CÂU 1. Phong cách dân chủ ưu đim:
A. Khai thác được sáng kiến, kinh nghiệm của cấp dưới.
B. Ít tốn kém thời gian, tiền bạc
C. Giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng kịp thời.
D. Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền.
CÂU 2. Điều khiển những hoạt động liên quan đến:
A. Lập ra những mục tiêu cho những người dưới quyền của tổ chức
B. Xây dựng trách nhiệm, quyền hạn cho những người dưới quyền
C. Xây dựng chính sách khen thưởng cho những người dưới quyền của tổ chức
D. Hướng dẫn những người dưới quyền thực hiện các mục tiêu của tổ chức
CÂU 3. Theo Herzberg, “những biện pháp của nhà quản trị tác dụng thúc đẩy người
lao động làm việc hăng hái hơn nhưng nếu không thì người lao động vẫn làm việc
bình thường” là:
A. Yếu tố động vn
B. Yếu tố bình thường (duy trì).
C. Yếu tố tác động
D. Yếu tố ý nghĩa
CÂU 4. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường hội
A. n số tỉnh A
B. Thái độ đối với công việc của dân cư tỉnh X.
C. Chế độ thưởng tại công ty Z.
D. Truyền thống n hóa ớc B
CÂU 5. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến các doanh nghiệp trong nền kinh tế,
nhưng mức độ tính chất tác động không giống nhau, đặc điểm của:
A. Môi trường mô.
B. Môi trường vi .
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.
CÂU 6. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị kỹ năng quản trị :
A. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng.
B. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng duy càng quan trọng.
C. Các kỹ năng đều tầm quan trọng như nhau đối với tất cả các cấp quản trị.
D. Kỹ năng nhân sự tầm quan trọng như nhau đối với tất cả các cấp quản trị.
CÂU 7. Nhà quản trị phải trình độ chuyên môn nghiệp vụ cần thiết trong lĩnh vực
chuyên môn nào đó như marketing, vi tính, ngoại ngữ… yêu cầu của năng nào:
A. năng nhận thức duy.
B. năng thuật nghiệp vụ.
C. năng nhân sự.
D. năng truyền thông.
CÂU 8. Các vai trò thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị, tr:
A. Phổ biến thông tin.
B. Cung cấp thông tin.
C. Liên lạc
Trang
1/7
D. Thu thậptiếp nhận thông tin.
CÂU 9. Kỹ năng duy quản trị ít quan trọng nhất đối với thành viên nào trong tổ
chức?
A. Nhân viên bán hàng.
B. Trưởng phòng Marketing.
C. Giám đốc Kỹ thuật.
D. Quản đốc phân xưởng.
CÂU 10. Trong quản nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động hoạch định?
A. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định nhiệm vụ cho các thành viên hay các thành viên tự xác
định nhiệm vụ bản thân.
B. Đánh giá thành tích của nhóm.
C. Đảm bảo các thành viên hiểu mục tiêu chung.
D. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.
CÂU 11. Giám đốc một công ty TNHH cần nhấn mạnh vào công việc nào trong các công
việc sau:
A. Lập kế hoạch làm việc chi tiết cho nhân viên cấp dưới.
B. Viết báo o.
C. Thiết kế sản phẩm.
D. Giao việc cho nhân viên.
CÂU 12. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ bão hòa không đặc điểm
sau:
A. Cần có chính sách giá cả thấp hoặc cải tiến sản phẩm,chất lượng sản phẩm
B. Sản phẩm đọng các kênh phân phối, sản xuất ngừng trệ sẽ quyết định thời kỳ y.
C. Cần tiếp tục bỏ thêm chi phí để hoàn thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị
trường
D. Thời kỳ thường diễn ra cạnh tranh gay gắt.
CÂU 13. Hoạch định nhằm:
A. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
B. Giúp các nhà quản trị xác định và lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu.
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc
CÂU 14. Thuật ngữ mục tiêu dùng để chỉ:
A. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện.
