Đề cương ôn tập địa lí 9 học kỳ 1

Tổng hợp Đề cương ôn tập địa lí 9 học kỳ 1 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 131 tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập địa lí 9 học kỳ 1

Tổng hợp Đề cương ôn tập địa lí 9 học kỳ 1 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

84 42 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA HC K 1
MÔN ĐỊA 9
Năm học: 2021 - 2022
Câu 1: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Chy B. Sông Gâm
C. Sông Lô D. Sông Đà
Câu 2: Trung tâm công nghip luyn kim ln nht vùng trung du và min núi Bc B là:
A. Bc Giang B. Lạng Sơn
C. H Long D. Thái Nguyên
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế ln nht của vùng đồng bng sông Hng
A. Hà Ni, H Long. B. Hà Ni, Hi Phòng
C. Hà Ni, Hải Dương D. Hà Ni, Bc Ninh
Câu 4: Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng duyên hi Nam Trung B?
A. Huế B. Đà Nẵng
C. Nha Trang D. Quy Nhơn
Câu 5: Các ngành ng nghip nh, công nghip thc phm ca vùng trung du min núi
Bc B phát trin dựa trên cơ sở
A. nguồn lao động di dào B. nhu cu th trưng
C. ngun nguyên liu ti ch D. ngun nguyên liu nhp
Câu 6: Vùng Trung du và min núi Bc B có din tích
A. 100.659 km
2
. B. 14.860 km
2
.
C. 100.569 km
2
. D. 100.965 km
2
.
Câu 7: Vùng TD&MNBB thế mjanh trong vic trng chế biến cây công nghip, cây
c liu, cây cn nhiệt và ôn đới nh điaàu kiện ch yếu nào sau đây?
A. Đất feralit trên đá vôi có diện tích rng B. Công nghip chế biến phát trin
C. Địa hình đồi trung du bng phng D. Khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
Câu 8: Năm 2019, dân số vùng đồng bng sông Hng
A. 20,2 triu người. B. 22,5 triu người.
Trang 2
C. 21,5 triệu người. D. 21 triu người.
Câu 9: Chăn nuôi lợn TD&MNBB phát trin nht ?
A. Tây Bc B. Đông Bắc
C. Min núi D. Trung du
Câu 10: Dân s TP. H Chí Minh tính đến năm 2019 là bao nhiêu
A. 8,2 triệu người. B. 7,5 triệu người.
C. Hơn 8,9 triệu ngưi. D. Hơn 7 triu người.
Câu 11: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Chy B. Sông Gâm
C. Sông D. Sông Đà
Câu 12: Các nhà máy nhiệt điện nm vùng trung du và min núi Bc B
A. Uông Bí, Na Dương, Thác Bà B. Ph Lại, Uông Bí, Na Dương
C. Na Dương, Ninh Bình, Uông Bí D. Uông Bí, Cm Ph, Ninh Bình
Câu 13: Cây chiếm t trng ln nht v din tích sản lượng so vi c c Trung du
min núi Bc B là:
A. Điu B. Cao su
C. Cà phê D. Chè
Câu 14: Khu kinh tế ca khẩu nào sau đây được xây dng ti khu vc biên gii Vit Lào?
A. Lào Cai B. Tây Trang
C. Thanh Thy D. Tr Lĩnh
Câu 15: Hot động nào sau đây không được phát trin mnh vùng bin Qung Ninh?
A. Nuôi trng thy sn B. Đánh bắt hi sn
C. Khai thác khoáng sn D. Du lch bin đo
Câu 16: Thun li ch yếu trong vic nuôi trâu Trung du và min núi Bc B là:
