PHẦN II: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giáo tnh
tưởng Hồ
Chí Minh xuất bản năm 2021 bao gồm mấy chương?
a.6
b.5
c.8
d.7
Câu 2: Bản án chế độ Thựcn Pháp của Hồ Chí Minh được xuất bản đầu tiên đâu?
a. Pari
.
b. Nội.
c. Luân Đôn,
d, Matxcova
Câu 3: Lần đầu tn Đảng ta đưa ra định nghĩa về
tưởng Hồ
Chí Minh thời gian nào?
a. 1986.
b
. 1991.
c. 2001.
d.2011
Câu 4: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu ớc o thời gian nào?
a.
3/6/1911
b.
4/6/1911
c.
5/6/1911
d.
6/6/1911
Câu 5:
tưởng Hồ
Chí Minh về
con đường cách mạng Việt Nam được nh thành về
bản vào thời
gian nào?
a.1911 1920.
b.1920 1930.
c.1930 1941.
d.1941 1969
Câu 6: Hồ
Chí Minh vĩnh biệt chúng ta vào thời gian nào?
a.
9 giờ 45 phút ngày 2 9 1969
b.
9 giờ
47 phút ngày 2-9 1969
c.
9 giờ 45 ngày 3-9-1969
d.
9 giờ ngày 1-9-1969
Câu 7: Ba loại kẻ
thù cần phải đánh đổi trong tiến trình cách mạng n tộc theo
tưởng Hồ
Chí Minh là:
a.
Ch
nghĩa thực dân tay sai; nghèo nàn, dốt nát, lạc hậu, chủ
nghĩa nhân.
b.
Giặc đói, giặc dốt giặc ngoại xâm.
c.
Chủ nghĩa bản, chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thựcn.
d.
Thực dân Pháp, Phát xít Nhật, Đế quốc Mỹ
Câu 8: Hồ
Chí Minh được UNESCO ra nghị
quyết vinh danh hùng giải phóng n tộc Việt Nam, nhà văn
hóa kiệt xuất” vào m o?
a. 1969.
b. 1975
. c. 1987
.
d. 1990.
Câu 9: Theo Hồ
Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tc trong điều kiện Việt Nam muốn giành được
thắng lợi phải đi theo con đường nào?
a.
Cách mạng dân ch sản kiểu mới.
b.
Cách mạng sản.
c.
Cách mạng hội chủ nghĩa.
d.
Cách mạng sản
Câu 10: Cuối tháng 7/1945, tại lán Lừa, Hồ
Chí Minh đã chỉ
thị: “Lúc
thuận lợi tới, đốt cháy
cả
dãy Trường Sơn cũng phải cương giành cho được độc lập”. Ai đã được Bác truyền đạt ch
thị
này
a.
Phạm n Đồng.
b.
Trường Chinh.
c.
Nguyên Giáp
d.
Hoàng Quốc Việt.
Câu 11: Hồ
Chí Minh một người như
thế
nào “một mắt ng, một mắt mờ”?
a.
kinh nghiệm không luận.
b.
Không luận.
c.
Không luận, không kinh nghiệm.
d.
Không thực tiễn.
Câu 12: Những ngành o sau đây được Hồ
Chí Minh coi hai chân của nền kinh tế?
a.
Công nghi p Thương nghi p.
b.
Công nghi p Dịch vụ.
c.
Công nghiệp Nông nghiệp.
d.
Nông nghi p Thương nghi p.
Câu 13: Theo Hồ
Chí Minh, đại đoàn kết toàn dân tộc là:
a.
Chi ế
n lược cách mạng.
b.
Sách lược cách mạng.
c.
Biện pháp tập hợp lực lượng.
d.
Thủ đoạn tập hợp lực lượng.
Câu 14: Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh ra đời ngày, tng, năm nào
a.
9/5/1941.
b.
2/9/1945.
c.
19/5/1946.
d.19/12/1946.
Câu 15: Hồ
Chí Minh đoàn kết gì?
a.
Điểm mẹ.
b.
Nhân tố hỗ trợ cho thắng lợi.
c.
"Con cháu".
d.
Ông .
Câu 16: Hồ
Chí Minh đến với chủ
nghĩa Mác- Lênin trở
thành người cộng sản đầu tiên của Việt Nam
vào thời gian nào?
a.
Năm 1919.
b.
Năm 1920.
c.
Năm 1925
d.
Năm 1930.
Câu 17: Hồ
Chí Minh cán bộ
cái củang việc?
a.
Gốc.
b.
Nền.
c.
Ngọn cờ đầu.
d.
Ngọn.
Câu 18: Theo Hồ
Chí Minh, công tác gốc của Đảng gì?
a.
Công tác ởng chính trị.
b.
Công tác luận.
c.
Công tác giáo dục đạo đức.
d.
Công tác cán bộ.
Câu 19: Phương thức nh đạo nào sau đây KHÔNG phải phương thức nh đạo Nhà ớc của Đảng ta
theo H
Chí Minh
a.
Bằng công tác kiểm tra.
b.
Đường lối, ch tơng, chính sách.
c.
Qua các tổ chức đảng, Đảng viên trong b
y Nhà nước.
d.
Điều nh trực ti ế
p công việc của Nhà nước.
Câu 20: Chọn cụm từ
đúng điện vào đâu ... cách mệnh rồi thì cho ..., chớ
để
trong tay một bọn ít người”.
a.
giai cấp ng nhân.
b.
giai cấp nông dân.
c.
dân chúng số
nhiều.
d.
giai cấp sản dân tộc
Câu 21: Theo quan điểm của Hồ
Chí Minh, con người:
a.
mục tiêu của cách mạng.
b.
động lực của cách mạng.
c.
vừa mục tiêu, vừa động lực của cách mạng.
d.
lực ợng của cách mạng.
Câu 22: Theo Hồ
Chí Minh, con người luôn xu ớng vươn tới điều
a.
Chân - Thiện Mỹ.
b.
Cuộc sống đầy đủ, tiện nghi.
c.
Giải phóng bản thân.
d.
Hạnh phúc của bản thân.
Câu 23: Theo
tưởng Hồ
Chí Minh, mục tiêu cuối cùng của cách mạng ?
a.
Giải phóng hội.
b.
Giải phóng giai cấp
c.
Giải phóng con người.
d.
Giải phóng dân tộc.
Câu 24: Theo Hồ
Chí Minh: “Một dân tộc dốt một dân tộc ... như
thế
nào?
a.
chậm phát triển.
b. lạc hậu.
c. y ế
u.
d.n
Câu 25: Khi nói Đảng đạo đức, Hồ Chí Minh đang đề cập đến:
a.
Phẩm chất của Đảng???
b.Trí tuệ của Đảng
c. Vai trò của Đảng.
d. Bản chất của Đảng.
Câu 26: “Dễ
trăm lần không dân cũng chịu. Khó vạn lần dân liệu ng xong”. Câu nói trên đề
cập đến
luận điểm nào v
con người trong từ
tưởng Hồ
Chí Minh?
a.
Con người mục tiêu của cách mạng.
b.
Tài năng của nhân dân.
c.
Con nời động lực của cách mạng.
d.
Con người vừa mục tiêu, vừa động lực
của ch mạng
Câu 27: Theo Hồ
Chí Minh, xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất phân đứng vững trên lập trường:
a.
Chủ nghĩa Mác - Lênin.
b. Giai cấp ng nhân.
c. Liên minh công - nông.
d. Cách mạng sản.
Câu 28. “Tất cả
các dân tộc trên thế
giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng quyền sống, quyền
sung sướng quyền tự
do”. Luận điểm trên được H
Chí Minh đã tiếp thu từ:
a.
Tuyên ngôn nhân quyền dân quyền của Cách mạng Pháp - 1789.
b.
Tuyên ngôn độc lập của Cách mạng Mỹ
- 1776.
c.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản - 1848.
d.
Cương nh “Về quyền dân tộc tự quyết 1914 của Lênin.
Câu 29. Tác phẩm lớn của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản bằng tiếng Pháp Paris vào năm 1925 c
phẩm o?
a.
Con rồng tre.
b. Đường Kách mệnh.
c. Le Paria (Người ng khổ).
d. Bản án ch ế
độ
thực dân Pháp.
Câu 30: Kiên trì con đường Hồ
Chí Minh đã lựa chọn nghĩa là:
a.
Giữ vững nền độc lập dân tộc.
b.
Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
c.
Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
d.
Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa hội.
Câu 31: Hồ
Chí Minh viết: “Nếu miệng thì tuyên truyền bảo người ta siêng làm, tự
mình thì ăn ta,
ngủ
trễ; bảo người ta tiết kiệm, tự
mình thì la xỉ, lung tung, thì tun truyền một trăm năm cũng
ích”. Luận điểm trên của Nời đề
cập đến nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng nào?
a.
Xây đi đôi với chồng.
b.
Tu dưỡng đạo đức suốt đời.
c.
Nói đi đôi với làm, nêu gương về
đạo đức.
d.
Học đi đôi với hành.
Câu 32: Theo Hồ
Chí Minh, muốn xây dựng chủ
nghĩa hội trước hết cần cái gì?
a.
Khoa học - kỹ thuật tiên tiến.
b.
Kinh tế phát triển.
c.
Con người hội chủ
nghĩa.
d.
Chế độ sở hữu công cộng.
Câu 33: Mục tiêu chung của thời kỳ
quá độ
n chủ
nghĩa hội
nước ta được Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ
XI (1/2011) xác định là: “độc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa hội,n giàu, nước mạnh,
hội….công
bằng văn minh”.
a.
Tiến bộ.
b. Dân chủ.
c. Bình đẳng.
d. Phát triển
Câu 34: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc VN được HCM kế
thừa phát triển ?
a.
Lòng nhân ái.
b. Chủ
nghĩa yêu nước
c. Tinh thần hiếu học.
d. Cần lao động.
Câu 35: Sự
kiện y đánh dấu bước cho chuyến biến về
chất lượng trong
tưởng Hồ
Chí Minh?
a.
Đọc luận ơng về vấn đề dân tộc thuộc địa của Lênin ( 9/1920)
b.
Gửi bản yêu sách của nhân dân An nam tới hội nghị Vecsai (6/1919)
c.
Thành lập ĐCSVN (2/1930)
d.
Tham gia thành lập Đảng Cộng Sản Pháp (12/1920).
Câu 36: “Toàn thể
dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả
tinh thay nh mạng của cái để
giữ
vững quyền tự
đo, độc lập trích t
bài viếty của Hồ
Chí Minh?
a, Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa
b. Tuyên ngôn độc lập
c, Lời kêu gọi Tn quốc kháng chiến.
d. Thư gửi đồng bào Nam Bộ
Câu 37: Động lực quan trọng nhất để
xây dựng chủ
nghĩa hội
Việt Nam theo Hồ
Chí Minh là:
a, Ngoại lực,
b.
Nội lực dân tộc
c.
Đảng cộng sản Việt Nam
d.
