MA TRẬN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HC
CÂU 1. Trường hợp nào sau đây chứng tỏ hiệu quả trong quản tr:
A. Giảm thiểu chi phí tài nguyên đầu vào giữ nguyên sản lượng đầu ra
B. Giữ nguyên đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra
C. Vừa giảm thiểu chi phí tài nguyên đầu vào, vừa gia tăng sản lượng đầu ra
D. Cả 3 đều đúng.
CÂU 2. Đặc trưng của tổ chức là:
A. Tổ chức phải cu mang tính hệ thống.
B. Tổ chức hoạt động quyền lợi của mt nhóm quyền lực o đó.
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận.
D. Tổ chức cần nhiều người tài giỏi cạnh tranh nhau.
CÂU 3. Là trưởng các phòng, ban của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành và
phối hợp hoạt động của các quản trị viên cấp cơ sở là nhiệm vụ của:
A. Người thừa hành .
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp sở.
D. Quản trị viên cấp cao.
CÂU 4. Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị bao gm:
A. Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạovai trò người liên lạc, giao dịch.
B. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai
trò người giải quyết xung đột.
C. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai trò nhận, thu thập và
thẩm định thông tin có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
D. Vai trò doanh nhân, vai trò người lãnh đạo, vai trò người phân phối tài nguyên và vai trò
người giải quyết xung đột.
CÂU 5. Tính nghệ thuật đòi hỏi phải vận dụng một cách linh hoạt sáng tạo các thuyết
kiến thức quản trị vào thực tiễn, trong quá trình này cần chú ý các yếu tố sau:
A. Quy tổ chức
B. Đặc điểm ngành nghề.
C. Con người và môi trường.
D. Cả 3 đều đúng.
CÂU 6. Các mục đích sau đây của hoạch định đều đúng, ngoại tr:
A. Tập trung sự chú ý vào hiệu quả công việc
B. Ứng phó với sự bất định sự thay đi.
C. Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế.
D. m sở cho việc thực hiện chức năng kiểm tra
CÂU 7. Yếu tố nào sau đây nền tảng đầu tiên của công tác hoạch định?
A. Kỹ thuật MBO.
B. Ma trận BCG.
C. Mục tiêu của tổ chức
D. Phân tích SWOT.
CÂU 8. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần .
B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
C. Cắt giảm chi phí sản xut.
D. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt.
1
CÂU 9. Các yếu tố thuộc môi trường bên trong bao gồm:
A. Khách hàng, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranhgiới công chúng
B. Nghiên cứu phát triển, Marketing, tài chính văn hóa của tổ chức
C. Tự nhiên, công nghệvăn hoá xã hội
D. Kinh tế, chính trị, pháp luậtdân s.
CÂU 10. Phải sử dụng mặt mạnh nào để đối phó với thách thức là sự phối hợp giữa:
A. S + O
B. S + T
C. W + O
D. W + T
CÂU 11. Môi trường hoạt động của tổ chức là:
A. Môi trường mô.
B. Môi trường nnh.
C. Các yếu tố nội bộ.
D. Môi trường bên trong môi trường bên ngoài.
CÂU 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường ngành của một doanh nghiệp
chuyên sản xuất và kinh doanh đồ chơi trẻ em ?
A. Sự cạnh tranh từ các công ty nước ngoài chuyên sản xuất đồ chơi trong c
B. Sự khan hiếm nhà cung cấp nguyên liệu sạch .
C. Sự cạnh tranh của các khu vui chơi giải trí.
D. Sự ra đời luật Bảo vệ người tiêu dùng.
CÂU 14. Nguyên tắc nào không thuộc nhóm các nguyên tắc khi xây dựng mục tiêu tổ
chức?
A. Mục tiêu phải thực tế.
B. Các mục tiêu không được mâu thuẫn với nhau.
C. Mục tiêu phải đo lường đưc
D. Mục tiêu phải kế hoạch dài hạn.
CÂU 15. Một đồ tổ chức thường cung cấp các loại thông tin chủ yếu sau:
A. Công việc, các bộ phận, các cấp quản tr.
B. Phạm vi quyền hn.
C. Cả 2 câu đều đúng.
D. Cả 2 câu đều sai.
CÂU 16. “Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát
trực tiếp và có hiệu quả.”, là nội dung của khái niệm:
A. Tầm hạn quản trị.
B. Giới hạn kiểm soát.
C. Quyền trực tuyến.
D. Quyềngiới hạn trong kiểm soát.
CÂU 17. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến cấu tổ chức quản trị:
A. Chuyên viên thiết kế cấu tổ chức
B. Quan điểm của nhân viên.
C. Quy của tổ chức
D. Tầng nấc của tổ chức
2
CÂU 18. Cùng một số lượng nhân viên, nếu doanh nghiệp chọn tầm hạn quản trị hẹp
t:
A. Doanh nghiệp nhiều cấp trung gian.
B. Doanh nghiệp ít cấp trung gian.
C. Doanh nghiệp vừa phải cấp trung gian.
D. Doanh nghiệp không có cấp trung gian.
CÂU 19. “Đòi hỏi nhà quản trị phải kỹ năng giao tế nhân sự tốt; sự mâu thuẫn về
quyền hạn trong tổ chức; khả năng vướng phải sự không thống nhất mệnh lệnh khi
nhân viên nhận mệnh lệnh từ hai cấp (là nhận mệnh lệnh từ nquản trị dự án nhà
quản trị chức năng) trái ngược nhau.”, là nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
A. Chức ng
B. Sản phẩm
C. Địa
D. Ma trận
CÂU 20. Kết quả ủy quyền:
A. Cấp dưới thụ động trong công việc
B. Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung.
C. Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyn.
D. Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên.
CÂU 21. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường kinh doanh quốc tế:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế của nước sở tại.
