Đề cương môn Pháp Luật Đại Cương

Đề cương môn Pháp Luật Đại Cương với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
2
Mc l c
LUT HIN PHÁP ............................................................................................................................ 3
LUT HÀNH CHÍNH ....................................................................................................................... 5
LU T HÌNH S ................................................................................................................................. 7
LUT DÂN S ................................................................................................................................... 9
LU T T T NG HÀNH CHÍNH, T T NG HÌNH S, T T NG DÂN S ....................... 15
MT S NGÀNH LU T KHÁC TRONG H NG PHÁP LU TH T ..................................... 29
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
3
CHƯƠNG 4: NHỮ CƠ BẢNG VẤN ĐỀ N V CÁC NGÀNH LUT TRONG H
THNG PHÁP LUT VIT NAM
LUT HI N PHÁP
I. Khái niêm và đối tượng điề ếu ch a luât Hinh c n pháp:
1. Khái ni m:
n pháp hay còn g i là lu ng th nh ng quy ph m pháp lu Lut Hiế ật nhà nước là t ật cơ
bn nh u ch nh các quan h xã h n c c C ng hòa xã hất điề ội cơ bả ấu thành Nhà nướ i
ch nghĩa Việt Nam.
L ng nh lu t ph p l cao nh t c ch đo, cơ s a nh nưc, l căn c ban h nh c c văn
bn ph p lu c c c ng nh kh t thu c.
2 á. Phương ph p điều chnh ca luât Hi n pháp:ế
Do đo nganh luât nay thương sử áp dung phương ph định nghĩa, bắt buc, quyn uy
để điề u ch nh các quan h xã h i.
II. Mt s n n c a Hi n phá ội dung cơ b ế p năm 2013.
1. Chê đô chính trị
- Xá à nhà c pháp quy n, cua dân, do dân và vì dân. c đinh l nư
- nh ng C ng s n lã c Xc đị Đ nh đo nh nư
- p và ki m soát quy Quyền lưc thông nhât, có sư phân công, phối h ền lưc giữa các
quan.
- i là n cho ý chí cua nhân dân, ho ng Quc h cơ quan quyền lưc cao nhât, đai diệ t đ
theo nguyên tăc phổ u phiêu. thông đầ
III. T chc b máy nhà c theo hi n pháp: nướ ế
B máy nhà nước là h thống các cơ quan nhà nước t a trung ương đến đị
phương, đượ ất địc t chc và hoạt động theo nhng nguyên tc nh nh nhm thc
hin các ch c ức năng, nhiệm v ủa nhà nước.
1. Qu c hi:
- c CHXHCN Viêt Nam. La cơ quan Quyền lưc cao nhât cua nh nư
- Do nhân dân bâu ra theo ngun tăc phô thông đâu phiêu.
- n làm chu cho nhân dân. Đai diên Quyề
- Các uy ban giúp viêc cho i: Quc h
+ UB pháp luât;
+ UB kê hoach và ngân sách;
+ UB quôc phòng
2. Ch t ịch nước:
- L u c v các v i  người đng đầ nh nưc, đai diên cho nh nư n đề đối n i ngoi, đố
- CTN do qu i b c h u, chiu trch nhiêm trưc Quc Hi.
- i Nhiêm k 5 năm. Cho đên khi Quc h mơi đươc bâu ra.
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
4
- Các quy n c a CTN:
+ Triêu hôi đai sưc đăc mênh ton Viêt Nam ơ nươc ngoi.quyn
+ Tiêp nhân đai sưc đăc mênh ton nươc ngoi.quyn
+ Kí kêt cac điêu ươc quôc tê.
+ Thông linh lưc lương vu trang.
+ Lã o h ng quôc phòng và an ninh. nh đ i đ
+ Ban b l nh t ng viên, tình tr ng chi ổng đ ến tranh….
3. Chính ph:
- Là n hành pháp. cơ quan thưc hiên quy
- hiên nhiêm vu quan lý hành chính. Thưc
- úp viêc gôm: Bô, cá Cac cơ quan gi c cơ quan ngang bô.
- Th tương la ngươi đưng đâu chính phu.
- Là p hành i. cơ quan ch Quc h
4. Tòa án:
- . Thưc hiên chc năng xét xử
- tuân theo pháp luât. Nguyên tc ho ngt đ : xét x đôc lâp, chi
- Bao gôm: TANDTC, TAND các c p, TAND quân sư….
- Thuôc cơ quan tư phap.
- Ngươi đưng đâu l Chnh n TANDTC.
- Có nhiêm vu bao vê quy n con ngươi, ti san cua công dân, bao vê chê đô
XHCN….
5. Viên ki m sát:
- ng Thưc hiên nhiêm vu gim sát, kiêm soát hot đ tuân thu php luât cua cc bô, cơ
quan khc thuôc chính phu, cac cơ quan quyn lẹc đia phương, cac t chc kinh tê,
xã hôi, đơn vi vu trang va công dân. Thưc hiên công tô, bao đam cho phpquyn
luat đươc châp hnh nghiêm chinh v thông nhât.
- c h i Đưng đâu l Viên trương Viên kiêm st nhân dân tôi cao, do Qu bâu theo sư
giơi thiêu cua CTN.
6. T c chính quy ch ền nha nưc địa phương:
- Hôi đông nhân dân.
- U ban nhân dân.
IV. Các quyền va nghĩa vu cơ bn ca công dân:
Quyn t p. ư do ngôn luân, tư do hi h
Quyn b t kh xâm ph o h tính m ng, s c m vê thân thể, đươc php luât b
kho, nhân ph m, danh d ự…
Công dân có quy n b t kh .. xâm pham vê thư tín, điên thoai,
Công dân có o v t qu nghĩa vụ: B ốc, đóng thuế
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
5
LUT HÀNH CHÍNH
I. Khái niêm luât hanh chính, cơ quan hanh chính nha nước.
1. Khái niêm luât hành chính:
Là mt ngành lu t trong h ng pháp lu m các quy ph m pháp th t t Nam, bao gVi
lu t hành chính điều ch nh các quan h xã hi phát sinh trong quá trình ho t động,
qun lý c ủa các cơ quan quản lý hành chính nhà nướ ế, vănc trên các lĩnh vực kinh t
hóa, xã h i, y t , giáo d ế c, khoa h c, công ngh ệ….
2. ành chính Cơ quan h nhà nước:
Cơ quan hành chính nhà nướ ại cơ quan trong bộ máy nhà nước là mt lo c, hot
động thườ ổn đị ếp đưa chủng xuyên, liên tc, có v trí nh và là cu ni trc ti trương,
đường li của Đả ủa Nhà nướng, chính sách và pháp lut c c vào cuc sng.
Phân loai cơ quan hành chính:
- vao hành chính Căn c quy đinh cua pháp luât, cơ quan đươc chi thnh hai loai:
+ do Hi p. ến phap quy đinh: Chính phu, Bô v UBND cc c
+ do văn dươi luât quy đinh: Tông cuc, cc vu, viên, bn s..
- Căn cư theo phạm vi hoat động:
+ Cơ quan nh nư ơ trung ương: Ch , cc Bô….c ính ph
+ Cơ quan nh nư đia phương: UBND cc ác cp, s, phòng….
- Căn cư theo thm quyn:
+ th n chung: Chính phu, UBND các c p. m quy
+ th n riêng (chuyên môn): Các bô, s , m quy
3. Đôi tượng va phương pháp điều chnh cua luât Hành chính:
3.1. Đối tượng điều chnh:
- hành chính c c hành chính c p i Quan hê giưa cơ quan nh nư p trên vơi cơ quan
- hành chính ngang c p, ngang quy n. Quan hê giưa cơ quan
- hành chính c có th n chuyên môn c p Quan hê giưa cơ quan nh nư m quy trên vơi
cơ quan co thẩm quyn quyn môn cp dươi.
- hành chính c Quan hê giưa cơ quan nh nư đia phương vi những cơ quan trưc
thuôc trung ương đong ơ đia phương đo.
- Các quan hê hành chính khac theo quy đinh cua php luât hnh chính.
3.2. Phương pháp điều chnh:
Do tính chât đăc thù la “bât bình đẳng” cua điêu hnh tronghot đng châp hành
quan ly hành chính c nên pháp hành chính u ch nh nh nư luât dùng phương phap điề
là mênh lnh ph c tùng.
II. Trách nhiêm hành chính, vi pham hành chính, x lý vi pham hành chính:
1. Trách nhiêm hành chính:
1.1. Khái niêm:
Trách nhi m hành chính là h u qu mà cá nhân, t c, pháp nhân ho ch c các ch th
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
6
khác có hành vi vi phm pháp lut hành chính ph i gánh ch ịu trước Nhà nước.
1.2. Đăc điêm cua trách nhiêm hành chính:
- hành chính Hành vi vi pham pháp luât la cơ sơ pht sinh cua trch nhiêm hnh chính.
- Chu thê có th n g trách nhiêm hành chính hành chính nha m quy áp dun la cac cơ quan
nươc, cn bô, công chưc cua cơ quan đo.
- Viêc truy cu trch nhiêm hnh chính dưa trên cac quy đinh cua php luât hnh chính
và theo thu tuc hành chính.
2. Vi ph m hành chính = hành vi + trái pháp lu qu i là tt v n l nh nưc mà không ph i
phm + có l n + bi do cá nhân, t chc th c hi x ph t vi ph m hành chính
u 2 Lu t XLVPHC)(Khon 1 Điề
3. X lý vi pham hành chính.
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
7
LUT HÌNH S
Trang 200 - VBQPPL
I. Luât hình s.
1. Khái niêm:OANG MINH TUÂN ÔN THI PH
Lut hình s là m t h thng bao g ng quy ph m pháp lu c ban m nh ật do Nhà nướ
hành, xác đinh nhữ ạm, đồng hành vi nguy him nào cho xã hi là ti ph ng thi quy
định hình phạt đối vi nh ng người đó.
1.1. Đối tượng điều chnh:
Cc quan h x h i phã t sinh giữa người th c hi n h nh vi m b t h lu nh s nh l t quy đị i
phm vi nh nưc.
1.2. Phương ph p điá u chnh: Quyn uy
1.3. Các nguyên t a Luât hình s Viêt Nam: c c
- Nguyên tăc php chế
- Nguyên tăc moi công dân đêu bình đẳng trưc luât hnh sư.
- Nguyên tăc trch nhiêm c nhân.
- Nguyên tc trch nhiêm trên cơ sơ lôi.
- Nguyên tăc nhân đao.
- Nguyên tăc công minh.
1.4. Ngu a luât hình sn c : VB QPPL
2. T m = i ph hành vi gây nguy hi m cho xã h i + trái pháp lu t hình s + có l i + ph i
chu hình pht
1.2. Dâu hiêu c a t i pham.
+ T m là hành vi gây nguy hi m cho xã h i ph i.
+ Ti phm l hnh vi được pháp lut quy định. (Điều 2)
+ u 10-11) T ii phm l hnh vi được th c hi n m t cách có l . (Điề
1.3. Câu thành t m: i ph tng hp các d u hi t lo ệu chung có tính đặc trưng cho m i t i
phm c th nh trong Lu t hình s được quy đị
Điều 8. Thut ng “ti ph m”
Điều 9. Phân lo ng - t nghiêm tr ng i ti ph m: ít nghiêm tr > đặc bi
Điều 12. Tui u trách nhi m hình s ch
Điều 13. Phm t m soát, v i chi do dùng rượ ẫn đếu, bia, cht kích thích d n mt ki n ph u
trách nhim hình s .
Điều 14. Ngườ i chun b phm mt trong các ti trong điều này thì phi ch u trách nhim
hình s
2.4. Tu i ch u trách nhiêm hình s :
- 16 tu i lên phai chiu trách nhiêm vê m m. ng h nh đ tr i lo i t i ph Tr trườ ợp có quy đị
khác
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
8
- i 16 tuôi chi phai chiu TNHS vê nh ng t kho u 12 đ 14 đên dư i đươc quy đinh tai n 2 điề
BLHS 2015.
3. M p loai tr tính nguy m cho xã h a hành vi: t s trường h hi i c
Sư kiên bât ngơ.
Tnh trang không co năng lưc trch nhiêm hnh sư.
Phòng vê chinh đang.
Tính thê cp thiêt.
4. Hình phat và các loai hình phat.
4.1. Khái niêm.
Hình pht là nh biện pháp cưỡ Nhà nướng chế nghiêm khc nht ca c ằm tước b
hoc hn ch quy n, l m t nh trong B ế i ích của người ph i. Hình phạt được quy đị
lut hình s và do Tòa án quy nh. ết đị
Điều 32. Các hình ph m t i t đối vi người ph
Điều 34-45: Làm rõ các hình ph t.
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
9
LUT DÂN S
1. Định nghĩa
- t ngành lu p Là m t đc l
- T ng h p các quy ph u ch nh các quan h n và quan h nhân thân m pháp lut điề tài s
trong giao lưu dân sự
- ng gi a các ch tham gia. Bnh đẳ th
2. Đố ợng điềi tư u chnh ca Lut dân s
* Các quan h gi a các ch v i nhau v th nhân thân ho c v tài sn được hình thành trên
cơ s bnh đẳ do  chí, đ ng t c lp v tài sn và t chu trách nhim.
a. Quan h tài sn
- xã h i phát sinh gi a các ch v m t ho ng là quan h th i nhau trên cơ s ặc cc bên hư
ti mt li ích v t ch t nht định.
- L v ng t i trong quan h tài s n có th là mi ích t cht m cc bên hư t tài sn c th
* = v t + ti n + gi y t có giá + quy n tài s u 105 BLDS 2015) Tài sn n (Điề
b. Quan h nhân thân
- xã h i phát sinh gi a các ch v i m t l ch tinh th n phi là quan h th nhau trên cơ s i í
vt cht (quy n nhân thân). Quan h nhân thân là quan h pháp lu t m trong đó, khch thể
chính là các quyn nhân thân (l i ích v t ch t)
Quan h tài s n
Quan h Nhân Thân
KINH DOANH
THƯƠNG MẠI
LAO ĐỘNG
DÂN S
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
HUYÊN
- n nhân thân bao g m: Quy
+ Quy n Nhân Thân không g n v n ( VD: k t hôn , ly hôn) i tài s ế
+ Quyn nhân thân g n v n ( VD: quy n c ng, công b tác ph i tài s p dưỡ m)
3. Phương pháp điều chnh
- u ch nh c t Dân s là bi n pháp, cách thPhương php điề a Lu c mthông qua đó, Lut
Dân s n các quan h nhân thân và quan h n nh m làm cho các quan h này tc đng đế tàis
phát sinh, phát tri n ho t phù h p v i ích c c, c i và các ch c chm d i l a nh nư a xã h
th tham gia quan h . đó
- u ch nh c t dân s có nh m sau: Phương php điề a lu ững đặc điể
Bo đ được bnh đẳm cho các ch th ng khi tham gia quan h dân s.
Bo đ ền đượ ọn, định đom quy c la ch t ca các ch th khi tham gia quan h dân
s.
Quy định trách nhim dân s m cho các chcho các bên và bo đ thểđược quyn
khi kin dân s .
4. M n a ngành lu t dân s t s ội dung cơ bản c
a) Các quy định chung
- Mọi c nhân, php nhân đều bnh đẳng, không đượ no đểc ly bt k lý do phân
biệt đối xử; được pháp lu o ht b như nhau về các quyn nhân thân và tài sn.
- Cá nhân, pháp nhân xác l p, th n, ch m d s c c hi t quyền, nghĩa vụ dân a mình
trên cơ s t do, t nguyn cam kết, tha thun. Mi cam kết,tha thun không vi
phm điều c a lu c xã h u lm c t, không tri đo đ i cóhi c th c hi ện đối vi các
bên và ph khác tôn tr ng i được ch th
- Cá nhân, pháp nhân ph p, th n, ch n, n dân s ci xác l c hi m d t quy ghĩa v a
mình mt cách thi n chí, trung th c
- p, th n, ch t quy dân s Vic xác l c hi m d ền, nghĩa vụ không đượcxâm phm
đế n l i ích quc gia, dân tc, l i ích công cng, quyn và l i íchh p pháp ca ngư i
khác
- Cá nhân, pháp nhân ph u trách nhi m v vi c không thi t ch c hinhoc th c hi n
không đúng nghĩa vụ dân s
- Ch pháp lu t dân sth : cá nhân, pháp nhân và các t c ch không có tư cch php
nhân khác
- Quyn nhân thân: i cá nhân, không thquyn dân s g n li n v i m n giao chuy
cho người khác, tr trư ng h p lu nh. t khc có liên quan quy đị
- Quyn nhân thân g m:
Quyn có h, tên
Quyền thay đổi h, tên
Quyn nh lxc đị i dân tc
Quyền được khai sinh, khai t
Quyền đối vi quc tch
Quyn c i v i hình a c nhân đố
nh
Quy giền xc định định li i
tính; chuy i gi i tính ển đổ
Quyn s ng, quy c b ền đượ o
đ m an toàn v tính m ng, s c
kho, thân th
Quyền được bo v danh d,
nhânphm, uy tín; quyn hiến,
nhn mô, b phn cơ thể người
và hi n, l y xác ế
Quyn v đời sng riêng tư, bí
mt cá nhân, bí m t gia đnh
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
11
- bao g Giao dch dân s ồm hnh vi php l đơn phương v hợp đồng lm pht sinh, thay đổi
hoc chm dt quy dân s . có hi u l u ki n: ền, nghĩa vụ Giao d sch dân ực khi có đ cc điề
1) s Ch c pháp th có năng lự lut dân ự, năng lực hành vi dân s phù hp vi giao dch
dân s l p được xác
2) Ch tham gia giao dth ch dân s hoàn toàn t nguy n
3) M ục đích và n i dung c a giao dch dân s không vi ph u c m c t, không m đi a lu
trái c xã h i. Hình th a giao d ch dân s u ki n có hi u l a giao đo đ c c l điề c c
dch dân s trong trườ t có quy địng hp lu nh
- n là vi c cá nhân, pháp nhân nhân danh và vì l a cá nhânho c pháp nhân Đi di i ích c
khác xác l p, th n giao d ch dân s i di n bao g n theo u quy i c hi ự. Đ ồmđi di ền v đ
din theo pháp lu t, bao g m c giám h c a cánhân. Giao d ch dân s i di n xác do người đ
lp, th n vc hi i người th ba phù hp vi ph i di n làm phát sinh quy m vi đ ền, nghĩa vụ
đố đượi vi người c đ i di n
b) Quyn s h u và các quy i v i tài s n ền khác đố
Quyền sở hữu = Quyền chiếm hữu + Quyền sử dụng + Quyền định đot (Điều 158
BLDS 2015)
Quyền chiếm
hữu (Điều 179
BLDS)
Nắm giữ, chi phối
- Chiếm hữu hợp php (Điều 165)
- Chiếm hữu bt hợp php:
ngay tnh (Điều 180),
Không ngay tnh (Điều 181)
Quyền sử dụng
(Điều 189)
Khai thc công dụng +
Hưng hoa lợi, lợi tc từ
ti sn
- Quyền sử dụng ca ch s hữu
(Điều 190)
- Quyền sử dụng ca người không
phi CSH (Điều 191)
Quyền định
đoạt (Điều
192)
chuyển giao quyền s hữu
TS + từ bỏ quyền s hữu +
tiêu dùng + tiêu hy TS.
- Quyền định đot ca ch s hữu
(Điều 194)
- Quyền định đot ca người ko
phi CSH (Điều 195)
- Các hình th h u: S h u toàn dân, s h u riêng, s h u chung c s
- xác l p quy n s h n s h u 237) Căn c ữu (Điều 221); Căn c chm d t quy ữu (Điề
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
12
- o v QSH: Ki i tài s n yêu c n hoCc phương thc b ện đòi l n (Đ166); Kiệ ầu ngăn chặ c
chm d trái pháp lu i v i vit hành vi c n tr t đố c th c hi n QSH, quy n chi m h u h p ế
php (Đ169); Kiện yêu cu bồi thường thit hi (Đ170)
- Quyn s h u chm d t khi:
1) Ch s h u chuy n quy n s h u c a mnh cho người khác
2) ns Ch s h u t b quy h u c a mình
3) s Tài n đã được tiêu dùng hoc b tiêu hy
4) Tài sn b x c a ch s l để thc hiện nghĩa v h u
5) Tài sn b trưng mua
6) Tài sn b tch thu
7) Tài s c xác l a Bn đã đượ p quy n s h nh c ữu cho ngưi khác theo quy đị
lut này
c) Nghĩa vụ
- Nghĩa vụ là vic mà theo c nhi u ch ph n giaov n đó, mt ho th i chuy t, chuy
giao quy n, tr n ho y t có giá, th c hi n công vi c ho c ti c gi không được th c
hin công vi nh vì lc nht đị i ích c u ch kháca m c nhit ho th .
