ĐỀ THI SỐ 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN
THỜI GIAN : 75 PHÚT
THÔNG QUA BỘ MÔN
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định B. Tất cả các thông số đạt giá trị định mfíc trfi
mfíc một thông số vượt quá giá trị cho phép
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho pp D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 2: Hồ quang điện hiện tượng :
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng cách B. Thổi bằng tfi trường, kéoi HQ bằng cơ khí
C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tf i vật dẫn này sang vật dẫn khác
C. mà có sự ma sát lớn D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng
điện đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện :
A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong
C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng B. biến đổi năng thành điện năng
C. biến đổi năng thành nhiệt ng D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: c hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc đin D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tf í nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnhtiếp điểm động thuộc loại tiếp xúc nào ?
A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm
C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
C. sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết
bị điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điện môi
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
phát nóng của chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
đó ngưng làm việc đến khi t
o
đến t
o
môi trường.
B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để t
o
phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ?
A. 1 B. 3
C. 4 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng B. môi trường bị tác dụng của điện trường, t
o
C. môi trường bị ion hóa D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt
C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: c yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm B. hình dạng tiếp điểm, t
o
tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: c yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao và không bị oxy hóa
C.có độ bền cao, không bị oxy hóa, đủ độ
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
B. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao, không bị oxy hóa, đủ độ dẻo, độ kết
tinh và nóng chảy cao.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 19: t
lv
thời gian phát nóng của chế độ làm việc :
A. dài hạn B. ngắn mạch
C. ngắn hn D. ngắn hạn lặp li
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau :
A.
F = 10
-
6
.i .i .K
B.
F = 10
-
7
.i .i .K
-
7
1 2 C
-
7
1 2 M
C.
F = 10 .i
2
K
D.
F = 10 .i .i .K
1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= gtrị định mfíc B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn ng
xung kích cho pp.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị hơn dòng
xung kích cho phép .
Câu 22: cấu điện tfi bộ phận làm nhiệm vụ :
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. đóng mở các thiết bị điện B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành ng D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi B. cuộn y, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch B. đóng mở mạch điện không thường xuyên
đóng mở.
C. bảo vệ mạch điện khi sự cố quá tải, sụt áp D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tf i xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
A. dòng điện nh toán, dòng điện quá tải, tính thao
có chọn lọc.
B. đóng, cắt, đảo chiều quay bảo vệ quá tải
cho động cơ xoay chiều 3 pha.
D. Câu A và B đều đúng
B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính
thao chọn lọccăn cf í vào đặc tính làm việc
của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá ti D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. đường biểu diễn giữa tín hiệu vào tín hiệu
ra của rơ le.
C. đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: c loại áp mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp
truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cấu điện tfi theo :
B. quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ đại
lượng vào của rơle
D. Cả 3 câu trên đều sai
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm dưới
đặc tính bảo vệ của cách điện.
C. điện áp sau khi chống sét tác động phải thấp
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện điều khiển các mạch
điện động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ điều
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
B. chống sét không được tác động nhầm khi có
quá điện áp nội bộ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
B. đóng cắt ,điều khiển bảo vệ các mạch điện
động lực.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm :
A. F
đt
> F
lx
B. F
lx
> F
đt
mọi thời điểm
C. F
đt
> F
lx
mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: c bộ phận chính của rơle là :
A. cấu tiếp thu, cấu trung gian, cấu chấp
nh.
C.cơ cấu tiếp thu, cấu trung gian, hệ thống tiếp
điểm.
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp điểm
D. Câu A và B đều đúng
Câu 34: c loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt hợp
bộ, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt tự sinh
khí, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
B. máy cắt ngoài trời, máy cắt chân không, máy
cắt SF
6
, máy cắt dầu, máy cắt không khí.
D. Câu A và C đều đúng
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện
cách ly phần tfí mang điện với đất.
Câu 36: y chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly khí cụ điện đóng cắt mạch điện
cao áp khi không dòng điện, hoặc dòng nhỏ hơn
định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn
có thể nhìn thấy
Câu 37: Rơle trung gian :
D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
thiết bị có điện áp thấp.
B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
D. Câu A và B đều đúng.
A. rơle điện tfi B. rơle điện tfi, số lượng tiếp điểm lớn.
C. rơle cảm fíng , số lượng tiếp điểm lớn. D. rơle điện cơ, số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây. B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động
công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mch. D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong
môi trường dầu BA
B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để
dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
quá điện áp.
Câu 41: c bộ phận chính của công tắc gồm :
B. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
D. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
quá nhiệt.
A. hệ thống tiếp điểm chính B. hệ thống dập hồ quang, cấu điện tfi, hệ
thống tiếp điểm phụ
C. hệ thống tiếp điểm chính , tiếp điểm phụ, cấu
điện tfi
Câu 42: c ưu điểm của rơle số :
D. Câu A và B đều đúng
A. có độ tin cậy cao B. thời gian tác động nhanh, kích thước nhỏ, có
khả năng kết nối y tính để sfí dụng phần mềm.
C. độ nhạy, độ chính xác cao. D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 43: Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để :
A. đóng, cắt thường xun các mạch điện động lực
tf i xa bằng tay hay tự động.
C. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động lực
tf i xa bằng tay hay tự động.
Câu 44: c u cầu khi chọn kháng điện :
A. chế độ ngắn mạch phải đủ độ bền điện
động, độ bền nhiệt
C. chế độ ngắn mạch phải đủ độ bền điện
động, độ bền nhiệt hạn chế được dòng ngắn
mạch đến giá trị cần thiết.
Câu 45: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện điều khiển các mạch
điện động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ điều
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
B. đóng, cắt các mạch điện động lực tfi xa bằng
tay hay tự động khi có sự cố .
D. đóng, cắt các mạch điện động lực bằng tay
hay tự động khi có sự cố .
B. chế độ định mfíc sụt áp trên kháng nhỏ, t
0
phát nóng không vượt quá giới hạn cho phép.
D. câu B và C đều đúng
B. đóng cắt ,điều khiển bảo vệ các mạch điện
động lực.
D. Cả 3 câu trên đều sai
ĐỀ THI SỐ 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN
THỜI GIAN : 75 PHÚT
THÔNG QUA BỘ MÔN
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
mfíc
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
phép
Câu 2: Hồ quang điện hiện tượng :
Tất cả các thông số đạt giá trị định mfíc trfi một
thông số vượt quá giá trị cho phép
D. Tất cả các ý trên đều sai
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng ch B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng khí
C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫny sang vật dẫn khác
C. mà có sự ma sát lớn D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện :
A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong
C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng B. biến đổi ng thành điện năng
C. biến đổi năng thành nhiệt ng D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: c hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc đin D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tfí nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnhtiếp điểm động thuộc loại tiếp xúc nào ?
