn vốn 400
D. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
E. i sản nhỏ hơn Nguồn vốn 100
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Câu 1: Một bản chứng từ kế toán cần:
A. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lí của nghip vụ kinh tế
lOMoARcPSD|45467232
B. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
C. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
D. Tất cc đáp án trên
Câu 2: Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
A. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
B. Cung cấp thông tin cho quản lý
C. căn cứ ghi sổ kế toán
D. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
E. Tất cả các đáp án
Câu 3: Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên Phiếu xuất kho là:
A. Giá bán ca có thuế GTGT
B. Giá bán bao gm thuế GTGT
C. Giá vốn
D. Không phi các loại trên
Câu 4: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc ca bản chứng từ:
A. n chứng từ
B. Phương thức thanh toán
C. Thời gian lập bản chứng từ
D. Quy mô của nghiệp v
E. Cả A,B,C,D
F. A,C và D
Câu 5: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bn chứng từ:
A. Định khoản kế toán
B. Nội dung kinh tế của nghiệp v
C. Số hiệu của bản chứng từ
D. Phương thức thanh toán
E. A và D
F. Tất cả A, B, C, D
Câu 6: Chứng từ kế toán có thể sử dụng khi hạch toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
gồm:
lOMoARcPSD|45467232
A. Phiếu xuất kho
B. Hóa đơn bán hàng hoặc Hóa đơn giá trị gia tăng
C. Phiếu thu, giy báo Có
D. Tất cc tờng hợp trên
E. Không có trường hợp nào
Câu 7: Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa thì giá ghi trên Hóa đơn là giá :
A. Giá thị trường
B. Giá thỏa thuận giữa đơn vvà người mua
C. Giá vốn
D. Không có trường hợp nào
Câu 8: Khi đơn vị mua vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ thì giá ghi trên hóa đơn là:
A. Giá thị trường
B. Giá vốn của người bán
C. Giá thỏa thuận giữa đơn vvs người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 9: Chứng từ kế toán:
A. Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
B. Được lập khi có yêu cầu của c bên có liên quan trong nghiệp v
C. Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Nội dung trong kế hoạch luân chuyển chứng từ gồm:
A. Loi chứng từ luân chuyn
B. Trách nhiệm của các bộ phận có liên quan
C. Thời gian luân chuyn giữa các khâu
D. Tất cc đáp án trên
Câu 11:Nếu đơn vịnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhận
được hóa đơn trực tiếp thì giá của hàng mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán (gcó thuế GTGT)
C. Giá vốn của người bán
lOMoARcPSD|45467232
D. Không có trường hợp nào
Câu 12: Nếu đơn vịnh thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng nhận
được hóa đơn giá trị gia tăng thì giá của hàng mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 13: Nếu đơn vịnh thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng nhận
được hóa đơn trực tiếp thì giá của hàng mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 14: Nếu đơn vịnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng dùng
cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, nhận được hóa đơn GTGT thì giá của hàng
mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 15: Nếu đơn vị mua hàng của nhng ni trực tiếp sản xuất không có hóa đơn thì
giá trị của hàng mua sẽ là:
A. Tổng số tiền thanh toán
B. Giá không có thuế GTGT
C. Giá thị trường
D. Không có trường hợp nào
Câu 16: Hóa đơn bán hàng của đơn vị có thể là:
A. Hóa đơn theo các mu in sẵn
B. Hóa đơn điện tử
C. Hóa đơn in từ máy
lOMoARcPSD|45467232
D. Tem, vé, thẻ in sẵn giá thanh toán
E. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Các loại chứng từ nào sau đây có thể dùng để ghi sổ kế toán:
A. Chứng tgốc (chứng từ thực hiện)
B. Chứng từ mang mệnh lệnh của thủ trưởng đơn v
C. Chứng từ thủ tục kế toán
D. A và B
E. A và C
Câu 18: Liên chứng từ là:
A. Các tờ trong cùng một số chứng từ
B. Các chứng từ có nội dung giống nhau
C. Các bản sao y bản chính của chứng từ gc
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Hóa đơn khống là :
A. Hóa đơn được ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ kinh tế
B. Hóa đơn đã lập nhưng nội dung giao dịch là không có thực
C. Hóa đơn có số tiền khác vs số tiền thực tế trong giao dịch
D. B và C
E. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi bán lẻ hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho nời tiêu dùng, không nhất thiết
phải lp hóa đơn cho ni mua nếu :
A. Số tiền trên hóa đơn nhỏ hơn 100.000đ
B. Số tiền trên hóa đơn nhỏ hơn 50.000đ
C. Người mua hàng không yêu cầu lập hóa đơn
D. A và C
E. B và C
Câu 21 : Đối tượng sử dụng Hóa đơn giá trị gia tăng bao gồm :
A. Tchức, nhân sản xuất kinh doanh áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu tr
lOMoARcPSD|45467232
B. Tchức, nhân sn xuất kinh doanh áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp
C. Tchức, nhan làm đại lý bán đúng giá hànga chịu thuế GTGT áp dụng thuế
GTGT khấu trừ
D. A và B 14
E. A và C 14
A. Phiếu thu, chi, nhập, xuất
B. Hóa đơn
C. Chứng từ mệnh lệnh
D. Cả A,B,C
E. A và B
Câu 23 : Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán có các loại :
A. Chứng từ bên trong
B. Chứng từ ban đầu
C. Chứng từ bên ngoài
D. Chứng từ tổng hợp
E. A và C
Câu 24 : Theo công dng, chứng từ kế toán có các loại :
A. Chứng tghi một lần
B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ chấp hành
D. Chứng từ ghi nhiều lần
E. B và C
CHƯƠNG 4 : PHƯƠNG PHÁP TÍNH G
Câu 1 : Cty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hóa đơn chưa có thuế GTGT là 500 triệu
VND, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã chi
là 50 triệu VND. Cty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị này sẽ
được ghi sổ theo giá :
lOMoARcPSD|45467232
A. 500 triu VND
B. 600 triệu VND
C. 550 triệu VND
D. Tất cả đều sai
Câu 2 : Cty A mua một lô vật liệu chính theo giá hóa đơn chưa có thuế GTGT là 35
triệu VND, thuế GTGT3,5 triệu VND, chi phí vận chuyển phải trả là 3,5 triệu VND.
