KIỂM TRA 10 PHÚT-ĐỀ 1A
1.
Xem xét lại kế hoạch thuộc loại hình:
A. Kiểm soát trước khi thực hiện.
B. Kiểm soát trong tiến trình.
C. Kiểm soát sau khi thực hiện.
D. Kiểm soát gián tiếp.
2.
Nội dung nào không phải nhược điểm của tầm hạn quản trị rộng:
A. Tình trạng quá tải cấp trên dễ dẫn đến ách tắc các quyết định khi được thực hiện các cấp dưới .
B. Cấp trên buộc phải phân quyền.
C. Cần các nhà quản trị giỏi.
D. nguy cấp trên không kiểm soát nổi.
3.
Theo “Thuyết mong đợi”, động thúc đẩy không có:
A. Sự cam kết của nhà quản trị (tổ chức) về phần thưởng.
B. Nhiệm vụ (công việc) khả thi đối với người thực hiện kỳ vọng thực hiện được
C. Nhà quản trị đưa ra nhiệm vụ (công việc) khó.
D. Giá trị phần thưởng hấp dẫn đối với người thực hiện.
4.
Lựa chọn phong cách lãnh đạo còn tùy thuộc vào các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nhà quản tr.
B. Nhân viên dưới quyền.
C. Tình huống trong công việc và tổ chức
D. Sự tác động củahội truyền thống gia đình.
5.
“Số lượng nhân viên cấp dưới một nhà quản trị thể điều khiển, giám sát trực tiếp
hiệu quả.”, là nội dung của khái niệm
A. Tầm hạn quản trị.
B. Giới hạn kiểm soát.
C. Quyền trực tuyến.
D. Quyềngiới hạn trong kiểm soát.
6.
Ai tác giả của Thuyết hai nhân tố:
A. Herzberg
B. Maslow
C. Mc Gregor
D. Likert
7.
Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không đảm bảo, tiền lương
thấp, hay so với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu cầu của
Maslow chưa được thỏa mãn?
A. Nhu cầu sinh
B. Nhu cầuhi.
C. Nhu cầu vật chất.
D. Nhu cầu tôn trọng.
8.
Kiểm soát trong tổ chức thường tập trung vào các nội dung sau,trừ:
A. Kiểm soát doanh thu.
B. Kiểm soát năng suất lao động.
C. Kiểm soát về nhân s.
D. Kiểm soát an ninh xã hội.
9.
“Đòi hỏi nhà quản trị phải có kỹ năng giao tế nhân sự tốt; sự mâu thuẫn về quyền hạn trong
tổ chức; khả năng vướng phải sự không thống nhất mệnh lệnh khi nhân viên nhận mệnh lệnh
từ hai cấp (là nhận mệnh lệnh từ nhà quản trị dự án nhà quản trị chức năng) trái ngược
nhau.”, là nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
A. Chức ng
B. Sản phẩm
C. Địa
D. Ma trận
10.
Theo Herzberg, các yếu tố nào yếu tố bình thường, không giá trị động viên?
A. Sự công nhận.
B. Tăng trách nhiệm trong công việc
C. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác
D. Sự động viên của cấp trên.
The end
KIỂM TRA 10 PHÚT-ĐỀ 2A
1. đồ dưới đây hình tổ chc:
A. Trực tuyến.
B. Trực tuyến chức năng.
C. Chức năng.
D. Tổ chức theo thuyết Z.
2 . Nhu cầu cấp thấp, theo A~. Maslow, thể hiểu là:
A. Nhu cầu thấp kém của con người.
B. Nhu cầu được thỏa mãn chủ yếu từ bên ngoài.
C. Nhu cầu được thỏa mãn chủ yếu từ bên trong.
D. Nhu cầu dễ được thỏan.
3. “Chỉ cấp cao nhất trách nhiệm về lợi nhuận; giảm sự trao đổi, truyền thông giữa các bộ
phận; tạo ra xung đột về thứ tự ưu tiên giữa các bộ phận; giảm sự phối hợp chức năng; tính
cục bộ riêng từng bộ phận; làm cho các nhà quản trị trở thành chuyên gia trong lãnh vực hẹp;
khó đào tạo thành nhà quản trị chung.”- nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
