TNG HP TRC NGHIM TRIT
Câu 1. Nhng phát minh ca khoa hc t nhiên
na đầu thế k 19 đã đem li s khoa hc cho
s phát trin (SPT) điu gì?
A.
SPT phép bin chng duy tâm thành ch nghĩa
bin, thn bí.
B.
SPT duy bin chng, giúp thoát khi tính t
phát và ci b lp v thn bí duy tâm.
C.
SPT phép bin chng t t phát chuyn thành
t giác.
D.
SPT phương pháp siêu hình ch nghĩa gii lên
một trình độ mi.
Câu 2. Vn đề bn ca triết hc gì?
A.
Vn đề mi quan h gia Tri Đất, ngưi vt.
B.
Vn đề mi quan h gia vt cht ý thc.
C.
Vn đề mi quan h gia vt cht vt th.
Câu 3. Theo quan đim triết hc mácxít, triết hc
ra đời trong điu kin o?
A.
Khi xut hin tng lp trí thc biết ngc nhn, hoài
nghi, ht hng.
B.
Khi con ngưi biết ngc nhiên, hoài nghi, ht hng.
C.
duy ca con ngưi đạt trình độ khái quát cao
xut hin tng lp trí thc.
D.
hi phân chia thành giai cp.
Câu 4. Khi gii quyết vn đề bn ca triết hc
cn tr li câu hi nào?
A.
Ý thc vt cht, Tri Đt ngun gc t đâu?
B.
Vt cht hay ý thc cái o trưc, cái o
sau, cái o quyết định cái o? Con ngưi có kh
năng nhn thc thế gii được hay không?
C.
Bn cht ca tn ti, nn tng ca cuc đigì?
Thế nàohnh phúc, t do?
D.
Bn cht, con đưng, cách thc, nhim v, mc tiêu
ca nhn thcgì?
Câu 5. B sung để đưc một câu đúng: “Triết hc
Mác - Lênin là khoa hc...".
A.
Nghiên cu quy lut chung nht ca thế gii.
B.
Ca mi khoa hc.
C.
Nghiên cu mi hiệnng, quá trình xy ra trong t
nhiên, hi duy con ngưi.
D.
Nghiên cu mi quy lut trong thế gii.
Câu 6. Hn chế ln nht ca các quan nim duy
vt phương y vào thế k 17-18 là:
A.
Tính nguy bin.
B.
Tính siêu hình.
C.
Tính t phát, ngây thơ.
D.
Tính ch quan.
Câu 7. Vấn đ quan h gia vt cht và ý thc là
vấn đề cơ bn ca triết hc, vì:
A.
qua gii quyết vn đề này s phân đnh đưc ch
nghĩa duy tâm và ch nghĩa duy vật; nó đưc các nhà
triết hc đưa ratha nhận nvậy.
B.
Vì nó tn ti trong sut lch s triết hc; khi gii
quyết mi th gii quyết đưc các vn đề khác;
vn đ đưc nhiu nhà triết hc quanm khi tìm hiu
thế gii.
C.
tn ti trong sut lch s triết hc; khi gii
quyết mi th gii quyết đưc các vn đề khác,
đồng thi ch gii quyết chi phi cách gii quyết.
D.
Vì nó tn ti trong sut lch s triết hc; khi
gii quyết mi th gii quyết đưc các vn
khác, đng thi cách gii quyết chi phi cách
gii quyết các vn đề còn li.
Câu 8. Theo quan đim triết hc mácxít, triết hc
ra đời trong điu kin:
A.
Khi con ngưi biết ngc nhiên, hoài nghi, ht hng.
B.
hi phân chia thành giai cp.
C.
duy ca con ngưi đạt trình d khái quát
cao xut hin tng lp trí thc.
D.
Khi xut hin tng lp trí thc biết ngc nhiên, hoài
nghi, ht hng.
Câu 9. u nói: "Cái đẹp không nm trên đôi
hng ca thiếu n cái đp nm trong đôi
mt ca cng trai si tình" th hin quan nim:
A.
Duy tâm khách quan.
B.
Duy m ch quan.
C.
Duy vt cht phác.
D.
Duy cm giác.
Câu 10. Trong hi giai cp, triết hc:
A.
Tùy tng hc thuyết c th.
B.
Cũng tính giai cp.
C.
Ch triết hc phương y mi tính giai cp.
D.
Không tính giai cp.
Câu 11. Ch nghĩa duy vt phát trin qua các
hình thc:
A.
Ch nghĩa duy vt c đại, ch nghĩa duy vt
siêunh, ch nghĩa duy vt bin chng.
B.
Ch nghĩa duy vt c đại, ch nghĩa duy vt siêu
hình, ch nga duy vt máy c.
C.
Ch nghĩa duy vt siêu hình, ch nghĩa duy vt bin
chng.
D.
Ch nghĩa duy vt nhân bn, ch nghĩa duy vt siêu
hình, ch nga duy vt bin chng.
Câu 12. Hn chế ln nht ca các quan nim duy
vt phương Tây thi c đại là:
A.
Tính ch quan.
B.
Tính t phát, ngây thơ.
C . nh bin.
D.
Tính siêu hình.
Câu 13. Triết hc duy tâm vai trò:
A.
Chng nhng không đóng p còn m suy đồi
duy nhân loi.
B.
Đóngp cho s phát trin
duy con người, hi
C.
Kim hãm phát trin duy con ngưi, hi.
D.
Không đóng góp cho s phát trin duy con người.
Câu 14. Cơ s phân chia các trưng phái triết hc:
ch nghĩa duy vt và ch nghĩa duy tâm là :
A.
Gii quyết vn đ vt cht và thế gii
B.
Quan nim v thế gii
C.
Quan nim v con ngưi trong thế gii
D.
Gii quyết hai vn bn ca triết hc
Câu 15. Triết hc Mác - nin ra đời vào khong
thi gian:
A.
Nhng năm 40 thế k XVII
B.
Nhng năm 40 thế k XVIII
C.
Nhng năm 40 th k XVII
D.
Nhng m 40 thế k XIX
Câu 16. Nhng tin đề khoa hc t nhiên dn dến
s ra đời ca triết hcc:
A.
Định lut bo toàn chuyn hóa ng ng, hc
thuyết tiếna, hc thuyết giá tr thặng dư
B.
Hc thuyết tếo, hc thuyết tiến hóa, đnh
lut bo toàn chuyna ng ng
C.
Hc thuyết tế o, hc thuyết tiếna, hc thuyết
giá tr thng
D.
Hc thuyết tế o, hc thuyết tiếna, hc thuyết
đấu tranh giai cp.
Câu 17. Thc chất bước chuyn cách mng trong
triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thc hin là:
A.
Thng nht phép siêu hình thế gii quan duym
trong mt h thng triết hc; xây dựng đưc ch nghĩa