B. Tăng trưởng kinh tế của nước sở ti.
C. Thu nhập của dân của nước sở ti.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức của nước sở ti.
CÂU 22. Năng lực không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Kiến thức, kỹ ng.
B. Kinh nghiệmmối quan hệ.
C. Vị trí của nhà quản tr.
D. Đặc điểm và động cá nhân.
CÂU 23. Thấy được những khoản chi phí nguồn thu do ai sử dụng quản
công cụ kiểm soát nào sau đây:
A. Ngân quỹ
B. Phân tích thống
C. Báo cáophân tích chuyên môn
D. Quan sát cá nhân
CÂU 24. Nhà quản trị phải luôn quan tâm đến nhận thức của người lao động về sự công
bằng vì:
A. Người lao động thường hay đánh giá đóng góp của mình nhiều hơn nhà quản trị nhưng
phần thưởng mình nhận được ít nhà quản trị.
B. Người lao động thường hay đánh giá công việc của mình quan trọng hơn người khác và
phần thưởng mình nhận được nhiều hơn người khác
C. Người lao động thường hay đánh giá công lao của mình cao hơn người khác phần
thưởng mình nhận được ít hơn người khác
D. Người lao động thường muốn làm công việc nhẹ nhàng hơn người khác
3
CÂU 25. “Những quy định bắt buộc mọi người trong tổ chức phải tuân theo và không
cho phép cá nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó.”, là định nghĩa cuả:
A. Quy tắc
B. Thủ tục
C. Chính sách.
D. Chương trình.
CÂU 26. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt
được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả.
CÂU 27. “Nhà quản trị thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến và đi đến sự thống
nhất với cấp dưới.”, là nội dung của phong cách:
A. nh đạo độc đoán
B. Lãnh đạo sự tham gia của thuộc cấp
C. Lãnh đạo dân ch
D. nh đạo tự do
CÂU 28. Loại hình kiểm soát nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần
tiếp theo sau là ưu điểm của:
A. Kiểm soát lường tớc
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hin
D. Các câu trên đều đúng
CÂU 29. Theo Herzberg ,“những biện pháp của nhà quản trị tác dụng thúc đẩy
người lao động làm việc hăng hái hơn nhưng nếu không thì người lao động vẫn làm
việc bình thường” là :
A. Yếu tố động viên
B. Yếu tố bình thường (duy trì).
C. Yếu tố tác động
D. Yếu tố có ý nghĩa
CÂU 30. Động xuất phát t:
A. Nhu cầu bậc cao.
B. Những nhà quản trị làm cho người lao động.
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn.
D. m cấp bậc nhu cầu.
CÂU 31. Trong hoạt động quản trị cần kiểm soát:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch.
B. Trước khi thực hiện kế hoạch.
C. Sau khi thực hiện kế hoạch.
D. Trước, trong, sau khi thực hiện kế hoạch sự phân bổ thời gian hợp .
CÂU 32. “Quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế và so sánh với những tiêu
chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch nguyên nhân sự sai lệch, trên sở đó đưa ra biện
pháp điều chỉnh sự sai lệch, qua đó đảm bảo hoàn thành mục tiêu của tổ chức .”, ý
nghĩa của khái niệm:
4
A. Kiểm tra
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm soát
CÂU 33. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục đích chính của công tác kiểm soát:
A. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiu
B. Đúc rút, phổ biến kinh nghiệm, cải tiến công tác quản tr
C. Xác định nhu cầu của người lao động, tạo động lực giúp họ làm việc tốt, tăng năng suất
lao động
D. c định các mục tiêu, kết quả đã đạt theo kế họach đã định
CÂU 34. Chịu trách nhiệm về thành quả cuối cùng của tổ chức là:
A. Người thừa hành.
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp sở.
D. Quản trị viên cấp cao
CÂU 35. Sử dụng các chuyên gia nghiên cứu từng lĩnh vực chuyên sâu để thể phát
hiện những lệch lạc trong từng chức năng riêng biệt này, trên cơ sở đó những đề xuất
xác thực là kỹ thuật kiểm tra:
A. Ngân quỹ
B. Phân tích thống
C. Báo cáo phân tích chuyên môn
D. Quan sát cá nhân
CÂU 36. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào dưới đây cung cấp ít
thông tin nhất cho nhà quản trị?
A. Báo cáo trực tiếp.
B. Quan sát cá nhân.
C. Báo cáo thống kê.
D. Báo cáo bằng văn bản.
CÂU 37. Công việc nào dưới đây không thuộc chức năng tổ chức:
A. Phân chia nhiệm vụ chung của doanh nghiệp đến các bộ phn
B. Nhóm các công việc cụ thể thành các đơn vị hoạt động
C. Xác lập quyền hạn cho các đơn vị các vị trí công vic
D. Đào tạo nhân sự trong ngắn trung hạn.
CÂU 38. Đối với doanh nghiệp vừa nhỏ kinh doanh đơn ngành, kiểu phân chia bộ
phận phù hợp nhất là:
A. Phân chia bộ phận theo chức năng.
B. Phân chia bộ phận theo khu vực địa .
C. Phân chia bộ phận theo sản phẩm/ dịch vụ.
D. cấu tổ chức theo kiểu ma trận.
CÂU 39. “Người mua không phải khách hàng lớn: ảnh hưởng của người mua tới nhà
cung cấp là rất nhỏ bé và có thể nói là không có tiếng nói” là áp lực đến từ phía:
A. Áp lực từ sản phẩm thay thế
B. Áp lực từ khách hàng
5
C. Áp lực từ nhà cung cp
D. Cả 3 câu trên đều sai
CÂU 40. Yếu tố nào sau đây thuộc rào cản xâm nhập của ngành:
A. Lợi thế kinh tế theo quy
B .Chi phí chuyển đổi
C. Sự khác biệt của sản phm
D. Cả 3 câu trên đều đúng
CÂU 41. Nhược điểm của hình cấu tổ chức theo chức năng là:
A. Khó tìm nhà quản trịđào tạo khó kn.
B. Không sử dụng được tài năng của các chuyên gia
C. Vi phạm nguyên tắc một thủ trưởng.
D. Chế độ trách nhiệm ràng.
CÂU 42. Trình tự nào sau đây đúng theo hệ thống một tiến trình hoạch định:
A. Mục tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp .
B. Mục tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lưc
C. Mục tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược
D. Hoạch định tác nghiệp, mục tiêu, hoạch định chiến c
CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên sở phân tích:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường bên ngoài bên trong.