A. Chức ng
B. Sản phẩm
C. Địa
D. Ma trận
4. Nhà quản trị phải ủy quyền cho cấp dưới trong trường hợp:
A. Môi trường ổn định.
B. Cấp dưới không muốn tham gia vào việc ra quyết định.
C. Văn hóa tổ chức mở, coi trọng tính dân chủ.
D. Các quyết định chiến c
5. “Nhà quản trị quan tâm đến con người, ít quan tâm đến công việc…”, phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo 9.1
B. Phong cách lãnh đạo 1.9
C. Phong cách lãnh đạo 9.9
D. Phong cách lãnh đạo 1.1
6. Ai tác giả của Thuyết mong đợi (kỳ vọng):
A. Herzberg
B. Maslow
C. Mc Gregor
D. Vroom
7. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
A. Tiêu chuẩn định tính được đánh giá đúng.
B. Tiêu chuẩn hợp lý.
C. Sai lệch giữa tiêu chuẩnthực tế.
D. Tiêu chuẩn định lượng đã được hoàn thành
8. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về Phong cách lãnh đạo dân chủ:
A. Quyết định mang tính tập thể và bám sát vào quyền lợi của nhà quản tr.
B. Quyền lực của nhà quản trị được thể hiện tối đa
C. Nhà quản trị cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định.
D. Nhà quản trị giao nhiệm vụ theo kiểu mệnh lệnh.
9. Ưu điểm của kiểm tra lường trước gồm những nội dung sau,trừ:
A. Xác định hiệu quả của công việc trước khi thực hiện.
B. Chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu.
C. Tiết kiệm thời gian.
D. Tiết kiệm chi p.
10. Công việc nào dưới đây không thuộc chức năng tổ chức:
A. Phân chia nhiệm vụ chung của doanh nghiệp đến các bộ phận
B. Nhóm các công việc cụ thể thành các đơn vị hoạt động
C. Xác lập quyền hạn cho các đơn vịcác vị trí công việc
D. Đào tạo nhân sự trong ngắn và trung hạn.
The end
KIỂM TRA 10 PHÚT-ĐỀ 3
1. Nhà quản trị là những người làm việc với và thông qua những người khác để hoàn thành mục
tiêu của tổ chức, “người khác” là:
A. Nhân viên thừanh.
B. Các nhà quản trị trong tổ chc
C. Đối thủ cạnh tranh .
D. Nhân viên thừa hànhcác nhà quản trị trong tổ chức
2. Yếu tố nào sau đây không nghệ thuật trong quản trị?
A. Nghệ thuật ra quyết định theo Học thuyết định lượng.
B. Nghệ thuật sử dụng người.
C. Nghệ thuật giáo dục con người.
D. Nghệ thuật ứng x.
3. Nhà quản trị không những phải tầm nhìn xa, trông rộng, kiến thức về tình hình kinh tế,
chính trị quốc tế, khu vực trong nước còn phải duy chiến lược tốt để đề ra đúng
đường lối chính sách, hoạch định chiến lược và đối phó với các bất trắc, đe dọa sự tồn tại phát
triển của tổ chức… là yêu cầu của kĩ năng nào:
A. năng tư duy.
B. năng thuật.
C. năng nhân sự.
D. năng truyền thông
4. Cố vấn pháp lý riêng cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc:
A. Cấp cao trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
B. Cấp trung trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
C. Cấp thấp trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
D. Không nằm trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
5. Đặc trưng nào không nằm trong số những nguy đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng
cao:
A. Lãi suất ưu đãi.
B. lợi thế nhờ quy kinh tế lớn.
C. Các doanh nghiệp trong ngành vốn đầu ban đầu cao.
D. Chi phí chuyển đổi của người mua cao.
6. Yếu tố nào sao đây không nằm trong việc phân tích những đe doạ & hội của môi trường?
A. Quyền thương lượng của khách hàng
B. Sự xâm nhập ngành của đối thủ mi.
C. Công ty đang thiếu nhân sự.
D. Sự thay thế của sản phẩm hay dịch vụ kc
7. Yếu tố nào sau đây thuộc rào cản xâm nhập của ngành:
A.Lợi thế kinh tế theo quy
B.Chi phí chuyển đổi
C.Sự khác biệt của sản phẩm
D.Cả 3 câu trên đều đúng
8. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Thu nhập của dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
9. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.
10. Phát biểu nào sau đâu đúng nhất:
A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế.
B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thc.
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định.
