



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45734214 MỤC LỤC 
Chương 1: TỔNG QUAN VỂ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP........................................ I. 
Khái niệm, đối tượng, phạm vi, phương pháp, nội dung nghiên cứu:.................. 
1. Khái niệm về “doanh nghiệp”:.................................................................................. 2. 
Khái niệm quản trị doanh nghiệp:............................................................................. 
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:............................................................................... 4. 
Phương pháp nghiên cứu:......................................................................................... 
5. Nội dung nghiên cứu:................................................................................................ II. 
Phân loại doanh nghiệp:......................................................................................... 1. Theo 
lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................... 2. Theo tính 
chất sở hữu tài sản:................................................................................... 3. Theo quy mô 
doanh nghiệp:..................................................................................... 4. Theo hình thức 
pháp lý:............................................................................................  a. 
Công ty TNHH:......................................................................................................  b. 
Công ty Cổ phần:...................................................................................................  c. 
Doanh nghiệp tư nhân:..........................................................................................  d. 
Công ty hợp danh:.................................................................................................  III.  Bộ  máy  quản  trị  doanh 
nghiệp:.............................................................................  1.  Khái 
quát:.................................................................................................................. 2.  Mô  hình 
QTDN:........................................................................................................  a. 
Mô hình quản trị trực tuyến: *...............................................................................  b. 
Mô hình quản trị chức năng: *..............................................................................  c. 
Mô hình quản trị hỗn hợp: *..................................................................................  d. 
Mô hình ma trận: *................................................................................................  3. 
Nguyên tắc QTDN:.................................................................................................  a. 
QTDN phải tuân thủ các quy định của pháp luật................................................  b. 
QTDN cần đạt được các mục tiêu đã đề ra:........................................................  c. 
Kêt hợp hài hòa các lợi ích:.................................................................................      lOMoAR cPSD| 45734214 d. 
Đảm bảo tốt quy trình quản lý:............................................................................  e. 
Đảm bảo tính hiệu quả kinh tế:...........................................................................  4. 
Các phương pháp QTDN:.......................................................................................  5. 
Các công cụ QTDN:................................................................................................ 
Chương 2: QUẢN TRỊ SẢN XUẤT, .........................QUẢN TRỊ KHOA HỌC – CÔNG 
NGHỆ, QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG  MẠI  14  I. 
Quản trị chiến lược trong doanh nghiệp:.............................................................. 1.  
Khái niệm và bản chất quản trị chiến lược:............................................................  a. 
Khái niệm chiến lược:..........................................................................................  b. 
Khái niệm “Quản trị chiến lược”:....................................................................... 2.   Các  chiến  lược  cơ  bản  trong  doanh 
nghiệp:............................................................  a. 
Chiến lược tăng trưởng: (Kinh doanh từ hòa trở lên).........................................  b. 
Chiến lược phòng thủ: (Kinh doanh ngày càng ăn vào vốn)............................... 3.  
Nội dung cơ bản của quá trình quản trị chiến lược ở doanh 
nghiệp:...................... 4. 
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong hội 
nhập kinh tế quốc tế:.............  a. 
Kinh doanh trong môi trường kinh tế toàn cầu:..................................................  b. 
Các phương thức phát triển kinh doanh quốc tế:................................................  II. 
Quản trị sản xuất:....................................................................................................  1. 
Nội dung khái quát về QTSX:................................................................................  a. 
Các khái niệm:.....................................................................................................  b. 
Các yêu cầu của quản trị sản xuất:.....................................................................  c. 
Vai trò của quản trị sản xuất trong doanh nghiệp:.............................................  d. 
Nội dung cơ bản của quản trị sản xuất trong doanh nghiệp:..............................  2. 
Quy trình của QTSX:..............................................................................................  a. 
Lập kế hoạch sản xuất:........................................................................................  b. 
Tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp:................................................................      lOMoAR cPSD| 45734214 c. 
Kiểm tra quá trình sản xuất và sản phẩm đầu ra:............................................... III.   Quản  trị  khoa  học  –  công  nghệ  trong  doanh 
nghiệp:........................................ 1. 
Khái quát về QTKH – CN trong doanh 
nghiệp:.....................................................  a. 