Kinh tế
Câu 38: Vận dụng
tưởng Hồ
Chí Minh, việc xây dựng Đảng trong ta vững mạnh hiện nay ý nghĩa
như
thế
nào với đoàn kết dân tộc và đn kết quốc tế?
a, Làm hạt nhân đoàn kết quốc tế,
b.
Làm hạt nhân xây dựng đường lối đối ngoại,
c.
Làm hạt nhân khối đại đoàn kết toàn dân tệ.
d.
Làm
ht
nhân
đoàn
k
ế
t
dân
tc
đoàn
k
ế
t
quc
t
ế
Câu 39: Khi cho rằng “văn hóa sự
tổng hợp của hai phương thức khác hoạtng vớibiểu hiện của
li người đã sản sinh ra nhắn tin , những nhu cầu đời sống đòi hỏi của sự
sinh tồn. Hồ
Chí Minh
đang cận n hóa theo:
a.
Nghĩa rộng
b.
Nghĩa rất hẹp.
c, Phương thức sử dụng công cụ sinh hoạt.
d, Nghĩa hẹp.
Câu 40: Hồ
Chí Minh người đấu tranh đòi quyền độc lập cho:
a.
Dân tộc Việt Nam,
b.
Các nước Đông ơng
c.
Các n tộc thuộc địa pơng Đông
d.
Dân tộc Việt Nam tất cả
các dân tộc bị
áp bức trên th ế
giới.
Câu 41: Để
xây dựng thành ng chủ
nghĩa hội, Hồ
Chí Minh đã chỉ
rõ, trở
lực nào “làm hỏng tinh
thần trong sạch ý chí khắc khổ
củan bộ
ta. phoại đạo đức cách mạng của ta cần, kiệm, liêm,
chính”?
a.
Chủ nghĩa giáo điều, chủ quan, lười biếng.
b.
Chủ nghĩa nhân.
c.
Căn bệnh chia rẽ, phái, mất đoàn kết.
d.
Tham ô, lãng phí, quan liêu.
Câu 42: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc o nguyên tắc hoạt động của Mặt trận dân tộc
thống nhất?
a.
Tự phê bình phê bình.
b.
Hiệp thương dân chủ.
c.
Tập thể nh đạo, nhân phụ trách.
d.
Tập trung dân chủ.
Câu 43: Đảng ta lấy
tưởng Hồ
Chí Minh cùng với chủ
nghĩac - Lênin làm nền tảng
tưởng kim
chỉ
nam cho mọi hành động của mình từ:
a.
Đại hội II (2/1951).
b.
Đại hội VII (6/1991).
c.
Đại hội VI (12/1986).
d.
Đại hội VIII (1996).
Câu 44: Theo quan điểm của Hồ
Chí Minh, ch mệnh “Trước hết phải ..?
a.
Đảng cách mệnh.
b.
khiện đại.
c.
Lực lượng cách mệnh.
d.
Học thuyết cách mệnh.
Câu 45: Trong các mối quan hệ
sau, mối quan hệ
nào được Hồ
Chí Minh coi “quan hệ
u thịt”?
a.
Quan hệ giữa quân đội với nhân dân.
b.
Quan hệ
giữa Đảng vớin.
c.
Quan hệ giữa Đảng với chính quyền.
d.
Quan hệ giữa Đảng với Mặt trận.
Câu 46: Theo quan điểm của Hồ
Chí Minh,
“Đảng muốn vững phải có...”
a.
Kỷ luật nghiêm minh.
b.
Ch
nghĩa làm cốt
c.
Tổ chức chặt chẽ.
d.
Người lãnh đạo.
Câu 47: Lực lượng nào được Hồ
Chí Minh coi nền tảng của khối đại đoàn - kết toàn dân tộc ?
a.
Liên minh Công nhân - Trí thức.
b.
Liên minh Công Nông Trí thức.
c.
Liên minh Công nhân Binh lính.
d.
Toàn dân tộc.
Câu 48: Trong những
sở
hình thành
tưởng Hồ
Chí Minh đinh tiền đề
luận trực tiếp quyết định
bản chất, khoa học của tư
tưởng H
Chí Minh?
a.
Giá trị truyền thống n tộc Việt Nam.
b.
Tinh hoa n hóa nhân loại.
c.
Phẩm chất nhân của Hồ Chí Minh.
d.
Ch
nghĩac - Lênin.
Câu 49: Trong những
sở
hình thành
tưởng Hồ
Chí Minh
sở
nào nhân tố
đã thúc giục Nguyễn
Tất Thành ra đi tìm đường giải phóng n tộc?
a.
Giá trị
truyền thống dân tộc.
b.
Phẩm chất nhân.
c.
Tinh hoa văn hóa nn loại.
d.
Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 50: Trong Tuyên ngôn độc lập ngày 2/9/1945, trước hết Hồ
Chí Minh tuyên bố
đến quyền
bản gì
của c dân tc?
a.
Quyền hạnh phúc.
b.
Quyền bình đẳng.
c.
Quyền tự do.
d.
Quyền sung sướng.
Câu 51: Theo anh/chị
sự
thất bại của Phong trào Cần vương chấm dứt vai trò lịch sử
của giai cấp nào?
a.
ng dân.
b. sản.
c.
Địa chủ, phong ki ế
n
.
d. Công nhân.
Câu 52: Quan điểm: “Lực lượng của giai cấp công nhân nhân dân lao đông rất lớn cùng tận.
Nhưng lực ợng ấy cần Đảng lãnh đạo mới chắc chắn thắng lợi của Hồ
Chí Minh muốn đề
cập
đến:
a.
Bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b.
Vai trò của nn dân.
c.
Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.
Sức mạnh của nhân dân.
Câu 53: Trong
tưởng Hồ
Chí Minh về
vấn đề
dân tộc, vấn đề
nào được động lực
c nước đang đấu
tranh giành chính quyền?
a.
Độc lập dân tộc.
b.
Tự do độc lập.
c.
Giải phóng dân tộc.
d.
Ch
nghĩa dân tộc.
Câu 54: Câu nói: “Không quý hơn độc lập tự
do” được Hồ
Chi Minh tuyên bố
vào thời gian nào?
a.
17/7/1966.
b. Tng 8/1945.
c. 19/12/1946.
d. 2/9/1945
Bài 55: “Chúng ta đấu tranh cho tự
do, độc lập của các dân tộc khác như
đấu tranh cho danh tộc ta vậy”
luận điểm này phản ánh mối quan hệ
nào?
a.
Độc lập dân tộc với chủ nghĩa hội.
b.
Dân tộc với giai cấp.
c.
Ch
nghĩa yêu ớc với chủ
nghĩa quốc t ế
.
d.
Cả ba đều đúng.
Câu 56: Chuẩn mc đạo đức nào được Hồ
Chí Minh như
bốn mùa của trời, bốn phương của đất
a.
Cần Kiệm Liêm-Chính.
b.
Cần, kiệm trung, hiếu.
c.
Nhân - Nghĩa Lễ Trí Tín.
d.
Chí công tư.
Câu 57: Chương nào trong Giáo trình
tưởng Hồ
Chí Minh xuất bản năm 2021 thể
hiện bản chất cách
mạng khoa học của tư
tưởng H
Chí Minh?
a.Chương 3. b. Chương 4. c. Cơng 5. d
. Chương 2.
Câu 58: Theo Hồ
Chí Minh, thực tiễn không luận thực tiễn như
thế
nào?
a.
quáng.
b. Kch quan.
c. Hiện thực.
d. Mờ ảo.
Câu 59: Trong Lễ
truy điệu ngày 9/9/1969, Hồ
Chí Minh đã được Đảng Cộng sản Việt Nam vinh danh là:
a.
Anh hùng đại của nhân loại tiến bộ.
b.
Anh ng dân tộc.
c.
Anh hùng của mọi thời đại.
d.
Anh hùng dân tộc
đại.
Câu 60: Hồ
Chí Minh cho rằng “Đoàn kết ...nghĩa mục đích phải ... lập trường cũng phải ... Đoàn kết
... nghĩa vừa đoàn
kết vừa đấu tranh”.y tìm dấy chữ
phù hợp?
a.
Nhất trí, nhất trí, thực sự, thực sự.
b.
Thực sự, nhất trí, thực sự nhất trí.
c.
Nhất trí, thực sự, nhất trí, thực sự.
d.
Thực sự, nhất trí, nhất trí, thực sự.
Câu 61: Theo quan điểm Hồ
Chí Minh, một trong những điều kiện quyết định bản chất giai cấp ng nhân
của Nhà nước là:
a.
Đặt mục tiêu hàng đầu giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
b.
Trình độ n hóa của cán bộ, đảng viên cao.
c.
Do Đảng Cộng sản nh đạo.
d.
Đặt mục tiêu hàng đầu giải phóng dân tộc.
Câu 62: Một dân tộc, một Đảng mỗi con người ngày sức hấp dẫn lớn không nhất định ngày hôm nay
mọi người u mến ca ngợi, nêu lòng da không sa vào...”. Hn thiện câui trên của Bác.
a.
Ch
nghĩa nhân,
b.
Quan liêu, kiêu ngạo
c.
Suy thoái tưởng, đạo đức, lối sống.
d.
Tham ô, hủ hóa
Câu 63: “Tư
tưởng Hồ
Chí Minh tài sản tinh thần cùng to lớn của Đảng n tộc”, khẳng định y
của Đảng Cộng sản Việt Nam nói lên:
a.
Ý nghĩa của tưởng Hồ Chí Minh.
b.
Giá trị
của
tưởng Hồ
Chí Minh.
c.
Nguồn gốc hình thành tưởng Hồ Chí Minh,
d.
Mục đích của tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 64: Điền từ
n thiếu vào dấu 3 chấm:
"Đoàn kết trong Mặt trận ... nhân đến ta đã làm Cách mạng Tháng Tám tnh công".
a. Việt Minh
.
b. Tổ quốc.
c. Liên Việt.
d. Dân tộc thống nhất,
Câu 65: Hồ
Chí Minh nhận xét ưu điểm lớn nhất của học thuyết nào sau đây phương pháp làm việc
biện chứng?
a.
Ch
nghĩac.
b.
Tôn giáo Giê - su.
c.
Học thuyết Khổng Tử.
d.
Chủ nga Tam dân
Câu 66: Theo quan điểm Hồ
Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc sự
nghiệp của:
a.
Toàn dân, trên
sở
liên minh công nông.
b.
Giai cấp công nn nông dân.
c.
Giai cấp công nhân, nông dân sản dân tộc.
d.
Giai cấp ng nhân, giai cấp nông dân và
trí thức.
Câu 67: Tại Đại hội II (2/1951), Hồ
Chí Minh xác định mục đích của Đảng Lao động Việt Nam thể
gồm
trong 8 chữ
là:
a.
Đoàn kết dân tộc, giải phóng đất nước.
b.
Đoàn kết nhân dân, giải phóng hội.
c.
Đoàn k ế
t toàn dân, phụng sự
Tổ
quốc.
d.