D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định.

Preview text:

KIỂM TRA 10 PHÚT-ĐỀ 1A
1. Xem xét lại kế hoạch thuộc loại hình:
A. Kiểm soát trước khi thực hiện.
B. Kiểm soát trong tiến trình.
C. Kiểm soát sau khi thực hiện. D. Kiểm soát gián tiếp.
2. Nội dung nào không phải là nhược điểm của tầm hạn quản trị rộng:
A. Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến ách tắc các quyết định khi được thực hiện ở các cấp dưới .
B. Cấp trên buộc phải phân quyền.
C. Cần có các nhà quản trị giỏi.
D. Có nguy cơ cấp trên không kiểm soát nổi.
3. Theo “Thuyết mong đợi”, động cơ thúc đẩy không có:
A. Sự cam kết của nhà quản trị (tổ chức) về phần thưởng.
B. Nhiệm vụ (công việc) khả thi đối với người thực hiện và kỳ vọng thực hiện được
C. Nhà quản trị đưa ra nhiệm vụ (công việc) khó.
D. Giá trị phần thưởng hấp dẫn đối với người thực hiện.
4. Lựa chọn phong cách lãnh đạo còn tùy thuộc vào các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Nhà quản trị.
B. Nhân viên dưới quyền.
C. Tình huống trong công việc và tổ chức
D. Sự tác động của xã hội và truyền thống gia đình.
5. “Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát trực tiếp và có
hiệu quả.”, là nội dung của khái niệm A. Tầm hạn quản trị.
B. Giới hạn kiểm soát. C. Quyền trực tuyến.
D. Quyền và giới hạn trong kiểm soát.
6. Ai là tác giả của Thuyết hai nhân tố: A. Herzberg B. Maslow C. Mc Gregor D. Likert
7. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không đảm bảo, tiền lương
thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu cầu của
Maslow chưa được thỏa mãn?
A. Nhu cầu sinh lý B. Nhu cầu xã hội. C. Nhu cầu vật chất. D. Nhu cầu tôn trọng.
8. Kiểm soát trong tổ chức thường tập trung vào các nội dung sau,trừ:
A. Kiểm soát doanh thu.
B. Kiểm soát năng suất lao động.
C. Kiểm soát về nhân sự.
D. Kiểm soát an ninh xã hội.
9. “Đòi hỏi nhà quản trị phải có kỹ năng giao tế nhân sự tốt; có sự mâu thuẫn về quyền hạn trong
tổ chức; có khả năng vướng phải sự không thống nhất mệnh lệnh khi nhân viên nhận mệnh lệnh
từ hai cấp (là nhận mệnh lệnh từ nhà quản trị dự án và nhà quản trị chức năng) trái ngược
nhau.”, là nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
A. Chức năng B. Sản phẩm C. Địa lý D. Ma trận
10. Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị động viên? A. Sự công nhận.
B. Tăng trách nhiệm trong công việc
C. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác
D. Sự động viên của cấp trên. The end
KIỂM TRA 10 PHÚT-ĐỀ 2A
1. Sơ đồ dưới đây là mô hình tổ chức: A. Trực tuyến.
B. Trực tuyến chức năng. C. Chức năng.
D. Tổ chức theo lý thuyết Z.
2 . Nhu cầu cấp thấp, theo A~. Maslow, có thể hiểu là:
A. Nhu cầu thấp kém của con người.
B. Nhu cầu được thỏa mãn chủ yếu từ bên ngoài.
C. Nhu cầu được thỏa mãn chủ yếu từ bên trong.
D. Nhu cầu dễ được thỏa mãn.
3. “Chỉ có cấp cao nhất có trách nhiệm về lợi nhuận; giảm sự trao đổi, truyền thông giữa các bộ
phận; tạo ra xung đột về thứ tự ưu tiên giữa các bộ phận; giảm sự phối hợp chức năng; có tính
cục bộ riêng từng bộ phận; làm cho các nhà quản trị trở thành chuyên gia trong lãnh vực hẹp;
khó đào tạo thành nhà quản trị chung.”- là nhược điểm của cơ cấu tổ chức: A. Chức năng
