



















Preview text:
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1. Nội dung về “Cơ sở khoa học trong công tác tổ chức” bao gồm: A. Phân công lao động B. Tầm hạn quản trị
C. Quyền hành; mối quan hệ giữa sử dụng quyền hành và thái độ lao động
D. Các câu trên đều đúng
Câu 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn tầm hạn quản trị của một tổ chức bao gồm:
A. Trình độ và năng lực của nhà quản trị
B. Khả năng và ý thức của nhân viên cấp dưới
C. Mức độ phức tạp của công việc
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Một cơ cấu tổ chức hợp lý nên:
A. Đảm bảo tính tối ưu
B. Đảm bảo tính linh hoạt
C. Đảm bảo độ tin cậy
D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Tổ chức có sự thống nhất, tập trung cao là ưu điểm nổi bật của:
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
Câu 5. Vẫn giữ được sự thống nhất, tập trung cao nhưng sử dụng được kiến thức của đội ngũ
chuyên gia là ưu điểm của:
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – chức năng
Câu 6. Một đơn vị cấp dưới có thể có nhiều cấp trên trực tiếp là đặc điểm của loại hình:
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức kiểu trực ma trận
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
Câu 7. Lãnh đạo cấp cao của tổ chức phải thường xuyên giải quyết mối quan hệ giữa bộ phận
trực tuyến và bộ phận chức năng là nhược điểm của:
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến – chức năng
Câu 8. Theo khái niệm về “Quyền hành” thì cấp trên có thể thực hiện những hành động sau đối với cấp dưới: A. Chỉ huy B. Ra lệnh C. Khen thưởng
D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Các cách thức sử dụng quyền hành bao gồm: A. Cưỡng bức B. Mua chuộc
C. Kết thân, xem nhau như những người đồng nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Nhà quản trị dùng quyền lực ép nhân viên thực hiện theo ý mình thì đó là cách thức: A. Cưỡng bức B. Mua chuộc C. Kết thân D. Tất cả đều sai
Câu 11. Nhà quản trị dùng lợi ích vật chất, chức quyền để nhân viên thực hiện công việc theo
ý mình thì đó là cách thức: A. Cưỡng bức B. Mua chuộc C. Kết thân D. Tất cả đều sai
Câu 12. Nhà quản trị sử dụng quyền hành một cách chừng mực, làm việc trên tinh thần hợp
tác với nhân viên thì đó là cách thức: A. Cưỡng bức B. Mua chuộc
C. Kết thân, xem nhau như những người đồng nghiệp D. Tất cả đều sai
Câu 13. Mức độ phân quyền phụ thuộc vào các yếu tố: A. Quy mô của tổ chức
B. Tầm quan trọng của công việc cấp dưới được giao
C. Khả năng chuyên môn và ý thức của cấp dưới
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Các nguyên tắc của tổ chức quản trị bao gồm:
A. Quyền hành và trách nhiệm giữa các đơn vị phải được cân đối với nhau
B. Bộ máy quản trị phải linh hoạt để thích nghi với những thay đổi của môi trường
C. Cả A) và B) đều đúng D. Cả A) và B) đều sai
Câu 15. Đặc tính chung của tổ chức phải: A. Có mục đích
B. Gồm nhiều thành viên, nhiều bộ phận cấu thành
C. Có cơ cấu tổ chức mang tính hệ thống
D. Các câu trên đều đúng
Câu 16. Chức năng tổ chức thường được biểu hiện là: A. Cơ cấu tổ chức
B. Quyền hạn và trách nhiệm cụ thể được giao cho các đơn vị
C. Các đơn vị được chuyên môn hóa
D. Các câu trên đều đúng
Câu 17. Công việc càng phức tạp thì tầm hạn quản trị của tổ chức có xu hướng: A. Rộng B. Hẹp C. Không ảnh hưởng gì
D. Thường xuyên thay đổi
Câu 18. Tầm hạn quản trị hẹp sẽ làm cho:
A. Số cấp quản trị tăng lên
B. Số cấp quản trị giảm đi
C. Không ảnh hưởng gì đến số cấp quản trị
D. Số cấp quản trị phải thay đổi liên tục tùy tình huống
Câu 19. “Tập quyền” là khái niệm dùng để chỉ việc:
A. Nhà quản trị giao toàn bộ quyền hạn cho cấp dưới
B. Nhà quản trị không chia sẻ quyền hạn với cấp dưới
C. Nhà quản trị tạm thời giao quyền hạn cho cấp dưới D. Tất cả đều sai
Câu 20. Nếu quy mô tổ chức càng lớn thì mức độ phân quyền trong tổ chức: A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không bị ảnh hưởng D. Tất cả đều sai
Câu 21. Quản trị cấp dưới có năng lực và đạo đức thì mức độ phân quyền: A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không bị ảnh hưởng D. Tất cả đều sai
Câu 22. Để việc giao quyền đạt được kết quả cao thì:
A. Quyền hạn được giao nên tương xứng với trách nhiệm
B. Quyền hạn được giao nên phù hợp với chức năng của các phòng ban
C. Người được giao quyền hạn không được tránh né những vấn đề trong thẩm quyền của
mình trong quá trình ra quyết định
D. Các câu trên đều đúng
Câu 23. Yếu tố kinh tế thuộc môi trường: A. Vi mô B. Vĩ mô C. Kinh doanh quốc tế D. Cả A) và B) đều sai
Câu 24. Môi trường chính trị và pháp luật tác động đến tổ chức chủ yếu từ: A. Hệ thống pháp luật
B. Điều hành của Chính phủ
C. Các xu hướng chính trị và đối ngoại
D. Các câu trên đều đúng
Câu 25. Cơ sở để thiết kế bộ máy tổ chức bao gồm:
A. Doanh nghiệp không nhất thiết phải tuân thủ tiến trình của chức năng tổ chức một cách cứng nhắc
B. Doanh nghiệp chỉ cần chú ý đến môi trường vĩ mô khi xây dựng bộ máy tổ chức
C. Cả A) và B) đều đúng
D. Cả A) và B) đều sai
Câu 26. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Quyền hành là công cụ của nhà quản trị
B. Quyền hành là năng lực ra quyết định, chỉ huy, khen thưởng, ra lệnh và mong đợi sự tiến hành của họ
C. Cả A) và B) đều đúng D. Cả A) và B) đều sai
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Quyền hành xuất phát từ chức vụ của nhà quản trị
B. Quyền hành xuất phát từ sự chấp nhận của cấp dưới đối với nhà quản trị
C. Cả A) và B) đều đúng D. Cả A) và B) đều sai
Câu 28. Trong thực tiễn hoạt động, quyền hành của nhà quản trị bị giới hạn bởi các yếu tố như:
A. Các vấn đề đạo đức xã hội
B. Các nét tính cách của nhân viên
C. Cả A) và B) đều đúng
D. Cả A) và B) đều sai
Câu 29. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp hình thành bởi: A. Bộ phận quản trị B. Cấp quản trị
C. Cả A) và B) đều đúng D. Cả A) và B) đều sai
Câu 30. Hiệu quả làm việc của một người phụ thuộc vào: A. Năng lực B. Động cơ làm việc
C. Cả A) và B) đều đúng D. Cả A) và B) đều sai
Câu 31. Giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và kịp thời trong việc ra quyết định là ưu
điểm nổi bật của phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách độc đoán B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do D. Tất cả đều sai
Câu 32. Tận dụng được khả năng sáng tạo của cấp dưới trong quá trình ra quyết định là ưu
điểm nổi bật của phong cách lãnh đạo: A. Phong cách độc đoán B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do D. Tất cả đều sai
Câu 33. Phát huy được tối đa khả năng và kinh nghiệm của cấp dưới trong quá trình ra quyết
định là ưu điểm nổi bật của phong cách lãnh đạo: A. Phong cách độc đoán
B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do D. Tất cả đều sai
Câu 34. Không phát huy được khả năng và kinh nghiệm của cấp dưới trong quá trình ra
quyết định là nhược điểm chủ yếu của phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách độc đoán B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do D. Tất cả đều sai
Câu 35. Tốn kém thời gian dành cho việc bàn bạc, trao đổi trong quá trình ra quyết định là
nhược điểm chủ yếu của phong cách lãnh đạo: A. Phong cách độc đoán