- Nghĩa vụ phát sinh t căn c sau đây: (1) Hợp đồng; (2) Hnh vi phpl đơn
phương.; (3) Thực hin công vic không có y quyn; (4) Chiếm hu,s dng tài sn
hoặc được li v pháp lu t; (5) Gâythi t h i do hành vi trái tài sn không có căn c
pháp lu khác do pháp lu nh. t; v(1) Căn c t quy đị
d) Tha k ế
Nhng vấn đề chung:
- Người để l i di s n, không phân bi n (người ch t) là cá nhân, có tài sế t b t c
điều kin nào
- Người th theo di chúc (b t k i a k a kế i th= ngườ ế cá nhân, t chc) + ngườ
tha k a ế theo pháp lu t (cá nhân) - n th a k = TS riêng c Di s ế người chết +
phn TS ca người ch t trong khế i TS chung
Tha k theo di chúcế : theo ý chí, nguy n v ng c t a người chế
- Di chúc:
1) th hi n ý chí c t a người chế
2) mục đích: chuyển d i s ng ịch TS cho ngườ
3) Ch u lcó hi ực khi người đó chết - Hiu lc ca di chúc: ĐIều 643
BLDS 2015
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
13
- Điều kiện có hiệu lực ca di chúc (so snh vi điều kiện có hiệu lực ca GDDS nói chung):
Điều 117 v Điều 625 630
Điều
kiện
hiệu
lực
Hợp đồng
L sự thống
nht  chí ca
cc bên ch thể
(từ 2 tr lên)
Hành vi pháp lý đơn phương
Thể hiện  chí ca 1 bên ch thể
HV khác
Di chúc
Chủ
thể
Có năng lực hnh vi dân sự
đầy đ (Từ đ 18 tuổi tr lên
+ n hn thc bnh thường)
- Người lp di chúc: Từ đ 18 tuổi tr lên;
Từ đ 15 dưi 18 Được lp nếu được :
sự đồng  ca cha, mẹ, người GH; Dưi
15 tuổi: Không được lp
- Người lp di chúc minh mẫn, sng suốt
trong khi lp DC
Sự tự
nguyện
Không bị lừa dối, đe do, cưỡng ép;
Nội
dung
Không tri php lut, tri đo đc xã hi
Hình
thức
l điều kiện có hiệu lực ca
giao dịch trong trường hợp
PL có quy định
Hnh thc di chúc không tri quy định
ca lut: Bằng lời nói + Bằng hnh vi
theo quy định ca PL
Tha k theo pháp ế lut: Tha k a kế theo di n hôn nhân, huy t th ng; th ế ống, nuôi dưỡ ế
theo hàng: 1,2,3
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
14
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
15
LUT T T NG HÀNH CHÍNH, T T NG HÌNH S T NG DÂN S , T
1) LUT T T NG HÀNH CHÍNH
a) Định nghĩa
Lut t m pháp lu t ng hành chính là t ng h p các quy ph t đi u nhcác ch
quan h t t ng hành chính phát sinh gi a Tòa án v i nh i thamgia t t ng, ng ngườ
những người tiến hành t tng trong quá trình Tòa án gii quyết v án hành chính
nhm bo v các quy n và l i ích hp pháp c quan và t a c nhân, cơ ch c.
b) Các nguyên tắc cơ bản
- Quyn quy nh và t i khết đị định đot ca ngườ i kin: Cơ quan, tổ chc, cá
nhân có quy n quy nh vi n v án hành chính. Tòa án ết đị c khi ki ch th lý gii
quyết v i ki n cn hnh chính khi có đơn kh a người khi ki n. Trong quá trình
gii quy i kiết v i kh n hnh chính, ngườ n có quy n i, b sung, rút yêu c u thay đ
khi kin, th n các quy n t tc hi ng khác c a nh mnh theo quy đị
- Cung cp tài li u, ch ng c , ch ng minh trong t t ng hành chính : Các
đương sự ền v nghĩa vụ có quy ch đng thu thp, giao np tài liu, chng c cho
Tòa án và chng minh yêu c u c và h p pháp. Cá nhân kh a mnh l có căn c i
kin, yêu c b o v quy n, lầu để i ích hp pháp c a người khác có quy ền v nghĩa vụ
thu thp, cung c p tài li u, ch ng c , ch ng m . Tòa án có trách inh như đương sự
nhim h tr đương sự trong vic thuthp tài liu, chng c và tiến hành thu thp, xác
minh chng c ; yêu c quan, t c, cá nhân cung c p tài li u, ch ng c u cơ ch cho
Tòa án hoặc đương sựtheo quy định
- Bo đ sơ thẩm chế đ xét x m, phúc thm: Ch xét x phúc ế đ sơ thẩm,
th m được bo đm, tr trườ ng h p xét x v n hnh chính đối v i khi ếu ki n danh
sách c tri
- : Vi c xét x Hi thm nhân dân tham gia xét x v án hành chính sơthẩm v
án hành chính có Hi th tham gia, tr ng h p xét x theo th t c rút m nhân dân trườ
gọn theo quy định. Khi biu quyết v quyết định gii quy t vế án, Hi th m nhân dân
ngang quy n v i Th m phán
- Bo đ vô tư, khch quan trong tốm s tng hành chính: Chánh ánTòa án,
Thm phán, H m nhân dân, Th n ng Vi n i th ẩm tra viên, Thư k Tòa n, Vi trư
kim sát, Kim sát viên, Ki i phiên d i nh, thành ểm tra viên, ngườ ịch, ngườ gim đị
viên H c ti n hành, tham gia t ng n ng i đồng định gi không đượ ế t ếu có căn c cho r
h khi thcó th không vô tư, khch quan trong chin nhi m v , quy n h n c a mình.
Vi ếc phân công người ti n hành t t h ngphi bo đm để vô tư, khch quan trong
khi th n nhi , quy n c h. c hi m v nh a mìn
- Bnh đẳng v quy trong tền v nghĩa vụ tng hành chính: Trong t t ng
hành chính, m c pháp lu t, không phân bi c, giọi người đều bnh đẳng trư tdân t i
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
16
tính, tín ngưỡ ng, tôn giáo, thành phn xã h nghi, trnh đ văn hóa, nghiệp, địa v
hi. M ọi cơ quan, tổ chc, c nhân bnh đẳng trong vi c hi n quy c th ền v nghĩa vụ
trong t m t t án có trách nhiụng hnh chính trưc Tòa án. Tòa o điề ện để u ki
quan, t c, cá nhân th n các quy c ch c hi ền v nghĩa vụ a mình
- : Tòa án có trách nhi m bBo đm tranh tng trong xét x o đm chođương
sự, ngườ đương sựi bo v quyn và li ích hp pháp ca thc hin quyn tranh tng
trong xét x m, tái th sơ thẩ ẩm, gim đốm, phúc th c th m nh theo quy đị
- Bo đ a đương sựm quyn bo v quyn và li ích hp pháp c : Đương sự
có quy c nhn t b o v ho u ki n theo nh lut sư hoặc người khc có đ điề quy đị
ca Lut này b o v quyn và l i ích h p pháp c a mình. Không ai được hn chế
quyn b o v quy n và l i ích hp pháp c t ng hành chính a đương sựtrong t
- Đối thoi trong t tng hành chính: Tòa án có trách nhi n hành m tiế đối tho i
và t u ki n thu n l i tho i nhau v vi c gi t v o điề ợi để cc đương sự đố i v i quyế án
theo quy định
c) c ch c a t t ng hành chính th
- cc cơ quan tiến hành t tng g m có:
Tòa án
Vin ki m sát
- Những người tiến hành t t ng hành chính gm có:
chánh án Tòa m phán, H i th m nhân dân, Thán, Th ẩm tra viên, Thư k Tòa
án
Vin trưng Vin kim sát, Kim sát viên, Kim tra viên
- Người tham gia t tng hành chính g m: i di n c đương sự, người đ ađương s ,
ngườ i bo v quyn và l i ích hp pháp ca đương sự, người làm chng, người giám
định, người phiên dch
d) Th t c t t ng hành chính
Khi kin, th lý v án
quan, tổ n đố ết đị chc, nhân quyn khi kin v i vi quy nh hành
chính, hành vi hành chính, quy nh k t bu c thôi vi c trong ng h p không ết đị lu trườ
đồng ý v i quy ết định, hnh vi đó hoặc đã khiếu n i v i th m quy n gi i quy ingư ết,
nhưng hế ết theo quy đị i không đượt thi hn gii quy nh ca pháp lut khiếu n c
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
17
gi gii quy t hoế ặc đã được i quy t ng ý vế nhưng không đồ i vi c gi i quy t khi u n ế ế i
v quy nh, hành vi ết đị đó
Ngườ i kh i kin gửi đơn khi kin và tài liu, chng c kèm theo đến Tòa án có thm
quyn gi i quy ết v án b c sau ằng cc phương th đây:
Np tr p t i Tòa án c tiế
Gi qua d ch v bưu chính
Gi trc tuyến qua C n t c ổng thông tin điệ a Toà án
Sau khi nh i ki n tài li u, ch ng c m theo, n u xétth y thu c thn đơn kh ế m
quyn gi i quy t c a Tòa án thì Th m phán ph ế i thông bo cho người kh i ki n bi h n p ết để
tin t ng án phí. Th m phán th lý v án vào i kh i ki n n p biên lai thu ti n m ngy ngườ
tm ng án phí
Trong th i h n 10 ngày k t ngày nh n được thông o n p ti n t m ng nphí, người
khi ki n ph i n p ti ng án phí và n p biên lai cho Tòa án. Trên c báo cáo th n tm ơ s
v án ca Th c phân công th lývẩm phn đư án, Chánh án Tòa án quy nh phân công ết đị
Thm phán gi i quy t v u nhiên. ế ánbo đm đúng nguyên tắc vô tư, khch quan, ngẫ
Th tục đối thoi và chun b xét x
Vi ếc đối thoi phi đưc ti n hành theo các nguyên t y: ắc sau đâ
1. Bo đ đương sựm công khai, dân ch, tôn trng ý kiến ca
2. Không đượ c cc đương sc ép bu thc hin vic gii quyết ván hành
chính trái vi ý chí c a h
3. Ni dung đố ữa cc đương sựi thoi, kết qu đối thoithành gi không trái
pháp lu c xã h t, tri đo đ i.
Trường hợp qua đố i m người tho i kh i ki n v n gi yêu c u kh i kiện, người b kin
gi nguyên quy nh, hành vi bết đị khi ki i có quy n l liên quan có yêu ện, ngư ợi, nghĩa vụ
cầu đc lp v n gi nguyên yêu c u thìTh n ti n hành các th t m phiên tòa xét m phá ế ục để
x v án.
Phiên toà sơ thẩm
Phiên tòa sơ thẩm ph c tii đượ ến hnh đúng thời gian, địa điểm đã được ghi trong quyết
định đưa vụ phiên tòa trong trườ án ra xét x hoc trong giy o m li ng hp phi hoãn
phiên tòa
Hi đồng xét x thẩm g m m t Th m phán và 02 H i th m nhândân, tr trường hp
quy đị n 1 Điề i đồ sơ thẩnh ti kho u 249 ca Lut này. H ng xét x m th gm 02 Thm
phán và 03 H ng h i thẩm nhân dân trong trư ợp sau đây:
1. Khiếu ki n quy nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân ết đị
dân c p t nh, Ch t y ban nhân dân c p t ch ỉnh liên quan đếnnhiều đối
tượng
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
18
2. V án ph c t p
Phiên to sơ thẩm được tiến hành theo trình t, th tc sau:
(1) Ch t a phiên tòa khai m c quy ra xét x c phiên tòa v đọ ết định đưa vụ án
(2) Thư k phiên tòa bo co v i đồi H ng xét x v s mt, vng mt ca
những ngưi tham gia phiên tòa theo giy triu tp, giy báo ca Tòaán
lý do vng m t
(3) Ch t a phiên tòa ki m tra l i s có m t c a nh ững người tham gia phiên tòa
theo giy tri u t p, gi y báo c a Tòa án và ki c c a ểm tra căn cư đương sự
(4) Ch t a phiên tòa ph bi n quy c và c a nh ng ế n, nghĩa vụ a cc đương sự
ngườ i tham gia t tng khác
(5) Ch t a phiên tòa gi i thi u h , tên thành viên H ng t x , i đồ Thư k
phiên tòa, Ki i phiên dểm st viên, người gim định, ngườ ch
(6) Ch t a phiên tòa h i nh i có quy n yêu c i nh ững ngườ ầu thay đổ ững người
tiến hành t t ụng, người phiên d ch xem h có yêu c ầu thay đổ iai không; hi
những ngườ người gim đị m quy địi có quyn v nh có vi ph nh không.
(7) Ch t a phiên tòa yêu c i làm ch ng ph i cam k t khai báo ầu ngườ ế đúng sự
tht, n i ch u trách nhi c pháp lu t, trếu khai không đúng ph ệm trư ừtrường
hợp ngườ ng l người chưa thnh niêni làm ch
(8) Ch t a phiên tòa yêu c i phiên d ầu người gim định, ngườ ch cam k t cung ế
cp kết qu gim đị ịch đúng nnh chính xác, phiên d i dung cn phiên dch
- Th t c tranh t ng t i phiên toà : Tranh t ng t i phiên tòa bao g m vi c trình bày ch ng c ,
h nvỏi, đối đp, tr ểu quan điể li và phát bi m, lp lu đnh gi chng c, tình tiết ca v
án, quan h pháp lu t tranh ch p vàpháp lu t áp d gi i quy t yêu c u c ụng để ế a đương sự
trong v án.Vi c tranh t ng t c ti n hành theo s u khi n c a Ch t i phiên tòa đượ ế điề a
phiên tòa.Ch t c h n ch i gian tranh t ng, t u ki ọa phiên tòa không đư ế th o điề n
chonhững người tham gia tranh t ng trình bày h t ý ki ế ến, nhưng có quyền ct ý kiến không
liên quan đến v án
- Ngh án và tuyên án: Sau khi k t thúc ph n tranh lu n, H ng xétx vào phòng ngh ế i đ án
để ngh án. Ch có các thành viên ca Hi đồng xét xm i có quyn ngh án. Khi ngh án,
các thành viên c a H a v án b i đồng xét x phi gii quyết t t c các v cn đề ng cách
bi ngvu quy v tết theo đa số n đề ết trư. Hi thm nhân dân biu quy c, Thm phán biu
quyết sau cùng.Trường hp H ng xét x g m phán Chi đồ m 05 thành viên thì Th ta
phiên u quy i có ý ki n thi u s có quy n trình bày ý ki n tòa l người bi ết sau cùng. Ngườ ế ế
ca mình bằng văn bn v được đưa vo h sơ vụ án
Khi ngh án, H ng xét x vào tài li u, ch ng c i đồ ch được căn c đã được kim
tra, xem xét t t qui phiên tòa, kế vi c tranh t ng t i phiên tòa, ý ki n c m sát viên, các ế a Ki
quy đị ếu có) liên quan đểnh ca pháp lut và nghiên cu, áp dng án l hành chính (n quyết
định v các v : n đề sau đây
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
19
1. Tính h v hình th c, n i dung cợp php v có căn c a quyết định hành chính
hoc vi c hi n hành vi hành chính bc th khi kin.
2. Tính hp pháp v thm quy n, trình t , th t c ban hành quy nh hành ết đị
chính ho c th c hic vi nhành vi hành chính.
3. Thi hiu, thi hn ban hành quy nh hành chính ho c th n hành vi ết đị c hi
hành chính.
4. M i liên h gia quyết định hành chính, hành vi hành chính vi quy n và l i
ích h i ki i có liên quanp pháp c i kha ngườ n và nhng ngườ .
5. Tính h ính có liên quan (nợp php v có căn c ca văn bnhành ch ếu có).
H i đ ng xét x n án có m ng h p tuyên đọc b ặt cc đương sự. Trườ đương sự có mt
ti phiên tòa nhưng vắng m t khi tuyên án ho ng m t nh thì H ng xét x c v theo quy đị i đồ
vẫn tuyên đọc bn n. Trường hp xét x kín thì Hi đồng xét x tuyên công khai ph n m
đầ u và phn quy nh cết đị abn án. Khi tuyên án, mọi ngư i trong phòng x ng án phi đ
dy, tr trường h c bi ng ý c a Chợp đặ t có s đồ ta phiên tòa. Ch t a phiên tòa ho c
mtthành viên khác c ng xét x n án và có th gi thêm va H i đ tuyên đọc b i thích vic
thi hành bn án và quy n kháng cáo
Lưu :
- Bn án, quy a Tòa án có th bết định sơ thẩm c kháng cáo, kháng ngh theo
quy định
- Bn án, quy a Tòa án không bết định sơ thẩm c kháng cáo, kháng ngh theo
th t phúc th m trong th nh thìcó hi u l c pháp lu t c i hn quy đị
- Bn án, quy a Tòa án bết định sơ thẩm c kháng cáo, kháng ngh thì v án phi
được gii quyết theo th tc phúc thm
- Bn án, quyết định phúc th a Tòa án có hi u l t m c c pháp lu
- Bn án, quyết định c u l c pháp lu t mà phát hi n có vi a Tòa n đã có hiệ
phm pháp lu c có tình ti t mt ho ế i theo quy định th được xem xét li theo
th t m ho m. ục gim đốc th c tái th
2) LUT T T NG HÌNH S
a) Định nghĩa
Lut t t ng hình s là t ng h p các quy ph m pháp lu u ch ng quan h t điề nhnh
xã h i phát sinh trong quá trình kh u tra, truy t , xét x và thi hành án hình s i tố, điề
gia các ch a t cth t ng hình s , bao g m m iquan h gi m quy n ữa cơ quan có thẩ
tiến hành t t m quy n hành t t i tham gia t t ng và v ụng, ngưi có th ntiế ng, ngư i
cc cơ quan nh nưc, t chc xã hi, cá nhân khác
b) Các nguyên tắc cơ bản ca Lu t ng hình s t t
- Bảo đảm pháp chế xã hi ch nghĩa trong tố tng hình s: M i ho t ng t đ
t iquyng hình s ph i được thc hiện theo quy định. Không được gi ết ngun
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
20
tin v m, kh i t t i ph ố, điề ững cănu tra, truy t, xét x ngoài nh c và trình
t, th t ục theo quy định
- Tôn trng và b o v quy i, quy n và l p pháp c a ền con ngườ i ích h cá nhân:
Khi tiến hành t t ng, trong ph m vi nhi , quy n h n c a mình, m v cơ quan,
ngườ i có thm quyn tiến hành t tng phi tôn trng và bo vquyn con
ngườ i, quyn và l i ích h p pháp ca ng xuyên kic nhân; thườ m tra tính h p
pháp và s c n thi ng bi ng, k p th i h y b ho ết ca nh ện php đã p dụ c
thay đổi nhng bi u xét thện php đó nế y có vi ph m pháp lu t ho c không
còn cn thi t ế
- Bảo đả ền bình đẳm quy ng trước pháp lut: T t ng hình s nhành được tiế
theo nguyên t t c m c i ngườ ều bnh đẳng trưi đ pháp lu t, không phân bi
dân t ng, tôn giáo, thành ph a v xã h i. B t c c, gii tính, tín ngưỡ ần v đị
ngườ đẳi nào ph m ti đ u b x lý theo pháp lut. M u bình ọi php nhân đề ng
trư c pháp lut, không phân bit hình thc s hu và thành phn kinh tế
- Bảo đảm quyn bt kh xâm phm v thân th : M i có quy n b ọi ngườ t kh
xâm ph m v thân th . Không ai b b u không có quy nh c a t nế ết đị Tòa án,
quyết định ho c phê chu n c n ki m sát, tr a Vi trường hp ph m t i qu
tang. Vi m gic gi ng h p kh n c p, vi t, t người trong trườ c b , t m giam
người phi theo quy định. Nghiêm cm tra tn, bc cung, dùng nhc hình hay
bt k hình th nào khác xâm ph m thân th , tính m ng, s c khc đối x e ca
con người
- Bo h tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph n c a cá nhân; danh m, tài s
d, uy tín, tài sn ca pháp nhân: M i có quy c pháp t b o h ọi ngườ ền đượ lu
v tính m m ng, s , danh d , nhân ph m, tài s n. M i hành vi xâm phc kho
trái pháp lut tính m ng, s , danh d , nhân ph m, tài s a cá nhân; c kho nc
xâm ph m danh d , uy tín, tài s n c u b x theo pháp lu a php nhân đề t.