Quan điểm về KH – CN:...................................................................................... ?  Phân  biệt  khoa  học  và  công 
nghệ.....................................................................................  b. 
Khái niệm quản trị khoa học và công nghệ:........................................................ 
Chương 3: QTNL, QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH, QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG................. 
I. Quản trị nhân lực trong doanh nghiệp:................................................................. II. 
Quản trị tài chính trong doanh nghiệp:.............................................................. 1. Khái 
niệm tài chính và quản trị tài chính trong doanh nghiệp:...............................  a. 
Khái niệm tài chính:............................................................................................  b. 
Quan hệ tài chính trong doanh nghiệp:...............................................................  c. 
Cơ cấu vốn trong doanh nghiệp:.........................................................................  d. 
Khái niệm quản trị tài chính của doanh nghiệp:................................................. 2. 
Các yêu cầu của quản trị tài chính trong doanh nghiệp:.........................................  3. 
Nội dung cơ bản của QTTC trong doanh nghiệp:................................................... 
III. Quản trị chất lượng:............................................................................................. 1. 
Khái niệm chất lượng và quản trị chất lượng trong doanh nghiệp:........................ 2. Quy 
trình xây dựng hệ thống kiểm tra chất lượng:................................................. Vòng tròn 
DEMING:........................................................................................... 3. Những vấn đề 
liên quan đến áp dụng ISO 9000:.................................................... 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỂ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP 
1.1. Khái niệm, đối tượng, phạm vi, phương pháp, nội dung nghiên cứu 
1.1.1. Khái niệm về “doanh nghiệp” 
- Điều 4 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 quy định: “Doanh 
nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành 
lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.”      lOMoAR cPSD| 45734214
- Kinh doanh là việc thực hiện liên tục 1, 1 số hoặc tất cả các công 
đoạn củaquá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm cung ứng dịch 
vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận - Vai trò của doanh  nghiệp: 
+ Thuế của doanh nghiệp là nguồn thu quan trọng đối với ngân sách của các  quốc gia 
+ Hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp quyết định đối với tiêu dùng và sản 
xuất của 1 xã hội, quốc gia 
+ Doanh nghiệp là 1 tế bào xã hội, văn hóa. 
1.1.2. Khái niệm quản trị doanh nghiệp 
- Là quá trình tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ 
doanh nghiệp tới những người lao động trong doanh nghiệp, sử dụng 1 cách tốt 
nhất những tiềm năng và cơ hội để tiến hành hoạt động sx kinh doanh của doanh 
nghiệp nhằm đạt được mục tiêu đề ra theo quy định của pháp luật, yêu cầu xã hội 
và mục tiêu của tổ chức. 
- Đặc điểm của quản trị doanh nghiệp: 
+ Đảm bảo hiệu quả cao hơn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh  nghiệp. 
+ Là hoạt động không tạo ra sản phẩm, dịch vụ cụ thể mà mang tính chất định 
hướng, triển khai, giám sát, phối hợp, ... để đạt mục tiêu đã đề ra từ trước. 
+ Là các hoạt động thực hiện chức năng quản trị doanh nghiệp như: dự báo, 
hoạch định, tổ chức lãnh đạo, điều hành, kiểm tra, ... 
