Đề cương môn Pháp Luật Đại Cương
Đề cương môn Pháp Luật Đại Cương với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (PLDC201)
Trường: Học viện Ngân hàng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Mục lục
LUẬT HIẾN PHÁP ............................................................................................................................ 3
LUẬT HÀNH CHÍNH ....................................................................................................................... 5
LUẬT HÌNH SỰ ................................................................................................................................. 7
LUẬT DÂN SỰ ................................................................................................................................... 9 LUẬT TỐ Ụ
T NG HÀNH CHÍNH, TỐ TỤNG HÌNH SỰ, TỐ Ụ
T NG DÂN SỰ ....................... 15
MỘT SỐ NGÀNH LUẬT KHÁC TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT ..................................... 29
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 2
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 4: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CÁC NGÀNH LUẬT TRONG HỆ
THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
LUẬT HIẾN PHÁP
I. Khái niêm và đối tượng điều chỉnh của luât Hiến pháp: 1. Khái niệm:
Luật Hiến pháp hay còn gọi là luật nhà nước là tổng thể những quy phạm pháp luật cơ
bản nhất điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản cấu thành Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
L ngnh lut ch đo, cơ s php l cao nht ca nh nưc, l căn c ban hnh cc văn
bn php lut thuc cc ngnh khc.
2. Phương pháp điều chỉnh của luât Hiến pháp:
Do đo nganh luât nay thương sử dung phương pháp định nghĩa, bắt buộc, quyền uy
để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
II. Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 2013. 1. Chê đô chính trị
- Xác đinh là nhà nưc pháp quyền, cua dân, do dân và vì dân.
- Xc định Đng Cng sn lãnh đo nh nưc
- Quyền lưc thông nhât, có sư phân công, phối hợp và kiểm soát quyền lưc giữa các cơ quan.
- Quốc hi là cơ quan quyền lưc cao nhât, đai diện cho ý chí cua nhân dân, hot đng
theo nguyên tăc phổ thông đầu phiêu.
III. Tổ chức bộ máy nhà nước theo hiến pháp:
Bộ máy nhà nước là hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa
phương, được tổ chức và hoạt động theo những nguyên tắc nhất định nhằm thực
hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
1. Quốc hội:
- La cơ quan Quyền lưc cao nhât cua nh nưc CHXHCN Viêt Nam.
- Do nhân dân bâu ra theo nguyên tăc phô thông đâu phiêu.
- Đai diên Quyền làm chu cho nhân dân.
- Các uy ban giúp viêc cho Quốc hi: + UB pháp luât;
+ UB kê hoach và ngân sách; + UB quôc phòng
2. Chủ tịch nước:
- L người đng đầu nh nưc, đai diên cho nh nưc về các vn đề đối ni, đối ngoi
- CTN do quốc hi bầu, chiu trch nhiêm trưc Quốc Hi.
- Nhiêm kỳ 5 năm. Cho đên khi Quốc hi mơi đươc bâu ra.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 3
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG - Các quyền ca CTN:
+ Triêu hôi đai sưc đăc mênh ton quyền Viêt Nam ơ nươc ngoi.
+ Tiêp nhân đai sưc đăc mênh ton quyền nươc ngoi.
+ Kí kêt cac điêu ươc quôc tê.
+ Thông linh lưc lương vu trang. + Lãnh đo hi ồ
đ ng quôc phòng và an ninh.
+ Ban bố lệnh tổng đng viên, tình trng chiến tranh….
3. Chính phủ:
- Là cơ quan thưc hiên quyền hành pháp.
- Thưc hiên nhiêm vu quan lý hành chính.
- Cac cơ quan giúp viêc gôm: Bô, các cơ quan ngang bô.
- Th tương la ngươi đưng đâu chính phu.
- Là cơ quan chp hành Quốc hi. 4. Tòa án:
- Thưc hiên chc năng xét xử.
- Nguyên tắc hot đng: xét xử đôc lâp, chi tuân theo pháp luât.
- Bao gôm: TANDTC, TAND các cp, TAND quân sư…. - Thuôc cơ quan tư phap.
- Ngươi đưng đâu l Chnh n TANDTC.
- Có nhiêm vu bao vê quyền con ngươi, ti san cua công dân, bao vê chê đô XHCN….
5. Viên kiểm sát:
- Thưc hiên nhiêm vu gim sát, kiêm soát hot đng tuân thu php luât cua cc bô, cơ
quan khc thuôc chính phu, cac cơ quan quyền lẹc đia phương, cac tổ chc kinh tê,
xã hôi, đơn vi vu trang va công dân. Thưc hiên quyền công tô, bao đam cho php
luat đươc châp hnh nghiêm chinh v thông nhât.
- Đưng đâu l Viên trương Viên kiêm st nhân dân tôi cao, do Quốc hi bâu theo sư giơi thiêu cua CTN.
6. Tổ chức chính quyền nha nước ở địa phương: - Hôi đông nhân dân. - Uỷ ban nhân dân.
IV. Các quyền va nghĩa vu cơ bản của công dân:
• Quyền tư do ngôn luân, tư do hi họp.
• Quyền bt kh xâm phm vê thân thể, đươc php luât bo h vê tính mng, sc
khoẻ, nhân phẩm, danh dự…
• Công dân có quyền bt kh xâm pham vê thư tín, điên thoai,..
• Công dân có nghĩa vụ: Bo vệ tổ quốc, đóng thuế
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 4
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUẬT HÀNH CHÍNH
I. Khái niêm luât hanh chính, cơ quan hanh chính nha nước.
1. Khái niêm luât hành chính:
Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm các quy phạm pháp
luật hành chính điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình hoạt động,
quản lý của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế, văn
hóa, xã hội, y tế, giáo dục, khoa học, công nghệ….
2. Cơ quan hành chính nhà nước:
Cơ quan hành chính nhà nước là một loại cơ quan trong bộ máy nhà nước, hoạt
động thường xuyên, liên tục, có vị trí ổn định và là cầu nối trực tiếp đưa chủ trương,
đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước vào cuộc sống.
• Phân loai cơ quan hành chính:
- Căn c vao quy đinh cua pháp luât, cơ quan hành chính đươc chi thnh hai loai:
+ do Hiến phap quy đinh: Chính phu, Bô v UBND cc cp.
+ do văn bn dươi luât quy đinh: Tông cuc, cc vu, viên, s..
- Căn cư theo phạm vi hoat động:
+ Cơ quan nh nưc ơ trung ương: Chính ph, cc Bô….
+ Cơ quan nh nưc đia phương: UBND các cp, s, phòng….
- Căn cư theo thẩm quyền:
+ thẩm quyền chung: Chính phu, UBND các cp.
+ thẩm quyền riêng (chuyên môn): Các bô, s,
3. Đôi tượng va phương pháp điều chỉnh cua luât Hành chính:
3.1. Đối tượng điều chỉnh:
- Quan hê giưa cơ quan hành chính nh nưc cp trên vơi cơ quan hành chính cp dưi
- Quan hê giưa cơ quan hành chính ngang cp, ngang quyền.
- Quan hê giưa cơ quan hành chính nh nưc có thẩm quyền chuyên môn cp trên vơi
cơ quan co thẩm quyền quyền môn cp dươi.
- Quan hê giưa cơ quan hành chính nh nưc đia phương vi những cơ quan trưc
thuôc trung ương đong ơ đia phương đo.
- Các quan hê hành chính khac theo quy đinh cua php luât hnh chính.
3.2. Phương pháp điều chỉnh:
Do tính chât đăc thù la “bât bình đẳng” cua hot đng châp hành – điêu hnh trong
quan ly hành chính nh nưc nên pháp luât h
ành chính dùng phương phap điều chỉnh
là mênh lệnh – phục tùng.
II. Trách nhiêm hành chính, vi pham hành chính, xử lý vi pham hành chính:
1. Trách nhiêm hành chính: 1.1. Khái niêm:
Trách nhiệm hành chính là hậu quả mà cá nhân, tổ chức, pháp nhân hoặc các chủ thể
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 5
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
khác có hành vi vi phạm pháp luật hành chính phải gánh chịu trước Nhà nước.
1.2. Đăc điêm cua trách nhiêm hành chính:
- Hành vi vi pham pháp luât hành chính la cơ sơ pht sinh cua trch nhiêm hnh chính.
- Chu thê có thẩm quyền áp dung trách nhiêm hành chính la cac cơ quan h ành chính nha
nươc, cn bô, công chưc cua cơ quan đo.
- Viêc truy cu trch nhiêm hnh chính dưa trên cac quy đinh cua php luât hnh chính
và theo thu tuc hành chính.
2. Vi phạm hành chính = hành vi + trái pháp lut về qun l nh nưc mà không phi là ti
phm + có lỗi do cá nhân, tổ chc thực hiện + bị xử pht vi phm hành chính
(Khon 1 Điều 2 Lut XLVPHC)
3. Xử lý vi pham hành chính.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 6
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUẬT HÌNH SỰ Trang 200 - VBQPPL
I. Luât hình sự.
1. Khái niêm:OANG MINH TUÂN ÔN TH – I PH
Luật hình sự là một hệ thống bao gồm những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban
hành, xác đinh những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy
định hình phạt đối với những người đó.
1.1. Đối tượng điều chỉnh:
Cc quan hệ xã hi pht sinh giữa người thực hiện hnh vi m b lut hnh sự quy định l ti phm vi nh nưc.
1.2. Phương pháp điều chỉnh: “Quyền uy”
1.3. Các nguyên tắc của Luât hình sự Viêt Nam:
- Nguyên tăc php chế
- Nguyên tăc moi công dân đêu bình đẳng trưc luât hnh sư.
- Nguyên tăc trch nhiêm c nhân.
- Nguyên tc trch nhiêm trên cơ sơ lôi. - Nguyên tăc nhân đao. - Nguyên tăc công minh.
1.4. Nguồn của luât hình sự: VB QPPL
2. Tội phạm = hành vi gây nguy hiểm cho xã hi + trái pháp lut hình sự + có lỗi + phi chịu hình pht
1.2. Dâu hiêu của tội pham.
+ Ti phm là hành vi gây nguy hiểm cho xã hi .