C. Môi trường vi nội bộ.
D. Môi trường cạnh tranh.
CÂU 44. bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.
CÂU 45. Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn?
A. Kế toán viên.
B. Trưởng phòng nhân s.
C. Giám đốc tài chính.
D. Quản đốc phân xưởng.
CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản tr:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn.
C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 47. Theo A~. Maslow, nhu cầu thấp nhất trong thuyết phân cấp các nhu cầu là:
A. Tự thể hiện.
B. hi.
C. Sinh .
D. An tn.
6
CÂU 48. Phong cách lãnh đạo nào dưới đây thể hiện mức độ sử dụng quyền hạn cao
nhất của nhà lãnh đạo?
A. Nhà quản trị ra quyết định thông báo.
B. Nhà quản trị nêu quyết địnhthămthái độ cấp dưới.
C. Nhà quản trị xác lập giới hạn, yêu cầu nhóm ra quyết định.
D. Nhà quản trị cho phép cấp dưới ra quyết định trong giới hn.
CÂU 49. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về Phong cách lãnh đạo độc đoán:
A. Nhà quản trị giám sát chặt chẽ cấp dưới trong quá trình thực hiện các quyết định.
B. Nhà quản trị tiến hành tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị khuyến khích cấp dưới tự xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện.
D. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định.
CÂU 50. Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo:
A. Các tình huống cụ thể.
B. Trình độ và kinh nghiệm của người dưới quyền.
C. Tuổi tác của người dưới quyền.
D. Cả 3 yếu tố trên.
CÂU 1. Một trong những đặc điểm của quản trị là:
A. Đối tượng tác động chủ yếu là con người.
B. Đối tượng tác động chủ yếu sở vật chất, trang thiết b.
C. Đối tượng tác động chủ yếu nhà quản tr.
D. Đối tượng tác động chủ yếu người thừanh.
CÂU 2. Theo ma trận BCG, sử dụng chiến lược gặt hái đối với SBU của ô:
A. Dogs (khúc xương chó).
B. Cash cow (túi tiền).
C. Stars (ngôi sao).
D. Question marks (dấu hỏi).
CÂU 3. Hoạch định nhằm:
A. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
B. Giúp các nhà quản trị xác định lập kế hoạch thực hiện những mục tu.
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Động viên nhân viên nhiệt tình làm vic
CÂU 4. Phong cách độc đoán đặc đim:
A. Thu hút người lao động tham gia vào công tác quản tr.
B. Thông tin 1 chiều từ trên xuống là chủ yếu.
C. Tốn kém thời gian, tiền bạc
D. Thông tin theo chiều ngang chủ yếu.
CÂU 5. Loại hình kiểm soát nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần tiếp
theo sau là ưu điểm của:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Các câu trên đều đúng
CÂU 6. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp mua chuộc bằng quyền lợi t:
A. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần hợp tác vì mục tiêu chung.
7
B. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần thiếu nhiệt tình.
C. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần tính toán.
D. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần nhẹ nng.
CÂU 7. Kết quả ủy quyền:
A. Cấp dưới thụ động trong công vic
B. Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung.
C. Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyền.
D. Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên.
CÂU 8. Môi trường bên trong không yếu tố nào sau đây?
A. Quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ.
B. Cách thức trả lương của tổ chc
C. Cách thức phân bổ nguồn tài chính của tổ chức
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chc
CÂU 9. Theo A~. Maslow, những nhu cầu bản gồm:
A. Nhu cầu ăn, uống, mặc, an ninh và những nhu cầu tồn tại khác
B. Nhu cầu ăn, uống, ở, giao tiếpnhững nhu cầu tồn tại khác
C. Nhu cầu ăn, uống, mặc, những nhu cầu tồn tại khác
D. Nhu cầu về địa vị và những nhu cầu tồn tại khác
CÂU 10. Kỹ năng tổng hợp, khái quát biểu hiện cụ thể ca:
A. Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản tr.
B. Kỹ năng giao tiếp (nhân sự) của nhà quản tr.
C. Kỹ năng bao quát (tư duy) của nhà quản trị.
D. Kỹ năng xử tình huống của nhà quản tr.
CÂU 11. Các yếu tố thể hiện những mặt mạnh, yếu hiện tại của doanh nghiệp, doanh
nghiệp có thể kiểm soát và điều chỉnh nó, là đặc điểm của:
A. Môi trường .
B. Môi trường vi .
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.
CÂU 12. Công ty và các doanh nghiệp nên chọn cấu:
A. Chức ng.
B. Trực tuyến.
C. Trực tuyến chức năng.
D. Tùy thuộc nguyên tắc quy trình xây dựng cấu tổ chức
CÂU 13. hình 5 năng lực cạnh tranh của M.Porter KHÔNG bao gm:
A. Nhà cung cấp
B. Sản phẩm thay thế
C. Người bán
D. Đối thủ hiện hu
CÂU 14. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần .
B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
C. Cắt giảm chi phí sản xuất.
D. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt.
