TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TRIẾT HỌC CHỦ NGHĨA HỘI KHOA HỌC
------------------***------------------
TRỌNG TÂM ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
CHƯƠNG 1 : TRIẾT HỌC VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG
ĐỜI SỐNG HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan ph ơng pháp luận chung ƣ của chủ nghĩa Mác
Lênin gì?
a. Triết học Mác Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác Lênin.
c. Chủ nghĩa hội khoa học.
d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác Lênin chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy
luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác Lênin.
c. Chủ nghĩa hội khoa học.
d. Không bộ phận nào giữ chức năng đó chủ nghĩa Mác Lênin thuần túy khoa học
hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành phát triển qua mấy giai
đoạn?
a. 2 giai đoạn.
b. 3 giai đoạn.
c. 4 giai đoạn.
d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra
đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - hội.
b. Tiền đề luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác Ăngghen.
5. C.Mác Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những t t ởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời cổ đại.
b. L.Phoiơbắc Hêghen.
c. Hium Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền đề luận hình thành triết học Mác gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc phép biện chứng của Hêghen. b. Thế giới quan duy
vật của Hêghen phép biện chứng của L.Phoiơbắc. c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen
phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc. d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen
chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh h ởng đến lập tr ờng thế giới quan của ƣ ƣ Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, thần.
b. Quan niệm con người một thực thể phi hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình
thành triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng.
b. Thuyết tiến hóa
c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai ng ời kế thừa phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạ ƣ n chủ nghĩa đế quốc?
a. V.I.Lênin.
b. Xit-ta-lin.
c. Béctanh.
d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan gì?
a. toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan toàn bộ những quan điểm về thế giới về vị trí của con người trong
thế giới đó.
d. toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên hội.
12. Khoa học nào hạt nhân của thế giới quan?
a. Triết học.
b. Khoa học hội.
c. Khoa học tự nhiên.
d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật gì?
a. những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên cái sinh ra cùng với ý thức.
b. học thuyết triết học cho rằng vật chất trước, ý thức sau, vật chất quyết định ý
thức.
c. những học thuyết triết học cho rằng ý thức cái trước vật chất, giới tự nhiên quyết
định vật chất, giới tự nhiên.
d. những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con
người.
14. Triết học gì?
a. hệ thống quan niệm về con người thế giới.
b. hệ thống quan điểm luận chung nhất về thế giới vị trí con người trong thế giới
đó, khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, hội
duy.
c. hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của
họ trong thế giới đó.
d. khoa học của mọi khoa học.
15. Triết học Mác - Lênin gì?
a. khoa học của mọi khoa học.
b. khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, hội
duy - thế giới quan phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân
nhân dân lao động trong nhận thức cải tạo thế giới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình
c.Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức trên lập trường duy vật biện chứng nghiên
cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, hội duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện đâu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b.Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan phương pháp luận.
d.Chức năng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" "thế giới quan" liên hệ với nhau nh thế nào? ƣ a. Chúng
đồng nhất với nhau, đều hệ thống quan điểm về thế giới. b. Triết học không phải toàn bộ
thế giới quan hạt nhân luận chung nhất của thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học đều hạt nhân luận của thế giới quan chỉ triết học Mác -
Lênin mới
hạt nhân luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau không quan hệ gì.
20. Triết học ra đời khi nào, đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh
Cổ đại của nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b.Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc Ấn Độ.
d.Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề bản của triết học gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề bản của triết học gì?
a. Vật chất ý thức cái nào trước, cái nào sau?
b. Con người thế giới sẽ đi về đâu?
c. Bản chất của thế giới vật chất hay ý thức?
d. Con người khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào
đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động. c. Do giới
hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không cái nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật phức hợp của các cảm giác? a. Chủ nghĩa
duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan điểm nào d ới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan? ƣ
a. Sự vật sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới cái trước thế giới vật chất”.
d. “Không cái nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không vật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm gì?
a. Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.
CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kỳ cổ đại gì? a. Đồng nhất
vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
gì?
a. Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất. b. Lấy bản
thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng sở vật chất đầu tiên của thế giới “NưỚc”?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” thực thể đầu tiên của thế giới?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới
vật chất?
a. Ta-lét.
b. Anaximen.
c. Heraclit.
d. Đêmôcrit.
34. Quan niệm được coi tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ ƣ đại
gì?
a. “Nguyên tử”.
b. “Apeirôn”.
c. “Đạo”.
d. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó quan niệm về vật chất của các nhà triết học
thời kỳ nào?
la. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận đại
. 36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
ƣ qua lại giữa “lực hút” “lực đẩy”?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một thành
phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
38. Những phát minh của vật học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học
nào?
a. Duy vật chất phác.
b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối l ợng luôn biến ƣ
đổi cùng với sự vận động của vật chất?
a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Điện tử của Tômxơn.
d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
40. Ai người đa ra định nghĩa: ƣ ƣ "Vật chất phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại
khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"?
a. C.Mác.
b. Ph.Ăngghen.
c. V.I.Lênin.
d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính bản nhất để phân biệt vật chất ý thức gì?
a. Vận động.
b. Tồn tại khách quan.
c. Phản ánh.
d. khối lượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra đ ợc ƣ ƣ ý nghĩa ph ơng pháp
luận gì?
a. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải
quyết triệt để
vấn đề bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c. sở để xác định vật chất hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi
hội.
d. d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây
đúng?
a. Vật chất cái tồn tại.
b. Vật chất cái không tồn tại.
c. Vật chất cái tồn tại khách quan.
d. Vật chất cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức tồn tại không? Tồn tại đâu?
a. Không tồn tại.
b. tồn tại, tồn tại khách quan.
c. tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm nh thế nào về nguồn gốc của ý thức? ƣ a. Ý thức
nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi
của toàn bộ thế giới vật chất.
b. Tuyệt đối hoá vai trò của tính, khẳng định thế giới niệm", hay niệm tuyệt đối" bản
thể, sinh
ra toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra
thế giới
vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm nh thế nào về nguồn gốc của ý thức? ƣ
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thế giới hiện thực để giải nguồn gốc của ý thức.
c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất
sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức mấy nguồn gốc, đó
nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc hội.
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên nguồn gốc hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức gì?
a. Ý thức nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức cái vốn trong bộ não con người.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan
nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
49. quan vật chất của ý thức yếu tố nào?
a. Bộ óc người.
b. Thế giới khách quan.
c. Thực tiễn.
d. Thế giới vật chất.
50. Sự khác nhau bản giữa hình thức phản ánh ý thức các hình thức phản ánh khác
chỗ nào?
a. Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
c. Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
d. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc tr ng cho vật chất sinh? ƣ
a. Phản ánh hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, ch a định h ớng lựa chọn ƣ ƣ của vật chất tác
động?
a. Phản ánh hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng,
phản xạ?
a. Phản ánh hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm phản ánh của dạng vật chất nào?
a. Vật chất sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc tr ng cho dạng vật chất
ƣ nào?
a. Vật chất sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật hệ thần kinh trung ương.
d. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ con ng ời? ƣ
a. Phản ánh hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc hội của ý thức nhân tố
nào?
a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động ngôn ngữ.
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào quan trọng
nhất?
a. Tri thức.
b. Tình cảm.
c. Ý chí.
d. Tiềm thức, thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
60. Đề cập đến thái độ của con ng ời đối với đối t ợng phản ánh ƣ ƣ đề cập đến yếu tố
nào trong kết cấu của ý thức?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào?
a. Niềm tin.
b. Tự ý thức.
c. Tiềm thức.
d. thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con ng ời nhằm ƣ
thực hiện mục đích của mình?
a. Tri thức.
b. Ý chí.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức nh thế ƣ
nào?
a. Vật chất thực thể tồn tại độc lập quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất ý thức hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng tính độc lập tương đối. 64. Theo quan điểm
duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Hoạt động luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức tính độc lập t ơng ƣ đối tác động trở lại vật
chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, thể quyết định làm cho hoạt động con người
đúng hay
sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất ý thức trên lập tr ờn ƣ g duy vật biện
chứng, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a. Quan điểm khách quan.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm thực tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức hoạt động thực tiễn của chúng ta phải nhƣ
thế nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b.Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy
tính năng động chủ
quan của con người.
d.Tùy vào mỗi tình huống cụ thể nhận thức hành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện nh thế nào trong việ ƣ ƣ c định ra chiến l ợc
sách l ợc cách mạng? ƣ
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược sách lược cách mạng. b.Căn cứ vào
kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược sách lược cách mạng. c. Chỉ căn cứ
vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược sách lược cách mạng. d.Căn cứ vào thực
tiễn để định ra chiến lược sách lược cách mạng.