1.2. Phân loại doanh nghiệp: 
1.2.1. Theo lĩnh vực hoạt động:  -  Sản xuất  -  Thương mại  -  Dịch vụ  -  Giao thông – vận tải 
1.2.2. Theo tính chất sở hữu tài sản:  -  Sở hữu nhà nước      lOMoAR cPSD| 45734214 -  Sở hữu cá nhân  -  Đa sở hữu 
1.2.3. Theo quy mô doanh nghiệp:  -  Doanh nghiệp lớn  - 
Doanh nghiệp vừa - Doanh nghiệp nhỏ - Doanh nghiệp siêu nhỏ o Phân  loại:  Quy mô/Khu  DN siêu nhỏ  DN nhỏ  DN vừa  vực 
Nông – Lâm – BHXH 10 người; BHXH 
 100 BHXH 200 người; 
Thủy sản, Công Doanh thu 3 tỷ  người; 
Doanh thu 200 tỷ  nghiệp – Xây  hoặc 
Doanh thu 50 tỷ hoặc  dựng 
Nguồn vốn 3 tỷ  hoặc 
Nguồn vốn 100 tỷ  Nguồn vốn 20  tỷ 
Thương mại và BHXH 10 người; BHXH 
 50 BHXH 100 người;  dịch vụ 
Doanh thu 10 tỷ  người; 
Doanh thu 300 tỷ  hoặc  Doanh thu 100  hoặc 
Nguồn vốn 3 tỷ  tỷ 
Nguồn vốn 100 tỷ  hoặc 
Nguồn vốn 50      tỷ   
1.2.4. Theo hình thức pháp lý:  Một số khái niệm:  - 
Tư cách pháp nhân: được công nhận khi có đủ những điều kiện sau: 
 Được thành lập theo quy định của pháp luật 
 Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ 
 Có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài  sản của mình 
 Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật 1 cách độc lập      lOMoAR cPSD| 45734214 - 
Vốn điều lệ: Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết 
góp khi thành lập công ty TNHH, công ty Hợp danh; Tổng giá trị mệnh giá cổ 
phần đã bán hoặc được đăng kí mua khi thành lập doanh nghiệp đối với công ty  cổ phần.  -  Vốn pháp định:  - 
Vốn kinh doanh: vốn đáp ứng cho nhu cầu kinh doanh của doanh  nghiệp.  -  Tải sản của 1 cá nhân   Tài sản dân sự  Tài sản thương sự  -  Chế độ trách nhiệm:   Trách nhiệm vô hạn   Trách nhiệm hữu hạn  - 
Doanh nghiệp nhà nước: Theo quy định của Luật doanh nghiệp 2020:  - 
Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước nắm 
giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết - Doanh nghiệp 
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: 
 Công ty TNHH MTV độc lập 
 Công ty TNHH MTV là công ty mẹ của tập đoàn kinh tế Nhà nước, tổng công  ty Nhà nước  - 
Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số 
cổ phần có quyền biểu quyết: 
 Công ty TNHH 2 thành viên trở lên   Công ty cổ phần      lOMoAR cPSD| 45734214 - 
4 lĩnh vực Doanh nghiệp nhà nước được kinh doanh: Cung ứng sản 
phẩm, dịch vụ công ích, thiết yếu xã hội Hoạt động trong lĩnh vực trực tiếp  QPAN. 
 Hoạt động trong lĩnh vực độc quyền tự nhiên 
 ứng dụng công nghệ cao, đầu tư lớn, tạo động lực khác nhau vào nền kinh tế  a. Công ty TNHH:   Công ty TNHH MTV: 
- Là doanh nghiệp do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu. 
- Chủ sở hữu công ty TNHH  - Có tư cách pháp nhân 
- Không được quyền phát hành cổ phần - Cơ cấu tổ chức: 
 Thành viên là cá nhân: chủ sở hữu toàn quyền quyết định tổ chức điều hành 
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 
 Thành viên là tổ chức: do cơ quan đại diện sở hữu quyết định hình thức cơ cấu  tổ chức: 
 Chủ tịch công ty – Giám đốc – Kiểm soát viên Hội 
đồng thành viên – Giám đốc – Kiểm soát viên  - Quản lý điều hành: 
 Thành viên cá nhâ: chủ sở hữu 
 Thành viên tổ chức: do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định. Nếu điều lệ 
công ty không có quy định khác thì chủ tịch công ty hoặc chủ tịch hội đồng thành 
viên là đại diện pháp luật 
 Công ty TNHH 2 thành viên trở lên:  - 
Là doanh nghiệp trong đó thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân, số 
lượng tối đa là 50 thành viên.  - 
Có tư cách pháp nhân, thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn      lOMoAR cPSD| 45734214 - 
Không được phát hành cổ phần - Quy định chuyển nhượng phần vốn  góp - Cơ cấu tổ chức: 
 Trên 11 thành viên: Hội đồng thành viên 
Chủ tịch Hội đồng thành viên  Giám đốc  Ban kiểm soát 
 Dưới 11 thành viên: có thể lập Ban kiểm soát phù hợp với yêu cầu giá trị của  công ty  - 