B. Khả năng hoạt động của tổ chức
C. Định hướng hoạt động của tổ chức
D. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần phấn đấu đạt được
CÂU 15. Chiến lược phòng thủ (tức chiến lược tối thiểu hóa những điểm yếu & tránh
những mối đe doạ) chiến lược:
A. ST.
B. WT.
C. WO.
D. SO.
CÂU 16. “Dùng cho các hoạt động ít hoặc không được lặp lại trong tương lai.”, nội
dung của:
Trang
2/7
A. Kế hoạch thường trực
B. Kế hoạch đơn dụng
C. Kế hoạch ngắn hạn
D. Kế hoạch dài hạn
CÂU 17. Theo Abraham Maslow, nhu cầu cao nhất trong thuyết phân cấp các nhu cầu
:
A. Tự thể hiện.
B. Tự trọng và được kính trọng.
C. Sinh học
D. An toàn.
CÂU 18. Ai tác giả của thuyết hai nhân tố:
A. Herzberg
B. Maslow
C. Mc Gregor
D. Likert
CÂU 19. Để tạo công bằng đối với người lao động, nhà quản trị nên :
A. thưởng thật nhiều giá tr vật cht.
B. giao c công việc dễ thực hiện.
C. thân thiện và hòa nhã với người lao động n ni trong gia đình.
D. có phương pháp đánh giá rõ ràng và phù hợp với tổ chức
CÂU 20. Uy tín của người lãnh đạo được hình thành trên sở:
A. Quyền lực vị trí của người lãnh đạo.
B. Sự sợ hãi của cấp dưới.
C. Được cấp trên bổ nhiệm.
D. Hoạt động và thành tích mà người lãnh đạo đạt được
CÂU 21. Phong cách lãnh đạo nào không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ:
A. Phong cách độc đoán.
B. Phong cách dân chủ.
C. Phong cách tự do.
D. Tùy thuộc vào các yếu tố lựa chọn phong cách lãnh đạo.
CÂU 22. Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất hội được từ bên ngoài
sự phối hợp giữa:
A. S + O
B. S + T
C. W + O
D. W + T
CÂU 23. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Những ứng dụng ích từ khoa học máy tính và công nghệ kỹ thuật số.
B. Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị tổ chức đang sử dụng.
C. Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
D. Đổi mới công nghệ trong tổ chức
CÂU 24. Các lực lượng cạnh tranh trong hình của Micheal Porter không bao gồm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
Trang
3/7
C. Nguồn nhân lực thay thế.
D. Khách hàng.
CÂU 25. Yếu tố nào sau đây tạo ra sự cạnh tranh của sản phẩm thay thế:
A. Sự sẵn của sản phẩm hay dịch vụ thay thế
B. Chi phí chuyển đổi của người tiêu dùng sang sản phẩm thay thế thấp
C. Số lượng người mua nhỏ những khách hàng lớn
D. Nhà cung cấp sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnhhướng sang cạnh tranh sản
phẩm của ngành
CÂU 26. Tập quyền nghĩa là:
A. Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
B. Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng việc
C. Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D. Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm.
CÂU 27. Tổ chức tiến trình :
A. Tạo ra những đơn vị hoạt động có lợi nhuận để hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức
B. Thiết kế cấu tổ chức, phân công, phối hợp hành động xác định quyền hạn, trách
nhiệm giữa các bộ phận.
C. Thiết lập các tiêu chuẩn để điều khiển, khuyến khích và kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu
của tổ chức và các thành viên trong tổ chức
D. Phân công ai sẽ làm việc gì, thời gian và địa điểm.
CÂU 28. Ai người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 29. Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm soát hoạch định SAI:
A. Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
B. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
C. Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
D. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm soát.
CÂU 30. Ưu điểm của kiểm tra lường trước gồm những nội dung sau, trừ:
A. c định hiệu quả của công việc trước khi thực hiện.
B. Chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu.
C. Tiết kiệm thời gian.
D. Tiết kiệm chi phí.
CÂU 31. Đang hướng dẫn say sưa trong một cuộc hội thảo nhằm chuẩn bị cho đợt bán
hàng tại thị trường mới thì một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan
đến vấn đề trên, nhà quản tr nên:
A. Vờ đi như không nghe thấy.
B. Yêu cầu tất cả nhân viên gửi lại u hỏi đến khi phần trình bày kết thúc
C. Nói thẳng với nhân viên ấy rằng câu hỏi đó không phù hợp với vấn đề đang trình bày.
D. Trả lời câu hỏi đó một cách thật chi tiết.
CÂU 32. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt
được?
Trang
4/7
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.
CÂU 33. Cấp trên n:
A. Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp ới để cấp dưới được tự dong tạo.
B. Không giao quyền cho cấp dưới không kiểm soát được việc sử dụng quyền của cấp
ới.