69. Biện chứng gì?
a. khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, lập, tĩnh tại, không vận động, không phát triển của
các sự
vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, hội duy.
b. khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng,
quá trình trong tự nhiên, hội duy.
c. khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa vận động phát triển theo
quy luật của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, hội duy
d. khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình
trong
tự nhiên, hội duy.
70. Biện chứng khách quan gì?
a. những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, trước kinh nghiệm.
b. những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con
người.
c. biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan gì?
a. biện chứng của thế giới vật chất.
b. biện chứng của ý thức - duy biện chứng.
c. biện chứng của thực tiễn hội.
d. biện chứng của luận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan
biện chứng chủ quan quan hệ với nhau nh thế nào? ƣ
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hai nguyên bản.
b. Các cặp phạm trù bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại mọi sự vật, hiện tượng, quá
trình của
thế giới.
c. Các quy luật bản thể hiện sự vận động phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên bản nào?
a. Nguyên về mối liên hệ sự vận động.
b. Nguyên về tính hệ thống tính cấu trúc.
c. Nguyên về mối liên hệ phổ biến sự phát triển.
d. Nguyên về sự vận động sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng sở của mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng, quá trình tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
78. sở luận của quan điểm toàn diện nguyên nào?
a. Nguyên về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên về sự phát triển.
c. Nguyên về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc ph ơng pháp luận nào cho hoạt động luận thực tiễn? ƣ a. Quan
điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò
của các mối liên hệ.
d. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động phát triển? a. Vận động phát
triển hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản
đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d. Vận động phát triển hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng quan hệ với
nhau,
phát triển bao hàm mọi sự vận động.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất nh thế nào?
a. Sự phát triển chỉ sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả
sự thụt
lùi, đứt đoạn.
c. Sự phát triển một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái trên sở cái mới. d. Sự
phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động sự
phát triển gì?
a. Sự vận động sự phát triển hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
b. Sự phát triển trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển sự vận động theo
chiều hướng tiến lên.
c. Sự vận động nội dung, sự phát triển hình thức.
d. Sự phát triển khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên bao hàm mọi
sự vận
động.
84. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển do
đâu?
a. Phát triển sự sắp đặt của Thượng đế thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối. c. Sự phát
triển của thế giới vật chất do con người quyết định.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của
sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện t ợng trong thế giới những tính chất nào? ƣ a. Tính
khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. Thế nào tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng. b. Không phụ thuộc
vào ý muốn chủ quan của con người.
c. Đó việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động,
phát triển của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với
nhau để từ đó tạo ra…..”.
a. Sự tác động lẫn nhau sự biến đổi nhất định.
b. Sự liên hệ lẫn nhau một sự vật mới.
c. Sự tương tác một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau sự biến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những….. xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa
các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi sự tác động.
b. Sự vật, hiện tượng mới sự kết hợp.
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa.
d. Sự vật, hiện tượng mới sự liên hệ.
89. "Đói nghèo" "Dốt nát", hiện t ợng nào nguyên nhân, hiện t ợng nào kết quả? ƣ
ƣ a. Đói nghèo nguyên nhân, dốt nát kết quả.
b. Dốt nát nguyên nhân, đói nghèo kết quả.
c. Cả hai đều nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa nguyên nhân vừa kết quả của hiện tượng kia. 90. Mối liên hệ
nhân quả những tính chất nào?
a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Quy luật những mối liên hệ .... giữa các
mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với
nhau”.
a. Chủ quan, ngẫu nhiên lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến lặp lại.
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì những loại quy
luật nào?
a. Những quy luật riêng.
b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật đ ợc phân loại thành các nhóm quy luật ƣ
nào?
a. Nhóm quy luật tự nhiên.
b. Nhóm quy luật hội.
c. Nhóm quy luật của duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, hội
duy.
d. d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính quá trình đ ợc thực hiện bởi: ƣ
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật? a. Quy luật chuyển
hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất ngược lại.
b. Quy luật thống nhất đấu tranh giữa các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật. 97.
Vị trí của quy luật l ợng chất trong phép biện chứng duy vật gì? ƣ a.
Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc bản, phổ biến của mọi quá trình vận động phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra động lực bản của quá trình vận động phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn của sự vật, hiện
t ợng, sự thống nhất hữu các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt với cái khác? ƣ
a. Chất.
b. Lượng.
c. Độ.
d. Điểm nút.
99. Chất của sự vật đ ợc xác định bởi? ƣ
a. Thuộc tính bản gắn liền với sự vật.
b. Các yếu tố cấu thành sự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lượng của sự vật gì?
a. số lượng các sự vật.
b. phạm trù của số học.
c. phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
d. phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn của sự vật về mặt số
lượng, quy mô…
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất l ợng, ƣ
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về l ợng ch a làm thay đổi căn bản chất của sự vật, ƣ
ƣ hiện t ợng? ƣ
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Bước nhảy.
d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam b ớc ƣ
nhảy gì?
a. Lớn, dần dần.
b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, đột biến.
d. Lớn, cục bộ.
103. Việc không dám thực hiện những b ớc nhảy cần thiết khi tíc ƣ ƣ h luỹ về l ợng đã đạt
đến giới hạn Độ biểu hiện của xu h ớng nào? ƣ
a. Hữu khuynh.
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
c. Tả khuynh.
d.Quan điểm trung dung.
104. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về l ợng mức độ cần ƣ thiết cho sự biến đổi
về chất biểu hiện của xu h ớng nào? ƣ
a. Tả khuynh.
b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d. Quan điểm trung dung.
105. Trong đời sống hội, quy luật l ợng chất đ ợc thực hiện với điều kiện gì? ƣ ƣ a.
quy luật nên sự tác động tất nhiên, không cần đến hoạt động ý thức của con người. b.
Cần hoạt động ý thức của con người.
c. Không cần bất cứ điều kiện nào.
d. Cần sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất định. 106. Quy luật
thống nhất đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động phát
triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động phát triển.
b. Cách thức của sự vận động phát triển.
c. Nguồn gốc động lực của sự vận động phát triển.
d. Mâu thuẫn của sự vật.
107. Mặt đối lập nguồn gốc từ đâu?
a. Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra.
b. Do sự sáng tạo của Thượng đế.
c. cái vốn của thế giới vật chất.
d. Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
108. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu một giai đoạn phát triển của sự vật chi phối các mâu
thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn đối kháng.
b.Mâu thuẫn thứ yếu.
c. Mâu thuẫn chủ yếu.
d.Mâu thuẫn bản.
109. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại
đâu?
a. Trong duy.
b.Trong tự nhiên.
c. Trong hội đấu tranh giai cấp.
d.Trong mọi hình thái kinh tế - hội.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực bản, phổ biến của mọi quá trình vận động phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra cách thức của quá trình vận động phát triển.
111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện t ợng này bằn ƣ ƣ g sự vật, hiện t ợng
khác, thay thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật? a.
Vận động.
b. Phủ định.
c. Phủ định biện chứng.
d. Phủ định của phủ định.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của
sự vật?
a. Phủ định của phủ định
b. Phủ định siêu hình.
c. Phủ định biện chứng.
d. Biến đổi.
113. Con đ ờng phát triển của sự vật quy luật phủ định của ƣ phủ định vạch ra con đ
ờng nào? ƣ
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Con đường “xoáy ốc”
d. Con đường zíc zắc.