A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm
C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết bị
điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
C. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điệni
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để t
o
phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
D. Cả A và C đều đúng.
đó ngưng làm việc đến khi t
o
đến t
o
môi trường.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ?
A. 1 B. 3
C. 4 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng B. môi trường bị tác dụng của điện trường, t
o
C. môi trường bị ion hóa D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt
C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: c yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm B. hình dạng tiếp điểm, t
o
tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: c yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao và không bị oxy hóa
C.có độ bền cao, không bị oxy a, đủ độ
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
B. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao, không bị oxy hóa, đủ độ dẻo, độ kết
tinh và nóng chảy cao.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 19: t
lv
thời gian phát nóng của chế độ làm việc :
A. dài hạn B. ngắn mạch
C. ngắn hn D. ngắn hạn lặp li
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau :
A.
F = 10
-
6
.i .i .K
B.
F = 10
-
7
.i .i .K
1 2 C 1 2 M
C.
F = 10
-
7
.i
2
K
D.
F = 10
-
7
.i .i .K
1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= gtrị định mfíc B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn dòng
xung kích cho pp.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị hơn dòng
xung kích cho phép .
Câu 22: cấu điện tfi bộ phận làm nhiệm vụ :
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. đóng mở các thiết bị điện B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành ng D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi B. cuộn y, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch B. đóng mở mạch điện không thường xuyên đóng
mở.
C. bảo vệ mạch điện khi sự cố quá tải, sụt áp D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
A. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính
thao có chọn lọc.
B. đóng, cắt, đảo chiều quay bảo vệ quá tải cho
động cơ xoay chiều 3 pha.
D. Câu A và B đều đúng
B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, nh
thao chọn lọc căn cfí vào đặc tính làm việc
của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá ti D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. đường biểu diễn giữa tín hiệu vào và tín hiệu
ra của rơ le.
C. đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: c loại áp mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp
truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cấu điện tfi theo :
B. quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ đại
lượng vào của rơle
D. Cả 3 câu trên đều sai
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm
dưới đặc tính bảo vệ của cách điện.
C. điện áp sau khi chống sét tác động phải thấp
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điệnđiều khiển các mạch
điện động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ điều
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
B. chống sét không được tác động nhầm khi
quá điện áp nội bộ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
B. đóng cắt ,điều khiển bảo vệ các mạch điện
động lực.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm :
A. F
đt
> F
lx
B. F
lx
> F
đt
mọi thời điểm
C. F
đt
> F
lx
mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: c bộ phận chính của rơle là :
A. cấu tiếp thu, cấu trung gian, cấu chấp
nh.
C.cơ cấu tiếp thu, cấu trung gian, hệ thống tiếp
điểm.
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp đim
D. Câu A và B đều đúng
Câu 34: c loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, y cắt không khí, máy cắt hợp
bộ, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, y cắt tự
sinh khí, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
B. y cắt ngoài trời, máy cắt chân không, y
cắt SF
6
, máy cắt dầu, máy cắt không khí.
D. Câu A và C đều đúng
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện
cách ly phần tfí mang điện với đất.
Câu 36: y chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly khí cụ điện đóng cắt mạch điện
cao áp khi không dòng điện, hoặc dòng nhỏ
hơn định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn
có thể nhìn thấy
Câu 37: Rơle trung gian :
D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
thiết bị có điện áp thấp.
B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
D. Câu A và B đều đúng.
A. rơle điện tfi B. rơle điện tfi, số lượng tiếp điểm lớn.
C. rơle cảm fíng , số lượng tiếp điểm lớn. D. rơle điện cơ, số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây. B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động
công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mch. D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để
môi trường dầu BA dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
quá điện áp.
B. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
D. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
quá nhiệt.
Câu 41: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
mfíc
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
phép
Câu 42: Hồ quang điện hiện tượng :
B. Tất cả các thông số đạt gtrị định mfíc trfi
một thông số vượt quá giá trị cho phép
D. Tất cả các ý trên đều sai
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 43: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng ch B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng khí
C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 44: Tiếp xúc điện nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫny sang vật dẫn khác
C. mà có sự ma sát lớn D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 45: Các hình thfíc tiếp xúc điện :
A. tiếp xúc điểm
B. tiếp xúc cong
C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
ĐỀ THI SỐ 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN
THỜI GIAN : 75 PHÚT
THÔNG QUA BỘ MÔN
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong gtrị định
mfíc
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
phép
Câu 2: Hồ quang điện hiện tượng :
B. Tất cả các thông số đạt gtrị định mfíc trfi
một thông số vượt quá giá trị cho phép
D. Tất cả các ý trên đều sai
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng ch B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng khí
C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫny sang vật dẫn khác
C. mà có sự ma sát lớn D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện :
A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong
C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng B. biến đổi ng thành điện năng
C. biến đổi năng thành nhiệt ng D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: c hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc đin D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tfí nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnhtiếp điểm động thuộc loại tiếp xúc nào ?
A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm
C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
C. sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết
bị điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điện môi
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để t
o
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
phát nóng của chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
đó ngưng làm việc đến khi t
o
đến t
o
môi trường.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ?
A. 1 B. 3
C. 4 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng B. môi trường bị tác dụng của điện trường, t
o
C. môi trường bị ion hóa D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt
C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: c yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm B. hình dạng tiếp điểm, t
o
tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: c yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao và không bị oxy hóa
C.có độ bền cao, không bị oxy a, đủ độ
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
B. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao, không bị oxy hóa, đủ độ dẻo, độ kết
tinh và nóng chảy cao.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 19: t
lv
thời gian phát nóng của chế độ làm việc :
A. dài hạn B. ngắn mạch
C. ngắn hn D. ngắn hạn lặp li
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau :
A.
F = 10
-
6
.i .i .K
B.
F = 10
-
7
.i .i .K
-
7
1 2 C
-
7
1 2 M
C.
F = 10 .i
2
K
D.
F = 10 .i .i .K
1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= gtrị định mfíc B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn dòng
xung kích cho pp.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị hơn dòng
xung kích cho phép .
Câu 22: cấu điện tfi bộ phận làm nhiệm vụ :
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. đóng mở các thiết bị điện B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành ng D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi B. cuộn y, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch B. đóng mở mạch điện không thường xuyên đóng
mở.
C. bảo vệ mạch điện khi sự cố quá tải, sụt áp D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
B. đóng, cắt, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải cho
động cơ xoay chiều 3 pha.