A. Có nhiều đồng c trên cao nguyên B. Có mùa đông lnh nht nưc ta
C. Địa hình đồi núi thp chiếm ưu thế D. Th trưng có nhu cu ln
Trang 3
Câu 17: Tính đa dạng v cấu sn phm trong sn xut nông nghip ca Trung du min
núi Bc B th hin ch
A. Cây lương thực, cây công nghiệp và cây ăn quả
B. Cây thc phm, cây ăn quả và cây công nghip
C.y nhit đi, cây cn nhiệt và cây ôn đới
D. Cây công nghip, cây ăn quả và cây dược liu
Câu 18: Ngành công nghiệp năng lượng ca vùng trung du min núi Bc B điều kin
để phát trin mnh nh
A. Ngun thy năng và nguồn than phong phú
B. NNgun thy năng và dầu khí phong p
C. Cơ sở nhiên liu di dào t than và khí
D. Khai thác tim năng thủy điện trên sông Hng
Câu 19: Năng suất lúa đồng bng sông Hng cao nhất nước ta là do
A. Din tích ln nht. B. Sn lượng ln nht.
C. Trình đ thâm canh cao. D.Dân s đông nhất.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghip đồng bng sông Hng?
A. Hình thành sm nht Vit Nam.
B. Giá tr sn xut công nghip ln nht c nước.
C. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
D. CN.chế biến lương thực, thc phm là ngành trọng điểm.
Câu 21: Khó khăn nào sau đây gây trở ngi ln nht đến sn xuất lương thực đng bng sông
Hng hin nay?
A. Diện tích đất canh tác gim. B. Thiên tai thường xy ra.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Dân s quá đông.
Câu 22: Năng suất lúa ĐBSH cao nhất nước ta là do
A. din tích ln nht. B. sản lượng ln nht.
C. trình đ thâm canh cao. D.dân s đông nhất.
Trang 4
Câu 23: Thế mnh v t nhiên tạo cho đồng bng sông Hng có kh năng phát triển mnh cây
v đông là
A. Đất phù sa màu m B. Nguồn nưc mt phong phú
C. Có mùa đông lnh D. Đa hình bng phng.
Câu 24: Những địa điểm du lch hp dn không phi của ĐBSH
A. Chùa Hương, Tràng An. B. H Long, Cát Bà.
C. Cúc Phương, Côn Sơn. D. Tam Đảo, Ao Vua.
Câu 25: Biện pháp nào sao đây góp phn hn chế hu qu do thiên tai gây ra vùng Bc
Trung B
A. Xây dng các công trình thy điện.
B. Xây dng các công trình thy li, trng rng và bo v rng.
C. Phát trin kinh tế.
D. Đầu tư xây dựng cơ sở h tng.
Câu 26: Thế mnh trong vic phát trin ngành trng trt vùng đồi phía Tây ca vùng
Bc Trung B
A. y ăn quả và cây công nghiệp lâu năm. B. Cây công nghip hàng năm và lúa.
C. Cây công nghip lâu năm và hoa màu. D. Cây ăn quả và cây công nghiệp hàng năm
Câu 27: Ranh gii t nhiên gia Bc Trung B với vùng ĐBSH và DHNTB ln lưt là
A. y núi Tam Điệp và Bch Mã. B. dãy núi Tam Điệp và đèo Ngang.
C. sông C và dãy núi Bch Mã. D. sông Mã và sông Bến Hi.
Câu 28: Nhng ngành công nghip sau đây ngành nào ngành quan trọng hàng đầu ca Bc
Trung B:
A. Khai khoáng và chế biến hi sn. B. Khai khoáng và sn xut hàng tiêu dùng.
C. Sn xut vt liu xây dng và khai khoáng. D. Sn xut vt liu xây dựng và cơ khí.
Câu 29: Nhng thành ph sau thành ph nào điều kin ht nhân đ hình thành trung
tâm công nghip và dch v ca cng Bc Trung B
A. Thanh Hóa. B. Huế.
C. Đà Nẵng. D. Vinh.
Trang 5
Câu 30: Khó khăn nào sau đây không phải khó khăn trong sản xuất lương thực của vùng
Bắc Trung Bộ là:
A. Đồng bằng hẹp B. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
C. Đất đai kém màu mỡ D. Nhiều thiên tai
Câu 31: Tỉnh nào sau đây không thuc vùng Bc Trung B?
A. Thanh Hóa. B. Ngh An.
C. Tha Thiên Huế. D. Qung Ngãi.
Câu 32: Những địa điểm du lịch sau đây địa điểm nào địa đim du lch ti TP. H Chí
Minh.
A. Dinh Đc Lp, C đô Huế. B. Thành Nhà Hồ, Địa đo C Chi.
C. Địa đo C Chi, Bến Nhà Rng. D. Dinh Độc Lp, Di tích M Sơn.
Câu 33: Các dng đa hình t tây sang đông của các tnh Bc Trung B
A. đng bằng, gò đi, núi, bin, hi đo. B. núi, gò đồi, đồng bng, bin, hi đo.
C. bin, hải đảo, đng bằng, núi, gò đồi. D. bin, hi đỏa, gò đồi, đng bng, núi.
Câu 34: Di sản văn hóa thế gii vùng Bc Trung B đã đưc UNESCO công nhn là
A. Phong Nha Kng. B. C đô Huế.
C. Ph c Hi An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 35: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sn xut nông nghip Duyên hi Nam
Trung B
A. Đt b nhim phèn, nhim mn. B. Diện tích đất trống, đồi núi trc nhiu.
C. Qu đất nông nghip hn chế D. Vùng đồng bằng độ dc ln
Câu 36: Trong các ngành kinh thế sau đây, ngành nào thế mnh Duyên hi Nam Trung
B?
A. Ngư nghiệp B. Nông nghip
C. Lâm nghip D. Công nghip
Câu 37: Ý nào sau đây không đúng về ngh Duyên hi Nam Trung B?
A. Mực, tôm, cá đông lạnh là các mt hàng xut khu ch yếu.
Trang 6
B. Chiếm hơn ¼ giá tr thy sn khai thác ca c nước.
C. Cá bin chiếm sản lượng nh trong sản lưng tng thy sn.
D. Có nhiu bãi tôm, bãi cá tp trung các ngư trường.
Câu 38: Da vào Tp bản đồ địa 9 trang 23, cho biết crôm được khai thác tnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Ngh An.
C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
Câu 39: Các địa đim du lch ni tiếng không thuc Bc Trung B
A. Sầm Sơn, Thiên Cầm. B. Vân Phong, Non Nước.
C. Nht Lệ, Lăng Cô. D. C đô Huế, Phong Nha K Bàng.
Câu 40: Cho bng s liu:
Một số sản phẩm nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ qua các năm
Năm
Tiêu chí
1995
2000
2005
2010
2017
Đàn bò (nghìn con)
1026,0
1132,6
1293,3
1322,9
1268,9
Thủy sản (nghìn tấn)
339,4
462,9
623,9
748,1
1077,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:
A. Thy sản có xu hướng tăng, đàn bò tăng chậm qua các năm
B. Đàn bò có xu hướng gim mnh, thy sản có xu hướng tăng mạnh.
C. Đàn bò có xu hướng tăng liên tục, thy sản có xu hướng tăng mạnh.
D. Thy sản có xu hướng tăng liên tục, đàn bò có xu hướng gim giai đoạn t 2010 đến 2017.
Câu 41: Hai quần đảo nào trc thuc vùng Duyên hi Nam Trung B ý nghĩa rất lớn đối
vi ch quyn bin đảo nước ta
A. Hoàng Sa, Phú Qúy B. Hoàng Sa, Lý Sơn.
C. Trưng Sa, Hoàng Sa D. Phú Qúy, Cát Bà.
Câu 42: Nhà máy lc du Dung Qut thuc tnh nào ca DHNTB?
A. Qung Ngãi B. Bình Đình
C. Phú Yên D. Qung Nam
Trang 7
Câu 43: Mt s bin ni tiếng ca DHNTB là:
A. M Khê, La Hunh, Lăng Cô. B. Mũi Né, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Thiên Cm, Vân Phong, Quy Nhơn. D. Non Nước, Nha Trang, Mũi Né.
Câu 44: Da vào kiến thc đã học, em hãy ghép nối các đặc điểm phù hp vi các ĐKTN
TNTN ca vùng Bc Trung B.
A. 1-D, 2-B, 3-A, 4 -C. B. 1-A, 2-C, 3-D, 4-B.
C. 1-C, 2-D, 3-A, 4-B. D. 1-C,2-A, 3-D, 4-B.
Câu 45: Chn các cm t sau đây để đin vào ch trong trong đoạn thông tin v v trí địa
đặc điểm t nhiên vùng duyên hi Nam Trung B sao cho php nht : hp ngang- kéo
dài, Bc Trung B, Tây Nguyên, núi- gò đi
Vi hình th (.............1.........) t Đà Nẵng đến Bình Thun, Duyên hi Nam Trung B cu ni
(.......2......) vi (..............3.......) Đông Nam Bộ. Các tnh Duyên hi Nam Trung B đề
(...........4.......) phía tây, dải đồng bng hẹp phía đông bị chia ct bi nhiều dãy núi đâm ngang sát
bin. B bin khúc khuu có nhiều vũng, vịnh.