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển
quan điểm đ ợc rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng? ƣ a. Quy luật thống
nhất đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất ngược lại. c. Quy
luật phủ định của phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
115. Con người khả năng nhận thức đ ợc thế giới hay ƣ
không?
a. khả năng nhận thức nhưng nhận thức một quá
trình.
b. Không khả năng nhận thức.
c. nhận thức được nhưng do Thượng đế mách bảo.
d. Chỉ nhận thức được các hiện tượng không nhận thức được bản chất của sự vật. 116. Chọn
cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức ..... tích cực, sáng tạo thế giới khách
quan vào bộ óc con người trên cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới
khách quan đó.
a. Sự phản ánh.
b. Sự tác động.
c. Quá trình phản ánh.
d. Sự vận động.
117. Thực tiễn gì?
a. hoạt động sản xuất vật chất của con người.
b. hoạt động vật chất tinh thần của con người.
c. hoạt động vật chất mục đích mang tính lịch sử - hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên hội.
d. hoạt động của con người nhằm cải tạo hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ,
tiến bộ hội nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - hội.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động nhận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng vai trò như nhau.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con ng ời hội loài ng ời l ƣ ƣ à hoạt động nào?
a. Hoạt động sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo.
b. Hoạt động sản xuất vật chất.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động chính trị - hội.
121. Ba hình thức bản của thực tiễn gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - hội, thực nghiệm khoa học. b. Hoạt
động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị hội sáng tạo nghệ thuật. c. Hoạt động sản xuất
vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật hoạt động tín ngưỡng tôn giáo.
d. Hoạt động quản hội, hoạt động tín ngưỡng tôn giáo thực nghiệm khoa học. 122.
Trường phái triết học nào cho thực tiễn sở chủ yếu trực tiếp nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh t ơng đối trọn vẹn
ƣ về sự vật, hiện t ợng? ƣ
a. Cảm giác.
b. Tri giác.
c. Biểu tượng.
d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con người tái hiện sự vật
trong trí nhớ khi sự vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của con ng ời? ƣ a.
Cảm giác.
b. Tri giác.
c. Biểu tượng.
d. Phán đoán.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực
tiễn?
a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức tính.
c. Cả nhận thức cảm tính nhận thức tính đều gắn liền với thực tiễn. d. Nhận thức
thực tiễn hai quá trình riêng biệt nên không giai đoạn nào của nhận thức gắn liền
với thực tiễn.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát hóa những đặc điểm chung,
bản chất của sự vật, hiện t ợng? ƣ
a. Nhận thức tính.
b. Nhận thức luận.
c. Nhận thức khoa học.
d. Nhận thức cảm tính.
127. Nhận thức tính nhận thức đ ợc thực hiện thông qua các h ƣ ình thức
bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
b. Khái niệm, phán đoán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán đoán, tri giác, suy lý.
CHƯƠNG 3 : CHỦ
NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật
lịch sử?
a. học thuyết nghiên cứu về lịch sử loài người.
b. học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử.
c. học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển hội.
d. học thuyết nghiên cứu về các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử.
129. Trong sản xuất hội loại hình sản xuất nào bản nhất?
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Các loại hình sản xuất vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức cải tạo hội cần phải xuất phát từ
đâu?
a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của hội.
c. Nền sản xuất vật chất của hội.
d. Giáo dục.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức con ng ời sử dụng để tiến ƣ hành quá trình sản
xuất của hội những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất.
d. Lao động.
132. Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố
nào?
a. Lực lượng sản xuất sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất kiến trúc thượng tầng.
133. Phương diện nào trong ph ơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ ƣ ƣ giữa con ng ời
với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. liệu lao động.
134. Phương diện nào trong ph ơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa ng ời với ƣ ƣ
ng ời trong quá trình sản xuất vật chất? ƣ
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. liệu lao động.
135. Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân
tố nào?
a. liệu sản xuất người lao động.
b. Công cụ lao động người lao động.
c. Đối tượng lao động người lao động.
d. Đối tượng lao động công cụ lao động.
136. Yếu tố nào được coi nguồn lực bản, tận đặc biệt của sản xuất
vật chất?
a. Người lao động.
b. liệu sản xuất.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
137. liệu sản xuất bao gồm những yếu tố
nào?
a. Con người công cụ lao động.
b. Con người, công cụ lao động đối tượng lao động.
c. Đối tượng lao động liệu lao động.
d. Công cụ lao động liệu lao động.
138. Trong liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất
lao động?
a. Người lao động.
b. liệu lao động.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
139. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào yếu tố “động nhất, cách mạng
nhất”?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. liệu lao động.
140. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào th ớc đo trình độ tác độn ƣ g, cải biến tự
nhiên của con ng ời? ƣ
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. liệu lao động.
141. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết
định?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. liệu lao động.
142. Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành lực lượng sản xuất trực
tiếp”?
a. Khoa học.
b. Người công nhân.
c. Công cụ lao động.
d. liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào d ới ƣ
đây?
a. Quan hệ sở hữu đối với liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức quản quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà bản công nhân.
144. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các ph ơng diện ƣ
khác?
a. Quan hệ sở hữu đối với liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức quản quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Cả ba đều vai trò ngang nhau.
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- hội của các tập đoàn
ng ời trong sản xuất? ƣ
a. Quan hệ sở hữu đối với liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức quản quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu
quả của nền sản xuất; khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản
xuất hội?
a. Quan hệ sở hữu đối với liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức quản quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
147. Quy luật nào quy luật bản nhất của sự vận động phát triển hội?
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại hội quyết định ý thức hội.
c. Quy luật sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - hội một quá trình lịch sử - tự nhiên, do đó không
bị chi
phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực l ợng sản xuất quan hệ sản xuất ƣ ƣ thể hiện nh thế
nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác động trở lại quan hệ
sản xuất. b. Không cái nào quyết định cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác động trở lại lực
lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
149. Sự vận động phát triển của ph ơng thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố
ƣ nào?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Cả lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất.
d. Không yếu tố nào.
150. sở hạ tầng gì?
a. Đó đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc gia.
b. Đó toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cấu kinh tế của hội. c. Đó toàn
bộ sở vật chất kỹ thuật của hội.
d. Đó toàn bộ đời sống vật chất của hội.
151. Bộ phận quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc th ợng tầng của hội đối kháng
ƣ giai cấp bộ phận nào?
a. Nhà nước.
b. Tôn giáo.
c. Đạo đức.
d. Triết học.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào quan hệ bản chủ yếu quyết định trực tiếp đến địa
vị kinh tế - hội của các giai cấp?
a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b.Quan hệ tổ chức, quản lý.
c. Quan hệ phân phối.
d.Quan hệ sở hữu đối với liệu sản xuất.
153. Giai cấp một phạm trù kinh tế - hội, giai cấp tính
chất gì? a. Tính di truyền.
b. Tính vĩnh viễn.
c. Tính chu kỳ.
d. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai
cấp gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện
"của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ hữu về liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong hội. d. Cả ba
phương án kia đều đúng.
155. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện
giai cấp gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ hữu về liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong hội. d. Cả ba
phương án kia đều đúng.
156. Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế - hội
nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ.
b. Chiếm hữu lệ.
c. Phong kiến.
d. bản chủ nghĩa.
157. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, kết cấu hội - giai cấp do yếu tố nào quy
định?
a. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất.
b. Trình độ văn minh của hội.
c. Nhà nước.
d. Thể chế chính trị.
158. Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp bản giai cấp không bản?
a. Vào hệ tưởng.
b. Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó.
c. Vào số lượng.
d. Vào phương thức sản xuất giai cấp đó đại diện.
159. Giai cấp bản giai cấp:
a. hệ tưởng tiến bộ.
b. cương lĩnh, đường lối chính trị đúng đắn, khoa học.
c. số lượng rất đông trong hội.
d. Gắn với phương thức sản xuất thống trị.