duy vt lch s.
B.
Thng nht phép siêu hình và thế gii quan duy vt
trong mt h thng triết hc;y dựng được ch nghĩa
duy vt lch s.
C.
Thng nht phép bin chng thế gii quan
duy vt trong mt h thng triết hc; xây dng
đưc ch nghĩa duy vt lch s.
D.
Thng nht phép siêu hình và thế gii quan duy tâm
trong mt h thng triết hc; phát hin s mnh lch s
ca giai cp công nhân.
Câu 18. Nhng phát minh ca khoa hc t nhiên
nửa đầu thế k 19 đã đem lại sở khoa hc cho
s phát trin:
A.
S phát triển tư duy bin chng, giúp nó thoát
khi tính t phát ci b lp v thn duy
tâm.
B.
S phát trin phương pháp siêu hình ch nghĩa
gii lên mt trình đ mi.
C.
S phát trin phép bin chng t t phát chuyn
thành t giác.
D.
S phát trin phép bin chng duy tâm thành ch
nghĩa tư bin, thn bí.
Câu 19. Triết hc c - Lênin do:
A.
Lênin sáng lp
B.
Ăngghen sáng lp
C.
c sáng lp
D.
Mác và Ăngghen sáng lập, Lênin là ngưi
bo v phát trin
Câu 20. Nhng tin đề lun dn đến s ra đời
ca triết hc c:
A.
Triết hc c đin Đức, Kinh tế Chính tr Ch nghĩa
hội khôngng Pháp.
B.
Triết hc c đin Đức, Kinh tế Chính tr Ch nghĩa
hội khôngng.
C.
Triết hc c điển Đc, Kinh tế Chính hc c
din Anh và Ch nghĩa Xã hội không tưng
Pháp.
D.
Triết hc hin sinh, Kinh tế chính tr Ch nghĩa
hội khôngng Pp.
Câu 21. Đc đim bn ca ch nghĩa Mác giai
đon 1842 - 1844 là:
A.
S chuyn biến v tưởng t ch nghĩa duy
tâm và dân chů cách mng sang ch nga duy
vt và Cng sn ch nghĩa.
B.
Phê phán các thành tu triết hc ca nhân loi
C.
Phê phán tôn giáo
D.
Kế tc triết hc -ghen
Câu 22. Triết hc c đời trong điu kin kinh tế
-
hi:
A.
Phương thc sn xut bn ch nghĩa mi xut
hin.
B.
Phương thức sn xut tư bản ch nghĩa đã tr
thành phương thc sn xut thng tr.
C.
Ch nghĩa bn đã tr thành ch nghĩa đế quc.
D.
Ch nghĩa bn đã tr thành ch nghĩa bn độc
quyn.
Câu 23. Xét v lch s hình thành và giá tr
ng thì ch nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đon 1844
-
1848 nhm mc đích :
A.
Hình thành nhng nguyên lý triết hc duy vt
bin chng, duy vt lch s và ch nghĩa xã hi
khoa hc.
B.
Tiếp tc hoàn thành c tác phm triết hc nhm
phê phán tôn giáo.
C.
Hoàn thành b "Tư Bn".
D.
Nghiên cu v vai trò ca hot động thc tin đối vi
nhn thc.
Câu 24. Tác phẩm được xem là văn kin có tính
chất cương lĩnh đu tiên ca ch nghĩac là:
A.
Tuyên ngôn độc lp.
B.
Bn tho kinh tế - triết học năm 1844.
C.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sn.
D.
H ng Đức.
Câu 25. Khng định nào sau đây đúng:
A.
Toàn b h thng lun ca triết hc mácxít đều
vai trò thế gii quan.
B.
Ch c quan điểm duy vt trong triết hc mácxít
mới đóng vai trò thế gii quan.
C.
Toàn b h thng lý lun ca triết hc mácxít
đều vai trò thế gii quan phương pháp lun.
D.
Ch lun đim bin chng ca triết hc mácxít mi
đóng vai trò pơng pháp lun.
Câu 26. Triết hc c - Lênin :
A.
Nghiên cu mi hiệnng, quá trình xy ra trong t
nhiên, xã hi.
B.
Nghiên cu quy lut chung nht ca t nhiên.
C.
Nghiên cu quy lut chung nht ca thế gii.
D.
Nghiên ca mi khoa hc.
Câu 27. Chọn phương án đúng nht. Triết hc
Mác-nin có vai trò như thế nào trong s nghip
đổi mi Vit Nam hin nay?
A.
Là thế giới quan, phương pháp lun khoa hc
cho đổi mi tư duy lý lun, xác định mô hình
CNXH.
B.
pơng pháp lun cho vic xây dng hình
hi mi.
C.
kim ch nam cho mi hot động thc tin.
D.
công c để ci to hi .
Câu 28. V đối tượng, triết hc khác khoa hc c
th ch:
A.
Triết hc nghiên cu v con người, còn khoa hc c
th ch nghiên cu t nhiên.
B.
Khoa hc thế km p ra mi quy lut ca thế gii,
còn triết hc khám phá ra mi cp độ cht ca th gii.
C.
Khoa hc c th ch nghiên cu mt mt ca
thế gii, còn triết hc nghiên cu toàn b thế gii
trong tính chnh thế ca nó.
D.
Khoa hc c th tìm hiu bn cht ca thế gii, còn
triết hc khám phá ra quy lut ca thế gii.
Câu 29. Vai trò ca triết hc Mác - Lênin:
A.
Triết hc Mác Lênin thế gii quan khoa hc.
B.
Triết hc Mác - Lênin là thế gii quan khoa hc, lc
hu
C.
Triết hc Mác Lênin thế gii quan duy tâm, lc
hu
D.
Triết hc Mác - Lênin là thế gii quan khoa
hc, cách mng
Câu 30. Vai trò ca triết hc Mác Lênin trong
đời sng hi:
A.
Là thế giới quan, phương pháp lun khoa hc
cho con ni trong nhn thc và thc tin.
B.
thế gii quan, phương pháp lun cho nhng ngành
khoa hc c th.
C.
thế gii quan cho con ngưi trong nhn thc và
thc tin.
D.
Phương pháp lun khoa hc cho con ngưi trong
nhn thc và thc tin.
Câu 31. Triết hc Mác - Lênin chc năng:
A.
Chc năng khoa hc ca các khoa hc.
B.
Chc năng hoàn thin trí nâng cao phm cht
đạo đức cách mng.
C.
Chức năng thế gii quan và phương pháp lun
ph biến.
D.
Chc năng ch đạo hot đng thc tin.
Câu 32. Thế gii quan là:
A.
toàn b quan đim v thế gii, v tr trí ca
con người trong thế gii đó.
B.
Toàn b quan đim v hi, v tr trí ca con ngưi
trong xã hi đó.
C.
toàn b quan đim v duy hi.
D.
toàn b quan đim v gii t nhiên, v tr trí ca
con người trong gii t nhiên.
Câu 33. Chn câu đúng nht. Nhim v ca triết
hc gì?
A.
Gii thích thế gii.
B.
Gii thích thế gii.
C.
khoa hc ca các khoa hc.
D.
Gii thích và ci to thế gii.
Câu 34. Đối ng ca triết hc là:
A.
Nghiên cu mi quan h gia vt cht ý thc, và
nhng quy lut của duy trên lp trường duy vt bin
chng.
B.
Nghiên cu mi quan h gia vt cht ý
thc, nhng quy lut ca thế gii trên lp
trưng duy vt bin chng.
C.
Nghiên cu mi quan h gia vt cht ý thc,
nhng quy lut ca hi trên lập tng duy vt bin
chng.
D.
Nghiên cu vt cht, ý thc, nhng quy lut ca
thế gii trên lập trưng duy vt bin chng.
Câu 35. Theo quan đim triết hc Mác - Lênin, vai
trò ca thc tin đối vi nhn thc là:
A.
s, ngun gc, mc đích, mc tiêu, kim tra chân
lý.
B.
s, ngun gc, mc đích, kim tra chân lý.
C.
Cơ s, ngun gc, mc đích, đng lc, kim tra
chân lý.
D.
s, ngun gc, mc đích, đng lc.
Câu 36. Tri thc ca con ni ngày càng hoàn
thin là:
A.
Nh h thng tri thc trưc đó (chân lý)m tin đề.
B.
Do kh năng tng hp ca trí tu ca con ngưi
trong thi đi mi.
C.
Nh s n lc hot động thc tin ca con
người.
D.
Thế gii đang vn động bc l càng nhiu nh quy
định.
Câu 37. Xác đnh quan nim sai v thc tin:
A.
Thc tin là ngun gc ca nhn thc và qua
thc tin bc l thuc tính bn cht ca đi
ng.
B.
Thc tin là hot động vt cht và tinh thn ca con
ngưi.
C.
Thc tin tiêu chun ca chân lý.
D.
Thc tin động lc ca nhn thc hi hi duy
con người phi giải đáp nhng vấn đề đặt ra.
Câu 38. Nhng nh thc (cp độ) nhn thc cho
phép đào sâu, tìm hiu bn cht ca s vt:
A.
Nhn thc cm tính, nhn thc khoa hc, nhn thc
lý lun.
B.
Nhn thc nh, nhn thc khoa hc, nhn
thclun.
C.
Nhn thc tính, nhn thc kinh nghim, nhn thc
khoa hc.
D.
Nhn thc tính, nhn thc thông thưng, nhn
thc cm tính, nhn thc lý lun.
Câu 39. Theo quan đim triết hc mácxít, lun
điểm o sau đây sai:
A.
Thc tin động lc ca nhn thc, đòi hi
duy con ni phi gii đáp nhng vấn đề đt ra.
B.
Thc tin là ngun gc ca nhn thc, vì qua
thc tin thuc, tính bn cht của đối tượng đưc
bc l ra.
C.
Quan đim v thc tin quan đim bn xut
phát calun nhn thc mácxít.
D.
Thc tin hot động vt cht tinh thn ca con
người, đồng thi là tiêu chun ca chân lý.
Câu 40. Theo quan nim ca triết hc Mác-Lênin,
bn cht ca nhn thc là:
A.
S phn ánh thế gii khách khách quan vào
đầu óc của con ngưi
B.
S tiến gn ca duy đến khách th.
C.
S phn ánh ch động, tích cc, sáng to ca ch
th trước khách th.
D.
S phn ánh th đng, tích cc, sáng to ca ch
th trước khách th.
Câu 41. Theo quan đim triết hc mácxít, nhn
thc là:
A.
S phc hp ca nhng cm giác.
B.
Phn ánh hin thc khách quan mt cách sáng
to.
C.
Sao chép nguyên xi hin thc khách quan vào b
não con ngưi.
D.
S hi ng li ca linh hn bt t v thế gii
đã trải qua.
Câu 42. Bnh giáo điu do tuyt đốia:
A.
Nhn thc lun.
B.
Nhn thc kinh nghim.
C.
Yếu t thn trong kinh thánh.
D.
Ý chí, tình cm ch quan ca con ngưi.
Câu 43. Theo quan nim ca triết hc Mác-Lênin,
thc tin là:
A.
Toàn b hoạt động vt cht có mc đích, mang
tính lch s xã hi của con ni nhm ci to
thế gii khách quan.
B.
Toàn b hot đng tinh thn mc đích, mang tính
lch s
hi của con ngưi nhm ci to thế gii
khách quan.
C.
Toàn b hot đng vt cht tinh thn mc đích
nhm ci to thế gii khách quan.
D.
Toàn b hoạt động vt cht và tinh thn có mc
đích, mang tính lch s
hi ca con ngưi nhm ci
to thế gii khách quan.
Câu 44. Trong quá trình sn xut ca nhân loi,
lực lượng sn xut có tính cht:
A.
Ổn định hay thay đi tu thuco thi đi kinh tế
c th.
B.
Chm thay đổi so vi quan h sn xut.
C.
Thưng xuyên thay đổi.
D.
Rt n dnh.
Câu 45. Lc ng sn xut bao gm c yếu t:
A.
liu sn xut, công c lao động, ngưi lao động,
phương tiện lao động và đốiợng lao động.
B.
liu sn xut, công c lao động người lao động.
C.
liu sn xut ngưi lao động.
D.
liu sn xut, ng c lao động, ngưi lao động
phương tiện lao đng.
Câu 46. Yếu t nào quyết định s tn ti phát
trin ca xã hội loài ngưi là:
A.
Điu kin dân s.
B.
V trí địa ca mi dân tc.
C.
Phương thc sn xut.
D.
Điu kin môi trường.
Câu 47. Nhng đặc trưng bn ca sn xut vt
cht là:
A.
Tính khách quan; Tính thc tin; Tính đa dng; Tính
sáng to; Tính c th.
B.
Tính phát trin; Tính c th; Tính sáng to; Tính ch
động; Tính liên tc.
C.
Tính ph biến, Tính t giác; nh lch s; Tính năng
động; Tính kế tha.
D.
Tính khách quan; Tính t giác; Tínhhôi;
Tính lch s; Tính sáng to.
Câu 48. Yếu t bản nht ca lực lưng sn
xut là:
A.
ng c lao động.
B.
Ngưi lao động.
C.
Trình đ người lao động.
D.
liu sn xut.
Câu 49. Trình đ ca lực lượng sn xut biu hin
:
A.
Khi ng sn phm nhiu hay ít hi to ra.
B.
Hiu qu hot động ca h thng chính tr.
C.
sn xut ra cái cho hi.
D.
Trình độ ca người lao động và công c lao
động; vic t chức và phân công lao đng.
Câu 50. Cuc cách mng công nghip 4.0 biu
hin ca s phát trin:
A.
Quan h sn xut
B.
Vt cht
C.
Lc ng sn xut quan h sn xut
D.
Lc ng sn xut
Câu 51. Trong s nghip xây dng CNXH Vit
Nam, chúng ta cn phi tiến hành:
A.
Cng c xây dng kiến trúc thượng tng mi cho phù
hp với cơ s h tng.
B.
Ch động xây dng quan h sn xut mi để to cơ
s thúc đy lc lưng sn xut phát trin.
C.
Phát trin lực lượng sn xut đạt trình đ tiên tiến để
tạo sở cho vic xây dng quan h sn xut mi.
D.
Kết hợp đồng thi phát trin lực lưng sàn
xut vi từng bưc xây dng quan h sn xut
mi phù hp.
Câu 52. Ni dung quy lut quan h sn xut
(QHSX) phi phù hp vi trình độ lc ng sn
xut (LLSX) là:
A.
S phát trin của LLSX đòi hòi QHSX phi p
hp theo; Và khi QHSX phù hp s thúc đy LLSX
phát trin.
B.
S phát trin ca LLSX đòi hi trình độ k thut phi
phù hợp theo; khi trình đ k thut php s thúc
đẩy LLSX phát trin.
C.
S phát trin ca QHSX đòi hi trình đ qun phi
phù hp theo; và khi trình đ qun lý phù hp s thúc
đẩy QHSX phát trin.
D.
S phát trin ca QHSX đòi hi LLSX phi phù hp
theo; khi LLSX phù hp s thúc đẩy QHSX phát trin.
Câu 53. Yếu t o quyết định s tn ti phát
trin ca xã hội loài ngưi là:
A.
Phương thc sn xut.
B.
V trí địa ca mi dân tc.
C.
Điu kin môi trường.
D.
Điu kin dân s.
Câu 54. Trong đi sng hi, mi quan h gia
kinh tế chính tr thc cht ca mi quan h
gia:
A.
Nhân t khách quan nhân t ch quan.
B.
Cơ s h tng kiến trúc thưng tng.
C.
Tn ti hi ý thc hi.
D.
Lc ng sn xut quan h sn xut.
Câu 55. Trong mi quan h bin chng gia cơ s
h tng (CSHT) kiến trúc thượng tng (KTTT)
thì:
A.
KTTT quyết đnh CSHT.
B.
CSHT quyết đnh KTTT.
C.
Tu thuc vào thi đại kinh tế c th xác định
CSHT quyết định KTTT, hay KTTT quyết định CSHT.
D.
Không i nào quyết định cái nào.
Câu 56. nh đối kháng ca kiến trúc thưng
tng, xét cho cùng, đưc quy định bi:
A.
Mâu thun đối kng gia các giai cp.
B.
Tranh giành quyết lit quyn lc chính tr.
C.
S đối kháng trong s h tng.
D.
S xung đt gây gt v quan đim, li sng.
Câu 57. S tác động ca kiến trúc thưng tng
đến cơ s h tng phi thông qua yếu t:
A.
H thng pháp lut.
B.
Nhà c.
C.
Quan đim, ng ca giai cp thng tr.
D.
Quan đim, ng ca s đông trong hi.
Câu 58. Đc trưng ca kiến trúc thượng tng
trong hi đi kháng giai cp th hin điu
gì rõ nét nht là:
A.
ng ca giai cp b tr.
B.
Truyn thng ca dân tc.
C.
ng ca giai cp thng tr.
D.
S dung hòa gia ng ca giai cp thng tr
tư tưởng ca giai cp b tr.
Câu 59. Trong mi quan h bin chng gia cơ s
h tng (CSHT) kiến trúc thượng tng (KTTT)
thì:
A.
KTTT quyết định CSHT.
B.
CSHT quyết định KTTT.
C.
Tu thuc vào thi đại kinh tế cu th xác định
CSHT quyết định KTTT, hay KTTT quyết định CSHT.
D.
Không i nào quyt định cái nào.
Câu 60. Cơ s h tng là khái nim dùng để ch
điu:
A.
Các công trình đưc y dng phc v cho các hot
động ca hi.
B.
Toàn b quan h sn xut ca hi hp
thành kết cu kinh tế ca xã hi.
C.
Toàn b lc ng sn xut quan h sn xut.
D.
Toàn b lc ng sn xut ca hi.
Câu 61. Vai trò ca kiến trúc thượng tng trong
xã hi giai cp là:
A.
Duy trì, bo v cho s h tng
B.
Luôn kìm hãm s phát trin s h tng
C.
Luôn thúc đẩy s phát trin s h tng
D.
Không nh ng đến s h tng
Câu 62. Đc trưng ca kiến trúc thưng tầng đưc
quy định bi:
A.
Tư tưởng ca giai cp thng tr
B.
Tính cht phi giai cp
C.
ng ca giai cp b tr
D.
ng ca giai cp thng tr ng ca giai
cp b tr
Câu 63. Mi quan h gia lĩnh vc kinh tế
chính tr ca hi đưc khái quát trong quan
h:
A.
Mi quan h gia cơ s h tng và kiến trúc
thượng tng
B.
Mi quan h gia lc ng sn xut quan h sn
xut
C.
Mi quan h ga nn t khách quan nhân t ch
quan
D.
Mi quan h gia tn ti hi ý thc xã hi
Câu 64. Đặc trưng ca s h tng đưc quy
định bi:
A.
Quan h sn xut n
B.
Quan h sn xut li thi
C.
Quan h sn xut thng tr
D.
Quan h sn xut mm mng
Câu 65. Quan h sn xut vai trò trong mt
hình thái kinh tế - xã hi là:
A.
Duy trì bo v s h tng.
B.
Quy định trình đ (tính cht) ca lc ng sn xut
và kiến trúc thưng tng ca xã hi.
C.
Quy định s vt cht - k thut.
D.
Quy định mi quan h hi, nói lên thc cht
ca hình thái kinh tế - xã hi.
Câu 66. Phát trin b qua chế độ bn ch
nghĩa (TBCN) Vit Nam hin nay đưc hiu:
A.
B qua mi yếu t gn lin vi phương thc sn xut
TBCN.
B.
B qua s phát trin lc ng sn xut mang tính
cht TBCN.
C.
Không y dng quan h sn xut TBCN.