Công dân Vi t Nam không th b t, giao n p cho nhà c khác. trc xu nư
- Bảo đảm quyn bt kh xâm phm v ch t ở, đời sống riêng tư, bí mậ
nhân, bí m n tho n tín c a cá ật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điệ ại, điệ
nhân: Không ai đượ , đờ ống riêng tư, bí c xâm phm trái pháp lut ch i s
mtcá nhân, bí mt gia đnh, an ton v bí mt thư tín, điện thoi, điện tín và
cáchình th a cá nhân. Vic trao đổi thông tin riêng tư khc c c khám xét ch
; khám xét, tm gi và thu gi thư tín, điệ ệu điện thoi, điện tín, d li n t
các hình th c thc trao đổi thông tin riêng tư khc phi đượ c hiêân theo quy
định
- Suy đoán vô tội: i b bu c coi là không có tNgườ c ti đượ i cho đếnkhi được
chng minh theo trình t , th t nh và có b n án k ục theo quy đị ết tica Tòa án
đã có hiệ ỏcăn cu lc pháp lut. Khi không đ và không th làm sáng t để
buc ti, k t tế i theo trình t , th t c do B lut ny quy định th cơquan,
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
21
ngườ i có thm quyn tiến hành t tng phi kết lun người b bu c t i không
có ti
- Không ai b k t án hai l n vì mế t ti phm: Không đượ ố, đic khi t u tra, truy
t, xét x đối vi người mà hành vi ca h đã có bn án c a Tòa án đã có hiệu
lc pháp lut, tr trường hp h n hành vi nguy hi m khác cho xã h thc hi i
mà B lut hình s nh là t i ph m quy đị
- Xác định s tht ca v án: Trách nhi i phm ch ng minh t m thu cv
quan có th n ti n hành t t i b bu i có quy n m quy ế ụng. Ngườ c t nhưng
không bu ng minh là mình vô t i. Trong ph m vi nhi , quy n c phi ch m v
hn c m quy n ti n hành ta mnh, cơ quan có thẩ ế tng phi áp dngcác bi n
pháp h nh s án m toàn di n ợp php để xc đị tht ca v t cách khách quan,
v đầy đ xc đị xc đị, làm rõ chng c nh có ti và chng c nh vô ti, tình
tiế ết tăng nặng và tình ti t gi m nh trách nhi m hình s i b ca ngườ bu i c t
- Bảo đả ủa ngườm quyn bào cha c i b i, b ích h buc t o v quy n và l i p
pháp c a b h ại, đương sự: Người b buc ti có quyn t bào cha, nh lut
sư hoặ ữa. Cơ quan, ngườc người khác bào ch i có thm quyn tiếnhành t tng
có trách nhim thông báo, gi i thích và b i b bu c t h o đm cho ngườ i, b i,
đương sự ện đầy đ thc hi quyn bào cha, quyn và li ích hp pháp ca h
theo quy định
- Thc hi có Hn ch xét x ế độ i thm tham gia: Vic xét x m c sơ thẩ a Tòa
án có Hi th m tham gia, tr ng h p xét x t c rút g n trườ theo th
- Tranh tng trong xét x được bảo đảm: Trong quá trình kh u i tố, điề tra, truy
t nti, xét x u tra viên, Ki i khác có thử, Điề ểm st viên, ngườ m quy ến hành t
tụng, ngườ i, ngườ ữa v ngườ ụng khc đềi b buc t i bào ch i tham gia t t u có
quyền bnh đẳ ệc đưa ra ch , đnh gich , đưa ra yêu ng trong vi ng c ng c
cầu để làm rõ s tht khách quan c a v án. Tài li u, chng c trong h sơ vụ
án do Vin ki m sát chuy xét x ph và h p pháp. ển đến Tòa n để i đầy đ
Mi chng c nh có t xc đị i, chng c nh vôt i, tình ti ng, xc đị ết tăng n
tình ti t gi m nh t ế trách nhi m hình s , áp d ụng điểm, kho u c n, điề a B lu
hình s nh t i danh, quy nh hình ph m ng thi để xc đị ết đị t, c bồi thườ t h i
đố i v i b cáo, x lý vt chng và nhng tình tiế i quytkhc có  nghĩa gi ết
v u ph c trình bày, tranh lu n, làm rõ t i phiên tòa. B n án, quyn đề i đượ ết
định ca Tòa án ph vào ki căn c ết qu kim tra, ng cđnh gi ch và kết
qu tranh tng t i phiên tòa
- Chế m, phúc thđộ xét x sơ thẩ ẩm được bảo đảm: B m n án, quy nh ết đị sơ thẩ
ca Tòa án có th b kháng cáo, kháng ngh nh. B theo quy đị n án, quyết định
sơ thẩm không b kháng cáo, kháng ngh trong thi hn theo quy định thì có
hiu l n án, quy m bc pháp lut. B ết định sơ thẩ kháng cáo, kháng ngh thì
v phúc th m. B n án, quy nh phúcth m cán phi được xét x ết đị a Tòa án
có hiu l c pháp lu t. B n án, quy nh c hi u l c pháp lu ết đị a Tòa n đã có t
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
22
mà phát hi m pháp lun có vi ph t nghiêm tr ng ho c cótình ti t m i theo quy ế
đị nh ca B lut ny th đượ gim đốc xem xét li theo trình t c thm hoc tái
thm
c) c ch c a t t th ng hình s
- Cơ quan điều tra: có n kh v án hình s ng cácbi n pháp thm quy i t ; áp d
điề u tra thu thp chng c; quyết đ nh áp dng, hu b, thay thế bin pháp
ngăn chặ nh đnh chỉ m đnh chỉn; quyết đ , t điều tra; lp kết lun điều tra;
quyết định đề ố... theo quy đị ngh truy t nh ca pháp lut
- Vin ki m sát : có ch tuân c năng thực hành quyn công t và kim sát vic
theo pháp lut trong ho ng t t ng hình s . Vi n ki m sát có tht đ mquyn
phê chu n ho b nh c u tra, quy nh c hu các quyết đị a cơ quan điề ết đị truy t
ngườ i phm t i; có mt, tranh tng, bo v cáo trng, lun t i trư c phiên toàn;
kháng ngh b n án, quy nh c nh c a pháp lu t ết đị a to n... theo quy đị
- Tòa án: có ch và th n quy tc năng xét xử c hi ền tư php trong tố ng hình s .
Toà án có thm quyn nghiên c u h án; quy nh tr h u tra sơ vụ ết đị để điề
b u tra l i, truy tsung, điề l i; quy nh áp d i, hu ết đị ụng, thay đổ b bi n pháp
ngăn chặ v điền; xét x u khin tranh tng; ra bn án, quyết định... theo quy
định ca pháp lut
- Người tiến hành t tng gm: Th trưng, Phó Th trưng Cơ quan điều tra,
Điề u tra viên, Cán b điều tra; Vi ng, Phó Vi ng Viện trư ện trư n kim sát,
Kim sát viên, Ki m phán, m tra viên; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án, Th
Hi thẩm, Thư k Tòa n, Thẩm tra viên
- Người tham gia t tng gm: i phNgười t giác, báo tin v t m, ki n ngh ế
khi t i bố; Ngườ t gic, người b kiến ngh kh i t i bố; Ngườ gi trong
trườ ng h p khn cp; Người b bắt; Người b tm gi; B can; B cáo; B h i;
Nguyên đơn dân sự; B đơn dân sự; Ngườ ợi, nghĩai có quyn l v liên quan
đến v n; Ngườ ng; Ngườ ến; Người gim định; Người làm ch i chng ki i
đị nh giá tài s i phiên dn; Ngườ ịch, ngưi d ch thut; Ngư i bào ch i ữa; Ngườ
bo v quy n và l i ích h p pháp c a b h o v quy n và i, đương sự; Người b
li ích hp pháp c a người b t giác, b ki n nghế khi t theo ố; Người đi din
pháp lu a pháp nhân ph n nh t c m ti, người đi di khc theo quy đị
d) Th t c t t ng hình s
Khi tố, điều tra v án hình s
i. khi t v án hình s
Ch đượ c kh i t v n khi đã xc định có d u hi u t i ph m. Vi c xác nh d u đị
hiu t i ph m d a trên nh : T giác c ững căn c a nhân; Tin báo c a quan, t
chc, c nhân; Tin bo trên phương tiện thông tin đ a cơ i chúng; Kiến ngh khi t c
quan nh nưc; Cơ quan có thẩm quyn tiến hành t tng trc tiếp phát hin du hiu
ti ph i ph i tm; Ngườ m t thú
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
23
Không đượ t trong cc căn cc khi t v án hình s khi có m sau: Không
s vi c ph m t Hành vi không c u thành t i ph i; m; Người th c n hành vi nguy hi
him cho xã h n tu i chi chưa đế u trách nhi m hình s ; Người hành vi ph m t i
ca h n án ho c quy v án có hi đã b ết định đnh chỉ u l c pháp lu t; Đã hết thi
hiu truy c u trách nhi m hình s ; T i ph i xá; m đã được đ Người th c hi n hành vi
nguy hi m cho xã h ng h p c n tái th i đã chết, tr trườ ẩm đối v i kháci ngườ
Cơ quan điề ết địu tra quy nh khi t v án hình s đối vi tt c v vic có du
hiu t i ph m, tr nh ng v vi ệc do cơ quan được giao nhi m v tiến hành m t s ho t
đng điề đang thụu tra, Vi kiên m sát, Hi đồng xét x , gi i quyết.
ii. điều tra v án hình s
Cơ quan điề a Công an nhân dân điều tra c u tra tt c các ti phm, tr nhng
ti ph m thu c th m quy u tra c u tra trong Quân ền điề a Cơ quan điề đi nhân dân
Cơ quan điều tra Vin kim sát nhân dân ti cao
Th i hn điu tra v án hình s không qu 02 thng đối vi ti phm ít nghiêm
trọng, không qu 03 thng đối v i t i ph i v m nghiêm tr ng, không quá 04 thng đố i
ti ph m r t nghiêm tr ng t i ph c bi t nghiêm tr ng k t khi kh m đặ i t v án
cho đến khi kết thúc u tra điề
iii. khi t b can
Khi có đ căn c xc đị t ngư ặc php nhân đã thự để nh m i ho c hin hành vi
mà B t hình s nh t i ph u tra ra quy nh kh i t b lu quy đị m th Cơ quan điề ết đị
can
Khi tri u t p b u tra viên ph i g i gi y tri u t p. B can ph i m can, Điề t
theo gi y tri u t ng h p v ng m t không vì lý do b t kh kháng ho c do tr ng p. Trườ i
khách quan ho c có bi u hi n tr u tra viên có ra quy nh áp gi i ốn trnh th Điề th ết đị
Vic h i cung b can do Điều tra viên ti n hành ngay sau khi có quy t nh khế ế đị i
t b can. Có th h i cung b can t u tra ho i ci nơi tiến hnh điề c t nơi a người đó.
Trư c khi hi cung b can, Điề ểm st viên v ngườu tra viên phi thông báo cho Ki i
bào ch a th m h i cung. Khi xét y c n thi t, Ki m sát viên tham gia ời gian, địa điể th ế
vic hi cung b can
Cơ quan đi a ngườ ng, ngườu tra th ế ti n hành: ly li khai c i làm ch i b
hi, nguyên đơn dân sự, b đơn s ợi, nghĩa vụ, người quyn l liên quan đến v án,
đối cht và nhn dng; khám xét, thu gi, tm gi tài li vệu, đồ t; khám nghim hin
trường, khám nghim t thi, xem xét du vế t trên thân th , th c nghiệm điều tra; giám
đị nh nh giá tài sv đị n; các bi u tra tện php điề t c biụng đặ t
Khi k u tra ph i ra b n k t lu u tra. u ết thúc điều tra, quan điề ế n điề Việc điề
tra kết thúc khi Cơ quan điều tra ra b n k t lu ế n điều tra đề ngh truy t ho c ra b n k ết
lun điề ịnh đnh chỉu tra và quyết đ điều tra
Truy t
Truy t ho ng c a Vi n ki m sát khi th c hi n quy n công t trong t t đ
tng hình s . Trong th i m hn 20 ngy đối vi ti phm ít nghiêm trng t i ph
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
24
nghiêm tr i t i ph m r t nghiêm tr ng và t i ph c bi t nghiêm ọng, 30 ngy đối v m đặ
trng k t ngày nh n h án và b n k t lu n u tra, Vi n ki m sát ph i ra m vụ ế điề t
trong các quy nh: Truy t b c Tòa án; Tr h u c u tra b ết đị can trư để ầu điề
sung; Đnh chỉ m đnh chỉ n; đnh chỉ m đnh ch n đố hoc t v hoc t v i vi b
can.
Vin ki m t quy nh truy t b c Tòa án b ng b n cáo ng. B n ết đị can trư tr
cáo tr ng ghi di n bi n hành vi ph m t i; nh ng ch ng c xác nh hành vi ph ế đị m
ti c a b can, th m t i, tính t, m thi t h i do đon, đng cơ, mục đích ph ch c đ
hành vi ph m t i gây ra; vi c áp d ụng, thay đổi, h y b bi ện php ngăn chặn, bi n pháp
cưỡng chế; nhng tình ti ng nết ng, gim nh trách nhim hình s m nhân ự, đặc điể
thân c a b can; vi c thu gi , t m gi tài li v t và vi c x lý v t ch ng; nguyên ệu, đồ
nhân v điề ết khc có  nghĩa đốu kin dn đến hành vi phm ti và tình ti i vi v án.
Phn k t lu n c n cáo tr ng ghi rõ t u, kho m c a B t hình ế a b i danh v điề n, điể lu
s được áp dng.
Trong th i h n 03 ngày k t ngày ra b n cáo tr ng, Vi n ki m sát ph ichuyn
h vụ án và b n o tr ng đến Tòa n. Trường h p v án ph c t p thì th i h n chuy n
h án và b n cáo tr n Tòa án có th kéo dài . sơ vụ ng đế nhưng không qu 10 ngy
Xét x
Ngay sau khi nhn được h sơ vụ án kèm theo b n cáo tr ng thì Tòa án ph i th
lý v án. Trong th i h n 03 ngày k t ngày th v án, Chánh án Tòa án ph i phân
công Th a pm phán ch t hiên tòa gi i quy t vế án Trong thi h i v i tn 30 ngy đố i
phm ít nghiêm tr i v i t i ph m nghiêm tr i vọng, 45 ngy đố ọng, 02 thng đ i ti
phm r t nghiêm tr ng, 03 thng đối v i t i ph c bi t nghiêm tr ng k t ngày th m đặ
lý v án, Th m phán ch t a phiên tòa ph i ra m t trong các quy án ra ết định: Đưa vụ
xét x ; h yêu c Tr sơ để ầu điề m đnh chỉu tra b sung; T v án ho ặc đnh chỉ v án.
Xét x m v án hình s th t c xét x l i v i v ánhình s sơ thẩ ần đầu đố .
Vic xét x c: (1) b c ti n hành thông qua các th tđượ ế ắt đầu phiên toà; (2) tranh t ng
ti phiên toà; (3) ngh án tuyên án. K t thúc vi c ngh án, H ế i đồng xét x ph i quy ết
đị nh mt trong các v : Ra bn đề n án tuyên án; Tr li vic xét hi tranh lun
nếu tình ti t vế án c xét hchưa đư i, chưa được làm sáng t; Tr h vụ n để
Vin ki u tra b sung; yêu c u Vi n ki m sát b sung tài li u, ch ng c ; Tểm st điề m
đnh chỉ v án.
Trong cc trường h ng xét xợp sau đây, Hi đồ phi tuyên b tr t do ngay ti
phiên tòa cho b t m giam, n u h không b t m giam v m t t i ph co đang bị ế m
khác:
- B co được mi n trách nhi m hình s ho n hình ph t ặc đưc mi
- B cáo không có t i
- B cáo b x pht bng hình ph t không ph i làhình ph t tù
- B cáo b x pht tù nhưng được hưng án treo
- Thi h t tùbn ph ng ho i gian b t m giam c ngắn hơn thờ co đã bị
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
25
lưu ý: Hot đng xét x được th c hi n theo nguyên t c hai c p xét x . Nh ng b n án,
quyết định sơ thẩ th đưm ca toà án nếu kháng cáo, kháng ngh c xét x li theo th
tc phúc thẩm. Ngoi ra, đ đm bo nh khách quan trong quá trình gi i quy t v án, ế
trong c ng h p b u l c pháp lu t, n u phát hi n vi ph m pháp lu trườ n n đã cóhi ế t
nghiêm tr ng ho c tình i tính ch t v c xem xét l i theo th tiết mi lm thay đổ n th đượ
tc giám đốc th c tái thm ho m
3) LUT T T NG DÂN S
a) Định nghĩa
Lut t t ng dân s là t ng h p các quy ph m pháp lu t điều ch nh cácquan h gi a
Toà án, Vi n ki m sát và nh ững người tham gia t t ng phát sinh trong quá trình gi i quy ết
v vi c dân s nh m b o v quy n l i ích h p pháp c a c nhân, cơ quan, t chc; li
ích công cng, l c nhanh chóng, k p th i, chính xác. ợi ích nh nưc đượ
b) Các nguyên tắc cơ bản ca Lu t ng dân s t t
- Nguyên tc quy n quy nh và t t c ết đị định đoạ ủa đương sự
Đương sự ết đị quyn quy nh vic khi kin, yêu cu Tòa án thmquyn gii
quyết v vi . Tòa án chc dân s th lý gi i quy t v ế vic dân s khi có đơn khi kin,
đơn yêu cầ a đương s mvi đơn kh ện, đơn yêu cu c và ch gii quyết trong ph i ki u
đó. Trong qu đương sự t, thay đổtrình gii quyết v vic dân s, quyn chm d i
yêu c u c a mình ho c tho n v inhau m t cách t nguy n, không vi ph thu m điều
cm ca lut v không tri đo đc xã hi
- Cung cp ch và ch ng minh trong t t ng dân s ng c
Đương sự ền v nghĩa v có quy ch đng thu thp, giao np chng c cho Tòa án
và ch ng minh cho yêu c u c h p pháp. c, cá a mnh l có căn c quan, tổ ch
nhân kh i ki n, yêu c b quy n và l i ích h ppháp c i khác có quy ầu để o v a ngườ n
v nghĩa vụ ng minh như đương sự thu thp, cung cp chng c, ch . Tòa án trách
nhim h tr đương sự trong vi cthu th p ch ng c ch n nh thu th p, xác minh tiế
chng c ng ng h p lu nh trong nh trườ t đị
- Nguyên tc hoà gi i trong t t ng dân s
Toà án trách nhi m ti n hành hoà gi i t u ki n thu n l ế o điề ợi để cc đương
s tho thu n v i nhau v vi c gi i quy t v vi c dân s ế tr các trưng hợp không đưc
hoà gi c không th n hành hoà gi i i ho tiế
- Bảo đảm chế độ xét x sơ thẩm, phúc thm
Chế đ xét x thẩm, phúc thm được b m. B n án, quy nh m co đ ết đị sơ thẩ a
Tòa án có th b kháng cáo, kháng ngh nh. B n án, quy m c theo quy đị ết định sơ thẩ a
Tòa án không b kháng cáo, kháng ngh theo th t c phúc th m trong th i h n do B
lu t.t ny quy định thì có hiu lc pháp lu B n án, quy m c a Tòa án b ết định sơ thẩ
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
26
kháng cáo, kháng ngh c xét x phúc th m. B n án, quy nh phúc thì v án phi đượ ết đị
thm có hi t ku l c pháp lu t ngày tuyên án, ra quy nh. ết đị
- Bảo đảm tranh tng trong xét x
Tòa án có trách nhi m b i b o v quy n l i ích h o đm cho đương sự, ngườ p
pháp c c hi n quy n tranh t ng trong xét x m, phúc th m, giám a đương sự th sơthẩ
đố c thm, tái th nh cẩm theo quy đị a B lut t t ng dân s.
c) c ch tham gia t t ng dân s th
- Cc cơ quan tiến hành t tng dân s gm:
(1) Tòa án
(2) Vin ki m sát
- Những người tiến hành t t ng dân s g m có :
(1) Chánh án Tòa án,Th m phán, H m nhân dân, Th i th ẩm tra viên, Thư
ký Tòa án
(2) Vin ng Vi n ki m sát, Ki m sát viên, Ki trư m tra viên
- Đương sự trong v án dân s l cơ quan, tổ chc, cá nhân bao g m nguyên đơn, bị đơn,
người có quy n l ợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong vi c dân s l cơ quan, tổ chc,
cá nhân bao g i yêu c u gi i quy t vi c dân s ồm ngườ ế v người có quy n l ợi, nghĩa vụ
liên quan
- Những người tham gia t tng khác bao gm:
(1) người b i ích ho v quy n và l p pháp c . a đương sự
(2) người làm chng.
(3) ngườ i gim đ nh.
(4) người phiên dch.
(5) người đi din.
d) Th t c gii quyết v án t i toà án c m ấp sơ thẩ
Khi ki lý vn và th án
Kh i kin v án dân svi quan, tệc c nhân, chc n c u Toà p đơn yêu
án có th m quy n b o v quy n và l i ích h p ph c a mình hay i khác theo quy áp ngườ
đị nh ca pháp lut t t ng dân s. Khi kh i ki i khện, ngườ i kin cn phi lưu cc
điều kin sau:
- Người kh i ki n có quy n kh i ki n và c c hành vi t t ng dân ó năng lự
s.
- V vi n ph i thu m quy n gi i quy a Toà án. c khi ki c th ết c
- V việc chưa được gi i quy t b ng m t b n án, quy ế ết định đã có hiệu lc
pháp lu nh. t ca Toà án ho c quy ết đị
- Hình th c và n i dung c i ki ng các yêu c u c apháp a đơn kh ện đp
lut t t ng dân s .