Đoàn kết toàn dân, xây dựng đất nước.
Câu 68: Theo Giáo trình
tưởng Hồ
Chí Minh xuất bản năm 2021, mấy nguyên tắc xây dựng Đảng?
a.5.
b. 6.
c.7.
d. 8.
Câu 69: Trong những nguyên tắc y dựng kiểu mới của giai cấp sản Hồ
Chí Minh, nguyên tắc o
nguyên tắc quan trọng nhất?
a.
Tập trung dân chủ.
b.
Liên hệ mật thiết với nhân dân.
c.
Lấy chủ
nghĩac - Lênin làm nền tảng
tưởng kim chỉ
nam
d.
Kỷ luật nghiêm minh tự giác.
Câu 70: Lực lượngo đưtyợc Hồ
Chí Minh coi nòng cốt của đoàn kết quốc tế?
a.
Phong trào cộng sản công nhân th ế
giới.
b.
Phong trào giải phóng dân tộc.
c.
Phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam.
d.
Phong trào dân chủ, hòa bình.
Câu 71: Căn bệnh nào được Hồ
Chí Minh coi “bạn đồng minh” của thực - dân, phong kiến?
a.
ời biếng, lười học, lười suy nghĩ.
b.
Tham ô, lãng phí, quan liêu.
c.
phái, qn phiệt, hách dịch.
d.
túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 72: Theo Hồ
Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của tôn giáo Giê-su là:
a.
Đức hy sinh.
b.
Lòng nhân ái cao cả.
c.
Lòng cao thượng.
d.
Lòng vị tha.
Câu 73: Trên
sở
nguyên tắc độc lập, tự
chủ
trong đoàn kết quốc tế, Hồ
Chí Minh đã đề
ra phương
châm nào trongch mạng Tháng 8/1945?
a.
Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình chính
b.
Muốn người ta giúp cho, thì mình phải tự giúp
lấy mình đã.
c.
Đem sức ta giải phóng cho ta.
d.
Tất cả các ý.
Câu 74: Theo Hồ
Chí minh, ưu điểm lớn nhất của chủ
nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là:
a.
Tinh thần đấu tranh tự do, dân chủ.
b.
Tinh thần chống phong kiến.
c.
Phù hợp với điều kiện thực t ế
nước ta.
d.
tưởng hòa bình.
Câu 75: Hồ
Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để
chỉ
chủ
nghĩa đề
quốc?
b.
Con đỉa có hai cái vòi.
a. Con bạch tuộc
có nhiều vòi.
d. Con voi có hai cái ngà.
c. Con chim hai cái
cánh.
Câu 76: Theo Hồ
Chí Minh, muốn ng cường đoàn kết quốc tế, các đảng cộng sản phải làm ?
a.
Giáo dục chủ
nghĩa yêu c cn chính k ế
t hợp với sản cho nhân dân.
b.
Giáo dục chủ nghĩa yêu nước chân chính trên nền tảng chỉ sản cho nhân dân.
c.
Giáo dục chủ nga yêu nước chân chính kết hợp với chủ nh sản cho nhân dân.
d.
Giáo dục chủ nghĩa yêu nước chân chính kết hợp với chi nhân dân.
Câu 77: Trong sự
nghiệp cách mạng...xây dựng hội chủ
nghĩa, lao động trí óc được Hồ
Chí Minh khẳng
định :
a.
một vai trò quan trọng vẻ
vang.
b.
Nguyên kquốc gia.
c.
Động lực chính của cách mạng.
d.
Lực lượng quan trng nhất.
Câu 78: Theo Hồ
Chí Minh, căn bệnh gây mất đoàn kết, gây rối cho công tác là:
a.
túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
b.
Quan liêu, lãng phí, tham ô.
c.
Đặc quyền, đặc lợi.
d.
Cửa quyền, hách dịch, lạm quyền.
Câu 79: Chọn từ
thích hợp điền vào chỗ
trống: “Muôn việc tnh ng hay thất bại do... tốt hay...”
a.
Cán bộ ... xấu.
b.
Đảng viên... không tốt.
c.
Đảng viên...kém.
d.
Cán bộ
... kém.
Câu 80: Trong quan hệ
giữa văn hóa với chính trị, Hồ
Chí Minh cho rằng chính trị
được giải phóng sẽ...
a.
Mở
đường cho n hóa phát triển.
b.
Kìm hãm văn hóa phát triển
c.
Không ảnh ởng đến văna.
d.
Con người phát triển.
Câu 81: Để
không bị
“sa vào chủ
nghĩa nhân” góp phần giữ
gìn Đảng trong sạch, vững mạnh..., Hồ
Chí
Minh yêu cầu cán bộ, đảng viên phải:
a.
Tuyệt đối trung thành với Đảng.
b.
mối liên hệ mật thiết với nhân dân.
c.
Luôn tu dưỡng, trao dồi, rèn luyện đạo đức cách mạng.
d.
Luôn học tập ng cao trình độ về mọi mặt.
Câu 82: Nội dung cốt lõi của
tưởng Hồ
Chí Minh là:
a.
tưởng về chủ nghĩa hội
b.
ởng về Đảng cầm quyền.
c.
tưởng về cách mạng giải phóng dân tộc
d.
tưởng về
độc lập dân tộc gắn liền với
chủ
nghĩa hội.
Câu 83: Theo HCM, giữach mạng sản
chính quốc với cách mạng giải phóng dân tộc
thuộc địa có
quan hệ:
a.
Lệ thuc.
b. Bình đẳng
.
c. Chính phụ. d. Không quan hệ.
Câu 84: Trong những nguyên tắc y dựng Đảng kiểu mới của giai cấp sản. Hồ
Chí Minh xác định
nguyên tắc nào phải tiến hành thường xuyên như
rửa mặtng ngày?
a.
Tập trung dân chủ.
b.
Kỷ luật nghiêm minh tự giác.
c.
Tự
phê bình phê bình.
d.
Đoàn kết, thống nhất trong Đảng.
Câu 85: Chủ
trương “làm
sản dân quyềncách mạng thổ
địa cách mạng để
đi tới hội cộng sản” th
hiện tư
tưởng o củaHồ
Chí Minh?
a.
Độc lập dân tộc vấn đề trước hết, trên hết
b.
Độc lập dân tộc gắn với chủ
nghĩa hội.
c.
Độc lập dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
d.
Độc lập dân tộc gắn với ch nghĩa Mác - Lênin.
Câu 86: Nhận định nào đúng về
học phần
tưởng Hồ
Chí Minh.
a.
tưởng Hồ Chí Minh một trong 5 học phần luận chính trị bắt buộc trong chương trình giáo dục đại
học Việt Nam.
b.
tưởng Hồ Chí Minh một trong 3 học phần luận chính trị bắt buộc trong chương trình giáo dục đại
học ở Việt Nam..
c.
ởng Hồ Chí Minh một trong 5 nội dung luận chính trị trong học | phân chính trị thuộc chương trình
giáo dục đại học ViệtNam.
d.
ởng Hồ Chí Minh một trong 5 học phần luận chính trị bắt buộc trong chương trình giáo dục đại học,
cao đẳng và trung học chuyên nghiệp ở Việt Nam.
Câu 87: Luận điểm: n kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành ng, thành công, đại thành ng" phản
ánh quan điểm nào của Hồ
Chí Minh về
đại đoàn kết toàn n tộc?
a.
Đại đoàn kết tn dân tộc gắn với đoàn kết quốc tế.
b.
Đoàn kết dân tộc đoàn kết toàn dân.
c.
Đại đoàn kết toàn dân tộc mục tiêu nhiệm vụ ng đầu...
d.
Đại đoàn k ế
t toàn dân tộc vấn đề
ý nga chi ế
n lược, quy ế
t định thành công của cách mạng.
Câu 88: Theo quan điểm của Hồ
Chí Minh, điều tạo nên uy tin sức mạnh của Đảng, giúp Đảng đủ
cách lãnh đạo, hướng dẫn qun chúng và cũng là tư
ch s
một của Đảng cầm quyền?
a.
Tinh thần hy sinh của cán bộ, đảng viên.
b.
Đạo đức.
d. Sức mạnh từ kỷ luật Đảng
c.
Đường lối chính tr đúng đắn.
Câu 89: Điều mong muốn cuối cùng của tôi toàn Đảng, toàn dân ta kết phấn đấu, xây dựng một nước
Việt Nam hòa bình, thống nhất, đó dân chủ
giàu mạnh,...”. Câu nói trên của Hồ
Chí Minh được viết
trong văn
kiện nào?
a.
Lời kêu gọi ngày 17/7/1966.
b.
Đạo đức cách mạng.
c.
Báo cáo Chính trị tại Đại hội II.
d.
Di chúc.
Câu 90: Theo
tưởng Hồ
Chí Minh, hình thức tổ
chức của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là:
a.
Mặt trận Việt Minh.
b.
Hội quần chúng.
c.
Mặt trận dân tộc thống nhất.
d.
Mặt trận Tổ quốc.
Câu 91: Bản chất khoa học của
tưởng Hồ
Chí Minh được nh thành trên
sở:
a.
Thế giới quan duy vật, phương pháp luận siêu hình.
b.
Thế giới quan duy tâm, phương pháp luận bi n chứng.
c.
Thế giới quan duy m, phương pháp luận siêu hình.
d.
Th ế
giới quan duy vật, phương pháp luận biện
chứng.
Câu 92: “... một truyền thống cực kỳ
quý báu của Đảng ta, của dân ta. Các đồng chí từ
Trung ương đến
các chi bộ
cần phải gi
gìn sự
... nhất ! của Đảng như
giữ
gìn con người của mắt mình”. Chọn đáp án đúng
với Từ
tưởng H
Chí Minh điền vào dấu 3 chấm.
a.
Yêu ớc - Đoàn kết.
b.
Đoàn kết - u nước
c.
Đoàn k ế
t - Đoàn k ế
t.
d.
Khoan dung - Đoàn kết.
Câu 93: "Không, chúng ta t hy sinh tất cả
chứ
nhất định kng chịu mất nước, nhất định không chịu
làm lệ" được trích trong:
a.
Lời kêu gọi toàn quốc kháng chi ế
n.
b.
Tuyên ngôn Độc lập.
c.
Lời kêu gọi sau Hội nghị Trung ương 8 tháng
5/1941.
d.
Đường Kách mệnh.
Câu 94: Câu nói nào sau đây phản ánh khái quát chính sách đối ngoại đa phương của Hồ
Chí Minh?
a.
Việt Nam sẵn sàng bạn của c nước
trong cộng đồng quốc tế
b.
Việt Nam muốn bạn, đối c của các
nước trong cộng đồng quốc tế
c.
Việt Nam sẵn sàng bạn, đối tác tin cậy
của c nước trong cộng đồng
d.
Việt Nam bạn với tất cả
mọi nước dân chủ
không gây thù oán với một ai.