A. 1- (hp ngang- kéo dài), 2-( Bc Trung B), 3-( Tây Nguyên), 4- (núi- gò đồi).
B. 1- (hp ngang- kéo dài), 3-( Tây Nguyên), 3-( Bc Trung B), 4- (núi- gò đồi).
C. 1-( Bc Trung B), 2- (hp ngang- kéo dài), 3-( Tây Nguyên), 4- (núi- gò đồi).
D. 1- (hp ngang- kéo dài), 2- (núi- gò đồi), 3-( Bc Trung B), 4-( Tây Nguyên).
*MỘT SỐ LƯU Ý :
Điều kiện tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên
Đặc điểm
1. Sông ngòi
A. Phù sa chiếm diện tích lớn, thuận lơi thâm canh
lúa nước, cây lương thực, rau màu.
2. Khí hậu
B. Khoáng sản có giá trị đáng kể: Đá vôi, than nâu,
khí tự nhiên. Vùng vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng.
3. Đất
C. Dày đặc với nhiều sông lớn, Bồi đắp phù sa,
cung cấp nước trong tưới tiêu, sinh hoạt.
4. Tài nguyên
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa mùa đông lạnh, thích
hp trng các loại cây ưa lạnh.
Trang 8
1/ HS ôn tập cả nội dung ghi bài và thông tin sgk để nắm kiến thức trọng tâm.
2/ HS in và làm câu hỏi ôn tập, chú ý đọc kĩ câu hỏi.
3/ Khi làm bài kiểm tra trực tuyến chú ý các thao tác trên máy để làm bài kiểm tra tốt nhất.
4/ Đọc kĩ và dò lại bài kiểm tra thật kĩ trước khi bấm nút NỘP BÀI.
Chúc các em ôn tập và làm bài kiểm tra cuối kì thật tốt !
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN ĐỊA 9
Năm học: 2021 - 2022
Câu 1: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Chảy B. Sông Gâm
C. Sông Lô D. Sông Đà
Câu 2: Trung tâm công nghiệp luyện kim lớn nhất ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Bắc Giang B. Lạng Sơn
C. Hạ Long D. Thái Nguyên
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hạ Long.
B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hà Nội, Hải Dương D. Hà Nội, Bắc Ninh
Câu 4: Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Huế B. Đà Nẵng C. Nha Trang D. Quy Nhơn
Câu 5: Các ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm của vùng trung du và miền núi
Bắc Bộ phát triển dựa trên cơ sở

A. nguồn lao động dồi dào B. nhu cầu thị trường
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ D. nguồn nguyên liệu nhập
Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích
A. 100.659 km2. B. 14.860 km2.
C. 100.569 km2. D. 100.965 km2.
Câu 7: Vùng TD&MNBB có thế mjanh trong việc trồng và chế biến cây công nghiệp, cây
dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới nhờ điaàu kiện chủ yếu nào sau đây?

A. Đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng B. Công nghiệp chế biến phát triển
C. Địa hình đồi trung du bằng phẳng D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
Câu 8: Năm 2019, dân số vùng đồng bằng sông Hồng
A. 20,2 triệu người. B. 22,5 triệu người. Trang 1
C. 21,5 triệu người. D. 21 triệu người.
Câu 9: Chăn nuôi lợn ở TD&MNBB phát triển nhất ở? A. Tây Bắc B. Đông Bắc
C. Miền núi D. Trung du
Câu 10: Dân số TP. Hồ Chí Minh tính đến năm 2019 là bao nhiêu
A. 8,2 triệu người. B. 7,5 triệu người.
C. Hơn 8,9 triệu người. D. Hơn 7 triệu người.
Câu 11: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Chảy B. Sông Gâm
C. Sông Lô D. Sông Đà
Câu 12: Các nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Uông Bí, Na Dương, Thác Bà B. Phả Lại, Uông Bí, Na Dương
C. Na Dương, Ninh Bình, Uông Bí D. Uông Bí, Cẩm Phả, Ninh Bình
Câu 13: Cây chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích và sản lượng so với cả nước ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là:
A. Điều B. Cao su C. Cà phê D. Chè
Câu 14: Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây được xây dựng tại khu vực biên giới Việt – Lào?
A. Lào Cai B. Tây Trang
C. Thanh Thủy D. Trả Lĩnh
Câu 15: Hoạt động nào sau đây không được phát triển mạnh ở vùng biển Quảng Ninh?
A. Nuôi trồng thủy sản B. Đánh bắt hải sản
C. Khai thác khoáng sản D. Du lịch biển – đảo
Câu 16: Thuận lợi chủ yếu trong việc nuôi trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Có nhiều đồng cỏ trên cao nguyên B. Có mùa đông lạnh nhất nước ta
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế D. Thị trường có nhu cầu lớn Trang 2
Câu 17: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm trong sản xuất nông nghiệp của Trung du và miền
núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ

A. Cây lương thực, cây công nghiệp và cây ăn quả
B. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới
D. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu
Câu 18: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện
để phát triển mạnh nhờ

A. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú
B. NNguồn thủy năng và dầu khí phong phú
C. Cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí
D. Khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng
Câu 19: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta là do A. Diện tích lớn nhất.