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
27
Thv án vi c Toà án nh i ki n c i kh i ki n vào s n đơn kh a ngườ
th th th lý v án dân s gi i quy t. K t để ế ời điểm th lý, Tán chính c xác nhn
trách nhi i quym c a mình trong vi c gi ết v s án dân
Khi nhn được đơn khi ki n, Toà án ph i xem xét v đưa ra mt trong các quyết
định:
(1) Tiến hành th t c th lý v u ki n th . án nếu đ điề
(2) Chuyển đơn kh ền v bo cho người kin cho toàn án thm quy i
khikin, n u vế án thuc th a m quy n c Toà án khác.
(3) Tr l i ki n n u không thu m quy n c a Toà án. i đơn kh ế c th
Hoà gii và chu xét x n b
Trong th i h n chu n b xét x m v án, Toà án ti n hành hoà gi thẩ ế inhm
giúp đỡ cc đương sự tho thun vi nhau v vic gii quyết v vic dân s. Tu tng
trườ ng h p, Thm phán ph trách gii quyết v vic ra mt trong s các quy nh ết đị
sau: Công nh n s tho thu n ca cc đương sự đnh chỉ; Tm gii quyết v án dân s ;
Đnh chỉ gii quyết v ra xét x án dân sự; Đưa vụ án .
Phiên toà sơ thẩm
Phiên m phiên xét x v án dân s l u, xem xét quy nh to sơ thẩ ần đầ ết đị
v toàn b v n. Phiên to sơ thẩm bao g c: th t c b t u phiên toà, tranh ồm cc bư đầ
tng t i phiên toà, ngh . án và tuyên án
Ti phiên toà này, toàn b các ch ng c , tài li ệu đã thu th c vàcác yêu cp đượ u
ca đương sự được xem xét, đnh gi trực tiếp, công khai, kháchquan và toàn din vi
s tham gia c a nh i ti n hành t t i tham gia t t ững ngư ế ụng vngư ụng. Trên s
đó, Hi đồng xét x s ra b n án ho nh v gi i quy cquyết đị ết v n cũng như xc định
quy c acác bên. B n án, quy nh dân s m s hi u lền v nghĩa vụ ết đị thẩ c
pháp lu u không b kháng cáo hay kháng ngh trong th n lu nh. t nế i h t đị
e) Th t c gii quyết v án t i toà án c p phúc th m
Xét x phúc th m là vi c Tòa án c p phúc th m tr c ti p xét x l i v án mà b n ế
án, quy nh c a Tòa án c u l c pháp lu kháng cáo, kháng ết đị p sơ thẩm chưa có hiệ tb
ngh
Th t c phúc th m b u b ng vi kháng cáo ho c Vi n ki m sát t đầ ệc đương sự
kháng ngh b n án, quy nh dân s ết đị thẩm chưa có hiệu l c pháp lut. Sau khi nhn
đượ c h sơ phúc thẩm v án, Toà án cp phúc thm s kim tra tính h p l ca kháng
cáo, kháng ngh và vào s n th là gi n chu th lý phúc thm. Sau giai đo lý s i đo n
b xét x phiên toà phúc th m. B n án, quy nh phúc th m có hi u l c pháp lu ết đị t
k t ngày tuyên án, ra quy nh. ết đị
f) Th t c xét li bn án, quy c pháp lu t ết định đã có hiệu l
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
28
Th tục gim đốc thm, tái thm không ph i là m t c p xét x mà làm t th t c
t t c biụng đặ t, th t c xét l n u l c pháp lu i b án, quyết định đã có hiệ t.
Th tục giám đốc thm :
Gim đốc th m là xét li b n án, quy nh cết đị a Tòa n đã có hi u lcpháp lu t
nhưng bị gim đố kháng ngh c thẩm khi có căn c sau:
(1) K t lu n trong b n án, quy nh không phù h p v ng tình tiế ết đị i nh ết
khách quan c án gây thi t hav i đến quy n, l i ích h p pháp c a đương
s
(2) vi ph m nghiêm tr ng th t c t t không th ụng lm cho đương s c
hiện đượ ền,nghĩa vụ ẫn đếc quy t tng ca mình, d n quyn, li ích hp
pháp c không o v nh c a pháp lu t a h được b theo đúng quy đị
(3) sai l m trong vi c áp d ng pháp lu t d n vi c ra b n án, quy ẫn đế ết
định không đúng, gây thiệ a đương t hi đến quyn, li ích hp pháp c
s, xâm phm đến l i ích công c ng, l i ích c a Nh nưc, quy n, l i ích
hp pháp c i th ba. a ngườ
Th t c tái thm:
Tái th m xét l i b n án, quy u l c pháp lu kháng ết định đã hiệ t nhưng bị
ngh vì có tình ti n có th n n idung c n án, ết mi được phát hi lm thay đổi cơ b a b
quyết định m Tòa n, cc đương sự ết đượ không bi c khiTòa án ra bn án, quyết định
đó. Căn c để kháng ngh theo th tc tái thm là:
(1) Mi phát hiện đưc tình ti t quan tr ng c a v ế n m đương sự đã không
th bi c trong quá trình gi i quy ết đượ ết v án
(2) s a người gim đị a ngườ chng minh kết lun c nh, li dch c i
phiên d s c có gi m o ch ng c ịch không đúng tht ho
(3) Thm phán, H i th m nhân dân, Ki m sát viên c ý làm sai l ch h sơ vụ
án ho c c ý k n trái pháp lu t ết lu
(4) Bn án, quy nh hình s , hành chính, dân sết đị ự, hôn nhân v gia đnh,
kinh d ng c a Tòa án ho c quy nh coanh, thương mi, lao đ ết đị a
quan nhà nưc m Tòa n căn c vo đó để gii quy t v ế n đã bị h y b
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
29
MT S NGÀNH LU T KHÁC TRONG H THNG PHÁP LUT
1) LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
Lut Hôn nhân v gia đnh l t t điềng hp các quy phm pháp lu uchnh các
quan h xã h i pht sinh trong lĩnh vực hôn nhân v gia đnh, bao gồm quan h tài sn
quan h nhân thân gi ữa cc thnh viên trong gia đnh. Lut hôn nhân v gia đnh
quy đị hôn nhân v gia đnh; chunh chế đ n mcpháp cho cách ng x gia các
thnh viên gia đnh; trch nhiệ c, Nh nưm ca nhân, t ch c và hi trong vic
xây d ng, c ng c . chế đ hôn nhân v gia đnh
Nhng nguyên t n c : ắc cơ b a chế đ hôn nhân v gia đnh l
- Hôn nhân t nguy n, ti n b , m t v m ng, v ế t ch chồng bnh đẳng
- Hôn nhân gi a công dân Vi t Nam thu c các dân t c, tôn giáo, gi a người
theo tôn giáo v i không theo tôn giáo, gi ng i ngườ ữa người tín ngưỡ
vi người không tín ngưỡ i ngường, gia công dân Vit Nam v i
nư cngoi đư c tôn c pháp lutrng v đượ t bo v.
- Xây d m no, ti n b , hựng gia đnh ế nh phúc; cc thnh viên gia đnhcó
nghĩa vụ ọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ tôn tr nhau; không phân bit
đối x gia các con
- Nh nưc, xã h o v , hi v gia đnh có trch nhiệm b tr tr em,người
cao tu i khuy t t t th c hi n các quy n v ổi, ngườ ế hôn nhân v gia đnh;
giúp đỡ c năng cao qu ca ngườ các m thc hin tt ch i m; thc
hin k ho ế ch hóa gia đnh
- Kế tha, phát huy truy n th ống văn hóa, đo đc tốt đẹp c a dân t c Vit
Nam v hôn nhân v gia đnh
Lut Hôn nhân v gia đnh đề c n nh ng np đế i dung cơ bn như: kếthôn, quan
h gi và cha v ng, quan h và con, ly hôn, c ng,quan h hôn nhân và cha m p dưỡ
gia đnh có yếu t nưc ngoài
2) LUẬT LAO ĐỘNG
Lut Lao đng là t ng h p các quy ph m pháp lu t điều chnh quan h lao đng
các quan h h i liên quan tr c ti n quan h ng. Quan h ng là ếp đế lao đ lao đ
quan h gi ng. ữa ngưi vi người hình thành nên trong quá trnh lao đ
Các quan h xã h i liên quan tr c ti p v i quan h ế lao động gm: Quan h v
vic làm; Quan h h c ngh ; Quan h b ng thi t h Quan h v b o hi m ồi thườ i;
hi; Quan h gi i s d ữa ngườ ụng lao đng v đidin c a t p th ng; Quan h v lao đ
gii quy t tranh ch ng và các ế p lao đ cuc đnh công; Quan hệ n l nh nư v qu c v
lao đng
Lut Lao đ lao đng ghi nhn chính sch Nh nưc v ng bao gm:
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
30
- Bo đm quy n và l i ích h ợp php, chính đng ca người lao đng,người
làm vi c không có quan h lao đng; khuy n khích nh ng th a thu n b o ế
đm cho người lao đng điề ợi hơn so vi quy địu kin thun l nh
capháp lut v ng lao đ
- Bo đ a ngườ ụng lao đm quyn và li ích hp pháp c i s d ng, qunlý
lao đng đúng php lut, dân ch , công b ằng, văn minh v nâng cao trách
nhim xã hi
- To điề ợi đố t đu kin thun l i vi ho ng to vic làm, t to viclàm,
dy ngh và h c ngh đểvi c làm; ho t đng s n xu t, kinh doanh thu
hút nhi ng; áp d ng m t s nh c a B i vều lao đ quy đị lut ny đố i
người làm vic không có quan h lao đng
- Có chính sách phát tri n, phân b ngu n nhân l ực; nâng cao năng sutlao
đng; đo t ồi ỡng v nâng cao trnh đ ng nghềo, b , k cho
ngườilao đ ển đổng; h tr duy trì, chuy i ngh nghip, vic làm cho
người laođng; ưu đãi đố i người lao đng trnh đi v chuyên môn,
k thut cao đpng u c u c a cách m ng công nghi p, s nghi p công
nghip hóa, hi c ện đihóa đt nư
- Có chính sách phát tri n th trường lao đng, đa dng các hình thc kết
ni cung, cầu lao đng
- Thúc đẩy người lao đng v ngườ ụng lao đng đố i, thươngi s d i tho
lượng tp th, xây dng quan h ng tilao đ ến b, hài hòa và nh ổn đ
- Bo đm bnh đẳ i; quy địng gi nh chế đ lao đng và chính sách xã hi
nhm b o v ng n i khuy t t ng lao đ ữ, lao đng l ngườ ế t, người lao đ
cao tuổi, lao đng chưa thnh niên
Nhng n dung chính c ng bao g m: vi c làm; h ng ng; hi a Lut Lao đ ợp đồ lao đ c
nghề, đo t ồi dưỡng nâng cao trnh đ năng nghề; đốo, b k ithoi ti nơi lm việc, thương
lượ ng tp th, tho ng tưc lao đ p th; tin lương; thi gi làm vic; th i gi ngh ngơi; k
lut lao đng, trách nhim vt ng, vcht; an ton lao đ ng; nh nh riêng sinh lao đ ững quy đị
đố đi v i lao ng n; nh i v t sững quy định riêng đ i lao đng chưa thnh niên v m loi
lao đ i; công đon; ging khác; bo him xã h i quyết tranh chp lao ng; quđ n l nh nưc
v ng, x lao đng; thanh tra lao đ pht vi ph m pháp lut lao đng
4) LUẬT MÔI TRƯỜNG
Lut Môi trườ t điềng tng hp các quy phm pháp lu u chnh quanh xã hi
phát sinh tr c ti p trong ho ế t đng khai thác, s d ng, qu n lý và b o v các y u t môi ế
trường
Trong đó, môi trườnglà h thng các yếu t vt cht t nhiên và nhânto có tác
đng đố a con ngườ ần môi trười vi s tn ti và phát trin c i và sinh vt.Thành ph ng
là y t ch t tếu t v o thnh môi trường gồm đt, âm thanh, ánh sáng, nưc, không khí,
sinh v t các hình thái v t ch t khác.Ho ng b o v nglà ho ng gi t đ môi trườ t đ
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
31
gìn, phòng ng a, h n ch ế các tc đ u đến môi trường x ng; ng phó s c môi trường;
khc phc ô nhi m,suythoái, c n, ph c h i thi ồi môi trường; khai thá d ng h p lý c, s
tài nguyên thiên nhiên nh ng trong lành m gi môi trườ
Lut Môi trường đề p đế c n nh ng n b o v môi i dung cơ bn như: quy hoch
trường, đnh gi môi trường chiến lược, đnh gi tc đng môi trường và k ho ch bế o
v môi trường; bo v i trường trong khai thác, s d ng tài nguyên thiên nhiên; ng
phó v i khí h u; b o v ng n và h o; b o v c, i biến đổ môi trườ bi i đ môi trường nư
đ t không khí; bo v môi trư t đng trong ho ng sn xut, kinh doanh, d ch v;
bo v môi trường đô thị, khu dân cư; qun lý cht thi; x lý ô nhi m, ph c h i và c i
thiện môi trường; quy chu n k thu t môi trường, tiêu chuẩn môi trường; quan tr c môi
trườ ng; ng, chthông tin môi trư th môi trườ ống kê môi trường, th ng và báo cáo môi
trường; trách nhim ca c vcơ quan qun l nh nư bo v môi trưng; trách nhim
ca m t tr n t quc Vit Nam, t c chính tr - xã h i, t c xã h ngh nghi ch ch i p
c o v ng; ngu n l c v b o v ng; hng đồng dân trong b môi trư môi trườ p
tác qu c t v b o v môi t ng; thanh tra, ki m tra, x vi ph m, gi i quy t tranh ế rườ ế
chp, khi u n cáo v ng; b ng thi t h ng ế i, t môi trườ i thư i v môi trườ
5) LUẬT THƯƠNG MẠI
Lut Thương mi là t ng h p các quy ph m pháp lu t điều chnh cácquan h
hi phát sinh trong quá trình qun l nh nưc v kinh doanh, i và trong quá thương m
trnh kinh doanh, thương mi ca cc thương nhân.
Các nguyên t n c i bao g ắc cơ b a Lut Thương m m:
- Nguyên t c t do, t nguy n tho thun trong hoạt động thương mại: Bt
ngun t quy n t do t i các ch rong giao lưu dân sự, trong thương m
thểđều được phép t do kinh doanh. Các bên có quyn t do tho thun
khôngtrái vi cc quy định c a pháp lu t, thu n phong m t ục v đo đc
h xác l p các quy c a các bên trong ho ng i để ền v nghĩa vụ t đ
thương mi. Nhnưc tôn tr ng và b o h các quy ền đó. Trong hot đng
thương m ện, không bên no đượi, các bênhoàn toàn t nguy c thc hin
hnh vi p đặ ỡng ép,đe do, ngăn ct, cư n bên nào
- Nguyên t ng trong hoắc bình đẳ ạt động thương mại: Nguyên t c này
nguyên t c k a t nguyên t ng trong giao d ch dân s ế th ắc bnh đẳ .
Quyềnbnh đẳng đượ ẳng định: Thương nhân c ghi nhn thông qua kh
thuc m i thành ph n kinh t c pháp lu t trong ho ng ế bnh đẳng trư t đ
thương mi
- Nguyên t c áp d ng t p quán thói quen trong ho t động thương mại
được thiết lp gia các bên: Tr ng h p tho n khác, các trườ thu
bênđược coi là m c nhiên áp d ng thói quen trong ho t đng thương mi
đã đượcthiết l p gi ữa cc bên đó m cc bên đã biết ho c ph i bi ết nhưng
không đượ uy đị 265. Trườctrái vi q nh ca pháp lut ng hp pháp lut
không quy định,các bên không tho thu n không thói quen
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
32
đã đư p qun thương mi nhưng c thiết lp gia các bên thì áp dng t
không đượ ắc quy đc trái vi nhng nguyên t nh trong Lut này và trong
B lut dân s
- Nguyên t c b o v l i tiêu dùng ợi ích chính đáng của ngườ : Nguyên tc
ny được hnh thnh trên cơ s xem xét đế n lợi ích chính đng ca người
tiêu dùng khi tham gia các hot đng thương mi. Thương nhân thc
hi nho t đng thương mi có nghĩa vụ thông tin đầy đ , trung thc cho
người tiêu dùng v hàng hoá và d ch v mà mình kinh doanh và ph i ch u
trách nhi m v tính chính xác c a cc thông tin đó. Thương nhân thực
hin ho i ph i cht đng thươngm u trách nhi m v ng, tính h cht lượ p
pháp c àng hoá, d ch v mà mình kinh doanh a h
- Nguyên t c th a nh n giá tr pháp c p d u trong ủa thông điệ li hot
động thương mại: Trong ho p d u t đng thương mi, cc thông điệ li
đp ng cc điề t theo quy địu kin, tiêu chun k thu nh ca pháp lut
thđượ c tha nhn có giá tr n php l tương đương văn b
Lut Thương m i dung cơ bn sau đây:i có các n
- Pháp lu t v thương nhân: Thương nhân l đối tượng trung tâm c a Lut
Thương mi v thương nhân l ch t đng thương m th ca ho i.
LutThương mi quy định chi tiết v t ng lo nh v i thương nhân, quy đị
trình t o l p, t c qu n ch m d t s t n t i ct ch a thương nhân.
Cc văn bn quy ph m pháp lu t điều ch nh v v n đề này Lut Thương
mi, Lu t Ht Doanh nghi p, Lu p tác xã
- Pháp lu t v ho g m ạt động thươn i: Có khá nhi u ho t đng thươngmi
như: mua bn hng ho, cung ến thương mng dch v, xúc ti i, trung
gian thương m t đng thương mi được quy địi... Nhng ho nh chi tiết
ti Lut Thương mi, B lut dân s
- Pháp lu t v gi i quy t tranh ch p trong th ế ương mại: Gi i quy ttranh ế
chp pht sinh trong đờ t đi sng hi nói chung trong ho ng
kinhdoanh nói riêng m t nhu c u có tính t t y u khách quan. Vi ế ệc đa
dng hóa cc cơ chế gi i quy t tranh ch ế p cũng như gi ỏa đng i quyết th
các tranh u ki n quan tr góp ph n b o vchppht sinh l điề ọng để trt
t k i góp ph y s phát tri n c a ho ng cương h ần thúc đ t đ
thương mi. Cc quy đị ny đượnh c ghi nhn trong B lut T tng Dân
s và Lu mt Trọng ti thương i.
- Pháp lut v phá sn: Mt trong nh ng v h c quan tr n đ ết s ọng vđặc
thù trong ho i s phá s n ct đng thương m a thương nhân. nh
vcpháp lu nh v u ki nh mt ny đưa ra những quy đị điề ện xc đị t
thương nhân năng thanh ton v quy đị lâm vào tình trng mt kh nh v
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
33
trình t , th t c gi i quy t m t v vi c phá s ế n. Cc quy định ny đưc
ghi nh n t t Phá s n i Lu
6) LUT TÀI CHÍNH VÀ LU T NGÂN HÀNG
a) Lut Tài chính
Lut tài chính là t i ng h p các quy ph m pháp lu u ch nh các quan h xã h t đi
liên quan t i vi i c t ch c phân ph a ci v t c i hình a xã hi dư thc giá tr phát sinh
trong quá trình t t mo l p, phân ph i và s d ng các ngu ntài chính nh ằm đ ục đích ca
các ch th tham gia quan h phân ph i.
Các n i dung chính c a Lu t Tài chính bao gm:
- Pháp lut tài chính công: bao g m pháp lu pháp lu t v ngân sch nh nưc, t
v các khon thu ngân sch nh nưc và pháp lut v các kho n chingân sách
nh nư i dung ny đượ t Ngân schnh nưc. N c đề cp ch yếu ti Lu c, các
Lut thu t Quế, Lu n lý thu . ế
- Pháp lut kinh doanh b o hi m: đi t đ u ch nh v thành l p, ho ngca doanh
nghip b o hi m, qu kinh doanh b o hi n l nh nưc v m, h ng b o
him và bin pháp b o v người tham gia b o hi o hi ểm, người đưc b m
cũng như ngườ hư i th ng. N i dung chi tiết v các vn đề ny đượcquy đị nh
ti Lut kinh doanh b o hi m
- Pháp lut v tài chính doanh nghip: điều chnh quá trình to lp,qun lý và s
dng ngu n v n và tái s n c a doanh nghi p nh m mục đíchkinh doanh. Cc
quy đị t điề n đềnh pháp lu u chnh v này là Lut Chngkhoán, Lut Doanh
nghiệp v cc văn bn liên quan.
- Pháp lut v th trường tài chính: điều chnh v vic to lp hàng hoá ca th
trư trư ng; t chc và ho ng ct đ a th ng và hot đ ng qun lý nhà nưc đ i
vi th trường ti n t và th trường ch ng khoán. Lu ng khoán,Lu t ch t Ngân
hng Nh nư ệt Nam v cc văn bn hư ẫn thi hnh điềc Vi ng d uchnh v vn
đề này.
b) Lut Ngân Hàng
Lut Ngân hàng là t ng h p các quy ph m pháp lu u ch nh quan h xã h t điề i
pht sinh trong qu trnh nh nưc t chc và qun lý hot đng ngân hàng, các quan
h v t chc, ho ng ct đ a các t chc tín dng và ho ng ngân hàng ct đ a các t
chc khác.
Các n i dung chính c a Lu t Ngân hàng bao g m:
- Pháp lut v t Nam Ngân hàng Nhà nước Vi : Cc quy định pháp lut ghi
nhn Ngân hng Nh nư cơ quan cc là a Chính ph và là Ngân hàngtrung
ương có chc năng qun l nh nưc v tin t, hot đng ngân hàng
vàngoi hối. Ngoi ra, Ngân hng Nh nư c năng pht hnh c còn có ch
ti tin, là ngân hàng c a các t ng và làm d chc tín d ch v n t cho
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO
34
Chính ph . N c ghi nh n t i Lu idung ny đượ t Ngân hng Nh nưc Vit
Nam
- Pháp lut v t c tín d ch ng: Quy định pháp lut ghi nhn các loi t chc
tín dng, bao g m: ngân hàng, t ng phi ngân hàng, t chc tín d chctài
chính vi mô và qu c tín d tín d ng nhân dân. Các t ch ng ch c đượ thành
lp và ho p phép. Lu t các t t đng khi được Ngân hng Nh nưc c chc
tín dụng quy đị y phép; quy định v điều kin cp, thu hi gi nh v điềukin
ho t đng; cơ cu t chc qu n tr u hành; quy ch v ki c ị, điề ế ểm sot đ
bit; quy ch i thế pháp lý v phá s n, gi t chc tín dng. Các ho ng t đ
cat chc tín d ch ng bao g ng v n, c p tín d ng và cung ng dồm: huy đ
vthanh toán. Chi ti t vế cc quy đ c định ny đượ c p t i Lu t Các t
chc tín d ng.
- Pháp lut v i h ho ng ngoạt độ i: Ho ng ngo i bao g m mua bán, t đ i h
chuyển đổ ển nhượi, chuy ng ngoi h i. N i dung pháp lut v hot
đ ngngoi hi là: qun l nh nưc v ngoi hi; m tài khon và s dng
ngoit; giao dch vãng lai; giao d n; ho ng ngoch v t đ i h i c a t c ch
tín d ng; qu n lý vàng, các h ng ch y u trong giao d ch ngo ợp đồ ế i hi.
Các n nh t t Nam và idung ny được quy đị i Lut Ngân hng Nh nưc Vi
cc văn b ng dn hư n thi hành.
| 1/34

Preview text:


PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Mc lc
LUT HIN PHÁP ............................................................................................................................ 3
LUT HÀNH CHÍNH ....................................................................................................................... 5
LUT HÌNH SỰ ................................................................................................................................. 7
LUT DÂN SỰ ................................................................................................................................... 9 LUT TỐ Ụ
T NG HÀNH CHÍNH, T TNG HÌNH S, TỐ Ụ
T NG DÂN SỰ ....................... 15
MT S NGÀNH LUT KHÁC TRONG H THNG PHÁP LUT ..................................... 29
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 2
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 4: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V CÁC NGÀNH LUT TRONG H
THNG PHÁP LUT VIT NAM
LUT HIN PHÁP
I. Khái niêm và đối tượng điều chnh ca luât Hiến pháp: 1. Khái nim:
Lut Hiến pháp hay còn gi là luật nhà nước là tng th nhng quy phm pháp luật cơ
b
n nhất điều chnh các quan h xã hội cơ bản cấu thành Nhà nước Cng hòa xã hi
ch
nghĩa Việt Nam.
L ngnh lut ch đo, cơ s php l cao nht ca nh nưc, l căn c ban hnh cc văn
bn php lut thuc cc ngnh khc.
2. Phương pháp điều chnh ca luât Hiến pháp:
Do đo nganh luât nay thương sử dung phương pháp định nghĩa, bắt buc, quyn uy
để điều chnh các quan h xã hi.
II. Mt s nội dung cơ bn ca Hiến pháp năm 2013. 1. Chê đô chính trị
- Xác đinh là nhà nưc pháp quyền, cua dân, do dân và vì dân.
- Xc định Đng Cng sn lãnh đo nh nưc
- Quyền lưc thông nhât, có sư phân công, phối hợp và kiểm soát quyền lưc giữa các cơ quan.
- Quốc hi là cơ quan quyền lưc cao nhât, đai diện cho ý chí cua nhân dân, hot đng
theo nguyên tăc phổ thông đầu phiêu.
III. T chc b máy nhà nước theo hiến pháp:
B máy nhà nước là h thống các cơ quan nhà nước t trung ương đến địa
phương, được t chc và hoạt động theo nhng nguyên tc nhất định nhm thc
hi
n các chức năng, nhiệm v của nhà nước.
1. Quc hi:
- La cơ quan Quyền lưc cao nhât cua nh nưc CHXHCN Viêt Nam.
- Do nhân dân bâu ra theo nguyên tăc phô thông đâu phiêu.
- Đai diên Quyền làm chu cho nhân dân.
- Các uy ban giúp viêc cho Quốc hi: + UB pháp luât;
+ UB kê hoach và ngân sách; + UB quôc phòng
2. Ch tịch nước:
- L người đng đầu nh nưc, đai diên cho nh nưc về các vn đề đối ni, đối ngoi
- CTN do quốc hi bầu, chiu trch nhiêm trưc Quốc Hi.
- Nhiêm kỳ 5 năm. Cho đên khi Quốc hi mơi đươc bâu ra.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 3
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG - Các quyền ca CTN:
+ Triêu hôi đai sưc đăc mênh ton quyền Viêt Nam ơ nươc ngoi.
+ Tiêp nhân đai sưc đăc mênh ton quyền nươc ngoi.
+ Kí kêt cac điêu ươc quôc tê.
+ Thông linh lưc lương vu trang. + Lãnh đo hi ồ
đ ng quôc phòng và an ninh.
+ Ban bố lệnh tổng đng viên, tình trng chiến tranh….
3. Chính ph:
- Là cơ quan thưc hiên quyền hành pháp.
- Thưc hiên nhiêm vu quan lý hành chính.
- Cac cơ quan giúp viêc gôm: Bô, các cơ quan ngang bô.
- Th tương la ngươi đưng đâu chính phu.
- Là cơ quan chp hành Quốc hi. 4. Tòa án:
- Thưc hiên chc năng xét xử.
- Nguyên tắc hot đng: xét xử đôc lâp, chi tuân theo pháp luât.
- Bao gôm: TANDTC, TAND các cp, TAND quân sư…. - Thuôc cơ quan tư phap.
- Ngươi đưng đâu l Chnh n TANDTC.
- Có nhiêm vu bao vê quyền con ngươi, ti san cua công dân, bao vê chê đô XHCN….
5. Viên kim sát:
- Thưc hiên nhiêm vu gim sát, kiêm soát hot đng tuân thu php luât cua cc bô, cơ
quan khc thuôc chính phu, cac cơ quan quyền lẹc đia phương, cac tổ chc kinh tê,
xã hôi, đơn vi vu trang va công dân. Thưc hiên quyền công tô, bao đam cho php
luat đươc châp hnh nghiêm chinh v thông nhât.
- Đưng đâu l Viên trương Viên kiêm st nhân dân tôi cao, do Quốc hi bâu theo sư giơi thiêu cua CTN.
6. T chc chính quyền nha nước địa phương: - Hôi đông nhân dân. - Uỷ ban nhân dân.
IV. Các quyền va nghĩa vu cơ bn ca công dân:
• Quyền tư do ngôn luân, tư do hi họp.
• Quyền bt kh xâm phm vê thân thể, đươc php luât bo h vê tính mng, sc
khoẻ, nhân phẩm, danh dự…
• Công dân có quyền bt kh xâm pham vê thư tín, điên thoai,..
• Công dân có nghĩa vụ: Bo vệ tổ quốc, đóng thuế
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 4
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUT HÀNH CHÍNH
I. Khái niêm luât hanh chính, cơ quan hanh chính nha nước.
1. Khái niêm luât hành chính:

Là mt ngành lut trong h thng pháp lut Vit Nam, bao gm các quy phm pháp
lu
ật hành chính điều chnh các quan h xã hi phát sinh trong quá trình hoạt động,
qu
n lý của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế, văn
hóa, xã h
i, y tế, giáo dc, khoa hc, công nghệ….
2. Cơ quan hành chính nhà nước:
Cơ quan hành chính nhà nước là mt loại cơ quan trong bộ máy nhà nước, hot
động thường xuyên, liên tc, có v trí ổn định và là cu ni trc tiếp đưa chủ trương,
đường li của Đảng, chính sách và pháp lut của Nhà nước vào cuc sng.
• Phân loai cơ quan hành chính:
- Căn c vao quy đinh cua pháp luât, cơ quan hành chính đươc chi thnh hai loai:
+ do Hiến phap quy đinh: Chính phu, Bô v UBND cc cp.
+ do văn bn dươi luât quy đinh: Tông cuc, cc vu, viên, s..
- Căn cư theo phạm vi hoat động:
+ Cơ quan nh nưc ơ trung ương: Chính ph, cc Bô….
+ Cơ quan nh nưc  đia phương: UBND các cp, s, phòng….
- Căn cư theo thm quyn:
+ thẩm quyền chung: Chính phu, UBND các cp.
+ thẩm quyền riêng (chuyên môn): Các bô, s,
3. Đôi tượng va phương pháp điều chnh cua luât Hành chính:
3.1. Đối tượng điều chnh:
- Quan hê giưa cơ quan hành chính nh nưc cp trên vơi cơ quan hành chính cp dưi
- Quan hê giưa cơ quan hành chính ngang cp, ngang quyền.
- Quan hê giưa cơ quan hành chính nh nưc có thẩm quyền chuyên môn cp trên vơi
cơ quan co thẩm quyền quyền môn cp dươi.
- Quan hê giưa cơ quan hành chính nh nưc  đia phương vi những cơ quan trưc
thuôc trung ương đong ơ đia phương đo.
- Các quan hê hành chính khac theo quy đinh cua php luât hnh chính.
3.2. Phương pháp điều chnh:
Do tính chât đăc thù la “bât bình đẳng” cua hot đng châp hành – điêu hnh trong
quan ly hành chính nh nưc nên pháp luât h
ành chính dùng phương phap điều chỉnh
là mênh lệnh – phục tùng.
II. Trách nhiêm hành chính, vi pham hành chính, x lý vi pham hành chính:
1. Trách nhiêm hành chính: 1.1. Khái niêm:

Trách nhim hành chính là hu qu mà cá nhân, t chc, pháp nhân hoc các ch th
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 5
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
khác có hành vi vi phm pháp lut hành chính phi gánh chịu trước Nhà nước.
1.2. Đăc điêm cua trách nhiêm hành chính:
- Hành vi vi pham pháp luât hành chính la cơ sơ pht sinh cua trch nhiêm hnh chính.
- Chu thê có thẩm quyền áp dung trách nhiêm hành chính la cac cơ quan h ành chính nha
nươc, cn bô, công chưc cua cơ quan đo.
- Viêc truy cu trch nhiêm hnh chính dưa trên cac quy đinh cua php luât hnh chính
và theo thu tuc hành chính.
2. Vi phm hành chính = hành vi + trái pháp lut về qun l nh nưc mà không phi là ti
phm + có lỗi do cá nhân, tổ chc thực hiện + bị xử pht vi phm hành chính
(Khon 1 Điều 2 Lut XLVPHC)
3. X lý vi pham hành chính.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 6
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUT HÌNH S Trang 200 - VBQPPL
I. Luât hình s.
1. Khái niêm:
OANG MINH TUÂN ÔN TH – I PH
Lut hình s là mt h thng bao gm nhng quy phm pháp luật do Nhà nước ban
hành, xác đinh những hành vi nguy him nào cho xã hi là ti phạm, đồng thi quy
định hình phạt đối vi những người đó.
1.1. Đối tượng điều chnh:
Cc quan hệ xã hi pht sinh giữa người thực hiện hnh vi m b lut hnh sự quy định l ti phm vi nh nưc.
1.2. Phương pháp điều chnh: “Quyền uy”
1.3. Các nguyên tc ca Luât hình s Viêt Nam:
- Nguyên tăc php chế
- Nguyên tăc moi công dân đêu bình đẳng trưc luât hnh sư.
- Nguyên tăc trch nhiêm c nhân.
- Nguyên tc trch nhiêm trên cơ sơ lôi. - Nguyên tăc nhân đao. - Nguyên tăc công minh.
1.4. Ngun ca luât hình s: VB QPPL
2. Ti phm = hành vi gây nguy hiểm cho xã hi + trái pháp lut hình sự + có lỗi + phi chịu hình pht
1.2. Dâu hiêu ca ti pham.
+ Ti phm là hành vi gây nguy hiểm cho xã hi .
+ Ti phm l hnh vi được pháp lut quy định. (Điều 2)
+
Ti phm l hnh vi được thực hiện mt cách có lỗi. (Điều 10-11)
1.3. Câu thành t
i phm: tổng hợp các du hiệu chung có tính đặc trưng cho mt loi ti
phm cụ thể được quy định trong Lut hình sự
Điều 8. Thut ngữ “ti phm ”
Điều 9. Phân loi ti phm: ít nghiêm trọng -> đặc biệt nghiêm trọng
Điều 12. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự
Điều 13. Phm ti do dùng rượu, bia, cht kích thích dẫn đến mt kiểm soát, vẫn phi chịu trách nhiệm hình sự.
Điều 14. Người chuẩn bị phm mt trong các ti trong điều này thì phi chịu trách nhiệm hình sự
2.4. Tui chu trách nhiêm hình s:
- đ 16 tuổi tr lên phai chiu trách nhiêm vê mọi loi ti phm. Trừ trường hợp có quy định khác
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 7
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- đ 14 đên dưi 16 tuôi chi phai chiu TNHS vê những ti đươc quy đinh tai khon 2 điều 12 BLHS 2015.
3. Mt s trường hp loai tr tính nguy him cho xã hi ca hành vi: • Sư kiên bât ngơ.
• Tnh trang không co năng lưc trch nhiêm hnh sư. • Phòng vê chinh đang. • Tính thê cp thiêt .
4. Hình phat và các loai hình phat. 4.1. Khái niêm.
Hình pht là biện pháp cưỡng chế nghiêm khc nht ca Nhà nước nhằm tước b
ho
c hn chế quyn, li ích của người phm ti. Hình phạt được quy định trong B
lu
t hình s và do Tòa án quyết định.
Điều 32. Các hình pht đối vi người phm ti
Điều 34-45: Làm rõ các hình pht.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 8
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUT DÂN S
1. Định nghĩa
- Là mt ngành lut đc lp
- Tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh các quan hệ tài sn và quan hệ nhân thân trong giao lưu dân sự
- Bnh đẳng giữa các ch thể tham gia.
2. Đối tượng điều chnh ca Lut dân s
* Các quan hệ giữa các ch thể vi nhau về nhân thân hoặc về tài sn được hình thành trên
cơ s bnh đẳng tự do  chí, đc lp về tài sn và tự chịu trách nhiệm. KINH DOANH DÂN SỰ THƯƠNG MẠI Quan hệ tài sn Quan hệ Nhân Thân LAO ĐỘNG HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
a. Quan h tài sn
- là quan hệ xã hi phát sinh giữa các ch thể vi nhau trên cơ s mt hoặc cc bên hưng
ti mt lợi ích vt cht nht định. - Lợi íc
h vt cht m cc bên hưng ti trong quan hệ tài sn có thể là mt tài sn cụ thể
* Tài sn = vt + tiền + giy tờ có giá + quyền tài sn (Điều 105 BLDS 2015)
b. Quan h nhân thân
- là quan hệ xã hi phát sinh giữa các ch thể vi nhau trên cơ s mt lợi c í h tinh thần phi
vt cht (quyền nhân thân). Quan hệ nhân thân là quan hệ pháp lut m trong đó, khch thể
chính là các quyền nhân thân (lợi ích vt cht)
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 9
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Quyền nhân thân bao gồm:
+ Quyền Nhân Thân không gắn vi tài sn ( VD: kết hôn , ly hôn)
+ Quyền nhân thân gắn vi tài sn ( VD: quyền cp dưỡng, công bố tác phẩm)
3. Phương pháp điều chnh
- Phương php điều chỉnh ca Lut Dân sự là biện pháp, cách thc mthông qua đó, Lut
Dân sự tc đng đến các quan hệ nhân thân và quan hệ tàisn nhằm làm cho các quan hệ này
phát sinh, phát triển hoặc chm dt phù hợp vi lợi ích ca nh nưc, ca xã hi và các ch
thể tham gia quan hệ đó.
- Phương php điều chỉnh ca lut dân sự có những đặc điểm sau:
 Bo đm cho các ch thể được bnh đẳng khi tham gia quan hệ dân sự.
 Bo đm quyền được lựa chọn, định đot ca các ch thể khi tham gia quan hệ dân sự.
 Quy định trách nhiệm dân sự cho các bên và bo đm cho các ch thểđược quyền khi kiện dân sự.
4. Mt s nội dung cơ bản ca ngành lut dân s
a) Các quy định chung
- Mọi c nhân, php nhân đều bnh đẳng, không được ly bt kỳ lý do no để phân
biệt đối xử; được pháp lut bo h như nhau về các quyền nhân thân và tài sn.
- Cá nhân, pháp nhân xác lp, thực hiện, chm dt quyền, nghĩa vụ dân sự ca mình
trên cơ s tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thun. Mọi cam kết,thỏa thun không vi
phm điều cm ca lut, không tri đo đc xã hi cóhiệu lực thực hiện đối vi các
bên và phi được ch thể khác tôn trọng
- Cá nhân, pháp nhân phi xác lp, thực hiện, chm dt quyền, nghĩa vụdân sự ca
mình mt cách thiện chí, trung thực
- Việc xác lp, thực hiện, chm dt quyền, nghĩa vụ dân sự không đượcxâm phm
đến lợi ích quốc gia, dân tc, lợi ích công cng, quyền và lợi íchhợp pháp ca người khác
- Cá nhân, pháp nhân phi tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiệnhoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ dân sự
- Ch thể pháp lut dân sự : cá nhân, pháp nhân và các tổ chc không có tư cch php nhân khác
- Quyền nhân thân: quyền dân sự gắn liền vi mỗi cá nhân, không thể chuyển giao
cho người khác, trừ trường hợp lut khc có liên quan quy định. - Quyền nhân thân gồm:  Quyền có họ, tên ố ền đượ o  Quyền s ng, quy c b
 Quyền thay đổi họ, tên đ ề
m an toàn v tính mng, sc
 Quyền xc định li dân tc khoẻ, thân thể
 Quyền được khai sinh, khai tử
 Quyền được bo vệ danh dự,
 Quyền đối vi quốc tịch
nhânphẩm, uy tín; quyền hiến, a c nhân đố 
nhn mô, b phn cơ thể người  Quyền c i v i hình nh và hiến, ly xác
 Quyền xc định định li gii
 Quyền về đời sống riêng tư, bí
tính; chuyển đổi gii tính HUYÊN
mt cá nhân, bí mt gia đnh
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Giao dịch dân sự bao gồm hnh vi php l đơn phương v hợp đồng lm pht sinh, thay đổi
hoặc chm dt quyền, nghĩa vụ dân sự. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đ cc điều kiện:
1) Ch thể có năng lực pháp lut dân s
ự, năng lực hành vi dân sự phù hợp vi giao dịch dân sự được xác lp
2) Ch thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện
3) Mục đích và ni dung ca giao dịch dân sự không vi phm đ ề
i u cm ca lut, không
trái đo đc xã hi. Hình thc ca giao dịch dân sự l điều kiện có hiệu lực ca giao
dịch dân sự trong trường hợp lut có quy định
- Đi diện là việc cá nhân, pháp nhân nhân danh và vì lợi ích ca cá nhânhoặc pháp nhân
khác xác lp, thực hiện giao dịch dân sự. Đi diện bao gồmđi diện theo uỷ quyền v đi
diện theo pháp lut, bao gồm c giám h ca cánhân. Giao dịch dân sự do người đi diện xác
lp, thực hiện vi người th ba phù hợp vi phm vi 
đ i diện làm phát sinh quyền, nghĩa vụ
đối vi người được đi diện
b) Quyn s hu và các quyền khác đối vi tài sn
Quyền sở hữu = Quyền chiếm hữu + Quyền sử dụng + Quyền định đot (Điều 158 BLDS 2015) Quyền chiếm Nắm giữ, chi phối
- Chiếm hữu hợp php (Điều 165) hữu (Điều 179
- Chiếm hữu bt hợp php: BLDS) ngay tnh (Điều 180),
Không ngay tnh (Điều 181) Quyền sử dụng Khai thc công dụng +
- Quyền sử dụng ca ch s hữu (Điều 189)
Hưng hoa lợi, lợi tc từ (Điều 190) ti sn
- Quyền sử dụng ca người không phi CSH (Điều 191) Quyền định
chuyển giao quyền s hữu
- Quyền định đot ca ch s hữu đoạt (Điều
TS + từ bỏ quyền s hữu + (Điều 194) 192) tiêu dùng + tiêu hy TS.