C. Phân quyền cho cấp dướicấp trên không thể làm tất cả công việc một cách hiệu quả.
D. Giao quyền cho cấp dưới khi cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay cho mình.
CÂU 34. Từ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta thể đọc được những thông tin
dưới đây, trừ:
A. Vấn đề phân chia công việc
B. Hệ thống thông tin và quyền hạn trong tổ chức
C. Khả năngkinh nghiệm của tất cả quản trị viên.
D. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp.
CÂU 35. Quy trình kiểm soát bao gồm:
A. y dựng tiêu chí Đo lường tiêu c Điều chỉnh sai lệch
B. Xây dựng tiêu c Phân tích tiêu chí Đánh giá tiêu c
C. Xây dựng mục tiêu Đo lường kết quả - Điều chỉnh sai lệch
D. y dựng tiêu chí Đo lường kết quả - Điều chỉnh sai lệch
CÂU 36. Mối quan hệ giữa nhà quản trị với các thành viên khác trong tổ chức :
A. nh đạo người khác để hoàn thành mục tiêu cá nhân.
B. Làm việc với và thông qua người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
C. Hợp tác với người khác đ hoàn thành mục tiêu cá nhân.
D. Phụ thuộc vào người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
CÂU 37. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua các chức năng:
A. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo.
B. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát.
C. Hoạch định, nhân sự, phối hợp, báo cáo.
D. Hoạch định, chỉ huy, phối hợp, kiểm st.
CÂU 38. “Hoạt động quản trị luôn chịu sự tác động của .... đang biến động không
ngừng”, chỗ trống là:
A. Kỹ thuật.
B. Môi trường.
C. Công nghệ.
D. Kinh tế.
CÂU 39. Khách hàng, nhà cung cấp những yếu tố thuộc:
A. Môi trường bên trong của một tổ chức
B. Môi trường nội bộ của một tổ chức
C. Môi trường bên ngoài của một tổ chức
D. Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức
CÂU 40. Phân tích môi trường bên ngoài giúp tổ chức:
A. c định danh mục các cơ hội.
Trang
5/7
B. Xác định danh mục các nguy cơ.
C. Xác định danh mục các điểm mạnh và điểm yếu.
D. c định danh mục các hội và nguy .
CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình bản của hoạch định:
A. c định mục tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lậpthực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao
CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. hình kinh tế lượng.
CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên sở phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi nội bộ.
D. Môi trường vĩ môcạnh tranh.
CÂU 44. Theo ma trận BCG, khi thị phần thấp nhưng suất tăng trưởng tương đối cao
đăc điểm của ô:
A. Dogs (khúc xương chó).
B. Stars (ngôi sao).
C. Question marks (dấu hỏi).
D. Cash cow (túi tiền).
CÂU 45. Nhà quản trị phải luôn quan tâm đến nhận thức của người lao động về sự công
bằng vì:
A. người lao động thường hay đánh giá đóng góp của mình nhiều hơn nhà quản trị nhưng
phần thưởng mình nhận được ít nhà quản trị.
B. người lao động thường hay đánh giá công việc của nh quan trọng hơn người khác
phần thưởng mình nhận được nhiều hơn người khác
C. người lao động thường hay đánh giá công lao của mình cao hơn người khác phần
thưởng mình nhận được ít hơn người khác
D. người lao động thường muốn làm công việc nhẹ nhàng hơn người khác
CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn.
C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 47. Quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức lợi nhuậncác tổ chức phi lợi nhuận.
B. Các công ty, các tập đoàn quy sản xuất kinh doanh lớn.
C. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Các tổ chức hỗ trợ người nghèo, người khuyết tật.
CÂU 48. Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “Quản trị”?
Trang
6/7
A. Qúa trình làm việc với và thông qua con người.
B. Môi trường trong quản trị luôn thay đổi.
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực có giới hạn.
D. Môi trường có thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực
CÂU 49. Nghệ thuật quản trị giúp cho các nhà quản trị:
A. Những kỹ thuật để phân tích các vấn đề.
B. Những kiến thức tri thức để giải quyết vấn đề.
C. Suy nghĩ hệ thống trước các vấn đề phát sinh.
D. Linh hoạt vận dụng thuyết quản trị khi giải quyết vấn đề.
CÂU 50. Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo :
A. Các tình huống cụ thể.
B. Trình độ kinh nghiệm của người dưới quyền.
C. Tuổi tác của người dưới quyền.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Trang
7/7

Preview text:

CÂU 1. Phong cách dân chủ ưu điểm:
A. Khai thác được sáng kiến, kinh nghiệm của cấp dưới.
B. Ít tốn kém thời gian, tiền bạc
C. Giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng kịp thời.
D. Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền.
CÂU 2. Điều khiển những hoạt động liên quan đến:
A. Lập ra những mục tiêu cho những người dưới quyền của tổ chức
B. Xây dựng trách nhiệm, quyền hạn cho những người dưới quyền
C. Xây dựng chính sách khen thưởng cho những người dưới quyền của tổ chức
D. Hướng dẫn những người dưới quyền thực hiện các mục tiêu của tổ chức
CÂU 3. Theo Herzberg, “những biện pháp của nhà quản trị tác dụng thúc đẩy người
lao động làm việc hăng hái hơn nhưng nếu không thì người lao động vẫn làm việc
bình thường” là:
A. Yếu tố động viên
B. Yếu tố bình thường (duy trì). C. Yếu tố tác động D. Yếu tố có ý nghĩa
CÂU 4. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường hội A. Dân số ở tỉnh A
B. Thái độ đối với công việc của dân cư tỉnh X.
C. Chế độ thưởng tại công ty Z.
D. Truyền thống văn hóa nước B
CÂU 5. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến các doanh nghiệp trong nền kinh tế,
nhưng mức độ tính chất tác động không giống nhau, đặc điểm của:
A. Môi trường vĩ mô. B. Môi trường vi mô. C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.
CÂU 6. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị kỹ năng quản trị là:
A. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng.
B. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng.
C. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau đối với tất cả các cấp quản trị.
D. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với tất cả các cấp quản trị.
CÂU 7. Nhà quản trị phải trình độ chuyên môn nghiệp vụ cần thiết trong lĩnh vực
chuyên môn nào đó như marketing, vi tính, ngoại ngữ… yêu cầu của năng nào:
A. Kĩ năng nhận thức tư duy.
B. Kĩ năng kĩ thuật nghiệp vụ. C. Kĩ năng nhân sự. D. Kĩ năng truyền thông.
CÂU 8. Các vai trò thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị, trừ:
A. Phổ biến thông tin. B. Cung cấp thông tin. C. Liên lạc Trang 1/7
D. Thu thập và tiếp nhận thông tin.
CÂU 9. Kỹ năng duy quản trị ít quan trọng nhất đối với thành viên nào trong tổ chức?
A. Nhân viên bán hàng.
B. Trưởng phòng Marketing. C. Giám đốc Kỹ thuật.
D. Quản đốc phân xưởng.
CÂU 10. Trong quản nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động hoạch định?
A. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định nhiệm vụ cho các thành viên hay các thành viên tự xác
định nhiệm vụ bản thân.
B. Đánh giá thành tích của nhóm.
C. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục tiêu chung.
D. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.
CÂU 11. Giám đốc một công ty TNHH cần nhấn mạnh vào công việc nào trong các công việc sau:
A. Lập kế hoạch làm việc chi tiết cho nhân viên cấp dưới. B. Viết báo cáo. C. Thiết kế sản phẩm.
D. Giao việc cho nhân viên.
CÂU 12. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ bão hòa không đặc điểm sau:
A. Cần có chính sách giá cả thấp hoặc cải tiến sản phẩm, và chất lượng sản phẩm
B. Sản phẩm ứ đọng ở các kênh phân phối, sản xuất ngừng trệ sẽ quyết định thời kỳ này.
C. Cần tiếp tục bỏ thêm chi phí để hoàn thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị trường
D. Thời kỳ thường diễn ra cạnh tranh gay gắt.
CÂU 13. Hoạch định nhằm:
A. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
B. Giúp các nhà quản trị xác định và lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu.
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc
CÂU 14. Thuật ngữ mục tiêu dùng để chỉ:
A. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện.
B. Khả năng hoạt động của tổ chức
C. Định hướng hoạt động của tổ chức
D. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần phấn đấu đạt được
CÂU 15. Chiến lược phòng thủ (tức chiến lược tối thiểu hóa những điểm yếu & tránh
những mối đe doạ) chiến lược: A. ST. B. WT. C. WO. D. SO.