Cty A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, vật liệu chưa về nhập kho, giá tr
ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là :
A. 35 triệu VND
B. 38,5 triệu VND
C. 42 triệu VND
D. Tất cả đều sai
Câu 3 : Cty B mua 1000kg vật liệu chính theo giá hóa đơn (đã bao gồm thuế GTGT
đầu vào 10% được khấu trừ) là 121 triệu VND, chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã chi bằng
tiền mt là 3 triệu VND. Số lưng vật liệu đã được kiểm nhận nhp kho là 997kg.
Biết định mức hao hụt tự nhiên của vật liệu này là 0,05%. Tổng giá trị ghi sổ của vật
liệu nhp kho được là :
A. 124 triệu VND
B. 113 triệu VND
C. 112,67 triệu VND
D. 123,637 triệu VND
E. Tất cả đều sai
Câu 4 : Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài
sản nhn được hóa đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tưng có chịu thuế
GTGT theo tỷ lệ thuế suất 0% thì giá của tài sản mua sẽ là :
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 5 : Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài
sản nhn được hóa đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tưng không chịu thuế
GTGT thì giá của tài sản mua sẽ là :
lOMoARcPSD|45467232
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 6 : Khi mua tài sản cố định, giá ghi sổ của tài sản bao gồm cả :
A. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
B. Thuế GTGT đầu vào không được khấu tr
C. Các loại thuế không được khấu trừ
D. Tất cả đều sai
Câu 7 : Khi mua vật liệu nhập kho, giá ghi sổ của vật liệu không bao gồm :
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
B. Chi phí bảo quản trong quá trình vận chuyển
C. Các loại thuế được khấu trừ
D. Các loại thuế không được khấu tr
E. Các hao hụt trong định mức sau khi nhp kho
Câu 8 : Chi phí chạy thử máy móc, thiết bị trước khi đưa vào sử dụng được tính vào :
A. Chi phí sản xuất kinh doanh
B. Giá ghi sổ của máy móc, thiết bị mua vào
C. Chi phí khác
D. Tất cả đều sai
Câu 9 : Khi nhập khẩu tài sn cố định dùng cho sản xuất, thuế nhập khẩu phải nộp s
được tính vào :
A. Chi phí sản xuất
B. Giá ghi sổ của tài sản cố định
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí khác
Câu 10 : Cty A nhận vốn góp liên doanh bng một số thiết bị sản xuất theo giá thỏa
thuận là 500 triệu VND, chi phí cty A bỏ ra trước khi dùng là 52 triệu VND (bao gồm :
chi p vận chuyển 12 triệu VND, chi p nhân công và vật tư lắp đặt 40 triệu VND).