Câu 95: Nội dung cốt lõi của
tưởng đạo đức Hồ
Chí Minh ?
a.
Lòng thương người.
b.
Sự quan m đến con người.
c.
Ch
nghĩa nhân đạo chi ế
n đấu.
d.
Chủ nghĩa quốc tế trong sáng.
Câu 96: “Tây Phương hay Đông phương cái tốt ta học lấy”. Luận điểm trên của Hồ
Chí Minh đang
đề
cập đến ka cạnho của việc tiếp thu tinh hoa văn hóa nn loại?
a.
sở tiếp thu.
b.
Nội dung tiếp thu.
c.
Mục đích tiếp thu.
d.
Tiêu chí ti ế
p thu.
Câu 97: “Chống
....
bệnh quan lu cũng quan trọng cần kíp như
việc đánh giặc tn mặt trận”. Chn
một phương án đúng theo
tưởng Hồ
Chí Minh để
điền vào chỗ
trống.
a.
Nghèo nàn, lạc hậu.
b.
Tham ô, lãng phí.
c.
Chủ nghĩa nhân.
d.
Bệnh hình thức.
Câu 98: Điền cụm từ
thích hợp vào dấu 3 chấm. Hồ
Chí Minh cho rằng “Cách mệnh Pháp cũng như
ch
mệnh Mỹ
những cuộc ch mệnh
.
"
a.
Triệt để nhất.
b.
Dân chủ sản.
c.
Không đ
ế
n nơi.
d.
Tự sản tiêu biểu nhất.
Câu 99: Hồ
Chí Minh được UNESCO vinh danh là:
a.
Anh ng giải phóng dân tộc, danh nhân n hóa thế giới.
b.
Anh ng của phong trào giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa Việt Nam.
c.
Anh hùng giải phóng dân tộc, nhà n hóa kiệt xuất.
d.
Anh ng giải phóng dân tộc, người cộng sản lỗi lạc trên thế giới.
Câu 100: Văn hóa trong nh vực o được Hồ
Chí Minh cho rằng hướng con người tới chân, thiện,
mỹ?
a.
Văn hóa văn nghệ.
c. Văn hóa giáo dục.
b.
Văn hóa chính trị.
d. Văn hóa đạo đức, lối sống.
Câu 101: c bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tạic lớp huấn luyện cán bộ
Quảng Châu trong những
năm 1925 1927 được Bộ
Tuyên truyền của Hội Liên hiệp các dân tộc bị
áp bức
Á Đông tập hợp lại
xuất bản
thành tác phẩm nào?
a. Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Con rồng tre
c.
Đời sống mới
d. Đường Kách mệnh.
Câu 102: Theo Hồ
Chí Minh, thực chất của thời kỳ
quá độ
n chủ
nghĩ, hội
Việt Nam là:
a.
Xóa bỏ các giai cấp bóc lột
b.
Xây dựng mới cải tạo hội .
c.
Xây dựng nền tảng vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa hội.
d.
Quá trình cải bi ế
n nền sản xuất lạc hậu thành nền sản xuất tiên ti ế
n hiện đại.
Câu 103: Mâu thuẫn
bản trong thời kỳ
quá độ
n chủ
nghĩa hội
Việt Nam theoHồ
Chí Minh
a.
Nhu cầu pt triển cao với thực trạng kinh t ế
- hội thấpm của đất nước.
b.
Toàn thể dân tộc với thực dân Pháp tay sai.
c.
Xây dựng chủ nghĩa hội với việc chống phá của kẻ thù.
d.
Giai cấp sản với giai cấp sản.
Câu 104: “Ch
nghĩa hội một hội chế
độ
dân chủ
đầy đủ
nhất”. Hãy cho biết Hồ
Chí Minh
đang nói đến đặc trưng nào của
chủ
nghĩa xã hội:
a.
Chính trị.
b. Kinh tế
c. Văn hóa, đạo đức
d. Chủ thể xây dựng chủ nghĩa hội.
Câu 105: Theo Hồ
Chí Minh, mục tiêu, nhiệm vụ
hàng đầu của Đảng dân tộc là:
a.
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.
b.
Đại đoàn k ế
t toàn dân tộc.
c.
Xây dựng, phát triển kinh tế, khoa học
kỹ thuật,
d.
Giữ gìn độc lập cho Tổ quốc, tự do cho
nhân dân
Câu 106: Sự
kiện biểu hiện ra bên ngoài bước chuyển biến về
chất trong
tưởng Hồ
Chí Minh là:
a.
Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp,
biểu quy ế
t tán tnh Quốc t ế
III (12/1920).
b.
Gửi yêu sách tới Hội nghị Véc- xây (1919).
c.
Đọc Luận cương về vấn đề dân tộc thuộc địa của nin (7/1920).
d.
Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa (1921).
Câu 107: Hồ
Chí Minh cho rằng “Việt Nam đi lên chủ
nghĩa hội từ
một nước thuộc địa nửa phong
kiến,…”
a.
Bỏ qua giai đoạn phát triển bản chủ nghĩa.
b.
Không kinh qua giai đoạn pt triển
bản ch
nghĩa.
c.
Bỏ qua chế độ bản chủ nghĩa.
d.
Xuyên qua chủ nghĩa bản.
Câu 108: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra Hồ
Chủ
tịch, người anh hùng dân tc
đại,chính Người đã làm rạng r
dân tộc ta, nhân n ta và non sông đất nước ta”. Câui trên
được trích trong văn kiện o?
a.
Lời kêu gọi Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (3/9/1969).
b.
Đi ế
u n của Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (9/9/1969).
c.
Bản Thông cáo Đặc biệt ngày (4/9/1969).
d.
Nghị quyết Khóa họp lần th 24 Đại hội đồng UNESSCO (11/1987).
Câu 109: Mục đích của “tập trung trong nguyên tắc tập trung dân chủ
theo
tưởng Hồ
Chí Minh là:
a.
Khơi dậy tinh thần trách nhiệm của tất cả đảng viên.
b.
Khơi dậy tính tích cực chủ động của tất cả đảng viên.
c.
Thống nhất ý chí hành động.
d.
Tạo ra uy thế cho người lãnh đạo.
Câu 110: Theo
tưởng Hồ
Chí Minh, lực lượng mạnh nhất trong tất cả
c lực lượng để
xây dựng hội
chủ
nghĩa
Việt Nam là:
a.
Pháp luật.
b. Khối đại đoàn k ế
t toàn dân.
c. Nhà nước.
d. Dân chủ.
Câu 111: Theo Hồ
Chí Minh, đâu n “bệnh mẹ làm nảy sinh các tu cực trong bộ
máy Nhà nước?
a.
Công tác cán bộ chưa tốt.
b.
Ch
nghĩa nhân.
c.
Trình độ phát triển của đời sống hội
còn thấp.
d.
Âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
và tàn của chế độ cũ.
Câu 112:
Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ
chức o vào tháng 6/1925 chuẩn bị
về
mặt tổ
chức cho sự
ra
đời của Đảng Cộng sản ViệtNam?
a.
Mặt trận Việt Minh
b.
Cộng sản Đoàn.
c.
Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
d.
Tâm tâm xã.
Câu 113: Trong các giai đoạnnh thành phát triển của
tưởng Hồ
Chí Minh, giai đoạn nào quan
trọng nhất?
b.
Giai đoạn 1921 1930.
a. Giai đoạn 1911- 1920.
d. Giai đoạn 1941 1969.
c. Giai đoạn 1930 1941.
Câu 114: Sự
kiện nào khiến Nguyễn Ái Quốc “cảm động, phấn khởi, sáng tủ, tin tưởng vui mừng đến phát
khóc...” .
a.
Lần đầu tiên ra nước ngoài để tìm đường cứu nước (6/1911).
b.
Đọc Luận cương của Lênin về
vấn đề
dân tộc thuộc địa (7/1920).
c.
Tham gia Đại hội Tua (12/1920).
d Trở thành Đảng viên Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
Câu 115: Hồ
Chí Minh điều “như
người đầu ngược xuống đất, chân chồng n trời”?
a.
Văn hóa phong kiến
b.Triết học Hêghen
c.
Đạo đức
d.Giáo dục thực dân.
Câu 116: Hồ
Chí Minh coi phẩm chất nào sau đây gốc của người cách mạng
a.
Đạo đức
b.Tài năng
c.Lòng khoan dung
d.Sự trung thành tuyệt đối
Câu 117: Nguyễn Ái Quốc nhận t con đường cứu nước của nhà các nhà cách mạngsau đây “chẳng khác
gì đuôi hổ
cửa trước, rước beo cửa sau”.
a.Phan Chu Trinh
b.Hoang Hoa Thám
c. Phan Bội Châu.
d.Phan Đình Phùng.
Câu 118: Nguyễn Ái Quốc nhận xét con đường cứu nước của nhà cách mạng nào sau đây chẳng khác
xin Pháp rủ
Lòng tơng?
a.Phan Chu Trinh
b.Phan Bội Châu
c. Hoàng Hoa Thám.
d.Phan Đình Phùng
Câu 119: Theo quan điểm của Hồ
Chí Minh, cuộc cách mạng o sau thành công thành công đến nơi”.
a.
Cách mạng sản Pháp
b.
Cách mạng n Hợi Trung Quốc
c.
Cách mạng tháng Mười Nga
d.
CM tháng Tám, Việt Nam
Câu 120: Vận dụng
tưởng Hồ
Chí Minh vào việc xây dựng Đảng thật sự
trong sạch, đâu điều sinh
viên là đảng viên khôngcần phải làm?
a.
Trở thành công dân gương mẫu. b.Phải sinh viên tốt.
c. Thực hiện tốt chủ trương, đường lối, quan điểm, điều lệ Đảng.
d.Phấn đấu trở
thành đảng viên.
Câu 121: Theo Hồ
Chí Minh, ưu điểm của học thuyết Khổng Tử
gì?
a.
Sự
tu dưỡng đạo đức nhân.
b.
Phù hợp với nước điều kiện nước ta.
c.
tưởng về một hội đại đồng.
d.
Lòng nn ái cao cả.
Câu 122: Hồ
Chí Minh người đức không tài giống như...?
a.
Người làm kinh tế tài chính giỏi nhưng lại điđến thụt két.
b.
Ông Bụt không làm hại ai, nhưng cũng khônglợi cho loài người.
c.
Người m t không thấy, tại không nghe thấu.
d.
Người không trí khôn, tàu không n chỉ nam.
Câu 123: Nguyễn Ái Quốc nhận xét con đường cứu nước của nhà cách mạng nào sau đây mang nặng cốt
cách phong kiến”?
a.
Phan Chu Trinh.
b. Phan Bội Châu.
c. Hoàng Hoa Thám.
d. Phan Đình Phùng.
Câu 124: Điều kiện o sau đây KHÔNG quyết định bản chất giai cấp ng nhân của Nhà nước Việt Nam
mới?
a.
Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
b.
Nhà ớc bảo vệ lợi ích của nhân dân, lây lợi ích dân tộc m bản,
c.