Preview text:

TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM TRIẾT
Câu 1. Những phát minh của khoa học tự nhiên
nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại cơ sở khoa học cho
sự phát triển (SPT) điều gì?

A. SPT phép biện chứng duy tâm thành chủ nghĩa tư biện, thần bí.
B. SPT tư duy biện chứng, giúp nó thoát khỏi tính tự
phát và cởi bỏ lớp vỏ thần bí duy tâm.
C. SPT phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác.
D. SPT phương pháp siêu hình và chủ nghĩa cơ giới lên một trình độ mới.
Câu 2. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất, người và vật.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và vật thể.
Câu 3. Theo quan điểm triết học mácxít, triết học
ra đời trong điều kiện nào?

A. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.
B. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.
C. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và
xuất hiện tầng lớp trí thức.
D. Xã hội phân chia thành giai cấp.
Câu 4. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
cần trả lời câu hỏi nào?

A. Ý thức và vật chất, Trời và Đất có nguồn gốc từ đâu?
B. Vật chất hay ý thức cái nào có trước, cái nào có
sau, cái nào quyết định cái nào? Con người có khả
năng nhận thức thế giới được hay không?

C. Bản chất của tồn tại, nền tảng của cuộc đời là gì?
Thế nào là hạnh phúc, tự do?
D. Bản chất, con đường, cách thức, nhiệm vụ, mục tiêu của nhận thức là gì?
Câu 5. Bổ sung để được một câu đúng: “Triết học
Mác - Lênin là khoa học...".

A. Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới. B. Của mọi khoa học.
C. Nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự
nhiên, xã hội và tư duy con người.
D. Nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới.
Câu 6. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy
vật ở phương Tây vào thế kỷ 17-18 là:
A. Tính nguy biện. B. Tính siêu hình.
C. Tính tự phát, ngây thơ. D. Tính chủ quan.
Câu 7. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức là
vấn đề cơ bản của triết học, vì:

A. Vì qua giải quyết vấn đề này sẽ phân định được chủ
nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật; nó được các nhà
triết học đưa ra và thừa nhận như vậy.
B. Vì nó tồn tại trong suốt lịch sử triết học; khi giải
quyết nó mới có thể giải quyết được các vấn đề khác; là
vấn đề được nhiều nhà triết học quan tâm khi tìm hiểu thế giới.
C. Vì nó tồn tại trong suốt lịch sử triết học; khi giải
quyết nó mới có thể giải quyết được các vấn đề khác,
đồng thời cách giải quyết nó chi phối cách giải quyết.
D. Vì nó tồn tại trong suốt lịch sử triết học; khi
giải quyết nó mới có thể giải quyết được các vấn
khác, đồng thời cách giải quyết nó chi phối cách
giải quyết các vấn đề còn lại.