160.Trong hội giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu tr ớc hết ƣ cuộc đấu tranh
giữa các lực l ợng nào? ƣ
a. Hai giai cấp bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
b. Hai giai cấp không bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư.
c. Hai giai cấp không bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống. d. Hai giai cấp
tưởng khác nhau trong hội.
161. Mục đích cao nhất một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được gì? a. Giải phóng
lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời, tạo điều kiện
để đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất phát triển hội. b. Đánh đổ giai cấp
thống trị áp bức, bóc lột.
c. Điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
162. Trong đấu tranh giai cấp, sở quan trọng nhất của liên minh giai cấp gì?
a. Sự thống nhất về tưởng.
b. Sự thống nhất về lợi ích bản.
c. Sự thống nhất về ý thức chính trị.
d. Sự thống nhất về trình độ.
163. Theo quan điểm của triết học Mác Lênin, vai trò của đấu tranh giai cấp gì?
a. Đấu tranh giai cấp động lực trực tiếp quyết định sự phát triển của hội. b. Đấu tranh giai
cấp một trong những động lực cho sự phát triển hội. c. Đấu tranh giai cấp kìm hãm sự phát
triển của hội.
d. Đấu tranh giai cấp động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử trong điều kiện giai
cấp đối kháng.
164. Mâu thuẫn giữa các giai cấp bản lợi ích đối lập nhau trong một ph ơng thức ƣ
sản xuất biểu hiện về mặt hội của mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng.
b.Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tồn tại hội ý thức hội.
d.Cả ba phương án kia đều đúng.
165. Theo quan điểm C.Mác Ph.Ăngghen, khi ch a chính quyề ƣ n, cuộc đấu tranh giai
cấp của giai cấp sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn ph ơng án sai. ƣ a. Đấu tranh
kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tưởng.
d. Đấu tranh quân sự.
166. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, khi ch a chính quyền ƣ , hình thức đấu
tranh nào cao nhất trong đấu tranh giai cấp của giai cấp sản?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
167. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, khi giai cấp sản ch a chính quyền ƣ , việc
tuyên truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá
nghệ thuật, ... những biểu hiện của hình thức đấu tranh nào?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
168. Trong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà n ớc ƣ
nào?
a. Nhà nước chủ quý tộc, nhà nước phong kiến.
b. Nhà nước sản.
c. Nhà nước sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
169. Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng
hòa thủ t ớng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà n ớc liên bang…thuộc kiểu nhà n ớc nào? ƣ ƣ
ƣ a. Nhà nước chủ quý tộc.
b. Nhà nước phong kiến.
c. Nhà nước sản.
d. Nhà nước sản.
170. Trong kiểu nhà nước chủ quý tộc, nhà n ớc công cụ thống trị của giai ƣ
cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp sản.
d. Giai cấp sản.
171. Trong kiểu nhà n ớc phong kiến, nhà n ớc công cụ thố ƣ ƣ ng trị của giai
cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp sản.
d. Giai cấp sản.
172. Trong kiểu nhà n ớc t sản, nhà n ớc công cụ thống trị ƣ ƣ ƣ của giai
cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp sản.
d. Giai cấp sản.
173. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, nguồn gốc sâu xa của cách mạng hội
gì?
a. Do mâu thuẫn về quan điểm chính trị.
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giữa các tổ chức kinh tế.
d. Do mâu thuẫn trong việc phân phối sản phẩm lao động.
174. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, đối t ợng của cách ƣ ƣ mạng hội đ ợc hiểu
nh thế nào? ƣ
a. Đó những giai cấp những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Đó những giai cấp, tầng lớp địa vị kinh tế cao trong hội.
c. Đó những giai cấp, tầng lớp địa vị chính trị cao trong hội.
d. Đó những giai cấp, tầng lớp hệ tưởng tiên tiến trong hội.
175. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, giai cấp lãnh đạo cách mạng hội giai cấp
nào?
a. Giai cấp những lực lượng cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Giai cấp, tầng lớp địa vị kinh tế cao trong hội.
c. Giai cấp, tầng lớp địa vị chính trị cao trong hội.
d. Giai cấp, tầng lớp hệ tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho
xu hướng phát triển của hội.
176. Tồn tại hội gì?
a. sinh hoạt vật chất những điều kiện sinh hoạt vật chất của hội. b. điều kiện sinh
hoạt vật chất tinh thần của hội.
c. tồn tại quan hệ giữa con người với nhau trong hội.
d. sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong hội. 177. Trong tồn tại
hội yếu tố nào yếu tố quyết
định?
a. Phương thức sản xuất.
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân số mật độ dân số.
d. Cả ba yếu tố vai trò ngang nhau.
178. Những tri thức, những quan niệm của con ng ời hình thành một ƣ cách trực tiếp trong
các hoạt động trực tiếp hằng ngày nh ng ch a hệ thống hóa, ch a tổng hợp khái quát ƣ ƣ
ƣ hóa đ ợc gọi gì? ƣ
a. Ý thức hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm hội.
d. Hệ tưởng.
179. Những t t ởng, những quan điểm đ ợc tổng hợp, đ ợc hệ thốn ƣ ƣ ƣ ƣ g hóa khái
quát hóa thành các học thuyết hội d ới dạng các khái niệm, các phạm tr ƣ ù các quy
luật đ ợc gọi gì? ƣ
a. Ý thức hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm hội.
d. Hệ tưởng.
180. Toàn bộ t t ởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp ng ƣ ƣ hĩ, phong tục,
tập quán, ớc muốn,... của một ng ời, một bộ phận hội hay của toàn thể hội hình thành
ƣ ƣ d ới tác động trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ phản ƣ ƣ ánh cuộc sống đó
đ ợc gọi gì?
a. Ý thức hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm hội.
d. Hệ tưởng.
181. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm hội để hình thành nên
những quan điểm, những t t ởng về chính trị, pháp luật, triế ƣ ƣ t học, đạo đức, nghệ
thuật, tôn giáo,... đ ợc gọi gì? ƣ
a. Ý thức hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức luận hay ý thức khoa học.
c. Tâm hội.
d. Hệ tưởng.
182. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại hội
ý thức hội biểu hiện nh thế nào? ƣ
a. Ý thức hội tồn tại hội vai trò ngang nhau.
b. Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
c. Tồn tại hội quyết định ý thức hội đồng thời ý thức hội tác động trở lại tồn tại
hội.
d. Ý thức hội quyết định tồn tại hội đồng thời tồn tại hội tác động trở lại ý thức hội.
183. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con ng ời ƣ
gì?
a. thực thể vật chất tự nhiên thuần túy.
b. thực thể chính trị - hội.
c. thực thể sinh học - hội.
d. thực thể siêu tự nhiên, rất đặc biệt.
184. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, hoạt động hội quan trọng nhất của con ng
ời hoạt động nào? ƣ
a. Chính trị.
b. Khoa học.
c. Lao động sản xuất.
d. Tái sản xuất ra chính con người.
185. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết chủ yếu quyết
định sự hình thành phát triển của con ng ời cả về ph ơng diện sinh học lẫn ph ơng ƣ ƣ
ƣ diện hội gì?
a. Lao động.
b. duy.
c. Ngôn ngữ.
d. Não bộ.
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con ng ời ƣ gì?
a. Thiện.
b. Ác.
c. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
d. Tổng hòa các quan hệ hội.
187. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, thực chất của hiện t ợng tha hóa con ƣ ng
ời gì? ƣ
a. lao động của con người bị tha hóa.
b. chức năng của con người bị tha hóa.
c. sự tha hóa của nền chính trị.
d. sự tha hóa về tưởng.
188. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, hiện t ợng tha hóa ƣ ƣ của con ng ời diễn ra
trong hội nào?
a. Trong mọi hội.
b. Trong hội phân chia giai cấp.
c. Trong hội bản.
d.Trong hội không nhà nước.
189. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, nguyên nhân gây nên hiện t ợng tha hóa con ƣ
ng ời gì? ƣ
a. Chế độ hữu về liệu sản xuất.
b.Sự phát triển của các hình thái kinh tế - hội.
c. Sự biến chất trong bản tính của con người.
d.Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.
190. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, tha hoá con ng ời ƣ ƣđ ợc đẩy lên cao nhất
trong hội nào?
a. Trong mọi hội, sự tha hóa như nhau.
b. hội thiếu sự ổn định về kinh tế.
c. hội bản.
d. hội thiếu sự ổn định về chính trị.
191. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong
việc giải phóng con ng ời gì? ƣ
a. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu nhân bản chủ nghĩa về liệu sản
xuất phương thức sản xuất bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương
diện chính trị.
b. Khắc phục sự tha hóa của con người biến lao động sáng tạo trở thành chức năng thực sự
của con người.
c. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các nội dung các phương diện: con người
nhân, con người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại,…
d. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, hội…
192. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, giữa nhân hội quan hệ với nhau nh
thế nào? Chọn ph ơng án sai. ƣ ƣ
a. nhân hội không tách rời nhau.
b. Quan hệ nhân hội tất yếu, tiền đề điều kiện tồn tại phát triển của cả nhân
lẫn hội.
c. nhân hội vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
d. nhân hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất tinh thần.
b. Toàn thể dân đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp
phần vào
sự biến đổi hội.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
194. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, lực l ợng căn bản, chủ chốt trong quần chú ƣ
ng nhân dân ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất tinh thần cho hội. b. Nhóm dân
đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần
vào sự biến
đổi hội.
d. Bộ phận dân phục tùng sự quản của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của hội.
195. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, lực l ợng bản của hội, sản xuất ra toàn ƣ
bộ của cải vật chất, tiền đề sở cho sự tồn tại, vận động phát triển của mọi hội
trong mọi thời kỳ lịch sử ai?
a. nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
196. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, lực l ợng nào n ƣ ƣ ƣ g ời sáng tạo, ng ời
gạn lọc, l u giữ, truyền phổ biến các giá trị tinh thần, làm c ƣ ƣ ƣ ho đ ợc chọn
lọc, đ ợc bảo tồn vĩnh viễn?
a. nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d. Giai cấp thống trị.
197. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ
đâu?
a. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
b. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.
c. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
d. Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
198. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, lãnh tụ giữ vai trò trong
lịch sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển hội.
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quần chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
199. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, yếu tố nào cầu nối, liên kết, mắt xích
quyết định, động lực để quần chúng nhân dân lãnh tụ thống nhất về ý chí hành
động?
a. Lợi ích.
b. Hệ tưởng.
c. Trình độ nhận thức.
d. Nhiệm vụ chính trị.
200. Theo quan điểm triết học Mác Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân
lãnh tụ thể hiện như thế nào?
a. Quần chúng nhân dân lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của
lịch sử hội; Lãnh tụ người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong
trào phát triển.
b. Lãnh tụ người đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử hội; Quần chúng
nhân dân
lực lượng tham gia phong trào.
c. Cả hai thống nhất biện chứng với nhau, vai trò ngang nhau.
d. Quần chúng nhân dân lãnh tụ mâu thuẫn với nhau về lợi ích.
---------------HẾT---------------

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TRIẾT HỌC VÀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
------------------***------------------
TRỌNG TÂM ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN

MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
CHƯƠNG 1 : TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và ph ơng pháp luận chung ƣ của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
b.
Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy
luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?

a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn? a. 2 giai đoạn. b. 3 giai đoạn. c. 4 giai đoạn. d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội. b. Tiền đề lý luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những t t ởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời cổ đại.
b. L.Phoiơbắc và Hêghen. c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a.
Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen. b. Thế giới quan duy
vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc. c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và
phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc. d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và
chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a.
Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d.
Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh h ởng đến lập tr ờng thế giới quan của ƣ ƣ Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX tác động đến sự hình
thành triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. b. Thuyết tiến hóa c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai là ng ời kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạ ƣ n chủ nghĩa đế quốc? a. V.I.Lênin. b. Xit-ta-lin. c. Béctanh. d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? a. Triết học. b. Khoa học xã hội. c. Khoa học tự nhiên. d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a.
Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết
định vật chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con người.
14. Triết học là gì?
a. Là hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
b. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới
đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.

c. Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của họ trong thế giới đó.
d. Là khoa học của mọi khoa học.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a.
Là khoa học của mọi khoa học.
b.Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và
tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân
và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.

16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình
c.Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên
cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a.
Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c.
Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác – Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a.
Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b.Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d.
Chức năng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau nh thế nào? ƣ a. Chúng
đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới. b. Triết học không phải là toàn bộ
thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
c.
Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác - Lênin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ đại của nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b.Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
d.Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a.
Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d.
Vấn đề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a.
Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thế giới sẽ đi về đâu?
c. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a.
Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động. c. Do giới
hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a.
Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác? a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan điểm nào d ới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan? ƣ
a.
Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d.
“Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a.
Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a.
Phủ nhận đặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d.
Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.
CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì? a. Đồng nhất
vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c.
Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
a.
Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất. b. Lấy bản
thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “NưỚc”?
a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới vật chất? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
34. Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ ƣ đại là gì?
a. “Nguyên tử”. b. “Apeirôn”. c. “Đạo”. d. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết học ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại. l
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận đại
. 36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động
ƣ qua lại giữa “lực hút” và “lực đẩy”?
a.
Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; điện tử (là một thành
phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?

a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d.
Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào? a. Duy vật chất phác.
b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối l ợng luôn biến ƣ
đổi cùng với sự vận động của vật chất? a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Điện tử của Tômxơn.
d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
40. Ai là người đa ra định nghĩa: ƣ ƣ "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại
khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"?
a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.Lênin. d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì? a. Vận động. b. Tồn tại khách quan. c. Phản ánh. d. Có khối lượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra đ ợc ƣ ƣ ý nghĩa ph ơng pháp luận gì?
a. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết triệt để
vấn đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
d. d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d.
Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu? a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d.
Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm nh thế nào về nguồn gốc của ý thức? ƣ a. Ý thức là
nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi
của toàn bộ thế giới vật chất.
b. Tuyệt đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể, sinh
ra toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm nh thế nào về nguồn gốc của ý thức? ƣ
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
b. Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
a.
Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc xã hội.
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a.
Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
d. Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là
nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc người.
b.
Thế giới khách quan. c. Thực tiễn.
d. Thế giới vật chất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào?
a.
Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
c.
Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
d. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc tr ng cho vật chất vô sinh? ƣ
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ động, ch a có định h ớng lựa chọn ƣ ƣ của vật chất tác động?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ? a. Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d.
Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc tr ng cho dạng vật chất ƣ nào? a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương. d. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con ng ời? ƣ
a.
Phản ánh lý – hóa.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d.
Hoạt động nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất? a. Tri thức. b. Tình cảm. c. Ý chí. d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
60. Đề cập đến thái độ của con ng ời đối với đối t ợng phản ánh ƣ ƣ là đề cập đến yếu tố
nào trong kết cấu của ý thức?
a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? a. Niềm tin. b. Tự ý thức. c. Tiềm thức. d. Vô thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con ng ời nhằm ƣ
thực hiện mục đích của mình?
a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức nh thế ƣ nào?
a.
Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối. 64. Theo quan điểm
duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn.
c.
Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập t ơng ƣ đối và tác động trở lại vật chất?
a.
Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người đúng hay sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập tr ờn ƣ g duy vật biện
chứng, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
a. Quan điểm khách quan.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể. d. Quan điểm thực tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải nhƣ thế nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b.Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người.
d.Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện nh thế nào trong việ ƣ ƣ c định ra chiến l ợc và sách l ợc cách mạng? ƣ
a.
Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. b.Căn cứ vào
kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. c. Chỉ căn cứ
vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. d.
Căn cứ vào thực
tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. 69. Biện chứng là gì?
a.
Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận động, không phát triển của các sự
vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng,
quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy luật của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong
tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a.
Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
c. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a.
Là biện chứng của thế giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c.
Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và
biện chứng chủ quan quan hệ với nhau nh thế nào? ƣ
a.
Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a.
Hai nguyên lý cơ bản.
b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a.
Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
b. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
d.
Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a.
Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c.
Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
76. Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a.
Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b.
Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra
những nguyên tắc ph ơng pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn? ƣ
a. Quan
điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a.
Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
d.
Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển? a. Vận động và phát
triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản
đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d.
Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với nhau,
phát triển bao hàm mọi sự vận động.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất nh thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả sự thụt lùi, đứt đoạn.
c. Sự phát triển là một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới. d. Sự
phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát triển là gì?
a.
Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau.
b. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo
chiều hướng tiến lên
.
c. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
d. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi sự vận động.
84. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
a.
Phát triển là sự sắp đặt của Thượng đế và thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối. c. Sự phát
triển của thế giới vật chất là do con người quyết định.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện t ợng trong thế giới có những tính chất nào? ƣ a.
Tính
khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng, phong phú.
c.
Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng. b. Không phụ thuộc
vào ý muốn chủ quan của con người.
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động,
phát triển của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với
nhau để từ đó tạo ra…..”.
a. Sự tác động lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
b.
Sự liên hệ lẫn nhau – một sự vật mới.
c. Sự tương tác – một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau – sự biến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ
những….. xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa
các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi – sự tác động.
b.
Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa.
d. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
89. "Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện t ợng nào là nguyên nhân, hiện t ợng nào là kết quả? ƣ
ƣ a.
Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia. 90. Mối liên hệ
nhân quả có những tính chất nào? a.
Tính khách quan. b. Tính phổ biến. c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ .... giữa các
mặt, các yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”.
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
d.
Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến.
92. Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có những loại quy luật nào?
a.
Những quy luật riêng.
b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật đ ợc phân loại thành các nhóm quy luật ƣ nào?

a. Nhóm quy luật tự nhiên.
b. Nhóm quy luật xã hội.
c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính là quá trình đ ợc thực hiện bởi: ƣ
a.
Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật? a. Quy luật chuyển
hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật. 97.
Vị trí của quy luật l ợng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì? ƣ a.
Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.

b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện
t ợng, là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác? ƣ a. Chất. b. Lượng. c. Độ. d. Điểm nút.
99. Chất của sự vật đ ợc xác định bởi? ƣ
a. Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. Các yếu tố cấu thành sự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lượng của sự vật là gì?
a. Là số lượng các sự vật.
b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô…
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và l ợng, là ƣ
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về l ợng ch a làm thay đổi căn bản chất của sự vật, ƣ ƣ hiện t ợng? ƣ a. Độ. b. Điểm nút. c. Bước nhảy. d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là b ớc ƣ nhảy gì? a. Lớn, dần dần. b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, đột biến. d. Lớn, cục bộ.
103. Việc không dám thực hiện những b ớc nhảy cần thiết khi tíc ƣ ƣ h luỹ về l ợng đã đạt
đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu h ớng nào? ƣ a. Hữu khuynh.

b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. c. Tả khuynh.
d.Quan điểm trung dung.
104. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về l ợng ở mức độ cần ƣ thiết cho sự biến đổi
về chất là biểu hiện của xu h ớng nào? ƣ a. Tả khuynh. b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. d. Quan điểm trung dung.
105. Trong đời sống xã hội, quy luật l ợng – chất đ ợc thực hiện với điều kiện gì? ƣ ƣ a.
là quy luật nên sự tác động là tất nhiên, không cần đến hoạt động có ý thức của con người. b.
Cần hoạt động có ý thức của con người.

c. Không cần bất cứ điều kiện nào.
d. Cần có sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất định. 106. Quy luật
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát triển?
a.
Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d.
Mâu thuẫn của sự vật.
107. Mặt đối lập có nguồn gốc từ đâu?
a.
Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra.
b. Do sự sáng tạo của Thượng đế.
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
d.
Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
108. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu
thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn đối kháng.
b.Mâu thuẫn thứ yếu.
c. Mâu thuẫn chủ yếu. d.Mâu thuẫn cơ bản.
109. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? a. Trong tư duy. b.Trong tự nhiên.
c. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
d.
Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật.
d.
Chỉ ra cách thức của quá trình vận động và phát triển.
111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện t ợng này bằn ƣ ƣ g sự vật, hiện t ợng
khác, thay thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật? a.
Vận động. b. Phủ định.
c.
Phủ định biện chứng.
d. Phủ định của phủ định.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, tiền đề cho quá trình phát triển của sự vật?
a. Phủ định của phủ định
b. Phủ định siêu hình.
c. Phủ định biện chứng. d. Biến đổi.
113. Con đ ờng phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của ƣ phủ định vạch ra là con đ ờng nào? ƣ
a.
Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Con đường “xoáy ốc”
d.
Con đường zíc – zắc.
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển
là quan điểm đ ợc rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng? ƣ
a. Quy luật thống
nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại. c. Quy
luật phủ định của phủ định.
d.
Cả ba phán đoán kia đều đúng.
115. Con người có khả năng nhận thức đ ợc thế giới hay ƣ không?
a. Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Không có khả năng nhận thức.
c. Có nhận thức được nhưng do Thượng đế mách bảo.
d. Chỉ nhận thức được các hiện tượng không nhận thức được bản chất của sự vật. 116. Chọn
cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức là ..... tích cực, sáng tạo thế giới khách
quan vào bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan đó.
a. Sự phản ánh. b. Sự tác động.
c. Quá trình phản ánh. d. Sự vận động. 117. Thực tiễn là gì?
a.
Là hoạt động sản xuất vật chất của con người.
b. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
c. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
d. Là hoạt động của con người nhằm cải tạo xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ,
tiến bộ xã hội là nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội.
c.
Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động nhận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Hoạt động chính trị - xã hội. c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con ng ời và xã hội loài ng ời l ƣ ƣ à hoạt động nào?
a. Hoạt động sinh hoạt tín ngưỡng – tôn giáo.
b. Hoạt động sản xuất vật chất.
c.
Hoạt động thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt động chính trị - xã hội.
121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, thực nghiệm khoa học. b. Hoạt
động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật. c. Hoạt động sản xuất
vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo.
d. Hoạt động quản lý xã hội, hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo và thực nghiệm khoa học. 122.
Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh t ơng đối trọn vẹn
ƣ về sự vật, hiện t ợng? ƣ
a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con người tái hiện sự vật
trong trí nhớ khi sự vật không còn trực tiếp tác động vào giác quan của con ng ời? ƣ a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Phán đoán.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
a. Nhận thức cảm tính. b. Nhận thức lý tính.
c. Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính đều gắn liền với thực tiễn. d. Nhận thức và
thực tiễn là hai quá trình riêng biệt nên không có giai đoạn nào của nhận thức gắn liền với thực tiễn.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát hóa những đặc điểm chung,
bản chất của sự vật, hiện t ợng? ƣ
a. Nhận thức lý tính. b. Nhận thức lý luận. c. Nhận thức khoa học. d. Nhận thức cảm tính.
127. Nhận thức lý tính là nhận thức đ ợc thực hiện thông qua các h ƣ ình thức cơ bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
b. Khái niệm, phán đoán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán đoán, tri giác, suy lý. CHƯƠNG 3 : CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Là học thuyết nghiên cứu về lịch sử loài người.
b. Là học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử.
c. Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển xã hội.
d. Là học thuyết nghiên cứu về các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử.
129. Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
a. Sản xuất vật chất. b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ đâu? a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của xã hội.
c. Nền sản xuất vật chất của xã hội. d. Giáo dục.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con ng ời sử dụng để tiến ƣ hành quá trình sản
xuất của xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất. d. Lao động.
132. Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d.
Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
133. Phương diện nào trong ph ơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ ƣ ƣ giữa con ng ời
với tự nhiên trong quá trình sản xuất vật chất?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động. d. Tư liệu lao động.
134. Phương diện nào trong ph ơng thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa ng ời với ƣ ƣ
ng ời trong quá trình sản xuất vật chất? ƣ
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động.
d. Tư liệu lao động.
135. Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a. Tư liệu sản xuất và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đối tượng lao động và người lao động.
d. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
136. Yếu tố nào được coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và đặc biệt của sản xuất vật chất? a. Người lao động.
b. Tư liệu sản xuất.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
137. Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Con người và công cụ lao động.
b. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động.