8
CÂU 15. Chiến lươc S/O chiến lược:
A. Sử dụng những điểm mạnhn trong để tận dụng hội bên ngi.
B. Sử dụng những điểm mạnh bên ngoài để tận dụng hội bên trong.
C. Sử dụng những điểm mạnh để tránh hay giảm đi ảnh hưởng của mối đe doạ bên ngi.
D. Sử dụng những điêm mạnh để làm giảm điểm yếu của công ty.
CÂU 16. Thu nhập dân cư và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường:
A. Kinh tế.
B. Chính trị - pháp lut.
C. Văn hóa hi.
D. Công nghệ.
CÂU 17. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Những ứng dụng ích từ khoa học máy tính công nghệ kỹ thuật s.
B. Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị tổ chức đang sử dụng.
C. Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị tổ chức đang sử dụng.
D. Đổi mới công nghệ trong tổ chức
CÂU 18. Tổ chức:
A. Tập hợp người được sắp đặt hệ thống nhằm thực hiện mục tiêu nhất định.
B. Tập hợp người nhiều mục tiêu khác nhau nhưng cùng cách thức tiếnnh.
C. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng buộc phải kết hợp với nhau để thực
hiện mục tiêu của mình.
D. Tập hợp người cùng mục tiêu và được phối hợp tùy ý.
CÂU 19. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản tr:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn.
C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 21. Ai người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 22. Ai tác giả của Thuyết hai bản chất (thuyết Bản chất con ngưi):
A. Herzberg
B. Maslow
C. Mc Gregor
D. Likert
CÂU 23. Tập quyền nghĩa là:
A. Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
B. Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng vic
C. Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D. Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm.
9
CÂU 24. Các lực lượng cạnh tranh trong hình của Micheal Porter không bao gm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm ng.
B. Các doanh nghiệp trong nnh
C. Nguồn nhân lực thay thế.
D. Khách hàng.
CÂU 25. Thành công của nhà quản trị tùy thuộc chủ yếu vào:
A. Năng lực của nhà quản tr.
B. Năng lực của nhân viên dưới quyền.
C. Năng lực giải quyết xung đột với nhân viên dưới quyền.
D. Năng lực của lãnh đạo cấp trên.
CÂU 26. Bước nào sao đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến ợc?
A. Xác định điểm mạnh & điểm yếu của tổ chức
B. Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tu.
C. Bổ sung hiệp ước lao động trong tổ chức
D. Phân tích thuận lợi và khó khăn.
CÂU 27. “Có mối quan hệ trực tiếp theo chiều dọc, quyền lực thực hiện theo chiều trên
xuống. Thực hiện nguyên tắc thứ bậcthống nhất chỉ huy trong quản trị, trong đó cấp
trên tiến hành giám sát trực tiếp một cấp dưới.”, nội dung của:
A. Quyền hạn trực tuyến
B. Quyền hạn chức năng
C. Quyền hạn tham u
D. Quyền hạn trực tuyến chức ng.
CÂU 28. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Thu nhập của dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
CÂU 29 ........... môi trường rộng, liên quan đến điều kiện chung trong phạm vi mt
quốc gia:
A. Môi trường
B. Môi trường vi
C. Môi trường bên trong
D. Môi trường bên ngoài
CÂU 30. Kiểm soát về thái độ lao động của nhân viên là:
A. Tiêu chuẩn đo lường
B. Tiêu chuẩn định lượng
C. Tiêu chuẩn định nh
D. Câu A&C đều đúng
CÂU 31. “Dùng cho các hoạt động có khả năng hoặc chắc chắn lặp lại trong tương lai.”,
là nội dung của:
A. Kế hoạch thường trực
B. Kế hoạch đơn dụng.
C. Kế hoạch ngắn hạn.
D. Kế hoạch dài hạn.
10
CÂU 32. Kỹ năng kỹ thuật cần thiết nhất cho :
A. Quản trị viên cấp cao.
B. Quản trị viên cấp trung gian.
C. Quản trị viên cơ sở.
D. Mọi cấp quản trị.
CÂU 33. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt
được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng ng suất lao động để đạt hiệu quả”.
CÂU 34. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cấu tổ chức quản tr:
A. Chiến lượcmục tiêu của tổ chc
B. Môi trường của tổ chức
C. Vấn đề lưu trữ thông tin trong các phòng ban.
D. Tầm hạn quản trị trong tổ chức
CÂU 35. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ suy thoái đặc điểm sau:
A. Cần đình chỉ sản xuất, cắt giảm mọi chi phí chiêu th.
B. Chi phí sản xuất và giá thành giảm đáng kể, lợi nhuận cao
C. Vẫn phải tiếp tục bỏ thêm chi phí để hòan thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị
trường
D. Số lượng tiêu thụ tăng mạnh do thị trường đã chấp nhận sản phẩm mới.
CÂU 36. Trong quá trình điều chỉnh sai lệch, cn ..................... cuả sự sai lệch đó, đồng
thời đưa ra các biện pháp sửa chữađiều chỉnh khắc phục cần thiết.
A. Xác định kết quả
B. Phân tích thực trạng
C. Đo lường kết quả
D. Phân tích nguyên nhân
CÂU 37. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy nghĩa :
A. Mỗi cấp dưới chỉ chịu sự điều khiển của duy nhất một cấp trên.
B. Cấp dưới chịu sự điều khiển của mọi cấp trên mình.
C. Quyền lực chỉ tập trung vào một nời.
D. Nhà quản trị chọn cấp trên cho nhân vn.
CÂU 38. Chú trọng kiểm soát môi trườngkiểm soát tài chính trọng tâm kiểm soát
của:
A. Quản trị cấp giữa
B. Quản trị cấp cao
C. Quản trị cấp sở
D. Các câu A và C đều đúng
CÂU 39. Chức danh quản đốc trong một xưởng giày da :
A. Chức danh của nhà quản trị cấp cao.
B. Chức danh của nhà quản trị cấp trung.
C. Chức danh của nhà quản trị cấp thấp.
D. Chức danh của nhân viên.
11
CÂU 40. Hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi:
A. ít nhất 1 người trở lên.
B. ít nhất 2 người trở lên.
C. ít nhất 3 người trở lên.
D. ít nhất 4 người trở lên.
CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình bản của hoạch định:
A. Xác định mục tu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lập thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao
CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. hình kinh tế lượng.
CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên sở phân tích:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường bên ngoài bên trong.
C. Môi trường vi nội bộ.
D. Môi trường cạnh tranh.
CÂU 44. bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.
CÂU 45. Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn?
A. Kế toán viên.
B. Trưởng phòng nhân s.
C. Giám đốc tài chính.
D. Quản đốc phân xưởng.
12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC
CÂU 1. Trường hợp nào sau đây chứng tỏ hiệu quả trong quản trị:
A. Giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra
B. Giữ nguyên đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra
C. Vừa giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào, vừa gia tăng sản lượng đầu ra
D. Cả 3 đều đúng.
CÂU 2. Đặc trưng của tổ chức là:
A. Tổ chức phải có cơ cấu mang tính hệ thống.
B. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi của một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận.
D. Tổ chức cần có nhiều người tài giỏi cạnh tranh nhau.
CÂU 3. Là trưởng các phòng, ban của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành và
phối hợp hoạt động của các quản trị viên cấp cơ sở là nhiệm vụ của:
A. Người thừa hành .
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao.
CÂU 4. Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:
A. Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò người liên lạc, giao dịch.
B. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai
trò người giải quyết xung đột.
C. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai trò nhận, thu thập và
thẩm định thông tin có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
D. Vai trò doanh nhân, vai trò người lãnh đạo, vai trò người phân phối tài nguyên và vai trò
người giải quyết xung đột.
CÂU 5. Tính nghệ thuật đòi hỏi phải vận dụng một cách linh hoạt và sáng tạo các lý thuyết
và kiến thức quản trị vào thực tiễn, trong quá trình này cần chú ý các yếu tố sau:
A. Quy mô tổ chức
B. Đặc điểm ngành nghề.
C. Con người và môi trường.
D. Cả 3 đều đúng.
CÂU 6. Các mục đích sau đây của hoạch định đều đúng, ngoại trừ:
A. Tập trung sự chú ý vào hiệu quả công việc
B. Ứng phó với sự bất định và sự thay đổi.
C. Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế.
D. Làm cơ sở cho việc thực hiện chức năng kiểm tra
CÂU 7. Yếu tố nào sau đây là nền tảng đầu tiên của công tác hoạch định? A. Kỹ thuật MBO. B. Ma trận BCG.
C. Mục tiêu của tổ chức D. Phân tích SWOT.
CÂU 8. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần .
B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
C. Cắt giảm chi phí sản xuất.
D. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt. 1
CÂU 9. Các yếu tố thuộc môi trường bên trong bao gồm:
A. Khách hàng, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh và giới công chúng
B. Nghiên cứu phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa của tổ chức
C. Tự nhiên, công nghệ và văn hoá xã hội
D. Kinh tế, chính trị, pháp luật và dân số.
CÂU 10. Phải sử dụng mặt mạnh nào để đối phó với thách thức là sự phối hợp giữa: A. S + O B. S + T C. W + O D. W + T
CÂU 11. Môi trường hoạt động của tổ chức là:
A. Môi trường vĩ mô. B. Môi trường ngành.
C. Các yếu tố nội bộ.
D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài.
CÂU 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường ngành của một doanh nghiệp
chuyên sản xuất và kinh doanh đồ chơi trẻ em ?
A. Sự cạnh tranh từ các công ty nước ngoài chuyên sản xuất đồ chơi trong nước
B. Sự khan hiếm nhà cung cấp nguyên liệu sạch .
C. Sự cạnh tranh của các khu vui chơi giải trí.
D. Sự ra đời luật Bảo vệ người tiêu dùng.
CÂU 14. Nguyên tắc nào không thuộc nhóm các nguyên tắc khi xây dựng mục tiêu tổ chức?
A. Mục tiêu phải thực tế.
B. Các mục tiêu không được mâu thuẫn với nhau.
C. Mục tiêu phải đo lường được
D. Mục tiêu phải là kế hoạch dài hạn.
CÂU 15. Một sơ đồ tổ chức thường cung cấp các loại thông tin chủ yếu sau:
A. Công việc, các bộ phận, các cấp quản trị. B. Phạm vi quyền hạn.
C. Cả 2 câu đều đúng.
D. Cả 2 câu đều sai.
CÂU 16. “Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát
trực tiếp và có hiệu quả.”, là nội dung của khái niệm:
A. Tầm hạn quản trị.
B. Giới hạn kiểm soát. C. Quyền trực tuyến.
D. Quyền và giới hạn trong kiểm soát.
CÂU 17. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Chuyên viên thiết kế cơ cấu tổ chức
B. Quan điểm của nhân viên.
C. Quy mô của tổ chức
D. Tầng nấc của tổ chức 2
CÂU 18. Cùng một số lượng nhân viên, nếu doanh nghiệp chọn tầm hạn quản trị hẹp thì:
A. Doanh nghiệp có nhiều cấp trung gian.
B. Doanh nghiệp có ít cấp trung gian.
C. Doanh nghiệp có vừa phải cấp trung gian.
D. Doanh nghiệp không có cấp trung gian.
CÂU 19. “Đòi hỏi nhà quản trị phải có kỹ năng giao tế nhân sự tốt; có sự mâu thuẫn về
quyền hạn trong tổ chức; có khả năng vướng phải sự không thống nhất mệnh lệnh khi
nhân viên nhận mệnh lệnh từ hai cấp (là nhận mệnh lệnh từ nhà quản trị dự án và nhà
quản trị chức năng) trái ngược nhau.”, là nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
A. Chức năng B. Sản phẩm C. Địa lý D. Ma trận
CÂU 20. Kết quả ủy quyền là:
A. Cấp dưới thụ động trong công việc
B. Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung.
C. Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyền.
D. Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên.
CÂU 21. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường kinh doanh quốc tế:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế của nước sở tại.
B. Tăng trưởng kinh tế của nước sở tại.
C. Thu nhập của dân cư của nước sở tại.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức của nước sở tại.
CÂU 22. Năng lực không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Kiến thức, kỹ năng.
B. Kinh nghiệm và mối quan hệ.
C. Vị trí của nhà quản trị.
D. Đặc điểm và động cơ cá nhân.
CÂU 23. “Thấy được những khoản chi phí và nguồn thu do ai sử dụng và quản lý
công cụ kiểm soát nào sau đây:
A. Ngân quỹ
B. Phân tích thống kê
C. Báo cáo và phân tích chuyên môn D. Quan sát cá nhân
CÂU 24. Nhà quản trị phải luôn quan tâm đến nhận thức của người lao động về sự công bằng vì:
A. Người lao động thường hay đánh giá đóng góp của mình nhiều hơn nhà quản trị nhưng
phần thưởng mình nhận được ít nhà quản trị.
B. Người lao động thường hay đánh giá công việc của mình quan trọng hơn người khác và
phần thưởng mình nhận được nhiều hơn người khác
C. Người lao động thường hay đánh giá công lao của mình cao hơn người khác và phần
thưởng mình nhận được ít hơn người khác
D. Người lao động thường muốn làm công việc nhẹ nhàng hơn người khác 3
CÂU 25. “Những quy định bắt buộc mọi người trong tổ chức phải tuân theo và không
cho phép cá nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó.”, là định nghĩa cuả:
A. Quy tắc B. Thủ tục C. Chính sách. D. Chương trình.
CÂU 26. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.
CÂU 27. “Nhà quản trị thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến và đi đến sự thống
nhất với cấp dưới.”, là nội dung của phong cách:
A. Lãnh đạo độc đoán
B. Lãnh đạo có sự tham gia của thuộc cấp C. Lãnh đạo dân chủ D. Lãnh đạo tự do
CÂU 28. Loại hình kiểm soát nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần
tiếp theo sau là ưu điểm của:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Các câu trên đều đúng
CÂU 29. Theo Herzberg ,“những biện pháp của nhà quản trị có tác dụng thúc đẩy
người lao động làm việc hăng hái hơn nhưng nếu không có thì người lao động vẫn làm
việc bình thường” là :
A. Yếu tố động viên
B. Yếu tố bình thường (duy trì). C. Yếu tố tác động D. Yếu tố có ý nghĩa
CÂU 30. Động cơ xuất phát từ: A. Nhu cầu bậc cao.
B. Những gì mà nhà quản trị làm cho người lao động.
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn.
D. Năm cấp bậc nhu cầu.
CÂU 31. Trong hoạt động quản trị cần kiểm soát:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch.
B. Trước khi thực hiện kế hoạch.
C. Sau khi thực hiện kế hoạch.
D. Trước, trong, sau khi thực hiện kế hoạch và có sự phân bổ thời gian hợp lý.
CÂU 32. “Quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế và so sánh với những tiêu
chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch, trên cơ sở đó đưa ra biện
pháp điều chỉnh sự sai lệch, qua đó đảm bảo hoàn thành mục tiêu của tổ chức .”, là ý
nghĩa của khái niệm:
4 A. Kiểm tra B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm soát
CÂU 33. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục đích chính của công tác kiểm soát:
A. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu
B. Đúc rút, phổ biến kinh nghiệm, cải tiến công tác quản trị
C. Xác định nhu cầu của người lao động, tạo động lực giúp họ làm việc tốt, tăng năng suất lao động
D. Xác định rõ các mục tiêu, kết quả đã đạt theo kế họach đã định
CÂU 34. Chịu trách nhiệm về thành quả cuối cùng của tổ chức là: A. Người thừa hành.
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao
CÂU 35. Sử dụng các chuyên gia nghiên cứu từng lĩnh vực chuyên sâu để có thể phát
hiện những lệch lạc trong từng chức năng riêng biệt này, trên cơ sở đó có những đề xuất
xác thực là kỹ thuật kiểm tra:
A. Ngân quỹ B. Phân tích thống kê
C. Báo cáo và phân tích chuyên môn D. Quan sát cá nhân
CÂU 36. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào dưới đây cung cấp ít
thông tin nhất cho nhà quản trị?
A. Báo cáo trực tiếp.
B. Quan sát cá nhân. C. Báo cáo thống kê.
D. Báo cáo bằng văn bản.
CÂU 37. Công việc nào dưới đây không thuộc chức năng tổ chức:
A. Phân chia nhiệm vụ chung của doanh nghiệp đến các bộ phận
B. Nhóm các công việc cụ thể thành các đơn vị hoạt động
C. Xác lập quyền hạn cho các đơn vị và các vị trí công việc
D. Đào tạo nhân sự trong ngắn và trung hạn.
CÂU 38. Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ kinh doanh đơn ngành, kiểu phân chia bộ phận phù hợp nhất là:
A. Phân chia bộ phận theo chức năng.
B. Phân chia bộ phận theo khu vực địa lý.
C. Phân chia bộ phận theo sản phẩm/ dịch vụ.
D. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận.