D. Câu A và B đều đúng
A. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, nh
thao có chọn lọc. thao chọn lọc căn cfí vào đặc tính làm việc
của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá ti D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. đường biểu diễn giữa tín hiệu vào và tín hiệu
ra của rơ le.
C. đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: c loại áp mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp
truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cấu điện tfi theo :
B. quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ đại
lượng vào của rơle
D. Cả 3 câu trên đều sai
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm
dưới đặc tính bảo vệ của cách điện.
C. điện áp sau khi chống sét tác động phải thấp
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điệnđiều khiển các mạch
điện động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ điều
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
B. chống sét không được tác động nhầm khi
quá điện áp nội bộ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
B. đóng cắt ,điều khiển bảo vệ các mạch điện
động lực.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm :
A. F
đt
> F
lx
B. F
lx
> F
đt
mọi thời điểm
C. F
đt
> F
lx
mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: c bộ phận chính của rơle là :
A. cấu tiếp thu, cấu trung gian, cấu chấp
nh.
C.cơ cấu tiếp thu, cấu trung gian, hệ thống tiếp
điểm.
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp đim
D. Câu A và B đều đúng
Câu 34: c loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, y cắt không khí, máy cắt hợp
bộ, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, y cắt tự
sinh khí, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
B. y cắt ngoài trời, máy cắt chân không, y
cắt SF
6
, máy cắt dầu, máy cắt không khí.
D. Câu A và C đều đúng
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện
cách ly phần tfí mang điện với đất.
Câu 36: y chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly khí cụ điện đóng cắt mạch điện
cao áp khi không dòng điện, hoặc dòng nhỏ
hơn định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn
có thể nhìn thấy
Câu 37: Rơle trung gian :
D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
thiết bị có điện áp thấp.
B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
D. Câu A và B đều đúng.
A. rơle điện tfi B. rơle điện tfi, số lượng tiếp điểm lớn.
C. rơle cảm fíng , số lượng tiếp điểm lớn. D. rơle điện cơ, số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây. B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động
công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mch. D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong
môi trường dầu BA
B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để
dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
quá điện áp.
Câu 41: c bộ phận chính của công tắc gồm :
B. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
D. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
quá nhiệt.
A. hệ thống tiếp điểm chính B. hệ thống dập hồ quang, cấu điện tfi, h
thống tiếp điểm phụ
C. hệ thống tiếp điểm chính , tiếp điểm phụ, cơ
cấu điện tfi
Câu 42: c ưu điểm của rơle số :
D. Câu A và B đều đúng
A. có độ tin cậy cao B. thời gian c động nhanh, kích thước nhỏ, có
khả năng kết nối máy tính để sfí dụng phần mềm.
C. độ nhạy, độ chính xác cao. D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 43: Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để :
A. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
C. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
Câu 44: c u cầu khi chọn kháng điện :
A. chế độ ngắn mạch phải đủ độ bền điện
động, độ bền nhiệt
C. chế độ ngắn mạch phải đủ độ bền điện
động, độ bền nhiệt hạn chế được dòng ngắn
mạch đến giá trị cần thiết.
Câu 45: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện điều khiển các mạch
điện động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
B. đóng, cắt các mạch điện động lực tfi xa bằng
tay hay tự động khi có sự cố .
D. đóng, cắt các mạch điện động lực bằng tay hay
tự động khi có sự cố .
B. chế độ định mfíc sụt áp trên kháng nhỏ, t
0
phát nóng không vượt quá giới hạn cho phép.
D. câu B và C đều đúng
B. đóng cắt ,điều khiển bảo vệ các mạch điện
động lực.
D. Cả 3 câu trên đều sai
ĐỀ THI SỐ 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN
THỜI GIAN : 75 PHÚT
THÔNG QUA BỘ MÔN
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
mfíc
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
phép
Câu 2: Hồ quang điện hiện tượng :
B. Tất cả các thông số đạt gtrị định mfíc trfi
một thông số vượt quá giá trị cho phép
D. Tất cả các ý trên đều sai
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng ch B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng khí
C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫny sang vật dẫn khác
C. mà có sự ma sát lớn D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện :
A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong
C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng B. biến đổi ng thành điện năng
C. biến đổi năng thành nhiệt ng D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: c hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc đin D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tfí nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnhtiếp điểm động thuộc loại tiếp xúc nào ?
A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm
C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
C. sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết
bị điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điện môi
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để t
o
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để t
o
phát nóng của chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
đó ngưng làm việc đến khi t
o
đến t
o
môi trường.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ?
A. 1 B. 3
C. 4 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng B. môi trường bị tác dụng của điện trường, t
o
C. môi trường bị ion hóa D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt
C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: c yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm B. hình dạng tiếp điểm, t
o
tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: c yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao và không bị oxy hóa
C.có độ bền cao, không bị oxy a, đủ độ
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
B. độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, độ bền
cao, không bị oxy hóa, đủ độ dẻo, độ kết
tinh và nóng chảy cao.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 19: t
lv
thời gian phát nóng của chế độ làm việc :
A. dài hạn B. ngắn mạch
C. ngắn hn D. ngắn hạn lặp li
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau :
A.
F = 10
-
6
.i .i .K
B.
F = 10
-
7
.i .i .K
-
7
1 2 C
-
7
1 2 M
C.
F = 10 .i
2
K
D.
F = 10 .i .i .K
1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= gtrị định mfíc B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn dòng
xung kích cho pp.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị hơn dòng
xung kích cho phép .
Câu 22: cấu điện tfi bộ phận làm nhiệm vụ :
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. đóng mở các thiết bị điện B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành ng D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi B. cuộn y, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch B. đóng mở mạch điện không thường xuyên đóng
mở.
C. bảo vệ mạch điện khi sự cố quá tải, sụt áp D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
B. đóng, cắt, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải cho
động cơ xoay chiều 3 pha.
D. Câu A và B đều đúng
A. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính
thao có chọn lọc.
B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, nh
thao chọn lọc căn cfí vào đặc tính làm việc
của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá ti D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. đường biểu diễn giữa tín hiệuo và tín hiệu
ra của rơ le.
C. đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: c loại áp mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp
truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cấu điện tfi theo :
B. quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ đại
lượng vào của rơle
D. Cả 3 câu trên đều sai
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
và truyền công suất ngược.
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm
dưới đặc tính bảo vệ của cách điện.