Nguyên tắc tổ chức hoạt động bản của Nhà nước nguyên tắc tập 1 trung dân chủ.
d.
Định hướng của Nhà nước về sự phát triển của đất nước chủ nghĩa hội
Câu 125: Căn bệnh nào sau đây được Hồ
Chí Minh coi bệnh gốc sinh ra các bệnh tham ô, lãng phí
a.
túng, chia rẽ, kiêu ngạo
b. Quan liêu
c. Đặc quyền, đặc lợi
d. Cửa quyền.
Câu 126: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về
ý nghĩa của việc học tập -Lênin,
tưởng Hồ
Chí Minh
đối với sinh viên không chuyên ngành Mác-Lênin, TTHCM?
a.
Bồi dưỡng phẩm chất cách mạng.
b.
Rèn luyện bản lĩnh chính trị.
c.
ng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ
d.
Nâng cao năng lực duy luận
phương pháp ng tác.
Câu 127: Việt Nam chính thức tr
thành thuộc địa của thực dân Pháp qua hàng ước nào nhà Nguyên
đã với thực dân Pháp
a.
Hàng ước Nm Tuất.
b.
Hàng ước Giáp Tuất.
c.
Hàng ước Harmand.
d.
ng ước Patenotre
Câu 128: Sinh viên học tập đạo đức ch mạng Hồ
Chí Minh thành mây nội dung?
a.4
.
b. 3.
c. 5.
d. 6
Câu 129: “Hiền, dữ
phải đâu nh sẵn. Phần nhiều do giáo dục, Luận điểm này của Hồ
Chí Minh muốn
đề
cập đến:
a.
Nội dung của go dục trong xây dựng con người.
b.
Vị trí của giáo dục trong y dựng con người.
c.
Vai trò của giáo dục trong xây dựng con người.
d.
Nhi m vụ của giáo dục trong xây dựng con người.
Câu 130: Trong các giai đoạn hình thành phát triển của
tưởng Hồ
Chí Minh, giai đoạn tớc
5/6/1911 là giai đoạn:
a.
Hình tnh
tưởng u nước chướng tìm đường cứu nước của Bác.
b.
Hình thành tưởng cứu nước, giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng sản.
c.
Những nội dung bản của tưởng Hồ Chí Minh bản được hình thành.
d.
ởng Hồ Chí Minh tiếp tục được bổ sung, phát triển hoàn thiện.
Câu 131: Vận dụng
tưởng H
Chí Minh về
văn hóa, con người, Đại hội XII của ĐảngCộng sản Việt
Nam đưa ra các nhiệm vụ
cụ
thể
về
xây dựng văn hóa, con người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, trong
đó có mây nhiệm v
về
xây dựng phát triển văn a?
a.7
b. 8.
c. 5.
d. 6
Câu 132: Nhà thơ
Sóng Hồng đã viết: "Dùng ngòi bút làm đòn xoay chế
độ. Mỗi vần thơ
bom đạn phá
cường quyền". Hai câu thơ
trên đã th
hiện quan điểm nào của H
Chí Minh về
văn hoá ?
a.
Văn a, nghệ thuật động lực của các mạng.
b.
Văn hóa đời sống tinh thần của hội
c.
Văn hóa một mặt trận.
d.
Văn hóa phục vụ quần chúng.

Preview text:

PHẦN II: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh xuất bản năm 2021 bao gồm mấy chương? a.6 b.5 c.8 d.7
Câu 2: Bản án chế độ Thực dân Pháp của Hồ Chí Minh được xuất bản đầu tiên ở đâu? a. Pari. b. Hà Nội. c. Luân Đôn, d, Matxcova
Câu 3: Lần đầu tiên Đảng ta đưa ra định nghĩa về tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào? a. 1986. b. 1991. c. 2001. d.2011
Câu 4: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước vào thời gian nào?
a. 3/6/1911 b. 4/6/1911 c. 5/6/1911 d. 6/6/1911
Câu 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam được hình thành về bản vào thời gian nào? a.1911 – 1920.
b.1920 – 1930. c.1930 – 1941. d.1941 – 1969
Câu 6: Hồ Chí Minh vĩnh biệt chúng ta vào thời gian nào?
a. 9 giờ 45 phút ngày 2 – 9 – 1969
b. 9 giờ 47 phút ngày 2-9 – 1969 c. 9 giờ 45 ngày 3-9-1969 d. 9 giờ ngày 1-9-1969
Câu 7: Ba loại kẻ thù cần phải đánh đổi trong tiến trình cách mạng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Chủ nghĩa thực dân và tay sai; nghèo nàn, dốt nát, lạc hậu, chủ nghĩa cá nhân.
b. Giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.
c. Chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
d. Thực dân Pháp, Phát xít Nhật, Đế quốc Mỹ
Câu 8: Hồ Chí Minh được UNESCO ra nghị quyết vinh danh hùng giải phóng dân tộc Việt Nam, nhà văn
hóa kiệt xuất” vào năm nào?
a. 1969. b. 1975 . c. 1987. d. 1990.
Câu 9: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc trong điều kiện Việt Nam muốn giành được
thắng lợi phải đi theo con đường nào?
a. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
b. Cách mạng vô sản.
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. d. Cách mạng tư sản
Câu 10: Cuối tháng 7/1945, tại lán Nà Lừa, Hồ Chí Minh đã chỉ thị: “Lúc cơ thuận lợi dã tới, dù đốt cháy
cả
dãy Trường Sơn cũng phải cương giành cho được độc lập”. Ai đã được Bác truyền đạt chỉ thị này a. Phạm Văn Đồng. b. Trường Chinh.
c. Võ Nguyên Giáp d. Hoàng Quốc Việt.
Câu 11: Hồ Chí Minh ví một người như thế nào là “một mắt sáng, một mắt mờ”?
a. Có kinh nghiệm mà không có lý luận. b. Không có lý luận.
c. Không có lý luận, không có kinh nghiệm. d. Không có thực tiễn.
Câu 12: Những ngành nào sau đây được Hồ Chí Minh coi là hai chân của nền kinh tế?
a. Công nghi p – Thương nghi p.
b. Công nghi p– Dịch vụ.
c. Công nghiệp – Nông nghiệp.
d. Nông nghi p – Thương nghi p.
Câu 13: Theo Hồ Chí Minh, đại đoàn kết toàn dân tộc là:
a. Chi ế n lược cách mạng.
b. Sách lược cách mạng.
c. Biện pháp tập hợp lực lượng.
d. Thủ đoạn tập hợp lực lượng.
Câu 14: Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh ra đời ngày, tháng, năm nào a. 9/5/1941. b. 2/9/1945. c. 19/5/1946. d.19/12/1946.
Câu 15: Hồ Chí Minh ví đoàn kết là gì?
a. Điểm mẹ.
b. Nhân tố hỗ trợ cho thắng lợi. c. "Con cháu". d. Ông bà.
Câu 16: Hồ Chí Minh đến với chủ nghĩa Mác- Lênin và trở thành người cộng sản đầu tiên của Việt Nam vào thời gian nào? a. Năm 1919. b. Năm 1920. c. Năm 1925 d. Năm 1930.
Câu 17: Hồ Chí Minh ví cán bộ là cái gì của công việc? a. Gốc. b. Nền. c. Ngọn cờ đầu. d. Ngọn.
Câu 18: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là gì?
a. Công tác tư tưởng chính trị. b. Công tác lý luận.
c. Công tác giáo dục đạo đức.
d. Công tác cán bộ.
Câu 19: Phương thức lãnh đạo nào sau đây KHÔNG phải là phương thức lãnh đạo Nhà nước của Đảng ta theo Hồ Chí Minh
a. Bằng công tác kiểm tra.
b. Đường lối, chủ trương, chính sách.
c. Qua các tổ chức đảng, Đảng viên trong bộ máy Nhà nước.
d. Điều hành trực ti ế p công việc của Nhà nước.
Câu 20: Chọn cụm từ đúng điện vào đâu ... “cách mệnh rồi thì cho ..., chớ để trong tay một bọn ít người”. a. giai cấp công nhân. b. giai cấp nông dân.
c. dân chúng số nhiều.
d. giai cấp tư sản dân tộc
Câu 21: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, con người:
a. là mục tiêu của cách mạng.
b. là động lực của cách mạng.
c. vừa là mục tiêu, vừa là động lực của cách mạng.
d. là lực lượng của cách mạng.
Câu 22: Theo Hồ Chí Minh, con người luôn có xu hướng vươn tới điều gì
a. Chân - Thiện – Mỹ.
b. Cuộc sống đầy đủ, tiện nghi. c. Giải phóng bản thân.
d. Hạnh phúc của bản thân.
Câu 23: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu cuối cùng của cách mạng là gì? a. Giải phóng xã hội. b. Giải phóng giai cấp
c. Giải phóng con người.
d. Giải phóng dân tộc.
Câu 24: Theo Hồ Chí Minh: “Một dân tộc dốt là một dân tộc ...” như thế nào? a. chậm phát triển. b. lạc hậu.
c. y ế u. d. hèn
Câu 25: Khi nói Đảng là đạo đức, Hồ Chí Minh đang đề cập đến:
a. Phẩm chất của Đảng???
b.Trí tuệ của Đảng c. Vai trò của Đảng.
d. Bản chất của Đảng.
Câu 26: “Dễ trăm lần không dân cũng chịu. Khó vạn lần dân liệu cũng xong”. Câu nói trên đề cập đến
luận điểm nào về
con người trong từ tưởng Hồ Chí Minh?
a. Con người là mục tiêu của cách mạng.
b. Tài năng của nhân dân.
c. Con người là động lực của cách mạng.
d. Con người vừa là mục tiêu, vừa là động lực của cách mạng
Câu 27: Theo Hồ Chí Minh, xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất phân đứng vững trên lập trường:
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin. b. Giai cấp công nhân.
c. Liên minh công - nông. d. Cách mạng vô sản.
Câu 28. “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền
sung sướng và quyền tự
do”. Luận điểm trên được Hồ Chí Minh đã tiếp thu từ:
a. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Cách mạng Pháp - 1789.
b. Tuyên ngôn độc lập của Cách mạng Mỹ - 1776.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản - 1848.
d. Cương lĩnh “Về quyền dân tộc tự quyết” – 1914 của Lênin.
Câu 29. Tác phẩm lớn của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản bằng tiếng Pháp Paris vào năm 1925 là tác phẩm nào? a. Con rồng tre. b. Đường Kách mệnh.
c. Le Paria (Người cùng khổ).
d. Bản án ch ế độ thực dân Pháp.