+ Ti phm l hnh vi được pháp lut quy định. (Điều 2)
+ Ti phm l hnh vi được thực hiện mt cách có lỗi. (Điều 10-11)
1.3. Câu thành tội phạm: tổng hợp các du hiệu chung có tính đặc trưng cho mt loi ti
phm cụ thể được quy định trong Lut hình sự
Điều 8. Thut ngữ “ti phm ”
Điều 9. Phân loi ti phm: ít nghiêm trọng -> đặc biệt nghiêm trọng
Điều 12. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự
Điều 13. Phm ti do dùng rượu, bia, cht kích thích dẫn đến mt kiểm soát, vẫn phi chịu trách nhiệm hình sự.
Điều 14. Người chuẩn bị phm mt trong các ti trong điều này thì phi chịu trách nhiệm hình sự
2.4. Tuổi chịu trách nhiêm hình sự:
- đ 16 tuổi tr lên phai chiu trách nhiêm vê mọi loi ti phm. Trừ trường hợp có quy định khác
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 7
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- đ 14 đên dưi 16 tuôi chi phai chiu TNHS vê những ti đươc quy đinh tai khon 2 điều 12 BLHS 2015.
3. Một số trường hợp loai trừ tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi: • Sư kiên bât ngơ.
• Tnh trang không co năng lưc trch nhiêm hnh sư. • Phòng vê chinh đang. • Tính thê cp thiêt .
4. Hình phat và các loai hình phat. 4.1. Khái niêm.
Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà nước nhằm tước bỏ
hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội. Hình phạt được quy định trong Bộ
luật hình sự và do Tòa án quyết định.
Điều 32. Các hình pht đối vi người phm ti
Điều 34-45: Làm rõ các hình pht.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 8
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUẬT DÂN SỰ
1. Định nghĩa
- Là mt ngành lut đc lp
- Tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh các quan hệ tài sn và quan hệ nhân thân trong giao lưu dân sự
- Bnh đẳng giữa các ch thể tham gia.
2. Đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự
* Các quan hệ giữa các ch thể vi nhau về nhân thân hoặc về tài sn được hình thành trên
cơ s bnh đẳng tự do chí, đc lp về tài sn và tự chịu trách nhiệm. KINH DOANH DÂN SỰ THƯƠNG MẠI Quan hệ tài sn Quan hệ Nhân Thân LAO ĐỘNG HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
a. Quan hệ tài sản
- là quan hệ xã hi phát sinh giữa các ch thể vi nhau trên cơ s mt hoặc cc bên hưng
ti mt lợi ích vt cht nht định. - Lợi íc
h vt cht m cc bên hưng ti trong quan hệ tài sn có thể là mt tài sn cụ thể
* Tài sn = vt + tiền + giy tờ có giá + quyền tài sn (Điều 105 BLDS 2015)
b. Quan hệ nhân thân
- là quan hệ xã hi phát sinh giữa các ch thể vi nhau trên cơ s mt lợi c í h tinh thần phi
vt cht (quyền nhân thân). Quan hệ nhân thân là quan hệ pháp lut m trong đó, khch thể
chính là các quyền nhân thân (lợi ích vt cht)
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 9
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Quyền nhân thân bao gồm:
+ Quyền Nhân Thân không gắn vi tài sn ( VD: kết hôn , ly hôn)
+ Quyền nhân thân gắn vi tài sn ( VD: quyền cp dưỡng, công bố tác phẩm)
3. Phương pháp điều chỉnh
- Phương php điều chỉnh ca Lut Dân sự là biện pháp, cách thc mthông qua đó, Lut
Dân sự tc đng đến các quan hệ nhân thân và quan hệ tàisn nhằm làm cho các quan hệ này
phát sinh, phát triển hoặc chm dt phù hợp vi lợi ích ca nh nưc, ca xã hi và các ch
thể tham gia quan hệ đó.
- Phương php điều chỉnh ca lut dân sự có những đặc điểm sau:
Bo đm cho các ch thể được bnh đẳng khi tham gia quan hệ dân sự.
Bo đm quyền được lựa chọn, định đot ca các ch thể khi tham gia quan hệ dân sự.
Quy định trách nhiệm dân sự cho các bên và bo đm cho các ch thểđược quyền khi kiện dân sự.
4. Một số nội dung cơ bản của ngành luật dân sự
a) Các quy định chung
- Mọi c nhân, php nhân đều bnh đẳng, không được ly bt kỳ lý do no để phân
biệt đối xử; được pháp lut bo h như nhau về các quyền nhân thân và tài sn.
- Cá nhân, pháp nhân xác lp, thực hiện, chm dt quyền, nghĩa vụ dân sự ca mình
trên cơ s tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thun. Mọi cam kết,thỏa thun không vi
phm điều cm ca lut, không tri đo đc xã hi cóhiệu lực thực hiện đối vi các
bên và phi được ch thể khác tôn trọng
- Cá nhân, pháp nhân phi xác lp, thực hiện, chm dt quyền, nghĩa vụdân sự ca
mình mt cách thiện chí, trung thực
- Việc xác lp, thực hiện, chm dt quyền, nghĩa vụ dân sự không đượcxâm phm
đến lợi ích quốc gia, dân tc, lợi ích công cng, quyền và lợi íchhợp pháp ca người khác
- Cá nhân, pháp nhân phi tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiệnhoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ dân sự
- Ch thể pháp lut dân sự : cá nhân, pháp nhân và các tổ chc không có tư cch php nhân khác
- Quyền nhân thân: quyền dân sự gắn liền vi mỗi cá nhân, không thể chuyển giao
cho người khác, trừ trường hợp lut khc có liên quan quy định. - Quyền nhân thân gồm: Quyền có họ, tên ố ền đượ o Quyền s ng, quy c b
Quyền thay đổi họ, tên đ ề
m an toàn v tính mng, sc
Quyền xc định li dân tc khoẻ, thân thể
Quyền được khai sinh, khai tử
Quyền được bo vệ danh dự,
Quyền đối vi quốc tịch
nhânphẩm, uy tín; quyền hiến, a c nhân đố
nhn mô, b phn cơ thể người Quyền c i v i hình nh và hiến, ly xác
Quyền xc định định li gii
Quyền về đời sống riêng tư, bí
tính; chuyển đổi gii tính HUYÊN
mt cá nhân, bí mt gia đnh
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Giao dịch dân sự bao gồm hnh vi php l đơn phương v hợp đồng lm pht sinh, thay đổi
hoặc chm dt quyền, nghĩa vụ dân sự. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đ cc điều kiện:
1) Ch thể có năng lực pháp lut dân s
ự, năng lực hành vi dân sự phù hợp vi giao dịch dân sự được xác lp
2) Ch thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện
3) Mục đích và ni dung ca giao dịch dân sự không vi phm đ ề
i u cm ca lut, không
trái đo đc xã hi. Hình thc ca giao dịch dân sự l điều kiện có hiệu lực ca giao
dịch dân sự trong trường hợp lut có quy định
- Đi diện là việc cá nhân, pháp nhân nhân danh và vì lợi ích ca cá nhânhoặc pháp nhân
khác xác lp, thực hiện giao dịch dân sự. Đi diện bao gồmđi diện theo uỷ quyền v đi
diện theo pháp lut, bao gồm c giám h ca cánhân. Giao dịch dân sự do người đi diện xác
lp, thực hiện vi người th ba phù hợp vi phm vi
đ i diện làm phát sinh quyền, nghĩa vụ
đối vi người được đi diện
b) Quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Quyền sở hữu = Quyền chiếm hữu + Quyền sử dụng + Quyền định đot (Điều 158 BLDS 2015) Quyền chiếm Nắm giữ, chi phối
- Chiếm hữu hợp php (Điều 165) hữu (Điều 179
- Chiếm hữu bt hợp php: BLDS) ngay tnh (Điều 180),
Không ngay tnh (Điều 181) Quyền sử dụng Khai thc công dụng +
- Quyền sử dụng ca ch s hữu (Điều 189)
Hưng hoa lợi, lợi tc từ (Điều 190) ti sn
- Quyền sử dụng ca người không phi CSH (Điều 191) Quyền định
chuyển giao quyền s hữu
- Quyền định đot ca ch s hữu đoạt (Điều
TS + từ bỏ quyền s hữu + (Điều 194) 192) tiêu dùng + tiêu hy TS.
- Quyền định đot ca người ko phi CSH (Điều 195)
- Các hình thc s hữu: S hữu toàn dân, s hữu riêng, s hữu chung
- Căn c xác lp quyền s hữu (Điều 221); Căn c chm dt quyền s hữu (Điều 237)
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 11
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Cc phương thc bo vệ QSH: Kiện đòi li tài sn (Đ166); Kiện yêu cầu ngăn chặn hoặc
chm dt hành vi cn tr trái pháp lut đối vi việc thực hiện QSH, quyền chiếm hữu hợp
php (Đ169); Kiện yêu cầu bồi thường thiệt hi (Đ170)
- Quyền s hữu chm dt khi:
1) Ch s hữu chuyển quyền s hữu ca mnh cho người khác
2) Ch s hữu từ bỏ quyềns hữu ca mình
3) Tài sn đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu hy
4) Tài sn bị xử l để thực hiện nghĩa vụ ca ch s hữu 5) Tài sn bị trưng mua 6) Tài sn bị tịch thu
7) Tài sn đã được xác lp quyền s hữu cho người khác theo quy định ca B lut này c) Nghĩa vụ
- Nghĩa vụ là việc mà theo đó, mt hoặc nhiều ch thể phi chuyển giaovt, chuyển
giao quyền, tr tiền hoặc giy tờ có giá, thực hiện công việc hoặc không được thực
hiện công việc nht định vì lợi ích ca mt hoặc nhiều chthể khác.