B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do D. Tất cả đều sai
Câu 36. Cơ cấu tổ chức nào phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh nhỏ:
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức kiểu dãy sản phẩm
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
Câu 37. Kiểu cơ cấu tổ chức nào sau đây phù hợp với những cơ sở sản xuất kinh doanh có quy mô lớn:
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức kiểu ma trận
C. Cơ cấu tổ chức kiểu chức năng
D. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
Câu 38. Kiểu cơ cấu tổ chức nào phù hợp với doanh nghiệp hoạt động trên nhiều thị trường
khác nhau về sản phẩm hay dự án:
A. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức kiểu theo sản phẩm hay dự án
C. Cơ cấu tổ chức ma trận
D. Cơ cấu tổ chức kiểu hỗn hợp trực tuyến – chức năng
Câu 39. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức:
A. Chiến lược và mục tiêu; quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức
B. Môi trường hoạt động của tổ chức; vị trí địa lý
C. Quan điểm, thái độ của lãnh đạo cấp cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Các đặc điểm cá nhân có ảnh hưởng đến năng lực làm việc của một người bao gồm: A. Khả năng thích nghi B. Tinh thần hợp tác
C. Cả A) và B) đều đúng D. Cả A) và B) đều sai
Câu 41. Nhà lãnh đạo trực tiếp ra quyết định mà không cần tham khảo ý kiến của cấp dưới là
đặc điểm của phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách độc đoán B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do D. Tất cả đều sai
Câu 42. Một doanh nghiệp làm tốt chức năng hoạch định nhưng công tác tổ chức chưa hiệu quả thì:
A. Doanh nghiệp có thể vẫn đạt được mục tiêu đề ra
B. Hoạt động quản trị của doanh nghiệp sẽ gây ra nhiều vấn đề khó khăn, phức tạp
C. Cả A) và B) đều đúng D. Cả A) và B) đều sai
Câu 43. Trong các phong cách lãnh đạo, phong cách nào là phù hợp với những nhân viên
cứng đầu và cố chấp: A. Phong cách độc đoán B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do
D. Tất cả đều sai
Câu 44. Một trong các chức năng của quản trị là: A. Tư duy B. Tổ chức C. Kỹ thuật D. Huấn luyện
Câu 45. Chức năng đầu tiên của quản trị là: A. Hoạch định B. Nhân sự C. Kỹ thuật D. Huấn luyện
Câu 46. Vấn đề “Hoạch định” trong quản trị được hiểu là:
A. Qui hoạch và định ra mốc thời gian hoàn thành các công việc
B. Quá trình xác định những mục tiêu và đề ra các chiến lược, kế hoạch, biện pháp tốt
nhất để thực hiện mục tiêu đó
C. Hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực cá nhân
D. Phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu nhanh nhất
Câu 47. “Tổ chức” trong quản trị được hiểu là:
A. Lựa chọn công việc, bộ phận, người chỉ huy với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
trách nhiệm cần thiết để thực hiện mục tiêu của tổ chức
B. Công việc liên quan đến con người trong tổ chức và hoàn thành các công việc của tổ chức
C. Công việc liên quan đến sự phân bổ và sắp xếp nguồn lực con người và những nguồn lực khác
D. Công việc liên quan đến sự phân bổ nhân sự và sắp xếp nhân sự trong tổ chức
Câu 48. “Lãnh đạo” trong quản trị:
A. Mô tả khả năng điều hành và tư duy của người đứng đầu một tổ chức
B. Mô tả sự tác động của nhà quản trị đối với các thuộc cấp cũng như sự giao việc cho những người khác làm
C. Là nghệ thuật tác động vào con người sao cho họ không ngừng chỉ tuân thủ các mệnh
lệnh mà còn tự nguyện hăng hái làm việc
D. Mô tả công việc liên quan đến sự phân bổ nhân sự và sắp xếp nhân sự của lãnh đạo
Câu 49. Tại sao người ta cho rằng tổ chức là một hệ thống mở?
A. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn có sự tác động qua lại với các yếu tố môi
trường hoạt động của nó
B. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn biến đổi các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm đầu ra
C. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn phản ứng lại với các yếu tố của môi trường
D. Vì trong quá trình hoạt động, tổ chức luôn tác động vào tự liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm
Câu 50. “Sản phẩm” của quản trị chính là::
A. Kết quả hoàn thành các quyết định đã đề ra
B. Kết quả hoàn thành các mục tiêu đã đề ra
C. Đạt mục tiêu với hiệu quả cao
D. Vừa đạt kết quả và vừa đạt hiệu quả của công việc
Câu 51. Chức năng hoạch định của quản trị giúp
A. Có biện pháp thực hiện mục tiêu, kế hoạch của tổ chức
B. Định rõ mục tiêu của tổ chức
C. Thiết lập chiến lược tổng thể để thực hiện mục tiêu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 52. Vấn đề nào dưới đây không thuộc chức năng tổ chức trong quản trị?
A. Xây dựng kế hoạch ngân sách cho tuyển dụng, đào tạo nhân viên
B. Xây dựng cơ cấu tố chức
C. Xác định tầm hạn quản trị
D. Phân quyền trong tổ chức
Câu 53 .Vai trò lãnh đạo trong quản trị:
A. Tạo sự ảnh hưởng và đôn đốc cấp dưới hoàn thành mục tiêu
B. Chỉ đạo và điều phối hoạt động những người dưới quyền
C. Kiểm tra công việc của cấp dưới
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 54. Việc nào dưới đây không thuộc chức năng kiểm soát trong quản trị:
A. Đo lường kết quả hoạt động
B. Tìm các giải pháp để hoàn thành mục tiêu
C. Tìm nguyên nhân gây ra sai lệch
D. Tìm các giải pháp điều chỉnh sai lệch (nếu có)
Câu 55. Hoạt động quản trị có hiệu quả khi:
A. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào mà vẫn giữ sản lượng ở đầu ra
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giảm sản lượng ở đầu ra
C. Tăng chi phí các nguồn lực ở đầu vào và tăng sản lượng ở đầu ra
D. Giữ nguyên chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng ở đầu ra
Câu 56. Muốn tăng hiệu quả hoạt động quản trị ta có thể cố gắng:
A. Giữ nguyên chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng ở đầu ra
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giảm sản lượng ở đầu ra
C. Giữ nguyên chi phí các nguồn lực ở đầu vào và tăng sản lượng ở đầu ra
D. Tăng chi phí các nguồn lực ở đầu vào và tăng sản lượng ở đầu ra
Câu 57. Hiệu quả quản trị thì:
A. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghịch với giá trị đầu ra
B. Tỷ lệ thuận với giá trị đầu vào và tỷ lệ nghịch với giá trị đầu ra
C. Tỷ lệ thuận với chi phí bỏ ra và tỷ lệ nghịch với kết quả đạt được
D. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghịch với chi phí bỏ ra
Câu 58. Mục đích của hoạt động quản trị là:
A. Cần đạt được kết quả bằng mọi giá
B. Cần đạt được hiệu quả bằng mọi giá
C. Cần đạt được hiệu quả, không cần quan tâm đến kết quả
D. Hoàn thành mục tiêu đặt ra của tổ chức với chi phí thấp nhất
Câu 59. Mục tiêu của tổ chức đạt ở mức cao, nguồn lực sử dụng lãng phí, đánh giá hoạt động quản trị:
A. Có kết quả nhưng không có hiệu quả
B. Không đạt được mục đích của nó C. A & B đều đúng D. A & B đều sai
Câu 60. Người ra các quyết định quan trọng, hoạch định và thiết lập mục tiêu cho tổ chức là: A. Người thừa hành
B. Quản trị cấp cơ sở
C. Quản trị cấp trung gian
D. Quản trị cao cấp
Câu 61. Thông thường, Quản trị viên cấp trung dành thời gian nhiều nhất cho chức năng A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra
Câu 62. Thông thường, Quản trị viên cấp cơ sở dành thời gian nhiều nhất cho chức năng A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra
Câu 63. Mọi yếu tố cấu thành nguồn lực của tổ chức đều quan trọng, nhưng trong đó, quan trọng nhất là:
A. Nhân lực (con người)
B. Vật lực là máy móc thiết bị, nhà xưởng…
C. Vật lực là nguyên, nhiên, vật liệu… D. Tài lực
Câu 64. Nhà quản trị cấp trung ưu tiên dành thời gian cho các chức năng:
A. Điều khiển; Tổ Chức; Hoạch định; Kiểm tra
B. Hoạch định; Điều khiển; Tổ Chức; Kiểm tra
C. Tổ Chức; Hoạch định; Điều khiển; Kiểm tra
D. Điều khiển; Hoạch định; Tổ Chức; Kiểm tra
Câu 65. Nhà quản trị cấp thấp ưu tiên dành nhiều thời gian cho các chức năng:
A. Điều khiển; Hoạch định; Tổ Chức; Kiểm soát
B. Hoạch định; Điều khiển; Tổ Chức; Kiểm soát
C. Tổ Chức; Hoạch định; Điều khiển; Kiểm soát
D. Điều khiển; Tổ Chức; Hoạch định; Kiểm soát
Câu 66. Nhà quản trị làm thay đổi những kết quả của tổ chức bằng A. Các vai trò của họ
B. Các hoạt động của họ
C. Các quyết định của họ
D. Các công việc của họ
Câu 67. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 68. Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện … chung của tổ chức” A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
Câu 69. Điền vào chỗ trống: “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng” A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế
D. Môi truờng vĩ mô
Câu 70. Điền vào chỗ trống: “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
Câu 71. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
Câu 72. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm trả C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 73. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra
Câu 74. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 75. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng A. Nhân sự B. Tư duy C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy & nhân sự
Câu 76. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 77. Hoạt động quản trị của tổ chức thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 78. Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị
Câu 79. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp thấp (cơ sở)
D. Tất cả đều sai
Câu 80. Điền vào chỗ trống “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và
đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn D. Cách thức
Câu 81. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 82. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai
Câu 83. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra quyết định để phát triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò doanh nhân (người chủ trì)
Câu 84. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng” A. Nhân sự
B. Chuyên môn nghiệp vụ C. Tư duy D. Giao tiếp
Câu 85 Mục tiêu quản trị của tổ chức là
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Giải quyết tiền lương cho người lao động
Câu 86. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị cần thiết cho tất cả các tổ chức
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 87. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu quả cao
D. Tạo trật tự trong tổ chức
Câu 88. Hoạt động hỗ trợ của môi trường bên trong tổ chức là:
A. Quản trị nguồn nhân lực B. Phát triển công nghệ
C. Thu mua và cấu trúc hạ tầng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 89. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành mục tiêu đề ra với chi phí thấp nhất
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 90. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 91. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 92. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
Câu 93. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định và kiểm tra
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 94. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy
Câu 95. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm A. 4 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng D. 5 chức năng
Câu 96. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò A. 7 B. 14 C. 10 D. 4
Câu 97. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng các vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. Nhóm vai trò quan hệ với con người; vai trò thông tin; vai trò quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 98. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách C. Chi phí thấp D. Tất cả đều sai
Câu 99. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp
Câu 100. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất
Câu 101. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi A. Làm đúng việc B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/chi phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
Câu 102. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D. Vai trò doanh nhân (người chủ trì)
Câu 103. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
A. Vai trò doanh nhân (người chủ trì)
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
Câu 104. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện
Câu 105. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
A. Giám đốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn C. Khách hàng
D. Tất cả các nhà quản trị
Câu 106. Điền vào chỗ trống ”Khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động
và …. của các yếu tố đó” A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện
C. Mức độ ảnh hưởng D. Sự thay đổi
Câu 107. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính.
Đó là tác động đến doanh nghiệp từ:
A. Môi trường tổng quát B. Môi trường ngành C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố chính trị và pháp luật
Câu 108. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố: A. Chính trị B. Kinh tế C. Xã hội
D. Của môi trường tổng quát
Câu 109. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố. A. Kinh tế B. Chính trị-pháp luật C. Xã hội D. Dân số
Câu 110. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố.
A. Chính trị và pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính
Câu 111. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố.
A. Chính trị và pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính
Câu 112. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
A. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 113. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp:
A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng