ÔN TẬP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
1. Đâu KHÔNG phải tên của một loại báo cáo tài chính?
A. Báo cáo kết quả kinh doanh (lãi/lỗ)
B. Báo cáo bán hàng và tồn kho
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2. Điều nào sau đây thì ĐÚNG?
A. Cấu trúc của tổ chức được kỳ vọng sẽ tiến triển khi tổ chức
tăng trưởng lớn hơn và đa dạng hơn
B. Mỗi tổ chức đều bắt đầu với một cấu trúc đơn giản, sau đó
chuyển đến một cấu trúc chức năng, trước khi trở thành một
cấu trúc trực tuyến chức năng
C. Thành quả của tổ chức sẽ bị ảnh hưởng nếu cấu trúc không
ổn định
D. Cấu trúc mạng lưới ảo tốt hơn cấu trúc chức ng
3. Việc sớm nhận định sự thay đổi và trend của thị trường được gọi
là công việc:
A. Nghiên cứu thị trường
B. Dự đoán/Dự báo thị trường
C. soát thị trường
D. Đánh giá thị trường
4. Quá trình hoạch định chiến lược KHÔNG bao gồm?
A. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị
B. Phân tích môi trường bên ngi
C. Phân tích môi trường bên trong
D. Triển khai phân bổ nguồn lực để thực thi
5. Môi trường ngành còn được gọi là?
A. Môi trường vi
B. Môi trường quốc tế
C. Môi trường quốc gia
D. Tất cả đều đúng
6. Thâm nhập thị trường chiến lược liên quan đến?
A. Tìm kiếm sự phát triển doanh số bằng cách cải tiến sản phẩm
hoặc dịch vụ hiện hữu, hoặc phát triển sản phẩm mới
B. Tìm kiếm sự tăng trưởng thị phần cho các sản phẩm, dịch vụ
trong thị trường hiện tại thông qua các nỗ lực marketing tốt
n
C. Giành quyền sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà phân
phối hoặc nhà bán lẻ
D. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà cung
ứng
7. Chiến lược cấp kinh doanh tổng quát được dựa trên hai nền tảng?
A. Sự độc đáo và tiềm năng khách hàng
B. Lợi thế cạnh tranh và phạm vi cạnh tranh
C. Lợi thế cạnh tranh và giá rẻ
D. Chất lượng dịch vụphạm vi cạnh tranh
8. Một doanh nghiệp gọi dẫn đầu thị trường khi thị phần?
A. < 10%
B. 10-20%
C. 20-30%
D. > 40%
9. Hiệu suất quy (economics of scale) được hiểu là?
A. Mở rộng danh mục ngành đầu
B. Phục vụ nhiều phân khúc khách hàng
C. Chi phí rẻ hơn so SX số lượng lớn
D. Đa dạng hóa nhiều sản phẩm
10. chiến lược cấp công ty, sự đa dạng hóa xuất hiện khi công ty:
A. Hoạt động ở 2 quốc gia khác nhau
B. Hoạt động 2 ngành công nghiệp khác nhau
C. Hoạt động ở 2 phân khúc khác nhau
D. Hoạt động ở 2 vùng miền khác nhau
11. Doanh nghiệp đang tìm chỗ đứng trên thị trường thị phần
A. 10 %
B. 40 %
C. 20 %
D. 30 %
12. Sức ép của nhà cung cấp sẽ TĂNG lên khi?
A. Thị trường cung cấp rất nhiều doanh nghiệp
B. Chính phủ hạn chế hỗ trợ doanh nghiệp mới
C. rất ít sản phẩm thay thế
D. SP của nhà cung cấp mức khác biệt hóa thấp
13. Đa dạng hoá vào nhiều lĩnh vực thị trường kinh doanh một
ví dụ về:
A. Trách nhiệm hội
B. Tối ưu hóa chi phí
C. Quản trị rủi ro
D. Phát triển bền vững
14. Vai trò tích cực của toàn cầu hoá
A. Nâng cao mức sống các nước nghèo kém phát triển
bằng cách tạo ra cơ hội việc làm, hiện đại hóa cải thiện
khả năng tiếp cận hàng hóa và dịch vụ
B. Lấy đi hội việc làm các nước phát triển mức lương
cao hơn khi việc sản xuất hàng hóa di chuyển qua các nước
khác
C. Sự phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia trên toàn cầu được
thúc đẩy thông qua thương mại tự do
D. Tạo ra sự tập trung của cải quyền lực vào tay các tập đoàn
lớn
15. Việc xác định lợi thế cạnh tranh xảy ra chủ yếu cấp chiến lược
o?