- Nghĩa vụ phát sinh từ căn c sau đây: (1) Hợp đồng; (2) Hnh vi phpl đơn
phương.; (3) Thực hiện công việc không có y quyền; (4) Chiếm hữu,sử dụng tài sn
hoặc được lợi về tài sn không có căn c pháp lut; (5) Gâythiệt hi do hành vi trái
pháp lut; v(1) Căn c khác do pháp lut quy định.
d) Thừa kế
Những vấn đề chung:
- Người để li di sn (người chết) là cá nhân, có tài sn, không phân biệt bt c điều kiện nào
- Người thừa kế = người thừa kế theo di chúc (bt kỳ cá nhân, tổ chc) + người
thừa kế theo pháp lut (cá nhân) - Di sn thừa kế = TS riêng ca người chết +
phần TS ca người chết trong khối TS chung
Thừa kế theo di chúc: theo ý chí, nguyện vọng ca người chết - Di chúc:
1) thể hiện ý chí ca người chết
2) mục đích: chuyển dịch TS cho người sống
3) Chỉ có hiệu lực khi người đó chết - Hiệu lực ca di chúc: ĐIều 643 BLDS 2015
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 12
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Điều kiện có hiệu lực ca di chúc (so snh vi điều kiện có hiệu lực ca GDDS nói chung):
Điều 117 v Điều 625 630 Điều Hợp đồng
Hành vi pháp lý đơn phương kiện L sự thống
Thể hiện chí ca 1 bên ch thể có nht chí ca hiệu cc bên ch thể HV khác Di chúc lực (từ 2 tr lên) Chủ
- Người lp di chúc: Từ đ 18 tuổi tr lên; thể
Từ đ 15 dưi 18: Được lp nếu được
Có năng lực hnh vi dân sự
sự đồng ca cha, mẹ, người GH; Dưi
đầy đ (Từ đ 18 tuổi tr lên
15 tuổi: Không được lp
+ nhn thc bnh thường)
- Người lp di chúc minh mẫn, sng suốt trong khi lp DC Sự tự
Không bị lừa dối, đe do, cưỡng ép; nguyện Nội
Không tri php lut, tri đo đc xã hi dung Hình
l điều kiện có hiệu lực ca
Hnh thc di chúc không tri quy định thức
giao dịch trong trường hợp
ca lut: Bằng lời nói + Bằng hnh vi PL có quy định theo quy định ca PL
Thừa kế theo pháp luật: Thừa kế theo diện – hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng; thừa kế theo hàng: 1,2,3
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 13
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 14
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
LUẬT TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH, TỐ TỤNG HÌNH SỰ, TỐ TỤNG DÂN SỰ
1) LUẬT TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH
a) Định nghĩa
Lut tố tụng hành chính là tổng hợp các quy phm pháp lut đ ề i u chỉnhcác
quan hệ tố tụng hành chính phát sinh giữa Tòa án vi những người thamgia tố tụng,
những người tiến hành tố tụng trong quá trình Tòa án gii quyết vụ án hành chính
nhằm bo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp ca c nhân, cơ quan và tổ chc.
b) Các nguyên tắc cơ bản
- Quyền quyết định và tự định đot ca người khi kiện: Cơ quan, tổ chc, cá
nhân có quyền quyết định việc khi kiện vụ án hành chính. Tòa án chỉ thụ lý gii
quyết vụ n hnh chính khi có đơn khi kiện ca người khi kiện. Trong quá trình
gii quyết vụ n hnh chính, người khi kiện có quyền thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
khi kiện, thực hiện các quyền tố tụng khác ca mnh theo quy định
- Cung cp tài liệu, chng c, chng minh trong tố tụng hành chính: Các
đương sự có quyền v nghĩa vụ ch đng thu thp, giao np tài liệu, chng c cho
Tòa án và chng minh yêu cầu ca mnh l có căn c và hợp pháp. Cá nhân khi
kiện, yêu cầu để bo vệ quyền, lợi ích hợp pháp ca người khác có quyền v nghĩa vụ
thu thp, cung cp tài liệu, chng c, chng minh như đương sự. Tòa án có trách
nhiệm hỗ trợ đương sự trong việc thuthp tài liệu, chng c và tiến hành thu thp, xác
minh chng c; yêu cầu cơ quan, tổ chc, cá nhân cung cp tài liệu, chng c cho
Tòa án hoặc đương sựtheo quy định
- Bo đm chế đ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm: Chế đ xét xử sơ thẩm, phúc
thẩm được bo đm, trừ trường hợp xét xử vụ n hnh chính đối vi khiếu kiện danh sách cử tri
- Hi thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án hành chính: Việc xét xử sơthẩm vụ
án hành chính có Hi thẩm nhân dâ
n tham gia, trừ trường hợp xét xửtheo th tục rút
gọn theo quy định. Khi biểu quyết về quyết định gii quyết vụán, Hi thẩm nhân dân
ngang quyền vi Thẩm phán
- Bo đm sự vô tư, khch quan trong tố tụng hành chính: Chánh ánTòa án,
Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư k Tòa n, Viện trưng Viện
kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, người phiên dịch, người gim định, thành
viên Hi đồng định gi không được tiến hành, tham gia tốtụng nếu có căn c cho rằng
họ có thể không vô tư, khch quan trong khi thựchiện nhiệm vụ, quyền hn ca mình.
Việc phân công người tiến hành tố tụngphi bo đm để họ vô tư, khch quan trong
khi thực hiện nhiệm vụ, quyềnhn ca mình.
- Bnh đẳng về quyền v nghĩa vụ trong tố tụng hành chính: Trong tố tụng
hành chính, mọi người đều bnh đẳng trưc pháp lut, không phân biệ tdân tc, gii
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 15
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
tính, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần xã hi, trnh đ văn hóa, nghề nghiệp, địa vị xã
hi. Mọi cơ quan, tổ chc, c nhân bnh đẳng trong việc thực hiện quyền v nghĩa vụ
trong tố tụng hnh chính trưc Tòa án. Tòa án có trách nhiệm to điều kiện để cơ
quan, tổ chc, cá nhân thực hiện các quyền v nghĩa vụ ca mình
- Bo đm tranh tụng trong xét xử: Tòa án có trách nhiệm bo đm chođương
sự, người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự thực hiện quyền tranh tụng
trong xét xử sơ thẩm, phúc thẩm, gim đốc thẩm, tái thẩm theo quy định
- Bo đm quyền bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự: Đương sự
có quyền tự bo vệ hoặc nhờ lut sư hoặc người khc có đ điều kiện theo quy định
ca Lut này bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca mình. Không ai được hn chế
quyền bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sựtrong tố tụng hành chính
- Đối thoi trong tố tụng hành chính: Tòa án có trách nhiệm tiến hành đối thoi
và to điều kiện thun lợi để cc đương sự đối thoi vi nhau về việc gii quyết vụ án theo quy định
c) Các chủ thể của tố tụng hành chính
- cc cơ quan tiến hành tố tụng gồm có : Tòa án Viện kiểm sát
- Những người tiến hành tố tụng hành chính gồm có:
chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư k Tòa án
Viện trưng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- Người tham gia tố tụng hành chính gồm: đương sự, người đi diện cađương sự,
người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự, người làm chng, người giám
định, người phiên dịch
d) Thủ tục tố tụng hành chính
Khởi kiện, thụ lý vụ án
Cơ quan, tổ chc, cá nhân có quyền khi kiện vụ n đối vi quyết định hành
chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ lut buc thôi việc trong trường hợp không
đồng ý vi quyết định, hnh vi đó hoặc đã khiếu ni ving ờ
ư i có thẩm quyền gii quyết,
nhưng hết thời hn gii quyết theo quy định ca pháp lut mà khiếu ni không được
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 16
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
gii quyết hoặc đã được gii quyết nhưng không đồng ý vi việc gii quyết khiếu ni
về quyết định, hành vi đó
Người khi kiện gửi đơn khi kiện và tài liệu, chng c kèm theo đến Tòa án có thẩm
quyền gii quyết vụ án bằng cc phương thc sau đây:
Np trực tiếp ti Tòa án
Gửi qua dịch vụ bưu chính
Gửi trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử ca Toà án
Sau khi nhn đơn khi kiện và tài liệu, chng c kèm theo, nếu xétthy thuc thẩm
quyền gii quyết ca Tòa án thì Thẩm phán phi thông bo cho người khi kiện biết để họ np
tiền tm ng án phí. Thẩm phán thụ lý vụ án vào ngy người khi kiện np biên lai thu tiền tm ng án phí
Trong thời hn 10 ngày kể từ ngày nhn được thông báo np tiền tm ng nphí, người
khi kiện phi np tiền tm ng án phí và np biên lai cho Tòa án. Trên cơ s báo cáo thụ lý
vụ án ca Thẩm phn được phân công thụ lývụ án, Chánh án Tòa án quyết định phân công
Thẩm phán gii quyết vụ ánbo đm đúng nguyên tắc vô tư, khch quan, ngẫu nhiên.
Thủ tục đối thoại và chuẩn bị xét xử
Việc đối thoi phi được tiến hành theo các nguyên tắc sau đây:
1. Bo đm công khai, dân ch, tôn trọng ý kiến ca đương sự
2. Không được ép buc cc đương sự thực hiện việc gii quyết vụán hành
chính trái vi ý chí ca họ
3. Ni dung đối thoi, kết qu đối thoithành giữa cc đương sự không trái
pháp lut, tri đo đc xã hi .
Trường hợp qua đối thoi m người khi kiện vẫn giữ yêu cầu khi kiện, người bị kiện
giữ nguyên quyết định, hành vi bị khi kiện, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có yêu
cầu đc lp vẫn giữ nguyên yêu cầu thìThẩm ph n
á tiến hành các th tục để m phiên tòa xét xử vụ án.
