






Preview text:
CÂU 1. Một trong những đặc điểm của quản trị là:
A. Đối tượng tác động chủ yếu là con người.
B. Đối tượng tác động chủ yếu là cơ sở vật chất, trang thiết bị.
C. Đối tượng tác động chủ yếu là nhà quản trị.
D. Đối tượng tác động chủ yếu là người thừa hành.
CÂU 2. Theo ma trận BCG, sử dụng chiến lược gặt hái đối với SBU của ô: A. Dogs (khúc xương chó). B. Cash cow (túi tiền). C. Stars (ngôi sao).
D. Question marks (dấu hỏi).
CÂU 3. Hoạch định nhằm:
A. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
B. Giúp các nhà quản trị xác định và lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu.
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc
CÂU 4. Phong cách độc đoán có đặc điểm:
A. Thu hút người lao động tham gia vào công tác quản trị.
B. Thông tin 1 chiều từ trên xuống là chủ yếu.
C. Tốn kém thời gian, tiền bạc
D. Thông tin theo chiều ngang là chủ yếu.
CÂU 5. Loại hình kiểm soát nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần tiếp
theo sau là ưu điểm của:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Các câu trên đều đúng
CÂU 6. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp mua chuộc bằng quyền lợi thì:
A. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần hợp tác vì mục tiêu chung.
B. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần thiếu nhiệt tình.
C. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần tính toán.
D. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần nhẹ nhàng.
CÂU 7. Kết quả ủy quyền là:
A. Cấp dưới thụ động trong công việc
B. Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung.
C. Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyền.
D. Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên.
CÂU 8. Môi trường bên trong không có yếu tố nào sau đây?
A. Quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ.
B. Cách thức trả lương của tổ chức
C. Cách thức phân bổ nguồn tài chính của tổ chức
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
CÂU 9. Theo A~. Maslow, những nhu cầu cơ bản gồm:
A. Nhu cầu ăn, uống, mặc, an ninh và những nhu cầu tồn tại khác Trang 1/7
B. Nhu cầu ăn, uống, ở, giao tiếp và những nhu cầu tồn tại khác
C. Nhu cầu ăn, uống, mặc, ở và những nhu cầu tồn tại khác
D. Nhu cầu về địa vị và những nhu cầu tồn tại khác
CÂU 10. Kỹ năng tổng hợp, khái quát là biểu hiện cụ thể của:
A. Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị.
B. Kỹ năng giao tiếp (nhân sự) của nhà quản trị.
C. Kỹ năng bao quát (tư duy) của nhà quản trị.
D. Kỹ năng xử lý tình huống của nhà quản trị.
CÂU 11. Các yếu tố thể hiện những mặt mạnh, yếu hiện tại của doanh nghiệp, doanh
nghiệp có thể kiểm soát và điều chỉnh nó, là đặc điểm của:
A. Môi trường vĩ mô. B. Môi trường vi mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.
CÂU 12. Công ty và các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu: A. Chức năng. B. Trực tuyến.
C. Trực tuyến – chức năng.
D. Tùy thuộc nguyên tắc và quy trình xây dựng cơ cấu tổ chức
CÂU 13. Mô hình 5 năng lực cạnh tranh của M.Porter KHÔNG bao gồm: A. Nhà cung cấp B. Sản phẩm thay thế C. Người bán
D. Đối thủ hiện hữu
CÂU 14. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần .
B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
C. Cắt giảm chi phí sản xuất.
D. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt.
CÂU 15. Chiến lươc S/O là chiến lược:
A. Sử dụng những điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài.
B. Sử dụng những điểm mạnh bên ngoài để tận dụng cơ hội bên trong.
C. Sử dụng những điểm mạnh để tránh hay giảm đi ảnh hưởng của mối đe doạ bên ngoài.
D. Sử dụng những điêm mạnh để làm giảm điểm yếu của công ty.
CÂU 16. Thu nhập dân cư và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường: A. Kinh tế.
B. Chính trị - pháp luật. C. Văn hóa – xã hội. D. Công nghệ.
CÂU 17. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Những ứng dụng có ích từ khoa học máy tính và công nghệ kỹ thuật số.
B. Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng. Trang 2/7
C. Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
D. Đổi mới công nghệ trong tổ chức
CÂU 18. Tổ chức là:
A. Tập hợp người được sắp đặt có hệ thống nhằm thực hiện mục tiêu nhất định.
B. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng có cùng cách thức tiến hành.
C. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng buộc phải kết hợp với nhau để thực
hiện mục tiêu của mình.
D. Tập hợp người có cùng mục tiêu và được phối hợp tùy ý.
CÂU 19. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn. C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 20. Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống (của hãng tư vấn Arthur D~.Little Inc)
không có giai đoạn nào? A. Phát triển. B. Suy thoái. C. Bão hoà. D. Phôi thai.
CÂU 21. Ai là người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 22. Ai là tác giả của Thuyết hai bản chất (thuyết Bản chất con người): A. Herzberg B. Maslow C. Mc Gregor D. Likert
CÂU 23. Tập quyền có nghĩa là:
A. Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
B. Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng việc
C. Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D. Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm.
CÂU 24. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Micheal Porter không bao gồm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn nhân lực thay thế. D. Khách hàng.
CÂU 25. Thành công của nhà quản trị tùy thuộc chủ yếu vào:
A. Năng lực của nhà quản trị.
B. Năng lực của nhân viên dưới quyền. Trang 3/7
C. Năng lực giải quyết xung đột với nhân viên dưới quyền.
D. Năng lực của lãnh đạo cấp trên.
CÂU 26. Bước nào sao đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến lược?