Giá trị ghi sổ của thiết bị này sẽ là :
lOMoARcPSD|45467232
A. 500 triu VND
B. 512 triệu VND
C. 540 triệu VND
D. 552 triệu VND
E. Tất cả đều sai
Câu 11 : Giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ kế toán được kinh bằng
công thức :
A. CF dở dang kì đầu + CF phát sinh trong + CF dở dang cuối kì
B. CF dở dang kì đầu + CF phát sinh trong- CF dở dang cuối kì
C. CFSX dở dang cuối kì + CFSX phát sinh trong kì + CFSX dở dang đầu kì
D. CFSX dở dang đầu kì + CFSX phát sinh trong- CFSX dở dang cuối kì
Câu 12 : Cho biết chi p kinh doanh trong kì của một cty như sau : CFSX dở dang
cuối kì là 40.000, CFNVLTT là 260.000 (vật liệu chính 250.000, vật liệu khác 10.000),
CFNCTT là 125.000, CFSX chung là 62.500, CFQLDN là 115.000, đu kì không có sản
phẩm d dang . Gía thành sản xuất của lô thành phẩm này sẽ là :
A. 522.500
B. 407.500
C. 447.500
D. 487.500
E. Tất cả đều sai
Câu 13 : Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kì tăng gấp đôi, các điều kiện khác không
thay đổi, giá thành thành phẩm sẽ :
A. Giảm đi 50% so vs ban đầu
B. ng gấp đôi
C. ng bằng giá trị tăng tm của sản phm dở dang cuối kì
D. Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phm dở dang cuối kì
E. Tất cả đều sai
Câu 14: Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kì và cuối kì cùng tăng gấp đôi, các điều
kiện khác không thay đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kì sẽ :
A. ng gấp đôi
B. Gim 50% so vs ban đầu
lOMoARcPSD|45467232
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN
Câu 1: Nghiệp vụ “Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi:
A. i sản tăng tm, Nguồn vốn chủ sở hữu gim
B. i sản tăng thêm, Nguồn vốn tăng
C. i sản tăng thêm, Nợ phải trả tăng
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định đưa vào sử dụng, đã thanh toán 50% bằng tiền
gửi ngân hàng và 50% vay dài hạn thanh toán” thuộc quan hệ đối ứng:
A. i sản tăng Tài sản gim
B. i sản tăng Nguồn vốn tăng
C. i sản gim Nguồn vốn giảm
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng:
A. Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi
B. Tổng tài sản của đơn vị không thay đổi
C. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ thay đổi cơ cấu
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu VND để thanh toán nợ cho
người bán, nghiệp vụ này làm cho:
A. Tổng tài sản của doanh nghiệp gim 100 triệu VND
B. Tổng nợ phải trả ca doah nghiệp giảm 100 triệu VND
C. Tổng nợ phải trả ca doanh nghiệp tăng 100 triệu VND
D. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi
Câu 5: Doanh nghiệp vay ngắn hạn cua ngân hàng một khoản tiền để đóng kí quỹ m
thư tín dụng L/C, nghiệp v nà làm cho:
A. Tổng tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp cùng tăng tm 1 lượng bằng nhau
lOMoARcPSD|45467232
B. Tổng nợ phải trả ca doanh nghiệp tăng thêm
C. Tổng tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
D. Tổng tài sản của doanh nghiệp tăng thêm
Câu 6: Khi doanh nghiệp nhận tiền đóng kí quỹ của cơ sở đại lí:
A. Nợ phải trả ca doanh nghiệp tăng thêm
B. Nguồn vốn chủ sở hữu tăng thêm
C. i sản và nợ phải trả cùng tăng một lượng bằng nhau
D. c qu của doanh nghiệp tăng thêm
Câu 7: Nghiệp vụ “Trả lương kì trưc còn n cho công nhân bằng tiền mặt” làm cho:
A. Nợ phải trả ca doanh nghiệp tăng thêm
B. i sản cuả doanh nghiệp giảm
C. Quy mô tài sản sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
D. Nợ phải trả và tài sn giảm
Câu 8: Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt” sẽ được định
khoản:
A. Nợ TK chi phí nhân công/Có TK tiền mặt
B. Nợ TK tiền mt/Có TK chi phí nhân công
C. Nợ TK tiền mt/Có TK phải trả người lao động
D. Nợ TK phi trả người lao động/TK tiền mặt
Câu 9: Nghiệp vụ “Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng y nhiệm chi” đưc định
khoản:
A. Nợ TK TGNH/Có TK thuế TNDN phải nộp
B. Nợ TK lợi nhuận/Có TK thuế TNDN phải nộp
C. Nợ TK thuế TNDN phải nộp/Có TK TGNH
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa giao đi lí (bán đúng giá hưởng hoa hồng)”
được ghi:
A. Ghi bên Nợ TK Hànga
B. Ghi bên Có TK ng gửi bán
| 1/30

Preview text:

lO M oARcPS D| 45467232
ĐỀ CƯƠNG NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra quyết định của:
A. Các nhà quản lý kinh tế B. Các nhà đầu tư
C. Các tổ chức tài chính, tín dụng
D. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp ( người lao động, chủ nợ)
E. Tất cả các đối tượng trên
Câu 2: Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo: A. Thước đo hiện vật B. Thước đo lao động C. Thước đo giá trị
D. Tất cả các thước đo trên
Câu 3: Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
A. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
B. Đưa ra các quyết định đầu tư
C. Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn vị
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
A. Trung thực và khách quan
B. Có thể so sánh được
C. Kịp thời vs nhu cầu sử dụng
D. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
E. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 5:Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là:
A. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và vốn của doanh nghiệp
B. Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
C. Lập các báo cáo tài chính lO M oARcPS D| 45467232
D. Ghi chép mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh một cách độc lập vs nhau
Câu 6: Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải thể hiện đầy đủ các yếu tố về: A. Tình hình tài chính B. Tình hình kinh doanh C. Lợi nhuận
D. Tình hình tài chính và tình hình kinh doanh ( A và B)
E. Tình hình kinh doanh và lợi nhuận ( B và C)
Câu 7: Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/09/N với giá
100 triệu VND, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận nợ và sẽ trả 50% tiền hàng vào
ngày 30/09, số còn lại sẽ trả ngày 31/10. Theo nguyên tắc doanh thu thực hiện, cty A sẽ
ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày:
A. 30/9 B. 31/10 C. 25/09 D. 31/12/N
Câu 8: Công ty PTL hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày
20/09, 50% giá trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 09, phần còn lại trả dần
trong 2 tháng tiếp theo. Doanh thu dịch vụ tư vấn của cty PTL sẽ được ghi nhận trên
báo cáo tài chính của tháng:
A. Tháng 09 B. Tháng 10
C. Tháng 09(50%), tháng 10 (25%), tháng 11(25%)
D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Công ty TVT hoàn tất việc giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày
31/08, toàn bộ tiền hàng đã được nhận trước từ ngày 15/07 khi ký kết hợp đồng. Doanh
thu thương vụ trên của cty TVT sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng:
A. Tháng 7 B. Tháng 8
C. Tháng 7 (50%), tháng 8 (50%)
D. Các phương án trên đều sai lO M oARcPS D| 45467232
Câu 10:Công ty PTL mua một ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 300 triệu VND,
đang sử dụng cho kinh doanh. Ngày 31/09/N, giá chiếc xe này trên thị trường là 305
triệu VND. Theo nguyên tắc giá phí:

A. Giá ghi sổ của chiếc xe đã được điều chỉnh tăng thêm 5 triệu cho phù hợp vs giá trị thị trường
B. Giá trị ghi sổ của chiếc xe được giữ nguyên là 300 triệu VND
C. Giá ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày kết thúc niên
độ 31/12/N trước khi lập báo cáo kế toán D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 11: Công ty PTL đang sở hữu và sử dụng một ngôi nhà làm văn phòng. Ngôi nhà
được mua trong năm trước vs giá 900 triệu VND. Hiện tại giá thị trường của ngôi nhà
là 1300 triệu VND. Điều này làm cho:

A. Tổng giá trị tài sản của cty PTL năm nay đã tăng so vs năm trước là 400 triệu VND
B. Tổng giá trị tài sản của cty có tăng thêm nhưng mức tăng thấp hơn 400 triệu VND
C. Tổng nguồn vốn của cty không thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 12: Ngày 01/01/N, cty B trả toàn bộ tiền thuê nhà năm N cho người cho thuê, số
tiền 120 triệu VND. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ được:
A. Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 01/ N
B. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
C. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N D. B hoặc C
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 13: Trong tháng 8/N, Vietnam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay của các
chuyến bay trong tháng 09/N với tổng số tiền là 1500 triệu VND. Số tiền này sẽ được hãng:
A. Ghi nhận ngay vào doanh thu của tháng 8/N
B. Ghi nhận vào doanh thu của cả 2 tháng 8 và 9/N
C. Ghi nhận vào doanh thu của tháng 9/N D. Các câu trên đều sai lO M oARcPS D| 45467232
Câu 14: Theo hợp đồng đã ký, cty A đã giao trước 50% tiền hàng cho cty B trong tháng
này. Lô hàng theo hợp đồng sẽ được cty B giao trong tháng sau. Số tiền còn lại sẽ được
cty A thanh toán sau khi nhận hàng 15 ngày. Theo nguyên tắc phù hợp, Cty B được
phép ghi nhận doanh thu:
A.
Ngay khi nhận được tiền đặt trước của cty A B.
Chỉ khi nhận được toàn bộ tiền hàng theo hợp đồng C.
Khi hoàn tất việc giao hàng cho cty A, được cty A chấp nhận thanh toán D.
Khi hoàn thành việc ký kết hợp đồng mua bánCâu 15: Nguyên tắc nhất quán
đòi hỏi kế toán:
A. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn
B. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết
C. Có thể thay đổi phương pháp kế toán nhưng phải giải trình sự thay đổi và ảnh hưởng
của sự thay đổi đó trong các báo cáo tài chính
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Khi một thành viên của công ty TNHH PHĐ sử dụng một số vật tư trong kho
cho mục đích cá nhân, nguyên tắc kế toán sau được áp dụng:
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
D. Nguyên tắc thước đo giá trị
Câu 17: Công ty PTL mua một ô tô vận tải vs giá 500 triệu VND, dự kiến sử dụng
trong 8 năm. Sau 4 năm sử dụng, khi cty lập báo cáo về tình hình tài sản, theo nguyên
tắc giá phí lịch sử, cty sẽ lựa chọn các phương án nào trong các phương án sau để xác
định giá trị của chiếc xe:

A. Giá trị ban đầu của chiếc xe là 500 triệu VND
B. ½ giá trị ban đầu do đã sử dụng được ½ thời giẳn dụng ước tính
C. Giá bán của chiếc xe trên thị trường vào thời điểm hiện nay
D. Số tiền cần thiết để mua một chiếc xe mới cùng loại vào thời điểm hiện nay
E. Giá trị kinh tế của xe: giá trị ước tính thu được từ việc sử dụng chiếc xe trong thời giancòn lại F. A và B lO M oARcPS D| 45467232 G. C hoặc E
Câu 18: Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu một khách hàng
của doanh nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phải lập một khoản dự
phòng đối vs khoản nợ phải thu từ khách hàng đó:

A. Nguyên tắc trọng yếu B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Tất cả các nguyên tắc trên
Câu 19: Quy định “Hàng tồn kho cần được ghi nhận theo giá thấp hơn giá phí và giá trị
thuần có thể thực hiện được” được xây dựng trên nguyên tắc:
A. Nguyên tắc giá phí lịch sử
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc trọng yếu D. Nguyên tắc phù hợp
Câu 20: Công ty PTL mua một dây chuyền sản xuất với giá 1000 triệu VND, dự kiến sử
dụng trong 10 năm. Trong vòng 10 năm nếu không có gì bất thường xảy ra, mỗi năm,
kế toán sẽ ghi nhận 100 triệu VND vào chi phí kinh doanh của cty. Việc làm này tuân thủ nguyên tắc:
A. Nguyên tắc giá phí B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc kì kế toán
E. Tất cả các nguyên tác trên
Câu 21: Tiền thuê nhà mà cty ABC ( có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) đã trả cho thời
gian 01/10 (N-1) đến 30/09/N là 120 triệu đồng, tiền thuê trả cho thời gian 01/10/N đến
30/09(N+1) là 160 triệu. Chi phí về tiền thuê nhà tính vào chi phí kinh doanh trong năm N của cty ABC sẽ là:
A. 120 triệu đồng B. 160 triệu đồng C. 130 triệu đồng D. 150 triệu đồng lO M oARcPS D| 45467232 E. Các số trên đều sai
Câu 22: Ngày 01/10/N, cty PTL ( có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) nhận được vào tài
khoản tiền gửi số tiền 160 triệu do người đi thuê thanh toán tiền thuê thiết bị đến ngày
30/09(N+1). Doanh thu của nghiệp vụ này năm N của cty PTL trên báo cáo tài chính sẽ là:
A. 160 triệu đồng B. 40 triệu đồngC. 80 triệu đồng D. 30 triệu đồng
Câu 23: Trong tháng 08/N, Cty PTL mua 30 máy hút bụi vs giá 2 triệu đồng/chiếc.
Công ty đã bán được 25 chiếc vs giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5
chiếc còn lại, cty sẽ thu được 1,8 triệu đồng/chiếc. Nếu cty tiếp tục hoạt động trong năm
sau, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi còn lại sẽ được ghi nhận là:
A. 10 triệu đồng B. 9 triệu đồng C. 12,5 triệu đồng D. Các số trên đều sai
Câu 24: Trong tháng 08/N, Cty PTL mua 30 máy hút bụi vs giá 2 triệu đồng/chiếc.
Công ty đã bán được 25 chiếc vs giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5
chiếc còn lại, cty sẽ thu được 1,8 triệu đồng/chiếc. Lợi nhuận gộp trong năm N của cty
cho thương vụ này sẽ là:
A. 10 triệu đồng B. 12,5 triệu đồng C. 11,5 triệu đồng
D. Cty bị lỗ 10 triệu đồng E. Các số trên đều sai
Câu 25: Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của cty PTL là 120 triệu đồng,
tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty cần:
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và gh trên báo cáo là: khoản phải thu 30 triệu đồng lO M oARcPS D| 45467232
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng D. A và C đều đúng
Câu 26: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào số liệu kế toán mang tính trọng yếu nhất:
A. Tổng giá trị TSCĐ là 1200 triệu VND, phát hiện sai sót trên sổ TSCĐ: một TSCĐ bị
ghi nhầm giá trị 121 triệu VND thành 112 triệu VND
B. Tổng giá trị vật liệu tồn kho là 19 triệu VND, sai sót trên sổ: ghi nhầm một hóa đơn
12triệu VND thành 21 triệu VND
C. Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12000 triệu VND, khi ghi nhận doanh thu, kế toán
bỏ sót một hóa đơn bán hàng có số tiền 1,2 triệu VND D. Tất cả các câu trên
Câu 27: Tổng số tiền trong tìa khoản tiền gửi của cty PTL ngày 31/12/N tại ngân hàng
ABC là 2000 triệu VND, cũng vào thời điểm này, cty PTL đang nợ của ngân hàng ABC
một khoản vay ngắn hạn là 1500 VND. Theo nguyên tắc trọng yếu, khi lập báo cáo tài
chính, kế toán của cty PTL cần phải:

A. Thanh toán bù trừ vs ngân hàng ABC và ghi trên báo cáo số tiền gửi còn lại là 500 triệu VND
B. Trả hết nợ cho ngân hàng ABC
C. Ghi đồng thời cả 2 số liệu về tiền gửi và tiền vay trên báo cáo tài chínhD. Tất cả đều không đúng
Câu 28: Tiền lương của ban giám đốc cty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất
trong kỳ, việc làm này đã vi phạm nguyên tắc: A. Khách quan B. Trọng yếu C. Thận trọng D. Phù hợp
Câu 29: Cty PTL mua 20 máy giặt để bán, giá mua là 4,5 triệu VND/chiếc, giá sẽ bán là
5,0 triệu VND/chiế. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế toán vs trị giá là: A. 100 triệu VND B. 90 triệu VND C. 10 triệu VND
D. Các con số trên đều sai lO M oARcPS D| 45467232
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA KẾ TOÁN
Câu 1 : Đặc trưng cơ bản của đối tượng ké toán là :
A. Tính 2 mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng B. Đa dạng
C. Vận động theo chu kì khép kín
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 2: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc: A. Nguồn vốn
B. Nguồn vốn chủ sỡ hữu
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Tài sản lưu động trong lưu thông
Câu 3: Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn vốn chủ sỡ hữu - Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả E. Tất cả đều sai
Câu 4: Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
A. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
B. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
C. Gắn vs lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
D. Có thể xác định được giá trị
E. Tất cả điều kiện trên
Câu 5: Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tổng Tài sản – Tổng Tài sản ngắn hạn
B. Tổng nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Tổng tài sản – Nguồn vốn kinh doanh D. B hoặc C E. Tất cả đều sai lO M oARcPS D| 45467232
Câu 6: Cty thương mại PTL mua 10 chiếc xe máy về để bán nhưng chưa thanh toán
cho người bán, những chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của cty là:
A. Nợ phải trả của người bán
B. Tài sản cố định hữu hình(nhóm phương tiện vận tải) C. Tài sản ngắn hạn D. Tất cả đều sai
Câu 7: Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cuối tháng của doanh nghiệp
thuộc các yếu tố về: A. Tình hình tài chính B. Tình hình kinh doanh
C. Khoản nợ của doanh nghiệp vs ngân sách Nhà nước D. Các câu trên đều sai
Câu 8: Thuế giá trị gia tăng đầu ra chưa nộp thuộc:
A. Nguồn vốn chủ sỡ hữu của doanh nghiệp B. Tài sản ngắn hạn C. Nợ phải trả D. Các câu trên đều sai
Câu 9: Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc:
A. Tài sản cố định của doanh nghiệp
B. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
C. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp D. Các câu trên đều sai
Câu 10: Hàng gửi bán tại kho của khách hàng (chưa được chấp nhận) được ghi nhận
trong các chỉ tiêu phản ánh: A. Tình hình kinh doanh B. Tình hình tài chính
C. Hàng tồn kho của doanh nghiệp D. Tất cả đều sai
Câu 11: Cho các số liệu sau trong một cty TNHH (triệu VND): lO M oARcPS D| 45467232
- Tài sản đầu kì: 150 - Tài sản cuối kì: 280
- Nợ phải trả đầu kì: 60 - Nợ phải trả cuối kì: 120
Nếu trong kì không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là: A. 70 B. 130 C. 60 D. Tất cả đều sai
Câu 12: Cùng vs số liệu ở CÂU 11, nếu trong kì tổng tổng vốn góp tăng thêm 20 (các
thành viên cty góp thêm vốn), lợi nhuận trong kì đó sẽ là: A. 50 B. 90 C. 80 D. Tất cả đều sai
Câu 13: Số liệu ở CÂU 11, nếu trong kì, vốn góp của cty giảm đi 10, lợi nhuận của cty sẽ là: A. 80 B. 60 C. 70 D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 200 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
A. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 200
B. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 200
C. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 400
D. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
E. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 100
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Câu 1: Một bản chứng từ kế toán cần:
A. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lí của nghiệp vụ kinh tế lO M oARcPS D| 45467232
B. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
C. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
A. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
B. Cung cấp thông tin cho quản lý
C. Là căn cứ ghi sổ kế toán
D. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế E. Tất cả các đáp án
Câu 3: Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên Phiếu xuất kho là:
A. Giá bán chưa có thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT C. Giá vốn
D. Không phải các loại trên
Câu 4: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ: A. Tên chứng từ
B. Phương thức thanh toán
C. Thời gian lập bản chứng từ
D. Quy mô của nghiệp vụ E. Cả A,B,C,D F. A,C và D
Câu 5: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ: A. Định khoản kế toán
B. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ
C. Số hiệu của bản chứng từ
D. Phương thức thanh toán E. A và D F. Tất cả A, B, C, D
Câu 6: Chứng từ kế toán có thể sử dụng khi hạch toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa gồm: lO M oARcPS D| 45467232 A. Phiếu xuất kho
B. Hóa đơn bán hàng hoặc Hóa đơn giá trị gia tăng
C. Phiếu thu, giấy báo Có
D. Tất cả các trường hợp trên
E. Không có trường hợp nào
Câu 7: Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa thì giá ghi trên Hóa đơn là giá : A. Giá thị trường
B. Giá thỏa thuận giữa đơn vị và người mua C. Giá vốn
D. Không có trường hợp nào
Câu 8: Khi đơn vị mua vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ thì giá ghi trên hóa đơn là: A. Giá thị trường
B. Giá vốn của người bán
C. Giá thỏa thuận giữa đơn vị vs người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 9: Chứng từ kế toán:
A. Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
B. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
C. Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc D. Tất cả đều sai
Câu 10: Nội dung trong kế hoạch luân chuyển chứng từ gồm:
A. Loại chứng từ luân chuyển
B. Trách nhiệm của các bộ phận có liên quan
C. Thời gian luân chuyển giữa các khâu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11:Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhận
được hóa đơn trực tiếp thì giá của hàng mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT
B. Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
C. Giá vốn của người bán lO M oARcPS D| 45467232
D. Không có trường hợp nào
Câu 12: Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng nhận
được hóa đơn giá trị gia tăng thì giá của hàng mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 13: Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng nhận
được hóa đơn trực tiếp thì giá của hàng mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 14: Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng dùng
cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, nhận được hóa đơn GTGT thì giá của hàng mua sẽ là:
A. Giá không có thuế GTGT B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 15: Nếu đơn vị mua hàng của những người trực tiếp sản xuất không có hóa đơn thì
giá trị của hàng mua sẽ là:
A. Tổng số tiền thanh toán
B. Giá không có thuế GTGT C. Giá thị trường
D. Không có trường hợp nào
Câu 16: Hóa đơn bán hàng của đơn vị có thể là:
A. Hóa đơn theo các mẫu in sẵn B. Hóa đơn điện tử C. Hóa đơn in từ máy lO M oARcPS D| 45467232
D. Tem, vé, thẻ in sẵn giá thanh toán E. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Các loại chứng từ nào sau đây có thể dùng để ghi sổ kế toán:
A. Chứng từ gốc (chứng từ thực hiện)
B. Chứng từ mang mệnh lệnh của thủ trưởng đơn vị
C. Chứng từ thủ tục kế toán D. A và B E. A và C
Câu 18: Liên chứng từ là:
A. Các tờ trong cùng một số chứng từ
B. Các chứng từ có nội dung giống nhau
C. Các bản sao y bản chính của chứng từ gốc D. Tất cả đều sai
Câu 19: Hóa đơn khống là :
A. Hóa đơn được ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ kinh tế
B. Hóa đơn đã lập nhưng nội dung giao dịch là không có thực
C. Hóa đơn có số tiền khác vs số tiền thực tế trong giao dịch D. B và C E. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi bán lẻ hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho người tiêu dùng, không nhất thiết
phải lập hóa đơn cho người mua nếu :
A. Số tiền trên hóa đơn nhỏ hơn 100.000đ
B. Số tiền trên hóa đơn nhỏ hơn 50.000đ
C. Người mua hàng không yêu cầu lập hóa đơn D. A và C E. B và C
Câu 21 : Đối tượng sử dụng Hóa đơn giá trị gia tăng bao gồm :
A. Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ lO M oARcPS D| 45467232
B. Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
C. Tổ chức, cá nhan làm đại lý bán đúng giá hàng hóa chịu thuế GTGT áp dụng thuế GTGT khấu trừ D. A và B 14 E. A và C 14
A. Phiếu thu, chi, nhập, xuất B. Hóa đơn C. Chứng từ mệnh lệnh D. Cả A,B,C E. A và B
Câu 23 : Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán có các loại : A. Chứng từ bên trong B. Chứng từ ban đầu C. Chứng từ bên ngoài D. Chứng từ tổng hợp E. A và C
Câu 24 : Theo công dụng, chứng từ kế toán có các loại :
A. Chứng từ ghi một lần B. Chứng từ mệnh lệnh C. Chứng từ chấp hành
D. Chứng từ ghi nhiều lần E. B và C
CHƯƠNG 4 : PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
Câu 1 : Cty A mua một ô tô vận tải cũ, giá hóa đơn chưa có thuế GTGT là 500 triệu
VND, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí nâng cấp thuê ngoài trước khi sử dụng đã chi
là 50 triệu VND. Cty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị này sẽ
được ghi sổ theo giá :
lO M oARcPS D| 45467232 A. 500 triệu VND B. 600 triệu VND C. 550 triệu VND D. Tất cả đều sai
Câu 2 : Cty A mua một lô vật liệu chính theo giá hóa đơn chưa có thuế GTGT là 35
triệu VND, thuế GTGT là 3,5 triệu VND, chi phí vận chuyển phải trả là 3,5 triệu VND.
Cty A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, vật liệu chưa về nhập kho, giá trị
ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là :
A. 35 triệu VND B. 38,5 triệu VND C. 42 triệu VND D. Tất cả đều sai
Câu 3 : Cty B mua 1000kg vật liệu chính theo giá hóa đơn (đã bao gồm thuế GTGT
đầu vào 10% được khấu trừ) là 121 triệu VND, chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã chi bằng
tiền mặt là 3 triệu VND. Số lượng vật liệu đã được kiểm nhận nhập kho là 997kg.
Biết định mức hao hụt tự nhiên của vật liệu này là 0,05%. Tổng giá trị ghi sổ của vật
liệu nhập kho được là :
A. 124 triệu VND B. 113 triệu VND C. 112,67 triệu VND D. 123,637 triệu VND E. Tất cả đều sai
Câu 4 : Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài
sản nhận được hóa đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tượng có chịu thuế
GTGT theo tỷ lệ thuế suất 0% thì giá của tài sản mua sẽ là
:
A. Giá không có thuế GTGT B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 5 : Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài
sản nhận được hóa đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tượng không chịu thuế
GTGT thì giá của tài sản mua sẽ là :
lO M oARcPS D| 45467232
A. Giá không có thuế GTGT B. Tổng giá thanh toán
C. Giá vốn của người bán
D. Không có trường hợp nào
Câu 6 : Khi mua tài sản cố định, giá ghi sổ của tài sản bao gồm cả :
A. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
B. Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
C. Các loại thuế không được khấu trừ D. Tất cả đều sai
Câu 7 : Khi mua vật liệu nhập kho, giá ghi sổ của vật liệu không bao gồm :
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
B. Chi phí bảo quản trong quá trình vận chuyển
C. Các loại thuế được khấu trừ
D. Các loại thuế không được khấu trừ
E. Các hao hụt trong định mức sau khi nhập kho
Câu 8 : Chi phí chạy thử máy móc, thiết bị trước khi đưa vào sử dụng được tính vào :
A. Chi phí sản xuất kinh doanh
B. Giá ghi sổ của máy móc, thiết bị mua vào C. Chi phí khác D. Tất cả đều sai
Câu 9 : Khi nhập khẩu tài sản cố định dùng cho sản xuất, thuế nhập khẩu phải nộp sẽ được tính vào : A. Chi phí sản xuất
B. Giá ghi sổ của tài sản cố định C. Chi phí tài chính D. Chi phí khác
Câu 10 : Cty A nhận vốn góp liên doanh bằng một số thiết bị sản xuất theo giá thỏa
thuận là 500 triệu VND, chi phí cty A bỏ ra trước khi dùng là 52 triệu VND (bao gồm :
chi phí vận chuyển 12 triệu VND, chi phí nhân công và vật tư lắp đặt 40 triệu VND).