Quản lý điều hành: Chủ tịch Hội đồng thành viên là người đại diện theo  pháp luật 
b. Công ty Cổ phần:  - 
Là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân trong đó vốn được chia thành 
nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần  - 
Cổ đông có thể là tổ chức hoặc cá nhân; số lượng ít nhất là 3, không có  giới hạn  - 
Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn  - 
Cổ đông có quyền tự do chuyển đổi cổ phần  - 
Công ty có quyền phát hành cổ phần các loại để huy động vốn - Cơ cấu  tổ chức:   Mô hình 1: 
 Đại hội đồng cổ đông  Hội đồng quản trị  Ban kiểm soát  Giám đốc 
 Dưới 11 cổ đông, các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới 50% cổ phần thì không 
bắt buộc có Ban kiểm soát Mô hình 2: 
 Đại hội đồng cổ đông  Hội đồng quản trị      lOMoAR cPSD| 45734214 Giám đốc 
 Ít nhất 20% số thành viên HĐQT là thành viên độc lập và có Ban kiểm toán 
nội bộ trực thuộc HĐQT 
 Các thành viên độc lập thực hiện chức năng giám sát và tổ chức kiểm ksoát 
đối với việc quản lý điều hành công ty.  - 
Đại hội đồng cổ đông là cơ quan quyết định cao nhất.  - 
HĐQT là cơ quan quản lý, toàn quyền nhân danh công ty quyết định, 
thực hiện các quyền nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội  đồng cổ đông.  -  Quản lý điều hành: 
 Trường hợp công ty chỉ có 1 người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch HĐQT 
hoặc Giám đốc là người đại diện. 
 Điều lệ không có quy định khác thì CT.HĐQT là người đại diện theo pháp luật 
 Trường hợp có hơn 1 người đại diện theo pháp luật thì CT.HĐQT và Giám đốc 
là người đại diện theo pháp luật. 
c. Doanh nghiệp tư nhân: 
- Là doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân, do 1 cá nhân làm chủ và chịu 
trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp 
- Không được phát hành chứng khoán 
- Vốn đầu tư do chủ doanh nghiệp tự quyết và đăng kí với cơ quan đăng kí kinh 
doanh, ghi chép đầy đủ theo quy định về kế toán. 
- Cơ cấu tổ chức: Chủ sở hữu toàn quyền quyết định đối với hoạt động sản xuất 
kinh doanh, sử dụng lợi nhuận sau thuê 
- Quản lý điều hành: Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể trực tiếp điều hành hoặc 
thuê người khác quản lý và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh  của doanh nghiệp 
d. Công ty hợp danh:      lOMoAR cPSD| 45734214 - 
Là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân trong đó phải có ít nhất 2 thành 
viên là chủ sở hữu chung của công ty cùng kinh doanh dưới 1 tên chung  - 
Ngoài ra còn có thể có thêm các thành viên góp vốn  - 
Không được phát hành chứng khoán  - 
Thành viên hợp danh – trách nhiệm vô hạn 
Thành viên góp vốn – trách nhiệm hữu hạn -  Cơ cấu tổ chức: 
 Tất cả thành viên hợp lại thành Hội đông thành viên 
 Hội đồng thành viên bầu 1 thành viên hợp danh làm chủ tịch Hội đồng thành 
viên, đồng thời kiêm nhiệm tổng giám đốc (nếu điều lệ không quy định khác) 
Hội đồng thành viên quyết định tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh - Quản lý  điều hành: 
 Các thành viên hợp danh có quyền đại diện theo pháp luật và tổ chức điều hành 
hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty 
 Mọi hạn chế đối với thành viên hợp danh trong thực hiện công việc chỉ có hiệu 
lực đối với bên thứ 3 khi người đó biết về hạn chế đó 
 Các thành viên hợp danh phân công nhau đảm nhiệm các chức danh quản lý  và kiểm soát công ty 
 Khi trả cùng thực hiện 1 số công việc kinh doanh thì quyết định thông qua theo  nguyên tắc đa số      lOMoAR cPSD| 45734214
So sánh các loại hình doanh nghiệp:   
1.3. Bộ máy quản trị doanh nghiệp:  1. Khái quát:  - 
Là tập thể những người lao động quản trị trong doanh nghiệp được 
phân thành nhiều bộ phận và được bố trí từng cấp nhằm thực hiện các chức năng  quản trị doanh nghiệp.  - 
Bộ máy QTDN là bộ não của doanh nghiệp:   Cấp cao/Cấp lãnh đạo 
 Cấp trung gian (không có quyền trực tiếp chỉ huy các bộ phận sản xuất cơ sở)   Cấp cơ sở  2. Mô hình QTDN:  a. 