Phiên toà sơ thẩm
Phiên tòa sơ thẩm phi được tiến hnh đúng thời gian, địa điểm đã được ghi trong quyết
định đưa vụ án ra xét xử hoặc trong giy báo m li phiên tòa trong trường hợp phi hoãn phiên tòa
Hi đồng xét xử sơ thẩm gồm mt Thẩm phán và 02 Hi thẩm nhândân, trừ trường hợp
quy định ti khon 1 Điều 249 ca Lut này. Hi đồng xét xử sơ thẩm có thể gồm 02 Thẩm
phán và 03 Hi thẩm nhân dân trong trường hợp sau đây:
1. Khiếu kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính ca Ủy ban nhân
dân cp tỉnh, Ch tịch Ủy ban nhân dân cp tỉnh liên quan đếnnhiều đối tượng
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 17
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 2. Vụ án phc tp
Phiên to sơ thẩm được tiến hành theo trình tự, th tục sau:
(1) Ch tọa phiên tòa khai mc phiên tòa v đọc quyết định đưa vụ án ra xét xử
(2) Thư k phiên tòa bo co vi Hi đồng xét xử về sự có mặt, vắng mặt ca
những người tham gia phiên tòa theo giy triệu tp, giy báo ca Tòaán và lý do vắng mặt
(3) Ch tọa phiên tòa kiểm tra li sự có mặt ca những người tham gia phiên tòa
theo giy triệu tp, giy báo ca Tòa án và kiểm tra căn cưc ca đương sự
(4) Ch tọa phiên tòa phổ biến quyền, nghĩa vụ ca cc đương sự và ca những
người tham gia tố tụng khác
(5) Ch tọa phiên tòa gii thiệu họ, tên thành viên Hi đồng xét xử, Thư k
phiên tòa, Kiểm st viên, người gim định, người phiên dịch
(6) Ch tọa phiên tòa hỏi những người có quyền yêu cầu thay đổi những người
tiến hành tố tụng, người phiên dịch xem họ có yêu cầu thay đổ iai không; hỏi
những người có quyền về người gim định có vi phm quy định không.
(7) Ch tọa phiên tòa yêu cầu người làm chng phi cam kết khai báo đúng sự
tht, nếu khai không đúng phi chịu trách nhiệm trưc pháp lut, trừtrường
hợp người làm chng l người chưa thnh niên
(8) Ch tọa phiên tòa yêu cầu người gim định, người phiên dịch cam kết cung
cp kết qu gim định chính xác, phiên dịch đúng ni dung cần phiên dịch
- Thủ tục tranh tụng tại phiên toà: Tranh tụng ti phiên tòa bao gồm việc trình bày chng c,
hỏi, đối đp, tr lời và phát biểu quan điểm, lp lunvề đnh gi chng c, tình tiết ca vụ
án, quan hệ pháp lut tranh chp vàpháp lut áp dụng để gii quyết yêu cầu ca đương sự
trong vụ án.Việc tranh tụng ti phiên tòa được tiến hành theo sự điều khiển ca Ch tọa
phiên tòa.Ch tọa phiên tòa không được hn chế thời gian tranh tụng, to điều kiện
chonhững người tham gia tranh tụng trình bày hết ý kiến, nhưng có quyền cắt ý kiến không liên quan đến vụ án
- Nghị án và tuyên án: Sau khi kết thúc phần tranh lun, Hi ồ
đ ng xétxử vào phòng nghị án để nghị án. C ỉ
h có các thành viên ca Hi đồng xét xửmi có quyền nghị án. Khi nghị án,
các thành viên ca Hi đồng xét xử phi gii quyết tt c các vn đề ca vụ án bằng cách
biểu quyết theo đa số về từngvn đề. Hi thẩm nhân dân biểu quyết trưc, Thẩm phán biểu
quyết sau cùng.Trường hợp Hi đồng xét xử gồm 05 thành viên thì Thẩm phán Ch tọa
phiên tòa l người biểu quyết sau cùng. Người có ý kiến thiểu số có quyền trình bày ý kiến
ca mình bằng văn bn v được đưa vo hồ sơ vụ án
Khi nghị án, Hi đồng xét xử chỉ được căn c vào tài liệu, chng c đã được kiểm
tra, xem xét ti phiên tòa, kết qu việc tranh tụng ti phiên tòa, ý kiến ca Kiểm sát viên, các
quy định ca pháp lut và nghiên cu, áp dụng án lệ hành chính (nếu có) liên quan để quyết
định về các vn đề sau đây:
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 18
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Tính hợp php v có căn c về hình thc, ni dung ca quyết định hành chính
hoặc việc thực hiện hành vi hành chính bị khi kiện.
2. Tính hợp pháp về thẩm quyền, trình tự, th tục ban hành quyết định hành
chính hoặc việc thực hiệnhành vi hành chính.
3. Thời hiệu, thời hn ban hành quyết định hành chính hoặc thực hiện hành vi hành chính.
4. Mối liên hệ giữa quyết định hành chính, hành vi hành chính vi quyền và lợi
ích hợp pháp ca người khi kiện và những người có liên quan.
5. Tính hợp php v có căn c ca văn bnhành chính có liên quan (nếu có). Hi ồ
đ ng xét xử tuyên đọc bn án có mặt cc đương sự. Trường hợp đương sự có mặt
ti phiên tòa nhưng vắng mặt khi tuyên án hoặc vắng mặt theo quy định thì Hi đồng xét xử
vẫn tuyên đọc bn n. Trường hợp xét xử kín thì Hi đồng xét xử tuyên công khai phần m
đầu và phần quyết định cabn án. Khi tuyên án, mọi ng ờ
ư i trong phòng xử án phi đng
dy, trừ trường hợp đặc biệt có sự đồng ý ca Ch tọa phiên tòa. Ch tọa phiên tòa hoặc
mtthành viên khác ca Hi ồ
đ ng xét xử tuyên đọc bn án và có thể gii thíc h thêm về việc
thi hành bn án và quyền kháng cáo Lưu :
- Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định
- Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án không bị kháng cáo, kháng nghị theo
th tục phúc thẩm trong thời hn quy định thìcó hiệu lực pháp lut
- Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án bị kháng cáo, kháng nghị thì vụ án phi
được gii quyết theo th tục phúc thẩm
- Bn án, quyết định phúc thẩm ca Tòa án có hiệu lực pháp lut
- Bn án, quyết định ca Tòa n đã có hiệu lực pháp lut mà phát hiện có vi
phm pháp lut hoặc có tình tiết mi theo quy định th được xem xét li theo
th tục gim đốc thẩm hoặc tái thẩm.
2) LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ a) Định nghĩa
Lut tố tụng hình sự là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnhnhững quan hệ
xã hi phát sinh trong quá trình khi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự
giữa các ch thể ca tố tụng hình sự, bao gồm mốiquan hệ giữa cơ quan có thẩm quyền
tiến hành tố tụng, người có thẩm quyềntiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng và vi
cc cơ quan nh nưc, tổ chc xã hi, cá nhân khác
b) Các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng hình sự
- Bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tố tụng hình sự: Mọi hot đng tố
tụng hình sự phi được thực hiện theo quy định. Không được giiquyết nguồn
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 19
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
tin về ti phm, khi tố, điều tra, truy tố, xét xử ngoài những căn c và trình
tự, th tục theo quy định
- Tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân:
Khi tiến hành tố tụng, trong phm vi nhiệm vụ, quyền hn ca mình, cơ quan,
người có thẩm quyền tiến hành tố tụng phi tôn trọng và bo vệquyền con
người, quyền và lợi ích hợp pháp ca c nhân; thường xuyên kiểm tra tính hợp
pháp và sự cần thiết ca những biện php đã p dụng, kịp thời hy bỏ hoặc
thay đổi những biện php đó nếu xét thy có vi phm pháp lut hoặc không còn cần thiết
- Bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật: Tố tụng hình sự được tiếnhành
theo nguyên tắc mọi người ề
đ u bnh đẳng trưc pháp lut, không phân biệt
dân tc, gii tính, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần v địa vị xã hi. Bt c người nào phm ti ề
đ u bị xử lý theo pháp lut. Mọi php nhân đều bình đẳng
trưc pháp lut, không phân biệt hình thc s hữu và thành phần kinh tế
- Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể: Mọi người có quyền bt kh
xâm phm về thân thể. Không ai bị bắt nếu không có quyết định ca Tòa án,
quyết định hoặc phê chuẩn ca Viện kiểm sát, trừ trường hợp phm ti qu
tang. Việc giữ người trong trường hợp khẩn cp, việc bắt, tm giữ, tm giam
người phi theo quy định. Nghiêm cm tra tn, bc cung, dùng nhục hình hay
bt kỳ hình thc đối xử nào khác xâm phm thân thể, tính mng, sc khỏe ca con người
- Bảo hộ tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản của cá nhân; danh
dự, uy tín, tài sản của pháp nhân: Mọi người có quyền được pháp lut bo h
về tính mng, sc khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sn. Mọi hành vi xâm phm
trái pháp lut tính mng, sc khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài snca cá nhân;
xâm phm danh dự, uy tín, tài sn ca php nhân đều bị xử lý theo pháp lut.
Công dân Việt Nam không thể bị trục xut, giao np cho nhà nưc khác.
- Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, đời sống riêng tư, bí mật cá
nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của cá
nhân: Không ai được xâm phm trái pháp lut chỗ , đời sống riêng tư, bí
mtcá nhân, bí mt gia đnh, an ton v bí mt thư tín, điện thoi, điện tín và
cáchình thc trao đổi thông tin riêng tư khc ca cá nhân. Việc khám xét chỗ
; khám xét, tm giữ và thu giữ thư tín, điện thoi, điện tín, dữ liệu điện tử và
các hình thc trao đổi thông tin riêng tư khc phi được thực hiêân theo quy định
- Suy đoán vô tội: Người bị buc ti được coi là không có ti cho đếnkhi được
chng minh theo trình tự, th tục theo quy định và có bn án kết tica Tòa án
đã có hiệu lực pháp lut. Khi không đ và không thể làm sáng tỏcăn c để
buc ti, kết ti theo trình tự, th tục do B lut ny quy định th cơquan,
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 20
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
người có thẩm quyền tiến hành tố tụng phi kết lun người bị buc ti không có ti
- Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm: Không được khi ố t , điều tra, truy
tố, xét xử đối vi người mà hành vi ca họ đã có bn án ca Tòa án đã có hiệu
lực pháp lut, trừ trường hợp họ thực hiện hành vi nguy hiểm khác cho xã hi
mà B lut hình sự quy định là ti phm
- Xác định sự thật của vụ án: Trách nhiệm chng minh ti phm thucvề cơ
quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng. Người bị buc ti có quyền nhưng
không buc phi chng minh là mình vô ti. Trong phm vi nhiệm vụ, quyền
hn ca mnh, cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng phi áp dụngcác biện
pháp hợp php để xc định sự tht ca vụ án mt cách khách quan ,toàn diện
v đầy đ, làm rõ chng c xc định có ti và chng c xc định vô ti, tình
tiết tăng nặng và tình tiết gim nhẹ trách nhiệm hình sự ca người bị buc ti
- Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của bị hại, đương sự: Người bị buc ti có quyền tự bào chữa, nhờ lut
sư hoặc người khác bào chữa. Cơ quan, người có thẩm quyền tiếnhành tố tụng
có trách nhiệm thông báo, gii thích và bo đm cho người bị buc ti, bị hi,
đương sự thực hiện đầy đ quyền bào chữa, quyền và lợi ích hợp pháp ca họ theo quy định
- Thực hiện chế độ xét xử có Hội thẩm tham gia: Việc xét xử sơ thẩm ca Tòa
án có Hi thẩm tham gia, trừ trường hợp xét xử theo th tục rút gọn
- Tranh tụng trong xét xử được bảo đảm: Trong quá trình khi tố, điều tra, truy
tố, xét xử, Điều tra viên, Kiểm st viên, người khác có thẩm quyềntiến hành tố
tụng, người bị buc ti, người bào c ữ
h a v người tham gia tố tụng khc đều có
quyền bnh đẳng trong việc đưa ra chng c, đnh gichng c, đưa ra yêu
cầu để làm rõ sự tht khách quan ca vụ án. Tài liệu, chng c trong hồ sơ vụ
án do Viện kiểm sát chuyển đến Tòa n để xét xử phi đầy đ và hợp pháp.
Mọi chng c xc định có ti, chng c xc định vôti, tình tiết tăng nặng,
tình tiết gim nhẹ trách nhiệm hình sự, áp dụng điểm, khon, điều ca B lut
hình sự để xc định ti danh, quyết định hình pht ,mc bồi thường thiệt hi đối
v i bị cáo, xử lý vt chng và những tình tiế tkhc có nghĩa gii quyết
vụ n đều phi được trình bày, tranh lun, làm rõ ti phiên tòa. Bn án, quyết
định ca Tòa án phi căn c vào kết qu kiểm tra, đnh gi chng c và kết
qu tranh tụng ti phiên tòa
- Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm: Bn án, quyết định sơ thẩm
ca Tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định. Bn án, quyết định
sơ thẩm không bị kháng cáo, kháng nghị trong thời hn theo quy định thì có
hiệu lực pháp lut. Bn án, quyết định sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị thì
vụ án phi được xét xử phúc thẩm. Bn án, quyết định phúcthẩm ca Tòa án
có hiệu lực pháp lut. Bn án, quyết định ca Tòa n đã có hiệu lực pháp lut
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 21
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
mà phát hiện có vi phm pháp lut nghiêm trọng hoặc cótình tiết mi theo quy
định ca B lut ny th được xem xét li theo trình tự gim đốc thẩm hoặc tái thẩm
c) Các chủ thể của tố tụng hình sự
- Cơ quan điều tra: có thẩm quyền khi tố vụ án hình sự; áp dụng cácbiện pháp
điều tra thu thp chng c; quyết ị
đ nh áp dụng, huỷ bỏ, thay thế biện pháp ngăn chặn; quyết ị
đ nh đnh chỉ, tm đnh chỉ điều tra; lp kết lun điều tra;
quyết định đề nghị truy tố... theo quy định ca pháp lut
- Viện kiểm sát: có chc năng thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân
theo pháp lut trong hot đng tố tụng hình sự. Viện kiểm sát có thẩmquyền
phê chuẩn hoặc huỷ bỏ các quyết định ca cơ quan điều tra, quyết định truy tố người phm
t i; có mặt, tranh tụng, bo vệ cáo trng, lun ti tr ư c phiên toàn;
kháng nghị bn án, quyết định ca to n... theo quy định ca pháp lut
- Tòa án: có chc năng xét xử và thực hiện quyền tư php trong tố tụng hình sự.
Toà án có thẩm quyền nghiên cu hồ sơ vụ án; quyết định tr hồ s ơ để điều tra
bổ sung, điều tra li, truy tố li; quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp
ngăn chặn; xét xử v điều khiển tranh tụng; ra bn án, quyết định... theo quy định ca pháp lut
- Người tiến hành tố tụng gồm: Th trưng, Phó Th trưng Cơ quan điều tra,
Điều tra viên, Cán b điều tra; Viện trưng, Phó Viện trưng Viện kiểm sát,
Kiểm sát viên, Kiểm tra viên; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án, Thẩm phán,
Hi thẩm, Thư k Tòa n, Thẩm tra viên
- Người tham gia tố tụng gồm: Người tố giác, báo tin về ti phm, kiến nghị
khi tố; Người bị tố gic, người bị kiến nghị khi tố; Người bị giữ trong
trường hợp khẩn cp; Người ị b bắt; Người ị
b tm giữ; Bị can; Bị cáo; Bị hi;
Nguyên đơn dân sự; Bị đơn dân sự; Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
đến vụ n; Người làm chng; Người chng kiến; Người gim định; Người
định giá tài sn; Người phiên dịch, người ị
d ch thut; Người bào chữa; Người
bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca bị hi, đương sự; Người bo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp ca người bị tố giác, bị kiến nghị khi tố; Người đi diện theo
pháp lut ca pháp nhân phm ti, người đi diện khc theo quy định
d) Thủ tục tố tụng hình sự
Khởi tố, điều tra vụ án hình sự
i. khởi tố vụ án hình sự
Chỉ được khi tố vụ n khi đã xc định có du hiệu ti phm. Việc xác định du
hiệu ti phm dựa trên những căn c: Tố giác ca cá nhân; Tin báo ca cơ quan, tổ
chc, c nhân; Tin bo trên phương tiện thông tin đi chúng; Kiến nghị khi tố ca cơ
quan nh nưc; Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trực tiếp phát hiện du hiệu
ti phm; Người phm ti tự thú
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 22
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Không được khi tố vụ án hình sự khi có mt trong cc căn c sau: Không có
sự việc phm ti; Hành vi không cu thành ti phm; Người thực hiện hành vi nguy
hiểm cho xã hi chưa đến tuổi chịu trách nhiệm hình sự; Người mà hành vi phm ti
ca họ đã có bn án hoặc quyết định đnh chỉ vụán có hiệu lực pháp lut; Đã hết thời
hiệu truy cu trách nhiệm hình sự; Ti phm đã được đi xá; Người thực hiện hành vi
nguy hiểm cho xã hi đã chết, trừ trường hợp cần tái thẩm đối vi người khá c …
Cơ quan điều tra quyết định khi tố vụ án hình sự đối vi tt c vụ việc có du
hiệu ti phm, trừ những vụ việc do cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành mt số hot
đng điều tra, Viên kiểm sát, Hi đồng xét xử đang thụ lý, gii quyết.
ii. điều tra vụ án hình sự
Cơ quan điều tra ca Công an nhân dân điều tra tt c các ti phm, trừ những
ti phm thuc thẩm quyền điều tra ca Cơ quan điều tra trong Quân đi nhân dân và
Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Thời hn điều tra vụ án hình sự không qu 02 thng đối vi ti phm ít nghiêm
trọng, không qu 03 thng đối vi ti phm nghiêm trọng, không quá 04 thng đối vi
ti phm rt nghiêm trọng và ti phm đặc biệt nghiêm trọng kể từ khi khi tố vụ án
cho đến khi kết thúc điều tra
iii. khởi tố bị can
Khi có đ căn c để xc định mt người hoặc php nhân đã thực hiện hành vi
mà B lut hình sự quy định là ti phm th Cơ quan điều tra ra quyết định khi tố bị can
Khi triệu tp bị can, Điều tra viên phi gửi giy triệu tp. Bị can phi có mặt
theo giy triệu tp. Trường hợp vắng mặt không vì lý do bt kh kháng hoặc do tr ngi
khách quan hoặc có biểu hiện trốn trnh th Điều tra viên có thể ra quyết định áp gii
Việc hỏi cung bị can do Điều tra viên tiến hành ngay sau khi có quyết định khi
tố bị can. Có thể hỏi cung bị can ti nơi tiến hnh điều tra hoặc ti nơi ca người đó.
Trưc khi hỏi cung bị can, Điều tra viên phi thông báo cho Kiểm st viên v người
bào chữa thời gian, địa điểm hỏi cung. Khi xét thy cần thiết, Kiểm sát viên tham gia việc hỏi cung bị can
Cơ quan điều tra có thể tiến hành: ly lời khai ca người làm chng, người bị
hi, nguyên đơn dân sự, bị đơn sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án,
đối cht và nhn dng; khám xét, thu giữ, tm giữ tài liệu, đồ vt; khám nghiệm hiện
trường, khám nghiệm tử thi, xem xét du vết trên thân thể, thực nghiệm điều tra; giám
định v định giá tài sn; các biện php điều tra tố tụng đặc biệt
Khi kết thúc điều tra, Cơ quan điều tra phi ra bn kết lun điều tra. Việc điều
tra kết thúc khi Cơ quan điều tra ra bn kết lun điều tra đề nghị truy tố hoặc ra bn kết
lun điều tra và quyết ị
đ nh đnh chỉ điều tra Truy tố
Truy tố là hot đng ca Viện kiểm sát khi thực hiện quyền công tố trong tố
tụng hình sự. Trong thời hn 20 ngy đối vi ti phm ít nghiêm trọng và ti phm
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 23
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
nghiêm trọng, 30 ngy đối vi ti phm rt nghiêm trọng và ti phm đặc biệt nghiêm
trọng kể từ ngày nhn hồ sơ vụ án và bn kết lun điều tra, Viện kiểm sát phi ra mt
trong các quyết định: Truy tố bị can trưc Tòa án; Tr hồ sơ để yêu cầu điều tra bổ
sung; Đnh chỉ hoặc tm đnh chỉ vụ n; đnh chỉ hoặc tm đnh chỉ vụ n đối vi bị can.
Viện kiểm sát quyết định truy tố bị can trưc Tòa án bằng bn cáo trng. Bn
cáo trng ghi rõ diễn biến hành vi phm ti; những chng c xác định hành vi phm
ti ca bị can, th đon, đng cơ, mục đích phm ti, tính cht, mc đ thiệt hi do
hành vi phm ti gây ra; việc áp dụng, thay đổi, hy bỏ biện php ngăn chặn, biện pháp
cưỡng chế; những tình tiết tăng nặng, gim nhẹ trách nhiệm hình sự, đặc điểm nhân
thân ca bị can; việc thu giữ, tm giữ tài liệu, đồ vt và việc xử lý vt chng; nguyên
nhân v điều kiện dẫn đến hành vi phm ti và tình tiết khc có nghĩa đối vi vụ án.
Phần kết lun ca bn cáo trng ghi rõ ti danh v điều, khon, điểm ca B lut hình sự được áp dụng.
Trong thời hn 03 ngày kể từ ngày ra bn cáo trng, Viện kiểm sát phichuyển
hồ sơ vụ án và bn cáo trng đến Tòa n. Trường hợp vụ án phc tp thì thời hn chuyển
hồ sơ vụ án và bn cáo trng đến Tòa án có thể kéo dài nhưng không qu 10 ngy. Xét xử
Ngay sau khi nhn được hồ sơ vụ án kèm theo bn cáo trng thì Tòa án phi thụ
lý vụ án. Trong thời hn 03 ngày kể từ ngày thụ lý vụ án, Chánh án Tòa án phi phân
công Thẩm phán ch tọa phiên tòa gii quyết vụ án Trong thời hn 30 ngy đối vi ti
phm ít nghiêm trọng, 45 ngy đối vi ti phm nghiêm trọng, 02 thng đối vi ti
phm rt nghiêm trọng, 03 thng đối vi ti phm đặc biệt nghiêm trọng kể từ ngày thụ
lý vụ án, Thẩm phán ch tọa phiên tòa phi ra mt trong các quyết định: Đưa vụ án ra
xét xử; Tr hồ sơ để yêu cầu điều tra bổ sung; Tm đnh chỉ vụ án hoặc đnh chỉ vụ án.
Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự là th tục xét xử lần đầu đối vi vụ ánhình sự.
Việc xét xử được tiến hành thông qua các th tục: (1) bắt đầu phiên toà; (2) tranh tụng
ti phiên toà; (3) nghị án và tuyên án. Kết thúc việc nghị án, Hi đồng xét xử phi quyết
định mt trong các vn đề: Ra bn án và tuyên án; Tr li việc xét hỏi và tranh lun
nếu có tình tiết vụ án chưa được xét hỏi, chưa được làm sáng tỏ; Tr hồ sơ vụ n để
Viện kiểm st điều tra bổ sung; yêu cầu Viện kiểm sát bổ sung tài liệu, chng c; Tm đnh chỉ vụ án.
Trong cc trường hợp sau đây, Hi đồng xét xử phi tuyên bố tr tự do ngay ti
phiên tòa cho bị co đang bị tm giam, nếu họ không bị tm giam về mt ti phm khác:
- Bị co được miễn trách nhiệm hình sự hoặc được miễn hình pht - Bị cáo không có ti
- Bị cáo bị xử pht bằng hình pht không phi làhình pht tù
- Bị cáo bị xử pht tù nhưng được hưng án treo
- Thời hn pht tùbằng hoặc ngắn hơn thời gian bị co đã bị tm giam
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 24
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
lưu ý: Hot đng xét xử được thực hiện theo nguyên tắc hai cp xét xử. Những bn án,
quyết định sơ thẩm ca toà án nếu có kháng cáo, kháng nghị th được xét xử li theo th
tục phúc thẩm. Ngoi ra, để đm bo tính khách quan trong quá trình gii quyết vụ án,
trong c trường hợp bn n đã cóhiệu lực pháp lut, nếu phát hiện có vi phm pháp lut
nghiêm trọng hoặc tình tiết mi lm thay đổi tính cht vụ n th được xem xét li theo th
tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm
3) LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
a) Định nghĩa
Lut tố tụng dân sự là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh cácquan hệ giữa
Toà án, Viện kiểm sát và những người tham gia tố tụng phát sinh trong quá trình gii quyết
vụ việc dân sự nhằm bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca c nhân, cơ quan, tổ chc; lợi
ích công cng, lợi ích nh nưc được nhanh chóng, kịp thời, chính xác.
b) Các nguyên tắc cơ bản của Luật tố tụng dân sự
- Nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự
Đương sự có quyền quyết định việc khi kiện, yêu cầu Tòa án có thẩmquyền gii
quyết vụ việc dân sự. Tòa án chỉ thụ lý gii quyết vụ việc dân sự khi có đơn khi kiện,
đơn yêu cầu ca đương sự và chỉ gii quyết trong phmvi đơn khi kiện, đơn yêu cầu
đó. Trong qu trình gii quyết vụ việc dân sự, đương sự có quyền chm dt, thay đổi
yêu cầu ca mình hoặc tho thun vinhau mt cách tự nguyện, không vi phm điều
cm ca lut v không tri đo đc xã hi
- Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
Đương sự có quyền v nghĩa vụ ch đng thu thp, giao np chng c cho Tòa án
và chng minh cho yêu cầu ca mnh l có căn c và hợp pháp. Cơ quan, tổ chc, cá
nhân khi kiện, yêu cầu để bo vệ quyền và lợi ích hợppháp ca người khác có quyền
v nghĩa vụ thu thp, cung cp chng c, chng minh như đương sự. Tòa án có trách
nhiệm hỗ trợ đương sự trong việcthu thp chng c và chỉ tiến hành thu thp, xác minh
chng c trong những trường hợp lut định
- Nguyên tắc hoà giải trong tố tụng dân sự
Toà án có trách nhiệm tiến hành hoà gii và to điều kiện thun lợi để cc đương
sự tho thun vi nhau về việc gii quyết vụ việc dân sự trừ các trường hợp không được
hoà gii hoặc không thể tiến hành hoà gii
- Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
Chế đ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bo đm. Bn án, quyết định sơ thẩm ca
Tòa án có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo quy định. Bn án, quyết định sơ thẩm ca
Tòa án không bị kháng cáo, kháng nghị theo th tục phúc thẩm trong thời hn do B
lut ny quy định thì có hiệu lực pháp lut. Bn án, quyết định sơ thẩm ca Tòa án bị
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 25
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
kháng cáo, kháng nghị thì vụ án phi được xét xử phúc thẩm. Bn án, quyết định phúc
thẩm có hiệu lực pháp lut kể từ ngày tuyên án, ra quyết định.
- Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
Tòa án có trách nhiệm bo đm cho đương sự, người bo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp ca đương sự thực hiện quyền tranh tụng trong xét xử sơthẩm, phúc thẩm, giám
đốc thẩm, tái thẩm theo quy định ca B lut tố tụng dân sự.
c) Các chủ thể tham gia tố tụng dân sự
- Cc cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm: (1) Tòa án (2) Viện kiểm sát
- Những người tiến hành tố tụng dân sự gồm có:
(1) Chánh án Tòa án,Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
(2) Viện trưng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- Đương sự trong vụ án dân sự l cơ quan, tổ chc, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn,
người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự l cơ quan, tổ chc,
cá nhân bao gồm người yêu cầu gii quyết việc dân sự v người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
- Những người tham gia tố tụng khác bao gồm:
(1) người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca đương sự. (2) người làm chng. (3) người gim ị đ nh. (4) người phiên dịch. (5) người đi diện.
d) Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp sơ thẩm
Khởi kiện và thụ lý vụ án
Khi kiện vụ án dân sự là việc c nhân, cơ quan, tổ chc np đơn yêu cầu Toà
án có thẩm quyền bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca mình hay người khác theo quy
định ca pháp lut tố tụng dân sự. Khi khi kiện, người khi kiện cần phi lưu cc điều kiện sau:
- Người khi kiện có quyền khi kiện và có năng lực hành vi tố tụng dân sự.
- Vụ việc khi kiện phi thuc thẩm quyền gii quyết ca Toà án.
- Vụ việc chưa được gii quyết bằng mt bn án, quyết định đã có hiệu lực
pháp lut ca Toà án hoặc quyết định.
- Hình thc và ni dung ca đơn khi kiện đp ng các yêu cẩu capháp lut tố tụng dân sự.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 26
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Thụ lý vụ án là việc Toà án nhn đơn khi kiện ca người khi kiện và vào sổ
thụ lý vụ án dân sự để gii quyết. Kể từ thời điểm thụ lý, Toà án chính thc xác nhn
trách nhiệm ca mình trong việc gii quyết vụ án dân sự
Khi nhn được đơn khi kiện, Toà án phi xem xét v đưa ra mt trong các quyết định:
(1) Tiến hành th tục thụ lý vụ án nếu đ điều kiện thụ lý.
(2) Chuyển đơn khi kiện cho toàn án có thẩm quyền v bo cho người
khikiện, nếu vụ án thuc thẩm quyền ca Toà án khác.
(3) Tr li đơn khi kiện nếu không thuc thẩm quyền ca Toà án.
Hoà giải và chuẩn bị xét xử
Trong thời hn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án, Toà án tiến hành hoà giinhằm
giúp đỡ cc đương sự tho thun vi nhau về việc gii quyết vụ việc dân sự. Tuỳ từng
trường hợp, Thẩm phán phụ trách gii quyết vụ việc ra mt trong số các quyết định
sau: Công nhn sự tho thun ca cc đương sự; Tm đnh chỉ gii quyết vụ án dân sự;
Đnh chỉ gii quyết vụ án dân sự; Đưa vụ án ra xét xử.
Phiên toà sơ thẩm
Phiên to sơ thẩm là phiên xét xử vụ án dân sự lần đầu, xem xét và quyết định
về toàn b vụ n. Phiên to sơ thẩm bao gồm cc bưc: th tục bắt đầu phiên toà, tranh
tụng ti phiên toà, nghị án và tuyên án.