Giá trị ghi sổ của thiết bị này sẽ là :
lO M oARcPS D| 45467232 A. 500 triệu VND B. 512 triệu VND C. 540 triệu VND D. 552 triệu VND E. Tất cả đều sai
Câu 11 : Giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ kế toán được kinh bằng công thức :
A. CF dở dang kì đầu + CF phát sinh trong kì + CF dở dang cuối kì
B. CF dở dang kì đầu + CF phát sinh trong kì - CF dở dang cuối kì
C. CFSX dở dang cuối kì + CFSX phát sinh trong kì + CFSX dở dang đầu kì
D. CFSX dở dang đầu kì + CFSX phát sinh trong kì - CFSX dở dang cuối kì
Câu 12 : Cho biết chi phí kinh doanh trong kì của một cty như sau : CFSX dở dang
cuối kì là 40.000, CFNVLTT là 260.000 (vật liệu chính 250.000, vật liệu khác 10.000),
CFNCTT là 125.000, CFSX chung là 62.500, CFQLDN là 115.000, đầu kì không có sản
phẩm dở dang . Gía thành sản xuất của lô thành phẩm này sẽ là :
A. 522.500 B. 407.500 C. 447.500 D. 487.500 E. Tất cả đều sai
Câu 13 : Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kì tăng gấp đôi, các điều kiện khác không
thay đổi, giá thành thành phẩm sẽ :
A. Giảm đi 50% so vs ban đầu B. Tăng gấp đôi
C. Tăng bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kì
D. Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kì E. Tất cả đều sai
Câu 14: Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kì và cuối kì cùng tăng gấp đôi, các điều
kiện khác không thay đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kì sẽ : A. Tăng gấp đôi
B. Giảm 50% so vs ban đầu lO M oARcPS D| 45467232 C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN
Câu 1: Nghiệp vụ “Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi:
A. Tài sản tăng thêm, Nguồn vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản tăng thêm, Nguồn vốn tăng
C. Tài sản tăng thêm, Nợ phải trả tăng
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định đưa vào sử dụng, đã thanh toán 50% bằng tiền
gửi ngân hàng và 50% vay dài hạn thanh toán” thuộc quan hệ đối ứng:
A. Tài sản tăng – Tài sản giảm
B. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm D. Tất cả đều sai
Câu 3: Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng:
A. Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi
B. Tổng tài sản của đơn vị không thay đổi
C. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ thay đổi cơ cấu D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu VND để thanh toán nợ cho
người bán, nghiệp vụ này làm cho:
A. Tổng tài sản của doanh nghiệp giảm 100 triệu VND
B. Tổng nợ phải trả của doah nghiệp giảm 100 triệu VND
C. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng 100 triệu VND
D. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi
Câu 5: Doanh nghiệp vay ngắn hạn cua ngân hàng một khoản tiền để đóng kí quỹ mở
thư tín dụng L/C, nghiệp vụ nà làm cho:
A. Tổng tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp cùng tăng thêm 1 lượng bằng nhau lO M oARcPS D| 45467232
B. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng thêm
C. Tổng tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
D. Tổng tài sản của doanh nghiệp tăng thêm
Câu 6: Khi doanh nghiệp nhận tiền đóng kí quỹ của cơ sở đại lí:
A. Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng thêm
B. Nguồn vốn chủ sở hữu tăng thêm
C. Tài sản và nợ phải trả cùng tăng một lượng bằng nhau
D. Các quỹ của doanh nghiệp tăng thêm
Câu 7: Nghiệp vụ “Trả lương kì trước còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt” làm cho:
A. Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng thêm
B. Tài sản cuả doanh nghiệp giảm
C. Quy mô tài sản sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
D. Nợ phải trả và tài sản giảm
Câu 8: Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt” sẽ được định khoản:
A. Nợ TK chi phí nhân công/Có TK tiền mặt
B. Nợ TK tiền mặt/Có TK chi phí nhân công
C. Nợ TK tiền mặt/Có TK phải trả người lao động
D. Nợ TK phải trả người lao động/Có TK tiền mặt
Câu 9: Nghiệp vụ “Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng ủy nhiệm chi” được định khoản:
A. Nợ TK TGNH/Có TK thuế TNDN phải nộp
B. Nợ TK lợi nhuận/Có TK thuế TNDN phải nộp
C. Nợ TK thuế TNDN phải nộp/Có TK TGNH D. Tất cả đều sai
Câu 10: Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa giao đại lí (bán đúng giá hưởng hoa hồng)” được ghi:
A. Ghi bên Nợ TK Hàng hóa
B. Ghi bên Có TK Hàng gửi bán