B. Sản phẩm C. Địa lý D. Ma trận
4. Nhà quản trị phải ủy quyền cho cấp dưới trong trường hợp:
A. Môi trường ổn định.
B. Cấp dưới không muốn tham gia vào việc ra quyết định.
C. Văn hóa tổ chức mở, coi trọng tính dân chủ.
D. Các quyết định chiến lược
5. “Nhà quản trị quan tâm đến con người, ít quan tâm đến công việc…”, là phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo 9.1
B. Phong cách lãnh đạo 1.9
C. Phong cách lãnh đạo 9.9
D. Phong cách lãnh đạo 1.1
6. Ai là tác giả của Thuyết mong đợi (kỳ vọng): A. Herzberg B. Maslow C. Mc Gregor D. Vroom
7. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
A. Tiêu chuẩn định tính được đánh giá đúng. B. Tiêu chuẩn hợp lý.
C. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế.
D. Tiêu chuẩn định lượng đã được hoàn thành
8. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về Phong cách lãnh đạo dân chủ:
A. Quyết định mang tính tập thể và bám sát vào quyền lợi của nhà quản trị.
B. Quyền lực của nhà quản trị được thể hiện tối đa
C. Nhà quản trị cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định.
D. Nhà quản trị giao nhiệm vụ theo kiểu mệnh lệnh.
9. Ưu điểm của kiểm tra lường trước gồm những nội dung sau,trừ:
A. Xác định hiệu quả của công việc trước khi thực hiện.
B. Chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu. C. Tiết kiệm thời gian. D. Tiết kiệm chi phí.
10. Công việc nào dưới đây không thuộc chức năng tổ chức:
A. Phân chia nhiệm vụ chung của doanh nghiệp đến các bộ phận
B. Nhóm các công việc cụ thể thành các đơn vị hoạt động
C. Xác lập quyền hạn cho các đơn vị và các vị trí công việc
D. Đào tạo nhân sự trong ngắn và trung hạn. The end
KIỂM TRA 10 PHÚT-ĐỀ 3
1. Nhà quản trị là những người làm việc với và thông qua những người khác để hoàn thành mục
tiêu của tổ chức, “người khác” là:
A. Nhân viên thừa hành.
B. Các nhà quản trị trong tổ chức
C. Đối thủ cạnh tranh .
D. Nhân viên thừa hành và các nhà quản trị trong tổ chức
2. Yếu tố nào sau đây không là nghệ thuật trong quản trị?
A. Nghệ thuật ra quyết định theo Học thuyết định lượng.
B. Nghệ thuật sử dụng người.
C. Nghệ thuật giáo dục con người. D. Nghệ thuật ứng xử.
3. Nhà quản trị không những phải có tầm nhìn xa, trông rộng, kiến thức về tình hình kinh tế,
chính trị quốc tế, khu vực và trong nước mà còn phải có tư duy chiến lược tốt để đề ra đúng
đường lối chính sách, hoạch định chiến lược và đối phó với các bất trắc, đe dọa sự tồn tại và phát
triển của tổ chức… là yêu cầu của kĩ năng nào: A. Kĩ năng tư duy.
B. Kĩ năng kĩ thuật. C. Kĩ năng nhân sự. D. Kĩ năng truyền thông
4. Cố vấn pháp lý riêng cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc:
A. Cấp cao trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
B. Cấp trung trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
C. Cấp thấp trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
D. Không nằm trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
5. Đặc trưng nào không nằm trong số những nguy cơ đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng cao: A. Lãi suất ưu đãi.
B. Có lợi thế nhờ quy mô kinh tế lớn.
C. Các doanh nghiệp trong ngành có vốn đầu tư ban đầu cao.
D. Chi phí chuyển đổi của người mua cao.
6. Yếu tố nào sao đây không nằm trong việc phân tích những đe doạ & cơ hội của môi trường?
A. Quyền thương lượng của khách hàng
B. Sự xâm nhập ngành của đối thủ mới.
C. Công ty đang thiếu nhân sự.
D. Sự thay thế của sản phẩm hay dịch vụ khác
7. Yếu tố nào sau đây thuộc rào cản xâm nhập của ngành:
A.Lợi thế kinh tế theo quy mô B.Chi phí chuyển đổi
C.Sự khác biệt của sản phẩm
D.Cả 3 câu trên đều đúng
8. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Thu nhập của dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
9. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.
10. Phát biểu nào sau đâu là đúng nhất:
A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế.
B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức.
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định.
D. Mục tiêu là nền tảng của hoạch định.