Mô hình quản trị trực tuyến: *      lOMoAR cPSD| 45734214 -  Chế độ thủ 
trưởng tuyệt đối, chỉ  đạo từ trên xuống  -  Hạn chế sự  giao lưu giữa các bộ  phận   Chỉ áp dụng  với đơn hàng nhỏ 
b. Mô hình quản trị chức  năng: *    -  Phát  huy tinh tập thể,  hạn chế tính rủi  ro nhất định 
c. Mô hình ma trận:  *  - Doanh nghiệp lớn, kinh  doanh đa ngành nghề      lOMoAR cPSD| 45734214 3. Nguyên tắc QTDN: 
a. QTDN phải tuân thủ các quy định của pháp luật 
- Doanh nghiệp ra đời là nguyện vọng của chủ đầu tư, nhu cầu xã hội, pháp luật  cho phép ... 
- Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, khi sản xuất ra giá trị gia tăng; doanh 
nghiệp phải trả các khoản nợ, thuế, .... tuân thủ quy định pháp luật. 
b. QTDN cần đạt được các mục tiêu đã đề ra: 
- Do chủ doanh nghiệp đề ra trước kì kế hoạch 
- Phân thành từng nhóm kế hoạch sao cho đảm bảo đem lại lợi ích tối ưu nhất 
c. Kêt hợp hài hòa các lợi ích: 
- Quyền lợi – Giá trị sản phẩm – Giá trị gia tăng 
d. Đảm bảo tốt quy trình quản lý: 
- Quy trình quản lý: căn cứ trên quy phạm quy định chức năng từng bộ phận, 
phối hợp chức năng từng bộ phận 
- Quy phạm quản lý: quy định cứng của pháp luật bắt buộc doanh nghiệp phải  tuân thủ theo 
e. Đảm bảo tính hiệu quả kinh tế: 
- Hiệu quả kinh tế: lợi nhuận thực, là số dương lớn hơn mức lãi suất ở thời điểm  đầu tư  4. Các phương pháp QTDN:  - Phương pháp kinh tế 
- Phương pháp hành chính mệnh lệnh 
- Phương pháp tâm lý giáo dục  5. Các công cụ QTDN:      lOMoAR cPSD| 45734214 - Công cụ kế hoạch  - Hạch toán kinh tế  - Công cụ pháp luật  - Thông tin quản trị  - Công cụ marketing 
- Công cụ quản lý tiên tiến 
1.4. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp: 
1. Khái niệm Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp:  - 
Là tất cả những yếu tố, lực lượng, điều kiện bên trong và bên ngoài của 
doanh nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp  - 
Xét theo cấp độ tác động đến sản xuất và quản trị doanh nghiệp   Nền kinh tế quốc dân   Ngành 
 Hoàn cảnh nội bộ doanh nghiệp  - 
Xết theo quá trình kinh doanh của doanh nghiệp:   Môi trường bên trong   Môi trường bên ngoài  Nền kinh tế quốc dân  - Môi trường kinh tế  (Ngành)  - Môi trường quản lý  (Môi trường bên  - Môi trường chính trị  ngoài)  - Môi trường công nghệ    - Môi trường xã hội  - Môi trường vật chất      lOMoAR cPSD| 45734214 Hoàn cảnh nội bộ 
- Nhân lực lao động - Năng  doanh nghiệp  lực tài chính  (Môi trường bên  - Năng lực sản xuất  trong)  - Marketing  - Nghiên cứu phát triển  - Văn hóa tổ chức  - Các mối quan hệ 
2. Vai trò của môi trường kinh doanh đối với phát triển của doanh nghiệp: 
sản xuất Kết quả Phạm vị Mục tiêu, Tồn  tại, phát hoạt    doanhkinh  động  chiến lược  triển 
3. Ảnh hưởng của các yếu tố đến môi trường kinh doanh của doanh nghiệp: 
- Yếu tố công nghệ và sự phát triển của công nghệ 
- Yếu tố môi trường vật chất (địa lý, tài nguyên thiên nghiên, ...) 
