ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ HỌC
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ (NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ QUẢN TRỊ)
1. Các khái niệm khác nhau về quản trị nhưng thểt ra 4 điểm sau:
- Con người ( từ 2 người trở lên)
- Hướng về mục tiêu
- Sử dụng có hiệu quả nguồn lực
- Chịu tác động củai trường
2. Hiệu quả, hiệu suất trong quản trị. Cần làm rõ:
Hiệu quả gì? Hiệu suất gì? Sự khác nhau? Cái nào quan trọng hơn?
- Để gia tăng hiệu suất phải làm ?
3. Các chức năng của quản trị. phần này cần làm rõ:
- Nội dung của mi chức năng
- Vai trò của mỗi chức ng
- Mối quan hệ giữa các chức năng
4. Nhà quản tr. Ở nội dung này cần làm rõ:
- Khái niệm thế nào một tổ chức? Thế nào một nquản trị?
- những cấp bậc quản trị nào trong một tổ chức? Vai tcủa nhà quản
trị ở từng cấp bậc?
- Mối quan hệ giữa khả năng chuyên môn khả năng quản trị thay đổi
theo cấp bậc quản trị như thế nào?
- Phân bổ thời gian cho mỗi chức năng quản trị cũng khác nhau theo cấp
bậc quản trị
- Nhà quản trị những kỹ ng gì? Tầm quan trọng của mỗi kỹ năng
này thay đổi như thế nào với các cấp bậc quản trị khác nhau?
- Vai trò của nhà quản trị (3 nhóm = 10 vai trò c thể)
5. Tính khoa học và nghệ thuật trong quản trị
- Tại sao Quản trị khoa học?
- Tại sao quản trị nghệ thuật?
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Đặc tính chung của tổ chức phải:
A. mục đích
B. Gồm nhiều thành viên
C. cấu t chức mang tính hệ thống
D. Các câu trên đều đúng
2. Một trong các chức năng của quản tri là:
A. duy
B. Tổ chức
C. Kỹ thuật
D. Huấn luyện
3. Vai trò lãnh đạo trong quản tri:
A. Tạo sự ảnh hưởng đôn đốc cấp dưới hoàn thành mục tiêu
B. Chỉ đạo điều phối hoạt động những người dưới quyền
C. Kiểm tra công việc cấp ới
D. Cả 3 u đều đúng
4. Trong các công việc dưới đây, nhà quản trị cấp cao không thực hiện
công việc nào?
A. Xây dựng chiến lược để duy trì thị phần của công ty
B. Xây dựng chiến lược để phát triển sản phẩm
C. Xây dựng chiến lược để cắt giảm chi psản xuất
D. Giải quyết các thủ tục để hỗ trợ cán bộ công nhân viên khi hoàn
cảnh đặc biệt
5. Hiệu quả quản trị là:
A. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được tỷ lệ nghịch với giá trị đầu ra
B. Tỷ lệ thuận với giá trị đầu vào tỷ lệ nghịch với gtrị đầu ra
C. Tỷ lệ thuận với chi pbỏ ra tỷ lệ nghịch với kết quả đạt được
D. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được tỷ lệ nghịch với chi phí b ra
6. Người ra quyết định quan trọng, hoạch định thiết lập mục tiêu của tổ
chức là:
A. Người thừa hành
B. Quản trị cấp sở
C. Quản trị cấp trung
D. Quản trị cấp cao
7. Trong quản trị doanh nghiệp, quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động của tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xac định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
8. Nhà quản trị thực hiện vai trò khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
A. Người liên lạc
B. Người thương thuyết
C. Người lãnh đạo
D. Người đại diện
9. Cố vấn pháp riêng cho ban giám đốc thuộc cấp bậc quản trịo của
doanh nghiệp?
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Không thuộc cấp o
10. Hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động tổ chức trong quản
nhóm?
A. Giải quyết xung đột giữa các thành viên trong nm
B. Xác định quyền hạn ca nhóm
C. Đảm bảo các thành viên hiểu mục tiêu của nhóm
D. Phân phối lợi nhuận giữa các thành viên trong nhóm
CHƯƠNG 2: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TƯỞNG QUẢN TRỊ
2.1 Học thuyết quản trị cổ điển
- thuyết quản tr khoa học (chuyên môn hóa lao động; tiêu
chuẩn hóa công việc, lựa chọn công cụ lao động thích hợp) Tayllor)
Tuy nhiên, - Con người kinh tế; Định mức theo người giỏi nhất…
Tất cả là để tăng NSLĐ
- thuyết quản trị hành chính Henry Fayol)
Hoạt động của bất kỳ tổ chức nào cũng có 6 nhóm (kỹ thuật,
thương mại,i chính, an ninh, hạch toán -thống Quản hành
chính)
14 nguyên tắc (chuyên môn a;quyền hạn đi đôi với trách
nhiệm;tính kỷ luật cao;thống nhất chỉ huy; thống nhất lãnh đạo; lợi ích
nhân phụ thuộc vào lợi ích của tổ chức; thù lao phải tương xứng
với công việc; sự tập trung;trật tự th bậc; trật tự” vật nào chỗ ấy”, tính
công bằng hợp lý; ổn định nhiệm vụ; sáng kiến và đoàn kết
- thuyết quản trị thư lại (Max Weber)
2.2 Học thuyết tâm hội (Mary Parker Follet
- Chú ý đến đời sống - hội của người lao động
- Phải năng động, phải sự phối hợp
- Đánh giá vai trò của nhà quản tr cấp cơ sở
2.3 Học thuyết quản trị định lương
- Bản chất (dùng hình toán để làm quyết định; xây dựng các
chuẩn kinh tế, lượng hóa các chỉ tiêu về kinh tế, tài chính)
- Ưu điểm (giải quyết vấn đề nhanh chóng, chớp được thời cơ)
- Nhược điểm (phức tạp, phải trình độ cao; cần máy điện toán;
chỉ thich hợp với chức năng hoạch định và kiểm soát, còn chức năng tổ
chức và điều khiển thì khó áp dụng)
2.4 Học thuyết quản trị theo hướng hội nhập
- Quản trị theo quá trình
- Quản trị theo hệ thống
- thuyết Z của Wiliam Ouchi
2.5 Trường phái quản tr hiện đại
- Quản trị theo hướng tuyệt hảo
- Trường phái quản tr sáng tạo
- Tiếp cận theo yếu tố”7S”
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Trong cấu trúc tổ chức theo hình ma trận, nguyên tắc nào của quản
trị hành chính không còn được áp dụng?
A. Phân công lao động
B. Quyền hạn trách nhiệm
C. Thống nhất chỉ huy
D. Thống nhất lãnh đạo
2. Học thuyết tâm lý xã hội chú ý đến
A. Đời sống tinh thần của người lao động
B. Yếu tố kinh tế
C. Tình cảm của người lao động
D. Tất cả đều đúng
3. Quan điểm trọng tâm của quản trị người thừa hành” của nhà quả
trị nào?
A. Frederic W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayor
D. Mary Parker Follet
4. Quan điểm trọng tâm quản tr nhà quản trị” của nhà quản trị
o?
A. Frederic W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayor
D. Mart Parker Follet
5. Năng suất lao động được chú ý để nâng cao hiệu quả quản trị đặc
trưng của:
A. Học thuyết cổ đin
B. Học thuyết tâm lý hội
C. Học thuyết định lượng
D. Học thuyết cổ điển học thuyết tâm lý hội
6. Chế độ thâu dụng suốt đời thâm niên đặc trưng cung cách quản
của:
A. các doanh nghiệp Nhật Bản trước đây
B. Các doanh nghiệp Tây Âu
C. Các doanh nghiệp Bắc Mỹ
D. Các doanh nghiệp Đông Á
7. Quan điểm con người kinh tế”được đưa ra bởi:
A. Federick W Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
8. Đặc trưng ca học thuyết định lượng là:
A. Tăng năng suất lao động
B. Chú ý đến tâm lý tình cảm của người lao động
C. Chú ý đến môi trườngn ngoài của tổ chức
D. Liên quan đến máy tính và hình toán học
9. thuyết nào dưới đây đề cập đến 4 chức năng của quản tri?
A. thuyết hệ thống
B. thuyết quản trị theo quá trình
C. Trường phái quản trị sáng tạo
D. Khảo hướng “Quản tr tuyệt hảo
10. Trong hình quản trị tiếp cận theo yếu tố “7S”, 3 yếu tố cứng là:
A. Phong cách, kỹ năng chia sẻ gtrị
B. Chiến lược, nhân viên phong cách
C. Kỹ năng , cấu và nhân vn
D. Chiến lược, cấu và hệ thống
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
( MÔI TRƯỜNG QUẢN TRI)
3.1 Phân loại môi trường (theo phạm vi cấp độ; theo mức độ phức tạp
và mức độ biến động của môi trường)
3.1.1 Theo phạm vi cấp độ
3.1.1. 1 Môi trường bên ngoài
- Môi trường toàn cu
- Môi trường tổng quát ( Môi trường )
- Môi trường ngành ( Môi trường vi mô)
3.1.1.2 Môi trường bên trong ( Môi trường nội bộ)
Chú ý: Tránh sự lầm lẫn giữa:
- Môi trường toàn cầu với môi trường tổng quát
- Môi trường với môi trường vi
-Môi trường vi với môi trường nội bộ
- Môi trườngn ngoài với i trườngn trong
3.1.2 Theo mức độ phức tạp mức độ biến động của môi trường
3.2 Kỹ thuật phân tích ma trận SWOT
3.3 Quản trị bất trắc cuẩ i trường (dùng đệm,san bằng,tiên đoán,cấp
hạn chế, hợp đồng;kết nạp, liên kết, qua trung gian và quảng cáo
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên trong của tổ chức ?