A. Cấp chức năng
B. Cấp công ty
C. Cấp kinh doanh
D. Tất cả đều SAI
16. Sức ép của người MUA lên doanh nghiệp GIẢM khi?
A. Người mua mua nhiều với SL ln
B. Ngành cung cấp nhiều doanh nghiệp
C. Người mua khó chuyển đổi nhà cung cấp
D. Tất cả đều đúng
17. Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm
chiến lược nào sau đây:
A. Tăng trưởng tập trung
B. Hội nhập phía trước
C. Liên kết ngang
D. Hội nhập phía sau
18. Thanh chiến lược liên quan đến?
A. Bán đi toàn bộ doanh nghiệptài sản sở hữu
B. Phân bổ lại nguồn lực, cắt giảm chi phí, nhân sự
C. Tăng cường sự kiểm soát thị phần của đối thủ
D. Liên doanh với doanh nghiệp để tạo hệ sinh thái bền vững
19. Điều nào ưu điểm của chiến lược dẫn đầu chi phí (cost-
leadership)?
A. Chịu được ép tăng giá của các nhà cung cấp
B. Phù hợp với nguồn lực của các công ty nhỏ
C. Mức lợi nhuận biên margin rất ln
D. Tất cả đều sai
20. Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng 1,0 cho ta thấy
điều gì?
A. Chiến lược công ty đề ra không tận dụng được các hội
nhưng có thể né tránh các đe doạ bên ngoài
B. Chiến lược công ty đề ra không tận dụng được hội
né tránh được các đe doạ bên ngoài
C. Chiến lược công ty đề ra đã tận dụng được hội
tránh né được các đe doạ bên ngoài
D. Chiến lược công ty đề ra đã tận dụng được hội nhưng
không tránh né được các đe doạ bên ngoài
21. Đâu không phải do để các Công ty tấn công ra thị trường
toàn cầu?
A. Mở rộng tệp khách hàng và doanh thu
B. Tiếp cận nguồn nhân lực giá rẻcông nghệ cao
C. Giảm thiểu cạnh tranh trên môi trường quốc tế
D. Giảm thiểu rủi ro chuỗi cung ứngthị trường
22. Đâu phương thức tốc độ CHẬM nhất để phát triển doanh
nghiệp?
A. Thuê ngoài (outsourcing)
B. Phát triển nội bộ
C. Liên minh chiến ợc
D. Sát nhập
23. Môi trường quốc tế tác động gián tiếp đến doanh nghiệp
A. ĐÚNG
B. SAI
24. Lợi ích của việc đánh giá môi trường bên ngoài đối với công ty
là?
A. Rủi ro tín nhiệm
B. Sự lựa chọn bất lợi
C. Sự lựa chọn khan hiếm
D. Rủi ro đạo đức
A. Tìm ra điểm mạnh/yếu của Công ty
B. Nâng cao nguồn lực và lợi thế cạnh tranh
C. Xác định hội/thách thức cho công ty
D. Phân bổ nhân lực hợp
25. Đâu KHÔNG phải một hoạt động CHÍNH trong chuỗi cung
ứng?
A. Hậu cần đầu vào
B. Hậu cần đầu ra
C. Hệ thống thông tin
D. Sản xuất, vậnnh
26. "Duy trì mối quan hệ với nhà đầu cổ đông" thuộc chức
năng nào?