Ti phiên toà này, toàn b các chng c, tài liệu đã thu thp được vàcác yêu cầu
ca đương sự được xem xét, đnh gi trực tiếp, công khai, kháchquan và toàn diện vi
sự tham gia ca những người tiến hành tổ tụng vngười tham gia tố tụng. Trên cơ s
đó, Hi đồng xét xử sẽ ra bn án hoặcquyết định về gii quyết vụ n cũng như xc định
rõ quyền v nghĩa vụ cacác bên. Bn án, quyết định dân sự sơ thẩm sẽ có hiệu lực
pháp lut nếu không bị kháng cáo hay kháng nghị trong thời hn lut định.
e) Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp phúc thẩm
Xét xử phúc thẩm là việc Tòa án cp phúc thẩm trực tiếp xét xử li vụán mà bn
án, quyết định ca Tòa án cp sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp lutbị kháng cáo, kháng nghị
Th tục phúc thẩm bắt đầu bằng việc đương sự kháng cáo hoặc Viện kiểm sát
kháng nghị bn án, quyết định dân sự sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp lut. Sau khi nhn
được hồ sơ phúc thẩm vụ án, Toà án cp phúc thẩm sẽ kiểm tra tính hợp lệ ca kháng
cáo, kháng nghị và vào sổ thụ lý phúc thẩm .Sau giai đon thụ lý sẽ là gii đon chuẩn
bị xét xử và phiên toà phúc thẩm. Bn án, quyết định phúc thẩm có hiệu lực pháp lut
kể từ ngày tuyên án, ra quyết định.
f) Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 27
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Th tục gim đốc thẩm, tái thẩm không phi là mt cp xét xử mà làmt th tục
tố tụng đặc biệt, th tục xét li bn án, quyết định đã có hiệu lực pháp lut.
Thủ tục giám đốc thẩm :
Gim đốc thẩm là xét li
b n án, quyết định ca Tòa n đã có hiệu lựcpháp lut
nhưng bị kháng nghị gim đốc thẩm khi có căn c sau:
(1) Kết lun trong bn án, quyết định không phù hợp vi những tình tiết
khách quan cavụ án gây thiệt hi đến quyền, lợi ích hợp pháp ca đương sự
(2) Có vi phm nghiêm trọng th tục tố tụng lm cho đương sự không thực
hiện được quyền,nghĩa vụ tố tụng ca mình, dẫn đến quyền, lợi ích hợp
pháp ca họ không được bo vệ theo đúng quy định ca pháp lut
(3) Có sai lầm trong việc áp dụng pháp lut dẫn đến việc ra bn án, quyết
định không đúng, gây thiệt hi đến quyền, lợi ích hợp pháp ca đương
sự, xâm phm đến lợi ích công cng, lợi ích ca Nh nưc, quyền, lợi ích
hợp pháp ca người th ba.
Thủ tục tái thẩm:
Tái thẩm là xét li bn án, quyết định đã có hiệu lực pháp lut nhưng bịkháng
nghị vì có tình tiết mi được phát hiện có thể lm thay đổi cơ bn nidung ca bn án,
quyết định m Tòa n, cc đương sự không biết được khiTòa án ra bn án, quyết định
đó. Căn c để kháng nghị theo th tục tái thẩm là:
(1) Mi phát hiện được tình tiết quan trọng ca vụ n m đương sự đã không
thể biết được trong quá trình gii quyết vụ án
(2) Có cơ s chng minh kết lun ca người gim định, lời dịch ca người
phiên dịch không đúng sự tht hoặc có gi mo chng c
(3) Thẩm phán, Hi thẩm nhân dân, Kiểm sát viên cố ý làm sai lệch hồ sơ vụ
án hoặc cố ý kết lun trái pháp lut
(4) Bn án, quyết định hình sự, hành chính, dân sự, hôn nhân v gia đnh,
kinh doanh, thương mi, lao đng ca Tòa án hoặc quyết định ca cơ
quan nhà nưc m Tòa n căn c vo đó để gii quyết vụ n đã bị hy bỏ
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 28
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
MỘT SỐ NGÀNH LUẬT KHÁC TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
1) LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
Lut Hôn nhân v gia đnh l tổng hợp các quy phm pháp lut điềuchỉnh các
quan hệ xã hi pht sinh trong lĩnh vực hôn nhân v gia đnh, bao gồm quan hệ tài sn
và quan hệ nhân thân giữa cc thnh viên trong gia đnh. Lut hôn nhân v gia đnh
quy định chế đ hôn nhân v gia đnh; chuẩn mựcpháp lý cho cách ng xử giữa các
thnh viên gia đnh; trch nhiệm ca cá nhân, tổ chc, Nh nưc và xã hi trong việc
xây dựng, cng cố chế đ hôn nhân v gia đnh.
Những nguyên tắc cơ bn ca chế đ hôn nhân v gia đnh l:
- Hôn nhân tự nguyện, tiến b, mt vợ mt chồng, vợ chồng bnh đẳng
- Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuc các dân tc, tôn giáo, giữa người
theo tôn giáo vi người không theo tôn giáo, giữa người có tín ngưỡng
vi người không có tín ngưỡng, giữa công dân Việt Nam vi người
nưcngoi được tôn trọng v được pháp lut bo vệ.
- Xây dựng gia đnh m no, tiến b, hnh phúc; cc thnh viên gia đnhcó
nghĩa vụ tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau; không phân biệt đối xử giữa các con
- Nh nưc, xã hi v gia đnh có trch nhiệm bo vệ, hỗ trợ trẻ em,người
cao tuổi, người khuyết tt thực hiện các quyền về hôn nhân v gia đnh;
giúp đỡ các bà mẹ thực hiện tốt chc năng cao qu ca người mẹ; thực
hiện kế hoch hóa gia đnh
- Kế thừa, phát huy truyền thống văn hóa, đo đc tốt đẹp ca dân tc Việt
Nam về hôn nhân v gia đnh
Lut Hôn nhân v gia đnh đề cp đến những ni dung cơ bn như: kếthôn, quan
hệ giữa vợ và chồng, quan hệ cha mẹ và con, ly hôn, cp dưỡng,quan hệ hôn nhân và
gia đnh có yếu tố nưc ngoài
2) LUẬT LAO ĐỘNG
Lut Lao đng là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh quan hệ lao đng
và các quan hệ xã hi liên quan trực tiếp đến quan hệ lao đng. Quan hệ lao đng là
quan hệ giữa người vi người hình thành nên trong quá trnh lao đng.
Các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao động gồm: Quan hệ về
việc làm; Quan hệ học nghề; Quan hệ bồi thường thiệt hi; Quan hệ về bo hiểm xã
hi; Quan hệ giữa người sử dụng lao đng v đidiện ca tp thể lao đng; Quan hệ về
gii quyết tranh chp lao đng và các cuc đnh công; Quan hệ về qun l nh nưc về lao đng
Lut Lao đng ghi nhn chính sch Nh nưc về lao đng bao gồm:
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 29
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
- Bo đm quyền và lợi ích hợp php, chính đng ca người lao đng,người
làm việc không có quan hệ lao đng; khuyến khích những thỏa thun bo
đm cho người lao đng có điều kiện thun lợi hơn so vi quy định
capháp lut về lao đng
- Bo đm quyền và lợi ích hợp pháp ca người sử dụng lao đng, qunlý
lao đng đúng php lut, dân ch, công bằng, văn minh v nâng cao trách nhiệm xã hi
- To điều kiện thun lợi đối vi hot đng to việc làm, tự to việclàm,
dy nghề và học nghề để có việc làm; hot đng sn xut, kinh doanh thu
hút nhiều lao đng; áp dụng mt số quy định ca B lut ny đối vi
người làm việc không có quan hệ lao đng
- Có chính sách phát triển, phân bố nguồn nhân lực; nâng cao năng sutlao
đng; đo to, bồi dưỡng v nâng cao trnh đ, kỹ năng nghề cho
ngườilao đng; hỗ trợ duy trì, chuyển đổi nghề nghiệp, việc làm cho
người laođng; ưu đãi đối vi người lao đng có trnh đ chuyên môn,
kỹ thut cao đpng yêu cầu ca cách mng công nghiệp, sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đihóa đt nưc
- Có chính sách phát triển thị trường lao đng, đa dng các hình thc kết nối cung, cầu lao đng
- Thúc đẩy người lao đng v người sử dụng lao đng đối thoi, thương
lượng tp thể, xây dựng quan hệ lao đng tiến b, hài hòa và ổn định
- Bo đm bnh đẳng gii; quy định chế đ lao đng và chính sách xã hi
nhằm bo vệ lao đng nữ, lao đng l người khuyết tt, người lao đng
cao tuổi, lao đng chưa thnh niên
Những ni dung chính ca Lut Lao đng bao gồm: việc làm; hợp đồng lao đng; học
nghề, đo to, bồi dưỡng nâng cao trnh đ kỹ năng nghề; đốithoi ti nơi lm việc, thương
lượng tp thể, tho ưc lao đng tp thể; tiền lương; thời g ờ
i làm việc; thời giờ nghỉ ngơi; kỷ
lut lao đng, trách nhiệm vt cht; an ton lao đng, vệ sinh lao đng; những quy định riêng
đối vi lao đng nữ; những quy định riêng đối vi lao đng chưa thnh niên v mt số loi
lao đng khác; bo hiểm xã hi; công đon; gii quyết tranh chp lao đng; qun l nh nưc
về lao đng; thanh tra lao đng, xử pht vi phm pháp lut lao đng
4) LUẬT MÔI TRƯỜNG
Lut Môi trường là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh quanhệ xã hi
phát sinh trực tiếp trong hot đng khai thác, sử dụng, qun lý và bo vệ các yếu tố môi trường
Trong đó, môi trườnglà hệ thống các yếu tố vt cht tự nhiên và nhânto có tác
đng đối vi sự tồn ti và phát triển ca con người và sinh vt.Thành phần môi trường
là yếu tố vt cht to thnh môi trường gồm đt, nưc, không khí, âm thanh, ánh sáng,
sinh vt và các hình thái vt cht khác.Hot đng bo vệ môi trườnglà hot đng giữ
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 30
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
gìn, phòng ngừa, hn chế các tc đng xu đến môi trường; ng phó sự cố môi trường;
khắc phục ô nhiễm,suythoái, ci thiện, phục hồi môi trường; khai thác, sử dụng hợp lý
tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành
Lut Môi trường đề cp đến những ni dung cơ bn như: quy hoch bo vệ môi
trường, đnh gi môi trường chiến lược, đnh gi tc đng môi trường và kế hoch bo
vệ môi trường; bo vệ môi trường trong khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên; ng
phó vi biến đổi khí hu; bo vệ môi trường biển và hi đo; bo vệ môi trường nưc,
đt và không khí; bo vệ môi trường trong hot đng sn xut, kinh doanh, dịch vụ;
bo vệ môi trường đô thị, khu dân cư; qun lý cht thi; xử lý ô nhiễm, phục hồi và ci
thiện môi trường; quy chuẩn kỹ thut môi trường, tiêu chuẩn môi trường; quan trắc môi
trường; thông tin môi trường, chỉ thị môi trường, thống kê môi trường và báo cáo môi
trường; trách nhiệm ca cơ quan qun l nh nưc về bo vệ môi trường; trách nhiệm
ca mặt trn tổ quốc Việt Nam, tổ chc chính trị - xã hi, tổ chc xã hi – nghề nghiệp
và cng đồng dân cư trong bo vệ môi trường; nguồn lực về bo vệ môi trường; hợp
tác quốc tế về bo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phm, gii quyết tranh
chp, khiếu ni, tố cáo về môi trường; bồi thường thiệt hi về môi trường
5) LUẬT THƯƠNG MẠI
Lut Thương mi là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh cácquan hệ xã
hi phát sinh trong quá trình qun l nh nưc về kinh doanh, thương mi và trong quá
trnh kinh doanh, thương mi ca cc thương nhân.