Câu 30: Kiên trì con đường Hồ Chí Minh đã lựa chọn nghĩa là:
a. Giữ vững nền độc lập dân tộc.
b. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
c. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
d. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 31: Hồ Chí Minh viết: “Nếu miệng thì tuyên truyền bảo người ta siêng làm, mà tự mình thì ăn trưa,
ngủ
trễ; bảo người ta tiết kiệm, mà tự mình thì la xỉ, lung tung, thì tuyên truyền một trăm năm cũng vô
ích”. Luận điểm trên của Người đề
cập đến nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng nào?
a. Xây đi đôi với chồng.
b. Tu dưỡng đạo đức suốt đời.
c. Nói đi đôi với làm, nêu gương về đạo đức.
d. Học đi đôi với hành.
Câu 32: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết cần có cái gì?
a. Khoa học - kỹ thuật tiên tiến. b. Kinh tế phát triển.
c. Con người xã hội chủ nghĩa.
d. Chế độ sở hữu công cộng.
Câu 33: Mục tiêu chung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta được Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ
XI (1/2011) xác định là: “độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, dân giàu, nước mạnh, xã hội….công bằng văn minh”. a. Tiến bộ. b. Dân chủ. c. Bình đẳng. d. Phát triển
Câu 34: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc VN được HCM kế thừa và phát triển là gì? a. Lòng nhân ái.
b. Chủ nghĩa yêu nước c. Tinh thần hiếu học. d. Cần cù lao động.
Câu 35: Sự kiện này đánh dấu bước cho chuyến biến về chất lượng trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Đọc luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin ( 9/1920)
b. Gửi bản yêu sách của nhân dân An nam tới hội nghị Vecsai (6/1919)
c. Thành lập ĐCSVN (2/1930)
d. Tham gia thành lập Đảng Cộng Sản Pháp (12/1920).
Câu 36: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thay tính mạng và của cái để giữ vững quyền tự
đo, độc lập trích từ bài viết này của Hồ Chí Minh?
a, Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa
b. Tuyên ngôn độc lập
c, Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến.
d. Thư gửi đồng bào Nam Bộ
Câu 37: Động lực quan trọng nhất để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam theo Hồ Chí Minh là: a, Ngoại lực,
b. Nội lực dân tộc
c. Đảng cộng sản Việt Nam d. Kinh tế
Câu 38: Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, việc xây dựng Đảng trong ta vững mạnh hiện nay có ý nghĩa
như
thế nào với đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế?
a, Làm hạt nhân đoàn kết quốc tế,
b. Làm hạt nhân xây dựng đường lối đối ngoại,
c. Làm hạt nhân khối đại đoàn kết toàn dân tệ.
d. Làm hạt nhân đoàn k ế t dân tộc và đoàn k ế t quốc t ế
Câu 39: Khi cho rằng “văn hóa là sự tổng hợp của hai phương thức khác hoạt cùng vớibiểu hiện của nó
mà loài người đã sản sinh ra nhắn tin , những nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn. Hồ Chí Minh
đang cận văn hóa theo:

a. Nghĩa rộng b. Nghĩa rất hẹp.
c, Phương thức sử dụng công cụ sinh hoạt. d, Nghĩa hẹp.
Câu 40: Hồ Chí Minh là người đấu tranh đòi quyền độc lập cho: a. Dân tộc Việt Nam,
b. Các nước Đông Dương
c. Các dân tộc thuộc địa ở phương Đông
d. Dân tộc Việt Nam và tất cả các dân tộc bị áp bức trên th ế giới.
Câu 41: Để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh đã chỉ rõ, trở lực nào “làm hỏng tinh
thần trong sạch và ý chí khắc khổ
của cán bộ ta. Nó phá hoại đạo đức cách mạng của ta là cần, kiệm, liêm, chính”?
a. Chủ nghĩa giáo điều, chủ quan, lười biếng. b. Chủ nghĩa cá nhân.
c. Căn bệnh chia rẽ, bè phái, mất đoàn kết.
d. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
Câu 42: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào là nguyên tắc hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất?
a. Tự phê bình và phê bình.
b. Hiệp thương dân chủ.
c. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách. d. Tập trung dân chủ.
Câu 43: Đảng ta lấy tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim
chỉ
nam cho mọi hành động của mình từ: a. Đại hội II (2/1951).
b. Đại hội VII (6/1991). c. Đại hội VI (12/1986). d. Đại hội VIII (1996).
Câu 44: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, cách mệnh “Trước hết phải có ..?
a. Đảng cách mệnh. b. Vũ khí hiện đại.
c. Lực lượng cách mệnh.
d. Học thuyết cách mệnh.
Câu 45: Trong các mối quan hệ sau, mối quan hệ nào được Hồ Chí Minh coi là “quan hệ máu thịt”?
a. Quan hệ giữa quân đội với nhân dân.
b. Quan hệ giữa Đảng với dân.
c. Quan hệ giữa Đảng với chính quyền.
d. Quan hệ giữa Đảng với Mặt trận.
Câu 46: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh,
“Đảng muốn vững phải có...”
a. Kỷ luật nghiêm minh.
b. Chủ nghĩa làm cốt c. Tổ chức chặt chẽ. d. Người lãnh đạo.
Câu 47: Lực lượng nào được Hồ Chí Minh coi là nền tảng của khối đại đoàn - kết toàn dân tộc ?
a. Liên minh Công nhân - Trí thức.
b. Liên minh Công – Nông – Trí thức.
c. Liên minh Công nhân – Binh lính. d. Toàn dân tộc.
Câu 48: Trong những cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh đinh là tiền đề lý luận trực tiếp quyết định
bản chất, khoa học của tư
tưởng Hồ Chí Minh?
a. Giá trị truyền thống dân tộc Việt Nam.
b. Tinh hoa văn hóa nhân loại.
c. Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh.
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 49: Trong những cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh cơ sở nào là nhân tố đã thúc giục Nguyễn
Tất Thành ra đi tìm đường giải phóng dân tộc?

a. Giá trị truyền thống dân tộc. b. Phẩm chất cá nhân.
c. Tinh hoa văn hóa nhân loại.
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 50: Trong Tuyên ngôn độc lập ngày 2/9/1945, trước hết Hồ Chí Minh tuyên bố đến quyền cơ bản gì của các dân tộc?
a.
Quyền hạnh phúc.
b. Quyền bình đẳng. c. Quyền tự do. d. Quyền sung sướng.
Câu 51: Theo anh/chị sự thất bại của Phong trào Cần vương chấm dứt vai trò lịch sử của giai cấp nào? a. Nông dân. b. Tư sản.
c. Địa chủ, phong ki ế n. d. Công nhân.
Câu 52: Quan điểm: “Lực lượng của giai cấp công nhân và nhân dân lao đông là rất lớn và vô cùng tận.
Nhưng lực lượng ấy cần có Đảng lãnh đạo là mới chắc chắn thắng lợi của Hồ
Chí Minh là muốn đề cập đến:
a. Bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Vai trò của nhân dân.
c. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. Sức mạnh của nhân dân.
Câu 53: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc, vấn đề nào được động lực ở các nước đang đấu
tranh giành chính quyền?
a. Độc lập dân tộc. b. Tự do – độc lập. c. Giải phóng dân tộc.
d. Chủ nghĩa dân tộc.
Câu 54: Câu nói: “Không có gì quý hơn độc lập tự do” được Hồ Chi Minh tuyên bố vào thời gian nào? a. 17/7/1966. b. Tháng 8/1945. c. 19/12/1946. d. 2/9/1945
Bài 55: “Chúng ta đấu tranh cho tự do, độc lập của các dân tộc khác như đấu tranh cho danh tộc ta vậy”
luận điểm này phản ánh mối quan hệ
nào?
a. Độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
b. Dân tộc với giai cấp.
c. Chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc t ế . d. Cả ba đều đúng.
Câu 56: Chuẩn mực đạo đức nào được Hồ Chí Minh ví như bốn mùa của trời, bốn phương của đất
a. Cần – Kiệm – Liêm-Chính.
b. Cần, kiệm – trung, hiếu.
c. Nhân - Nghĩa – Lễ – Trí– Tín. d. Chí công vô tư.
Câu 57: Chương nào trong Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh xuất bản năm 2021 thể hiện bản chất cách
mạng khoa học của tư
tưởng Hồ Chí Minh?
a.Chương 3. b. Chương 4. c. Chương 5. d. Chương 2.
Câu 58: Theo Hồ Chí Minh, thực tiễn mà không có lý luận là thực tiễn như thế nào? a. Mù quáng. b. Khách quan. c. Hiện thực. d. Mờ ảo.
Câu 59: Trong Lễ truy điệu ngày 9/9/1969, Hồ Chí Minh đã được Đảng Cộng sản Việt Nam vinh danh là:
a. Anh hùng vĩ đại của nhân loại tiến bộ. b. Anh hùng dân tộc.
c. Anh hùng của mọi thời đại.
d. Anh hùng dân tộc vĩ đại.
Câu 60: Hồ Chí Minh cho rằng “Đoàn kết ...nghĩa là mục đích phải ... và lập trường cũng phải ... Đoàn kết
... nghĩa là vừa đoàn
kết vừa đấu tranh”. Hãy tìm dấy chữ
phù hợp?
a. Nhất trí, nhất trí, thực sự, thực sự.
b. Thực sự, nhất trí, thực sự nhất trí.
c. Nhất trí, thực sự, nhất trí, thực sự.
d. Thực sự, nhất trí, nhất trí, thực sự.
Câu 61: Theo quan điểm Hồ Chí Minh, một trong những điều kiện quyết định bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước là:
a. Đặt mục tiêu hàng đầu là giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
b. Trình độ văn hóa của cán bộ, đảng viên cao.
c. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
d. Đặt mục tiêu hàng đầu là giải phóng dân tộc.
Câu 62: Một dân tộc, một Đảng và mỗi con người ngày có sức hấp dẫn lớn không nhất định ngày hôm nay
và mọi người yêu mến và ca ngợi, nêu lòng da không sa vào...”. Hoàn thiện câu nói trên của Bác.
a. Chủ nghĩa cá nhân, b. Quan liêu, kiêu ngạo
c. Suy thoái tư tưởng, đạo đức, lối sống. d. Tham ô, hủ hóa
Câu 63: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là tài sản tinh thần vô cùng to lớn của Đảng và dân tộc”, khẳng định này
của Đảng Cộng sản Việt Nam nói lên:

a. Ý nghĩa của Tư tưởng Hồ Chí Minh.
b. Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh,
d. Mục đích của Tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 64: Điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm:
"Đoàn kết trong Mặt trận ... nhân đến ta đã làm Cách mạng Tháng Tám thành công".
a. Việt Minh. b. Tổ quốc. c. Liên Việt. d. Dân tộc thống nhất,
Câu 65: Hồ Chí Minh nhận xét ưu điểm lớn nhất của học thuyết nào sau có đây là phương pháp làm việc biện chứng?
a. Chủ nghĩa Mác. b. Tôn giáo Giê - su.
c. Học thuyết Khổng Tử. d. Chủ nghĩa Tam dân
Câu 66: Theo quan điểm Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc là sự nghiệp của:
a. Toàn dân, trên cơ sở liên minh công nông.
b. Giai cấp công nhân và nông dân.
c. Giai cấp công nhân, nông dân và tư sản dân tộc.