Câu 8. Theo quan điểm triết học mácxít, triết học
ra đời trong điều kiện:

A. Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.
B. Xã hội phân chia thành giai cấp.
C. Tư duy của con người đạt trình dộ khái quát
cao và xuất hiện tầng lớp trí thức.

D. Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.
Câu 9. Câu nói: "Cái đẹp không nằm trên đôi má
hồng của cô thiếu nữ mà cái đẹp nằm trong đôi
mắt của chàng trai si tình" thể hiện quan niệm:
A. Duy tâm khách quan.
B. Duy tâm chủ quan. C. Duy vật chất phác. D. Duy cảm giác.
Câu 10. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Tùy từng học thuyết cụ thể.
B. Cũng có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Không có tính giai cấp.
Câu 11. Chủ nghĩa duy vật phát triển qua các hình thức:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật
siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật siêu
hình, chủ nghĩa duy vật máy móc.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật nhân bản, chủ nghĩa duy vật siêu
hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 12. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy
vật ở phương Tây thời cố đại là:
A. Tính chủ quan.
B. Tính tự phát, ngây thơ. C . Tính tư biện. D. Tính siêu hình.
Câu 13. Triết học duy tâm có vai trò:
A. Chẳng những không đóng góp mà còn làm suy đồi tư duy nhân loại.
B. Đóng góp cho sự phát triển tư duy con người, xã hội
C. Kiềm hãm phát triển tư duy con người, xã hội.
D. Không đóng góp cho sự phát triển tư duy con người.
Câu 14. Cơ sở phân chia các trường phái triết học:
chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là ở:

A. Giải quyết vấn đề vật chất và thế giới
B. Quan niệm về thế giới
C. Quan niệm về con người trong thế giới
D. Giải quyết hai vấn cơ bản của triết học
Câu 15. Triết học Mác - Lênin ra đời vào khoảng thời gian:
A. Những năm 40 thế kỷ XVII
B. Những năm 40 thế kỳ XVIII
C. Những năm 40 thể kỳ XVII
D. Những năm 40 thế kỷ XIX
Câu 16. Những tiền đề khoa học tự nhiên dẫn dến
sự ra đời của triết học Mác:

A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, học
thuyết tiến hóa, học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết tế bào, học thuyết tiến hóa, định
luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

C. Học thuyết tế bào, học thuyết tiến hóa, học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết tế bào, học thuyết tiến hóa, học thuyết đấu tranh giai cấp.
Câu 17. Thực chất bước chuyển cách mạng trong
triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là:

A. Thống nhất phép siêu hình và thế giới quan duy tâm
trong một hệ thống triết học; xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Thống nhất phép siêu hình và thế giới quan duy vật
trong một hệ thống triết học; xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử.
C. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan
duy vật trong một hệ thống triết học; xây dựng
được chủ nghĩa duy vật lịch sử.

D. Thống nhất phép siêu hình và thế giới quan duy tâm
trong một hệ thống triết học; phát hiện sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 18. Những phát minh của khoa học tự nhiên
nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại cơ sở khoa học cho sự phát triển:

A. Sự phát triển tư duy biện chứng, giúp nó thoát
khỏi tính tự phát và cởi bỏ lớp vỏ thần bí duy tâm.

B. Sự phát triển phương pháp siêu hình và chủ nghĩa cơ
giới lên một trình độ mới.
C. Sự phát triển phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác.
D. Sự phát triển phép biện chứng duy tâm thành chủ
nghĩa tư biện, thần bí.
Câu 19. Triết học Mác - Lênin do: A. Lênin sáng lập B. Ăngghen sáng lập C. Mác sáng lập
D. Mác và Ăngghen sáng lập, và Lênin là người bảo vệ phát triển
Câu 20. Những tiền đề lý luận dẫn đến sự ra đời của triết học Mác:
A. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính trị và Chủ nghĩa
Xã hội không tưởng Pháp.
B. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính trị và Chủ nghĩa Xä hội không tưởng.
C. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế Chính học cổ
diển Anh và Chủ nghĩa Xã hội không tưởng ở Pháp.

D. Triết học hiện sinh, Kinh tế chính trị và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 21. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 - 1844 là:
A. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy
tâm và dân chů cách mạng sang chủ nghĩa duy
vật và Cộng sản chủ nghĩa.

B. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại C. Phê phán tôn giáo
D. Kế tục triết học Hê-ghen
Câu 22. Triết học Mác đời trong điều kiện kinh tế - xã hội:
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở
thành phương thức sản xuất thống trị.

C. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
D. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Câu 23. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư
tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844
- 1848 nhằm mục đích là:

A. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật
biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học.

B. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
C. Hoàn thành bộ "Tư Bản".
D. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
Câu 24. Tác phẩm được xem là văn kiện có tính
chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác là:
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Hệ tư tưởng Đức.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Toàn bộ hệ thống lý luận của triết học mácxít đều có vai trò thế giới quan.
B. Chỉ có các quan điểm duy vật trong triết học mácxít
mới đóng vai trò thế giới quan.
C. Toàn bộ hệ thống lý luận của triết học mácxít
đều có vai trò thế giới quan và phương pháp luận.

D. Chỉ có luận điểm biện chứng của triết học mácxít mới
đóng vai trò phương pháp luận.
Câu 26. Triết học Mác - Lênin là:
A. Nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội.
B. Nghiên cứu quy luật chung nhất của tự nhiên.
C. Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới.
D. Nghiên của mọi khoa học.
Câu 27. Chọn phương án đúng nhất. Triết học
Mác-Lênin có vai trò như thế nào trong sự nghiệp
đổi mới ở Việt Nam hiện nay?

A. Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học
cho đổi mới tư duy lý luận, xác định mô hình CNXH.

B. Là phương pháp luận cho việc xây dựng mô hình xã hội mới.
C. Là kim chỉ nam cho mọi hoạt động thực tiễn.
D. Là công cụ để cải tạo xã hội cũ.
Câu 28. Về đối tượng, triết học khác khoa học cụ thể ở chỗ:
A. Triết học nghiên cứu về con người, còn khoa học cụ
thể chỉ nghiên cứu tự nhiên.
B. Khoa học thế khám phá ra mọi quy luật của thế giới,
còn triết học khám phá ra mọi cấp độ chất của thể giới.
C. Khoa học cụ thể chỉ nghiên cứu một mặt của
thế giới, còn triết học nghiên cứu toàn bộ thế giới
trong tính chỉnh thế của nó.

D. Khoa học cụ thể tìm hiểu bản chất của thế giới, còn
triết học khám phá ra quy luật của thế giới.
Câu 29. Vai trò của triết học Mác - Lênin:
A. Triết học Mác Lênin là thế giới quan khoa học.
B. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan khoa học, lạc hậu
C. Triết học Mác – Lênin là thế giới quan duy tâm, lạc hậu
D. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan khoa học, cách mạng
Câu 30. Vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội:
A. Là thế giới quan, phương pháp luận khoa học
cho con người trong nhận thức và thực tiễn.

B. Là thế giới quan, phương pháp luận cho những ngành khoa học cụ thể.
C. Là thế giới quan cho con người trong nhận thức và thực tiễn.
D. Phương pháp luận khoa học cho con người trong
nhận thức và thực tiễn.
Câu 31. Triết học Mác - Lênin có chức năng:
A. Chức năng khoa học của các khoa học.
B. Chức năng hoàn thiện lý trí và nâng cao phẩm chất đạo đức cách mạng.
C. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận phổ biến.
D. Chức năng chỉ đạo hoạt động thực tiễn.
Câu 32. Thế giới quan là:
A. Là toàn bộ quan điểm về thế giới, về trị trí của
con người trong thế giới đó.

B. Toàn bộ quan điểm về xã hội, về trị trí của con người trong xã hội đó.
C. Là toàn bộ quan điểm về tư duy và xã hội.
D. Là toàn bộ quan điểm về giới tự nhiên, về trị trí của
con người trong giới tự nhiên.
Câu 33. Chọn câu đúng nhất. Nhiệm vụ của triết học là gì?
A. Giải thích thế giới.
B. Giải thích thế giới.
C. Là khoa học của các khoa học.
D. Giải thích và cải tạo thế giới.
Câu 34. Đối tượng của triết học là:
A. Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, và
những quy luật của tư duy trên lập trường duy vật biện chứng.
B. Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức, và những quy luật của thế giới trên lập
trường duy vật biện chứng.

C. Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, và
những quy luật của xã hội trên lập trường duy vật biện chứng.
D. Nghiên cứu vật chất, ý thức, và những quy luật của
thế giới trên lập trường duy vật biện chứng.
Câu 35. Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, vai
trò của thực tiễn đối với nhận thức là:

A. Cơ sở, nguồn gốc, mục đích, mục tiêu, kiểm tra chân lý.
B. Cơ sở, nguồn gốc, mục đích, kiểm tra chân lý.
C. Cơ sở, nguồn gốc, mục đích, động lực, kiểm tra chân lý.
D. Cơ sở, nguồn gốc, mục đích, động lực.
Câu 36. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là:
A. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
B. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới.
C. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
D. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
Câu 37. Xác định quan niệm sai về thực tiễn:
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua
thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.

B. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
D. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy
con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
Câu 38. Những hình thức (cấp độ) nhận thức cho
phép đào sâu, tìm hiểu bản chất của sự vật:

A. Nhận thức cảm tính, nhận thức khoa học, nhận thức lý luận.
B. Nhận thức lý tính, nhận thức khoa học, nhận thức lý luận.
C. Nhận thức lý tính, nhận thức kinh nghiệm, nhận thức khoa học.
D. Nhận thức lý tính, nhận thức thông thường, nhận
thức cảm tính, nhận thức lý luận.
Câu 39. Theo quan điểm triết học mácxít, luận
điểm nào sau đây sai:

A. Thực tiễn là động lực của nhận thức, vì nó đòi hỏi tư
duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
B. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua
thực tiễn thuộc, tính bản chất của đối tượng được bộc lộ ra.

C. Quan điểm về thực tiễn là quan điểm cơ bản và xuất
phát của lý luận nhận thức mácxít.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con
người, đồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 40. Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin,
bản chất của nhận thức là:

A. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào
đầu óc của con người

B. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể.
C. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
D. Sự phản ánh thụ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
Câu 41. Theo quan điểm triết học mácxít, nhận thức là:
A. Sự phức hợp của những cảm giác.
B. Phản ánh hiện thức khách quan một cách sáng tạo.
C. Sao chép nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ não con người.
D. Sự hồi tưởng lại của linh hồn bất tử về thế giới mà nó đã trải qua.
Câu 42. Bệnh giáo điều là do tuyệt đối hóa: A. Nhận thức lý luận.
B. Nhận thức kinh nghiệm.
C. Yếu tố thần bí trong kinh thánh.
D. Ý chí, tình cảm chủ quan của con người.
Câu 43. Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là:
A. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang
tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan.

B. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính
lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan.
C. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích
nhằm cải tạo thế giới khách quan.
D. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục
đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải
tạo thế giới khách quan.
Câu 44. Trong quá trình sản xuất của nhân loại,
lực lượng sản xuất có tính chất:

A. Ổn định hay thay đổi tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể.
B. Chậm thay đổi so với quan hệ sản xuất.
C. Thường xuyên thay đổi. D. Rất ổn dịnh.
Câu 45. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố:
A. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động,
phương tiện lao động và đối tượng lao động.
B. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động.
C. Tư liệu sản xuất và người lao động.
D. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động
và phương tiện lao động.
Câu 46. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát
triển của xã hội loài người là:
A. Điều kiện dân số.
B. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc.
C. Phương thức sản xuất.
D. Điều kiện môi trường.
Câu 47. Những đặc trưng cơ bản của sản xuất vật chất là:
A. Tính khách quan; Tính thực tiễn; Tính đa dạng; Tính
sáng tạo; Tính cụ thể.
B. Tính phát triển; Tính cụ thể; Tính sáng tạo; Tính chủ động; Tính liên tục.
C. Tính phổ biến, Tính tự giác; Tính lịch sử; Tính năng động; Tính kế thừa.
D. Tính khách quan; Tính tự giác; Tính xã hôi;
Tính lịch sử; Tính sáng tạo.

Câu 48. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là: A. Công cụ lao động.
B. Người lao động.
C. Trình độ người lao động. D. Tư liệu sản xuất.
Câu 49. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở:
A. Khối lượng sản phẩm nhiều hay ít mà xã hội tạo ra.
B. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị.
C. Nó sản xuất ra cái gì cho xã hội.
D. Trình độ của người lao động và công cụ lao
động; việc tổ chức và phân công lao động.

Câu 50. Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là biểu
hiện của sự phát triển:
A. Quan hệ sản xuất B. Vật chất
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
Câu 51. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH Việt
Nam, chúng ta cần phải tiến hành:

A. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù
hợp với cơ sở hạ tầng.
B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ
sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để
tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới.
D. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sàn
xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp.

Câu 52. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất
(QHSX) phải phù hợp với trình độ lực lượng sản xuất (LLSX) là:

A. Sự phát triển của LLSX đòi hòi QHSX phải phù
hợp theo; Và khi QHSX phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển.

B. Sự phát triển của LLSX đòi hỏi trình độ kỹ thuật phải
phù hợp theo; và khi trình độ kỹ thuật phù hợp sẽ thúc đẩy LLSX phát triển.
C. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi trình độ quản lý phải
phù hợp theo; và khi trình độ quản lý phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển.
D. Sự phát triển của QHSX đòi hỏi LLSX phải phù hợp
theo; và khi LLSX phù hợp sẽ thúc đẩy QHSX phát triển.
Câu 53. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát
triển của xã hội loài người là:

A. Phương thức sản xuất.
B. Vị trí địa lý của mỗi dân tộc.
C. Điều kiện môi trường. D. Điều kiện dân số.
Câu 54. Trong đời sống xã hội, mối quan hệ giữa
kinh tế và chính trị là thực chất của mối quan hệ giữa:

A. Nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan.
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
C. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 55. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở
hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT) thì:

A. KTTT quyết định CSHT. B. CSHT quyết định KTTT.
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định
CSHT quyết định KTTT, hay KTTT quyết định CSHT.
D. Không cái nào quyết định cái nào.
Câu 56. Tính đối kháng của kiến trúc thượng
tầng, xét cho cùng, được quy định bởi:

A. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp.
B. Tranh giành quyết liệt quyền lực chính trị.
C. Sự đối kháng trong cơ sở hạ tầng.
D. Sự xung đột gây gắt về quan điểm, lối sống.
Câu 57. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng
đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố:
A. Hệ thống pháp luật. B. Nhà nước.
C. Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị.
D. Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội.
Câu 58. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng
trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện điều gì rõ nét nhất là:

A. Tư tưởng của giai cấp bị trị.
B. Truyền thống của dân tộc.
C. Tư tưởng của giai cấp thống trị.
D. Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấp thống trị và
tư tưởng của giai cấp bị trị.
Câu 59. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở
hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT) thì:
A. KTTT quyết định CSHT.
B. CSHT quyết định KTTT.
C. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cu thể mà xác định
CSHT quyết định KTTT, hay KTTT quyết định CSHT.
D. Không cái nào quyốt định cái nào.
Câu 60. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều:
A. Các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của xã hội.
B. Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp
thành kết cấu kinh tế của xã hội.

C. Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
D. Toàn bộ lực lượng sản xuất của xã hội.
Câu 61. Vai trò của kiến trúc thượng tầng trong
xã hội có giai cấp là:

A. Duy trì, bảo vệ cho cơ sở hạ tầng
B. Luôn kìm hãm sự phát triển cơ sở hạ tầng
C. Luôn thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng
D. Không ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng
Câu 62. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng được quy định bởi:
A. Tư tưởng của giai cấp thống trị
B. Tính chất phi giai cấp
C. Tư tưởng của giai cấp bị trị
D. Tư tưởng của giai cấp thống trị và tư tưởng của giai cấp bị trị
Câu 63. Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và
chính trị của xã hội được khái quát trong quan hệ:

A. Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
B. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Mối quan hệ gữa nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan
D. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Câu 64. Đặc trưng của cơ sở hạ tầng được quy định bởi:
A. Quan hệ sản xuất tàn dư
B. Quan hệ sản xuất lỗi thời
C. Quan hệ sản xuất thống trị
D. Quan hệ sản xuất mầm mống
Câu 65. Quan hệ sản xuất có vai trò trong một
hình thái kinh tế - xã hội là:

A. Duy trì và bảo vệ cơ sở hạ tầng.
B. Quy định trình độ (tính chất) của lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng của xã hội.
C. Quy định cơ sở vật chất - kỹ thuật.
D. Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất
của hình thái kinh tế - xã hội.

Câu 66. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa (TBCN) ở Việt Nam hiện nay được hiểu:

A. Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN.
B. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN.
C. Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN.