




Preview text:
BTVN: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.
HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG MÔN: VẬT LÍ 11
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM MỤC TIÊU
✓ Nêu được đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng.
✓ Phân tích được năng lượng trong dao động tắt dần, điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 1: (ID: 539005) Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
B. Giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.
C. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
D. Giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng.
Câu 2: (ID: 560215) Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra với loại dao động nào sau đây? A. Dao động tự do
B. Dao động cưỡng bức C. Dao động tắt dần
D. Dao động duy trì
Câu 3: (ID: 610052) Một hệ đang dao động tắt dần. Cơ năng của hệ
A. giảm dần theo thời gian.
B. tăng dần rồi giảm dần theo thời gian.
C. là đại lượng không đổi.
D. tăng dần theo thời gian.
Câu 4: (ID: 617288) Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng
bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 0,5 f0 .
B. f = f0 .
C. f = 4 f0 .
D. f = 2 f . 0
Câu 5: (ID: 620938) Điều kiện xảy ra cộng hưởng là:
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
Câu 6: (ID: 621118) Dao động tắt dần được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc.
B. Hộp cộng hưởng của đàn, sáo. C. Phanh ô tô.
D. Giảm xóc của ô tô, xe máy.
Câu 7: (ID: 626980) Dao động cưỡng bức có tần số
A. bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8: (ID: 630036) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 1
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 9: (ID: 638546) Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. tắt dần. B. tự do. C. cưỡng bức. D. duy trì.
Câu 10: (ID: 639803) Khi một cơ hệ dao động tắt dần thì
A. cơ năng của cơ hệ đó không đổi theo thời gian.
B. cơ năng của cơ hệ đó giảm dần theo thời gian.
C. thế năng của cơ hệ đó giảm dần theo thời gian.
D. thế năng của cơ hệ đó không đổi theo thời gian.
Câu 11: (ID: 644371) Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động tắt dần
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 12: (ID: 644372) Tìm phát biểu sai.
Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 13: (ID: 644373) Trong dao động tắt dần một phần cơ năng đã biến đổi thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 14: (ID: 644383) Tìm câu sai:
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng của vật luôn giảm dần.
B. Trong dao động tắt dần, động năng của vật có lúc tăng, lúc giảm.
C. Trong dao động tắt dần, động năng của vật luôn giảm dần.
D. Trong dao động tắt dần, thế năng có lúc tăng lúc giảm.
Câu 15: (ID: 566390) Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí
như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ
cho dao động. Các con lắc còn lại thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 2 B. con lắc 5 C. con lắc 4 D. con lắc 3
Câu 16: (ID: 570766) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2 ft với F và f 0
không đổi. Tần số dao động cưỡng bức của vật là 2 A. 0,5f. B. f. C. 2f. D. 2πf.
Câu 17: (ID: 583954) Khi đến mỗi bên, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Lúc đó xe dao động dưới
tác dụng của lực gây bởi chuyển động của pit-tông trong xi lanh. Dao động của xe buýt lúc đó là dao động nào sau đây ?
A. Dao động duy trì B. Dao động tự do
C. Dao động tắt dần D. Dao động cưỡng bức
Câu 18: (ID: 604149) Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0 ; lực cưỡng bức có biên độ F , tần 0
số f. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số dao động là f . 0
B. Biên độ dao động không đổi.
C. Khi f càng gần f thì biên độ dao động càng lớn. 0
D. Biên độ dao động phụ thuộc F . 0
Câu 19: (ID: 611621) Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn.
Câu 20: (ID: 623596) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Tấn số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
D. Khi tần số của lực cưỡng bức tăng thì biên độ dao động tăng.
Câu 21: (ID: 631537) Câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ cái cốc uống rượu làm
ta nghĩ đến hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng giao thoa sóng.
B. Hiện tượng cộng hưởng cơ.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng cộng hưởng điện.
Câu 22: (ID: 638947) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 23: (ID: 642841) Dao động tắt dần A. luôn có hại
B. có biên độ giảm dần theo thời gian C. luôn có lợi
D. có li độ giảm dần theo thời gian
Câu 24: (ID: 644374) Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh càng có lợi?
A. quả lắc đồng hồ.
B. khung xe ô tô sau khi đi qua đường gồ ghề.
C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. sự rung của cây cầu khi xe ô tô chạy qua.
Câu 25: (ID: 644384) Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Chế tạo tần số kế.
B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy.
C. Lặp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.
D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn. ----- HẾT ----- 4