A. Marketing/Sales
B. Tài chính
C. Văn hóa, tổ chức, nhân sự
D. Sản xuất, vậnnh
27. Khi một doanh nghiệp hứa hẹn nhiều hơn khả năng thực tế
nhằm thắng một hợp đồng, điều này là:
28. Văn hoá của tổ chức KHÔNG liên quan đến việc:
A. Tăng lợi nhuận cho tổ chức
B. Thống nhất hành cử, cách làm việc của nhân viên
C. Tạo thiện cảm, niềm tin cho đối tác
D. Tăng cường đoàn kết, gắnnội bộ
29. Đối tượng chính gây nh hưởng lên mục tiêu của công ty là?
A. Kháchng
B. Hội đồng quản trị
C. Nhân viên, xã hội
D. Tất cả đều đúng
30. Để khám phá chiến lược của một tổ chức, bạn nên:
A. Nhìn vào nhữngtổ chức tiến hành trong thực tế
B. Đọc bản tuyên bố sứ mệnh
C. Đọc bản kế hoạch chiến lược
D. Hỏi giám đốc điềunh
31. Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc kinh doanh tại chính lĩnh
vực của nhà cung cấp thì gọi là:
A. Hội nhập phía sau
B. Hội nhập phía trước
C. Liên kết ngang
D. Phát triển thị trường
32. giai đoạn nào của vòng đời ngành công nghiệp, quyền lực của
người mua thường ở mức thấp nhất?
A. Hình thành
B. Trưởng thành
C. Cạnh tranh gay gắt
D. Bão hoà
33. Theo ma trận BCG, một sản phẩm trong ngành hấp dẫn nhưng
lại có thị phần thấp thì được gọi là:
A. Question mark
B. Dog
C. Cash cow
D. Star
34. Trong ma trận BCG ô Cash Cow ô thị phầnmức tăng
trưởng:
A. Cao - Cao
B. Cao - Thp
C. Thấp - Thp
D. Thấp - Cao
35. Sự khác biệt giữa tổ chức phi lợi nhuậntổ chức lợi nhuận
A. đối thủ cạnh tranh
B. Thực hiện hoạch định chiến lược
C. Không cổ đông đóng góp
D. khách hàng, nhân viên, các nhà cung cấp tín dụng , các
nhà cung ứng và phân phối
36. Xác định chiến lược có thể thay thế công ty nên xem xét
thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu
thể. Đây là một bước phát triển của
A. Ma trận EFE
B. Ma trận SWOT
C. Ma trận IFE
D. Ma trận QSPM
37. Phương thức thâm nhập thị trường kinh doanh toàn cầu thông
qua nhượng quyền có đặc điểm
A. Nhà thầu đồng ý xử lý mọi chi tiết của dự án cho một đối tác
nước ngoài, bao gồm cả đào tạo nhân lực vận hành
B. Những doanh nghiệp chiếm cổ phần đa số sẽ quyền kiểm
soát chặt chẽ doanh nghiệp
C. Trao quyền đối với một tài sản hình cho người nhận
nhượng quyền trong một giai đoạn cụ thể
D. Doanh nghiệp sản xuất không can dự vào quá trình bán sản
phẩm nước ngoài và không thể đầu khi sản phẩm đã
xuất khẩu
38. Tổng số điểm quan trọng cao nhất một công ty thể
4,0; trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho ma trận
A. Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu, hội, thách
thc)
B. Ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài)
C. Ma trận GE-McKinsey
D. Ma trận IFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên trong)
39. Khi sức ép phải địa phương hoá CAO, doanh nghiệp cần lựa
chọn chiến lược nào?
A. Cần điều chỉnh thực hiện phân cấp khi bán các sản phẩm
khác biệt tới những thị trường khác biệt
B. Không cần điều chỉnhthực hiện phân cấp khi bán cùng
một loại sản phẩm với những thị trường giống nhau
C. Không cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết
kế hệ thống
D. Cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ
thống
40. Chiến lược xuyên quốc gia ưu điểm?
A. Tiết kiệm chi phí do sản phẩm được tiêu chuẩn hoá sử
dụng cùng một chiến lược marketing
B. Cho phép các doanh nghiệp nghiên cứu kỹ sở thích của
người tiêu dùng thị trường các quốc gia khác nhau, từ đó
đáp ứng nhanh chóng hiệu quả trước những thay đổi sở
thích của người tiêu dùng
C. Phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản
phẩm nhu cầu phổ biến nhưng không có, hoặc rất ít đối
thủ cạnh tranh
D. Giúp doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế
quy mô, thực hiện sự hợp tác chiến lược toàn cầu, chia sẻ,
chuyển giao qua lại kỹ năng cốt lõi

Preview text:

ÔN TẬP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
A. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị
B. Phân tích môi trường bên ngoài
C. Phân tích môi trường bên trong
1. Đâu KHÔNG phải là tên của một loại báo cáo tài chính?