B. Sản lượng lớn nhất.
C. Trình độ thâm canh cao. D.Dân số đông nhất.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng?
A. Hình thành sớm nhất Việt Nam.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước.
C. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
D. CN.chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm.
Câu 21: Khó khăn nào sau đây gây trở ngại lớn nhất đến sản xuất lương thực đồng bằng sông Hồng hiện nay?
A. Diện tích đất canh tác giảm.
B. Thiên tai thường xảy ra. C. Ô nhiễm môi trường.
D. Dân số quá đông.
Câu 22: Năng suất lúa ĐBSH cao nhất nước ta là do A. diện tích lớn nhất.
B. sản lượng lớn nhất.
C. trình độ thâm canh cao. D.dân số đông nhất. Trang 3
Câu 23: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A. Đất phù sa màu mỡ B. Nguồn nước mặt phong phú
C. Có mùa đông lạnh D. Địa hình bằng phẳng.
Câu 24: Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của ĐBSH là A. Chùa Hương, Tràng An.
B. Hạ Long, Cát Bà. C. Cúc Phương, Côn Sơn. D. Tam Đảo, Ao Vua.
Câu 25: Biện pháp nào sao đây góp phần hạn chế hậu quả do thiên tai gây ra ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Xây dựng các công trình thủy điện.
B. Xây dựng các công trình thủy lợi, trồng rừng và bảo vệ rừng. C. Phát triển kinh tế.
D. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 26: Thế mạnh trong việc phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây công nghiệp hàng năm và lúa.
C. Cây công nghiệp lâu năm và hoa màu. D. Cây ăn quả và cây công nghiệp hàng năm
Câu 27: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng ĐBSH và DHNTB lần lượt là
A. dãy núi Tam Điệp và Bạch Mã.
B. dãy núi Tam Điệp và đèo Ngang.
C. sông Cả và dãy núi Bạch Mã.
D. sông Mã và sông Bến Hải.
Câu 28: Những ngành công nghiệp sau đây ngành nào là ngành quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ:
A. Khai khoáng và chế biến hải sản. B. Khai khoáng và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng và khai khoáng. D. Sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí.
Câu 29: Những thành phố sau thành phố nào có điều kiện là hạt nhân để hình thành trung
tâm công nghiệp và dịch vụ của cả vùng Bắc Trung Bộ
A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Vinh. Trang 4
Câu 30: Khó khăn nào sau đây không phải là khó khăn trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Đồng bằng hẹp B. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
C. Đất đai kém màu mỡ D. Nhiều thiên tai
Câu 31: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Thừa Thiên – Huế. D. Quảng Ngãi.
Câu 32: Những địa điểm du lịch sau đây địa điểm nào là địa điểm du lịch tại TP. Hồ Chí Minh.
A. Dinh Độc Lập, Cố đô Huế. B. Thành Nhà Hồ, Địa đạo Củ Chi.
C. Địa đạo Củ Chi, Bến Nhà Rồng. D. Dinh Độc Lập, Di tích Mỹ Sơn.
Câu 33: Các dạng địa hình từ tây sang đông của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là
A. đồng bằng, gò đồi, núi, biển, hải đảo. B. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.
C. biển, hải đảo, đồng bằng, núi, gò đồi. D. biển, hải đỏa, gò đồi, đồng bằng, núi.
Câu 34: Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Cố đô Huế. C. Phố cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 35: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. B. Diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều.
C. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế D. Vùng đồng bằng độ dốc lớn
Câu 36: Trong các ngành kinh thế sau đây, ngành nào có thế mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ngư nghiệp B. Nông nghiệp
C. Lâm nghiệp D. Công nghiệp
Câu 37: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mực, tôm, cá đông lạnh là các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu. Trang 5
B. Chiếm hơn ¼ giá trị thủy sản khai thác của cả nước.
C. Cá biển chiếm sản lượng nhỏ trong sản lượng tổng thủy sản.
D. Có nhiều bãi tôm, bãi cá tập trung ở các ngư trường.
Câu 38: Dựa vào Tập bản đồ địa lí 9 trang 23, cho biết crôm được khai thác ở tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 39: Các địa điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là A. Sầm Sơn, Thiên Cầm.