CÂU 39. “Người mua không phải là khách hàng lớn: ảnh hưởng của người mua tới nhà
cung cấp là rất nhỏ bé và có thể nói là không có tiếng nói” là áp lực đến từ phía:
A. Áp lực từ sản phẩm thay thế
B. Áp lực từ khách hàng 5
C. Áp lực từ nhà cung cấp
D. Cả 3 câu trên đều sai
CÂU 40. Yếu tố nào sau đây thuộc rào cản xâm nhập của ngành:
A. Lợi thế kinh tế theo quy mô B .Chi phí chuyển đổi
C. Sự khác biệt của sản phẩm
D. Cả 3 câu trên đều đúng
CÂU 41. Nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:
A. Khó tìm nhà quản trị và đào tạo khó khăn.
B. Không sử dụng được tài năng của các chuyên gia
C. Vi phạm nguyên tắc một thủ trưởng.
D. Chế độ trách nhiệm rõ ràng.
CÂU 42. Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống một tiến trình hoạch định:
A. Mục tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp .
B. Mục tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lược
C. Mục tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược
D. Hoạch định tác nghiệp, mục tiêu, hoạch định chiến lược
CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
CÂU 44. Có bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị: A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
CÂU 45. Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn? A. Kế toán viên.
B. Trưởng phòng nhân sự. C. Giám đốc tài chính.
D. Quản đốc phân xưởng.
CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn. C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 47. Theo A~. Maslow, nhu cầu thấp nhất trong thuyết phân cấp các nhu cầu là: A. Tự thể hiện. B. Xã hội. C. Sinh lý. D. An toàn. 6
CÂU 48. Phong cách lãnh đạo nào dưới đây thể hiện mức độ sử dụng quyền hạn cao
nhất của nhà lãnh đạo?
A. Nhà quản trị ra quyết định và thông báo.
B. Nhà quản trị nêu quyết định và thăm dò thái độ cấp dưới.
C. Nhà quản trị xác lập giới hạn, yêu cầu nhóm ra quyết định.
D. Nhà quản trị cho phép cấp dưới ra quyết định trong giới hạn.
CÂU 49. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về Phong cách lãnh đạo độc đoán:
A. Nhà quản trị giám sát chặt chẽ cấp dưới trong quá trình thực hiện các quyết định.
B. Nhà quản trị tiến hành tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị khuyến khích cấp dưới tự xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện.
D. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định.
CÂU 50. Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo là:
A. Các tình huống cụ thể.
B. Trình độ và kinh nghiệm của người dưới quyền.
C. Tuổi tác của người dưới quyền.
D. Cả 3 yếu tố trên.
CÂU 1. Một trong những đặc điểm của quản trị là:
A. Đối tượng tác động chủ yếu là con người.
B. Đối tượng tác động chủ yếu là cơ sở vật chất, trang thiết bị.
C. Đối tượng tác động chủ yếu là nhà quản trị.
D. Đối tượng tác động chủ yếu là người thừa hành.
CÂU 2. Theo ma trận BCG, sử dụng chiến lược gặt hái đối với SBU của ô: A. Dogs (khúc xương chó). B. Cash cow (túi tiền). C. Stars (ngôi sao).
D. Question marks (dấu hỏi).
CÂU 3. Hoạch định nhằm:
A. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
B. Giúp các nhà quản trị xác định và lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu.
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc
CÂU 4. Phong cách độc đoán có đặc điểm:
A. Thu hút người lao động tham gia vào công tác quản trị.
B. Thông tin 1 chiều từ trên xuống là chủ yếu.
C. Tốn kém thời gian, tiền bạc
D. Thông tin theo chiều ngang là chủ yếu.
CÂU 5. Loại hình kiểm soát nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần tiếp
theo sau là ưu điểm của:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Các câu trên đều đúng
CÂU 6. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp mua chuộc bằng quyền lợi thì:
A. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần hợp tác vì mục tiêu chung. 7
B. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần thiếu nhiệt tình.
C. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần tính toán.
D. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần nhẹ nhàng.
CÂU 7. Kết quả ủy quyền là:
A. Cấp dưới thụ động trong công việc
B. Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung.
C. Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyền.
D. Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên.
CÂU 8. Môi trường bên trong không có yếu tố nào sau đây?
A. Quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ.
B. Cách thức trả lương của tổ chức
C. Cách thức phân bổ nguồn tài chính của tổ chức
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
CÂU 9. Theo A~. Maslow, những nhu cầu cơ bản gồm:
A. Nhu cầu ăn, uống, mặc, an ninh và những nhu cầu tồn tại khác
B. Nhu cầu ăn, uống, ở, giao tiếp và những nhu cầu tồn tại khác
C. Nhu cầu ăn, uống, mặc, ở và những nhu cầu tồn tại khác
D. Nhu cầu về địa vị và những nhu cầu tồn tại khác
CÂU 10. Kỹ năng tổng hợp, khái quát là biểu hiện cụ thể của:
A. Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị.
B. Kỹ năng giao tiếp (nhân sự) của nhà quản trị.
C. Kỹ năng bao quát (tư duy) của nhà quản trị.
D. Kỹ năng xử lý tình huống của nhà quản trị.
CÂU 11. Các yếu tố thể hiện những mặt mạnh, yếu hiện tại của doanh nghiệp, doanh
nghiệp có thể kiểm soát và điều chỉnh nó, là đặc điểm của:
A. Môi trường vĩ mô. B. Môi trường vi mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.
CÂU 12. Công ty và các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu: A. Chức năng. B. Trực tuyến.
C. Trực tuyến – chức năng.
D. Tùy thuộc nguyên tắc và quy trình xây dựng cơ cấu tổ chức
CÂU 13. Mô hình 5 năng lực cạnh tranh của M.Porter KHÔNG bao gồm: A. Nhà cung cấp B. Sản phẩm thay thế C. Người bán
D. Đối thủ hiện hữu
CÂU 14. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần .
B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
C. Cắt giảm chi phí sản xuất.
D. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt. 8
CÂU 15. Chiến lươc S/O là chiến lược:
A. Sử dụng những điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài.
B. Sử dụng những điểm mạnh bên ngoài để tận dụng cơ hội bên trong.
C. Sử dụng những điểm mạnh để tránh hay giảm đi ảnh hưởng của mối đe doạ bên ngoài.
D. Sử dụng những điêm mạnh để làm giảm điểm yếu của công ty.
CÂU 16. Thu nhập dân cư và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường: A. Kinh tế.