A. Cách thức trả lương của tổ chức
B. Quy định của Chính phủ về mức lương tối thiểu tổ chức phải áp
dụng
C. Cách thức sử dụng quỹ phúc lợi của tổ chức
D. Quy nguồn vốn của tổ chức
2. Thể hiện mặt mạnh, mặt yếu doanh nghiệp thể kiểm soát được
đặc điểm của:
A. Môi trường toàn cầu
B. Môi trường tổng quát
C. Môi trường vi
D. Môi trường nội bộ
3. Chiến lược S/T chiến lược:
A. Sử dụng những điểm mạnh để khắc phục những điểm yếu
B. Sử dụng những điểm mạnh để tận dụng hội
C. Sử dụng những điểm mạnh để ngăn chặn nguy
D. Tận dụng cơ hội để phát huy điểm mạnh
4. Môi trường tổng quát không chứa các yếu tố nào dưới đây?
A. Tăng trưởng GDP hàng năm
B. Biến động tỷ giá hối đoái
C. Áp lực ca nhà cung ứng
D. Sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
5. Môi trường nội bộ không chứa yếu tố nào dưới đây:
A. Trình động nghệ ca doanh nghiệp
B. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp
C. Sản phẩm thay thế
D. Tiềm lực tài chính của doanh nghiêp
6. Môi trường vi còn gọi :
A. Môi trườngn trong
B. Môi trườngn ngoài
C. Môi trường ngành
D. a,b,c đều sai
7. Môi trường còn gọi :
A. Môi trường tổng qt
B. Môi trường toàn cu
C. Môi trường cạnh tranh
D. Môi trường ngành
8. Sức ép của nhà cung cấp càng tăng nếu:
A. Chính phủ hạn chế thành lập các doanh nghiệp mới
B. Sản phẩm nhà cung cấp sản phẩm thay thế
C. Hiện tại ch một số ít nhà cung cấp trên thị trường
D. nhiều ncung cấp trên thị trường về sản phẩm đó
9. Môi trường vĩ mô bao gồm 6 yếu tố là:
A. Dân số, kinh tế, pháp luật, công nghệ , văn hóa- hội, tự nhiên
B. Dân số, chính trị, văn hóa - hội , môi trường tự nhiên, pháp luật
C. Chinh trị, kinh tế, hội, môi trường tự nhiên, văn hóa , công ngh
D. Chính trị, kinh tế , xã hội, công nghệ, luật pháp, môi trường
10. Yếu tốo dười đây không thuộc về mồi trường Chinh tri-Luật pháp
A. Những điều luật bảo vệ người tiêu dùng
B. Chính sách thuế quan
C. Các biện pháp chống bán phá g
D. Mức dộ hiện đại của máy móc, thiết bị
CHƯƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Không phải lựa chọn phương án là phần chính của ra quyết định
- sản phẩm sáng tạo của nquản trị
4.1 Các yếu cầu đối với quyết định quản trị ( khoa học,pháp lý,thống
nhất,cụ thể, thời gian, kịp thời và có địa chỉ rõ ràng)
4.2 Phân loại các quyết định quản trị
- Theo tính chất của vấn đề ra quyết định
- Theo thời gian
-Theo phạm vi thực hiện
- Theo chức năng
- Theo phương pháp soạn thảo
4.3 Chức năng của quyết định quản trị (định hướng, bảo đảm, phối
hợp, cưỡng bức)
4.4 Quá trình ra quyết định
- Môi trường ra quyết định (ổn định, không chắc chắn, )
- Các bước ra quyết định (nhận ra xác định tình huống, xây dựng
tiêu chuẩn để đánh giá,tìm kiếm các phương án, đánh giá các phương án,
chọn phương án tối ưu, quyết định)
- Các mô hình ra quyết định ( cá nhân, tham vấn, tập thể) 5 phong
cách ra quyết định
4.4 Các công cụ hỗ tr cho việc ra quyết định
- Các công cụ định lượng (ma trận kết quả kinh doanh, cây quyết
định)
- Các quyết định bán định lượng (Kỹ thuật Delphi, kỹ thuật tập thể
danh nghĩa)
- Các quyết định định tính (Phân tích 5 Why;S, phương pháp động
não, đồ xương cá, bảng tả vấn đề, phân tích SWOT của DN của
đối thủ cạnh tranh)
4.5 Nâng cao hiệu quả của quyết định quản tr
- Những phẩm chất nhân (kinh nghiệm, khả năng xét đoán, óc
sáng tạo, khả năng định lượng)
-Nâng cao hiệu quả của việc thực hiện quyết định (triển khai quyết
định bảo đảm điều kiện vật chất, giữ vững thông tin phản hồi,tổng kết
đánh giá kết quả)
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Câu nào không đúng trong các câu sau:
A.
Quyết định liên quan chặt chẽ với thông tin; Quyết định dựa trên sở
thu thập và xử lý thông tin
B.
Quyết định sản phẩm sáng tạo của nhà quản trị
C.
Quyết định quản trị vừa mang tính khoa học, vừa mang tính sáng tạo
và nghệ thuật
D.
Quyết định sản phẩm của nquản trị cấp cao
2. Quy trình ra quyết định gồm:
A.
4 ớc
B.
5 ớc
C.
6 ớc
D.
7 ớc
3. Quyết định được lập trình trước quyết định không được lập trình
trước là phân loại quyết đnh theo tiêu thức:
A.
Tính chất và vấn đề ra quyết định
B.
Phạm vi thực hiện
C.
Thời gian thực hiện
D.
Phương pháp soạn thảo
4. Nhà quản trị trao đổi với tập thể. Quyết định cuối cùng dựa vào ý
kiến số đông của tập thể. Quyết định như vậy là theo phương pháp:
A.
Quyết tham vấn
B.
Quyết định nn
C.
Quyết định tập thể
D.
Quyết định tự do
5. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định nhân là:
A.
Tốn nhiều thời gian
B.
khuynh hướng nhượng b, thỏa hiệp
C.
Độc đoán, duy ý c
D.
Không biết quy trách nhiệm về ai
6. Một trong những yêu cầu đối với quyết định quản trị là:
A.
Phải chỉ ra được người thực thi quyết định
B.
Phải dựa trên những tiêu chuẩn đã được thiết kế sẵn
C.
Phải đáp ứng được yêu cầu ca nhà quản trị cấp cao
D.
Phải đảm bảo tính pháp
7. Muốn việc ra quyết định hiệu quả, nhà quản trị phải những phẩm
chất :
A.
Giàu kinh nghiệm
B.
khả ng xét đn
C.
đầu óc sáng tạo
D.
Tất cả đều đúng
8. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng “điều khiển”?
A.
Mỗi nhà quản trị nên quản bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
B.
Các mục tiêu ngắn hạn của doanh nghiệp là gì?
C.
Tại sao kế hoạch đặt ra không thực hiện được?
D.
Tại sao nhân viên làm việc không động lực?
9. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên chọn phương pháp:
A.
Ra quyết định nn
B.
Ra quyết định có tham vấn
C.
Ra quyết định tập thể
D.
Ra quyết định tự do
10. Trên thực tế , khi ra quyết định nhà quản trị thường mắc sai lầm là:
A.
Quá tự tin khi ra quyết định
B.
Căn cứ vào kinh nghiệm đã xảy ra quá khứ
C.
Quá cầu toàn khi ra quyết định
D.
Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 5: CHÚC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
5.1 Khái niệm vai trò của hoạch định
- Từ khái niệm phải chú ý:
+ Xác định mục tiêu
+ Biện pháp thực hiện mục tiêu đó
+ Trong điều kiện sử dụng có hiệu quả nguồn lực vn giới hạn
+ Hoạch định chức năng quan trọng đầu tiên của một tổ chức phải
xác định mục đích, hướng đi của tổ chức . Sau này tất cả các chức năng
khác của quản trị đều phải hướng tới mục tiêu chung này
+ Chức năng hoạch đnh không phải chỉ công việc của các nhà quản
trị cấp cao mà là của tất cả các nhà quản tri
- Vai trò ( tác dụng ) của hoạch định:
+ Tạo ra duy hệ thng để tiên liệu các tình huống quản trị
+ Phối hợp mọi nỗ lực trong tổ chức để đạt được mục tu
+ Tập trung vào mục tiêu, tránh lãng phí
+ Tạo ra shợp tác giữa các cá nhân, các bộ phận trong tổ chức
+ Tăng độ linh hoạt thích nghi của tổ chức với những thay đổi từ môi
trường bên ngoài
+ Phát triển các tiêu chuẩn kiểm tra hữu hiệu
5.2 Phân loại hoạch định:( 2 tiêu thức để phân loại)
- Theo cấp độ và phạm vi (chiến ợc, chiến thuật tác nghiệp)
- Theo mức độ sử dụng (đơn l thường trực)
5.3 Các vấn đề liên quan đến mục tiêu (mục tiêu vừa đối tượng vừa
kết quả của hoạch định)
5.3.1 Khái niệm về mục tiêu
- Thế nào là sứ mạng? Thế nào mục tiêu?
+ Sứ mạng là tuyên bố về lý do tồn tại của tổ chức
+ Mục tiêu những cột mốc tổ chức muốn đạt được trong một
khoảng thời gian nhất định
+ Mục tiêu tịnh tiến đến thực hiện sứ mạng
+ Tổ chức thể nhiều mục tiêu
5.3.2 Phân loại mục tiêu ( Theo 3 tiêu thức)
- Theo cấp độ (chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp)
- Theo nội dung (tài chính, chiến lược)
- Theo bản chất (tuyên bố, thật)
5.3.3 Tầm quan trọng (vai trò) của mục tu
- phương tiện để đạt đến sứ mạng của tổ chức
- Giúp nhận dạng các ưu tiên
- Hướng dẫn hành động
- Cở sở cho ra quyết định
- Tiêu chuẩn cho việc thực hiện
- Làm hấp dẫn các đối tượng hữu quan bên trong bên ngoài tổ chức
5.3.4 Cách tiếp cận trong việc thiết lập mục tiêu
- Kiểu truyền thống (từ trên xuống , từ cấp cao nhất)
- Quản trị theo mục tiêu (MBO)
+ Sự hình thành và phát triển
+ 4 yếu tố bản của MBO (Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao;
Sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức; Sự tự nguyện, tự giác của
các thành viên; Tổ chức kiểm tra định kỳ)
+ Quy trình hoạch định theo MBO ( 4 bước: thiết lập mục tiêu;
Phát triểnc kế hoạch hành động;Xem xét lại tiến trình; Đánh giá thực
hiện)
+Ưu nhược điểm của MBO
5.3.5 Các yêu cầu để thiết lập mục tiêu ( SMART)
5.4 Các hình tổ chức về hoạch định
- hình truyền thống
- Mô hình hiện đại
- Các khuynh hướng mới
5.5 Quá trình bản của hoạch định (6 bước: Xác định sứ mạng;
xác định mục tiêu;xác định tình thế hiện tại của tổ chức; xác định những
thuận lợi và khó khăn của t chức; xây dựng kế hoạch; và thực hiện kế
hoạch); Cũng có thể là 4 bước: xác định mục tiêu;các biện pháp; các
nguồn lực và thực hiện kế hoạch
5.6 Những công cụ hỗ trợ cho việc hoạch định chiến lược
-Ma trận SWOT
- Ma trận BCG ( Ma trận của sự phát triển tham gia thị trường)
- Những khuôn mẫu của chu kỳ đời sống (phôi thai:phát triển ,trưởng
thành, suy thoái) ; Hoặc (Thời kỳ tăng trưởng;Thời kỳ phát triển;Thời kỳ
bão hòa; Thời kỳ suy thoái)
Thời kỳ phôi thai: Phát triển cao, tham gia thị trường thấp; giống như ô
Question Marks)
Thời kỳ phát triển: Phát triển cao, tham gia thị trường cao; giống như ô
Stars
Thời kỳ trưởng thành: Phát triển thấp, tham gia thị trường cao, giống
như ô Cash Cow
Thời kỳ suy thoái:Phát triển thị trường thấp, tham gia thị trường thấp,
giống ô Dogs
- Những chiến lược tổng loại của Micheal Porter ( dẫn đầu về chi phí;
chiến lược vượt trội; chiến lược tập trung)
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Yếu tố nào sau đây không thuộc về thành phần cấu thành để làm hoạch
định?
A. Các mục tu
B. Dự báo về ngân sách
C. Các nguồn lực
D. Sự hợp tác của các nhóm áp lực hôi
2. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:
A. Môi trường và môi trường vi
B. Môi trường tổng quát môi trường ngành
C. Môi trường vi và môi trường nội bộ
D. Môi trường bên trong môi trường bên ngoài
3. Hoạch định là:
A. Xác định mục tiêu các biện pháp để thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Tất cả đều đúng
4. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống những mục tiêu được xác
định:
A. Áp đặt từ cấp cao
B. Từ khách hàng
C. Từ nhu cầu thị trường
D. Từ cấp ới
5. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là:
A. Dự án chương trình
B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Các quy định, thủ tục
D. Các chính sách, quy tắc
6. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Hoạch định chiến lược hoạch định hướng đến việc hoàn thành các
mục tiêu bao quát
B. Hoạch định chiến lược công việc phảim của nhà quản tr cấp cao
C. Hoạch định chiến lược mt hoạch định thường trực
D. Hoạch định chiến lược tiến trình tìm hiểu các hội dài hạn của tổ
chức
7. Công việc nào sau đây là phải làm đầu tiên khi tiến hành hoạch định?
A. Sử dụng công cụ nào : MBO, SWOT hay BCG?
B. Xác định mục tiêu của tổ chức
C. Đánh giá các phương án để thực hiện mục tiêu
D. Điều chỉnh lại các sai lệch nếu
8. Suất tăng trưởng thị trường thấp nhưng thị phần tương đối cao đăc
diểm của ô nào trong ma trận BCG?
A. Questions Marks
B. Cash Cow
C. Dogs
D. Stars
9. Theo Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ tăng trưởng (hình
thành) có đặc diểm là:
A. Giá rẻ, bán số lượng nhiều
B. Thu hồi được vốn nhanh
C. Không cần bỏ thêm chi pđể hoàn thiện sản phẩm
D. Sản phẩm làm ra chưa được nhiều người biết đếnn khối lượng tiêu
thụ chậm
10. Quản đốc phân xưởng A thường thực hiện hoạch định o?
A. Chiến lược
B. Chiến thuật
C. Tác nghiệp
D. Cả 3 loại hoạch định trên
CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
6.1 Khái niệm,mục tiêu , vai trò của chức năng tổ chức:
- Khái niệm:
+ Thành lập các b phận
+ Các cấp , các khâu
+ Nhiệm vụ, quyền hành, trách nhiệm của từng bộ phận
+ Mối quan hệ giữa các bộ phận
- Mục tiêu:
+ Tạo ra môi trường nội bộ thuận lợi
+ Phát huy năng lực, nhiệt tình của mỗi thành viên
- Vai trò ca chức năng tổ chức:
+ Đảm bảo các mục tiêu kế hoạch sẽ được triển khai trong thực tế
+Tạo ra môi trường làm việc thích hợp cho mỗi nhân cả tập thể
+ Tạo ra tính kỷ luật và trật tự
+ Góp phần sử dụng hiệu quả nguồn lực, giảm thiểu những sait
và lãng phí trong hoạt động quản trị
6.2 Những vấn đề khoa học trong công tác tổ chức
- Tầm hạn quản trị
+ Khái niệm
+ Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị với khái niệm” tầng nấc trung
gian” nhiều hay ít; “Bộ máy tổ chức” cao hay thấp?
+ Tầm hạn quản tr phụ thuộc vào: trình độ nquản rị; trình độ nhân
viên; tính chất của công việc
- Quyền hành trong quản trị
+ Theo Max Weber, quyền hành phải hội đủ 3 yếu tố (Sự hợp pháp;
Cấp dưới thừa nhận ; Khả năng , đức tính của nhà quản trị khiến cấp dưới
tin tưởng)
+ Quyền hành cũng bị giới hạn bởi :Luật pháp;Các quy định của
nhà nước; Đạo đức xã hội ; Điều kiện sinh học của con người
+ Mối quan hệ giữa sử dụng quyền hành thái độ lao động ( 3
cách thức sử dụng quyền hành của nhà quản trị: cưỡng bức; mua chuộc ;
kết thân)
6.3 Xây dựng cấu tổ chức
- Cơ sở để xây dựng bộ máy tổ chức ( dựa trên mục tiêu của tổ chức; quy
, đặc điểm , lĩnh vực hoạt động của tổ chức; tác động của môi trường
vĩ mô và vi mô của doanh nghiệp; phù hợp với công nghệ, kỹ thuật sản
xuất ra những sản phẩm chính của doanh nghiệp; phù hợp với nguồn
nhân lực và tài chính của DN)
- Nguyên tắc bản của tổ chức quản trị ( thng nhất chỉ huy; gắn liền
với mục tiêu; hiệu quả; cân đối, linh hoạt; an toàn và tin cậy cao nhất)
- Yêu cầu khi thiết kế cấu tổ chức (xác định số ợng bộ phận;xác định
phạm vi, nhiệm vụ và quyền hạn của các bộ phận; không để xảy ra một
nhiệm vụ mà có nhiều bộ phận phụ trách; xác định chính xác số lượng
thông tin)
- Quan điểm thiết kế cấu tổ chức (Phân biệt 2 quan điểm: Cổ điển -
Cơ giới và Quan điểm hiện đại - Hữu cơ)
- cấu tổ chức thể phân theo:thời gian; chức năng;nh th đa lý;
sản phẩm; khách hàng; công nghệ kỹ thuật)
- Các giai đoạn hình thành cấu tổ chức: Giai đoạn phân tích; Giai đoạn
thiết kế và giai đoạn xây dựng
6.4 Các hình cấu tổ chức bản
- cấu tổ chức trực tuyến
- câu tổ chức chức năng
- Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng
- cấu tổ chức trực tuyến -tham mưu
- cấu tổ chức ma trận
- Cơ cấu tổ chức theo địa
- cấu tổ chức theo sản phẩm
Chú ý: Phân tích ưu , nhược điểm của mỗi loại
6.5 Phân quyền
- Khái niệm
- Các loại quyền lực (quyền lực ép buộc; quyển lực tưởng thưởng; quyền
lực chính thống; quyền lực chuyên gia; quyền lực liên quan)
- Mức độ phân quyền càng lớn khi nào?
-Mức độ phân quyền phụ thuộc vào những yếu tố o?
6.6 Ủy quyền
- Khái niệm
- Nguyên tắc:
+ Người được ủy quyền phải người cấp dưới trực tiếp làm công việc
đó
+ Sự ủy quyền không làm mất đi hoặc thu nhỏ trách nhiệm của người
ủy quyền
+ Quyền lợi, nghĩa vụ của người ủy quyền người được ủy quyền
phải gắn bó với nhau
+ Nội dung, ranh giới của nhiệm vụ được ủy quyền phải đượcc
định rõ ràng
+ Ủy quyền phải tự giác chứ không phải áp đặt
+ Người được ủy quyền phải đầy đủ thông tin trước khi bắt tay vào
việc
+ luôn phải có sự kiểm tra trong quá trình thực hiện y quyền
- Nghệ thuật ủy quyền ( sự hợp tác; sự sẵn sàng chia sẻ; chấp nhận sự thất
bại của người khác; sẵn sàng tin cậy cấp dưới; sẵn sàng lập ra và sử dụng
sự kiểm tra rộng rãi)
- Lợi ích của ủy quyền
- Những tr ngại
- Những công việc nàon ủy quyền
- Những công việc nào không nên ủy quyền
- Cách khắc phục và cải thiện sự phân quyền
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Chức ng tổ chức một tiến trình thiết lập bộ máy tổ chức quản trị
bao gồm:
A. Các khâu quản trị
B. Các cấp quản tr
C. Nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các bộ phận trong tổ chức
D. Tất cả đều đúng
2. Số lượng bộ phận hoặc nhân viên cấp dưới một nhà quản trị thể
điều khiển một cách hữu hiệu nhất là khái niệm của:
A. Tầm hạn quản tr
B. Tầm hạn kiểm soát
C. Quyền trực tuyến
D. A,B đều đúng
3. Với một số lượng nhân viên như nhau, nếu doanh nghiệp chọn tầm hạn
quản trị hẹp thì:
A. Doanh nghiệp nhiều tầng nấc trung gian
B. Doanh nghiệp ít tầng nấc trung gian
C. Doanh nghiệp bộ máy tổ chức thấp
D. Doanh nghiệp tầng nấc trung gian vừa phải
4. Doanh nghiệp quy nhỏ, hoạt động đơn giản ổn định nên sử
dụng:
A. cấu trực tuyến
B. cấu chức ng
C. cấu trực tuyến-chức năng
D. cậu ma trận
5. Nhà quản trị nên phân quyền vì:
A. thời gian để tập trung vào những công việc chính yếu
B. Góp phần đào tạo đội ngũ kế cận
C. Tạo sự nỗ lực nhân viên
D. Tất cả các câu trên
6. Các doanh nghiệpn lựa chọn:
A. cấu tổ chức theo chức năng
B. cấu tổ chức theo trực truyến
C. cấu tổ chức theo trực tuyến- chức năng
D. cấu tổ chức p hợp
7. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp cưỡng bức bằng quyền hành thì:
A. Nhân viên làm việc với tinh thần hợp tác mục tiêu chung
B. Nhân viên làm việc với tinh thần tính toán
C. Nhân viên làm việc tinh thần nhẹ nhàng
D. Nhân viên làm việc với tinh thần sợ hãi,thiếu nhiệt tình
8. Nhược điểm của hình cấu tổ chức theo chức ng :
A. Không sử dụng được kiến thức chuyên môn của các chuyên gia
B. Trách nhiệm ràng , không bị chồng chéo
C. Khó khăn trong việc đào tạo các nhà quản tr
D. Vi phạm chế độ một thủ trưởng
9. Qua sơ đồ cấu tổ chức của một công ty, chúng ta không biết được:
A. Số lượng các đơn vị chính trong công ty
B. Các cấp lãnh đạo của công ty
C. Chức năng , nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty
D. Năng lực kinh nghiệm làm việc của tất cả các nhân viên trong công
ty
10. Lợi ích của cấu tổ chức theo địa là:
A. Sử dụng được nguồn nguyên liệu lao động tại chỗ cho sản xuất
B. Cho phép tiết kiệm được thời gian chi p
C. Hiểu hơn về nhu cầu thị hiếu khách hàng của từng khu vực
D. Tất cả các lợi ích trên
CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
7.1 Khái niệm ,nội dung vai trò của chức năng điều khiển
- Khái niệm: Điều khiển (lãnh đạo):
+ Tìm cách gây ảnh hưởng
+ Chỉ dẫn
+ Điều khiển
+ Ra lệnh
+ Tác động
+ Truyền cảm hứng
+ Khơi dậy lòng nhiệt huyết
- Nội dung: (4 nội dung cơ bản)
+ Lãnh đạo
+ Động viên
+ Thông tin hiệu quả
+ Xung đột giải quyết xung đột
- Vai trò: xuất phát từ vai trò của con người trong tổ chức
7.2 Lãnh đạo
- Phẩm chất của nhà lãnh đạo
- Phomg cách lãnh đạo : Phân loại ( theo 2 tiêu chí)
+ Theo mức độ tập trung quyền lực (Độc đoán, Dân chủ và Tự do)
+ Theo mức độ quan tâm đến công việc quan tâm đến con người
(1.9; 9.1; 1.1; 9.9) , chọn 5.5
Chú ý: Chọn phong cách lãnh đạo nào phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Đặc điểm của nhà quản tr
+ Đặc điểm của nhân viên
+ Đặc điểm của công việc phải giải quyết
Việc lựa chọn phong cách nào tùy thuộc vào trường hợp cụ thể, không
cố định và có thể kết hợp nhiều phong cách khác nhau
7.3 Động viên
- Các lý thuyết về động viên
+ thuyết phân cấp các nhu cầu ca A. Maslow
+ Thuyết E.R.G của Clayton Alderfer
+ Thuyết 2 yếu tố của Herzberg
+ Thuyết về bản chất con người của Mc Gregor
+ Thuyết mong đợi của Victor,H.Vroom
+ Thuyết về sự công bằng
- Ứng dụngc thuyết động viên trong thực hành quản trị
+ Đầu những điều kiện vật chất cần thiết để người lao động
thể làm việc với năng suất cao
+ Xây dựng môi trường làm việc thân thiện, hợp tác, quan tâm ,
chia sẻ trong công việc và cuộc sống
+ Nghiên cứu để nhận biết các nhu cầu của nhân vn
+ Tạo sự gắn bó, yêu thích công việc của người lao động
+ Đánh giá kịp thời những thành tích của nhân viên khen thưởng
hợp lý
+ Tạo cơ hội để người lao động tham gia vào mọi công việc của tổ
chức
7.4 Thông tin
- Vai trò của thông tin
- Các hình thức của thông tin (lời nói , chữ viết, cử chỉ, thái độ, trung
gian điện tử
- Các mô hình của thông tin (Tập trung, trực tiếp, phân tán, kết hợp)
- Nâng cao hiệu quả của thông tin (thông tin 3 chiều; phân biệt thông tin
chính thức và phi chính thức )
7.5 Quản trị xung đột
- Khái niệm
- Phân loại:
+ Theo tính chất lợi hại ( Xung đột chức ng và phi chức ng)
+ Theo tính bộ phận (giữa các bộ phận; giữa các nhà quản trị với nhân
viên; giữa nhân viên với nhau; giữa các nhà quản trị với nhau)
- Giải quyết xung đột
+ Trên tinh thần lợi ích chung của tổ chức
+ Thắng - Thắng
- Các bước giải quyết xung đột:
+ Lắng nghe
+ Ra quyết định đình chiến
+ tìm gặp cácn liên quan
+ Đưa ra các phương án giải quyết
Một số câu hỏi trăc nghiệm
1. Chức năng điều khiển gồm các nội dung sau, trừ:
A. Động viên nhân viên làm việc hiệu quả hướng tới mục tiêu chung
của công ty
B. Lựa chọn phong cách lãnh đạo phù hợp với tình hình thực tế
C. Phân công công việc cho cấp ới
D. Xử kịp thời các xung đột trong công ty
2. Muốn người lao động thỏa mãn, nhà quản trị phải:
A. Thực hiện yếu t duy t
B. Thực hiện yếu t động vn
C. Thực hiện cả yếu tố duy trì động vn
D. Thực hiện yếu tố duy trì nhiều hơn
3. “Người lãnh đạo hiện đại người……đến người khác để đạt được
mục tiêu của tổ chức”
A. Ra lệnh
B. Truyền cảm hứng
C. Bắt buộc
D. Tác đng
4. Động lực làm việc của con người xuất phát t:
A. 5 cấp bậc nhu cầu
B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa n
D. Những nhà quản trị đã làm cho người lao động
5. thuyết hai nhân tố của F. Herzberg, thuộc nhóm”yếu tố duy trì” là:
A. Công việc mang tính thách thức
B. Chính sách phân phối thu nhập
C. Sự thành đạt
D. Tất cả đều đúng
6. ”Nhà quản trị chỉ quan tâm đến hiệu quả công việc ít hoặc không
quan tâm đến con người” là phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo 9.1
B. Phong cách lãnh đạo 1.9
C. Phong cách lãnh đạo 9.9
D. Phong cách lãnh đạo 1.1
7. “Nhà quản trị thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến đi đến
sự thống nhất với cấp dưới” là nội dung của phong cách :
A. Lãnh đạo độc đoán
B. Lãnh đạo dân chủ
C. Lãnh đạo tự do
D. Lãnh đạo sự tham vấn của thuộc cấp
8. Yếu tố duy trì trong thuyết” Hai nhân tố” của Herzberg ơng ng với
nhóm nhu cầu nào trong lý thuyết của Maslow
A. Nhu cầu vật chất . an toàn nhu cầu hội
B. Nhu cầu hội, tôn trọng và tự khẳng định
C. Nhu cầu tôn trọng, vật chất an toàn
D. Nhu cầu tự khẳng định, an toàn nhu cầu hội
9. Theo Herzberg, để chống lại sự bấtn, người lao động cần :
A. Được thừa nhận trong công việc
B. Được làm một công việc hấp dẫn
C. Được khen thưởng
D. Được đảm bảo an toàn khi làm việc
10. Để quản thông tin tốt, nhà quản trị cần phải biết:
A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 8: CHỨC NĂNG KIỂM ST
8.1 Khái niệm các nguyên tắc của kiểm soát
- Khái niệm

Preview text:

ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ HỌC
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ (NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ)
1. Các khái niệm khác nhau về quản trị nhưng có thể rút ra 4 điểm sau:
- Con người ( từ 2 người trở lên) - Hướng về mục tiêu
- Sử dụng có hiệu quả nguồn lực
- Chịu tác động của môi trường
2. Hiệu quả, hiệu suất trong quản trị. Cần làm rõ:
Hiệu quả là gì? Hiệu suất là gì? Sự khác nhau? Cái nào quan trọng hơn?
- Để gia tăng hiệu suất phải làm gì?
3. Các chức năng của quản trị. Ở phần này cần làm rõ:
- Nội dung của mỗi chức năng
- Vai trò của mỗi chức năng
- Mối quan hệ giữa các chức năng
4. Nhà quản trị. Ở nội dung này cần làm rõ:
- Khái niệm thế nào là một tổ chức? Thế nào là một nhà quản trị?
- Có những cấp bậc quản trị nào trong một tổ chức? Vai trò của nhà quản trị ở từng cấp bậc?
- Mối quan hệ giữa khả năng chuyên môn và khả năng quản trị thay đổi
theo cấp bậc quản trị như thế nào?
- Phân bổ thời gian cho mỗi chức năng quản trị cũng khác nhau theo cấp bậc quản trị
- Nhà quản trị có những kỹ năng gì? Tầm quan trọng của mỗi kỹ năng
này thay đổi như thế nào với các cấp bậc quản trị khác nhau?
- Vai trò của nhà quản trị (3 nhóm = 10 vai trò cụ thể)
5. Tính khoa học và nghệ thuật trong quản trị
- Tại sao Quản trị là khoa học?
- Tại sao quản trị là nghệ thuật?
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Đặc tính chung của tổ chức phải: A. Có mục đích B. Gồm nhiều thành viên
C. Có cơ cấu tổ chức mang tính hệ thống
D. Các câu trên đều đúng
2. Một trong các chức năng của quản tri là: A. Tư duy B. Tổ chức C. Kỹ thuật D. Huấn luyện
3. Vai trò lãnh đạo trong quản tri:
A. Tạo sự ảnh hưởng và đôn đốc cấp dưới hoàn thành mục tiêu
B. Chỉ đạo và điều phối hoạt động những người dưới quyền
C. Kiểm tra công việc cấp dưới D. Cả 3 câu đều đúng
4. Trong các công việc dưới đây, nhà quản trị cấp cao không thực hiện công việc nào?
A. Xây dựng chiến lược để duy trì thị phần của công ty
B. Xây dựng chiến lược để phát triển sản phẩm
C. Xây dựng chiến lược để cắt giảm chi phí sản xuất
D. Giải quyết các thủ tục để hỗ trợ cán bộ công nhân viên khi có hoàn cảnh đặc biệt
5. Hiệu quả quản trị là:
A. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghịch với giá trị đầu ra
B. Tỷ lệ thuận với giá trị đầu vào và tỷ lệ nghịch với giá trị đầu ra
C. Tỷ lệ thuận với chi phí bỏ ra và tỷ lệ nghịch với kết quả đạt được
D. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghịch với chi phí bỏ ra
6. Người ra quyết định quan trọng, hoạch định và thiết lập mục tiêu của tổ chức là: A. Người thừa hành
B. Quản trị cấp cơ sở C. Quản trị cấp trung D. Quản trị cấp cao
7. Trong quản trị doanh nghiệp, quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động của tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xac định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
8. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ A. Người liên lạc B. Người thương thuyết C. Người lãnh đạo D. Người đại diện
9. Cố vấn pháp lý riêng cho ban giám đốc thuộc cấp bậc quản trị nào của doanh nghiệp? A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp D. Không thuộc cấp nào
10. Hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động tổ chức trong quản lý nhóm?
A. Giải quyết xung đột giữa các thành viên trong nhóm
B. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
C. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục tiêu của nhóm
D. Phân phối lợi nhuận giữa các thành viên trong nhóm
CHƯƠNG 2: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
2.1 Học thuyết quản trị cổ điển
- Lý thuyết quản trị khoa học (chuyên môn hóa lao động; tiêu
chuẩn hóa công việc, lựa chọn công cụ lao động thích hợp) Tayllor)
Tuy nhiên, - Con người kinh tế; Định mức theo người giỏi nhất…
Tất cả là để tăng NSLĐ
- Lý thuyết quản trị hành chính Henry Fayol)
Hoạt động của bất kỳ tổ chức nào cũng có 6 nhóm (kỹ thuật,
thương mại, tài chính, an ninh, hạch toán -thống kê và Quản lý hành chính)
14 nguyên tắc (chuyên môn hóa;quyền hạn đi đôi với trách
nhiệm;tính kỷ luật cao;thống nhất chỉ huy; thống nhất lãnh đạo; lợi ích cá
nhân phụ thuộc vào lợi ích của tổ chức; thù lao phải tương xứng
với công việc; sự tập trung;trật tự thứ bậc; trật tự” vật nào chỗ ấy”, tính
công bằng hợp lý; ổn định nhiệm vụ; sáng kiến và đoàn kết
- Lý thuyết quản trị thư lại (Max Weber)
2.2 Học thuyết tâm lý xã hội (Mary Parker Follet
- Chú ý đến đời sống - xã hội của người lao động
- Phải năng động, phải có sự phối hợp
- Đánh giá vai trò của nhà quản trị cấp cơ sở
2.3 Học thuyết quản trị định lương
- Bản chất (dùng mô hình toán để làm quyết định; xây dựng các
chuẩn kinh tế, lượng hóa các chỉ tiêu về kinh tế, tài chính)
- Ưu điểm (giải quyết vấn đề nhanh chóng, chớp được thời cơ)
- Nhược điểm (phức tạp, phải có trình độ cao; cần máy điện toán;
chỉ thich hợp với chức năng hoạch định và kiểm soát, còn chức năng tổ
chức và điều khiển thì khó áp dụng)
2.4 Học thuyết quản trị theo hướng hội nhập
- Quản trị theo quá trình
- Quản trị theo hệ thống
- Lý thuyết Z của Wiliam Ouchi
2.5 Trường phái quản trị hiện đại
- Quản trị theo hướng tuyệt hảo
- Trường phái quản trị sáng tạo
- Tiếp cận theo yếu tố”7S”
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Trong cấu trúc tổ chức theo mô hình ma trận, nguyên tắc nào của quản
trị hành chính không còn được áp dụng? A. Phân công lao động
B. Quyền hạn và trách nhiệm C. Thống nhất chỉ huy
D. Thống nhất lãnh đạo
2. Học thuyết tâm lý xã hội chú ý đến
A. Đời sống tinh thần của người lao động B. Yếu tố kinh tế
C. Tình cảm của người lao động D. Tất cả đều đúng
3. Quan điểm “ trọng tâm của quản trị là người thừa hành” là của nhà quả trị nào? A. Frederic W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayor D. Mary Parker Follet
4. Quan điểm “ trọng tâm quản trị là nhà quản trị” là của nhà quản trị nào? A. Frederic W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayor D. Mart Parker Follet
5. Năng suất lao động được chú ý để nâng cao hiệu quả quản trị là đặc trưng của:
A. Học thuyết cổ điển
B. Học thuyết tâm lý xã hội
C. Học thuyết định lượng
D. Học thuyết cổ điển và học thuyết tâm lý xã hội
6. Chế độ thâu dụng suốt đời và thâm niên là đặc trưng cung cách quản lý của:
A. các doanh nghiệp Nhật Bản trước đây
B. Các doanh nghiệp Tây Âu
C. Các doanh nghiệp Bắc Mỹ
D. Các doanh nghiệp Đông Á
7. Quan điểm “ con người kinh tế”được đưa ra bởi: A. Federick W Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber
8. Đặc trưng của học thuyết định lượng là:
A. Tăng năng suất lao động
B. Chú ý đến tâm lý tình cảm của người lao động
C. Chú ý đến môi trường bên ngoài của tổ chức
D. Liên quan đến máy tính và mô hình toán học
9. Lý thuyết nào dưới đây đề cập đến 4 chức năng của quản tri? A. Lý thuyết hệ thống
B. Lý thuyết quản trị theo quá trình
C. Trường phái quản trị sáng tạo
D. Khảo hướng “Quản trị tuyệt hảo”
10. Trong mô hình quản trị tiếp cận theo yếu tố “7S”, 3 yếu tố cứng là:
A. Phong cách, kỹ năng và chia sẻ giá trị
B. Chiến lược, nhân viên và phong cách
C. Kỹ năng , cơ cấu và nhân viên
D. Chiến lược, cơ cấu và hệ thống
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ( MÔI TRƯỜNG QUẢN TRI)
3.1 Phân loại môi trường (theo phạm vi và cấp độ; theo mức độ phức tạp
và mức độ biến động của môi trường)
3.1.1 Theo phạm vi cấp độ
3.1.1. 1 Môi trường bên ngoài - Môi trường toàn cầu
- Môi trường tổng quát ( Môi trường vĩ mô)
- Môi trường ngành ( Môi trường vi mô)
3.1.1.2 Môi trường bên trong ( Môi trường nội bộ)
Chú ý: Tránh sự lầm lẫn giữa:
- Môi trường toàn cầu với môi trường tổng quát
- Môi trường vĩ mô với môi trường vi mô
-Môi trường vi mô với môi trường nội bộ
- Môi trường bên ngoài với môi trường bên trong
3.1.2 Theo mức độ phức tạp mức độ biến động của môi trường
3.2 Kỹ thuật phân tích ma trận SWOT
3.3 Quản trị bất trắc cuẩ môi trường (dùng đệm,san bằng,tiên đoán,cấp
hạn chế, hợp đồng;kết nạp, liên kết, qua trung gian và quảng cáo
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên trong của tổ chức ?
A. Cách thức trả lương của tổ chức
B. Quy định của Chính phủ về mức lương tối thiểu mà tổ chức phải áp dụng
C. Cách thức sử dụng quỹ phúc lợi của tổ chức
D. Quy mô nguồn vốn của tổ chức
2. Thể hiện mặt mạnh, mặt yếu mà doanh nghiệp có thể kiểm soát được là đặc điểm của: A. Môi trường toàn cầu
B. Môi trường tổng quát C. Môi trường vi mô D. Môi trường nội bộ
3. Chiến lược S/T là chiến lược:
A. Sử dụng những điểm mạnh để khắc phục những điểm yếu
B. Sử dụng những điểm mạnh để tận dụng cơ hội
C. Sử dụng những điểm mạnh để ngăn chặn nguy cơ
D. Tận dụng cơ hội để phát huy điểm mạnh
4. Môi trường tổng quát không chứa các yếu tố nào dưới đây?
A. Tăng trưởng GDP hàng năm
B. Biến động tỷ giá hối đoái
C. Áp lực của nhà cung ứng
D. Sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
5. Môi trường nội bộ không chứa yếu tố nào dưới đây:
A. Trình độ công nghệ của doanh nghiệp
B. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp C. Sản phẩm thay thế
D. Tiềm lực tài chính của doanh nghiêp
6. Môi trường vi mô còn gọi là: A. Môi trường bên trong B. Môi trường bên ngoài C. Môi trường ngành D. a,b,c đều sai
7. Môi trường vĩ mô còn gọi là:
A. Môi trường tổng quát B. Môi trường toàn cầu
C. Môi trường cạnh tranh D. Môi trường ngành
8. Sức ép của nhà cung cấp càng tăng nếu:
A. Chính phủ hạn chế thành lập các doanh nghiệp mới
B. Sản phẩm mà nhà cung cấp có sản phẩm thay thế
C. Hiện tại chỉ có một số ít nhà cung cấp trên thị trường
D. Có nhiều nhà cung cấp trên thị trường về sản phẩm đó
9. Môi trường vĩ mô bao gồm 6 yếu tố là:
A. Dân số, kinh tế, pháp luật, công nghệ , văn hóa-xã hội, tự nhiên
B. Dân số, chính trị, văn hóa -xã hội , môi trường tự nhiên, pháp luật
C. Chinh trị, kinh tế, xã hội, môi trường tự nhiên, văn hóa , công nghệ
D. Chính trị, kinh tế , xã hội, công nghệ, luật pháp, môi trường
10. Yếu tố nào dười đây không thuộc về mồi trường Chinh tri-Luật pháp
A. Những điều luật bảo vệ người tiêu dùng B. Chính sách thuế quan
C. Các biện pháp chống bán phá giá
D. Mức dộ hiện đại của máy móc, thiết bị
CHƯƠNG 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Không phải lựa chọn phương án là phần chính của ra quyết định
- Là sản phẩm sáng tạo của nhà quản trị
4.1 Các yếu cầu đối với quyết định quản trị ( khoa học,pháp lý,thống
nhất,cụ thể, thời gian, kịp thời và có địa chỉ rõ ràng)
4.2 Phân loại các quyết định quản trị
- Theo tính chất của vấn đề ra quyết định - Theo thời gian -Theo phạm vi thực hiện - Theo chức năng
- Theo phương pháp soạn thảo
4.3 Chức năng của quyết định quản trị (định hướng, bảo đảm, phối hợp, cưỡng bức)
4.4 Quá trình ra quyết định
- Môi trường ra quyết định (ổn định, không chắc chắn, mơ hô)
- Các bước ra quyết định (nhận ra và xác định tình huống, xây dựng
tiêu chuẩn để đánh giá,tìm kiếm các phương án, đánh giá các phương án,
chọn phương án tối ưu, quyết định)
- Các mô hình ra quyết định ( cá nhân, tham vấn, tập thể) 5 phong cách ra quyết định
4.4 Các công cụ hỗ trợ cho việc ra quyết định
- Các công cụ định lượng (ma trận kết quả kinh doanh, cây quyết định)
- Các quyết định bán định lượng (Kỹ thuật Delphi, kỹ thuật tập thể danh nghĩa)
- Các quyết định định tính (Phân tích 5 Why;S, phương pháp động
não, sơ đồ xương cá, bảng mô tả vấn đề, phân tích SWOT của DN và của đối thủ cạnh tranh)
4.5 Nâng cao hiệu quả của quyết định quản trị
- Những phẩm chất cá nhân (kinh nghiệm, khả năng xét đoán, óc
sáng tạo, khả năng định lượng)
-Nâng cao hiệu quả của việc thực hiện quyết định (triển khai quyết
định bảo đảm điều kiện vật chất, giữ vững thông tin phản hồi,tổng kết và đánh giá kết quả)
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Câu nào không đúng trong các câu sau:
A. Quyết định liên quan chặt chẽ với thông tin; Quyết định dựa trên cơ sở
thu thập và xử lý thông tin
B. Quyết định là sản phẩm sáng tạo của nhà quản trị
C. Quyết định quản trị vừa mang tính khoa học, vừa mang tính sáng tạo và nghệ thuật
D. Quyết định là sản phẩm của nhà quản trị cấp cao
2. Quy trình ra quyết định gồm: A. 4 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 7 bước
3. Quyết định được lập trình trước và quyết định không được lập trình
trước là phân loại quyết định theo tiêu thức:
A. Tính chất và vấn đề ra quyết định B. Phạm vi thực hiện C. Thời gian thực hiện
D. Phương pháp soạn thảo
4. Nhà quản trị trao đổi với tập thể. Quyết định cuối cùng là dựa vào ý
kiến số đông của tập thể. Quyết định như vậy là theo phương pháp: A. Quyết có tham vấn B. Quyết định cá nhân
C. Quyết định tập thể D. Quyết định tự do
5. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định cá nhân là: A. Tốn nhiều thời gian
B. Có khuynh hướng nhượng bộ, thỏa hiệp C. Độc đoán, duy ý chí
D. Không biết quy trách nhiệm về ai
6. Một trong những yêu cầu đối với quyết định quản trị là:
A. Phải chỉ ra được người thực thi quyết định
B. Phải dựa trên những tiêu chuẩn đã được thiết kế sẵn
C. Phải đáp ứng được yêu cầu của nhà quản trị cấp cao
D. Phải đảm bảo tính pháp lý
7. Muốn việc ra quyết định có hiệu quả, nhà quản trị phải có những phẩm chất : A. Giàu kinh nghiệm
B. Có khả năng xét đoán C. Có đầu óc sáng tạo D. Tất cả đều đúng
8. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng “điều khiển”?
A. Mỗi nhà quản trị nên quản lý bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
B. Các mục tiêu ngắn hạn của doanh nghiệp là gì?
C. Tại sao kế hoạch đặt ra không thực hiện được?
D. Tại sao nhân viên làm việc không có động lực?
9. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên chọn phương pháp:
A. Ra quyết định cá nhân
B. Ra quyết định có tham vấn
C. Ra quyết định tập thể D. Ra quyết định tự do
10. Trên thực tế , khi ra quyết định nhà quản trị thường mắc sai lầm là:
A. Quá tự tin khi ra quyết định
B. Căn cứ vào kinh nghiệm đã xảy ra ở quá khứ
C. Quá cầu toàn khi ra quyết định D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 5: CHÚC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
5.1 Khái niệm vai trò của hoạch định
- Từ khái niệm phải chú ý: + Xác định mục tiêu
+ Biện pháp thực hiện mục tiêu đó
+ Trong điều kiện sử dụng có hiệu quả nguồn lực vốn có giới hạn
+ Hoạch định là chức năng quan trọng đầu tiên của một tổ chức là phải
xác định mục đích, hướng đi của tổ chức . Sau này tất cả các chức năng
khác của quản trị đều phải hướng tới mục tiêu chung này
+ Chức năng hoạch định không phải chỉ là công việc của các nhà quản
trị cấp cao mà là của tất cả các nhà quản tri
- Vai trò ( tác dụng ) của hoạch định:
+ Tạo ra tư duy hệ thống để tiên liệu các tình huống quản trị
+ Phối hợp mọi nỗ lực trong tổ chức để đạt được mục tiêu
+ Tập trung vào mục tiêu, tránh lãng phí
+ Tạo ra sự hợp tác giữa các cá nhân, các bộ phận trong tổ chức
+ Tăng độ linh hoạt và thích nghi của tổ chức với những thay đổi từ môi trường bên ngoài
+ Phát triển các tiêu chuẩn kiểm tra hữu hiệu
5.2 Phân loại hoạch định:( có 2 tiêu thức để phân loại)
- Theo cấp độ và phạm vi (chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp)
- Theo mức độ sử dụng (đơn lẻ và thường trực)
5.3 Các vấn đề liên quan đến mục tiêu (mục tiêu vừa là đối tượng vừa
kết quả của hoạch định)
5.3.1 Khái niệm về mục tiêu
- Thế nào là sứ mạng? Thế nào là mục tiêu?
+ Sứ mạng là tuyên bố về lý do tồn tại của tổ chức
+ Mục tiêu là những cột mốc mà tổ chức muốn đạt được trong một
khoảng thời gian nhất định
+ Mục tiêu tịnh tiến đến thực hiện sứ mạng
+ Tổ chức có thể có nhiều mục tiêu
5.3.2 Phân loại mục tiêu ( Theo 3 tiêu thức)
- Theo cấp độ (chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp)
- Theo nội dung (tài chính, chiến lược)
- Theo bản chất (tuyên bố, thật)
5.3.3 Tầm quan trọng (vai trò) của mục tiêu
- Là phương tiện để đạt đến sứ mạng của tổ chức
- Giúp nhận dạng các ưu tiên
- Hướng dẫn hành động
- Cở sở cho ra quyết định
- Tiêu chuẩn cho việc thực hiện
- Làm hấp dẫn các đối tượng hữu quan bên trong và bên ngoài tổ chức
5.3.4 Cách tiếp cận trong việc thiết lập mục tiêu
- Kiểu truyền thống (từ trên xuống , từ cấp cao nhất)
- Quản trị theo mục tiêu (MBO)
+ Sự hình thành và phát triển
+ 4 yếu tố cơ bản của MBO (Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao;
Sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức; Sự tự nguyện, tự giác của
các thành viên; Tổ chức kiểm tra định kỳ)
+ Quy trình hoạch định theo MBO ( 4 bước: thiết lập mục tiêu;
Phát triển các kế hoạch hành động;Xem xét lại tiến trình; Đánh giá thực hiện)
+Ưu nhược điểm của MBO
5.3.5 Các yêu cầu để thiết lập mục tiêu ( SMART)
5.4 Các hình tổ chức về hoạch định
- Mô hình truyền thống - Mô hình hiện đại - Các khuynh hướng mới
5.5 Quá trình bản của hoạch định (6 bước: Xác định sứ mạng;
xác định mục tiêu;xác định tình thế hiện tại của tổ chức; xác định những
thuận lợi và khó khăn của tổ chức; xây dựng kế hoạch; và thực hiện kế
hoạch); Cũng có thể là 4 bước: xác định mục tiêu;các biện pháp; các
nguồn lực và thực hiện kế hoạch
5.6 Những công cụ hỗ trợ cho việc hoạch định chiến lược -Ma trận SWOT
- Ma trận BCG ( Ma trận của sự phát triển và tham gia thị trường)
- Những khuôn mẫu của chu kỳ đời sống (phôi thai:phát triển ,trưởng
thành, suy thoái) ; Hoặc (Thời kỳ tăng trưởng;Thời kỳ phát triển;Thời kỳ
bão hòa; Thời kỳ suy thoái)
Thời kỳ phôi thai: Phát triển cao, tham gia thị trường thấp; giống như ô Question Marks)
Thời kỳ phát triển: Phát triển cao, tham gia thị trường cao; giống như ô Stars
Thời kỳ trưởng thành: Phát triển thấp, tham gia thị trường cao, giống như ô Cash Cow
Thời kỳ suy thoái:Phát triển thị trường thấp, tham gia thị trường thấp, giống ô Dogs
- Những chiến lược tổng loại của Micheal Porter ( dẫn đầu về chi phí;
chiến lược vượt trội; chiến lược tập trung)
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Yếu tố nào sau đây không thuộc về thành phần cấu thành để làm hoạch định? A. Các mục tiêu B. Dự báo về ngân sách C. Các nguồn lực
D. Sự hợp tác của các nhóm áp lực xã hôi
2. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
B. Môi trường tổng quát và môi trường ngành
C. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ
D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài 3. Hoạch định là:
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp để thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm D. Tất cả đều đúng
4. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định: A. Áp đặt từ cấp cao B. Từ khách hàng
C. Từ nhu cầu thị trường D. Từ cấp dưới
5. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là: A. Dự án chương trình
B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Các quy định, thủ tục
D. Các chính sách, quy tắc
6. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Hoạch định chiến lược là hoạch định hướng đến việc hoàn thành các mục tiêu bao quát
B. Hoạch định chiến lược là công việc phải làm của nhà quản trị cấp cao
C. Hoạch định chiến lược là một hoạch định thường trực
D. Hoạch định chiến lược là tiến trình tìm hiểu các cơ hội dài hạn của tổ chức
7. Công việc nào sau đây là phải làm đầu tiên khi tiến hành hoạch định?
A. Sử dụng công cụ nào : MBO, SWOT hay BCG?
B. Xác định mục tiêu của tổ chức
C. Đánh giá các phương án để thực hiện mục tiêu
D. Điều chỉnh lại các sai lệch nếu có
8. Suất tăng trưởng thị trường thấp nhưng thị phần tương đối cao là đăc
diểm của ô nào trong ma trận BCG? A. Questions Marks B. Cash Cow C. Dogs D. Stars
9. Theo “ Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ tăng trưởng (hình
thành) có đặc diểm là:
A. Giá rẻ, bán số lượng nhiều
B. Thu hồi được vốn nhanh
C. Không cần bỏ thêm chi phí để hoàn thiện sản phẩm
D. Sản phẩm làm ra chưa được nhiều người biết đến nên khối lượng tiêu thụ chậm
10. Quản đốc phân xưởng A thường thực hiện hoạch định nào? A. Chiến lược B. Chiến thuật C. Tác nghiệp
D. Cả 3 loại hoạch định trên
CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
6.1 Khái niệm,mục tiêu , vai trò của chức năng tổ chức: - Khái niệm:
+ Thành lập các bộ phận + Các cấp , các khâu
+ Nhiệm vụ, quyền hành, trách nhiệm của từng bộ phận
+ Mối quan hệ giữa các bộ phận - Mục tiêu:
+ Tạo ra môi trường nội bộ thuận lợi
+ Phát huy năng lực, nhiệt tình của mỗi thành viên
- Vai trò của chức năng tổ chức:
+ Đảm bảo các mục tiêu và kế hoạch sẽ được triển khai trong thực tế
+Tạo ra môi trường làm việc thích hợp cho mỗi cá nhân và cả tập thể
+ Tạo ra tính kỷ luật và trật tự
+ Góp phần sử dụng có hiệu quả nguồn lực, giảm thiểu những sai sót
và lãng phí trong hoạt động quản trị
6.2 Những vấn đề khoa học trong công tác tổ chức
- Tầm hạn quản trị + Khái niệm
+ Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị với khái niệm” tầng nấc trung
gian” nhiều hay ít; “Bộ máy tổ chức” cao hay thấp?
+ Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào: trình độ nhà quản rị; trình độ nhân
viên; tính chất của công việc
- Quyền hành trong quản trị
+ Theo Max Weber, quyền hành phải hội đủ 3 yếu tố (Sự hợp pháp;
Cấp dưới thừa nhận ; Khả năng , đức tính của nhà quản trị khiến cấp dưới tin tưởng)
+ Quyền hành cũng bị giới hạn bởi :Luật pháp;Các quy định của
nhà nước; Đạo đức xã hội ; Điều kiện sinh học của con người
+ Mối quan hệ giữa sử dụng quyền hành và thái độ lao động ( có 3
cách thức sử dụng quyền hành của nhà quản trị: cưỡng bức; mua chuộc ; kết thân)
6.3 Xây dựng cấu tổ chức
- Cơ sở để xây dựng bộ máy tổ chức ( dựa trên mục tiêu của tổ chức; quy
mô , đặc điểm , lĩnh vực hoạt động của tổ chức; tác động của môi trường
vĩ mô và vi mô của doanh nghiệp; phù hợp với công nghệ, kỹ thuật sản
xuất ra những sản phẩm chính của doanh nghiệp; phù hợp với nguồn
nhân lực và tài chính của DN)
- Nguyên tắc cơ bản của tổ chức quản trị ( thống nhất chỉ huy; gắn liền
với mục tiêu; hiệu quả; cân đối, linh hoạt; an toàn và tin cậy cao nhất)
- Yêu cầu khi thiết kế cơ cấu tổ chức (xác định số lượng bộ phận;xác định
phạm vi, nhiệm vụ và quyền hạn của các bộ phận; không để xảy ra một
nhiệm vụ mà có nhiều bộ phận phụ trách; xác định chính xác số lượng thông tin)
- Quan điểm thiết kế cơ cấu tổ chức (Phân biệt 2 quan điểm: Cổ điển -
Cơ giới và Quan điểm hiện đại - Hữu cơ)
- Cơ cấu tổ chức có thể phân theo:thời gian; chức năng; lãnh thổ địa lý;
sản phẩm; khách hàng; công nghệ kỹ thuật)
- Các giai đoạn hình thành cơ cấu tổ chức: Giai đoạn phân tích; Giai đoạn
thiết kế và giai đoạn xây dựng
6.4 Các hình cấu tổ chức bản
- Cơ cấu tổ chức trực tuyến
- Cơ câu tổ chức chức năng
- Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng
- Cơ cấu tổ chức trực tuyến -tham mưu
- Cơ cấu tổ chức ma trận
- Cơ cấu tổ chức theo địa lý
-Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
Chú ý: Phân tích ưu , nhược điểm của mỗi loại 6.5 Phân quyền - Khái niệm
- Các loại quyền lực (quyền lực ép buộc; quyển lực tưởng thưởng; quyền
lực chính thống; quyền lực chuyên gia; quyền lực liên quan)
- Mức độ phân quyền càng lớn khi nào?
-Mức độ phân quyền phụ thuộc vào những yếu tố nào? 6.6 Ủy quyền - Khái niệm - Nguyên tắc:
+ Người được ủy quyền phải là người cấp dưới trực tiếp làm công việc đó
+ Sự ủy quyền không làm mất đi hoặc thu nhỏ trách nhiệm của người ủy quyền
+ Quyền lợi, nghĩa vụ của người ủy quyền và người được ủy quyền phải gắn bó với nhau
+ Nội dung, ranh giới của nhiệm vụ được ủy quyền phải được xác định rõ ràng
+ Ủy quyền phải tự giác chứ không phải áp đặt
+ Người được ủy quyền phải có đầy đủ thông tin trước khi bắt tay vào việc
+ luôn phải có sự kiểm tra trong quá trình thực hiện ủy quyền
- Nghệ thuật ủy quyền ( sự hợp tác; sự sẵn sàng chia sẻ; chấp nhận sự thất
bại của người khác; sẵn sàng tin cậy cấp dưới; sẵn sàng lập ra và sử dụng sự kiểm tra rộng rãi)
- Lợi ích của ủy quyền - Những trở ngại
- Những công việc nào nên ủy quyền
- Những công việc nào không nên ủy quyền
- Cách khắc phục và cải thiện sự phân quyền
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Chức năng tổ chức là một tiến trình thiết lập bộ máy tổ chức quản trị bao gồm: A. Các khâu quản trị B. Các cấp quản trị
C. Nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ giữa các bộ phận trong tổ chức D. Tất cả đều đúng
2. Số lượng bộ phận hoặc nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể
điều khiển một cách hữu hiệu nhất là khái niệm của: A. Tầm hạn quản trị B. Tầm hạn kiểm soát C. Quyền trực tuyến D. A,B đều đúng
3. Với một số lượng nhân viên như nhau, nếu doanh nghiệp chọn tầm hạn quản trị hẹp thì:
A. Doanh nghiệp có nhiều tầng nấc trung gian
B. Doanh nghiệp có ít tầng nấc trung gian
C. Doanh nghiệp có bộ máy tổ chức thấp
D. Doanh nghiệp có tầng nấc trung gian vừa phải
4. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng: A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu trực tuyến-chức năng D. Cơ cậu ma trận
5. Nhà quản trị nên phân quyền vì:
A. Có thời gian để tập trung vào những công việc chính yếu
B. Góp phần đào tạo đội ngũ kế cận
C. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên D. Tất cả các câu trên
6. Các doanh nghiệp nên lựa chọn:
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
B. Cơ cấu tổ chức theo trực truyến
C. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến- chức năng
D. Cơ cấu tổ chức phù hợp
7. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp cưỡng bức bằng quyền hành thì:
A. Nhân viên làm việc với tinh thần hợp tác vì mục tiêu chung
B. Nhân viên làm việc với tinh thần tính toán
C. Nhân viên làm việc tinh thần nhẹ nhàng
D. Nhân viên làm việc với tinh thần sợ hãi,thiếu nhiệt tình
8. Nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:
A. Không sử dụng được kiến thức chuyên môn của các chuyên gia
B. Trách nhiệm rõ ràng , không bị chồng chéo
C. Khó khăn trong việc đào tạo các nhà quản trị
D. Vi phạm chế độ một thủ trưởng
9. Qua sơ đồ cơ cấu tổ chức của một công ty, chúng ta không biết được:
A. Số lượng các đơn vị chính trong công ty
B. Các cấp lãnh đạo của công ty
C. Chức năng , nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty
D. Năng lực và kinh nghiệm làm việc của tất cả các nhân viên trong công ty
10. Lợi ích của cơ cấu tổ chức theo địa lý là:
A. Sử dụng được nguồn nguyên liệu và lao động tại chỗ cho sản xuất
B. Cho phép tiết kiệm được thời gian và chi phí
C. Hiểu rõ hơn về nhu cầu thị hiếu khách hàng của từng khu vực
D. Tất cả các lợi ích trên
CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
7.1 Khái niệm ,nội dung vai trò của chức năng điều khiển
- Khái niệm: Điều khiển (lãnh đạo) là:
+ Tìm cách gây ảnh hưởng + Chỉ dẫn + Điều khiển + Ra lệnh + Tác động + Truyền cảm hứng
+ Khơi dậy lòng nhiệt huyết…
- Nội dung: (4 nội dung cơ bản) + Lãnh đạo + Động viên + Thông tin hiệu quả
+ Xung đột và giải quyết xung đột
- Vai trò: xuất phát từ vai trò của con người trong tổ chức 7.2 Lãnh đạo
- Phẩm chất của nhà lãnh đạo
- Phomg cách lãnh đạo : Phân loại ( theo 2 tiêu chí)
+ Theo mức độ tập trung quyền lực (Độc đoán, Dân chủ và Tự do)
+ Theo mức độ quan tâm đến công việc và quan tâm đến con người
(1.9; 9.1; 1.1; 9.9) , chọn 5.5
Chú ý: Chọn phong cách lãnh đạo nào là phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Đặc điểm của nhà quản trị
+ Đặc điểm của nhân viên
+ Đặc điểm của công việc phải giải quyết
Việc lựa chọn phong cách nào là tùy thuộc vào trường hợp cụ thể, không
cố định và có thể kết hợp nhiều phong cách khác nhau 7.3 Động viên
- Các lý thuyết về động viên
+ Lý thuyết phân cấp các nhu cầu của A. Maslow
+ Thuyết E.R.G của Clayton Alderfer
+ Thuyết 2 yếu tố của Herzberg
+ Thuyết về bản chất con người của Mc Gregor
+ Thuyết mong đợi của Victor,H.Vroom
+ Thuyết về sự công bằng
- Ứng dụng các lý thuyết động viên trong thực hành quản trị
+ Đầu tư những điều kiện vật chất cần thiết để người lao động có
thể làm việc với năng suất cao
+ Xây dựng môi trường làm việc thân thiện, hợp tác, quan tâm ,
chia sẻ trong công việc và cuộc sống
+ Nghiên cứu để nhận biết các nhu cầu của nhân viên
+ Tạo sự gắn bó, yêu thích công việc của người lao động
+ Đánh giá kịp thời những thành tích của nhân viên và khen thưởng hợp lý
+ Tạo cơ hội để người lao động tham gia vào mọi công việc của tổ chức 7.4 Thông tin
- Vai trò của thông tin
- Các hình thức của thông tin (lời nói , chữ viết, cử chỉ, thái độ, trung gian điện tử
- Các mô hình của thông tin (Tập trung, trực tiếp, phân tán, kết hợp)
- Nâng cao hiệu quả của thông tin (thông tin 3 chiều; phân biệt thông tin
chính thức và phi chính thức )
7.5 Quản trị xung đột - Khái niệm - Phân loại:
+ Theo tính chất lợi hại ( Xung đột chức năng và phi chức năng)
+ Theo tính bộ phận (giữa các bộ phận; giữa các nhà quản trị với nhân
viên; giữa nhân viên với nhau; giữa các nhà quản trị với nhau) - Giải quyết xung đột
+ Trên tinh thần vì lợi ích chung của tổ chức + Thắng - Thắng
- Các bước giải quyết xung đột: + Lắng nghe
+ Ra quyết định đình chiến
+ tìm gặp các bên có liên quan
+ Đưa ra các phương án giải quyết
Một số câu hỏi trăc nghiệm
1. Chức năng điều khiển gồm các nội dung sau, trừ:
A. Động viên nhân viên làm việc có hiệu quả hướng tới mục tiêu chung của công ty
B. Lựa chọn phong cách lãnh đạo phù hợp với tình hình thực tế
C. Phân công công việc cho cấp dưới
D. Xử lý kịp thời các xung đột trong công ty
2. Muốn người lao động thỏa mãn, nhà quản trị phải:
A. Thực hiện yếu tố duy trì
B. Thực hiện yếu tố động viên
C. Thực hiện cả yếu tố duy trì và động viên
D. Thực hiện yếu tố duy trì nhiều hơn
3. “Người lãnh đạo hiện đại là người……đến người khác để đạt được
mục tiêu của tổ chức” A. Ra lệnh B. Truyền cảm hứng C. Bắt buộc D. Tác động
4. Động lực làm việc của con người xuất phát từ: A. 5 cấp bậc nhu cầu B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
5. Lý thuyết hai nhân tố của F. Herzberg, thuộc nhóm”yếu tố duy trì” là:
A. Công việc mang tính thách thức
B. Chính sách phân phối thu nhập C. Sự thành đạt D. Tất cả đều đúng
6. ”Nhà quản trị chỉ quan tâm đến hiệu quả công việc mà ít hoặc không
quan tâm đến con người” là phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo 9.1
B. Phong cách lãnh đạo 1.9
C. Phong cách lãnh đạo 9.9
D. Phong cách lãnh đạo 1.1
7. “Nhà quản trị thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến và đi đến
sự thống nhất với cấp dưới” là nội dung của phong cách : A. Lãnh đạo độc đoán B. Lãnh đạo dân chủ C. Lãnh đạo tự do
D. Lãnh đạo có sự tham vấn của thuộc cấp
8. Yếu tố duy trì trong thuyết” Hai nhân tố” của Herzberg tương ứng với
nhóm nhu cầu nào trong lý thuyết của Maslow
A. Nhu cầu vật chất . an toàn và nhu cầu xã hội
B. Nhu cầu xã hội, tôn trọng và tự khẳng định
C. Nhu cầu tôn trọng, vật chất và an toàn
D. Nhu cầu tự khẳng định, an toàn và nhu cầu xã hội
9. Theo Herzberg, để chống lại sự bất mãn, người lao động cần :
A. Được thừa nhận trong công việc
B. Được làm một công việc hấp dẫn C. Được khen thưởng
D. Được đảm bảo an toàn khi làm việc
10. Để quản lý thông tin tốt, nhà quản trị cần phải biết:
A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 8: CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT
8.1 Khái niệm các nguyên tắc của kiểm soát - Khái niệm