ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC
CHƯƠNG 1:
1.
Hiệu quả quản trị là:
A.
Làm đúng các công việc đã lên kế hoạch
B.
Tỷ lệ thuận với kết quả đạt đượctỷ lệ nghịch với chi phí bỏ ra
C.
Cả 2 câu trên đều đúng
D.
Cả 2 câu trên đều sai
2.
Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “quản trị”?
A.
Sử dụng hiệu quả các nguồn lực giới hạn
B.
Quá trình làm việc vớithông qua con người
C.
Môi trường thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực
D.
Môi trường quản trị luôn thay đổi
3.
Chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành, đưa ra các quyết định nhằm điều khiển công
nhân viên trong các công việc cụ thể hằng ngày, bản thân cũng tham gia hoạt động
sản xuất kinh doanh như nhân viên thuộc cấp, là nhiệm vụ của:
A.
Quản trị viên cao cấp
B.
Quản trị viên cấp sở
4.
Kỹ năng duy quan trọng nhất đối với:
A.
Mọi cấp quản trị
B.
Quản trị viên cấp cao
C.
Quản trị viên chức năng
D.
Quản trị viên tổng quát
C. Quản trị viên cấp sở
D. Quản trị viên cấp trung gian
5.
Nhà quản trị phải trình độ chuyên môn nghiệp vụ cần thiết trong lĩnh vực chuyên
môn nào đó như marketing, vi tính, ngoại ngữ… là yêu cầu kỹ năng nào:
A.
Kỹ năng truyền thông
B.
Kỹ năng kỹ thuật nghiệp vụ
C.
Kỹ năng nhận thức duy
D.
Kỹ năng nhân sự
6.
“Tổ chức là một thực thể có mục đích riêng, có những thành viên và có một cơ cấu
có tính…”, …là:
A.
Hệ thống
B.
Phối hp
C.
Hiệu quả
D.
Tiến trình
7.
Các tổ chức được thành lập nhằm bảo vệ hợp pháp quyền lợi của các thành viên của
mình là:
A.
Tổ chức kinh doanh mưu li
B.
Tỏ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận
C.
Tổ chức cung ứng các dịch vụ công cộng
D.
Tổ chức hoạt độngquyền lợi chung của tập thể
8.
Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là:
A.
Xác định đúng trình độsố lượng đội ngũ nhân vn
B.
Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
C.
Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
D.
Xác định đúng quy của tổ chức
9.
Các tổ chức được thành lập nhằm cung cấp cho xã hội các dịch vụ với mục tiêu bảo
đảm sự an toàn và lợi ích chung cho toàn xã hội là:
A.
Tổ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận
B.
Tổ chức hoạt độngquyền lợi của một nhóm quyền lực nào đó
C.
Tổ chức kinh doanh mưu li
D.
Tổ chức cung ứng các dịch vụ công cộng
10.
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ?
A.
Vai trò người liên lạc
B.
Vai trò người thương thuyết
C.
Vai trò người đại diện
D.
Vai trò người lãnh đạo
CHƯƠNG 2:
11.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A.
Tăng trưởng kinh tế
B.
Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế
C.
Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
D.
Thu nhập của dân
12.
Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất cơ hội có được từ bên ngoài là sự
phối hợp giữa:
A.
W + T
B.
W + O
C.
S + O
D.
S + T
13.
Phân tích môi trường bên ngoài giúp tổ chức:
A.
Xác định danh mục các hội
B.
Xác định danh mục các nguy
C.
Xác định danh mục các hộinguy
D.
Xác định danh mục các điểm mạnhđiểm yếu
14.
Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nội bộ của tổ chức?
A.
Khách hàng của doanh nghiệp
B.
Nhà cung cấp nguyên vật liệu
C.
Khả ng R&D của doanh nghiệp
D.
Xu ớng lụa chọn nghề nghiệp trong hi
15.
Các yếu tố lối sông , phong tục, tập quán thuộc về:
A.
Môi trường bên ngoài của một tổ chức
B.
Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức
C.
Môi trường nội bộ của một tổ chức
D.
Môi trường bên trong của một tổ chức
16.
Phân tích môi trường bên trong giúp tổ chức:
A.
Xác định một danh mục các hội nguy
B.
Xác định một danh mục các điểm mạnh điểm yếu
C.
Xác định một danh mục mục điểm mạnh
D.
Xác định một danh mục các điểm yếu
17.
Phải khắc phục những yếu kém nào để giảm bớt nguy cơ hiện nay là sự phối hợp
giữa:
A.
S + O
B.
W + O
C.
S + T
D.
W + T
18.
Đặc trưng nào không nằm trong số những nguy đe dọa của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng cao:
A.
Các doanh nghiệp trong ngành vốn đầu ban đầu cao
B.
lợi thế nhờ quy kinh tế ln
C.
Lãi suất ưu đãi
D.
Chi phí chuyển đối của người mua cao
19.
Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng , chống độc quyền, chống bán phá giá
thuộc nhóm các yếu tố
A.
Công ngh
B.
Kinh tế
C.
Chính trị - pháp luật
D.
Văn hóa hội
20.
Thu nhập dân sức mưa thuộc nhóm yếu tố môi trường:
A.
Công ngh
B.
Chính trị - pháp luật
C.
Văn hóa hội
D.
Kinh tế
23.
“Những kết quả cụ thể tổ chức mong muốn đạt được trong một khoảng thời gian
nhất định”, là nội dung của khái niệm:
A.
Tác nghiệp
B.
Mục tiêu
24.
SBU (Stragetic Business Units) là:
A.
Thành phần thắng lợi thương mại
B.
Đơn vị kinh doanh chiến lược
25.
Thuật ngữ mục tiêu dùng để chỉ:
C. Mục đích
D. Chiến lược
C. Kinh doanh nhóm chiến lược
D. Chiến lược kinh doanh nhóm
A.
Các kết quả cụ thể tổ chức cần đánh giá việc thực hiện
B.
Định ớng hoạt động của tổ chức
C.
Các kết quả cụ thể tổ chức cần phấn đấu đạt được
D.
Khả năng hỏa động của tổ chức
26.
Hoạch định chiến lược được hiểu như sau, ngoại trừ:
A.
hoạch định tổng qt
B.
một hoạch định thường trực
C.
hoạch định hướng đến việc hoàn thành mục tiêu bao quát
D.
tiến tình tìm kiếm các hội trong dài hạn của tổ chức
27.
Hoạch định nhằm:
A.
Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc
B.
Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
C.
Điều khiển con người trong tổ chức
D.
Giúp các nhà quản trị xác định lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu
28.
“Hướng dẫn về hành động, chúng chỉ ra một cách chi tiết thứ tự thời gian, các biện
pháp chính xác mà theo đó một hoạt động nào đó cần phải thực hiện” định nghĩa
của:
A.
Thủ tục
B.
Chương trình
C.
Quy tắc
D.
Chính ch
29.
Hãy cho biết mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất:
A.
Đạt doanh số gấp 2 lần vào cuối năm
B.
Nâng mức thu nhập nh quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/tháng vào năm
2019
C.
Tuyển thêm lao động
D.
Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới.
30.
Hãy cho biết mục tiêu nào xác đáng nhất:
A.
Phát triển thị trường lên 2%
B.
Thu nhập bình quân của người lao động 3 triệu/tháng
C.
Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2019
D.
Tăng doanh số nhanh hơn kỳ trước
31.
Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch địnho?
A.
Chiến lược duy trì thị phần
B.
Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên hoàn cảnh đặc bit
C.
Cắt giảm chi phí sản xuẩt
D.
Chiến ợc phát triển sản phẩm
32.
Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến lược?
A.
Xác định điểm mạnh điểm yếu của tổ chức
B.
Phân tích thuận lợi khó khăn
C.
Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu
D.
Bổ sung hiệp ước lao động trong tổ chc
CHƯƠNG 4:
33.
Chức năng tổ chức một tiến trình:
A.
Chọn phương pháp lãnh đạo cho tổ chức
B.
Thiết lập uy tín công ty
C.
Thiết lập cấu bộ máy quản trị
D.
Nâng cao kỹ năng của công nhân
34.
Nếu nhà quản trị dùng biện pháp mua chuộc bằng quyền lợi thì:
A.
Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần nhẹ nhàng
B.
Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần tính toán
C.
Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần thiếu nhiệt tình
D.
Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần hợp tác mục tiêu chung
35.
Xác lập cấu tổ chức phải căn cứ vào:
A.
Quy các tổ chức kc
B.
Ý người lãnh đạo
C.
Kế hoạch tác nghiệp của tổ chức
D.
Mục tiêu chiến lược, quan điểm lãnh đạo quy tổ chức
36.
“Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát trực
tiếp và có hiệu quả”, là nội dung của khái niệm:
A. -
B. -
37.
Phân quyền là:
C. Quyềngiới hạn trong kiểm soát
D. Tầm hạn quản trị
A.
Cấp trên thu hồi quyền đã giao cho cấp dưới
B.
Cấp trên giao cho cấp dưới quyền được quyết định về một vấn đề nào đó
C.
Cấp trên cấp dưới thảo luận về một vấn đề nào đó
D.
Cấp ới kiến nghị cấp trên quyết định về một vấn đề nào đó
38.
Một đồ tổ chức thường cung cấp các loại thông tin chủ yếu sau:
A.
Cả 2 câu đều đúng
B.
Phạm vi quyền hạn
C.
Công việc, các bộ phận, các cấp quản trị
D.
Cả 2 câu trên đều sai
39.
Nhược điểm của hình cấu tổ chức theo chức năng là:
A.
Chế độ trách nhiệm ng
B.
Không sử dụng được tài năng của các chuyên gia
C.
Vi phạm nguyên tắc một thủ trưởng
D.
Khó tìm hiểu nhà quản trị đào tạo khó khăn
40.
Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta có thể đọc được những thông tin đưới
đây, trừ:
A.
Khả năng kinh nghiệm của tất cả quản trị viên
B.
Vấn đề phân chia công việc
C.
Hệ thống thông tin quyền hạn trong tổ chức
D.
Các cấp quản trị trong doanh nghiệp
41.
Mức độ chuyên môn hóa cao thể hiện trong kiểu cấu tổ chức:
A.
Phân chia bộ phận theo khách hàng
B.
Phân chia bộ phận theo sản phẩm
C.
Phân chia bộ phận theo chức năng
D.
Phân chia bộ phận theo ma trận
42.
“Chỉ cấp cao nhất trách nhiệm về lợi nhuận; giảm sự trao đổi, truyền thông
giữa các bộ phận; tạo ra xung đột về thứ tự ưu tiên giữa các bộ phận; giảm sự phối
hợp chức năng; tính cục bộ riêng từng bộ phận; làm cho các nhà quản trị trở
thành chuyên gia trong lãnh vực hẹp; khó đào tạo thành nhà quản trị chung”
nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
A.
Chức năng
B.
Ma trận
43.
Cấp trên nên:
C. Sản phẩm
D. Địa
A.
Không giao quyền cho cấp dưới không kiểm soát được việc sử dụng quyền của
cấp dưới
B.
Giao quyền cho cấp dưới dưới cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay thế
cho mình
C.
Phân quyền cho cấp dưới cấp trên không thể làm tất cả công việc một cách
hiệu quả
D.
Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp dưới để cấp dưới được tự do sáng
tạo
CHƯƠNG 5:
44.
Phong cách ra quyết định nào sau đây thể hiện nhiều nhất ý kiến và quyết lợi của
các thành viên trong tổ chức?
A.
Nhà quản trị trao đổi với các nhân viên cấp dưới để lấy ý kiến sau đó ra quyết
định
B.
Nhà quản trị trao đổi riêng lẻ với cấp dưới có liên quan để lắng nghe ý kiến, sau
đó ra quyết định
C.
Nhà quản trị đề nghị cấp dưới cung cấp thông tin và độc lập ra quyết đnh
D.
Nhà quản trị bàn bạc với tập thể lấy ý kiếnquyết định dựa trên ý kiến đa
số
45.
Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo là:
A.
Tuổi tác của người dưới quyền
B.
Các tình huống cụ thể
C.
Trình độ kinh nghiệm của người dưới quyền
D.
Cả 3 yếu tố trên
46.
Chức năng điều khiển ồm những nội dung sau, trừ:
A.
Xử kịp thời, hiệu quả các xung đột trong tổ chức
B.
Thông tin hiệu quả, tạo môi trường làm việc
C.
Động viên, lãnh đạo những người dưới quyền làm việc hiệu qu
D.
Phân tích công việc cấp dưới
47.
Ai tác giả của thuyết phân cấp nhu cầu:
A.
Maslow
B.
Likert
C.
Herzberg
D.
Mc Gregor
48.
Phong cách dân chủ ưu điểm:
A.
Giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng kịp thời
B.
Khai thác được sáng kiến, kinh nghiệm của cấp ới
C.
Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền
D.
Ít tốn kém thời gian, tiền bạc
49.
Ai tác giả Thuyết mong đợi (kỳ vọng):
A.
Maslow
B.
Mc Gregor
C.
Herzberg
D.
Vroom
50.
Mong muốn những ảnh hưởng đối với đồng nghiệp hoặc người khác thuộc
nhóm nhu cầu nào dưới đây?
A.
Nhu cầu vật cht
B.
Nhu cầu tôn trọng
C.
Nhu cầu tự khẳng định
D.
Nhu cầuhội
51.
Đang hướng dẫn say sưa trong một cuộc hội thảo nhằm chuẩn bị cho đợt bán hàng
tại thị trường mới thì một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan
đến các vấn đề trên, nhà quản trị nên:
A.
Trả lời câu hỏi đó một cách thật chi tiết
B.
Vờ đi như không nghe thấy
C.
Nói thẳng với nhân viên ấy rằng câu hỏi đó không phù hợp với vấn đề đang trình
y.
D.
Yêu cầu tất cả nhân viên gửi lại câu hỏi cho đến khi phần trình bày kết thúc.
52.
Theo Herzberg, yếu tố nào sau đây tác dụng ngăn chặn sự bất mãn của nhân
viên?
A.
Được thừa nhận trong công việc
B.
Sự hấp dẫn của công việc
C.
Yếu tố an toàn trong công việc
D.
Phần thưởng
53.
Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn về điều kiện làm việc không đảm bảo, tiền
lương thấp, hay so với đồng nghiệp, đó biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong
5 bậc nhu cầu của Maslow chưa được thỏa mãn?
A.
Nhu cầu tôn trọng
B.
Nhu cầu vật cht
C.
Nhu cầu sinh
D.
Nhu cầuhội
CHƯƠNG 6:
54.
Loại hình kiểm tra được thực hiện sau khi hoạt động xảy ra… nội dung của hình
thức kiểm tra:
A.
Hiện hành trong khi thực hiện công việc
B.
Lường trước trong công việc
C.
Phản hối sau công việc
D.
3 đáp án trên đều sai
55.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI mục đích chính của công tác kiểm soát:
A.
Xác định các mục tiêu, kết quả đã đạt theo kế hoạch đã định
B.
Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu
C.
Đúc rút, phổ biến kinh nghiệm, cải tiến công tác quản trị
D.
Xác định nhu cầu của người lao động, tạo động lực giúp họ làm việc tốt, tăng
năng suất lao động
56.
“Trước khi quyết định sản xuất sản phẩm mới để tung ra thị trường, nghiệp cần
nghiên cứu thị trường để xác định khả năng thích ứng của sản phẩm, sau đó nếu kết
quả cho thấy sản phẩm mới có tính khả thi mới quyết định sản xuất đại trà” đây
loại hình kiểm soát:
A.
Kiểm soát lường trước
B.
Các câu trên đều sai
C.
Kiểm soát trong khi thực hiện
D.
Kiểm soát sau khi thực hiện
57.
“Quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế so sánh với những tiêu
chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch, trên cơ sở đó đưa ra
biện pháp điều chỉnh sự sai lệch, qua đó đảm bảo hoàn thành mục tiêu của tổ chức”,
là ý nghĩa của khái niệm:
A.
Tổ chức
B.
Kiểm st
C.
Điều khiển
D.
Kiểm tra
58.
Kiểm tra trực tiếp là hình thức thực hiện thông dụng nhất của loại hình kiểm tra
o:
A.
Lường trước trong công việc
B.
Phản hồi sau ng việc
C.
Hiện hành trong khi thực hiện công vic
D.
3 đáp án trên đều sai
59.
Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm soáthoạch định SAI:
A.
Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm soát
B.
Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định
C.
Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống quản trị doanh nghiệp
D.
Hai chức năng liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp
60.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Tiêu chuẩn kiểm soát cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng
đạt được để có thể động viên, thúc đẩy nhân viên nỗ lực trong công việc
B.
Thông tin từ hệ thống kiểm soát mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở các nhân
trong quá trình thực hiện công việc nên có thể không chính xác
C.
Tiêu chuẩn kiểm soát càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong
công việc
D.
Hệ thống kiểm soát cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức thể đạt
được các mục tiêu đề ra.
61.
Yếu tố nào không phải nguyên tắc trong kiểm soát:
A.
Kiểm soát phải phù hợp với văn hóa tổ chức
B.
Việc kiểm soát phải thực hiện
C.
Kiểm soát phải mang tính chủ quan
D.
-
62.
“Thấy được những khoản chi phí và nguồn thu do ai sử dụng và quản lý” là công
cụ kiểm soát nào sau đây:
A.
Phân tích thống kế
B.
Ngân quỹ
C.
Quan sát nhân
D.
Báo cáo và phân tích chuyên môn
CHƯƠNG 7:
63.
Quyết định dựa trên cách điều hành căn bản, mang tính chương trình là loại quyết
định:
A.
Được lập trình trước
B.
Kiểm tra
C.
Chiến lược
D.
Không được lập trình trước
64.
Quyết định quản trị được đưa ra dựa trên các quy chế, chính sách của doanh nghiệp
được gọi là:
A.
Quyết định tập thể
B.
Quyết định không được lập trình
C.
Quyết định được lập trình
D.
Quyết định tổ chức
65.
Quản trị viên cấp trung gian sẽ thực hiện loại quyết định:
A.
Tác nghiệp
B.
Chiến thuật
C.
Nhân sự
D.
Chiến lược
66.
Nhà quản trị trao đổi với tập thể, lấy ý kiến và đi đến một sự nhất trí chung. Đưa
ra quyết định bị phụ thuộc vào ý kiến đa số của tập thể:
A.
Phương pháp ra quyết định tập thể
B.
Phương pháp ra quyết định tham vấn
C.
Phương pháp ra quyết định độc đn
D.
Phương pháp ra quyết định tự do
67.
Căn cứ vào tính chất của quyết định, người ta phân các quyết định thành:
A.
Quyết định chiến lược, chiến thuật tác nghiệp
B.
Quyết định ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
C.
Quyết định về hoạch định, tổ chứcbố trí nhân sự
D.
Quyết định nhân, bộ phận và chuyên ngành
68.
Ra quyết định nhiệm vụ quan trọng của:
A.
Quản trị viên cấp trung gian
B.
Quản trị viên cấp cao
C.
Mọi cấp quản trị
D.
Quản trị viên cấp sở
69.
Xem xét tính khả thi của các phương án thuộc bước nào dưới đây trong quy trình
ra quyết định:
A.
Lựa chọn phương án tối ưu
B.
Xây dựng các tiêu chuẩn để đánh giá lựa chọn phương án quyết đnh
C.
Đánh giá các phương án đã xây dựng
D.
Xây dựng các phương án, giải pháp nhằm giải quyết vấn đề
70.
Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng điều khiển?
A.
Mỗi nhà quản nên bao nhiêu nhân viên cấp dưới
B.
Các công việc được thiết kế như thế nào?
C.
Giải quyết trường hợp các nhân viên động làm việc thấp
D.
Khi nào thì một hoạt động sai lệch đáng kể so với kế hoạch?

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC CHƯƠNG 1:
1. Hiệu quả quản trị là:
A. Làm đúng các công việc đã lên kế hoạch
B. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghịch với chi phí bỏ ra
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
2. Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “quản trị”?
A. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực có giới hạn
B. Quá trình làm việc với và thông qua con người
C. Môi trường có thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực
D. Môi trường quản trị luôn thay đổi
3. Chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành, đưa ra các quyết định nhằm điều khiển công
nhân viên trong các công việc cụ thể hằng ngày, bản thân cũng tham gia hoạt động
sản xuất kinh doanh như nhân viên thuộc cấp, là nhiệm vụ của:
A. Quản trị viên cao cấp
C. Quản trị viên chức năng
B. Quản trị viên cấp cơ sở
D. Quản trị viên tổng quát
4. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất đối với: A. Mọi cấp quản trị
C. Quản trị viên cấp cơ sở
B. Quản trị viên cấp cao
D. Quản trị viên cấp trung gian
5. Nhà quản trị phải có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cần thiết trong lĩnh vực chuyên
môn nào đó như marketing, vi tính, ngoại ngữ… là yêu cầu kỹ năng nào: A. Kỹ năng truyền thông
C. Kỹ năng nhận thức tư duy
B. Kỹ năng kỹ thuật nghiệp vụ D. Kỹ năng nhân sự
6. “Tổ chức là một thực thể có mục đích riêng, có những thành viên và có một cơ cấu có tính…”, …là: A. Hệ thống B. Phối hợp C. Hiệu quả D. Tiến trình
7. Các tổ chức được thành lập nhằm bảo vệ hợp pháp quyền lợi của các thành viên của mình là:
A. Tổ chức kinh doanh mưu lợi
B. Tỏ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận
C. Tổ chức cung ứng các dịch vụ công cộng
D. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi chung của tập thể
8. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
B. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
C. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
D. Xác định đúng quy mô của tổ chức
9. Các tổ chức được thành lập nhằm cung cấp cho xã hội các dịch vụ với mục tiêu bảo
đảm sự an toàn và lợi ích chung cho toàn xã hội là:
A. Tổ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận
B. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi của một nhóm quyền lực nào đó
C. Tổ chức kinh doanh mưu lợi
D. Tổ chức cung ứng các dịch vụ công cộng
10. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ?
A. Vai trò người liên lạc
C. Vai trò người đại diện
B. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo CHƯƠNG 2:
11. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức: A. Tăng trưởng kinh tế
B. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế
C. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức D. Thu nhập của dân cư
12. Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất cơ hội có được từ bên ngoài là sự phối hợp giữa: A. W + T C. S + O B. W + O D. S + T
13. Phân tích môi trường bên ngoài giúp tổ chức:
A. Xác định danh mục các cơ hội
B. Xác định danh mục các nguy cơ
C. Xác định danh mục các cơ hội và nguy cơ
D. Xác định danh mục các điểm mạnh và điểm yếu
14. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nội bộ của tổ chức?
A. Khách hàng của doanh nghiệp
B. Nhà cung cấp nguyên vật liệu
C. Khả năng R&D của doanh nghiệp
D. Xu hướng lụa chọn nghề nghiệp trong xã hội
15. Các yếu tố lối sông , phong tục, tập quán thuộc về:
A. Môi trường bên ngoài của một tổ chức
B. Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức
C. Môi trường nội bộ của một tổ chức
D. Môi trường bên trong của một tổ chức
16. Phân tích môi trường bên trong giúp tổ chức:
A. Xác định một danh mục các cơ hội và nguy cơ
B. Xác định một danh mục các điểm mạnh và điểm yếu
C. Xác định một danh mục mục điểm mạnh
D. Xác định một danh mục các điểm yếu
17. Phải khắc phục những yếu kém nào để giảm bớt nguy cơ hiện nay là sự phối hợp giữa: A. S + O C. S + T B. W + O D. W + T
18. Đặc trưng nào không nằm trong số những nguy cơ đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng cao:
A. Các doanh nghiệp trong ngành có vốn đầu tư ban đầu cao
B. Có lợi thế nhờ quy mô kinh tế lớn
C. Lãi suất ưu đãi
D. Chi phí chuyển đối của người mua cao
19. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng , chống độc quyền, chống bán phá giá thuộc nhóm các yếu tố A. Công nghệ
C. Chính trị - pháp luật B. Kinh tế D. Văn hóa – xã hội
20. Thu nhập dân cư và sức mưa thuộc nhóm yếu tố môi trường: A. Công nghệ
B. Chính trị - pháp luật C. Văn hóa – xã hội D. Kinh tế
23. “Những kết quả cụ thể mà tổ chức mong muốn đạt được trong một khoảng thời gian
nhất định”, là nội dung của khái niệm: A. Tác nghiệp C. Mục đích B. Mục tiêu D. Chiến lược
24. SBU (Stragetic Business Units) là:
A. Thành phần thắng lợi thương mại
C. Kinh doanh nhóm chiến lược
B. Đơn vị kinh doanh chiến lược
D. Chiến lược kinh doanh nhóm
25. Thuật ngữ mục tiêu dùng để chỉ:
A. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện
B. Định hướng hoạt động của tổ chức
C. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần phấn đấu đạt được
D. Khả năng hỏa động của tổ chức
26. Hoạch định chiến lược được hiểu như sau, ngoại trừ:
A. Là hoạch định tổng quát
B. Là một hoạch định thường trực
C. Là hoạch định hướng đến việc hoàn thành mục tiêu bao quát
D. Là tiến tình tìm kiếm các cơ hội trong dài hạn của tổ chức 27. Hoạch định nhằm:
A. Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc
B. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Giúp các nhà quản trị xác định và lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu
28. “Hướng dẫn về hành động, chúng chỉ ra một cách chi tiết thứ tự thời gian, các biện
pháp chính xác mà theo đó một hoạt động nào đó cần phải thực hiện” là định nghĩa của: A. Thủ tục C. Quy tắc B. Chương trình D. Chính sách
29. Hãy cho biết mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất:
A. Đạt doanh số gấp 2 lần vào cuối năm
B. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/tháng vào năm 2019 C. Tuyển thêm lao động
D. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới.
30. Hãy cho biết mục tiêu nào là xác đáng nhất:
A. Phát triển thị trường lên 2%
B. Thu nhập bình quân của người lao động là 3 triệu/tháng
C. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2019
D. Tăng doanh số nhanh hơn kỳ trước
31. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần
B. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt
C. Cắt giảm chi phí sản xuẩt
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
32. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến lược?
A. Xác định điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
B. Phân tích thuận lợi và khó khăn
C. Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu
D. Bổ sung hiệp ước lao động trong tổ chức CHƯƠNG 4:
33. Chức năng tổ chức là một tiến trình:
A. Chọn phương pháp lãnh đạo cho tổ chức
B. Thiết lập uy tín công ty
C. Thiết lập cơ cấu bộ máy quản trị
D. Nâng cao kỹ năng của công nhân
34. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp mua chuộc bằng quyền lợi thì:
A. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần nhẹ nhàng
B. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần tính toán
C. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần thiếu nhiệt tình
D. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần hợp tác vì mục tiêu chung
35. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
A. Quy mô các tổ chức khác B. Ý người lãnh đạo
C. Kế hoạch tác nghiệp của tổ chức
D. Mục tiêu chiến lược, quan điểm lãnh đạo và quy mô tổ chức
36. “Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát trực
tiếp và có hiệu quả”, là nội dung của khái niệm: A. -
C. Quyền và giới hạn trong kiểm soát B. -
D. Tầm hạn quản trị 37. Phân quyền là:
A. Cấp trên thu hồi quyền đã giao cho cấp dưới
B. Cấp trên giao cho cấp dưới quyền được quyết định về một vấn đề nào đó
C. Cấp trên và cấp dưới thảo luận về một vấn đề nào đó
D. Cấp dưới kiến nghị cấp trên quyết định về một vấn đề nào đó
38. Một sơ đồ tổ chức thường cung cấp các loại thông tin chủ yếu sau:
A. Cả 2 câu đều đúng
C. Công việc, các bộ phận, các cấp quản trị B. Phạm vi quyền hạn
D. Cả 2 câu trên đều sai
39. Nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:
A. Chế độ trách nhiệm rõ ràng
B. Không sử dụng được tài năng của các chuyên gia
C. Vi phạm nguyên tắc một thủ trưởng
D. Khó tìm hiểu nhà quản trị và đào tạo khó khăn
40. Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta có thể đọc được những thông tin đưới đây, trừ:
A. Khả năng và kinh nghiệm của tất cả quản trị viên
B. Vấn đề phân chia công việc
C. Hệ thống thông tin và quyền hạn trong tổ chức
D. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp
41. Mức độ chuyên môn hóa cao thể hiện trong kiểu cơ cấu tổ chức:
A. Phân chia bộ phận theo khách hàng
B. Phân chia bộ phận theo sản phẩm
C. Phân chia bộ phận theo chức năng
D. Phân chia bộ phận theo ma trận
42. “Chỉ có cấp cao nhất có trách nhiệm về lợi nhuận; giảm sự trao đổi, truyền thông
giữa các bộ phận; tạo ra xung đột về thứ tự ưu tiên giữa các bộ phận; giảm sự phối
hợp chức năng; có tính cục bộ riêng từng bộ phận; làm cho các nhà quản trị trở
thành chuyên gia trong lãnh vực hẹp; khó đào tạo thành nhà quản trị chung” – là
nhược điểm của cơ cấu tổ chức: A. Chức năng C. Sản phẩm B. Ma trận D. Địa lý 43. Cấp trên nên:
A. Không giao quyền cho cấp dưới vì không kiểm soát được việc sử dụng quyền của cấp dưới
B. Giao quyền cho cấp dưới dưới cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay thế cho mình
C. Phân quyền cho cấp dưới vì cấp trên không thể làm tất cả công việc một cách hiệu quả
D. Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp dưới để cấp dưới được tự do sáng tạo CHƯƠNG 5:
44. Phong cách ra quyết định nào sau đây thể hiện nhiều nhất ý kiến và quyết lợi của
các thành viên trong tổ chức?
A. Nhà quản trị trao đổi với các nhân viên cấp dưới để lấy ý kiến và sau đó ra quyết định
B. Nhà quản trị trao đổi riêng lẻ với cấp dưới có liên quan để lắng nghe ý kiến, sau đó ra quyết định
C. Nhà quản trị đề nghị cấp dưới cung cấp thông tin và độc lập ra quyết định
D. Nhà quản trị bàn bạc với tập thể lấy ý kiến và quyết định dựa trên ý kiến đa số
45. Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo là:
A. Tuổi tác của người dưới quyền
B. Các tình huống cụ thể
C. Trình độ và kinh nghiệm của người dưới quyền
D. Cả 3 yếu tố trên
46. Chức năng điều khiển ồm những nội dung sau, trừ:
A. Xử lý kịp thời, hiệu quả các xung đột trong tổ chức
B. Thông tin hiệu quả, tạo môi trường làm việc
C. Động viên, lãnh đạo những người dưới quyền làm việc hiệu quả
D. Phân tích công việc cấp dưới
47. Ai là tác giả của Lý thuyết phân cấp nhu cầu: A. Maslow B. Likert C. Herzberg D. Mc Gregor
48. Phong cách dân chủ có ưu điểm:
A. Giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng kịp thời
B. Khai thác được sáng kiến, kinh nghiệm của cấp dưới
C. Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền
D. Ít tốn kém thời gian, tiền bạc
49. Ai là tác giả Thuyết mong đợi (kỳ vọng): A. Maslow B. Mc Gregor C. Herzberg D. Vroom
50. Mong muốn có những ảnh hưởng đối với đồng nghiệp hoặc người khác thuộc
nhóm nhu cầu nào dưới đây? A. Nhu cầu vật chất
B. Nhu cầu tôn trọng
C. Nhu cầu tự khẳng định D. Nhu cầu xã hội
51. Đang hướng dẫn say sưa trong một cuộc hội thảo nhằm chuẩn bị cho đợt bán hàng
tại thị trường mới thì một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan
đến các vấn đề trên, nhà quản trị nên:
A. Trả lời câu hỏi đó một cách thật chi tiết
B. Vờ đi như không nghe thấy
C. Nói thẳng với nhân viên ấy rằng câu hỏi đó không phù hợp với vấn đề đang trình bày.
D. Yêu cầu tất cả nhân viên gửi lại câu hỏi cho đến khi phần trình bày kết thúc.
52. Theo Herzberg, yếu tố nào sau đây có tác dụng ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên?
A. Được thừa nhận trong công việc
B. Sự hấp dẫn của công việc
C. Yếu tố an toàn trong công việc D. Phần thưởng
53. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn về điều kiện làm việc không đảm bảo, tiền
lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong
5 bậc nhu cầu của Maslow chưa được thỏa mãn? A. Nhu cầu tôn trọng B. Nhu cầu vật chất C. Nhu cầu sinh lý D. Nhu cầu xã hội CHƯƠNG 6:
54. Loại hình kiểm tra được thực hiện sau khi hoạt động xảy ra… là nội dung của hình thức kiểm tra:
A. Hiện hành trong khi thực hiện công việc
B. Lường trước trong công việc
C. Phản hối sau công việc
D. 3 đáp án trên đều sai
55. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục đích chính của công tác kiểm soát:
A. Xác định rõ các mục tiêu, kết quả đã đạt theo kế hoạch đã định
B. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu
C. Đúc rút, phổ biến kinh nghiệm, cải tiến công tác quản trị
D. Xác định nhu cầu của người lao động, tạo động lực giúp họ làm việc tốt, tăng
năng suất lao động
56. “Trước khi quyết định sản xuất sản phẩm mới để tung ra thị trường, xí nghiệp cần
nghiên cứu thị trường để xác định khả năng thích ứng của sản phẩm, sau đó nếu kết
quả cho thấy sản phẩm mới có tính khả thi mới quyết định sản xuất đại trà” đây là loại hình kiểm soát:
A. Kiểm soát lường trước B. Các câu trên đều sai
C. Kiểm soát trong khi thực hiện
D. Kiểm soát sau khi thực hiện
57. “Quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế và so sánh với những tiêu
chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch, trên cơ sở đó đưa ra
biện pháp điều chỉnh sự sai lệch, qua đó đảm bảo hoàn thành mục tiêu của tổ chức”,
là ý nghĩa của khái niệm: A. Tổ chức B. Kiểm soát C. Điều khiển D. Kiểm tra
58. Kiểm tra trực tiếp là hình thức thực hiện thông dụng nhất của loại hình kiểm tra nào:
A. Lường trước trong công việc
B. Phản hồi sau công việc
C. Hiện hành trong khi thực hiện công việc
D. 3 đáp án trên đều sai
59. Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm soát và hoạch định là SAI:
A. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm soát
B. Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định
C. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống quản trị doanh nghiệp
D. Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp
60. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tiêu chuẩn kiểm soát cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng
đạt được để có thể động viên, thúc đẩy nhân viên nỗ lực trong công việc
B. Thông tin từ hệ thống kiểm soát mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở các cá nhân
trong quá trình thực hiện công việc nên có thể không chính xác
C. Tiêu chuẩn kiểm soát càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong công việc
D. Hệ thống kiểm soát là cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt
được các mục tiêu đề ra.
61. Yếu tố nào không phải là nguyên tắc trong kiểm soát:
A. Kiểm soát phải phù hợp với văn hóa tổ chức
B. Việc kiểm soát phải thực hiện
C. Kiểm soát phải mang tính chủ quan D. -
62. “Thấy được những khoản chi phí và nguồn thu do ai sử dụng và quản lý” là công
cụ kiểm soát nào sau đây: A. Phân tích thống kế B. Ngân quỹ C. Quan sát cá nhân
D. Báo cáo và phân tích chuyên môn CHƯƠNG 7:
63. Quyết định dựa trên cách điều hành căn bản, mang tính chương trình là loại quyết định:
A. Được lập trình trước C. Chiến lược B. Kiểm tra
D. Không được lập trình trước
64. Quyết định quản trị được đưa ra dựa trên các quy chế, chính sách của doanh nghiệp được gọi là:
A. Quyết định tập thể
B. Quyết định không được lập trình
C. Quyết định được lập trình
D. Quyết định tổ chức
65. Quản trị viên cấp trung gian sẽ thực hiện loại quyết định: A. Tác nghiệp C. Nhân sự B. Chiến thuật D. Chiến lược
66. Nhà quản trị trao đổi với tập thể, lấy ý kiến và đi đến một sự nhất trí chung. Đưa
ra quyết định bị phụ thuộc vào ý kiến đa số của tập thể:
A. Phương pháp ra quyết định tập thể
B. Phương pháp ra quyết định có tham vấn
C. Phương pháp ra quyết định độc đoán
D. Phương pháp ra quyết định tự do
67. Căn cứ vào tính chất của quyết định, người ta phân các quyết định thành:
A. Quyết định chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp
B. Quyết định ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
C. Quyết định về hoạch định, tổ chức và bố trí nhân sự
D. Quyết định cá nhân, bộ phận và chuyên ngành
68. Ra quyết định là nhiệm vụ quan trọng của:
A. Quản trị viên cấp trung gian
B. Quản trị viên cấp cao
C. Mọi cấp quản trị
D. Quản trị viên cấp cơ sở
69. Xem xét tính khả thi của các phương án thuộc bước nào dưới đây trong quy trình ra quyết định:
A. Lựa chọn phương án tối ưu
B. Xây dựng các tiêu chuẩn để đánh giá và lựa chọn phương án quyết định
C. Đánh giá các phương án đã xây dựng
D. Xây dựng các phương án, giải pháp nhằm giải quyết vấn đề
70. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng điều khiển?
A. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới
B. Các công việc được thiết kế như thế nào?
C. Giải quyết trường hợp các nhân viên có động cơ làm việc thấp
D. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch đáng kể so với kế hoạch?