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
d.
Công cụ lao động và tư liệu lao động.
138. Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động? a. Người lao động.
b. Tư liệu lao động.
c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
139. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”?
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
140. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là th ớc đo trình độ tác độn ƣ g, cải biến tự nhiên của con ng ời? ƣ a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c.
Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
141. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động. d. Tư liệu lao động.
142. Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản xuất trực
tiếp”? a. Khoa học. b. Người công nhân. c. Công cụ lao động. d. Tư liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào d ới ƣ đây?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các ph ơng diện ƣ khác?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Cả ba đều có vai trò ngang nhau.
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- xã hội của các tập đoàn ng ời trong sản xuất? ƣ
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.

b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết định trực tiếp đến quy mô, tốc độ, hiệu
quả của nền sản xuất; có khả năng đẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất xã hội?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất. d. Không quan hệ nào.
147. Quy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên, do đó không bị chi phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực l ợng sản xuất và quan hệ sản xuất ƣ ƣ thể hiện nh thế nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác động trở lại quan hệ
sản xuất. b. Không cái nào quyết định cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
149. Sự vận động và phát triển của ph ơng thức sản xuất bắt đầu từ sự biến đổi của yếu tố ƣ nào?
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. d. Không có yếu tố nào.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a.
Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc gia.
b. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội. c. Đó là toàn
bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
d. Đó là toàn bộ đời sống vật chất của xã hội.
151. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc th ợng tầng của xã hội có đối kháng
ƣ giai cấp là bộ phận nào?
a. Nhà nước. b. Tôn giáo. c. Đạo đức. d. Triết học.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến địa
vị kinh tế - xã hội của các giai cấp?
a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b.Quan hệ tổ chức, quản lý.
c. Quan hệ phân phối.
d.Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
153. Giai cấp là một phạm trù kinh tế - xã hội, giai cấp có tính
chất gì?
a. Tính di truyền. b. Tính vĩnh viễn. c. Tính chu kỳ. d. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b.
Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội. d. Cả ba
phương án kia đều đúng.
155. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "của dư".
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c.
Các cuộc chiến tranh, những thủ đoạn cướp bóc, những hành vi bạo lực trong xã hội. d. Cả ba
phương án kia đều đúng.
156. Giai cấp xuất hiện bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ.
b. Chiếm hữu nô lệ. c. Phong kiến. d. Tư bản chủ nghĩa.
157. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, kết cấu xã hội - giai cấp do yếu tố nào quy định?
a. Trình độ phát triển của phương thức sản xuất.
b. Trình độ văn minh của xã hội. c. Nhà nước. d. Thể chế chính trị.
158. Căn cứ vào đâu để phân chia giai cấp thành giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản? a. Vào hệ tư tưởng.
b. Vào cương lĩnh, đường lối chính trị của giai cấp đó. c. Vào số lượng.
d. Vào phương thức sản xuất mà giai cấp đó đại diện.
159. Giai cấp cơ bản là giai cấp:
a.
Có hệ tư tưởng tiến bộ.
b. Có cương lĩnh, đường lối chính trị đúng đắn, khoa học.
c. Có số lượng rất đông trong xã hội.
d. Gắn với phương thức sản xuất thống trị.
160.Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp chủ yếu và tr ớc hết ƣ là cuộc đấu tranh
giữa các lực l ợng nào? ƣ
a. Hai giai cấp cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất thống trị.
b.
Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất tàn dư.
c. Hai giai cấp không cơ bản đại diện cho phương thức sản xuất mầm mống. d. Hai giai cấp có
tư tưởng khác nhau trong xã hội.
161. Mục đích cao nhất mà một cuộc đấu tranh giai cấp cần đạt được là gì? a. Giải phóng
lực lượng sản xuất khỏi sự kìm hãm của những quan hệ sản xuất đã lỗi thời, tạo điều kiện
để đẩy nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất và phát triển xã hội. b. Đánh đổ giai cấp
thống trị áp bức, bóc lột
.
c. Điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
162. Trong đấu tranh giai cấp, cơ sở quan trọng nhất của liên minh giai cấp là gì?
a. Sự thống nhất về tư tưởng.
b. Sự thống nhất về lợi ích cơ bản.
c.
Sự thống nhất về ý thức chính trị.
d. Sự thống nhất về trình độ.
163. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, vai trò của đấu tranh giai cấp là gì?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp quyết định sự phát triển của xã hội. b. Đấu tranh giai
cấp là một trong những động lực cho sự phát triển xã hội. c. Đấu tranh giai cấp kìm hãm sự phát triển của xã hội.
d. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử trong điều kiện có giai cấp đối kháng.
164. Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản có lợi ích đối lập nhau trong một ph ơng thức ƣ
sản xuất là biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn nào?
a.
Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b.Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
d.Cả ba phương án kia đều đúng.
165. Theo quan điểm C.Mác – Ph.Ăngghen, khi ch a có chính quyề ƣ n, cuộc đấu tranh giai
cấp của giai cấp vô sản diễn ra với các hình thức nào? Chọn ph ơng án sai. ƣ
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng. d. Đấu tranh quân sự.
166. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi ch a có chính quyền ƣ ,
hình thức đấu
tranh nào là cao nhất trong đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
167. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, khi giai cấp vô sản ch a có chính quyền ƣ ,
việc
tuyên truyền cổ động; đấu tranh trên lĩnh vực báo chí; đấu tranh trên lĩnh vực văn hoá
nghệ thuật, ... là những biểu hiện của hình thức đấu tranh nào?
a. Đấu tranh kinh tế.
b. Đấu tranh chính trị.
c.
Đấu tranh tư tưởng.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
168. Trong lịch sử đã từng tồn tại các kiểu nhà n ớc ƣ nào?
a. Nhà nước chủ nô quý tộc, nhà nước phong kiến.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước vô sản.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
169. Chế độ cộng hòa, chế độ cộng hòa đại nghị, chế độ cộng hòa tổng thống, chế độ cộng
hòa thủ t ớng, chế độ quân chủ lập hiến, nhà n ớc liên bang…thuộc kiểu nhà n ớc nào? ƣ ƣ
ƣ
a. Nhà nước chủ nô quý tộc. b. Nhà nước phong kiến.
c. Nhà nước tư sản. d. Nhà nước vô sản.
170. Trong kiểu nhà nước chủ nô quý tộc, nhà n ớc là công cụ thống trị của giai ƣ cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc. c. Giai cấp tư sản. d. Giai cấp vô sản.
171. Trong kiểu nhà n ớc phong kiến, nhà n ớc là công cụ thố ƣ ƣ ng trị của giai cấp nào? a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp vô sản.
172. Trong kiểu nhà n ớc t sản, nhà n ớc là công cụ thống trị ƣ ƣ ƣ của giai cấp nào? a. Giai cấp chủ nô.
b. Giai cấp địa chủ, quý tộc. c. Giai cấp tư sản. d. Giai cấp vô sản.
173. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
a. Do mâu thuẫn về quan điểm chính trị.
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giữa các tổ chức kinh tế.
d. Do mâu thuẫn trong việc phân phối sản phẩm lao động.
174. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, đối t ợng của cách ƣ ƣ mạng xã hội đ ợc hiểu nh thế nào? ƣ
a. Đó là những giai cấp và những lực lượng đối lập cần phải đánh đổ của cách mạng.

b. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Đó là những giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Đó là những giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiên tiến trong xã hội.
175. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội là giai cấp nào?
a. Giai cấp và những lực lượng cần phải đánh đổ của cách mạng.
b. Giai cấp, tầng lớp có địa vị kinh tế cao trong xã hội.
c. Giai cấp, tầng lớp có địa vị chính trị cao trong xã hội.
d. Giai cấp, tầng lớp có hệ tư tưởng tiến bộ, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ, cho
xu hướng phát triển của xã hội.
176. Tồn tại xã hội là gì?
a.
