CÂU HI TRC NGHIM
BÀI 2: CÁC THUYT QUN TR
===========================
Người sáng lp trưng phái Qun tr theo Khoa hc :
A. Mc. Gregor
B. Frederick Taylor
C. Peter Drunker
D. Tom Peter and Robert H. Waterman
ANSWER: B
Nhóm thuyết qun tr tp trung nghiên cu v các mi quan h gia nhân người công nhân vi máy
móc trong các nhà máy thuyết gì?
A. Qun tr khoa hc
B. Qun tr hành chính
C. Qun tr quan liêu
D. Qun tr c đin
ANSWER: A
Tác gi nào đã nêu ra 4 nguyên tc Qun tr theo khoa hc:
A. Frederich Taylor
B. Robert Owen
C. Charles Babbage
D. Abraham Maslow
ANSWER: A
Ai người đi tiên phong trong vic s dng nhng bc nh thao tác để nghiên cu sp xếp hp
các thao tác làm vic da vào các công trình nghiên cu ca Taylor?
A. Frederick Taylor
B. Henry L. Gantt
C. Frank Gibreth
D. C A C
ANSWER: C
Đin
o
ch
trng
trưng
phái
qun
tr
khoa
hc
quan
m
đến
lao
động
thông
qua
vic
hp
hóa
các
c
ng
vic”
A. Điu kin
B. Năng sut
C. Môi trường
ANSWER: B
Henry L.Gantt đã nhng đóng p cho thuyết qun tr khoa hc?
A. Hoàn thin các k thut kim soát chi phí
B. Hoàn thin các k thut kim soát sn xut
C. B sung h thng tin thưng cho nhng sn phm t định mc
D. ngưi tiên phong trong nhn mnh tm quan trng ca nhân t con ngưi
E. C A,B,C,D đu đúng.
ANSWER: E
bao nhiêu nguyên tc qun tr theo Henry Fayol:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
ANSWER: C
Nhân viên ch đưc nhn lnh t mt thượng cp thôi” nguyên tc:
A. Thm quyn trách nhim
B. K lut
C. Thng nht ch huy
D. Thng nht điu khin
ANSWER: C
Mc tiêu ca qun tr 1 cách khoa hc nhm:
A. Nâng cao năng sut.
B. Nâng cao hiu qu.
C. Ct gim s ng phí
D. C 3 mc tiêu trên
ANSWER: D
Trong trường phái qun tr khoa hc, Taylor Frank cho rng đng lc thúc đẩy công nhân tt nht
gì?
A. Làm vic để thu nhp đưc nâng cao nhm tha mãn các nhu cu vât cht kinh tế
B. Nhu cu hi
C. Điu kin làm vic
D. S tha mãn ngh nghip
ANSWER: A
Không quan tâm đến hành vi động lc con ngưi nhưc đim ca ng qun tr o?
A.
Phương
pháp
qun
tr
khoa
hc
B.
Phương
pháp
qun
tr
hành
chính
C.
Phương
pháp
qun
tr
con
ngưi
D. Phương pháp qun tr định ng
ANSWER: A
Người sáng lp ra trưng phái qun tr kiu quan liêu (bureaucratic) ai?
A. Max Weber
B. Taylor
C. Henry L.Gantt
D. Elton Mayo
ANSWER: A
H thng th bc ca thuyết qun tr kiu Quan liêu (Bureaucratic) đưc sp xếp theo:
A. Kh năng làm vic.
B. Kh năng qun lí.
C. Tm quan trng ca quyn hn quyn lc.
D. C 3 đều đúng
ANSWER: C
Theo Max Weber, quyn hành ca nhà qun tr đưc xác định đầy đủ khi hi đủ 3 yếu t. Yếu t nào sau
đây không thuc quan đim y.
A. Đảm nhn mt cách hp pháp
B.
Đưc
cp
i
bu
C.
Nhà
qun
tr
năng
lc
đức
tính
để
đưc
cp
i
tin
ng
D. Chc v đó chính đáng
ANSWER: B
thuyết qun tr kiu Quan liêu (Bureaucratic) đưa ra quy trình trong nh vc gì?
A. Cách qun nhân viên mi
B. Cách thc điu hành mt t chc
C. To ra phong cách nhân
D. C 3 lĩnh vc trên
ANSWER: B
ng đến hiu qu thông qua tăng năng sut lao đng trên s phát trin nhng nguyên tc qun tr
chung cho c mt t chc trường phái nào :
A. Qun tr hành chính
B. Qun tr khoa hc
C. Qun tr kiu quan liêu
D. Quá trình qun tr
ANSWER: A
Trưng phái qun tr hành chính ng đến hiu qu qun tr thông qua vic ng .......................... trên
s phát trin nhng nguyên tc qun tr chung cho c mt t chc
A. Li nhun
B. Năng sut lao động
C. Cách thc qun tr
D. Điu kin lao động
ANSWER: B
Đin vào ch trng: ”Trưng phái tâm hi trong qun tr nhn mnh đến vai trò ca yếu t tâm lí,
quan h ....... ca con ngưi trong hi”
A. hi
B. Bình đẳng
C. Đẳng cp
D. Li ích
ANSWER: A
Các
tác
gi
ni
tiếng
ca
trưng
phái
m
hi
là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Gantt
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
ANSWER: A
Trưng phái QT nào coi s tha mãn nhu cu riêng ca tng khách hàng c th mc tiêu sng còn
ca doanh nghip?
A. Trưng phái Quá trình Qun trị”
B. Trưng phái “Ngẫu nhiên”
C. Trưng phái “H thống”
D. Trưng phái “Đnh ợng”
ANSWER: A
hình t chc doanh nghip theo phong cách qun tr theo quá trình là:
A.Mô hình t chc hình Kim T tháp
B. hình t chc kiu “cái chn giy”
C. hình t chc mng i
D.C 3 đều không đúng.
ANSWER:B
Đim quan tâm chung ca các trường phái qun tr
A. Năng sut lao động
B. Con ngưi
C. Hiu qu
D. Li nhun
ANSWER: C
Đim hn chế ca thuyết qun tr định ng?
A.
Vic
tính
toán
thưng
thiếu
chính
xác.
B. Vic s dng các công c ra quyết định khá phc tp.
C. Người s dng phi trình độ chuyên môn cao.
D. 2 câu A, B đúng
E. 2 câu B, C đúng
F. C 3 câu A, B, C đều đúng
ANSWER: E
Tác gi ca hc thuyết Z
A. William Ouchi
B. Mc Gregor
C. Abraham Maslow
ANSWER: A
Chn câu đúng: thuyết Z:
A. Chú trng đến bn cht ca con người trong t chc.
B. Chú trng đến hiu qu năng sut lao động.
C. Chú trng đến quan h hi con ngưi trong t chc.
D. C 3 câu trên đều sai.
ANSWER: C
Trưng phái qun tr nào coi doanh nghip 1 h thng?
A. Qun tr h thng
B. Quá trình qun tr
ANSWER: A
Ni dung ca thuyết qun tr định ng gm:
A. S dng các thut định ng thong qua s h tr ca máy đin toán để phc v cho quá trình la
chn mt quyết định qun tr ti ưu gia nhiu phương án hành động.
B. S dng các thut định ng thong qua s tính toán trc tiếp ca con người để phc v cho quá
trình la chn mt quyết định qun tr ti ưu gia nhiu phương án hành động.
ANSWER: A
Theo thuyết qun tr định ng, để tìm gii pháp ti ưu, gi định tình hung phân tích các vn đề
phi da trên?
A. Máy đin toán
B. hình toán hc
C. Doanh thu hàng tháng
D. Chi phí sn xut
ANSWER: B

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 2: CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ ===========================
Người sáng lập trường phái Quản trị theo Khoa học là: A. Mc. Gregor B. Frederick Taylor C. Peter Drunker
D. Tom Peter and Robert H. Waterman ANSWER: B
Nhóm lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy
móc trong các nhà máy là lý thuyết gì? A. Quản trị khoa học B. Quản trị hành chính C. Quản trị quan liêu D. Quản trị cổ điển ANSWER: A
Tác giả nào đã nêu ra 4 nguyên tắc Quản trị theo khoa học: A. Frederich Taylor B. Robert Owen C. Charles Babbage D. Abraham Maslow ANSWER: A
Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý
các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? A. Frederick Taylor B. Henry L. Gantt C. Frank Gibreth D. Cả A và C ANSWER: C
Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc” A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường ANSWER: B
Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học?
A. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí
B. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất
C. Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức
D. Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người
E. Cả A,B,C,D đều đúng. ANSWER: E
Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 ANSWER: C
“ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc:
A. Thẩm quyền và trách nhiệm B. Kỷ luật C. Thống nhất chỉ huy
D. Thống nhất điều khiển ANSWER: C
Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm: A. Nâng cao năng suất. B. Nâng cao hiệu quả.
C. Cắt giảm sự lãng phí D. Cả 3 mục tiêu trên ANSWER: D
Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì?
A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế B. Nhu cầu xã hội C. Điều kiện làm việc
D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp ANSWER: A
Không quan tâm đến hành vi và động lực con người là nhược điểm của tư tưởng quản trị nào?
A. Phương pháp quản trị khoa học
B. Phương pháp quản trị hành chính
C. Phương pháp quản trị con người
D. Phương pháp quản trị định lượng ANSWER: A
Người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu quan liêu (bureaucratic) là ai? A. Max Weber B. Taylor C. Henry L.Gantt D. Elton Mayo ANSWER: A
Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu Quan liêu (Bureaucratic) được sắp xếp theo: A. Khả năng làm việc. B. Khả năng quản lí.
C. Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực. D. Cả 3 đều đúng ANSWER: C
Theo Max Weber, quyền hành của nhà quản trị được xác định đầy đủ khi hội đủ 3 yếu tố. Yếu tố nào sau
đây không thuộc quan điểm ấy.
A. Đảm nhận một cách hợp pháp
B. Được cấp dưới bầu
C. Nhà quản trị có năng lực và đức tính để được cấp dưới tin tưởng
D. Chức vụ đó là chính đáng ANSWER: B
Lý thuyết quản trị kiểu Quan liêu (Bureaucratic) đưa ra quy trình trong lĩnh vực gì?
A. Cách quản lí nhân viên mới
B. Cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân D. Cả 3 lĩnh vực trên ANSWER: B
Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị
chung cho cả một tổ chức là trường phái nào : A. Quản trị hành chính B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu quan liêu D. Quá trình quản trị ANSWER: A
Trường phái quản trị hành chính hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng .......................... trên cơ
sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức A. Lợi nhuận B. Năng suất lao động C. Cách thức quản trị D. Điều kiện lao động ANSWER: B
Điền vào chỗ trống: ”Trường phái tâm lí xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,
quan hệ ....... của con người trong xã hội” A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích ANSWER: A
Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Gantt
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol. ANSWER: A
Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
A. Trường phái “Quá trình Quản trị”
B. Trường phái “Ngẫu nhiên”
C. Trường phái “Hệ thống”
D. Trường phái “Định lượng” ANSWER: A
Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là:
A.Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp
B. Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
C. Mô hình tổ chức mạng lưới
D.Cả 3 đều không đúng. ANSWER:B
Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận ANSWER: C
Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng?
A. Việc tính toán thường thiếu chính xác.
B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao. D. 2 câu A, B đúng E. 2 câu B, C đúng
F. Cả 3 câu A, B, C đều đúng ANSWER: E
Tác giả của học thuyết Z là A. William Ouchi B. Mc Gregor C. Abraham Maslow ANSWER: A
Chọn câu đúng: Lý thuyết Z:
A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.
B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.
C. Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức.
D. Cả 3 câu trên đều sai. ANSWER: C
Trường phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống? A. Quản trị hệ thống B. Quá trình quản trị ANSWER: A
Nội dung của thuyết quản trị định lượng gồm:
A. Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy điện toán để phục vụ cho quá trình lựa
chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.
B. Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người để phục vụ cho quá
trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động. ANSWER: A
Theo lý thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân tích các vấn đề phải dựa trên? A. Máy điện toán B. Mô hình toán học C. Doanh thu hàng tháng D. Chi phí sản xuất ANSWER: B