C. điện áp sau khi chống sét tác động phải thấp
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điệnđiều khiển các mạch
điện động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệđiều
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
B. chống sét không được tác động nhầm khi
quá điện áp nội bộ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
B. đóng cắt ,điều khiển bảo vệ các mạch điện
động lực.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm :
A. F
đt
> F
lx
B. F
lx
> F
đt
mọi thời điểm
C. F
đt
> F
lx
mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: c bộ phận chính của rơle là :
A. cấu tiếp thu, cấu trung gian, cấu chấp
nh.
C.cơ cấu tiếp thu, cấu trung gian, hệ thống tiếp
điểm.
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp đim
D. Câu A và B đều đúng
Câu 34: c loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, y cắt không khí, máy cắt hợp
bộ, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, y cắt tự
sinh khí, máy cắt SF
6
, máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
B. y cắt ngoài trời, máy cắt chân không, y
cắt SF
6
, máy cắt dầu, máy cắt không khí.
D. Câu A và C đều đúng
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện
cách ly phần tfí mang điện với đất.
Câu 36: y chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly khí cụ điện đóng cắt mạch điện
cao áp khi không dòng điện, hoặc dòng nhỏ
hơn định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn
có thể nhìn thấy
D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
thiết bị có điện áp thấp.
B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
D. Câu A và B đều đúng.
Câu 37: Rơle trung gian :
A. rơle điện tfi B. rơle điện tfi, số lượng tiếp điểm lớn.
C. rơle cảm fíng , số lượng tiếp điểm lớn. D. rơle điện cơ, số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây. B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động
công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mch. D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong
môi trường dầu BA
B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để
dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
quá điện áp.
Câu 41: c bộ phận chính của công tắc gồm :
B. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
D. bảo vệ động mạch điện khởi bị quá tải,
quá nhiệt.
A. hệ thống tiếp điểm chính B. hệ thống dập hồ quang, cấu điện tfi, h
thống tiếp điểm phụ
C. hệ thống tiếp điểm chính , tiếp điểm phụ, cơ
cấu điện tfi
Câu 42: c ưu điểm của rơle số :
D. Câu A và B đều đúng
A. có độ tin cậy cao B. thời gian c động nhanh, kích thước nhỏ, có
khả năng kết nối máy tính để sfí dụng phần mềm.
C. độ nhạy, độ chính xác cao. D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 43: Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để :
A. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
C. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
Câu 44: c u cầu khi chọn kháng điện :
A. chế độ ngắn mạch phải đủ độ bền điện
động, độ bền nhiệt
C. chế độ ngắn mạch phải đủ độ bền điện
động, độ bền nhiệt hạn chế được dòng ngắn
mạch đến giá trị cần thiết.
Câu 45: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện điều khiển các mạch
điện động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
B. đóng, cắt các mạch điện động lực tfi xa bằng
tay hay tự động khi có sự cố .
D. đóng, cắt các mạch điện động lực bằng tay hay
tự động khi có sự cố .
B. chế độ định mfíc sụt áp trên kháng nhỏ, t
0
phát nóng không vượt quá giới hạn cho phép.
D. câu B và C đều đúng
B. đóng cắt ,điều khiển bảo vệ các mạch điện
động lực.
D. Cả 3 câu trên đều sai

Preview text:

ĐỀ THI SỐ 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÔNG QUA BỘ MÔN
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN THỜI GIAN : 75 PHÚT
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị là là trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
B. Tất cả các thông số đạt giá trị định mfíc trfi mfíc
một thông số vượt quá giá trị cho phép
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho phép
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 2: Hồ quang điện là hiện tượng :
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi
B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod bé
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng cách
B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng cơ khí C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện là nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tf i vật dẫn này sang vật dẫn khác C. mà có sự ma sát lớn
D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng
điện đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện : A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ gì?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng
B. biến đổi cơ năng thành điện năng
C. biến đổi cơ năng thành nhiệt năng
D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: Tác hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tf í nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnh và tiếp điểm động là thuộc loại tiếp xúc nào ? A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn
B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
C. sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết
D. Cả 3 câu trên đều đúng bị điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điện môi
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để to
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định
phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to D. Cả A và C đều đúng.
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
đó ngưng làm việc đến khi to đến to môi trường.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ? A. 1 B. 3 C. 4
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng
B. môi trường bị tác dụng của điện trường, to
C. môi trường bị ion hóa
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm
B. hình dạng tiếp điểm, to tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: Các yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ
B. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ cao và không bị oxy hóa
cao, không bị oxy hóa, có đủ độ dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
C.có độ bền cơ cao, không bị oxy hóa, có đủ độ
D. Cả 3 câu trên đều sai
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
Câu 19: tlv là thời gian phát nóng của chế độ làm việc : A. dài hạn B. ngắn mạch C. ngắn hạn D. ngắn hạn lặp lại
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau : - 6 - 7 A. F = 10 .i .i .K B. F = 10 .i .i .K - 1 2 C 1 2 M 7 - 7
C. F = 10 .i 2K
D. F = 10 .i .i .K 1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= giá trị định mfíc
B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn dòng xung kích cho phép.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị bé hơn dòng
D. Cả 3 câu trên đều sai xung kích cho phép .
Câu 22: Cơ cấu điện tfi là bộ phận làm nhiệm vụ :
A. đóng mở các thiết bị điện
B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành cơ năng
D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cơ cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
B. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi và lò
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp tô mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch
B. đóng mở mạch điện không thường xuyên đóng mở.
C. bảo vệ mạch điện khi có sự cố quá tải, sụt áp…
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi là khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tf i xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
B. đóng, cắt, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
cho động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay D. Câu A và B đều đúng
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
A. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính thao
B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính có chọn lọc.
thao có chọn lọc và căn cf í vào đặc tính làm việc của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. là đường biểu diễn giữa tín hiệu vào và tín hiệu
B. là quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ và đại ra của rơ le. lượng vào của rơle
C. là đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
D. Cả 3 câu trên đều sai
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: Các loại áp tô mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp và
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
truyền công suất ngược.
và truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cơ cấu điện tfi theo :
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm dưới
B. chống sét không được tác động nhầm khi có
đặc tính bảo vệ của cách điện. quá điện áp nội bộ.
C. điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện và điều khiển các mạch
B. đóng cắt ,điều khiển và bảo vệ các mạch điện điện động lực. động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều
D. Cả 3 câu trên đều sai
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm : A. Fđt > Flx
B. Flx > Fđt ở mọi thời điểm
C. Fđt > Flx ở mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: Các bộ phận chính của rơle là :
A. cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, cơ cấu chấp
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp điểm hành.
C.cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, hệ thống tiếp D. Câu A và B đều đúng điểm.
Câu 34: Các loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt hợp
B. máy cắt ngoài trời, máy cắt chân không, máy
bộ, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
cắt SF6 , máy cắt dầu, máy cắt không khí.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt tự sinh D. Câu A và C đều đúng
khí, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền
B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
cách ly phần tfí mang điện với đất.
thiết bị có điện áp thấp.
Câu 36: Hãy chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly là khí cụ điện đóng cắt mạch điện B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
cao áp khi không có dòng điện, hoặc dòng nhỏ hơn định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn D. Câu A và B đều đúng. có thể nhìn thấy
Câu 37: Rơle trung gian : A. là rơle điện tfi
B. là rơle điện tfi, có số lượng tiếp điểm lớn.
C. là rơle cảm fíng , có số lượng tiếp điểm lớn.
D. là rơle điện cơ, có số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây.
B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động cơ công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mạch.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong
B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để môi trường dầu BA dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt là khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
B. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
D. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải, quá điện áp. quá nhiệt.
Câu 41: Các bộ phận chính của công tắc tơ gồm :
A. hệ thống tiếp điểm chính
B. hệ thống dập hồ quang, cơ cấu điện tfi, hệ thống tiếp điểm phụ
C. hệ thống tiếp điểm chính , tiếp điểm phụ, cơ cấu D. Câu A và B đều đúng điện tfi
Câu 42: Các ưu điểm của rơle số : A. có độ tin cậy cao
B. thời gian tác động nhanh, kích thước nhỏ, có
khả năng kết nối máy tính để sfí dụng phần mềm.
C. có độ nhạy, độ chính xác cao.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 43: Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để :
A. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động lực B. đóng, cắt các mạch điện động lực tfi xa bằng
tf i xa bằng tay hay tự động.
tay hay tự động khi có sự cố .
C. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động lực D. đóng, cắt các mạch điện động lực bằng tay
tf i xa bằng tay hay tự động.
hay tự động khi có sự cố .
Câu 44: Các yêu cầu khi chọn kháng điện :
A. ở chế độ ngắn mạch phải có đủ độ bền điện B. ở chế độ định mfíc sụt áp trên kháng nhỏ, t0 động, độ bền nhiệt
phát nóng không vượt quá giới hạn cho phép.
C. ở chế độ ngắn mạch phải có đủ độ bền điện D. câu B và C đều đúng
động, độ bền nhiệt và hạn chế được dòng ngắn
mạch đến giá trị cần thiết.
Câu 45: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện và điều khiển các mạch B. đóng cắt ,điều khiển và bảo vệ các mạch điện điện động lực. động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều D. Cả 3 câu trên đều sai
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực. ĐỀ THI SỐ 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÔNG QUA BỘ MÔN
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN THỜI GIAN : 75 PHÚT
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị là là trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
Tất cả các thông số đạt giá trị định mfíc trfi một mfíc
thông số vượt quá giá trị cho phép
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
D. Tất cả các ý trên đều sai phép
Câu 2: Hồ quang điện là hiện tượng :
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi
B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod bé
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng cách
B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng cơ khí C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện là nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác C. mà có sự ma sát lớn
D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện : A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ gì?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng
B. biến đổi cơ năng thành điện năng
C. biến đổi cơ năng thành nhiệt năng
D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: Tác hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tfí nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnh và tiếp điểm động là thuộc loại tiếp xúc nào ? A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn
B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết bị
C. Cả 3 câu trên đều đúng điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điện môi
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to
B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để to
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định
phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to
D. Cả A và C đều đúng.
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
đó ngưng làm việc đến khi to đến to môi trường.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ? A. 1 B. 3 C. 4
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng
B. môi trường bị tác dụng của điện trường, to
C. môi trường bị ion hóa
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm
B. hình dạng tiếp điểm, to tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: Các yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ
B. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ cao và không bị oxy hóa
cao, không bị oxy hóa, có đủ độ dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
C.có độ bền cơ cao, không bị oxy hóa, có đủ độ
D. Cả 3 câu trên đều sai
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
Câu 19: tlv là thời gian phát nóng của chế độ làm việc : A. dài hạn B. ngắn mạch C. ngắn hạn D. ngắn hạn lặp lại
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau : - 6 - 7 A. F = 10 .i .i .K B. F = 10 .i .i .K 1 2 C 1 2 M - 7 - 7 C. F = 10 .i 2K D. F = 10 .i .i .K 1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= giá trị định mfíc
B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn dòng xung kích cho phép.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị bé hơn dòng
D. Cả 3 câu trên đều sai xung kích cho phép .
Câu 22: Cơ cấu điện tfi là bộ phận làm nhiệm vụ :
A. đóng mở các thiết bị điện
B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành cơ năng
D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cơ cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
B. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi và lò
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp tô mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch
B. đóng mở mạch điện không thường xuyên đóng mở.
C. bảo vệ mạch điện khi có sự cố quá tải, sụt áp…
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi là khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
B. đóng, cắt, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải cho
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay D. Câu A và B đều đúng
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
A. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính
B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính thao có chọn lọc.
thao có chọn lọc và căn cfí vào đặc tính làm việc của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. là đường biểu diễn giữa tín hiệu vào và tín hiệu
B. là quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ và đại ra của rơ le. lượng vào của rơle
C. là đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
D. Cả 3 câu trên đều sai
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: Các loại áp tô mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp và
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
truyền công suất ngược.
và truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cơ cấu điện tfi theo :
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm
B. chống sét không được tác động nhầm khi có
dưới đặc tính bảo vệ của cách điện. quá điện áp nội bộ.
C. điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện và điều khiển các mạch
B. đóng cắt ,điều khiển và bảo vệ các mạch điện điện động lực. động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều
D. Cả 3 câu trên đều sai
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm : A. Fđt > Flx
B. Flx > Fđt ở mọi thời điểm
C. Fđt > Flx ở mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: Các bộ phận chính của rơle là :
A. cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, cơ cấu chấp
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp điểm hành.
C.cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, hệ thống tiếp D. Câu A và B đều đúng điểm.
Câu 34: Các loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt hợp
B. máy cắt ngoài trời, máy cắt chân không, máy
bộ, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
cắt SF6 , máy cắt dầu, máy cắt không khí.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt tự D. Câu A và C đều đúng
sinh khí, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền
B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
cách ly phần tfí mang điện với đất.
thiết bị có điện áp thấp.
Câu 36: Hãy chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly là khí cụ điện đóng cắt mạch điện B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
cao áp khi không có dòng điện, hoặc dòng nhỏ
hơn định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn D. Câu A và B đều đúng. có thể nhìn thấy
Câu 37: Rơle trung gian : A. là rơle điện tfi
B. là rơle điện tfi, có số lượng tiếp điểm lớn.
C. là rơle cảm fíng , có số lượng tiếp điểm lớn.
D. là rơle điện cơ, có số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây.
B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động cơ công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mạch.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong
B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để môi trường dầu BA dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt là khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
B. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
D. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải, quá điện áp. quá nhiệt.
Câu 41: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị là là trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
B. Tất cả các thông số đạt giá trị định mfíc trfi mfíc
một thông số vượt quá giá trị cho phép
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
D. Tất cả các ý trên đều sai phép
Câu 42: Hồ quang điện là hiện tượng :
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi
B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod bé
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 43: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng cách
B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng cơ khí C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 44: Tiếp xúc điện là nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác C. mà có sự ma sát lớn
D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 45: Các hình thfíc tiếp xúc điện : A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng ĐỀ THI SỐ 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÔNG QUA BỘ MÔN
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN THỜI GIAN : 75 PHÚT
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị là là trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
B. Tất cả các thông số đạt giá trị định mfíc trfi mfíc
một thông số vượt quá giá trị cho phép
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
D. Tất cả các ý trên đều sai phép
Câu 2: Hồ quang điện là hiện tượng :
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi
B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod bé
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng cách
B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng cơ khí C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện là nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác C. mà có sự ma sát lớn
D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện : A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ gì?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng
B. biến đổi cơ năng thành điện năng
C. biến đổi cơ năng thành nhiệt năng
D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: Tác hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tfí nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnh và tiếp điểm động là thuộc loại tiếp xúc nào ? A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn
B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
C. sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết
D. Cả 3 câu trên đều đúng bị điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điện môi
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to
B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để to
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định
phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to D. Cả A và C đều đúng.
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
đó ngưng làm việc đến khi to đến to môi trường.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ? A. 1 B. 3 C. 4
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng
B. môi trường bị tác dụng của điện trường, to
C. môi trường bị ion hóa
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm
B. hình dạng tiếp điểm, to tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: Các yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ
B. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ cao và không bị oxy hóa
cao, không bị oxy hóa, có đủ độ dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
C.có độ bền cơ cao, không bị oxy hóa, có đủ độ
D. Cả 3 câu trên đều sai
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
Câu 19: tlv là thời gian phát nóng của chế độ làm việc : A. dài hạn B. ngắn mạch C. ngắn hạn D. ngắn hạn lặp lại
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau : - 6 - 7 A. F = 10 .i .i .K B. F = 10 .i .i .K - 1 2 C 1 2 M 7 - 7
C. F = 10 .i 2K
D. F = 10 .i .i .K 1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= giá trị định mfíc
B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn dòng xung kích cho phép.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị bé hơn dòng
D. Cả 3 câu trên đều sai xung kích cho phép .
Câu 22: Cơ cấu điện tfi là bộ phận làm nhiệm vụ :
A. đóng mở các thiết bị điện
B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành cơ năng
D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cơ cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
B. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi và lò
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp tô mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch
B. đóng mở mạch điện không thường xuyên đóng mở.
C. bảo vệ mạch điện khi có sự cố quá tải, sụt áp…
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi là khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
B. đóng, cắt, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải cho
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay D. Câu A và B đều đúng
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
A. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính thao có chọn lọc.
thao có chọn lọc và căn cfí vào đặc tính làm việc của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. là đường biểu diễn giữa tín hiệu vào và tín hiệu
B. là quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ và đại ra của rơ le. lượng vào của rơle
C. là đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
D. Cả 3 câu trên đều sai
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: Các loại áp tô mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp và
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
truyền công suất ngược.
và truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cơ cấu điện tfi theo :
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm
B. chống sét không được tác động nhầm khi có
dưới đặc tính bảo vệ của cách điện. quá điện áp nội bộ.
C. điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện và điều khiển các mạch
B. đóng cắt ,điều khiển và bảo vệ các mạch điện điện động lực. động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều
D. Cả 3 câu trên đều sai
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm : A. Fđt > Flx
B. Flx > Fđt ở mọi thời điểm
C. Fđt > Flx ở mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: Các bộ phận chính của rơle là :
A. cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, cơ cấu chấp
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp điểm hành.
C.cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, hệ thống tiếp D. Câu A và B đều đúng điểm.
Câu 34: Các loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt hợp
B. máy cắt ngoài trời, máy cắt chân không, máy
bộ, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
cắt SF6 , máy cắt dầu, máy cắt không khí.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt tự D. Câu A và C đều đúng
sinh khí, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền
B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
cách ly phần tfí mang điện với đất.
thiết bị có điện áp thấp.
Câu 36: Hãy chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly là khí cụ điện đóng cắt mạch điện B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
cao áp khi không có dòng điện, hoặc dòng nhỏ
hơn định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn D. Câu A và B đều đúng. có thể nhìn thấy
Câu 37: Rơle trung gian : A. là rơle điện tfi
B. là rơle điện tfi, có số lượng tiếp điểm lớn.
C. là rơle cảm fíng , có số lượng tiếp điểm lớn.
D. là rơle điện cơ, có số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây.
B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động cơ công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mạch.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong
B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để môi trường dầu BA dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt là khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
B. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
D. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải, quá điện áp. quá nhiệt.
Câu 41: Các bộ phận chính của công tắc tơ gồm :
A. hệ thống tiếp điểm chính
B. hệ thống dập hồ quang, cơ cấu điện tfi, hệ thống tiếp điểm phụ
C. hệ thống tiếp điểm chính , tiếp điểm phụ, cơ D. Câu A và B đều đúng cấu điện tfi
Câu 42: Các ưu điểm của rơle số : A. có độ tin cậy cao
B. thời gian tác động nhanh, kích thước nhỏ, có
khả năng kết nối máy tính để sfí dụng phần mềm.
C. có độ nhạy, độ chính xác cao.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 43: Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để :
A. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động B. đóng, cắt các mạch điện động lực tfi xa bằng
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
tay hay tự động khi có sự cố .
C. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động D. đóng, cắt các mạch điện động lực bằng tay hay
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
tự động khi có sự cố .
Câu 44: Các yêu cầu khi chọn kháng điện :
A. ở chế độ ngắn mạch phải có đủ độ bền điện B. ở chế độ định mfíc sụt áp trên kháng nhỏ, t0 động, độ bền nhiệt
phát nóng không vượt quá giới hạn cho phép.
C. ở chế độ ngắn mạch phải có đủ độ bền điện D. câu B và C đều đúng
động, độ bền nhiệt và hạn chế được dòng ngắn
mạch đến giá trị cần thiết.
Câu 45: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện và điều khiển các mạch B. đóng cắt ,điều khiển và bảo vệ các mạch điện điện động lực. động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều D. Cả 3 câu trên đều sai
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực. ĐỀ THI SỐ 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÔNG QUA BỘ MÔN
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP - KHOA ĐIỆN
ĐỀ THI MÔN : KHÍ CỤ ĐIỆN THỜI GIAN : 75 PHÚT
Câu 1: Trạng thái làm việc bình thường của thiết bị là là trạng thái :
A. Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định
B. Tất cả các thông số đạt giá trị định mfíc trfi mfíc
một thông số vượt quá giá trị cho phép
C. Nhiệt độ, dòng điện vượt quá giới hạn cho
D. Tất cả các ý trên đều sai phép
Câu 2: Hồ quang điện là hiện tượng :
A. Phóng điện trong chất khí, lỏng hoặc hơi
B. Mật độ dòng điện lớn
C. Điện áp rơi trên catod bé
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Các biện pháp dập tắt hồ quang (HQ) điện :
A. Phân đoạn HQ, tăng nhanh khoảng cách
B. Thổi bằng tfi trường, kéo dài HQ bằng cơ khí C. Dầu biến áp D. Câu A và B đều đúng
Câu 4: Tiếp xúc điện là nơi :
A. gặp gỡ giữa hai vật dẫn mang điện
B.dòng điện đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác C. mà có sự ma sát lớn
D. gặp gỡ giữa hai hay nhiều vật dẫn để dòng điện
đi tfi vật dẫn này sang vật dẫn khác
Câu 5: Các hình thfíc tiếp xúc điện : A. tiếp xúc điểm B. tiếp xúc cong C. tiếp xúc trượt D. Câu A và C đều đúng
Câu 6: Tfi thông trong mạch tfi được chia làm bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Mạch tfi trong thiết bị điện làm nhiệm vụ gì?
A. biến đổi điện năng thành cơ năng
B. biến đổi cơ năng thành điện năng
C. biến đổi cơ năng thành nhiệt năng
D. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 8: Tác hại của hồ quang điện
A. kéo dài thời gian đóng cắt B. gây hỏa hoạn
C. làm hỏng bề mặt tiếp xúc điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Quá trình phát sinh hồ quang là hiện tượng nào ?
A. hiện tượng phát xạ điện tfí nhiệt B. hiện tượng tái hợp
C. hiện tượng khuếch tán
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Tiếp xúc giữa tiếp điểm tĩnh và tiếp điểm động là thuộc loại tiếp xúc nào ? A. tiếp xúc cố định B. tiếp xúc điểm C. tiếp xúc mặt D. tiếp xúc đóng mở
Câu 11: Quá áp khí quyển là do :
A. do hồ quang điện chập chờn
B. do đfít dây trong mạng điện ba pha
C. sét đánh trực tiếp vào đường dây tải điện, thiết
D. Cả 3 câu trên đều đúng bị điện
Câu 12: Các dạng tổn hao trong thiết bị điện :
A. Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện B. Tổn hao điện môi
C. Tổn hao trong các chi tiết vật liệu sắt tfi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ :
A. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to B. làm việc của KCĐ với thời gian đủ lớn để to
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định
phát nóng của đạt đến giá trị ổn định
C. làm việc của KCĐ với thời gian đủ ngắn để to D. Cả A và C đều đúng.
phát nóng của nó chưa đạt đến giá trị ổn định, sau
đó ngưng làm việc đến khi to đến to môi trường.
Câu 14: Quá trình dập tắt hồ quang điện gồm bao nhiêu hiện tượng ? A. 1 B. 3 C. 4
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 15: Hồ quang điện xuất hiện khi :
A. môi trường bị phát nóng
B. môi trường bị tác dụng của điện trường, to
C. môi trường bị ion hóa
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 16: Để hạn chế hiện tượng quá điện áp một chiều người ta dùng :
A. mạch điện mắc song song với phụ tải B. dùng điện trở shunt C. dùng tụ điện D. dùng diot
Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc là :
A. Vật liệu làm tiếp điểm, lực ép tiếp điểm
B. hình dạng tiếp điểm, to tiếp điểm
C. loại liên kết tiếp điểm D. Câu A và B đều đúng
Câu 18: Các yêu cầu của vật liệu làm tiếp điểm :
A. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ
B. có độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ cao và không bị oxy hóa
cao, không bị oxy hóa, có đủ độ dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
C.có độ bền cơ cao, không bị oxy hóa, có đủ độ
D. Cả 3 câu trên đều sai
dẻo, có độ kết tinh và nóng chảy cao.
Câu 19: tlv là thời gian phát nóng của chế độ làm việc : A. dài hạn B. ngắn mạch C. ngắn hạn D. ngắn hạn lặp lại
Câu 20: Biểu thfíc lực điện động tính theo định luật Bio-Xava-Laplace như sau : - 6 - 7 A. F = 10 .i .i .K B. F = 10 .i .i .K - 1 2 C 1 2 M 7 - 7
C. F = 10 .i 2K
D. F = 10 .i .i .K 1 C 1 2 C
Câu 21: Khi chon thiết bị đóng cắt ta phải chọn sao cho :
A. các giá trị của thiết bị >= giá trị định mfíc
B. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị lớn hơn dòng xung kích cho phép.
C. dòng ngắn mạch đi qua thiết bị bé hơn dòng
D. Cả 3 câu trên đều sai xung kích cho phép .
Câu 22: Cơ cấu điện tfi là bộ phận làm nhiệm vụ :
A. đóng mở các thiết bị điện
B. chuyển đổi điện năng thành điện tfi
C. chuyển đổi điện năng thành cơ năng
D. hạn chế rung nam châm điện
Câu 23: Các bộ phận chính của cơ cấu điện tfi :
A. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi
B. cuộn dây, nắp mạch tfi, thân mạch tfi và lò
xo C.thân mạch tfi, nắp mạch tfi và lò xo kéo D. Câu A và B đều đúng
Câu 24: Áp tô mát là khí cụ điện dùng để :
A. tự động cắt mạch điện khi có sự cố ngắn mạch
B. đóng mở mạch điện không thường xuyên đóng mở.
C. bảo vệ mạch điện khi có sự cố quá tải, sụt áp…
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25: Khởi động tfi là khí cụ điện dùng để :
A. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay
B. đóng, cắt, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải cho
và bảo vệ quá tải cho động cơ xoay chiều 3 pha.
động cơ xoay chiều 3 pha.
C. điều khiển tfi xa việc đóng, cắt, đảo chiều quay D. Câu A và B đều đúng
động cơ xoay chiều 3 pha.
Câu 26: Khi lựa chọn áp tô mát ta dựa vào :
A. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính
B. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải, tính thao có chọn lọc.
thao có chọn lọc và căn cfí vào đặc tính làm việc của phụ tải.
C. dòng điện tính toán, dòng điện quá tải
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc tính của rơle :
A. là đường biểu diễn giữa tín hiệu vào và tín hiệu
B. là quan hệ giữa đại lượng cần bảo vệ và đại ra của rơ le. lượng vào của rơle
C. là đường biểu diễn giữa đại lượng đầu vào x
D. Cả 3 câu trên đều sai
đại lượng đầu ra y của rơle
Câu 28: Các loại áp tô mát thông dụng bảo vệ :
A. dòng cực đại, dòng cực tiểu, điện áp thấp và
B. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp cao, ngắn mạch
truyền công suất ngược.
và truyền công suất ngược.
C. quá tải, dòng cực tiểu, điện áp thấp, ngắn mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
và truyền công suất ngược.
Câu 29: Phân loại cơ cấu điện tfi theo :
A. theo tính chất của nguồn điện B. theo dạng mạch tfi
C. theo cách nối cuộn dây vào nguồn điện
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 30: Các yêu cầu của thiết bị chống sét :
A. đặc tính bảo vệ V-s của chống sét phải nằm
B. chống sét không được tác động nhầm khi có
dưới đặc tính bảo vệ của cách điện. quá điện áp nội bộ.
C. điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
để không gây nguy hiểm cho cách điện thiết bị.
Câu 31: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện và điều khiển các mạch
B. đóng cắt ,điều khiển và bảo vệ các mạch điện điện động lực. động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều
D. Cả 3 câu trên đều sai
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.
Câu 32: Để chống hiện tượng rung của nam châm điện ta phải làm : A. Fđt > Flx
B. Flx > Fđt ở mọi thời điểm
C. Fđt > Flx ở mọi thời điểm D. Câu A và C đều đúng
Câu 33: Các bộ phận chính của rơle là :
A. cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, cơ cấu chấp
B. cuộn dây, mạch tfi NCĐ và hệ thống tiếp điểm hành.
C.cơ cấu tiếp thu, cơ cấu trung gian, hệ thống tiếp D. Câu A và B đều đúng điểm.
Câu 34: Các loại máy cắt sau đây được phân loại theo môi trường dập hồ quang :
A. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt hợp
B. máy cắt ngoài trời, máy cắt chân không, máy
bộ, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
cắt SF6 , máy cắt dầu, máy cắt không khí.
C. máy cắt dầu, máy cắt không khí, máy cắt tự D. Câu A và C đều đúng
sinh khí, máy cắt SF6 , máy cắt chân không.
Câu 35: Chọn phát biểu sai :
A. khe hở phòng điện là thiết bị đơn giản rẻ tiền
B. khe hở phóng điện thường được dùng làm bộ
phận của các loại chống sét khác
C. khi làm việc bình thường khe hở phóng điện D. khe hở phóng điện thường được dùng cho các
cách ly phần tfí mang điện với đất.
thiết bị có điện áp thấp.
Câu 36: Hãy chọn phát biểu đúng nhất sau đây :
A. dao cách ly là khí cụ điện đóng cắt mạch điện B. dao cách ly dùng để dóng cắt dòng điện dung
cao áp khi không có dòng điện, hoặc dòng nhỏ
hơn định mfíc nhiều lần.
C. dao cách ly dùng để tạo ra khoảng cách an toàn D. Câu A và B đều đúng. có thể nhìn thấy
Câu 37: Rơle trung gian : A. là rơle điện tfi
B. là rơle điện tfi, có số lượng tiếp điểm lớn.
C. là rơle cảm fíng , có số lượng tiếp điểm lớn.
D. là rơle điện cơ, có số lượng tiếp điểm lớn.
Câu 38: Kháng điện là khí cụ điện dùng để :
A. hạn chế sụt áp trên đường dây.
B. hạn chế dòng ngắn mạch, dòng khởi động cơ công suất lớn.
C. hạn chế tổn hao khi ngắn mạch.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 39: Máy cắt dầu áp dụng biện pháp dập hồ quang sau :
A. phân đoạn hồ quang, cho hồ quang cháy trong
B. kéo dài ngọn lfía hồ quang, chia hồ quang để môi trường dầu BA dập
C. dùng năng lượng ngoài để dập D. Câu A và B đều đúng
Câu 40: Rơle nhiệt là khí cụ điện dùng để :
A. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
B. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
thường dùng kèm với công tắc tơ.
ngắn mạch thường dùng kèm với công tắc tơ.
C. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải,
D. bảo vệ động cơ và mạch điện khởi bị quá tải, quá điện áp. quá nhiệt.
Câu 41: Các bộ phận chính của công tắc tơ gồm :
A. hệ thống tiếp điểm chính
B. hệ thống dập hồ quang, cơ cấu điện tfi, hệ thống tiếp điểm phụ
C. hệ thống tiếp điểm chính , tiếp điểm phụ, cơ D. Câu A và B đều đúng cấu điện tfi
Câu 42: Các ưu điểm của rơle số : A. có độ tin cậy cao
B. thời gian tác động nhanh, kích thước nhỏ, có
khả năng kết nối máy tính để sfí dụng phần mềm.
C. có độ nhạy, độ chính xác cao.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 43: Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để :
A. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động B. đóng, cắt các mạch điện động lực tfi xa bằng
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
tay hay tự động khi có sự cố .
C. đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động D. đóng, cắt các mạch điện động lực bằng tay hay
lực tfi xa bằng tay hay tự động.
tự động khi có sự cố .
Câu 44: Các yêu cầu khi chọn kháng điện :
A. ở chế độ ngắn mạch phải có đủ độ bền điện B. ở chế độ định mfíc sụt áp trên kháng nhỏ, t0 động, độ bền nhiệt
phát nóng không vượt quá giới hạn cho phép.
C. ở chế độ ngắn mạch phải có đủ độ bền điện D. câu B và C đều đúng
động, độ bền nhiệt và hạn chế được dòng ngắn
mạch đến giá trị cần thiết.
Câu 45: Rơle là khí cụ điện dùng để :
A. đóng cắt các mạch điện và điều khiển các mạch B. đóng cắt ,điều khiển và bảo vệ các mạch điện điện động lực. động lực.
C. đóng cắt mạch điện điều khiển, bảo vệ và điều D. Cả 3 câu trên đều sai
khiển sự làm việc của các mạch điện động lực.