Trang 1
ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN LP 7
NĂM HỌC 2025-2026
I. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Trong các phân s sau, phân s nào biu din s hu t
2
5
?
A.
4
15
. B.
4
10
. C.
12
25
. D.
7
25
.
Câu 2. S
2
3
được biu din trên trc s bi hình v nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. S đối ca s hu t
1
3
4
A.
13
4
. B.
13
4
. C.
4
13
. D.
.
Câu 4. So sánh hai s hu t
2
7
a =−
0,3b =−
ta được kết qu.
A.
ab
. B.
ab
. C.
ab=
. D.
ab
.
Câu 5. Kết qu phép tính
1
5 : 2
5
bng
A. -11 . B.
1
11
. C. -5 . D.
25
11
.
Câu 6. Kết qu phép tính
2
0,6
5
+
A. 1 . B.
1
5
. C.
1
10
. D.
4
13
.
Câu 7. Căn bậc hai s hc ca 121 là
A. -11. B. 11. C. 112. D. 121.
Câu 8. S vô t là s được viết dưới dng s thp phân
A. hu hn. B. vô hn tun hoàn.
Trang 2
C. vô hn không tun hoàn. D. vô hn.
Câu 9. Nếu
6x =
thì
x
bng
A. 6 . B. -6 . C. 12. D. 36.
Câu 10. Trong các s sau đây số nào là s vô t?
A. 0,2 . B. 1,5(3). C. 6. D.
2,23606797
.
Câu 11.m tròn s 15,9347 đến ch s thp phân th hai ta được
A. 15,9 . B. 15,93 . C. 15,934 . D. 15,94 .
Câu 12. Cho
110xOy =
. Gi
Ot
là tia phân giác ca góc
xOy
. Hi s đo
xOt =
?
A.
110
. B.
220
. C.
50
. D.
55
.
Câu 13. Cho hình v sau biết góc mOt bng
130
thì góc nOz có s đo là bao nhiêu?
A.
0
50
. B.
0
180
. C.
0
130
. D.
0
90
.
Câu 14. Cho
PQR DEF=
, trong đó
PQ 4 cm,QR 6 cm,PR 5 cm= = =
. Chu vi tam giác DEF là
A. 14 cm . B. 15 cm . C. 16 cm . D. 17 cm .
Câu 15. Cho hai tam giác HIK và DEF có
HI DE,HK DF,IK EF= = =
. Khi đó
A.
HKI DEF=
. B.
HIK DEF=
.
C.
ΔKIH ΔEDF=
. D. C
A,B,C
đều đúng.
Câu 16. Cho
ABC MNP=
. Biết
ˆ
A 30=
ˆ
50N =
, s đo của
ˆ
P
bng
A.
0
100
. B.
0
50
. C.
0
80
. D.
0
30
.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân ti A có góc B bng
50
thì s đo góc A bằng
A.
0
100
. B.
0
50
. C.
0
80
. D.
0
30
.
Câu 18. Cho tam giác DEF có
DE DF=
và góc F bng
60 ,EF 4 cm=
. Độ dài cnh DE là
A. 4 cm . B. 12 cm . C. 3 cm . D. 5 cm .
II. BÀI TP T LUN:
Bài 1: Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th)
a)
37
55
+
b)
15
9 18
+
c)
39
55
d)
7 11
36
е)
3 21
75
f)
13 26
:
14 7
−−
g)
22
5 2 20: 2+
h)
3 3 6 3
9 11 9 11



i)
( ) ( )
5,1 3,4 3,4 5,1 +
j)
5 7 2 7
7 9 7 9
+
k)
3 1 3 1
26 44
4 5 4 5
l)
1 5 1 5
15 : 25 :
4 7 4 7
m)
3
11
9
33

+


n)
( )
3
1
0,375 4 ( 2)
3
о)
2
0
5 2 9
5: ( 2024)
2 15 4

+


Bài 2: Biu din các s hu t sau trên trc s:
a)
3
4
b)
1
6
c)
1
2
d) -3
Trang 3
Bài 3: Tìm x , biết:
a)
53
22
x + =
b)
43
74
x −=
c)
59
7 14
x