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và trí thức.
Câu 67: Tại Đại hội II (2/1951), Hồ Chí Minh xác định mục đích của Đảng Lao động Việt Nam có thể gồm trong 8 chữ là:
a. Đoàn kết dân tộc, giải phóng đất nước.
b. Đoàn kết nhân dân, giải phóng xã hội.
c. Đoàn k ế t toàn dân, phụng sự Tổ quốc.
d. Đoàn kết toàn dân, xây dựng đất nước.
Câu 68: Theo Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh xuất bản năm 2021, có mấy nguyên tắc xây dựng Đảng? a.5. b. 6. c.7. d. 8.
Câu 69: Trong những nguyên tắc xây dựng kiểu mới của giai cấp vô sản Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào là
nguyên tắc quan trọng nhất?
a. Tập trung dân chủ.
b. Liên hệ mật thiết với nhân dân.
c. Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng kim chỉ nam
d. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác.
Câu 70: Lực lượng nào đưtyợc Hồ Chí Minh coi là nòng cốt của đoàn kết quốc tế?
a. Phong trào cộng sản và công nhân th ế giới.
b. Phong trào giải phóng dân tộc.
c. Phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam.
d. Phong trào dân chủ, hòa bình.
Câu 71: Căn bệnh nào được Hồ Chí Minh coi là “bạn đồng minh” của thực - dân, phong kiến?
a. Lười biếng, lười học, lười suy nghĩ.
b. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
c. Bè phái, quân phiệt, hách dịch.
d. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 72: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của tôn giáo Giê-su là: a. Đức hy sinh.
b. Lòng nhân ái cao cả. c. Lòng cao thượng. d. Lòng vị tha.
Câu 73: Trên cơ sở nguyên tắc độc lập, tự chủ trong đoàn kết quốc tế, Hồ Chí Minh đã đề ra phương
châm nào trong Cách mạng Tháng 8/1945?

a. Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính
b. Muốn người ta giúp cho, thì mình phải tự giúp lấy mình đã.
c. Đem sức ta mà giải phóng cho ta. d. Tất cả các ý.
Câu 74: Theo Hồ Chí minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là:
a. Tinh thần đấu tranh vì tự do, dân chủ.
b. Tinh thần chống phong kiến.
c. Phù hợp với điều kiện thực t ế nước ta. d. Tư tưởng hòa bình.
Câu 75: Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ chủ nghĩa đề quốc?
b. Con đỉa có hai cái vòi. a. Con bạch tuộc
có nhiều vòi. d. Con voi có hai cái ngà. c. Con chim có hai cái cánh.
Câu 76: Theo Hồ Chí Minh, muốn tăng cường đoàn kết quốc tế, các đảng cộng sản phải làm gì?
a. Giáo dục chủ nghĩa yêu nước chân chính k ế t hợp với sản cho nhân dân.
b. Giáo dục chủ nghĩa yêu nước chân chính trên nền tảng chỉ vô sản cho nhân dân.
c. Giáo dục chủ nghĩa yêu nước chân chính kết hợp với chủ nh sản cho nhân dân.
d. Giáo dục chủ nghĩa yêu nước chân chính kết hợp với chi nhân dân.
Câu 77: Trong sự nghiệp cách mạng...xây dựng xã hội chủ nghĩa, lao động trí óc được Hồ Chí Minh khẳng định là:
a. Có một vai trò quan trọng và vẻ vang. b. Nguyên khí quốc gia.
c. Động lực chính của cách mạng.
d. Lực lượng quan trọng nhất.
Câu 78: Theo Hồ Chí Minh, căn bệnh gây mất đoàn kết, gây rối cho công tác là:
a. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
b. Quan liêu, lãng phí, tham ô.
c. Đặc quyền, đặc lợi.
d. Cửa quyền, hách dịch, lạm quyền.
Câu 79: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Muôn việc thành công hay thất bại là do... tốt hay...” a. Cán bộ ... xấu.
b. Đảng viên... không tốt. c. Đảng viên...kém.
d. Cán bộ ... kém.
Câu 80: Trong quan hệ giữa văn hóa với chính trị, Hồ Chí Minh cho rằng chính trị được giải phóng sẽ...
a. Mở đường cho văn hóa phát triển.
b. Kìm hãm văn hóa phát triển
c. Không ảnh hưởng đến văn hóa.
d. Con người phát triển.
Câu 81: Để không bị “sa vào chủ nghĩa cá nhân” góp phần giữ gìn Đảng trong sạch, vững mạnh..., Hồ Chí
Minh yêu cầu cán bộ, đảng viên phải:

a. Tuyệt đối trung thành với Đảng.
b. Có mối liên hệ mật thiết với nhân dân.
c. Luôn tu dưỡng, trao dồi, rèn luyện đạo đức cách mạng.
d. Luôn học tập nâng cao trình độ về mọi mặt.
Câu 82: Nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Tư tưởng về chủ nghĩa xã hội
b. Tư tưởng về Đảng cầm quyền.
c. Tư tưởng về cách mạng giải phóng dân tộc
d. Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn liền với
chủ
nghĩa xã hội.
Câu 83: Theo HCM, giữa cách mạng vô sản ở chính quốc với cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có quan hệ:
a. Lệ thuộc. b. Bình đẳng.
c. Chính phụ. d. Không có quan hệ.
Câu 84: Trong những nguyên tắc xây dựng Đảng kiểu mới của giai cấp vô sản. Hồ Chí Minh xác định
nguyên tắc nào phải tiến hành thường xuyên như
rửa mặt hàng ngày? a. Tập trung dân chủ.
b. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác.
c. Tự phê bình và phê bình.
d. Đoàn kết, thống nhất trong Đảng.
Câu 85: Chủ trương “làm tư sản dân quyềncách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản” thể
hiện tư tưởng nào củaHồ Chí Minh?
a. Độc lập dân tộc là vấn đề trước hết, trên hết
b. Độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội.
c. Độc lập dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
d. Độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 86: Nhận định nào đúng về học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh.
a. Tư tưởng Hồ Chí Minh là một trong 5 học phần lý luận chính trị bắt buộc trong chương trình giáo dục đại
học ở
Việt Nam.
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh là một trong 3 học phần lý luận chính trị bắt buộc trong chương trình giáo dục đại học ở Việt Nam..
c. Tư tưởng Hồ Chí Minh là một trong 5 nội dung lý luận chính trị trong học | phân chính trị thuộc chương trình
giáo dục đại học ở ViệtNam.
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh là một trong 5 học phần lý luận chính trị bắt buộc trong chương trình giáo dục đại học,
cao đẳng và trung học chuyên nghiệp ở Việt Nam.
Câu 87: Luận điểm: "Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công" phản
ánh quan điểm nào của Hồ
Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc?
a. Đại đoàn kết toàn dân tộc gắn với đoàn kết quốc tế.
b. Đoàn kết dân tộc là đoàn kết toàn dân.
c. Đại đoàn kết toàn dân tộc là mục tiêu nhiệm vụ hàng đầu...
d. Đại đoàn k ế t toàn dân tộc là vấn đề có ý nghĩa chi ế n lược, quy ế t định thành công của cách mạng.
Câu 88: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, điều gì tạo nên uy tin sức mạnh của Đảng, giúp Đảng đủ
cách lãnh đạo, hướng dẫn quần chúng và cũng là tư cách số một của Đảng cầm quyền?
a. Tinh thần hy sinh của cán bộ, đảng viên.
b. Đạo đức.
d. Sức mạnh từ kỷ luật Đảng
c. Đường lối chính trị đúng đắn.
Câu 89: Điều mong muốn cuối cùng của tôi là toàn Đảng, toàn dân ta kết phấn đấu, xây dựng một nước
Việt Nam hòa bình, thống nhất, đó dân chủ
và giàu mạnh,...”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh được viết trong văn kiện nào?
a. Lời kêu gọi ngày 17/7/1966.
b. Đạo đức cách mạng.
c. Báo cáo Chính trị tại Đại hội II. d. Di chúc.
Câu 90: Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, hình thức tổ chức của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là: a. Mặt trận Việt Minh. b. Hội quần chúng.
c. Mặt trận dân tộc thống nhất. d. Mặt trận Tổ quốc.
Câu 91: Bản chất khoa học của tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành trên cơ sở:
a. Thế giới quan duy vật, phương pháp luận siêu hình.
b. Thế giới quan duy tâm, phương pháp luận bi n chứng.
c. Thế giới quan duy tâm, phương pháp luận siêu hình.
d. Th ế giới quan duy vật, phương pháp luận biện chứng.
Câu 92: “... là một truyền thống cực kỳ quý báu của Đảng ta, của dân ta. Các đồng chí từ Trung ương đến
các chi bộ cần phải giữ gìn sự ... nhất ! của Đảng như giữ gìn con người của mắt mình”. Chọn đáp án đúng
với Từ
tưởng Hồ Chí Minh điền vào dấu 3 chấm.
a. Yêu nước - Đoàn kết.
b. Đoàn kết - Yêu nước
c. Đoàn k ế t - Đoàn k ế t. d. Khoan dung - Đoàn kết.
Câu 93: "Không, chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ" được trích trong:

a. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chi ế n. b. Tuyên ngôn Độc lập.
c. Lời kêu gọi sau Hội nghị Trung ương 8 tháng 5/1941. d. Đường Kách mệnh.
Câu 94: Câu nói nào sau đây phản ánh khái quát chính sách đối ngoại đa phương của Hồ Chí Minh?
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước
trong cộng đồng quốc tế
b. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các
nước trong cộng đồng quốc tế
c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy
của các nước trong cộng đồng
d. Việt Nam là bạn với tất cả mọi nước dân chủ và không gây thù oán với một ai.
Câu 95: Nội dung cốt lõi của tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh là gì? a. Lòng thương người.
b. Sự quan tâm đến con người.
c. Chủ nghĩa nhân đạo chi ế n đấu.
d. Chủ nghĩa quốc tế trong sáng.
Câu 96: “Tây Phương hay Đông phương có cái gì tốt ta học lấy”. Luận điểm trên của Hồ Chí Minh đang
đề
cập đến khía cạnh nào của việc tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại? a. Cơ sở tiếp thu. b. Nội dung tiếp thu. c. Mục đích tiếp thu.
d. Tiêu chí ti ế p thu.
Câu 97: “Chống .... và bệnh quan liêu cũng quan trọng và cần kíp như việc đánh giặc trên mặt trận”. Chọn
một phương án đúng theo tư
tưởng Hồ Chí Minh để điền vào chỗ trống. a. Nghèo nàn, lạc hậu.
b. Tham ô, lãng phí. c. Chủ nghĩa cá nhân. d. Bệnh hình thức.
Câu 98: Điền cụm từ thích hợp vào dấu 3 chấm. Hồ Chí Minh cho rằng “Cách mệnh Pháp cũng như cách
mệnh Mỹ
là những cuộc cách mệnh . " a. Triệt để nhất. b. Dân chủ tư sản.
c. Không đ ế n nơi.
d. Tự sản tiêu biểu nhất.
Câu 99: Hồ Chí Minh được UNESCO vinh danh là:
a. Anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới.
b. Anh hùng của phong trào giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa Việt Nam.
c. Anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất.
d. Anh hùng giải phóng dân tộc, người cộng sản lỗi lạc trên thế giới.
Câu 100: Văn hóa trong lĩnh vực nào được Hồ Chí Minh cho rằng nó hướng con người tới chân, thiện, mỹ? a. Văn hóa văn nghệ. c. Văn hóa giáo dục. b. Văn hóa chính trị.
d. Văn hóa đạo đức, lối sống.
Câu 101: Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện cán bộ Quảng Châu trong những
năm 1925 – 1927 được Bộ
Tuyên truyền của Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông tập hợp lại và xuất bản
thành tác phẩm nào?
a. Bản án chế độ thực dân Pháp b. Con rồng tre c. Đời sống mới
d. Đường Kách mệnh.
Câu 102: Theo Hồ Chí Minh, thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩ, hội ở Việt Nam là:
a. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột
b. Xây dựng mới và cải tạo xã hội cũ.
c. Xây dựng nền tảng vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
d. Quá trình cải bi ế n nền sản xuất lạc hậu thành nền sản xuất tiên ti ế n hiện đại.
Câu 103: Mâu thuẫn cơ bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam theoHồ Chí Minh là
a. Nhu cầu phát triển cao với thực trạng kinh t ế - xã hội thấp kém của đất nước.
b. Toàn thể dân tộc với thực dân Pháp và tay sai.
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội với việc chống phá của kẻ thù.
d. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
Câu 104: “Chủ nghĩa xã hội là một xã hội có chế độ dân chủ đầy đủ nhất”. Hãy cho biết Hồ Chí Minh
đang nói đến đặc trưng nào của
chủ
nghĩa xã hội:
a. Chính trị. b. Kinh tế c. Văn hóa, đạo đức
d. Chủ thể xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của Đảng và dân tộc là:
a. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.
b. Đại đoàn k ế t toàn dân tộc.
c. Xây dựng, phát triển kinh tế, khoa học kỹ thuật,
d. Giữ gìn độc lập cho Tổ quốc, tự do cho nhân dân
Câu 106: Sự kiện biểu hiện ra bên ngoài bước chuyển biến về chất trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp,
biểu quy ế
t tán thành Quốc t ế III (12/1920).
b. Gửi yêu sách tới Hội nghị Véc- xây (1919).
c. Đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (7/1920).
d. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa (1921).
Câu 107: Hồ Chí Minh cho rằng “Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nước thuộc địa nửa phong kiến,…”
a. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
b. Không kinh qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
c. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
d. Xuyên qua chủ nghĩa tư bản.
Câu 108: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra Hồ Chủ tịch, người anh hùng dân tộc
đại, và chính Người đã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”. Câu nói trên
được trích trong văn kiện nào?

a. Lời kêu gọi Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (3/9/1969).
b. Đi ế u văn của Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (9/9/1969).
c. Bản Thông cáo Đặc biệt ngày (4/9/1969).
d. Nghị quyết Khóa họp lần thứ 24 Đại hội đồng UNESSCO (11/1987).
Câu 109: Mục đích của “tập trung” trong nguyên tắc tập trung dân chủ theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Khơi dậy tinh thần trách nhiệm của tất cả đảng viên.
b. Khơi dậy tính tích cực chủ động của tất cả đảng viên.
c. Thống nhất ý chí và hành động.
d. Tạo ra uy thế cho người lãnh đạo.
Câu 110: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng mạnh nhất trong tất cả các lực lượng để xây dựng xã hội
chủ
nghĩa ở Việt Nam là: a. Pháp luật.
b. Khối đại đoàn k ế t toàn dân. c. Nhà nước. d. Dân chủ.
Câu 111: Theo Hồ Chí Minh, đâu là là căn “bệnh mẹ” làm nảy sinh các tiêu cực trong bộ máy Nhà nước?
a. Công tác cán bộ chưa tốt.
b. Chủ nghĩa cá nhân.
c. Trình độ phát triển của đời sống xã hội còn thấp.
d. Âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
và tàn dư của chế độ cũ.
Câu 112: Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào vào tháng 6/1925 chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra
đời của Đảng Cộng sản ViệtNam?
a. Mặt trận Việt Minh b. Cộng sản Đoàn.
c. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên d. Tâm tâm xã.
Câu 113: Trong các giai đoạn hình thành và phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh, giai đoạn nào là quan trọng nhất?
b. Giai đoạn 1921 – 1930.
a. Giai đoạn 1911- 1920.
d. Giai đoạn 1941 – 1969.
c. Giai đoạn 1930 – 1941.
Câu 114: Sự kiện nào khiến Nguyễn Ái Quốc “cảm động, phấn khởi, sáng tủ, tin tưởng vui mừng đến phát khóc...” .
a. Lần đầu tiên ra nước ngoài để tìm đường cứu nước (6/1911).
b. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
c. Tham gia Đại hội Tua (12/1920).
d Trở thành Đảng viên Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
Câu 115: Hồ Chí Minh ví điều gì “như người đầu ngược xuống đất, chân chồng lên trời”? a. Văn hóa phong kiến b.Triết học Hêghen
c. Đạo đức cũ
d.Giáo dục thực dân.
Câu 116: Hồ Chí Minh coi phẩm chất nào sau đây là gốc của người cách mạng
a. Đạo đức b.Tài năng c.Lòng khoan dung
d.Sự trung thành tuyệt đối
Câu 117: Nguyễn Ái Quốc nhận xét con đường cứu nước của nhà các nhà cách mạngsau đây “chẳng khác
gì đuôi hổ
cửa trước, rước beo cửa sau”. a.Phan Chu Trinh b.Hoang Hoa Thám
c. Phan Bội Châu. d.Phan Đình Phùng.
Câu 118: Nguyễn Ái Quốc nhận xét con đường cứu nước của nhà cách mạng nào sau đây “chẳng khác gì
xin Pháp rủ
Lòng thương”?
a.Phan Chu Trinh b.Phan Bội Châu c. Hoàng Hoa Thám. d.Phan Đình Phùng
Câu 119: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào sau “thành công và thành công đến nơi”.
a. Cách mạng tư sản Pháp
b. Cách mạng Tân Hợi Trung Quốc
c. Cách mạng tháng Mười Nga d. CM tháng Tám, Việt Nam
Câu 120: Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào việc xây dựng Đảng thật sự trong sạch, đâu là điều mà sinh
viên là đảng viên khôngcần phải làm?

a. Trở thành công dân gương mẫu. b.Phải là sinh viên tốt.
c. Thực hiện tốt chủ trương, đường lối, quan điểm, điều lệ Đảng.
d.Phấn đấu trở thành đảng viên.
Câu 121: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm của học thuyết Khổng Tử là gì?
a. Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân.
b. Phù hợp với nước điều kiện nước ta.
c. Tư tưởng về một xã hội đại đồng. d. Lòng nhân ái cao cả.
Câu 122: Hồ Chí Minh ví người có đức mà không có tài giống như...?
a. Người làm kinh tế tài chính giỏi nhưng lại điđến thụt két.
b. Ông Bụt không làm hại ai, nhưng cũng khônglợi gì cho loài người.
c. Người có m t mà không thấy, có tại mà không nghe thấu.
d. Người không có trí khôn, tàu không có bàn chỉ nam.
Câu 123: Nguyễn Ái Quốc nhận xét con đường cứu nước của nhà cách mạng nào sau đây “mang nặng cốt cách phong kiến”? a. Phan Chu Trinh. b. Phan Bội Châu.
c. Hoàng Hoa Thám. d. Phan Đình Phùng.
Câu 124: Điều kiện nào sau đây KHÔNG quyết định bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước Việt Nam mới?
a. Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
b. Nhà nước bảo vệ lợi ích của nhân dân, lây lợi ích dân tộc làm cơ bản,
c. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ bản của Nhà nước là nguyên tắc tập 1 trung dân chủ.
d. Định hướng của Nhà nước về sự phát triển của đất nước là chủ nghĩa xã hội
Câu 125: Căn bệnh nào sau đây được Hồ Chí Minh coi là bệnh gốc sinh ra các bệnh tham ô, lãng phí
a. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo b. Quan liêu
c. Đặc quyền, đặc lợi d. Cửa quyền.
Câu 126: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ý nghĩa của việc học tập -Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
đối với sinh viên không chuyên ngành Mác-Lênin, TTHCM?

a. Bồi dưỡng phẩm chất cách mạng.
b. Rèn luyện bản lĩnh chính trị.
c. Nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
d. Nâng cao năng lực tư duy lý luận và phương pháp công tác.
Câu 127: Việt Nam chính thức trở thành thuộc địa của thực dân Pháp qua hàng ước nào mà nhà Nguyên
đã ký với thực dân Pháp
a. Hàng ước Nhâm Tuất. b. Hàng ước Giáp Tuất. c. Hàng ước Harmand.
d. Hàng ước Patenotre
Câu 128: Sinh viên học tập đạo đức cách mạng Hồ Chí Minh thành mây nội dung? a.4. b. 3. c. 5. d. 6
Câu 129: “Hiền, dữ phải đâu là tính sẵn. Phần nhiều do giáo dục, Luận điểm này của Hồ Chí Minh muốn
đề
cập đến:
a. Nội dung của giáo dục trong xây dựng con người.
b. Vị trí của giáo dục trong xây dựng con người.
c. Vai trò của giáo dục trong xây dựng con người.
d. Nhi m vụ của giáo dục trong xây dựng con người.
Câu 130: Trong các giai đoạn hình thành và phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh, giai đoạn trước
5/6/1911 là giai đoạn:

a. Hình thành tư tưởng yêu nước và chí hướng tìm đường cứu nước của Bác.
b. Hình thành tư tưởng cứu nước, giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.
c. Những nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh cơ bản được hình thành.
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếp tục được bổ sung, phát triển và hoàn thiện.
Câu 131: Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, con người, Đại hội XII của ĐảngCộng sản Việt
Nam đưa ra các nhiệm vụ cụ thể về xây dựng văn hóa, con người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, trong
đó có mây nhiệm vụ
về xây dựng và phát triển văn hóa? a.7 b. 8. c. 5. d. 6
Câu 132: Nhà thơ Sóng Hồng đã viết: "Dùng ngòi bút làm đòn xoay chế độ. Mỗi vần thơ bom đạn phá
cường quyền". Hai câu thơ
trên đã thể hiện quan điểm nào của Hồ Chí Minh về văn hoá ?
a. Văn hóa, nghệ thuật là động lực của các mạng.
b. Văn hóa là đời sống tinh thần của xã hội
c. Văn hóa là một mặt trận.
d. Văn hóa phục vụ quần chúng.