B. Chính trị - pháp luật. C. Văn hóa – xã hội. D. Công nghệ.
CÂU 17. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Những ứng dụng có ích từ khoa học máy tính và công nghệ kỹ thuật số.
B. Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
C. Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
D. Đổi mới công nghệ trong tổ chức CÂU 18. Tổ chức là:
A. Tập hợp người được sắp đặt có hệ thống nhằm thực hiện mục tiêu nhất định.
B. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng có cùng cách thức tiến hành.
C. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng buộc phải kết hợp với nhau để thực
hiện mục tiêu của mình.
D. Tập hợp người có cùng mục tiêu và được phối hợp tùy ý.
CÂU 19. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn. C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.
CÂU 21. Ai là người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 22. Ai là tác giả của Thuyết hai bản chất (thuyết Bản chất con người): A. Herzberg B. Maslow C. Mc Gregor D. Likert
CÂU 23. Tập quyền có nghĩa là:
A. Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
B. Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng việc
C. Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D. Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm. 9
CÂU 24. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Micheal Porter không bao gồm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn nhân lực thay thế. D. Khách hàng.
CÂU 25. Thành công của nhà quản trị tùy thuộc chủ yếu vào:
A. Năng lực của nhà quản trị.
B. Năng lực của nhân viên dưới quyền.
C. Năng lực giải quyết xung đột với nhân viên dưới quyền.
D. Năng lực của lãnh đạo cấp trên.
CÂU 26. Bước nào sao đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến lược?
A. Xác định điểm mạnh & điểm yếu của tổ chức
B. Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu.
C. Bổ sung hiệp ước lao động trong tổ chức
D. Phân tích thuận lợi và khó khăn.
CÂU 27. “Có mối quan hệ trực tiếp theo chiều dọc, quyền lực thực hiện theo chiều trên
xuống. Thực hiện nguyên tắc thứ bậc và thống nhất chỉ huy trong quản trị, trong đó cấp
trên tiến hành giám sát trực tiếp một cấp dưới.”, là nội dung của:
A. Quyền hạn trực tuyến
B. Quyền hạn chức năng C. Quyền hạn tham mưu
D. Quyền hạn trực tuyến – chức năng.
CÂU 28. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Thu nhập của dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
CÂU 29 ...........là môi trường rộng, liên quan đến điều kiện chung trong phạm vi một quốc gia:
A. Môi trường vĩ mô B. Môi trường vi mô C. Môi trường bên trong D. Môi trường bên ngoài
CÂU 30. Kiểm soát về thái độ lao động của nhân viên là:
A. Tiêu chuẩn đo lường
B. Tiêu chuẩn định lượng
C. Tiêu chuẩn định tính
D. Câu A&C đều đúng
CÂU 31. “Dùng cho các hoạt động có khả năng hoặc chắc chắn lặp lại trong tương lai.”, là nội dung của:
A. Kế hoạch thường trực
B. Kế hoạch đơn dụng. C. Kế hoạch ngắn hạn. D. Kế hoạch dài hạn. 10
CÂU 32. Kỹ năng kỹ thuật cần thiết nhất cho :
A. Quản trị viên cấp cao.
B. Quản trị viên cấp trung gian.
C. Quản trị viên cơ sở.
D. Mọi cấp quản trị.
CÂU 33. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.
CÂU 34. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Chiến lược và mục tiêu của tổ chức
B. Môi trường của tổ chức
C. Vấn đề lưu trữ thông tin trong các phòng ban.
D. Tầm hạn quản trị trong tổ chức
CÂU 35. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ suy thoái có đặc điểm sau:
A. Cần đình chỉ sản xuất, cắt giảm mọi chi phí chiêu thị.
B. Chi phí sản xuất và giá thành giảm đáng kể, lợi nhuận cao
C. Vẫn phải tiếp tục bỏ thêm chi phí để hòan thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị trường
D. Số lượng tiêu thụ tăng mạnh do thị trường đã chấp nhận sản phẩm mới.
CÂU 36. Trong quá trình điều chỉnh sai lệch, cần ..................... cuả sự sai lệch đó, đồng
thời đưa ra các biện pháp sửa chữa và điều chỉnh khắc phục cần thiết.
A. Xác định kết quả B. Phân tích thực trạng C. Đo lường kết quả
D. Phân tích nguyên nhân
CÂU 37. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy nghĩa là :
A. Mỗi cấp dưới chỉ chịu sự điều khiển của duy nhất một cấp trên.
B. Cấp dưới chịu sự điều khiển của mọi cấp trên mình.
C. Quyền lực chỉ tập trung vào một người.
D. Nhà quản trị chọn cấp trên cho nhân viên.
CÂU 38. Chú trọng kiểm soát môi trường và kiểm soát tài chính là trọng tâm kiểm soát của:
A. Quản trị cấp giữa B. Quản trị cấp cao
C. Quản trị cấp cơ sở
D. Các câu A và C đều đúng
CÂU 39. Chức danh quản đốc trong một xưởng giày da là:
A. Chức danh của nhà quản trị cấp cao.
B. Chức danh của nhà quản trị cấp trung.
C. Chức danh của nhà quản trị cấp thấp.
D. Chức danh của nhân viên. 11
CÂU 40. Hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi:
A. Có ít nhất 1 người trở lên.
B. Có ít nhất 2 người trở lên.
C. Có ít nhất 3 người trở lên.
D. Có ít nhất 4 người trở lên.
CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch định:
A. Xác định mục tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao
CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không là phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. Mô hình kinh tế lượng.
CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
CÂU 44. Có bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị: A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
CÂU 45. Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn? A. Kế toán viên.
B. Trưởng phòng nhân sự. C. Giám đốc tài chính.
D. Quản đốc phân xưởng. 12