=


d)
2,1x =
e)
2
1
0
2
x

−=


f)
3
(2 1) 8x =
g)
2
11
2 16
x

+=


h)
2 3 4
1
5 7 5
x + =
i)
1 2 4
2 3 9
x =
Bài 4: S dng máy tính cầm tay, tính các căn bậc hai s hc sau (làm tròn kết qu với độ chính xác 0,005 ,
nếu cn):
a)
225
b)
23
c)
1,44
d)
1425
e)
16885
Bài 5: Làm tròn s
3,1750967
a) Đến ch s thp phân th ba b) Với độ chính xác 0,5
c) Với độ chính xác 0,05
Bài 6: Vào dp tết Nguyên Đán, mẹ của Thu gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm
bánh gm go nếp, đu xanh, tht ln và lá dong. Mi cái bánh sau khi gói nng khong
0,8 kg
gm
0,5 kg
go,
0,125 kg
đậu xanh,
0,04 kg
lá dong và còn li là tht.
a) Tính khối lượng tht trong mi cái bánh ?
b) Để gói 12 chiếc bánh, m ca Thu cn bao nhiêu kg tht?
Bài 7: Cho hình v:
a) Hai đường thng aa' và bb' có song song vi nhau không? Vì sao?
b) Tính s đo góc MHd
Bài 8: Cho
ABC
cân ti A . Gọi D là trung điểm ca BC . Chng minh rng:
a)
ADB ADC=
.
b)
AD BC
.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân ti A (góc A nh hơn
90
). V BH vuông góc AC ( H thuc AC ), CK vuông
góc AB ( K thuc AB )
a/ Chng minh :
AH AK=
.
b/ Gọi I là giao điểm ca BH và CK . Chng minh AI là phân giác ca góc A .
c/
Chng minh:
HK / /BC
.
Bài 10: Cho tam giác
,AMN K
là trung điểm ca
MN
. Trên tia
AK
lấy điểm
B
sao cho
KB KA=
.
Trang 4
a) Chng minh rng :
AKM BKN=
.
b) Chng minh :
AN / /MB
.
c) K
( ) ( )
KH AN H AN ,KC MB C MB
. Chứng minh: ba điểm
H,K,C
thng hàng.
Bài 11: Biểu đồ sau, cho biết th hng của bóng đá nam Việt Nam trên bng xếp hng của Liên đoàn Bóng
đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.
Th hng của bóng đá nam Việt Nam
a) Xác định tên biểu đồ, các trục, đơn vị trên các trc.
b) Em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biu din thông tin gì?
Bài 12: Bng sau cho biết nhiệt độ ti thành ph Đà Nẵng vào mt ngày mùa thu.
Thời điềm (gi)
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ
( )
0
C
23
25
34
32
30
22
18
V biểu đồ đoạn thng biu din bng thng kê trên.
Bài 13: Biểu đồ dưới đây cho biết t l thí sinh được trao huy chương các loại trong mt cuc thi. Em hãy
cho biết:
a) Hai loại huy chương nào có cùng t l thí sinh được trao?
b) S thí sinh không có huy chương chiếm t l bao nhiêu phần trăm?

Preview text:


ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2025-2026
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? −5 −4 −4 12 7 A. . B. . C. . D. . 15 10 −25 −25 −2 Câu 2. Số
được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: 3 A. B. C. D. 1
Câu 3. Số đối của số hữu tỉ 3 là 4 13 13 4 4 A. . B. − . C. . D. − . 4 4 13 13 2
Câu 4. So sánh hai số hữu tỉ a = − và b = −0,3 ta được kết quả. 7
A. a b .
B. a b .
C. a = b .
D. a b . 1
Câu 5. Kết quả phép tính −5 : 2 bằng 5 1 25 A. -11 . B. − . C. -5 . D. − . 11 11 2
Câu 6. Kết quả phép tính 0,6 + là −5 1 1 4 A. 1 . B. . C. . D. . 5 10 13
Câu 7. Căn bậc hai số học của 121 là A. -11. B. 11. C. 112. D. 121.
Câu 8. Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân A. hữu hạn.
B. vô hạn tuần hoàn. Trang 1
C. vô hạn không tuần hoàn. D. vô hạn.
Câu 9. Nếu x = 6 thì x bằng A. 6 . B. -6 . C. 12. D. 36.
Câu 10. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. 0,2 . B. 1,5(3). C. 6. D. 2, 23606797 .
Câu 11. Làm tròn số 15,9347 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 15,9 . B. 15,93 . C. 15,934 . D. 15,94 . Câu 12. Cho 
xOy =110. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Hỏi số đo  xOt = ? A. 110. B. 220 . C. 50. D. 55.
Câu 13. Cho hình vẽ sau biết góc mOt bằng130 thì góc nOz có số đo là bao nhiêu? A. 0 50 . B. 0 180 . C. 0 130 . D. 0 90 . Câu 14. Cho PQ
 R = DEF , trong đó PQ = 4 cm,QR = 6 cm, PR = 5 cm . Chu vi tam giác DEF là A. 14 cm . B. 15 cm . C. 16 cm . D. 17 cm .
Câu 15. Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE, HK = DF, IK = EF . Khi đó A. H  KI = DEF . B. H  IK = DEF . C. ΔKIH = ΔEDF .
D. Cả A, B,C đều đúng. Câu 16. Cho A
 BC = MNP. Biết ˆA = 30 và ˆN = 50, số đo của ˆP bằng A. 0 100 . B. 0 50 . C. 0 80 . D. 0 30 .
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A có góc B bằng50 thì số đo góc A bằng A. 0 100 . B. 0 50 . C. 0 80 . D. 0 30 .
Câu 18. Cho tam giác DEF có DE = DF và góc F bằng 60, EF = 4 cm . Độ dài cạnh DE là A. 4 cm . B. 12 cm . C. 3 cm . D. 5 cm .
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 3 − 7 −1 5 3 −9 7 11 a) + b) + c) d) 5 5 9 18 5 5 3 6  3   21 −13 −26  3  3 6 3 е) −  −     f) : g) 2 2
5  2 + 20 : 2 h) −  −     7   5  14 7  9  11 9 11  5 7   2 7  3 1 3 1 i) (5,1−3,4) −( 3 − ,4 +5 ) ,1 j) − + − −    
k)  26 −  44  7 9   7 9  4 5 4 5 1  5  1  5  3  1  1 1 l) 15 : − − 25 : −     m) 9  − +   n) (−0,375) 3  4 ( 2) − 4  7  4  7   3  3 3 2  5 −  2 9 о) 0 5 : +  − ( 202 − 4)    2  15 4
Bài 2: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: −3 1 −1 a) b) c) d) -3 4 6 2 Trang 2
Bài 3: Tìm x , biết: 5 3 4 3  5  9 a) x + = − b) x − = c) x − − =   d) x = 2,1 2 2 7 4  7  14 2  1  2  1  1 2 3 4 e) x − = 0   f) 3 (2x −1) = 8 − g) x + =  
h) 1 x + = −  2   2  16 5 7 5 1 2 4 i) x − − = 2 3 9
Bài 4: Sử dụng máy tính cầm tay, tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 , nếu cần): a) 225 b) 23 c) 1, 44 d) 1425 e) 16885
Bài 5: Làm tròn số 3,1750967
a) Đến chữ số thập phân thứ ba
b) Với độ chính xác 0,5
c) Với độ chính xác 0,05
Bài 6: Vào dịp tết Nguyên Đán, mẹ của Thu gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm
bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg
gạo, 0,125 kg đậu xanh, 0, 04 kg lá dong và còn lại là thịt.
a) Tính khối lượng thịt trong mỗi cái bánh ?
b) Để gói 12 chiếc bánh, mẹ của Thu cần bao nhiêu kg thịt?
Bài 7: Cho hình vẽ:
a) Hai đường thẳng aa' và bb' có song song với nhau không? Vì sao?
b) Tính số đo góc MHd
Bài 8: Cho ABC cân tại A . Gọi D là trung điểm của BC . Chứng minh rằng: a) A  DB = ADC. b) AD ⊥ BC.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhỏ hơn 90 ). Vẽ BH vuông góc AC ( H thuộc AC ), CK vuông góc AB ( K thuộc AB ) a/ Chứng minh : AH = AK .
b/ Gọi I là giao điểm của BH và CK . Chứng minh AI là phân giác của góc A . c / Chứng minh: HK / /BC .
Bài 10: Cho tam giác AMN, K là trung điểm của MN . Trên tia AK lấy điểm B sao cho KB = KA. Trang 3
a) Chứng minh rằng : A
 KM = BKN .
b) Chứng minh : AN / /MB .
c) Kẻ KH ⊥ AN(HAN),KC ⊥ MB(CMB). Chứng minh: ba điểm H, K,C thẳng hàng.
Bài 11: Biểu đồ sau, cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp hạng của Liên đoàn Bóng
đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.
Thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam
a) Xác định tên biểu đồ, các trục, đơn vị trên các trục.
b) Em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì?
Bài 12: Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thành phố Đà Nẵng vào một ngày mùa thu. Thời điềm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ ( 0 C) 23 25 34 32 30 22 18
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên.
Bài 13: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ thí sinh được trao huy chương các loại trong một cuộc thi. Em hãy cho biết:
a) Hai loại huy chương nào có cùng tỉ lệ thí sinh được trao?
b) Số thí sinh không có huy chương chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? Trang 4