D. Triển khai phân bổ nguồn lực để thực thi
A. Báo cáo kết quả kinh doanh (lãi/lỗ)
B. Báo cáo bán hàng và tồn kho
C. Bảng cân đối kế toán
5. Môi trường ngành còn được gọi là?
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ A. Môi trường vi mô B. Môi trường quốc tế C. Môi trường quốc gia
2. Điều nào sau đây thì ĐÚNG? D. Tất cả đều đúng
A. Cấu trúc của tổ chức được kỳ vọng sẽ tiến triển khi tổ chức
tăng trưởng lớn hơn và đa dạng hơn
B. Mỗi tổ chức đều bắt đầu với một cấu trúc đơn giản, sau đó
6. Thâm nhập thị trường là chiến lược liên quan đến?
chuyển đến một cấu trúc chức năng, trước khi trở thành một
A. Tìm kiếm sự phát triển doanh số bằng cách cải tiến sản phẩm
cấu trúc trực tuyến chức năng
hoặc dịch vụ hiện hữu, hoặc phát triển sản phẩm mới
C. Thành quả của tổ chức sẽ bị ảnh hưởng nếu cấu trúc không
B. Tìm kiếm sự tăng trưởng thị phần cho các sản phẩm, dịch vụ ổn định
trong thị trường hiện tại thông qua các nỗ lực marketing tốt
D. Cấu trúc mạng lưới ảo tốt hơn cấu trúc chức năng hơn
C. Giành quyền sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà phân phối hoặc nhà bán lẻ
3. Việc sớm nhận định sự thay đổi và trend của thị trường được gọi là công việc:
D. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà cung ứng
A. Nghiên cứu thị trường
B. Dự đoán/Dự báo thị trường C. Rà soát thị trường
7. Chiến lược cấp kinh doanh tổng quát được dựa trên hai nền tảng?
D. Đánh giá thị trường
A. Sự độc đáo và tiềm năng khách hàng
B. Lợi thế cạnh tranh và phạm vi cạnh tranh
4. Quá trình hoạch định chiến lược KHÔNG bao gồm?
C. Lợi thế cạnh tranh và giá rẻ
D. Chất lượng dịch vụ và phạm vi cạnh tranh
8. Một doanh nghiệp gọi là dẫn đầu thị trường khi có thị phần?
B. Chính phủ hạn chế hỗ trợ doanh nghiệp mới A. < 10%
C. Có rất ít sản phẩm thay thế B. 10-20%
D. SP của nhà cung cấp có mức khác biệt hóa thấp C. 20-30% D. > 40%
13. Đa dạng hoá vào nhiều lĩnh vực và thị trường kinh doanh là một ví dụ về:
9. Hiệu suất quy mô (economics of scale) được hiểu là? A. Trách nhiệm xã hội
A. Mở rộng danh mục ngành đầu tư B. Tối ưu hóa chi phí
B. Phục vụ nhiều phân khúc khách hàng C. Quản trị rủi ro
C. Chi phí rẻ hơn so SX số lượng lớn D. Phát triển bền vững
D. Đa dạng hóa nhiều sản phẩm
14. Vai trò tích cực của toàn cầu hoá là
10. Ở chiến lược cấp công ty, sự đa dạng hóa xuất hiện khi công ty:
A. Nâng cao mức sống ở các nước nghèo và kém phát triển
A. Hoạt động ở 2 quốc gia khác nhau
bằng cách tạo ra cơ hội việc làm, hiện đại hóa và cải thiện
B. Hoạt động ở 2 ngành công nghiệp khác nhau
khả năng tiếp cận hàng hóa và dịch vụ
C. Hoạt động ở 2 phân khúc khác nhau
B. Lấy đi cơ hội việc làm ở các nước phát triển có mức lương
D. Hoạt động ở 2 vùng miền khác nhau
cao hơn khi việc sản xuất hàng hóa di chuyển qua các nước khác
C. Sự phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia trên toàn cầu được
11. Doanh nghiệp đang tìm chỗ đứng trên thị trường có thị phần là
thúc đẩy thông qua thương mại tự do A. 10 %
D. Tạo ra sự tập trung của cải và quyền lực vào tay các tập đoàn lớn B. 40 % C. 20 % D. 30 %
15. Việc xác định lợi thế cạnh tranh xảy ra chủ yếu ở cấp chiến lược nào?
12. Sức ép của nhà cung cấp sẽ TĂNG lên khi? A. Cấp chức năng B. Cấp công ty
A. Thị trường cung cấp có rất nhiều doanh nghiệp C. Cấp kinh doanh D. Tất cả đều SAI
16. Sức ép của người MUA lên doanh nghiệp GIẢM khi?
20. Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1,0 cho ta thấy
A. Người mua mua nhiều với SL lớn điều gì?
B. Ngành cung cấp có nhiều doanh nghiệp
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội
C. Người mua khó chuyển đổi nhà cung cấp
nhưng có thể né tránh các đe doạ bên ngoài D. Tất cả đều đúng
B. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và
né tránh được các đe doạ bên ngoài
C. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và
17. Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm
tránh né được các đe doạ bên ngoài
chiến lược nào sau đây:
D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng
A. Tăng trưởng tập trung
không tránh né được các đe doạ bên ngoài
B. Hội nhập phía trước C. Liên kết ngang D. Hội nhập phía sau
21. Đâu không phải là lý do để các Công ty tấn công ra thị trường toàn cầu?
A. Mở rộng tệp khách hàng và doanh thu
18. Thanh lý là chiến lược liên quan đến?
B. Tiếp cận nguồn nhân lực giá rẻ và công nghệ cao
A. Bán đi toàn bộ doanh nghiệp và tài sản sở hữu
C. Giảm thiểu cạnh tranh trên môi trường quốc tế
B. Phân bổ lại nguồn lực, cắt giảm chi phí, nhân sự
D. Giảm thiểu rủi ro chuỗi cung ứng và thị trường
C. Tăng cường sự kiểm soát thị phần của đối thủ
D. Liên doanh với doanh nghiệp để tạo hệ sinh thái bền vững
22. Đâu là phương thức có tốc độ CHẬM nhất để phát triển doanh nghiệp?
19. Điều nào là ưu điểm của chiến lược dẫn đầu chi phí (cost- A. Thuê ngoài (outsourcing) leadership)? B. Phát triển nội bộ
A. Chịu được ép tăng giá của các nhà cung cấp C. Liên minh chiến lược
B. Phù hợp với nguồn lực của các công ty nhỏ D. Sát nhập
C. Mức lợi nhuận biên margin rất lớn D. Tất cả đều sai
23. Môi trường quốc tế và vĩ mô tác động gián tiếp đến doanh nghiệp A. ĐÚNG A. Rủi ro tín nhiệm B. SAI
B. Sự lựa chọn bất lợi
C. Sự lựa chọn khan hiếm D. Rủi ro đạo đức
24. Lợi ích của việc đánh giá môi trường bên ngoài đối với công ty là?
A. Tìm ra điểm mạnh/yếu của Công ty
28. Văn hoá của tổ chức KHÔNG liên quan đến việc:
B. Nâng cao nguồn lực và lợi thế cạnh tranh
A. Tăng lợi nhuận cho tổ chức
C. Xác định cơ hội/thách thức cho công ty
B. Thống nhất hành cử, cách làm việc của nhân viên
D. Phân bổ nhân lực hợp lý
C. Tạo thiện cảm, niềm tin cho đối tác
D. Tăng cường đoàn kết, gắn bó nội bộ
25. Đâu KHÔNG phải là một hoạt động CHÍNH trong chuỗi cung ứng?