B. Vân Phong, Non Nước. C. Nhật Lệ, Lăng Cô.
D. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ qua các năm Năm 1995 2000 2005 2010 2017 Tiêu chí Đàn bò (nghìn con) 1026,0 1132,6 1293,3 1322,9 1268,9 Thủy sản (nghìn tấn) 339,4 462,9 623,9 748,1 1077,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:
A. Thủy sản có xu hướng tăng, đàn bò tăng chậm qua các năm
B. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh, thủy sản có xu hướng tăng mạnh.
C. Đàn bò có xu hướng tăng liên tục, thủy sản có xu hướng tăng mạnh.
D. Thủy sản có xu hướng tăng liên tục, đàn bò có xu hướng giảm giai đoạn từ 2010 đến 2017.
Câu 41: Hai quần đảo nào trực thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa rất lớn đối
với chủ quyền biền đảo nước ta
A. Hoàng Sa, Phú Qúy B. Hoàng Sa, Lý Sơn.
C. Trường Sa, Hoàng Sa D. Phú Qúy, Cát Bà.
Câu 42: Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh nào của DHNTB?
A. Quảng Ngãi B. Bình Đình C. Phú Yên D. Quảng Nam Trang 6
Câu 43: Một số biển nổi tiếng của DHNTB là:
A. Mỹ Khê, La Huỳnh, Lăng Cô. B. Mũi Né, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Thiên Cầm, Vân Phong, Quy Nhơn. D. Non Nước, Nha Trang, Mũi Né.
Câu 44: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy ghép nối các đặc điểm phù hợp với các ĐKTN và
TNTN của vùng Bắc Trung Bộ.

Điều kiện tự nhiên, tài nguyên Đặc điểm thiên nhiên 1. Sông ngòi
A. Phù sa chiếm diện tích lớn, thuận lơi thâm canh
lúa nước, cây lương thực, rau màu. 2. Khí hậu
B. Khoáng sản có giá trị đáng kể: Đá vôi, than nâu,
khí tự nhiên. Vùng vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. 3. Đất
C. Dày đặc với nhiều sông lớn, Bồi đắp phù sa,
cung cấp nước trong tưới tiêu, sinh hoạt. 4. Tài nguyên
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, thích
hợp trồng các loại cây ưa lạnh.
A. 1-D, 2-B, 3-A, 4 -C. B. 1-A, 2-C, 3-D, 4-B.
C. 1-C, 2-D, 3-A, 4-B. D. 1-C,2-A, 3-D, 4-B.
Câu 45: Chọn các cụm từ sau đây để điền vào chỗ trong trong đoạn thông tin về vị trí địa lí
và đặc điểm tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ sao cho phù hợp nhất :
hẹp ngang- kéo
dài, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, núi- gò đồi
Với hình thể (.............1.........) từ Đà Nẵng đến Bình Thuận, Duyên hải Nam Trung Bộ là cầu nối
(.......2......) với (..............3.......) và Đông Nam Bộ. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ đề có
(...........4.......) ở phía tây, dải đồng bằng hẹp phía đông bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát
biển. Bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh.
A. 1- (hẹp ngang- kéo dài), 2-( Bắc Trung Bộ), 3-( Tây Nguyên), 4- (núi- gò đồi).
B. 1- (hẹp ngang- kéo dài), 3-( Tây Nguyên), 3-( Bắc Trung Bộ), 4- (núi- gò đồi).
C. 1-( Bắc Trung Bộ), 2- (hẹp ngang- kéo dài), 3-( Tây Nguyên), 4- (núi- gò đồi).
D. 1- (hẹp ngang- kéo dài), 2- (núi- gò đồi), 3-( Bắc Trung Bộ), 4-( Tây Nguyên). *MỘT SỐ LƯU Ý : Trang 7
1/ HS ôn tập cả nội dung ghi bài và thông tin sgk để nắm kiến thức trọng tâm.
2/ HS in và làm câu hỏi ôn tập, chú ý đọc kĩ câu hỏi.
3/ Khi làm bài kiểm tra trực tuyến chú ý các thao tác trên máy để làm bài kiểm tra tốt nhất.
4/ Đọc kĩ và dò lại bài kiểm tra thật kĩ trước khi bấm nút NỘP BÀI.
Chúc các em ôn tập và làm bài kiểm tra cuối kì thật tốt ! Trang 8