- Yếu tố môi trường kinh tế 
- Yếu tố môi trường pháp luật 
- Yếu tố môi trường chính trị 
- Yếu tố môi trường xã hội  CÂU HỎI ÔN TẬP 
1. Khái niệm doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp. 
2. Phân loại doanh nghiệp. 
3. Bộ máy quản trị doanh nghiệp. 
4. Các nguyên tắc quản trị doanh nghiệp. 
5. Phương pháp, công cụ quản trị doanh nghiệp.      lOMoAR cPSD| 45734214 6. Môi trường kinh doanh. 
7. Vai trò, ảnh hưởng của môi trường kinh doanh đối với doanh nghiệp.        lOMoAR cPSD| 45734214
Chương 2: QUẢN TRỊ SẢN XUẤT, QUẢN TRỊ KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ, 
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH NGHIỆP  THƯƠNG MẠI 
I. Quản trị chiến lược trong doanh nghiệp:  
1. + Khái niệm và bản chất quản trị chiến lược: 
a. Khái niệm chiến lược:  - 
Chiến lược là những quyết định và hành động hướng tới mục tiêu để 
các năng lực và các nguồn lực của doanh nghiệp đón nhận được các cơ hội và 
thích ứng được với những thách thức từ bên ngoài.  - 
Bản chất của chiến lược là Phác thảo hình ảnh tương lai của Doanh 
nghiệp trong lĩnh vực hoạt động và khả năng khai thác các nguồn lực - Vai trò 
của Chiến lược doanh nghiệp: 
 Chiến lược đảm bảo cho các quyết định hàng ngày phù hợp với các vấn đề có 
tính chiến lược của 1 doanh nghiệp 
 Chiến lược tạo ra và thúc đẩy sự nỗ lực chung cho mọi thành viên, bộ phận  trong doanh nghiệp  - 
Cấp chiến lược trong doanh nghiệp: 
 Cấp doanh nghiệp: Tầm nhìn chiến lược, sứ mệnh chiến lược, mục tiêu chiến 
lược bao gồm tất cả các loại hình kinh doanh. 
 Cấp trung gian: Chiến lược theo lĩnh vực; Chiến lược kinh doanh/tổng thể 
 từng ngành nghề có những chiến lược kinh doanh khác nhau 
b. Khái niệm “Quản trị chiến lược”:   - 
Quản trị chiến lược là quá trình xác định tầm nhìn¸sứ mệnh xây dựng 
các mục tiêu chiến lược, thực hiện và kiểm tra thực hiện các nội dung mang tính 
chiến lược mà doanh nghiệp đã đề ra phù hợp với điều kiện cụ thể của doanh 
nghiệp, trong môi trường luôn biến động.  - 
Vai trò của Quản trị chiến lược:      lOMoAR cPSD| 45734214
 Đạt được mục tiêu của doanh nghiệp về dài hạn 1 cách bền vững (kinh doanh, 
trách nhiệm xã hội) (điều chỉnh kế hoạch thực hiện mục tiêu chung) 
 Xác định thị trường, phân khúc thị trường, chiến thuật kinh doanh của doanh  nghiệp. 
 Xác định nguồn lực cần dùng để chiếm ưu thế so sánh với các đối thủ, với  khách hàng cụ thể 
 Xác định nguy cơ tiềm ẩn có thể ảnh hưởng đến thực thi chiến lược và các giá 
trị mà doanh nghiệp sẽ mang lại. 