29. Đối tượng chính gây ảnh hưởng lên mục tiêu của công ty là? A. Hậu cần đầu vào B. Hậu cần đầu ra A. Khách hàng C. Hệ thống thông tin B. Hội đồng quản trị D. Sản xuất, vận hành C. Nhân viên, xã hội D. Tất cả đều đúng
26. "Duy trì mối quan hệ với nhà đầu tư và cổ đông" là thuộc chức năng nào?
30. Để khám phá chiến lược của một tổ chức, bạn nên: A. Marketing/Sales
A. Nhìn vào những gì tổ chức tiến hành trong thực tế B. Tài chính
B. Đọc bản tuyên bố sứ mệnh
C. Văn hóa, tổ chức, nhân sự
C. Đọc bản kế hoạch chiến lược D. Sản xuất, vận hành
D. Hỏi giám đốc điều hành
27. Khi một doanh nghiệp hứa hẹn nhiều hơn khả năng thực tế
31. Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc kinh doanh tại chính lĩnh
nhằm thắng một hợp đồng, điều này là:
vực của nhà cung cấp thì gọi là: A. Hội nhập phía sau
35. Sự khác biệt giữa tổ chức phi lợi nhuận và tổ chức vì lợi nhuận
B. Hội nhập phía trước là C. Liên kết ngang
A. Có đối thủ cạnh tranh
D. Phát triển thị trường
B. Thực hiện hoạch định chiến lược
C. Không có cổ đông đóng góp
32. Ở giai đoạn nào của vòng đời ngành công nghiệp, quyền lực của
D. Có khách hàng, nhân viên, các nhà cung cấp tín dụng , các
người mua thường ở mức thấp nhất?
nhà cung ứng và phân phối A. Hình thành B. Trưởng thành
36. Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét C. Cạnh tranh gay gắt
thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có D. Bão hoà
thể. Đây là một bước phát triển của A. Ma trận EFE
33. Theo ma trận BCG, một sản phẩm ở trong ngành hấp dẫn nhưng B. Ma trận SWOT
lại có thị phần thấp thì được gọi là: C. Ma trận IFE D. Ma trận QSPM A. Question mark B. Dog C. Cash cow
37. Phương thức thâm nhập thị trường kinh doanh toàn cầu thông D. Star
qua nhượng quyền có đặc điểm
A. Nhà thầu đồng ý xử lý mọi chi tiết của dự án cho một đối tác
34. Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng
nước ngoài, bao gồm cả đào tạo nhân lực vận hành trưởng:
B. Những doanh nghiệp chiếm cổ phần đa số sẽ có quyền kiểm
soát chặt chẽ doanh nghiệp A. Cao - Cao
C. Trao quyền đối với một tài sản vô hình cho người nhận B. Cao - Thấp
nhượng quyền trong một giai đoạn cụ thể C. Thấp - Thấp
D. Doanh nghiệp sản xuất không can dự vào quá trình bán sản D. Thấp - Cao
phẩm ở nước ngoài và không thể đầu tư khi sản phẩm đã xuất khẩu
38. Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là
C. Phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản
4,0; trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho ma trận
phẩm có nhu cầu phổ biến nhưng không có, hoặc có rất ít đối
A. Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thủ cạnh tranh thức)
D. Giúp doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế
B. Ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài)
quy mô, thực hiện sự hợp tác chiến lược toàn cầu, chia sẻ, C. Ma trận GE-McKinsey
chuyển giao qua lại kỹ năng cốt lõi
D. Ma trận IFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên trong)
39. Khi sức ép phải địa phương hoá CAO, doanh nghiệp cần lựa chọn chiến lược nào?
A. Cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán các sản phẩm
khác biệt tới những thị trường khác biệt
B. Không cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán cùng
một loại sản phẩm với những thị trường giống nhau
C. Không cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ thống
D. Cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ thống
40. Chiến lược xuyên quốc gia có ưu điểm?
A. Tiết kiệm chi phí do sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và sử
dụng cùng một chiến lược marketing
B. Cho phép các doanh nghiệp nghiên cứu kỹ sở thích của
người tiêu dùng ở thị trường các quốc gia khác nhau, từ đó
đáp ứng nhanh chóng và có hiệu quả trước những thay đổi sở
thích của người tiêu dùng