ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
A. Nội dung
1. thuyết
- Hiểu biết về các loại hình DN và các bên liên quan trong một DN cụ thể, dụ các bên liên
quan trong một DN công ty cổ phần, hoặc công ty TNHH...hoặc các bên liên quan trong một
công ty thuộc một ngành cụ thể, dụ công ty xây dựng, siêu thị ...(Lưu ý cần lấy được dụ
cụ thể)
- Vấn đề chi phí đại diện – sao xuất hiện chi phí
- Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định tài chính
- Các khái niệm lãi suất
- Các khái niệm và đặc điểm về công cụ nợ, công cụ vốn, lưu ý khía cạnh tài chính
- Khái niệm về chi phí sử dụng vốn bình quân và các yếu tố tác động đến chi phí sủ dụng vốn bình
quân
2. Bài tập
2.1 Bài tập liên quan đến phân tích tài chính: Lưu ý ý nghĩa của các chỉ số tài chính, mốc đđánh
giá một chỉ tiêu tốt hay chưa tốt, dụ chỉ tiêu thanh toán phải >1... đánh giá tổng quan về
tình hình tài chính của DN khi xem xét tất cả các chỉ tiêu phân tích chứ không phải chỉ đánh
giá riêng biệt từng chỉ tiêu đơn lẻ.
dụ : nhóm chỉ tiêu hoạt động, nếu nhiều chỉ tiêu đều tốt hơn mức tối thiểu thì kết luận chung
DN đang hoạt động tốt, xu hướng phát triển tốt hơn ra sao...tương tự cho nhóm các chỉ tiêu
khác. Đánh giá xem qua các chỉ tiêu tài chính DN điều kiện phát triển bền vững hay không?
Hoặc doanh nghiệp nào tốt hơn DN nào khi so sánh giữa 2 DN...(Lưu ý các điều kiện bổ sung để
đưa ra quyết định quản trị)
2.2 Làm bài tập tính toán giá trị tương lai hiện tại của một số tiền đơn lẻ hoặc dòng tiền đầu kỳ,
cuối kỳ, đều hay không đều. Chú ý áp dụng đúng công thức.
2.3 Các bài tập liên quan đến định giá cổ phiếu, trái phiếu, chi phí sử dụng vốn hoạch định ngân
sách vốn đầu tư. Chú ý lập luận khi cần ra quyết định lựa chọn tài sản/ dự án đầu dựa trên
kết quả tính toán
1
B. Các công thức cần nhớ
1. Các chỉ số tài chính (trừ hình DUPON)
2. Các công thức dòng tiền bản nhất
a) Lãi đơn/kép
I
đơn
= PV.r .n / I
kép
(bài tập liên quan đến tính lãi tiền gửi tiết kiệm/ trả lãi vay ngân
hàng các bài tập điển hình)
b) Giá trị tương lai/hiện tại số tiền đơn
FV
n
/
Trong đó:
FV
n
: Giá trị tương lai tại năm n
PV : Giá trị tiền tệ hiện tại
r : Lãi suất (%)
n: Số kỳ tính lãi (lưu ý khi ghép lãi bán niên/tháng/quý)
c) Giá trị tương lai/hiện tại của dòng tiền đều (Chú ý biểu đồ dòng tiền)
Các bài tập liên quan đến tiền lãi có được trong tương lai khi dự định đầu tư vào một tài sản nào đó/
hoặc dự tính số tiền cần đầu ban đầu để số tiền cần trong tương lai là các dạngi tập điển hình
2
- Cuối kỳ
=>
- Đầu kỳ
+
- Dòng tiền đều hạn PV
- Dòng tiền không đều
Từ các công thức này biến đổi để tính r khi cho biết PV, FV, n
3. Các công thức định giá tài sản
Trái phiếu
Nếu trả lãi 1 năm/lần:
Nếu trả lãi 6 tháng/lần
) +
3
FV
n
= CF(1+r) + CF(1+r) ... + CF(1+r) +
CF(1+r)
n-1
n-2
1
0
Trong đó:
P: giá trị của trái phiếu ở thời điểm 0
t: số kì trả lãi (bằng thời hạn trái phiếu nếu trả mỗi năm 1 lần)
C: khoản thanh toán lãi định
P: mệnh giá trái phiếu
r: lãi suất yêu cầu (lãi suất chiết khấu)
Cổ phiếu
a) hình tăng trưởng zero:g=0 =>
b) Cổ tức tăng trưởng đều: g = hằng số
: giá trị cổ phiếu
: tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ đông
c) Cổ tức tăng trưởng 2 giai đoạn
d) Định giá cổ phần ưu đãi
: C tức ưu đãing nm
4. Chi phí sử dụng vốn
Nợ
4
- P
0
: Giá bán cổ phiếu thường
- D
1
: Cổ tức kỳ vọng/1 cp vào cuối năm 1
D
1
= D
0
.