2. Các chiến lược cơ bản trong doanh nghiệp: 
a. Chiến lược tăng trưởng: (Kinh doanh từ hòa trở lên) 
- Chiến lược tăng trưởng tập trung : 
 Là chiến lược đòi hỏi sự nỗ lực cao độ nhằm cải thiện vị thế cạnh tranh của 
doanh nghiệp với các sản phẩm hoặc dịch vụ hiện thời.   Phân loại: 
Chiến lược thâm nhập thị 
Tập trung khai thác thị trường và gia tăng thị  trường 
phần cho các sản phẩm hoặc dịch vụ hiện tại của 
doanh nghiệp thông qua các nỗ lực Marketing 
Chiến lược phát triển thị 
Phương thức tăng tưởng của doanh nghiệp  trường 
bằng con đường đưa những sản phẩm hoặc dịch 
vụ hiện có vào thị trường mới. 
Chiến lược phát triển sản 
Chiến lược nhằm gia tăng lượng hàng hóa  phẩm 
tiêu thụ bằng cách thay đổi hoặc cải tiến sản 
phẩm dịch vụ hiện tại của doanh nghiệp.  - 
Chiến lược đa dạng hóa : 
 Là nhằm tạo ra sự đa dạng trong lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh mà doanh  nghiệp tham gia 
 Đặc điểm: Thay đổi lĩnh vực hoạt động 
Tìm kiếm năng lực cộng sinh      lOMoAR cPSD| 45734214
Công nghệ và thị trường  Phân loại:      Đa dạng 
- Là bổ sung các dịch vụ mới nhưng có liên quan -  hóa đồng tâm  Áp dụng: 
 Doanh nghiệp cạnh tranh không phát triển hoặc phát triển  chậm 
 Khi bổ sung các sản phẩm mới nhưng liên quan đến sản 
phẩm đang kinh doanh sẽ nâng cao được daonh số bán hiện tại 
 Khi các sản phẩm mới sẽ được bán với giá cạnh tranh cao 
 Khi sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp đang ở giai đoạn  suy thoái    Đa dạng 
- Là chiến lược tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường 
hóa hàng ngang hiện tại với những sản phẩm mới về mặt công nghệ không liên 
quan đến các sản phẩm hiện tại - Áp dụng: 
 Thị trường người tiêu dùng đang suy giảm, nó cho phép 
doanh nghiệp đạt được vị trí thống trị trong ngành 
 Cung cấp thêm nhiều loại sản phẩm và dịch vụ mới cho 
những nhu cầu của khách hàng quen thuộc doanh nghiệp 
 Khi doanh nghiệp có đủ các nguồn lực vật chất, nhân sự, 
năng lực trong lĩnh vực marketing, ...      lOMoAR cPSD| 45734214   Đa dạng 
- Là phương thức tăng trưởng của doanh nghiệp bằng việc  hóa hỗn hợp 
tham gia vào thị trường mới với các sản phẩm mới mà về mặt 
công nghệ không có gì liên quan đến các sản phẩm mà doanh 
nghiệp đang sản xuất - Yêu cầu: 
 Đảm bảo đủ điều kiện để thực hiện chiến lược 
 Phải đánh giá đúng quy mô thị trường, phản ánh từ khách 
hàng và các đối thủ cạnh tranh, khả năng xâm nhập vào các 
ngành mới đó và các vấn đề liên quan đến sản xuất    - Hình thức thực hiện: 
 Mua lại và tái cấu trúc   Chuyển giao năng lực   Lợi thế quy mô  -  Chiến lược hội nhập: 
 Là những nỗ lực nhằm sở hữu (1 phần hoặc hoàn toàn) hoặc gia tăng kiểm soát 
đối với nhà cung cấp, nhà phân phối hoặc đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp  Phân loại:  Chiến lược 
- Mục đích: Sở hữu hoặc gia tăng quyền kiểm soát đối với 
hội nhập về phía nhà phân phối hoặc người bán lẻ - Áp dụng:  trước 
 Các nhà phân phối hiện tại yếu kém, không đủ tin cậy 
 Không có nhiều nhà phân phối thành thạo, có thể tạo ra  lợi thế cạnh tranh 
 Kinh doanh trong ngành được dự báo là phát triển cao 
 Có đủ vốn, nhân lực để quản lý được khâu phân phối 
 Khi các nhà phân phối và bán lẻ có lợi nhuận cận biên cao