- Quyền định đot ca người ko phi CSH (Điều 195)
- Các hình thc s hữu: S hữu toàn dân, s hữu riêng, s hữu chung
- Căn c xác lp quyền s hữu (Điều 221); Căn c chm dt quyền s hữu (Điều 237)
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 11
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Cc phương thc bo vệ QSH: Kiện đòi li tài sn (Đ166); Kiện yêu cầu ngăn chặn hoặc
chm dt hành vi cn tr trái pháp lut đối vi việc thực hiện QSH, quyền chiếm hữu hợp
php (Đ169); Kiện yêu cầu bồi thường thiệt hi (Đ170)
- Quyền s hữu chm dt khi:
1) Ch s hữu chuyển quyền s hữu ca mnh cho người khác
2) Ch s hữu từ bỏ quyềns hữu ca mình
3) Tài sn đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu hy
4) Tài sn bị xử l để thực hiện nghĩa vụ ca ch s hữu 5) Tài sn bị trưng mua 6) Tài sn bị tịch thu
7) Tài sn đã được xác lp quyền s hữu cho người khác theo quy định ca B lut này c) Nghĩa vụ
- Nghĩa vụ là việc mà theo đó, mt hoặc nhiều ch thể phi chuyển giaovt, chuyển
giao quyền, tr tiền hoặc giy tờ có giá, thực hiện công việc hoặc không được thực
hiện công việc nht định vì lợi ích ca mt hoặc nhiều chthể khác.
- Nghĩa vụ phát sinh từ căn c sau đây: (1) Hợp đồng; (2) Hnh vi phpl đơn
phương.; (3) Thực hiện công việc không có y quyền; (4) Chiếm hữu,sử dụng tài sn
hoặc được lợi về tài sn không có căn c pháp lut; (5) Gâythiệt hi do hành vi trái
pháp lut; v(1) Căn c khác do pháp lut quy định.
d) Tha kế
Nhng vấn đề chung:
- Người để li di sn (người chết) là cá nhân, có tài sn, không phân biệt bt c điều kiện nào
- Người thừa kế = người thừa kế theo di chúc (bt kỳ cá nhân, tổ chc) + người
thừa kế theo pháp lut (cá nhân) - Di sn thừa kế = TS riêng ca người chết +
phần TS ca người chết trong khối TS chung
Tha kế theo di chúc: theo ý chí, nguyện vọng ca người chết - Di chúc:
1) thể hiện ý chí ca người chết
2) mục đích: chuyển dịch TS cho người sống
3) Chỉ có hiệu lực khi người đó chết - Hiệu lực ca di chúc: ĐIều 643 BLDS 2015
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 12
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Điều kiện có hiệu lực ca di chúc (so snh vi điều kiện có hiệu lực ca GDDS nói chung):
Điều 117 v Điều 625  630 Điều Hợp đồng
Hành vi pháp lý đơn phương kiện L sự thống
Thể hiện  chí ca 1 bên ch thể nht  chí ca hiệu cc bên ch thể HV khác Di chúc lực (từ 2 tr lên) Chủ
- Người lp di chúc: Từ đ 18 tuổi tr lên; thể
Từ đ 15  dưi 18: Được lp nếu được
Có năng lực hnh vi dân sự
sự đồng  ca cha, mẹ, người GH; Dưi
đầy đ (Từ đ 18 tuổi tr lên
15 tuổi: Không được lp
+ nhn thc bnh thường)
- Người lp di chúc minh mẫn, sng suốt trong khi lp DC Sự tự
Không bị lừa dối, đe do, cưỡng ép; nguyện Nội
Không tri php lut, tri đo đc xã hi dung Hình
l điều kiện có hiệu lực ca
Hnh thc di chúc không tri quy định thức
giao dịch trong trường hợp
ca lut: Bằng lời nói + Bằng hnh vi  PL có quy định theo quy định ca PL
Tha kế theo pháp lut: Thừa kế theo diện – hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng; thừa kế theo hàng: 1,2,3
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 13
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 14
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUT T TNG HÀNH CHÍNH, T TNG HÌNH S, T TNG DÂN S
1) LUT T TNG HÀNH CHÍNH
a) Định nghĩa
Lut tố tụng hành chính là tổng hợp các quy phm pháp lut đ ề i u chỉnhcác
quan hệ tố tụng hành chính phát sinh giữa Tòa án vi những người thamgia tố tụng,
những người tiến hành tố tụng trong quá trình Tòa án gii quyết vụ án hành chính
nhằm bo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp ca c nhân, cơ quan và tổ chc.
b) Các nguyên tắc cơ bản
- Quyền quyết định và tự định đot ca người khi kiện: Cơ quan, tổ chc, cá
nhân có quyền quyết định việc khi kiện vụ án hành chính. Tòa án chỉ thụ lý gii
quyết vụ n hnh chính khi có đơn khi kiện ca người khi kiện. Trong quá trình
gii quyết vụ n hnh chính, người khi kiện có quyền thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
khi kiện, thực hiện các quyền tố tụng khác ca mnh theo quy định
- Cung cp tài liệu, chng c, chng minh trong tố tụng hành chính: Các
đương sự có quyền v nghĩa vụ ch đng thu thp, giao np tài liệu, chng c cho
Tòa án và chng minh yêu cầu ca mnh l có căn c và hợp pháp. Cá nhân khi
kiện, yêu cầu để bo vệ quyền, lợi ích hợp pháp ca người khác có quyền v nghĩa vụ
thu thp, cung cp tài liệu, chng c, chng minh như đương sự. Tòa án có trách
nhiệm hỗ trợ đương sự trong việc thuthp tài liệu, chng c và tiến hành thu thp, xác
minh chng c; yêu cầu cơ quan, tổ chc, cá nhân cung cp tài liệu, chng c cho
Tòa án hoặc đương sựtheo quy định
- Bo đm chế đ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm: Chế đ xét xử sơ thẩm, phúc
thẩm được bo đm, trừ trường hợp xét xử vụ n hnh chính đối vi khiếu kiện danh sách cử tri
- Hi thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án hành chính: Việc xét xử sơthẩm vụ
án hành chính có Hi thẩm nhân dâ
n tham gia, trừ trường hợp xét xửtheo th tục rút
gọn theo quy định. Khi biểu quyết về quyết định gii quyết vụán, Hi thẩm nhân dân
ngang quyền vi Thẩm phán
- Bo đm sự vô tư, khch quan trong tố tụng hành chính: Chánh ánTòa án,
Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư k Tòa n, Viện trưng Viện
kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, người phiên dịch, người gim định, thành
viên Hi đồng định gi không được tiến hành, tham gia tốtụng nếu có căn c cho rằng
họ có thể không vô tư, khch quan trong khi thựchiện nhiệm vụ, quyền hn ca mình.
Việc phân công người tiến hành tố tụngphi bo đm để họ vô tư, khch quan trong
khi thực hiện nhiệm vụ, quyềnhn ca mình.
- Bnh đẳng về quyền v nghĩa vụ trong tố tụng hành chính: Trong tố tụng
hành chính, mọi người đều bnh đẳng trưc pháp lut, không phân biệ tdân tc, gii
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 15
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
tính, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần xã hi, trnh đ văn hóa, nghề nghiệp, địa vị xã
hi. Mọi cơ quan, tổ chc, c nhân bnh đẳng trong việc thực hiện quyền v nghĩa vụ
trong tố tụng hnh chính trưc Tòa án. Tòa án có trách nhiệm to điều kiện để cơ
quan, tổ chc, cá nhân thực hiện các quyền v nghĩa vụ ca mình
- Bo đm tranh tụng trong xét xử: Tòa án có trách nhiệm bo đm chođương
sự, người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự thực hiện quyền tranh tụng
trong xét xử sơ thẩm, phúc thẩm, gim đốc thẩm, tái thẩm theo quy định
- Bo đm quyền bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự: Đương sự
có quyền tự bo vệ hoặc nhờ lut sư hoặc người khc có đ điều kiện theo quy định
ca Lut này bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca mình. Không ai được hn chế
quyền bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sựtrong tố tụng hành chính
- Đối thoi trong tố tụng hành chính: Tòa án có trách nhiệm tiến hành đối thoi
và to điều kiện thun lợi để cc đương sự đối thoi vi nhau về việc gii quyết vụ án theo quy định
c) Các ch th ca t tng hành chính
- cc cơ quan tiến hành tố tụng gồm có :  Tòa án  Viện kiểm sát
- Những người tiến hành tố tụng hành chính gồm có:
 chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư k Tòa án
 Viện trưng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- Người tham gia tố tụng hành chính gồm: đương sự, người đi diện cađương sự,
người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự, người làm chng, người giám
định, người phiên dịch
d) Th tc t tng hành chính
Khi kin, th lý v án
Cơ quan, tổ chc, cá nhân có quyền khi kiện vụ n đối vi quyết định hành
chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ lut buc thôi việc trong trường hợp không
đồng ý vi quyết định, hnh vi đó hoặc đã khiếu ni ving ờ
ư i có thẩm quyền gii quyết,
nhưng hết thời hn gii quyết theo quy định ca pháp lut mà khiếu ni không được
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 16
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
gii quyết hoặc đã được gii quyết nhưng không đồng ý vi việc gii quyết khiếu ni
về quyết định, hành vi đó
Người khi kiện gửi đơn khi kiện và tài liệu, chng c kèm theo đến Tòa án có thẩm
quyền gii quyết vụ án bằng cc phương thc sau đây:
 Np trực tiếp ti Tòa án
 Gửi qua dịch vụ bưu chính
 Gửi trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử ca Toà án
Sau khi nhn đơn khi kiện và tài liệu, chng c kèm theo, nếu xétthy thuc thẩm
quyền gii quyết ca Tòa án thì Thẩm phán phi thông bo cho người khi kiện biết để họ np
tiền tm ng án phí. Thẩm phán thụ lý vụ án vào ngy người khi kiện np biên lai thu tiền tm ng án phí
Trong thời hn 10 ngày kể từ ngày nhn được thông báo np tiền tm ng nphí, người
khi kiện phi np tiền tm ng án phí và np biên lai cho Tòa án. Trên cơ s báo cáo thụ lý
vụ án ca Thẩm phn được phân công thụ lývụ án, Chánh án Tòa án quyết định phân công
Thẩm phán gii quyết vụ ánbo đm đúng nguyên tắc vô tư, khch quan, ngẫu nhiên.
Th tục đối thoi và chun b xét x
Việc đối thoi phi được tiến hành theo các nguyên tắc sau đây:
1. Bo đm công khai, dân ch, tôn trọng ý kiến ca đương sự
2. Không được ép buc cc đương sự thực hiện việc gii quyết vụán hành
chính trái vi ý chí ca họ
3. Ni dung đối thoi, kết qu đối thoithành giữa cc đương sự không trái
pháp lut, tri đo đc xã hi .
Trường hợp qua đối thoi m người khi kiện vẫn giữ yêu cầu khi kiện, người bị kiện
giữ nguyên quyết định, hành vi bị khi kiện, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có yêu
cầu đc lp vẫn giữ nguyên yêu cầu thìThẩm ph n
á tiến hành các th tục để m phiên tòa xét xử vụ án.
Phiên toà sơ thẩm
Phiên tòa sơ thẩm phi được tiến hnh đúng thời gian, địa điểm đã được ghi trong quyết
định đưa vụ án ra xét xử hoặc trong giy báo m li phiên tòa trong trường hợp phi hoãn phiên tòa
Hi đồng xét xử sơ thẩm gồm mt Thẩm phán và 02 Hi thẩm nhândân, trừ trường hợp
quy định ti khon 1 Điều 249 ca Lut này. Hi đồng xét xử sơ thẩm có thể gồm 02 Thẩm
phán và 03 Hi thẩm nhân dân trong trường hợp sau đây:
1. Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính ca Ủy ban nhân
dân cp tỉnh, Ch tịch Ủy ban nhân dân cp tỉnh liên quan đếnnhiều đối tượng
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 17
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2. Vụ án phc tp
Phiên to sơ thẩm được tiến hành theo trình tự, th tục sau:
(1) Ch tọa phiên tòa khai mc phiên tòa v đọc quyết định đưa vụ án ra xét xử
(2) Thư k phiên tòa bo co vi Hi đồng xét xử về sự có mặt, vắng mặt ca
những người tham gia phiên tòa theo giy triệu tp, giy báo ca Tòaán và lý do vắng mặt
(3) Ch tọa phiên tòa kiểm tra li sự có mặt ca những người tham gia phiên tòa
theo giy triệu tp, giy báo ca Tòa án và kiểm tra căn cưc ca đương sự
(4) Ch tọa phiên tòa phổ biến quyền, nghĩa vụ ca cc đương sự và ca những
người tham gia tố tụng khác
(5) Ch tọa phiên tòa gii thiệu họ, tên thành viên Hi đồng xét xử, Thư k
phiên tòa, Kiểm st viên, người gim định, người phiên dịch
(6) Ch tọa phiên tòa hỏi những người có quyền yêu cầu thay đổi những người
tiến hành tố tụng, người phiên dịch xem họ có yêu cầu thay đổ iai không; hỏi
những người có quyền về người gim định có vi phm quy định không.
(7) Ch tọa phiên tòa yêu cầu người làm chng phi cam kết khai báo đúng sự
tht, nếu khai không đúng phi chịu trách nhiệm trưc pháp lut, trừtrường
hợp người làm chng l người chưa thnh niên
(8) Ch tọa phiên tòa yêu cầu người gim định, người phiên dịch cam kết cung
cp kết qu gim định chính xác, phiên dịch đúng ni dung cần phiên dịch
- Th tc tranh tng ti phiên toà: Tranh tụng ti phiên tòa bao gồm việc trình bày chng c,
hỏi, đối đp, tr lời và phát biểu quan điểm, lp lunvề đnh gi chng c, tình tiết ca vụ
án, quan hệ pháp lut tranh chp vàpháp lut áp dụng để gii quyết yêu cầu ca đương sự
trong vụ án.Việc tranh tụng ti phiên tòa được tiến hành theo sự điều khiển ca Ch tọa
phiên tòa.Ch tọa phiên tòa không được hn chế thời gian tranh tụng, to điều kiện
chonhững người tham gia tranh tụng trình bày hết ý kiến, nhưng có quyền cắt ý kiến không liên quan đến vụ án
- Ngh án và tuyên án: Sau khi kết thúc phần tranh lun, Hi ồ
đ ng xétxử vào phòng nghị án để nghị án. C ỉ
h có các thành viên ca Hi đồng xét xửmi có quyền nghị án. Khi nghị án,
các thành viên ca Hi đồng xét xử phi gii quyết tt c các vn đề ca vụ án bằng cách
biểu quyết theo đa số về từngvn đề. Hi thẩm nhân dân biểu quyết trưc, Thẩm phán biểu
quyết sau cùng.Trường hợp Hi đồng xét xử gồm 05 thành viên thì Thẩm phán Ch tọa
phiên tòa l người biểu quyết sau cùng. Người có ý kiến thiểu số có quyền trình bày ý kiến
ca mình bằng văn bn v được đưa vo hồ sơ vụ án
Khi nghị án, Hi đồng xét xử chỉ được căn c vào tài liệu, chng c đã được kiểm
tra, xem xét ti phiên tòa, kết qu việc tranh tụng ti phiên tòa, ý kiến ca Kiểm sát viên, các
quy định ca pháp lut và nghiên cu, áp dụng án lệ hành chính (nếu có) liên quan để quyết
định về các vn đề sau đây:
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 18
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Tính hợp php v có căn c về hình thc, ni dung ca quyết định hành chính
hoặc việc thực hiện hành vi hành chính bị khi kiện.
2. Tính hợp pháp về thẩm quyền, trình tự, th tục ban hành quyết định hành
chính hoặc việc thực hiệnhành vi hành chính.
3. Thời hiệu, thời hn ban hành quyết định hành chính hoặc thực hiện hành vi hành chính.
4. Mối liên hệ giữa quyết định hành chính, hành vi hành chính vi quyền và lợi
ích hợp pháp ca người khi kiện và những người có liên quan.
5. Tính hợp php v có căn c ca văn bnhành chính có liên quan (nếu có). Hi ồ
đ ng xét xử tuyên đọc bn án có mặt cc đương sự. Trường hợp đương sự có mặt
ti phiên tòa nhưng vắng mặt khi tuyên án hoặc vắng mặt theo quy định thì Hi đồng xét xử
vẫn tuyên đọc bn n. Trường hợp xét xử kín thì Hi đồng xét xử tuyên công khai phần m
đầu và phần quyết định cabn án. Khi tuyên án, mọi ng ờ
ư i trong phòng xử án phi đng
dy, trừ trường hợp đặc biệt có sự đồng ý ca Ch tọa phiên tòa. Ch tọa phiên tòa hoặc
mtthành viên khác ca Hi ồ
đ ng xét xử tuyên đọc bn án và có thể gii thíc h thêm về việc
thi hành bn án và quyền kháng cáo Lưu :
- Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định
- Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án không bị kháng cáo, kháng nghị theo
th tục phúc thẩm trong thời hn quy định thìcó hiệu lực pháp lut
- Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án bị kháng cáo, kháng nghị thì vụ án phi
được gii quyết theo th tục phúc thẩm
- Bn án, quyết định phúc thẩm ca Tòa án có hiệu lực pháp lut
- Bn án, quyết định ca Tòa n đã có hiệu lực pháp lut mà phát hiện có vi
phm pháp lut hoặc có tình tiết mi theo quy định th được xem xét li theo
th tục gim đốc thẩm hoặc tái thẩm.
2) LUT T TNG HÌNH S a) Định nghĩa
Lut tố tụng hình sự là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnhnhững quan hệ
xã hi phát sinh trong quá trình khi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự
giữa các ch thể ca tố tụng hình sự, bao gồm mốiquan hệ giữa cơ quan có thẩm quyền
tiến hành tố tụng, người có thẩm quyềntiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng và vi
cc cơ quan nh nưc, tổ chc xã hi, cá nhân khác
b) Các nguyên tắc cơ bản ca Lut t tng hình s
- Bảo đảm pháp chế xã hi ch nghĩa trong tố tng hình sự: Mọi hot đng tố
tụng hình sự phi được thực hiện theo quy định. Không được giiquyết nguồn
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 19
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
tin về ti phm, khi tố, điều tra, truy tố, xét xử ngoài những căn c và trình
tự, th tục theo quy định
- Tôn trng và bo v quyền con người, quyn và li ích hp pháp ca cá nhân:
Khi tiến hành tố tụng, trong phm vi nhiệm vụ, quyền hn ca mình, cơ quan,
người có thẩm quyền tiến hành tố tụng phi tôn trọng và bo vệquyền con
người, quyền và lợi ích hợp pháp ca c nhân; thường xuyên kiểm tra tính hợp
pháp và sự cần thiết ca những biện php đã p dụng, kịp thời hy bỏ hoặc
thay đổi những biện php đó nếu xét thy có vi phm pháp lut hoặc không còn cần thiết
- Bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp lut: Tố tụng hình sự được tiếnhành
theo nguyên tắc mọi người ề
đ u bnh đẳng trưc pháp lut, không phân biệt
dân tc, gii tính, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần v địa vị xã hi. Bt c người nào phm ti ề
đ u bị xử lý theo pháp lut. Mọi php nhân đều bình đẳng
trưc pháp lut, không phân biệt hình thc s hữu và thành phần kinh tế
- Bảo đảm quyn bt kh xâm phm v thân thể: Mọi người có quyền bt kh
xâm phm về thân thể. Không ai bị bắt nếu không có quyết định ca Tòa án,
quyết định hoặc phê chuẩn ca Viện kiểm sát, trừ trường hợp phm ti qu
tang. Việc giữ người trong trường hợp khẩn cp, việc bắt, tm giữ, tm giam
người phi theo quy định. Nghiêm cm tra tn, bc cung, dùng nhục hình hay
bt kỳ hình thc đối xử nào khác xâm phm thân thể, tính mng, sc khỏe ca con người
- Bo h tính mng, sc kho, danh d, nhân phm, tài sn ca cá nhân; danh
d, uy tín, tài sn ca pháp nhân: Mọi người có quyền được pháp lut bo h
về tính mng, sc khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sn. Mọi hành vi xâm phm
trái pháp lut tính mng, sc khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài snca cá nhân;
xâm phm danh dự, uy tín, tài sn ca php nhân đều bị xử lý theo pháp lut.
Công dân Việt Nam không thể bị trục xut, giao np cho nhà nưc khác.