CÂU 16. “Dùng cho các hoạt động ít hoặc không được lặp lại trong tương lai.”, nội dung của: Trang 2/7
A. Kế hoạch thường trực B. Kế hoạch đơn dụng C. Kế hoạch ngắn hạn D. Kế hoạch dài hạn
CÂU 17. Theo Abraham Maslow, nhu cầu cao nhất trong thuyết phân cấp các nhu cầu là: A. Tự thể hiện.
B. Tự trọng và được kính trọng. C. Sinh học D. An toàn.
CÂU 18. Ai tác giả của thuyết hai nhân tố: A. Herzberg B. Maslow C. Mc Gregor D. Likert
CÂU 19. Để tạo công bằng đối với người lao động, nhà quản trị nên :
A. thưởng thật nhiều giá trị vật chất.
B. giao các công việc dễ thực hiện.
C. thân thiện và hòa nhã với người lao động như người trong gia đình.
D. có phương pháp đánh giá rõ ràng và phù hợp với tổ chức
CÂU 20. Uy tín của người lãnh đạo được hình thành trên sở:
A. Quyền lực vị trí của người lãnh đạo.
B. Sự sợ hãi của cấp dưới.
C. Được cấp trên bổ nhiệm.
D. Hoạt động và thành tích mà người lãnh đạo đạt được
CÂU 21. Phong cách lãnh đạo nào không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ:
A. Phong cách độc đoán. B. Phong cách dân chủ. C. Phong cách tự do.
D. Tùy thuộc vào các yếu tố lựa chọn phong cách lãnh đạo.
CÂU 22. Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất hội được từ bên ngoài
sự phối hợp giữa: A. S + O B. S + T C. W + O D. W + T
CÂU 23. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Những ứng dụng có ích từ khoa học máy tính và công nghệ kỹ thuật số.
B. Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
C. Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
D. Đổi mới công nghệ trong tổ chức
CÂU 24. Các lực lượng cạnh tranh trong hình của Micheal Porter không bao gồm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành Trang 3/7
C. Nguồn nhân lực thay thế. D. Khách hàng.
CÂU 25. Yếu tố nào sau đây tạo ra sự cạnh tranh của sản phẩm thay thế:
A. Sự sẵn có của sản phẩm hay dịch vụ thay thế
B. Chi phí chuyển đổi của người tiêu dùng sang sản phẩm thay thế thấp
C. Số lượng người mua nhỏ và là những khách hàng lớn
D. Nhà cung cấp sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh và hướng sang cạnh tranh sản phẩm của ngành
CÂU 26. Tập quyền nghĩa là:
A. Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
B. Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng việc
C. Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D. Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm.
CÂU 27. Tổ chức tiến trình :
A. Tạo ra những đơn vị hoạt động có lợi nhuận để hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức
B. Thiết kế cơ cấu tổ chức, phân công, phối hợp hành động và xác định quyền hạn, trách
nhiệm giữa các bộ phận.
C. Thiết lập các tiêu chuẩn để điều khiển, khuyến khích và kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu
của tổ chức và các thành viên trong tổ chức
D. Phân công ai sẽ làm việc gì, thời gian và địa điểm.
CÂU 28. Ai người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 29. Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm soát hoạch định SAI:
A. Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
B. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
C. Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
D. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm soát.
CÂU 30. Ưu điểm của kiểm tra lường trước gồm những nội dung sau, trừ:
A. Xác định hiệu quả của công việc trước khi thực hiện.
B. Chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu. C. Tiết kiệm thời gian. D. Tiết kiệm chi phí.
CÂU 31. Đang hướng dẫn say sưa trong một cuộc hội thảo nhằm chuẩn bị cho đợt bán
hàng tại thị trường mới thì một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan
đến vấn đề trên, nhà quản trị nên:
A. Vờ đi như không nghe thấy.
B. Yêu cầu tất cả nhân viên gửi lại câu hỏi đến khi phần trình bày kết thúc
C. Nói thẳng với nhân viên ấy rằng câu hỏi đó không phù hợp với vấn đề đang trình bày.
D. Trả lời câu hỏi đó một cách thật chi tiết.
CÂU 32. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được? Trang 4/7
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.
CÂU 33. Cấp trên nên:
A. Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp dưới để cấp dưới được tự do sáng tạo.
B. Không giao quyền cho cấp dưới vì không kiểm soát được việc sử dụng quyền của cấp dưới.
C. Phân quyền cho cấp dưới vì cấp trên không thể làm tất cả công việc một cách hiệu quả.
D. Giao quyền cho cấp dưới khi cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay cho mình.
CÂU 34. Từ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta thể đọc được những thông tin
dưới đây, trừ:
A. Vấn đề phân chia công việc
B. Hệ thống thông tin và quyền hạn trong tổ chức
C. Khả năng và kinh nghiệm của tất cả quản trị viên.
D. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp.
CÂU 35. Quy trình kiểm soát bao gồm:
A. Xây dựng tiêu chí – Đo lường tiêu chí – Điều chỉnh sai lệch
B. Xây dựng tiêu chí – Phân tích tiêu chí – Đánh giá tiêu chí
C. Xây dựng mục tiêu – Đo lường kết quả - Điều chỉnh sai lệch
D. Xây dựng tiêu chí – Đo lường kết quả - Điều chỉnh sai lệch
CÂU 36. Mối quan hệ giữa nhà quản trị với các thành viên khác trong tổ chức là:
A. Lãnh đạo người khác để hoàn thành mục tiêu cá nhân.
B. Làm việc với và thông qua người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
C. Hợp tác với người khác để hoàn thành mục tiêu cá nhân.
D. Phụ thuộc vào người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
CÂU 37. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua các chức năng:
A. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo.
B. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát.
C. Hoạch định, nhân sự, phối hợp, báo cáo.
D. Hoạch định, chỉ huy, phối hợp, kiểm soát.
CÂU 38. “Hoạt động quản trị luôn chịu sự tác động của .... đang biến động không
ngừng”, chỗ trống là: A. Kỹ thuật. B. Môi trường. C. Công nghệ. D. Kinh tế.
CÂU 39. Khách hàng, nhà cung cấp những yếu tố thuộc:
A. Môi trường bên trong của một tổ chức
B. Môi trường nội bộ của một tổ chức
C. Môi trường bên ngoài của một tổ chức
D. Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức
CÂU 40. Phân tích môi trường bên ngoài giúp tổ chức:
A. Xác định danh mục các cơ hội. Trang 5/7
B. Xác định danh mục các nguy cơ.
C. Xác định danh mục các điểm mạnh và điểm yếu.
D. Xác định danh mục các cơ hội và nguy cơ.
CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình bản của hoạch định:
A. Xác định mục tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao
CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. Mô hình kinh tế lượng.
CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên sở phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
CÂU 44. Theo ma trận BCG, khi thị phần thấp nhưng suất tăng trưởng tương đối cao
đăc điểm của ô:
A. Dogs (khúc xương chó). B. Stars (ngôi sao).
C. Question marks (dấu hỏi). D. Cash cow (túi tiền).
CÂU 45. Nhà quản trị phải luôn quan tâm đến nhận thức của người lao động về sự công bằng vì:
A. người lao động thường hay đánh giá đóng góp của mình nhiều hơn nhà quản trị nhưng
phần thưởng mình nhận được ít nhà quản trị.
B. người lao động thường hay đánh giá công việc của mình quan trọng hơn người khác và
phần thưởng mình nhận được nhiều hơn người khác
C. người lao động thường hay đánh giá công lao của mình cao hơn người khác và phần
thưởng mình nhận được ít hơn người khác
D. người lao động thường muốn làm công việc nhẹ nhàng hơn người khác
CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn. C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 47. Quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận.
B. Các công ty, các tập đoàn có quy mô sản xuất – kinh doanh lớn.
C. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Các tổ chức hỗ trợ người nghèo, người khuyết tật.
CÂU 48. Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “Quản trị”? Trang 6/7
A. Qúa trình làm việc với và thông qua con người.
B. Môi trường trong quản trị luôn thay đổi.
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực có giới hạn.
D. Môi trường có thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực
CÂU 49. Nghệ thuật quản trị giúp cho các nhà quản trị:
A. Những kỹ thuật để phân tích các vấn đề.
B. Những kiến thức và tri thức để giải quyết vấn đề.
C. Suy nghĩ có hệ thống trước các vấn đề phát sinh.
D. Linh hoạt vận dụng lý thuyết quản trị khi giải quyết vấn đề.
CÂU 50. Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo là:
A. Các tình huống cụ thể.
B. Trình độ và kinh nghiệm của người dưới quyền.
C. Tuổi tác của người dưới quyền. D. Cả 3 yếu tố trên. Trang 7/7