Các nguyên tắc cơ bn ca Lut Thương mi bao gồm:
- Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động thương mại: Bắt
nguồn từ quyền tự do trong giao lưu dân sự, trong thương mi các ch
thểđều được phép tự do kinh doanh. Các bên có quyền tự do tho thun
khôngtrái vi cc quy định ca pháp lut, thuần phong mỹ tục v đo đc
xã hi để xác lp các quyền v nghĩa vụ ca các bên trong hot đng
thương mi. Nhnưc tôn trọng và bo h các quyền đó. Trong hot đng
thương mi, các bênhoàn toàn tự nguyện, không bên no được thực hiện
hnh vi p đặt, c ỡng ư
ép,đe do, ngăn cn bên nào
- Nguyên tắc bình đẳng trong hoạt động thương mại: Nguyên tắc này là
nguyên tắc kế thừa từ nguyên tắc bnh đẳng trong giao dịch dân sự.
Quyềnbnh đẳng được ghi nhn thông qua khẳng định: Thương nhân
thuc mọi thành phần kinh tế bnh đẳng trưc pháp lut trong hot đng thương mi
- Nguyên tắc áp dụng tập quán và thói quen trong hoạt động thương mại
được thiết lập giữa các bên: Trừ trường hợp có tho thun khác, các
bênđược coi là mặc nhiên áp dụng thói quen trong hot đng thương mi
đã đượcthiết lp giữa cc bên đó m cc bên đã biết hoặc phi biết nhưng
không đượctrái vi quy định ca pháp lut 265. Trường hợp pháp lut
không có quy định,các bên không có tho thun và không có thói quen
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 31
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
đã được thiết lp giữa các bên thì áp dụng tp qun thương mi nhưng
không được trái vi những nguyên tắc quy định trong Lut này và trong B lut dân sự
- Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng: Nguyên tắc
ny được hnh thnh trên cơ s xem xét đến lợi ích chính đng ca người
tiêu dùng khi tham gia các hot đng thương mi. Thương nhân thực
hiệnhot đng thương mi có nghĩa vụ thông tin đầy đ, trung thực cho
người tiêu dùng về hàng hoá và dịch vụ mà mình kinh doanh và phi chịu
trách nhiệm về tính chính xác ca cc thông tin đó. Thương nhân thực
hiện hot đng thươngmi phi chịu trách nhiệm về cht lượng, tính hợp
pháp ca hàng hoá, dịch vụ mà mình kinh doanh
- Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt
động thương mại: Trong hot đng thương mi, cc thông điệp dữ liệu
đp ng cc điều kiện, tiêu chuẩn kỹ th
u t theo quy định ca pháp lut
thđược thừa nhn có giá trị php l tương đương văn bn
Lut Thương mi có các ni dung cơ bn sau đây:
- Pháp luật về thương nhân: Thương nhân l đối tượng trung tâm ca Lut
Thương mi v thương nhân l ch thể ca hot đng thương mi.
LutThương mi quy định chi tiết về từng loi thương nhân, quy định về
trình tựto lp, tổ chc qun lý và chm dt sự tồn ti ca thương nhân.
Cc văn bn quy phm pháp lut điều chỉnh về vn đề này là Lut Thương
mi, Lut Doanh nghiệp, Lut Hợp tác xã
- Pháp luật về hoạt động thương mại: Có khá nhiều hot đng thươngmi
như: mua bn hng ho, cung ng dịch vụ, xúc tiến thương mi, trung
gian thương mi... Những hot đng thương mi được quy định chi tiết
ti Lut Thương mi, B lut dân sự
- Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong thương mại: Gii quyếttranh
chp pht sinh trong đời sống xã hi nói chung và trong hot đng
kinhdoanh nói riêng là mt nhu cầu có tính tt yếu khách quan. Việc đa
dng hóa cc cơ chế gii quyết tranh chp cũng như gii quyết thỏa đng
các tranh chppht sinh l điều kiện quan trọng để góp phần bo vệ trt
tự kỷ cương xã hi và góp phần thúc đẩy sự phát triển ca hot đng
thương mi. Cc quy định ny được ghi nhn trong B lut Tố tụng Dân
sự và Lut Trọng ti thương mi.
- Pháp luật về phá sản: Mt trong những vn đề hết sc quan trọng vđặc
thù trong hot đng thương mi là sự phá sn ca thương nhân. Lĩnh
vựcpháp lut ny đưa ra những quy định về điều kiện xc định mt
thương nhân lâm vào tình trng mt kh năng thanh ton v quy định về
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 32
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
trình tự, th tục gii quyết mt vụ việc phá sn. Cc quy định ny được
ghi nhn ti Lut Phá sn
6) LUẬT TÀI CHÍNH VÀ LUẬT NGÂN HÀNG
a) Luật Tài chính
Lut tài chính là tổng hợp các quy phm pháp lut đ ề
i u chỉnh các quan hệ xã hi
liên quan ti việc phân phối ca ci vt cht ca xã hi dưi hình thc giá trị phát sinh
trong quá trình to lp, phân phối và sử dụng các nguồntài chính nhằm đt mục đích ca
các ch thể tham gia quan hệ phân phối.
Các ni dung chính ca Lut Tài chính bao gồm :
- Pháp luật tài chính công: bao gồm pháp lut về ngân sch nh nưc, pháp lut
về các khon thu ngân sch nh nưc và pháp lut về các khon chingân sách
nh nưc. Ni dung ny được đề cp ch yếu ti L
u t Ngân schnh nưc, các
Lut thuế, Lut Qun lý thuế.
- Pháp luật kinh doanh bảo hiểm: điều chỉnh về thành lp, hot đngca doanh
nghiệp bo hiểm, qun l nh nưc về kinh doanh bo hiểm, hợpđồng bo
hiểm và biện pháp bo vệ người tham gia bo hiểm, người được bo hiểm
cũng như người thụ hưng. Ni dung chi tiết về các vn đề ny đượcquy định
ti Lut kinh doanh bo hiểm
- Pháp luật về tài chính doanh nghiệp: điều chỉnh quá trình to lp,qun lý và sử
dụng nguồn vốn và tái sn ca doanh nghiệp nhằm mục đíchkinh doanh. Cc
quy định pháp lut điều chỉnh vn đề này là Lut Chngkhoán, Lut Doanh
nghiệp v cc văn bn liên quan.
- Pháp luật về thị trường tài chính: điều chỉnh về việc to lp hàng hoá ca thị
trường; tổ chc và hot đng ca thị trường và hot đng qun lý nhà nưc đối
vi thị trường tiền tệ và thị trường chng khoán. Lut chng khoán,Lut Ngân
hng Nh nưc Việt Nam v cc văn bn hưng dẫn thi hnh điềuchỉnh về vn đề này.
b) Luật Ngân Hàng
Lut Ngân hàng là tổng hợp các quy phm pháp lut điều chỉnh quan hệ xã hi
pht sinh trong qu trnh nh nưc tổ chc và qun lý hot đng ngân hàng, các quan
hệ về tổ chc, hot đng ca các tổ chc tín dụng và hot đng ngân hàng ca các tổ chc khác.
Các ni dung chính ca Lut Ngân hàng bao gồm:
- Pháp luật về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Cc quy định pháp lut ghi
nhn Ngân hng Nh nưc là cơ quan ca Chính ph và là Ngân hàngtrung
ương có chc năng qun l nh nưc về tiền tệ, hot đng ngân hàng
vàngoi hối. Ngoi ra, Ngân hng Nh nưc còn có chc năng pht hnh
tiền, là ngân hàng ca các tổ chc tín dụng và làm dịch vụ tiền tệ cho
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 33
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Chính ph. N idung ny được ghi nhn ti Lut Ngân hng Nh nưc Việt Nam
- Pháp luật về tổ chức tín dụng: Quy định pháp lut ghi nhn các loi tổ chc
tín dụng, bao gồm: ngân hàng, tổ chc tín dụng phi ngân hàng, tổ chctài
chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân. Các tổ chc tín dụng chỉ được thành
lp và hot đng khi được Ngân hng Nh nưc cp phép. Lut các tổ chc
tín dụng quy định về điều kiện cp, thu hồi giy phép; quy định về điềukiện
hot đng; cơ cu tổ chc qun trị, điều hành; quy chế về kiểm sot đặc
biệt; quy chế pháp lý về phá sn, gii thể tổ chc tín dụng. Các hot đng
catổ chc tín dụng bao gồm: huy đng vốn, cp tín dụng và cung ng dịch
vụthanh toán. Chi tiết về cc quy định ny được đề cp ti Lut Các tổ chc tín dụng.
- Pháp luật về hoạt động ngoại hối: Hot đng ngoi hối bao gồm mua bán,
chuyển đổi, chuyển nhượng ngoi hối.
N i dung pháp lut về hot
đngngoi hối là: qun l nh nưc về ngoi hối;
m tài khon và sử dụng
ngoitệ; giao dịch vãng lai; giao dịch vốn; hot đng ngoi hối ca tổ chc
tín dụng; qun lý vàng, các hợp đồng ch yếu trong giao dịch ngoi hối.
Các nidung ny được quy định ti Lut Ngân hng Nh nưc Việt Nam và
cc văn bn hưng dẫn thi hành.
BAN CHUYÊN MÔN LCĐ CHẤT LƯỢNG CAO 34