- Bảo đảm quyn bt kh xâm phm v ch ở, đời sống riêng tư, bí mật cá
nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín ca cá
nhân
: Không ai được xâm phm trái pháp lut chỗ , đời sống riêng tư, bí
mtcá nhân, bí mt gia đnh, an ton v bí mt thư tín, điện thoi, điện tín và
cáchình thc trao đổi thông tin riêng tư khc ca cá nhân. Việc khám xét chỗ
; khám xét, tm giữ và thu giữ thư tín, điện thoi, điện tín, dữ liệu điện tử và
các hình thc trao đổi thông tin riêng tư khc phi được thực hiêân theo quy định
- Suy đoán vô tội: Người bị buc ti được coi là không có ti cho đếnkhi được
chng minh theo trình tự, th tục theo quy định và có bn án kết tica Tòa án
đã có hiệu lực pháp lut. Khi không đ và không thể làm sáng tỏcăn c để
buc ti, kết ti theo trình tự, th tục do B lut ny quy định th cơquan,
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 20
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
người có thẩm quyền tiến hành tố tụng phi kết lun người bị buc ti không có ti
- Không ai b kết án hai ln vì mt ti phm: Không được khi ố t , điều tra, truy
tố, xét xử đối vi người mà hành vi ca họ đã có bn án ca Tòa án đã có hiệu
lực pháp lut, trừ trường hợp họ thực hiện hành vi nguy hiểm khác cho xã hi
mà B lut hình sự quy định là ti phm
- Xác định s tht ca v án: Trách nhiệm chng minh ti phm thucvề cơ
quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng. Người bị buc ti có quyền nhưng
không buc phi chng minh là mình vô ti. Trong phm vi nhiệm vụ, quyền
hn ca mnh, cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng phi áp dụngcác biện
pháp hợp php để xc định sự tht ca vụ án mt cách khách quan ,toàn diện
v đầy đ, làm rõ chng c xc định có ti và chng c xc định vô ti, tình
tiết tăng nặng và tình tiết gim nhẹ trách nhiệm hình sự ca người bị buc ti
- Bảo đảm quyn bào cha của người b buc ti, bo v quyn và li ích hp
pháp ca b hại, đương sự: Người bị buc ti có quyền tự bào chữa, nhờ lut
sư hoặc người khác bào chữa. Cơ quan, người có thẩm quyền tiếnhành tố tụng
có trách nhiệm thông báo, gii thích và bo đm cho người bị buc ti, bị hi,
đương sự thực hiện đầy đ quyền bào chữa, quyền và lợi ích hợp pháp ca họ theo quy định
- Thc hin chế độ xét x có Hi thm tham gia: Việc xét xử sơ thẩm ca Tòa
án có Hi thẩm tham gia, trừ trường hợp xét xử theo th tục rút gọn
- Tranh tng trong xét x được bảo đảm: Trong quá trình khi tố, điều tra, truy
tố, xét xử, Điều tra viên, Kiểm st viên, người khác có thẩm quyềntiến hành tố
tụng, người bị buc ti, người bào c ữ
h a v người tham gia tố tụng khc đều có
quyền bnh đẳng trong việc đưa ra chng c, đnh gichng c, đưa ra yêu
cầu để làm rõ sự tht khách quan ca vụ án. Tài liệu, chng c trong hồ sơ vụ
án do Viện kiểm sát chuyển đến Tòa n để xét xử phi đầy đ và hợp pháp.
Mọi chng c xc định có ti, chng c xc định vôti, tình tiết tăng nặng,
tình tiết gim nhẹ trách nhiệm hình sự, áp dụng điểm, khon, điều ca B lut
hình sự để xc định ti danh, quyết định hình pht ,mc bồi thường thiệt hi đối 
v i bị cáo, xử lý vt chng và những tình tiế tkhc có  nghĩa gii quyết
vụ n đều phi được trình bày, tranh lun, làm rõ ti phiên tòa. Bn án, quyết
định ca Tòa án phi căn c vào kết qu kiểm tra, đnh gi chng c và kết
qu tranh tụng ti phiên tòa
- Chế độ xét x sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm: Bn án, quyết định sơ thẩm
ca Tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định. Bn án, quyết định
sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị trong thời hn theo quy định thì có
hiệu lực pháp lut. Bn án, quyết định sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị thì
vụ án phi được xét xử phúc thẩm. Bn án, quyết định phúcthẩm ca Tòa án
có hiệu lực pháp lut. Bn án, quyết định ca Tòa n đã có hiệu lực pháp lut
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 21
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
mà phát hiện có vi phm pháp lut nghiêm trọng hoặc cótình tiết mi theo quy
định ca B lut ny th được xem xét li theo trình tự gim đốc thẩm hoặc tái thẩm
c) Các ch th ca t tng hình s
- Cơ quan điều tra: có thẩm quyền khi tố vụ án hình sự; áp dụng cácbiện pháp
điều tra thu thp chng c; quyết ị
đ nh áp dụng, huỷ bỏ, thay thế biện pháp ngăn chặn; quyết ị
đ nh đnh chỉ, tm đnh chỉ điều tra; lp kết lun điều tra;
quyết định đề nghị truy tố... theo quy định ca pháp lut
- Vin kim sát: có chc năng thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân
theo pháp lut trong hot đng tố tụng hình sự. Viện kiểm sát có thẩmquyền
phê chuẩn hoặc huỷ bỏ các quyết định ca cơ quan điều tra, quyết định truy tố người phm 
t i; có mặt, tranh tụng, bo vệ cáo trng, lun ti tr  ư c phiên toàn;
kháng nghị bn án, quyết định ca to n... theo quy định ca pháp lut
- Tòa án: có chc năng xét xử và thực hiện quyền tư php trong tố tụng hình sự.
Toà án có thẩm quyền nghiên cu hồ sơ vụ án; quyết định tr hồ s ơ để điều tra
bổ sung, điều tra li, truy tố li; quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp
ngăn chặn; xét xử v điều khiển tranh tụng; ra bn án, quyết định... theo quy định ca pháp lut
- Người tiến hành t tng gm: Th trưng, Phó Th trưng Cơ quan điều tra,
Điều tra viên, Cán b điều tra; Viện trưng, Phó Viện trưng Viện kiểm sát,
Kiểm sát viên, Kiểm tra viên; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án, Thẩm phán,
Hi thẩm, Thư k Tòa n, Thẩm tra viên
- Người tham gia t tng gm: Người tố giác, báo tin về ti phm, kiến nghị
khi tố; Người bị tố gic, người bị kiến nghị khi tố; Người bị giữ trong
trường hợp khẩn cp; Người ị b bắt; Người ị
b tm giữ; Bị can; Bị cáo; Bị hi;
Nguyên đơn dân sự; Bị đơn dân sự; Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
đến vụ n; Người làm chng; Người chng kiến; Người gim định; Người
định giá tài sn; Người phiên dịch, người ị
d ch thut; Người bào chữa; Người
bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca bị hi, đương sự; Người bo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp ca người bị tố giác, bị kiến nghị khi tố; Người đi diện theo
pháp lut ca pháp nhân phm ti, người đi diện khc theo quy định
d) Th tc t tng hình s
Khi tố, điều tra v án hình s
i. khi t v án hình s
Chỉ được khi tố vụ n khi đã xc định có du hiệu ti phm. Việc xác định du
hiệu ti phm dựa trên những căn c: Tố giác ca cá nhân; Tin báo ca cơ quan, tổ
chc, c nhân; Tin bo trên phương tiện thông tin đi chúng; Kiến nghị khi tố ca cơ
quan nh nưc; Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trực tiếp phát hiện du hiệu
ti phm; Người phm ti tự thú
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 22
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Không được khi tố vụ án hình sự khi có mt trong cc căn c sau: Không có
sự việc phm ti; Hành vi không cu thành ti phm; Người thực hiện hành vi nguy
hiểm cho xã hi chưa đến tuổi chịu trách nhiệm hình sự; Người mà hành vi phm ti
ca họ đã có bn án hoặc quyết định đnh chỉ vụán có hiệu lực pháp lut; Đã hết thời
hiệu truy cu trách nhiệm hình sự; Ti phm đã được đi xá; Người thực hiện hành vi
nguy hiểm cho xã hi đã chết, trừ trường hợp cần tái thẩm đối vi người khá c …
Cơ quan điều tra quyết định khi tố vụ án hình sự đối vi tt c vụ việc có du
hiệu ti phm, trừ những vụ việc do cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành mt số hot
đng điều tra, Viên kiểm sát, Hi đồng xét xử đang thụ lý, gii quyết.
ii. điều tra v án hình s
Cơ quan điều tra ca Công an nhân dân điều tra tt c các ti phm, trừ những
ti phm thuc thẩm quyền điều tra ca Cơ quan điều tra trong Quân đi nhân dân và
Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Thời hn điều tra vụ án hình sự không qu 02 thng đối vi ti phm ít nghiêm
trọng, không qu 03 thng đối vi ti phm nghiêm trọng, không quá 04 thng đối vi
ti phm rt nghiêm trọng và ti phm đặc biệt nghiêm trọng kể từ khi khi tố vụ án
cho đến khi kết thúc điều tra
iii. khi t b can
Khi có đ căn c để xc định mt người hoặc php nhân đã thực hiện hành vi
mà B lut hình sự quy định là ti phm th Cơ quan điều tra ra quyết định khi tố bị can
Khi triệu tp bị can, Điều tra viên phi gửi giy triệu tp. Bị can phi có mặt
theo giy triệu tp. Trường hợp vắng mặt không vì lý do bt kh kháng hoặc do tr ngi
khách quan hoặc có biểu hiện trốn trnh th Điều tra viên có thể ra quyết định áp gii
Việc hỏi cung bị can do Điều tra viên tiến hành ngay sau khi có quyết định khi
tố bị can. Có thể hỏi cung bị can ti nơi tiến hnh điều tra hoặc ti nơi  ca người đó.
Trưc khi hỏi cung bị can, Điều tra viên phi thông báo cho Kiểm st viên v người
bào chữa thời gian, địa điểm hỏi cung. Khi xét thy cần thiết, Kiểm sát viên tham gia việc hỏi cung bị can
Cơ quan điều tra có thể tiến hành: ly lời khai ca người làm chng, người bị
hi, nguyên đơn dân sự, bị đơn sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án,
đối cht và nhn dng; khám xét, thu giữ, tm giữ tài liệu, đồ vt; khám nghiệm hiện
trường, khám nghiệm tử thi, xem xét du vết trên thân thể, thực nghiệm điều tra; giám
định v định giá tài sn; các biện php điều tra tố tụng đặc biệt
Khi kết thúc điều tra, Cơ quan điều tra phi ra bn kết lun điều tra. Việc điều
tra kết thúc khi Cơ quan điều tra ra bn kết lun điều tra đề nghị truy tố hoặc ra bn kết
lun điều tra và quyết ị
đ nh đnh chỉ điều tra  Truy t
Truy tố là hot đng ca Viện kiểm sát khi thực hiện quyền công tố trong tố
tụng hình sự. Trong thời hn 20 ngy đối vi ti phm ít nghiêm trọng và ti phm
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 23
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
nghiêm trọng, 30 ngy đối vi ti phm rt nghiêm trọng và ti phm đặc biệt nghiêm
trọng kể từ ngày nhn hồ sơ vụ án và bn kết lun điều tra, Viện kiểm sát phi ra mt
trong các quyết định: Truy tố bị can trưc Tòa án; Tr hồ sơ để yêu cầu điều tra bổ
sung; Đnh chỉ hoặc tm đnh chỉ vụ n; đnh chỉ hoặc tm đnh chỉ vụ n đối vi bị can.
Viện kiểm sát quyết định truy tố bị can trưc Tòa án bằng bn cáo trng. Bn
cáo trng ghi rõ diễn biến hành vi phm ti; những chng c xác định hành vi phm
ti ca bị can, th đon, đng cơ, mục đích phm ti, tính cht, mc đ thiệt hi do
hành vi phm ti gây ra; việc áp dụng, thay đổi, hy bỏ biện php ngăn chặn, biện pháp
cưỡng chế; những tình tiết tăng nặng, gim nhẹ trách nhiệm hình sự, đặc điểm nhân
thân ca bị can; việc thu giữ, tm giữ tài liệu, đồ vt và việc xử lý vt chng; nguyên
nhân v điều kiện dẫn đến hành vi phm ti và tình tiết khc có  nghĩa đối vi vụ án.
Phần kết lun ca bn cáo trng ghi rõ ti danh v điều, khon, điểm ca B lut hình sự được áp dụng.
Trong thời hn 03 ngày kể từ ngày ra bn cáo trng, Viện kiểm sát phichuyển
hồ sơ vụ án và bn cáo trng đến Tòa n. Trường hợp vụ án phc tp thì thời hn chuyển
hồ sơ vụ án và bn cáo trng đến Tòa án có thể kéo dài nhưng không qu 10 ngy.  Xét x
Ngay sau khi nhn được hồ sơ vụ án kèm theo bn cáo trng thì Tòa án phi thụ
lý vụ án. Trong thời hn 03 ngày kể từ ngày thụ lý vụ án, Chánh án Tòa án phi phân
công Thẩm phán ch tọa phiên tòa gii quyết vụ án Trong thời hn 30 ngy đối vi ti
phm ít nghiêm trọng, 45 ngy đối vi ti phm nghiêm trọng, 02 thng đối vi ti
phm rt nghiêm trọng, 03 thng đối vi ti phm đặc biệt nghiêm trọng kể từ ngày thụ
lý vụ án, Thẩm phán ch tọa phiên tòa phi ra mt trong các quyết định: Đưa vụ án ra
xét xử; Tr hồ sơ để yêu cầu điều tra bổ sung; Tm đnh chỉ vụ án hoặc đnh chỉ vụ án.
Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự là th tục xét xử lần đầu đối vi vụ ánhình sự.
Việc xét xử được tiến hành thông qua các th tục: (1) bắt đầu phiên toà; (2) tranh tụng
ti phiên toà; (3) nghị án và tuyên án. Kết thúc việc nghị án, Hi đồng xét xử phi quyết
định mt trong các vn đề: Ra bn án và tuyên án; Tr li việc xét hỏi và tranh lun
nếu có tình tiết vụ án chưa được xét hỏi, chưa được làm sáng tỏ; Tr hồ sơ vụ n để
Viện kiểm st điều tra bổ sung; yêu cầu Viện kiểm sát bổ sung tài liệu, chng c; Tm đnh chỉ vụ án.
Trong cc trường hợp sau đây, Hi đồng xét xử phi tuyên bố tr tự do ngay ti
phiên tòa cho bị co đang bị tm giam, nếu họ không bị tm giam về mt ti phm khác:
- Bị co được miễn trách nhiệm hình sự hoặc được miễn hình pht - Bị cáo không có ti
- Bị cáo bị xử pht bằng hình pht không phi làhình pht tù
- Bị cáo bị xử pht tù nhưng được hưng án treo
- Thời hn pht tùbằng hoặc ngắn hơn thời gian bị co đã bị tm giam
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 24
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
lưu ý: Hot đng xét xử được thực hiện theo nguyên tắc hai cp xét xử. Những bn án,
quyết định sơ thẩm ca toà án nếu có kháng cáo, kháng nghị th được xét xử li theo th
tục phúc thẩm. Ngoi ra, để đm bo tính khách quan trong quá trình gii quyết vụ án,
trong c trường hợp bn n đã cóhiệu lực pháp lut, nếu phát hiện có vi phm pháp lut
nghiêm trọng hoặc tình tiết mi lm thay đổi tính cht vụ n th được xem xét li theo th
tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm
3) LUT T TNG DÂN S
a) Định nghĩa
Lut tố tụng dân sự là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh cácquan hệ giữa
Toà án, Viện kiểm sát và những người tham gia tố tụng phát sinh trong quá trình gii quyết
vụ việc dân sự nhằm bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca c nhân, cơ quan, tổ chc; lợi
ích công cng, lợi ích nh nưc được nhanh chóng, kịp thời, chính xác.
b) Các nguyên tắc cơ bản ca Lut t tng dân s
- Nguyên tc quyn quyết định và t định đoạt của đương sự
Đương sự có quyền quyết định việc khi kiện, yêu cầu Tòa án có thẩmquyền gii
quyết vụ việc dân sự. Tòa án chỉ thụ lý gii quyết vụ việc dân sự khi có đơn khi kiện,
đơn yêu cầu ca đương sự và chỉ gii quyết trong phmvi đơn khi kiện, đơn yêu cầu
đó. Trong qu trình gii quyết vụ việc dân sự, đương sự có quyền chm dt, thay đổi
yêu cầu ca mình hoặc tho thun vinhau mt cách tự nguyện, không vi phm điều
cm ca lut v không tri đo đc xã hi
- Cung cp chng c và chng minh trong t tng dân s
Đương sự có quyền v nghĩa vụ ch đng thu thp, giao np chng c cho Tòa án
và chng minh cho yêu cầu ca mnh l có căn c và hợp pháp. Cơ quan, tổ chc, cá
nhân khi kiện, yêu cầu để bo vệ quyền và lợi ích hợppháp ca người khác có quyền
v nghĩa vụ thu thp, cung cp chng c, chng minh như đương sự. Tòa án có trách
nhiệm hỗ trợ đương sự trong việcthu thp chng c và chỉ tiến hành thu thp, xác minh
chng c trong những trường hợp lut định
- Nguyên tc hoà gii trong t tng dân s
Toà án có trách nhiệm tiến hành hoà gii và to điều kiện thun lợi để cc đương
sự tho thun vi nhau về việc gii quyết vụ việc dân sự trừ các trường hợp không được
hoà gii hoặc không thể tiến hành hoà gii
- Bảo đảm chế độ xét x sơ thẩm, phúc thm
Chế đ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bo đm. Bn án, quyết định sơ thẩm ca
Tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định. Bn án, quyết định sơ thẩm ca
Tòa án không bị kháng cáo, kháng nghị theo th tục phúc thẩm trong thời hn do B
lut ny quy định thì có hiệu lực pháp lut. Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án bị
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 25
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
kháng cáo, kháng nghị thì vụ án phi được xét xử phúc thẩm. Bn án, quyết định phúc
thẩm có hiệu lực pháp lut kể từ ngày tuyên án, ra quyết định.
- Bảo đảm tranh tng trong xét x
Tòa án có trách nhiệm bo đm cho đương sự, người bo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp ca đương sự thực hiện quyền tranh tụng trong xét xử sơthẩm, phúc thẩm, giám
đốc thẩm, tái thẩm theo quy định ca B lut tố tụng dân sự.
c) Các ch th tham gia t tng dân s
- Cc cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm: (1) Tòa án (2) Viện kiểm sát
- Những người tiến hành tố tụng dân sự gồm có:
(1) Chánh án Tòa án,Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
(2) Viện trưng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- Đương sự trong vụ án dân sự l cơ quan, tổ chc, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn,
người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự l cơ quan, tổ chc,
cá nhân bao gồm người yêu cầu gii quyết việc dân sự v người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
- Những người tham gia tố tụng khác bao gồm:
(1) người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự. (2) người làm chng. (3) người gim ị đ nh. (4) người phiên dịch. (5) người đi diện.
d) Th tc gii quyết v án ti toà án cấp sơ thẩm
Khi kin và th lý v án
Khi kiện vụ án dân sự là việc c nhân, cơ quan, tổ chc np đơn yêu cầu Toà
án có thẩm quyền bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca mình hay người khác theo quy
định ca pháp lut tố tụng dân sự. Khi khi kiện, người khi kiện cần phi lưu  cc điều kiện sau:
- Người khi kiện có quyền khi kiện và có năng lực hành vi tố tụng dân sự.
- Vụ việc khi kiện phi thuc thẩm quyền gii quyết ca Toà án.
- Vụ việc chưa được gii quyết bằng mt bn án, quyết định đã có hiệu lực
pháp lut ca Toà án hoặc quyết định.
- Hình thc và ni dung ca đơn khi kiện đp ng các yêu cẩu capháp lut tố tụng dân sự.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 26
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Thụ lý vụ án là việc Toà án nhn đơn khi kiện ca người khi kiện và vào sổ
thụ lý vụ án dân sự để gii quyết. Kể từ thời điểm thụ lý, Toà án chính thc xác nhn
trách nhiệm ca mình trong việc gii quyết vụ án dân sự
Khi nhn được đơn khi kiện, Toà án phi xem xét v đưa ra mt trong các quyết định:
(1) Tiến hành th tục thụ lý vụ án nếu đ điều kiện thụ lý.
(2) Chuyển đơn khi kiện cho toàn án có thẩm quyền v bo cho người
khikiện, nếu vụ án thuc thẩm quyền ca Toà án khác.
(3) Tr li đơn khi kiện nếu không thuc thẩm quyền ca Toà án.
Hoà gii và chun b xét x
Trong thời hn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án, Toà án tiến hành hoà giinhằm
giúp đỡ cc đương sự tho thun vi nhau về việc gii quyết vụ việc dân sự. Tuỳ từng
trường hợp, Thẩm phán phụ trách gii quyết vụ việc ra mt trong số các quyết định
sau: Công nhn sự tho thun ca cc đương sự; Tm đnh chỉ gii quyết vụ án dân sự;
Đnh chỉ gii quyết vụ án dân sự; Đưa vụ án ra xét xử.
Phiên toà sơ thẩm
Phiên to sơ thẩm là phiên xét xử vụ án dân sự lần đầu, xem xét và quyết định
về toàn b vụ n. Phiên to sơ thẩm bao gồm cc bưc: th tục bắt đầu phiên toà, tranh
tụng ti phiên toà, nghị án và tuyên án.