Là sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. b. Là điều kiện sinh
hoạt vật chất và tinh thần của xã hội.
c. Là tồn tại quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội.
d. Là sự tồn tại các hệ thống chính trị, kinh tế với nhau trong xã hội. 177. Trong tồn tại xã
hội yếu tố nào là yếu tố quyết định?
a. Phương thức sản xuất
.
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý.
c. Dân số và mật độ dân số.
d. Cả ba yếu tố có vai trò ngang nhau.
178. Những tri thức, những quan niệm của con ng ời hình thành một ƣ cách trực tiếp trong
các hoạt động trực tiếp hằng ngày nh ng ch a hệ thống hóa, ch a tổng hợp và khái quát ƣ ƣ
ƣ hóa đ ợc gọi là gì? ƣ
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b.
Ý thức lý luận hay ý thức khoa học. c. Tâm lý xã hội. d. Hệ tư tưởng.
179. Những t t ởng, những quan điểm đ ợc tổng hợp, đ ợc hệ thốn ƣ ƣ ƣ ƣ g hóa và khái
quát hóa thành các học thuyết xã hội d ới dạng các khái niệm, các phạm tr ƣ ù và các quy
luật đ ợc gọi là gì? ƣ
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học. c. Tâm lý xã hội. d. Hệ tư tưởng.
180. Toàn bộ t t ởng, tình cảm, tâm trạng, thói quen, nếp sống, nếp ng ƣ ƣ hĩ, phong tục,
tập quán, ớc muốn,... của một ng ời, một bộ phận xã hội hay của toàn thể xã hội hình thành
ƣ ƣ d ới tác động trực tiếp của cuộc sống hằng ngày của họ và phản ƣ ƣ ánh cuộc sống đó đ ợc gọi là gì?
a. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học. c. Tâm lý xã hội. d. Hệ tư tưởng.
181. Kết quả của sự tổng kết, sự khái quát hóa các kinh nghiệm xã hội để hình thành nên
những quan điểm, những t t ởng về chính trị, pháp luật, triế ƣ ƣ t học, đạo đức, nghệ
thuật, tôn giáo,... đ ợc gọi là gì? ƣ
a.
Ý thức xã hội thông thường hay ý thức thường ngày.
b. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học. c. Tâm lý xã hội. d. Hệ tư tưởng.
182. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và
ý thức xã hội biểu hiện nh thế nào? ƣ
a.
Ý thức xã hội và tồn tại xã hội có vai trò ngang nhau.
b. Cả hai tồn tại độc lập, không cái nào quyết định cái nào.
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội đồng thời ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
d.
Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội đồng thời tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội.
183. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, con ng ời ƣ là gì?
a. Là thực thể vật chất tự nhiên thuần túy.
b. Là thực thể chính trị - xã hội.
c. Là thực thể sinh học - xã hội.
d.
Là thực thể siêu tự nhiên, rất đặc biệt.
184. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hoạt động xã hội quan trọng nhất của con ng
ời là hoạt động nào? ƣ a.
Chính trị. b. Khoa học.
c. Lao động sản xuất.
d.
Tái sản xuất ra chính con người.
185. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết
định sự hình thành và phát triển của con ng ời cả về ph ơng diện sinh học lẫn ph ơng ƣ ƣ ƣ diện xã hội là gì?
a. Lao động. b. Tư duy. c. Ngôn ngữ. d. Não bộ.
186. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con ng ời ƣ là gì? a. Thiện. b. Ác.
c. Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên).
d. Tổng hòa các quan hệ xã hội.
187. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, thực chất của hiện t ợng tha hóa con ƣ ng ời là gì? ƣ
a. Là lao động của con người bị tha hóa.
b. Là chức năng của con người bị tha hóa.
c. Là sự tha hóa của nền chính trị.
d. Là sự tha hóa về tư tưởng.
188. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, hiện t ợng tha hóa ƣ ƣ của con ng ời diễn ra trong xã hội nào?
a. Trong mọi xã hội.
b. Trong xã hội có phân chia giai cấp.
c. Trong xã hội tư bản.
d.Trong xã hội không có nhà nước.
189. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguyên nhân gây nên hiện t ợng tha hóa con ƣ ng ời là gì? ƣ
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

b.Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Sự biến chất trong bản tính của con người.
d.Sự cùng khổ của đời sống kinh tế.
190. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, tha hoá con ng ời ƣ ƣđ ợc đẩy lên cao nhất trong xã hội nào?
a. Trong mọi xã hội, sự tha hóa là như nhau.
b.Xã hội thiếu sự ổn định về kinh tế. c. Xã hội tư bản.
d.
Xã hội thiếu sự ổn định về chính trị.
191. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nội dung quan trọng hàng đầu trong
việc giải phóng con ng ời là gì? ƣ
a. Đấu tranh giai cấp để thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản
xuất và phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, để giải phóng con người về phương diện chính trị.

b. Khắc phục sự tha hóa của con người và biến lao động sáng tạo trở thành chức năng thực sự của con người.
c. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các nội dung và các phương diện: con người cá
nhân, con người giai cấp, con người dân tộc, con người nhân loại,…
d. Đấu tranh giải phóng con người trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội…
192. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, giữa cá nhân và xã hội có quan hệ với nhau nh
thế nào? Chọn ph ơng án sai. ƣ ƣ
a.
Cá nhân và xã hội không tách rời nhau.
b. Quan hệ cá nhân – xã hội là tất yếu, là tiền đề và điều kiện tồn tại và phát triển của cả cá nhân lẫn xã hội.
c. Cá nhân và xã hội vừa thống nhất vừa mâu thuẫn.
d. Cá nhân và xã hội thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
193. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quần chúng nhân dân gồm những ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần.
b. Toàn thể dân cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến đổi xã hội.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
194. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực l ợng căn bản, chủ chốt trong quần chú ƣ ng nhân dân là ai?
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội. b.
Nhóm dân
cư đang chống lại những kẻ áp bức, bóc lột thống trị và đối kháng với nhân dân.
c. Những người đang có các hoạt động trong lĩnh vực chính trị, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến đổi xã hội.
d. Bộ phận dân cư phục tùng sự quản lý của nhà nước, đảm bảo sự phát triển hài hòa của xã hội.
195. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực l ợng cơ bản của xã hội, sản xuất ra toàn ƣ
bộ của cải vật chất, là tiền đề và cơ sở cho sự tồn tại, vận động và phát triển của mọi xã hội
trong mọi thời kỳ lịch sử là ai? a.
Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d.
Giai cấp thống trị.
196. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lực l ợng nào là n ƣ ƣ ƣ g ời sáng tạo, ng ời
gạn lọc, l u giữ, truyền bá và phổ biến các giá trị tinh thần, làm c ƣ ƣ ƣ ho nó đ ợc chọn
lọc, đ ợc bảo tồn vĩnh viễn?
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.
d.
Giai cấp thống trị.
197. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ xuất hiện từ đâu?
a. Từ trong phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân.
b. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp tiên tiến.
c. Từ trong phong trào đấu tranh của giai cấp lãnh đạo.
d. Từ trong phong trào đấu tranh của tầng lớp trí thức.
198. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, lãnh tụ giữ vai trò gì trong lịch sử?
a. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử.
b. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển xã hội.
c. Phân chia lợi ích cho các bộ phận quần chúng nhân dân.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
199. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, yếu tố nào là cầu nối, liên kết, là mắt xích
quyết định, là động lực để quần chúng nhân dân và lãnh tụ thống nhất về ý chí và hành động?
a. Lợi ích. b. Hệ tư tưởng. c. Trình độ nhận thức. d. Nhiệm vụ chính trị.
200. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, mối quan hệ giữa quần chúng nhân dân và
lãnh tụ thể hiện như thế nào?
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của
lịch sử xã hội; Lãnh tụ là người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong trào phát triển.
b. Lãnh tụ là người đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của lịch sử xã hội; Quần chúng nhân dân là
lực lượng tham gia phong trào.
c. Cả hai thống nhất biện chứng với nhau, có vai trò ngang nhau.
d. Quần chúng nhân dân và lãnh tụ mâu thuẫn với nhau về lợi ích.
---------------HẾT---------------