A. Xác định điểm mạnh & điểm yếu của tổ chức
B. Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu.
C. Bổ sung hiệp ước lao động trong tổ chức
D. Phân tích thuận lợi và khó khăn.
CÂU 27. “Có mối quan hệ trực tiếp theo chiều dọc, quyền lực thực hiện theo chiều trên
xuống. Thực hiện nguyên tắc thứ bậc và thống nhất chỉ huy trong quản trị, trong đó cấp
trên tiến hành giám sát trực tiếp một cấp dưới.”, là nội dung của:
A. Quyền hạn trực tuyến
B. Quyền hạn chức năng C. Quyền hạn tham mưu
D. Quyền hạn trực tuyến – chức năng.
CÂU 28. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Thu nhập của dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
CÂU 29… ....... là môi trường rộng, liên quan đến điều kiện chung trong phạm vi một quốc gia: A. Môi trường vĩ mô B. Môi trường vi mô C. Môi trường bên trong
D. Môi trường bên ngoài
CÂU 30. Kiểm soát về thái độ lao động của nhân viên là:
A. Tiêu chuẩn đo lường
B. Tiêu chuẩn định lượng
C. Tiêu chuẩn định tính
D. Câu A&C đều đúng
CÂU 31. “Dùng cho các hoạt động có khả năng hoặc chắc chắn lặp lại trong tương lai.”,
là nội dung của:
A. Kế hoạch thường trực
B. Kế hoạch đơn dụng. C. Kế hoạch ngắn hạn. D. Kế hoạch dài hạn.
CÂU 32. Kỹ năng kỹ thuật cần thiết nhất cho :
A. Quản trị viên cấp cao.
B. Quản trị viên cấp trung gian.
C. Quản trị viên cơ sở.
D. Mọi cấp quản trị.
CÂU 33. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”. Trang 4/7
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.
CÂU 34. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Chiến lược và mục tiêu của tổ chức
B. Môi trường của tổ chức
C. Vấn đề lưu trữ thông tin trong các phòng ban.
D. Tầm hạn quản trị trong tổ chức
CÂU 35. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ suy thoái có đặc điểm sau:
A. Cần đình chỉ sản xuất, cắt giảm mọi chi phí chiêu thị.
B. Chi phí sản xuất và giá thành giảm đáng kể, lợi nhuận cao
C. Vẫn phải tiếp tục bỏ thêm chi phí để hòan thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị trường
D. Số lượng tiêu thụ tăng mạnh do thị trường đã chấp nhận sản phẩm mới.
CÂU 36. Trong quá trình điều chỉnh sai lệch, cần .................... cuả sự sai lệch đó, đồng
thời đưa ra các biện pháp sửa chữa và điều chỉnh khắc phục cần thiết.
A. Xác định kết quả B. Phân tích thực trạng C. Đo lường kết quả
D. Phân tích nguyên nhân
CÂU 37. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy nghĩa là :
A. Mỗi cấp dưới chỉ chịu sự điều khiển của duy nhất một cấp trên.
B. Cấp dưới chịu sự điều khiển của mọi cấp trên mình.
C. Quyền lực chỉ tập trung vào một người.
D. Nhà quản trị chọn cấp trên cho nhân viên.
CÂU 38. Chú trọng kiểm soát môi trường và kiểm soát tài chính là trọng tâm kiểm soát của:
A. Quản trị cấp giữa
B. Quản trị cấp cao
C. Quản trị cấp cơ sở
D. Các câu A và C đều đúng
CÂU 39. Chức danh quản đốc trong một xưởng giày da là:
A. Chức danh của nhà quản trị cấp cao.
B. Chức danh của nhà quản trị cấp trung.
C. Chức danh của nhà quản trị cấp thấp.
D. Chức danh của nhân viên.
CÂU 40. Hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi:
A. Có ít nhất 1 người trở lên.
B. Có ít nhất 2 người trở lên.
C. Có ít nhất 3 người trở lên.
D. Có ít nhất 4 người trở lên.
CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch định:
A. Xác định mục tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức Trang 5/7
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao
CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không là phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. Mô hình kinh tế lượng.
CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
CÂU 44. Có bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị: A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
CÂU 45. Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn?
A. Kế toán viên.
B. Trưởng phòng nhân sự. C. Giám đốc tài chính.
D. Quản đốc phân xưởng.
CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn. C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 47. Quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận.
B. Các công ty, các tập đoàn có quy mô sản xuất – kinh doanh lớn.
C. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Các tổ chức hỗ trợ người nghèo, người khuyết tật.
CÂU 48. Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “Quản trị”?
A. Qúa trình làm việc với và thông qua con người.
B. Môi trường trong quản trị luôn thay đổi.
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực có giới hạn.
D. Môi trường có thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực
CÂU 49. Phải khắc phục những yếu kém nào để giảm bớt nguy cơ hiện nay là sự phối hợp giữa: A. S + O B. S + T C. W + O D. W + T Trang 6/7
CÂU 50. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô bao gồm:
A. Kinh tế, tự nhiên, văn hoá xã hội, chính trị, pháp luật và dân số
B. Nghiên cứu phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa của tổ chức
C. Khách hàng, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh và giới công chúng
D. Nhân lực, trang thiết bị máy móc Trang 7/7