Ti phiên toà này, toàn b các chng c, tài liệu đã thu thp được vàcác yêu cầu
ca đương sự được xem xét, đnh gi trực tiếp, công khai, kháchquan và toàn diện vi
sự tham gia ca những người tiến hành tổ tụng vngười tham gia tố tụng. Trên cơ s
đó, Hi đồng xét xử sẽ ra bn án hoặcquyết định về gii quyết vụ n cũng như xc định
rõ quyền v nghĩa vụ cacác bên. Bn án, quyết định dân sự sơ thẩm sẽ có hiệu lực
pháp lut nếu không bị kháng cáo hay kháng nghị trong thời hn lut định.
e) Th tc gii quyết v án ti toà án cp phúc thm
Xét xử phúc thẩm là việc Tòa án cp phúc thẩm trực tiếp xét xử li vụán mà bn
án, quyết định ca Tòa án cp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp lutbị kháng cáo, kháng nghị
Th tục phúc thẩm bắt đầu bằng việc đương sự kháng cáo hoặc Viện kiểm sát
kháng nghị bn án, quyết định dân sự sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp lut. Sau khi nhn
được hồ sơ phúc thẩm vụ án, Toà án cp phúc thẩm sẽ kiểm tra tính hợp lệ ca kháng
cáo, kháng nghị và vào sổ thụ lý phúc thẩm .Sau giai đon thụ lý sẽ là gii đon chuẩn
bị xét xử và phiên toà phúc thẩm. Bn án, quyết định phúc thẩm có hiệu lực pháp lut
kể từ ngày tuyên án, ra quyết định.
f) Th tc xét li bn án, quyết định đã có hiệu lc pháp lut
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 27
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Th tục gim đốc thẩm, tái thẩm không phi là mt cp xét xử mà làmt th tục
tố tụng đặc biệt, th tục xét li bn án, quyết định đã có hiệu lực pháp lut.
Th tục giám đốc thm :
Gim đốc thẩm là xét li 
b n án, quyết định ca Tòa n đã có hiệu lựcpháp lut
nhưng bị kháng nghị gim đốc thẩm khi có căn c sau:
(1) Kết lun trong bn án, quyết định không phù hợp vi những tình tiết
khách quan cavụ án gây thiệt hi đến quyền, lợi ích hợp pháp ca đương sự
(2) Có vi phm nghiêm trọng th tục tố tụng lm cho đương sự không thực
hiện được quyền,nghĩa vụ tố tụng ca mình, dẫn đến quyền, lợi ích hợp
pháp ca họ không được bo vệ theo đúng quy định ca pháp lut
(3) Có sai lầm trong việc áp dụng pháp lut dẫn đến việc ra bn án, quyết
định không đúng, gây thiệt hi đến quyền, lợi ích hợp pháp ca đương
sự, xâm phm đến lợi ích công cng, lợi ích ca Nh nưc, quyền, lợi ích
hợp pháp ca người th ba.
Th tc tái thm:
Tái thẩm là xét li bn án, quyết định đã có hiệu lực pháp lut nhưng bịkháng
nghị vì có tình tiết mi được phát hiện có thể lm thay đổi cơ bn nidung ca bn án,
quyết định m Tòa n, cc đương sự không biết được khiTòa án ra bn án, quyết định
đó. Căn c để kháng nghị theo th tục tái thẩm là:
(1) Mi phát hiện được tình tiết quan trọng ca vụ n m đương sự đã không
thể biết được trong quá trình gii quyết vụ án
(2) Có cơ s chng minh kết lun ca người gim định, lời dịch ca người
phiên dịch không đúng sự tht hoặc có gi mo chng c
(3) Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Kiểm sát viên cố ý làm sai lệch hồ sơ vụ
án hoặc cố ý kết lun trái pháp lut
(4) Bn án, quyết định hình sự, hành chính, dân sự, hôn nhân v gia đnh,
kinh doanh, thương mi, lao đng ca Tòa án hoặc quyết định ca cơ
quan nhà nưc m Tòa n căn c vo đó để gii quyết vụ n đã bị hy bỏ
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 28
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
MT S NGÀNH LUT KHÁC TRONG H THNG PHÁP LUT
1) LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
Lut Hôn nhân v gia đnh l tổng hợp các quy phm pháp lut điềuchỉnh các
quan hệ xã hi pht sinh trong lĩnh vực hôn nhân v gia đnh, bao gồm quan hệ tài sn
và quan hệ nhân thân giữa cc thnh viên trong gia đnh. Lut hôn nhân v gia đnh
quy định chế đ hôn nhân v gia đnh; chuẩn mựcpháp lý cho cách ng xử giữa các
thnh viên gia đnh; trch nhiệm ca cá nhân, tổ chc, Nh nưc và xã hi trong việc
xây dựng, cng cố chế đ hôn nhân v gia đnh.
Những nguyên tắc cơ bn ca chế đ hôn nhân v gia đnh l:
- Hôn nhân tự nguyện, tiến b, mt vợ mt chồng, vợ chồng bnh đẳng
- Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuc các dân tc, tôn giáo, giữa người
theo tôn giáo vi người không theo tôn giáo, giữa người có tín ngưỡng
vi người không có tín ngưỡng, giữa công dân Việt Nam vi người
nưcngoi được tôn trọng v được pháp lut bo vệ.
- Xây dựng gia đnh m no, tiến b, hnh phúc; cc thnh viên gia đnhcó
nghĩa vụ tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau; không phân biệt đối xử giữa các con
- Nh nưc, xã hi v gia đnh có trch nhiệm bo vệ, hỗ trợ trẻ em,người
cao tuổi, người khuyết tt thực hiện các quyền về hôn nhân v gia đnh;
giúp đỡ các bà mẹ thực hiện tốt chc năng cao qu ca người mẹ; thực
hiện kế hoch hóa gia đnh
- Kế thừa, phát huy truyền thống văn hóa, đo đc tốt đẹp ca dân tc Việt
Nam về hôn nhân v gia đnh
Lut Hôn nhân v gia đnh đề cp đến những ni dung cơ bn như: kếthôn, quan
hệ giữa vợ và chồng, quan hệ cha mẹ và con, ly hôn, cp dưỡng,quan hệ hôn nhân và
gia đnh có yếu tố nưc ngoài
2) LUẬT LAO ĐỘNG
Lut Lao đng là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh quan hệ lao đng
và các quan hệ xã hi liên quan trực tiếp đến quan hệ lao đng. Quan hệ lao đng là
quan hệ giữa người vi người hình thành nên trong quá trnh lao đng.
Các quan h xã hi liên quan trc tiếp vi quan h lao động gm: Quan hệ về
việc làm; Quan hệ học nghề; Quan hệ bồi thường thiệt hi; Quan hệ về bo hiểm xã
hi; Quan hệ giữa người sử dụng lao đng v đidiện ca tp thể lao đng; Quan hệ về
gii quyết tranh chp lao đng và các cuc đnh công; Quan hệ về qun l nh nưc về lao đng
Lut Lao đng ghi nhn chính sch Nh nưc về lao đng bao gồm:
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 29
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Bo đm quyền và lợi ích hợp php, chính đng ca người lao đng,người
làm việc không có quan hệ lao đng; khuyến khích những thỏa thun bo
đm cho người lao đng có điều kiện thun lợi hơn so vi quy định
capháp lut về lao đng
- Bo đm quyền và lợi ích hợp pháp ca người sử dụng lao đng, qunlý
lao đng đúng php lut, dân ch, công bằng, văn minh v nâng cao trách nhiệm xã hi
- To điều kiện thun lợi đối vi hot đng to việc làm, tự to việclàm,
dy nghề và học nghề để có việc làm; hot đng sn xut, kinh doanh thu
hút nhiều lao đng; áp dụng mt số quy định ca B lut ny đối vi
người làm việc không có quan hệ lao đng
- Có chính sách phát triển, phân bố nguồn nhân lực; nâng cao năng sutlao
đng; đo to, bồi dưỡng v nâng cao trnh đ, kỹ năng nghề cho
ngườilao đng; hỗ trợ duy trì, chuyển đổi nghề nghiệp, việc làm cho
người laođng; ưu đãi đối vi người lao đng có trnh đ chuyên môn,
kỹ thut cao đpng yêu cầu ca cách mng công nghiệp, sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đihóa đt nưc
- Có chính sách phát triển thị trường lao đng, đa dng các hình thc kết nối cung, cầu lao đng
- Thúc đẩy người lao đng v người sử dụng lao đng đối thoi, thương
lượng tp thể, xây dựng quan hệ lao đng tiến b, hài hòa và ổn định
- Bo đm bnh đẳng gii; quy định chế đ lao đng và chính sách xã hi
nhằm bo vệ lao đng nữ, lao đng l người khuyết tt, người lao đng
cao tuổi, lao đng chưa thnh niên
Những ni dung chính ca Lut Lao đng bao gồm: việc làm; hợp đồng lao đng; học
nghề, đo to, bồi dưỡng nâng cao trnh đ kỹ năng nghề; đốithoi ti nơi lm việc, thương
lượng tp thể, tho ưc lao đng tp thể; tiền lương; thời g ờ
i làm việc; thời giờ nghỉ ngơi; kỷ
lut lao đng, trách nhiệm vt cht; an ton lao đng, vệ sinh lao đng; những quy định riêng
đối vi lao đng nữ; những quy định riêng đối vi lao đng chưa thnh niên v mt số loi
lao đng khác; bo hiểm xã hi; công đon; gii quyết tranh chp lao đng; qun l nh nưc
về lao đng; thanh tra lao đng, xử pht vi phm pháp lut lao đng
4) LUẬT MÔI TRƯỜNG
Lut Môi trường là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh quanhệ xã hi
phát sinh trực tiếp trong hot đng khai thác, sử dụng, qun lý và bo vệ các yếu tố môi trường
Trong đó, môi trườnglà hệ thống các yếu tố vt cht tự nhiên và nhânto có tác
đng đối vi sự tồn ti và phát triển ca con người và sinh vt.Thành phần môi trường
là yếu tố vt cht to thnh môi trường gồm đt, nưc, không khí, âm thanh, ánh sáng,
sinh vt và các hình thái vt cht khác.Hot đng bo vệ môi trườnglà hot đng giữ
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 30
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
gìn, phòng ngừa, hn chế các tc đng xu đến môi trường; ng phó sự cố môi trường;
khắc phục ô nhiễm,suythoái, ci thiện, phục hồi môi trường; khai thác, sử dụng hợp lý
tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành
Lut Môi trường đề cp đến những ni dung cơ bn như: quy hoch bo vệ môi
trường, đnh gi môi trường chiến lược, đnh gi tc đng môi trường và kế hoch bo
vệ môi trường; bo vệ môi trường trong khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên; ng
phó vi biến đổi khí hu; bo vệ môi trường biển và hi đo; bo vệ môi trường nưc,
đt và không khí; bo vệ môi trường trong hot đng sn xut, kinh doanh, dịch vụ;
bo vệ môi trường đô thị, khu dân cư; qun lý cht thi; xử lý ô nhiễm, phục hồi và ci
thiện môi trường; quy chuẩn kỹ thut môi trường, tiêu chuẩn môi trường; quan trắc môi
trường; thông tin môi trường, chỉ thị môi trường, thống kê môi trường và báo cáo môi
trường; trách nhiệm ca cơ quan qun l nh nưc về bo vệ môi trường; trách nhiệm
ca mặt trn tổ quốc Việt Nam, tổ chc chính trị - xã hi, tổ chc xã hi – nghề nghiệp
và cng đồng dân cư trong bo vệ môi trường; nguồn lực về bo vệ môi trường; hợp
tác quốc tế về bo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phm, gii quyết tranh
chp, khiếu ni, tố cáo về môi trường; bồi thường thiệt hi về môi trường
5) LUẬT THƯƠNG MẠI
Lut Thương mi là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh cácquan hệ xã
hi phát sinh trong quá trình qun l nh nưc về kinh doanh, thương mi và trong quá
trnh kinh doanh, thương mi ca cc thương nhân.
Các nguyên tắc cơ bn ca Lut Thương mi bao gồm:
- Nguyên tc t do, t nguyn tho thun trong hoạt động thương mại: Bắt
nguồn từ quyền tự do trong giao lưu dân sự, trong thương mi các ch
thểđều được phép tự do kinh doanh. Các bên có quyền tự do tho thun
khôngtrái vi cc quy định ca pháp lut, thuần phong mỹ tục v đo đc
xã hi để xác lp các quyền v nghĩa vụ ca các bên trong hot đng
thương mi. Nhnưc tôn trọng và bo h các quyền đó. Trong hot đng
thương mi, các bênhoàn toàn tự nguyện, không bên no được thực hiện
hnh vi p đặt, c ỡng ư
ép,đe do, ngăn cn bên nào
- Nguyên tắc bình đẳng trong hoạt động thương mại: Nguyên tắc này là
nguyên tắc kế thừa từ nguyên tắc bnh đẳng trong giao dịch dân sự.
Quyềnbnh đẳng được ghi nhn thông qua khẳng định: Thương nhân
thuc mọi thành phần kinh tế bnh đẳng trưc pháp lut trong hot đng thương mi
- Nguyên tc áp dng tp quán và thói quen trong hoạt động thương mại
được thiết lp gia các bên: Trừ trường hợp có tho thun khác, các
bênđược coi là mặc nhiên áp dụng thói quen trong hot đng thương mi
đã đượcthiết lp giữa cc bên đó m cc bên đã biết hoặc phi biết nhưng
không đượctrái vi quy định ca pháp lut 265. Trường hợp pháp lut
không có quy định,các bên không có tho thun và không có thói quen
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 31
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
đã được thiết lp giữa các bên thì áp dụng tp qun thương mi nhưng
không được trái vi những nguyên tắc quy định trong Lut này và trong B lut dân sự
- Nguyên tc bo v lợi ích chính đáng của người tiêu dùng: Nguyên tắc
ny được hnh thnh trên cơ s xem xét đến lợi ích chính đng ca người
tiêu dùng khi tham gia các hot đng thương mi. Thương nhân thực
hiệnhot đng thương mi có nghĩa vụ thông tin đầy đ, trung thực cho
người tiêu dùng về hàng hoá và dịch vụ mà mình kinh doanh và phi chịu
trách nhiệm về tính chính xác ca cc thông tin đó. Thương nhân thực
hiện hot đng thươngmi phi chịu trách nhiệm về cht lượng, tính hợp
pháp ca hàng hoá, dịch vụ mà mình kinh doanh
- Nguyên tc tha nhn giá tr pháp lý của thông điệp d liu trong hot
động thương mại: Trong hot đng thương mi, cc thông điệp dữ liệu
đp ng cc điều kiện, tiêu chuẩn kỹ th 
u t theo quy định ca pháp lut
thđược thừa nhn có giá trị php l tương đương văn bn
Lut Thương mi có các ni dung cơ bn sau đây:
- Pháp lut v thương nhân: Thương nhân l đối tượng trung tâm ca Lut
Thương mi v thương nhân l ch thể ca hot đng thương mi.
LutThương mi quy định chi tiết về từng loi thương nhân, quy định về
trình tựto lp, tổ chc qun lý và chm dt sự tồn ti ca thương nhân.
Cc văn bn quy phm pháp lut điều chỉnh về vn đề này là Lut Thương
mi, Lut Doanh nghiệp, Lut Hợp tác xã
- Pháp lut v hoạt động thương mi: Có khá nhiều hot đng thươngmi
như: mua bn hng ho, cung ng dịch vụ, xúc tiến thương mi, trung
gian thương mi... Những hot đng thương mi được quy định chi tiết
ti Lut Thương mi, B lut dân sự
- Pháp lut v gii quyết tranh chp trong thương mại: Gii quyếttranh
chp pht sinh trong đời sống xã hi nói chung và trong hot đng
kinhdoanh nói riêng là mt nhu cầu có tính tt yếu khách quan. Việc đa
dng hóa cc cơ chế gii quyết tranh chp cũng như gii quyết thỏa đng
các tranh chppht sinh l điều kiện quan trọng để góp phần bo vệ trt
tự kỷ cương xã hi và góp phần thúc đẩy sự phát triển ca hot đng
thương mi. Cc quy định ny được ghi nhn trong B lut Tố tụng Dân
sự và Lut Trọng ti thương mi.
- Pháp lut v phá sn: Mt trong những vn đề hết sc quan trọng vđặc
thù trong hot đng thương mi là sự phá sn ca thương nhân. Lĩnh
vựcpháp lut ny đưa ra những quy định về điều kiện xc định mt
thương nhân lâm vào tình trng mt kh năng thanh ton v quy định về
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 32
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
trình tự, th tục gii quyết mt vụ việc phá sn. Cc quy định ny được
ghi nhn ti Lut Phá sn
6) LUT TÀI CHÍNH VÀ LUT NGÂN HÀNG
a) Lu
t Tài chính
Lut tài chính là tổng hợp các quy phm pháp lut đ ề
i u chỉnh các quan hệ xã hi
liên quan ti việc phân phối ca ci vt cht ca xã hi dưi hình thc giá trị phát sinh
trong quá trình to lp, phân phối và sử dụng các nguồntài chính nhằm đt mục đích ca
các ch thể tham gia quan hệ phân phối.
Các ni dung chính ca Lut Tài chính bao gồm :
- Pháp lut tài chính công: bao gồm pháp lut về ngân sch nh nưc, pháp lut
về các khon thu ngân sch nh nưc và pháp lut về các khon chingân sách
nh nưc. Ni dung ny được đề cp ch yếu ti L 
u t Ngân schnh nưc, các
Lut thuế, Lut Qun lý thuế.
- Pháp lut kinh doanh bo him: điều chỉnh về thành lp, hot đngca doanh
nghiệp bo hiểm, qun l nh nưc về kinh doanh bo hiểm, hợpđồng bo
hiểm và biện pháp bo vệ người tham gia bo hiểm, người được bo hiểm
cũng như người thụ hưng. Ni dung chi tiết về các vn đề ny đượcquy định
ti Lut kinh doanh bo hiểm
- Pháp lut v tài chính doanh nghip: điều chỉnh quá trình to lp,qun lý và sử
dụng nguồn vốn và tái sn ca doanh nghiệp nhằm mục đíchkinh doanh. Cc
quy định pháp lut điều chỉnh vn đề này là Lut Chngkhoán, Lut Doanh
nghiệp v cc văn bn liên quan.
- Pháp lut v th trường tài chính: điều chỉnh về việc to lp hàng hoá ca thị
trường; tổ chc và hot đng ca thị trường và hot đng qun lý nhà nưc đối
vi thị trường tiền tệ và thị trường chng khoán. Lut chng khoán,Lut Ngân
hng Nh nưc Việt Nam v cc văn bn hưng dẫn thi hnh điềuchỉnh về vn đề này.
b) Lut Ngân Hàng
Lut Ngân hàng là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh quan hệ xã hi
pht sinh trong qu trnh nh nưc tổ chc và qun lý hot đng ngân hàng, các quan
hệ về tổ chc, hot đng ca các tổ chc tín dụng và hot đng ngân hàng ca các tổ chc khác.
Các ni dung chính ca Lut Ngân hàng bao gồm:
- Pháp lut v Ngân hàng Nhà nước Vit Nam: Cc quy định pháp lut ghi
nhn Ngân hng Nh nưc là cơ quan ca Chính ph và là Ngân hàngtrung
ương có chc năng qun l nh nưc về tiền tệ, hot đng ngân hàng
vàngoi hối. Ngoi ra, Ngân hng Nh nưc còn có chc năng pht hnh
tiền, là ngân hàng ca các tổ chc tín dụng và làm dịch vụ tiền tệ cho
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 33
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Chính ph. N idung ny được ghi nhn ti Lut Ngân hng Nh nưc Việt Nam
- Pháp lut v t chc tín dng: Quy định pháp lut ghi nhn các loi tổ chc
tín dụng, bao gồm: ngân hàng, tổ chc tín dụng phi ngân hàng, tổ chctài
chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân. Các tổ chc tín dụng chỉ được thành
lp và hot đng khi được Ngân hng Nh nưc cp phép. Lut các tổ chc
tín dụng quy định về điều kiện cp, thu hồi giy phép; quy định về điềukiện
hot đng; cơ cu tổ chc qun trị, điều hành; quy chế về kiểm sot đặc
biệt; quy chế pháp lý về phá sn, gii thể tổ chc tín dụng. Các hot đng
catổ chc tín dụng bao gồm: huy đng vốn, cp tín dụng và cung ng dịch
vụthanh toán. Chi tiết về cc quy định ny được đề cp ti Lut Các tổ chc tín dụng.
- Pháp lut v hoạt động ngoi hi: Hot đng ngoi hối bao gồm mua bán,
chuyển đổi, chuyển nhượng ngoi hối. 
N i dung pháp lut về hot
đngngoi hối là: qun l nh nưc về ngoi hối; 
m tài khon và sử dụng
ngoitệ; giao dịch vãng lai; giao dịch vốn; hot đng ngoi hối ca tổ chc
tín dụng; qun lý vàng, các hợp đồng ch yếu trong giao dịch ngoi hối.
Các nidung ny được quy định ti Lut Ngân hng Nh nưc Việt Nam và
cc văn bn hưng dẫn thi hành.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 34