(1+g)
- D
0
: Cổ tức năm hiện tại
- r
s
: Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu thường
- g: tốc độ tăng trưởng cổ tức mỗi m
CP sd nợ trước thuế
CP sd nợ sau thuế:
Trong đó:
i: tiền lãi hàng năm
N
d
: Doanh thu thuần của trái phiếu
n: thời hạn trái phiếu
FV: mệnh giá trái phiếu
Cổ phần ưu đãi
Trong đó:
: cổ tức nhận hàng m
: doanh thu thuần của cổ phần ưu đãi
Cổ phần thường (CP phổ thông)
Lợi nhuận giữ li:
Cổ phiếu thường phát hành mới
CAMP:
Trong đó:
- Lợi nhuận kỳ vọng
5
- : lãi suất phi rủi ro
- : lãi suất thị trường
- : hệ số ta (Cty/ngành)
CP sử dụng vốn bình quân trọng số
W
i
+ W
p
+ W
s
=1
Trong đó:
W
i
: tỉ trọng nợ dài hạn trong cấu trúc vốn
W
p
: tỉ trọng vốn CP ưu đãi trong cấu trúc vốn
W
s
: tỉ trọng vốn CP thường trong cấu trúc vốn
5. Dự án/hoạch định ngân sách vốn
PV: giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai do dự án đầu mang lại.
I: số vốn đầu tư ban đầu.
Nếu PI > 1: chọn dự án.
Nếu PI = 1: tùy quan điểm của nhà đầu tư.
Nếu PI < 1: không chọn dự án.
PP
- dòng tiền (vào) đều = số vốn đầu ban đầu/dòng tiền m
- Dòng tiền không đều = Cộng dồn dòng tiền hàng năm đến khi đủ vốn đầu
NPV
CF1 CF2 CFn
NPV =
+ +...+
-
(1+r)1 (1+r)2 (1+r)n
6
CF0
PI = 1 + [ NPV / CF
0
]
IRR
CF1 CF2 CFn
=
+
(1+IRR)1
+... +
(1+IRR)2 (1+IRR)n
(tính IRR theo PP th mức lãi suất dự tính)
>0; <0; >
Lưu ý so sánh để lựa chọn dự án
7

Preview text:

ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH A. Nội dung 1. Lý thuyết
- Hiểu biết về các loại hình DN và các bên có liên quan trong một DN cụ thể, Ví dụ các bên liên
quan trong một DN là công ty cổ phần, hoặc công ty TNHH...hoặc các bên liên quan trong một
công ty thuộc một ngành cụ thể, ví dụ công ty xây dựng, siêu thị ...(Lưu ý cần lấy được dụ cụ thể)
- Vấn đề chi phí đại diện – Vì sao xuất hiện chi phí
- Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định tài chính
- Các khái niệm lãi suất
- Các khái niệm và đặc điểm về công cụ nợ, công cụ vốn, lưu ý khía cạnh tài chính
- Khái niệm về chi phí sử dụng vốn bình quân và các yếu tố tác động đến chi phí sủ dụng vốn bình quân 2. Bài tập
2.1 Bài tập liên quan đến phân tích tài chính: Lưu ý ý nghĩa của các chỉ số tài chính, mốc để đánh
giá một chỉ tiêu là tốt hay chưa tốt, ví dụ chỉ tiêu thanh toán phải >1... và đánh giá tổng quan về
tình hình tài chính của DN khi xem xét tất cả các chỉ tiêu phân tích chứ không phải chỉ đánh
giá riêng biệt từng chỉ tiêu đơn lẻ.
dụ : nhóm chỉ tiêu hoạt động, nếu nhiều chỉ tiêu đều tốt hơn mức tối thiểu thì kết luận chung
là DN đang hoạt động tốt, xu hướng phát triển tốt hơn ra sao...tương tự cho nhóm các chỉ tiêu
khác. Đánh giá xem qua các chỉ tiêu tài chính DN có điều kiện phát triển bền vững hay không?
Hoặc doanh nghiệp nào tốt hơn DN nào khi so sánh giữa 2 DN...(Lưu ý các điều kiện bổ sung để
đưa ra quyết định quản trị)
2.2 Làm bài tập tính toán giá trị tương lai và hiện tại của một số tiền đơn lẻ hoặc dòng tiền đầu kỳ,
cuối kỳ, đều hay không đều. Chú ý áp dụng đúng công thức.
2.3 Các bài tập liên quan đến định giá cổ phiếu, trái phiếu, chi phí sử dụng vốn và hoạch định ngân
sách vốn đầu tư. Chú ý lập luận khi cần ra quyết định lựa chọn tài sản/ dự án đầu tư dựa trên kết quả tính toán 1
B. Các công thức cần nhớ
1. Các chỉ số tài chính (trừ hình DUPON)
2. Các công thức dòng tiền bản nhất
a) Lãi đơn/kép
Iđơn = PV.r .n / Ikép
(bài tập liên quan đến tính lãi tiền gửi tiết kiệm/ trả lãi vay ngân
hàng các bài tập điển hình)
b) Giá trị tương lai/hiện tại số tiền đơn FVn / Trong đó:
FVn: Giá trị tương lai tại năm n
PV : Giá trị tiền tệ hiện tại r : Lãi suất (%)
n: Số kỳ tính lãi (lưu ý khi ghép lãi bán niên/tháng/quý)
c) Giá trị tương lai/hiện tại của dòng tiền đều (Chú ý biểu đồ dòng tiền)
Các bài tập liên quan đến tiền lãi có được trong tương lai khi dự định đầu tư vào một tài sản nào đó/
hoặc dự tính số tiền cần đầu tư ban đầu để có số tiền cần trong tương lai là các dạng bài tập điển hình 2 - Cuối kỳ => - Đầu kỳ +
- Dòng tiền đều hạn PV
- Dòng tiền không đều n-1 n-2 1 FV = CF(1+r) + CF(1+r)
... + CF(1+r) + n 0 CF(1+r)
Từ các công thức này biến đổi để tính r khi cho biết PV, FV, n
3. Các công thức định giá tài sản Trái phiếu
Nếu trả lãi 1 năm/lần:
Nếu trả lãi 6 tháng/lần ) + 3 Trong đó:
▪ P: giá trị của trái phiếu ở thời điểm 0
▪ t: số kì trả lãi (bằng thời hạn trái phiếu nếu trả mỗi năm 1 lần)
▪ C: khoản thanh toán lãi định kì
▪ P: mệnh giá trái phiếu
▪ r: lãi suất yêu cầu (lãi suất chiết khấu) Cổ phiếu
a) Mô hình tăng trưởng zero:g=0 =>
b) Cổ tức tăng trưởng đều: g = hằng số
: giá trị cổ phiếu
: tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ đông
c) Cổ tức tăng trưởng 2 giai đoạn
d) Định giá cổ phần ưu đãi
: Cổ tức ưu đãi hàng nằm
4. Chi phí sử dụng vốn Nợ 4
CP sd nợ trước thuế
CP sd nợ sau thuế: Trong đó: ▪ i: tiền lãi hàng năm
▪ Nd: Doanh thu thuần của trái phiếu
▪ n: thời hạn trái phiếu
▪ FV: mệnh giá trái phiếu
Cổ phần ưu đãi Trong đó:
▪ : cổ tức nhận hàng năm
▪ : doanh thu thuần của cổ phần ưu đãi
Cổ phần thường (CP phổ thông) g
- P0: Giá bán cổ phiếu thường
- D1: Cổ tức kỳ vọng/1 cp vào cuối năm 1
D1= D0 . (1+g)
- D0: Cổ tức năm hiện tại
- rs: Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu thường
- g: tốc độ tăng trưởng cổ tức mỗi năm
Lợi nhuận giữ lại:
Cổ phiếu thường phát hành mới CAMP: Trong đó: -
Lợi nhuận kỳ vọng 5
- : lãi suất phi rủi ro
- : lãi suất thị trường
- : hệ số ta (Cty/ngành)
CP sử dụng vốn bình quân trọng số
Wi + Wp + Ws =1 Trong đó:
▪ Wi: tỉ trọng nợ dài hạn trong cấu trúc vốn
▪ Wp: tỉ trọng vốn CP ưu đãi trong cấu trúc vốn
▪ Ws: tỉ trọng vốn CP thường trong cấu trúc vốn
5. Dự án/hoạch định ngân sách vốn
PV: giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai do dự án đầu tư mang lại.
I: số vốn đầu tư ban đầu.
Nếu PI > 1: chọn dự án.
Nếu PI = 1: tùy quan điểm của nhà đầu tư.
Nếu PI < 1: không chọn dự án. PP
- Có dòng tiền (vào) đều = số vốn đầu ban đầu/dòng tiền năm
- Dòng tiền không đều = Cộng dồn dòng tiền hàng năm đến khi đủ vốn đầu NPV CF1 CF2 CFn NPV = + +...+ - (1+r)1 (1+r)2 (1+r)n CF0 6 PI = 1 + [ NPV / CF ] 0 ✓ IRR CF1 CF2 CFn = (1+IRR)1 + +... + (1+IRR)2 (1+IRR)n
(tính IRR theo PP thử mức lãi suất dự tính)
>0; <0; >
Lưu ý so sánh để lựa chọn dự án 7