Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
Năm học 2025 2026
MÔN: CÔNG NGH NÔNG NGHIP 10
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu 1. Vai trò ca trng trt đối với đời sng, kinh tế - xã hi là:
A. Cung cấp lương thực, thc phm. B. Ging cây trng chất lượng cao.
C. Chế phm sinh hc chất lưng cao. D. Công ngh canh tác.
Câu 2. Mt trong nhng vai trò quan trng ca ngành trng trt là:
A. Cung cấp lương thực, thc phm B. Cung cp áo qun
C. To ra khu du lch sinh vt cnh D. Dch v vn chuyn hàng hóa
Câu 3. Nhng sn phm trng trọt nào dưới đây được coi là lương thực chính cho con người?
A. Lúa mì, lúa go, khoai, ngô B. Cà phê, h tiêu, trà xanh
C. Rau c, hoa qu D. Cây cnh, cây rng
Câu 4. Đâu không phải là vai trò ca trng trt trong bi cnh cách mng công nghip 4.0?
A. Lúa mì, lúa go, khoai, ngô B. Cà phê, h tiêu, trà xanh
C. Rau c, hoa qu D. Cây cnh, cây rng
Câu 5. Chn phát biu sai.Vai trò ca trng trọt đối với đời sng, kinh tế - xã hi là
A. Cung cấp lương thực, thc phm B. Cung cp nguyên liu chế biến
C. Cung cp thức ăn chăn nuôi D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 6. Nhóm cây trồng nào sau đây phân loi theo ngun gc?
A. Nhóm cây ôn đới. B. Nhóm cây hàng năm. C. Nhóm cây thân tho. D. Cây công nghip.
Câu 7. Khi nhit độ cao thì:
A. Hiu sut quang hp gim, hiu sut hô hp gim.
B. Hiu sut quang hợp tăng, hiệu sut hô hấp tăng.
C. Hiu sut quang hợp tăng, hiệu sut hô hp gim.
D. Hiu sut quang hp gim, hiu sut hô hấp tăng.
Câu 8. nh hưởng ca nhiệt độ thấp đến quá trình sinh lý ca cây trng:
A. Không đổi màu B. Màu đỏ C. Màu vàng D. Màu trng
Câu 9. Yếu t o sau đây ảnh hưởng mnh nhất đến quá trình quang hp ca cây trng?
A. ớc và độ m. B. Đất trng. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 10. Trong các nguyên t dinh dưỡng cn thiết cho cây trng, nguyên t nào sau đây là nguyên tố vi
ng?
A. N B. P C. K D. Mn
Câu 11. Có bao nhiêu nguyên t thiết yếu được coi là dinh dưỡng ca cây trng?
A. 14 B. Trên 14 C. Trên 60 D. 60
Câu 12. Yếu to là nơi dự tr và cung cấp nước, dinh dưỡng cho cây trng?
A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Đất. D. Dinh dưỡng
Câu 13. Thành tựu nào sau đây là kết qu ca ng dng công ngh sinh hc?
A. Chế phm sinh hc chất lưng cao
B. Máy làm c.
C. Robot làm đất.
D. Máy bay không người lái dùng để phun thuc tr sâu bnh.
Câu 14. Thành tựu nào sau đây là kết qu ca ng dng công ngh t động hóa?
A. Ging cây trng chất lượng cao.
B. Máy bay không người lái dùng để phun thuc tr sâu bnh.
C. Chế phm sinh hc chất lưng cao
D. Trng cây thy canh.
Câu 15. Thành tựu nào sau đây là kết qu ca ng dng công ngh t động hóa?
A. Ging cây trng chất lượng cao. B. Robot làm đt.
C. Chế phm sinh hc chất lưng cao D. Trng cây thy canh.
Câu 16. Hoạt động nào dưới đây là biểu hin của cơ giới hoá trng trt?
A. Cy lúa bng máy cy B. Gt lúa bng lim
Trang 2
C. Cuốc đất làm lung D. Đeo bình phun thuốc tr sâu
Câu 17. Ging xoài tím là kết qu ca vic áp dng công ngh cao vào trng trt lĩnh vực nào?
A. H thng trng cây hiện đại, có thiết b không người lái
B. H thng nhà trng cây tiên tiến
C. Ging cây trng chất lượng cao.
D. Chế phm sinh hc chất lưng cao
Câu 18. Hoạt động nào sau đây không phải thuc vào ng dng công ngh cao trong nông nghip?
A. Kiểm soát cường độ, thi gian chiếu sáng qua điện thoi thông minh.
B. S dụng robot trong làm đt.
C. ới nước cho cây trng bằng xoa tưới (ô doa tưới).
D. Phun thuc tr sâu bằng máy bay không người lái.
Câu 19. Đ có kiến thức và kĩ năng trồng trt, có kh năng áp dụng công ngh tiên tiến, vn hành các
thiết b, dng c sn xut trong trng trọt thì người lao động cn:
A. Thường xuyên luyn tp th dc, rèn luyn th lc.
B. Chu khó hc hi, tham gia các lớp đào tạo, tp hun v kiến thức và kĩ năng chuyên môn.
C. Rèn luyn ý thức và thái độ làm vic tt.
D. Rèn luyn ý thc tuân th quy đnh pháp lut và bo v môi trường.
Câu 20. Vì sao người lao động trong ngành trng trt cn có sc khe tt?
A. Vì công vic nh nhàng
B. Vì thường xuyên làm vic ngoài trời và lao động chân tay
C. Vì để có th đi du lịch nhiều nơi
D. Vì để làm việc trong văn phòng
Câu 21. Ý thc bo v môi tng của người lao động trong trng trt th hin việc nào sau đây?
A. S dng nhiu thuc tr sâu để tăng năng suất
B. Vt rác ba bãi sau khi thu hoch
C. S dng phân bón và thuc bo v thc vt hp lý, an toàn
D. Đốt rng làm ry
Câu 22. Người lao động trong trng trt cn tuân th quy định nào dưới đây?
A. Quy định ca pháp lut v sn xut nông nghip
B. Quy định trong ngành du lch
C. Quy định của công ty nước ngoài
D. Không cn tuân th quy định nào
Câu 23. Đin t còn thiếu vào dấu “….”: Đất trng là sn phm do... biến đổi tạo thành dưới tác động
tng hp ca các yếu t khí hậu, địa hình, sinh vt, thời gian và con người?
A. Đá B. Cát C. Ht limon D. Sét
Câu 24. Đt trng là sn phẩm đá biến đổi tạo thành dưới tác động tng hp ca các yếu t nào?
A. Khí hậu, địa hình.
B. Thi gian, khí hậu, địa hình
C. Thi gian, sinh vật, con người và đá mẹ
D. Khí hậu, địa hình, thi gian, sinh vật và con người
Câu 25. keo đất âm, thành phn nào của keo đất mang đin tích âm?
A. Lp ion quyết định điện. B. Lp ion không di chuyn.
C. Lp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất.
Câu 26. keo đất dương, thành phần nào của keo đất mang điện tích dương?
A. Lp ion quyết định điện. B. Lp ion không di chuyn.
C. Lp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất.
Câu 27. Keo âm (keo đất) có:
A. Nhân mang điện dương. B. Lp ion quyết định điện mang điện dương.
C. Lp ion bất động mang điện dương D. Lp ion khuếch mang điện dương.
Câu 28. vôi cho đất mn có tác dng:
A. Kh chua.
B. Đẩy Na
+
ra khỏi keo đất để ra mn có hiu qu.
C. Tăng lớp đất mt.
D. Tăng lượng không khí cho đất.
Trang 3
Câu 29. Tác dng chính ca bin pháp thy li trong ci tạo đất xám bc màu?
A. Tăng độ phì nhiêu cho đất, cung cp chất dinh dưng cho cây trng.
B. Hn chế ra ti các các cation kim trong đất.
C. Nâng cao độ pH.
D. Ci to tính chất đất thường khô hn.
Câu 30. Nguyên nhân hình thành đấti mòn mạnh trơ sỏi đá là do:
A. ợng mưa lớn, địa hình dc và cht phá rng.
B. c ngm hoc s tràn vào của nước bin.
C. Do địa hình thoi dc và canh tác lc hu.
D. Do phù sa kết hp vt liu sinh phèn và mui phèn (xác sinh vt chứa lưu huỳnh).
Câu 31. Nguyên nhân hình thành đất xám bc màu là do:
A. c ngm hoc s tràn vào của nước bin.
B. ợng mưa lớn, địa hình dc và cht phá rng.
C. Do địa hình thoi dc và canh tác lc hu.
D. Do phù sa kết hp vt liu sinh phèn và mui phèn (xác sinh vt chứa lưu huỳnh).
Câu 32. Tác dng ca bin pháp cày sâu dn kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hóa học hp lí
ci tạo đất xám bc màu?
A. Tăng độ phì nhiêu cho đất
B. Làm tầng đất mặt dày lên, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất
D. Cung cp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất
Câu 33. Bin pháp quan trọng hàng đầu để ci to đt xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:
A. T l % các hạt cát, limon, sét trong đất.
B. T l % các ht cát, limon, sét trong dung dịch đất.
C. Tng các hạt cát, limon, sét trong đất.
D. Tng các ht cát, limon, sét trong dung dch đất.
Câu 34. Kh năng hấp ph của đất ph thuc vào:
A. S ng hạt keo trong đất.
B. Thành phần cơ giới của đt, s ng ht sét, s ợng keo đất, s ng ht bi.
C. S ng ht sét, s ng ht keo, s ng ht bụi trong đất.
D. Thành phần cơ giới đt, s ng ht sét, ht keo, ht bi, khe h của đất.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các mui tan NaCl, Na
2
SO
4
.
B. Các ion H
+
và Al
3+
C. H
2
SO
4
.
D. Các ion mang tính kim: Na
+
, K
+
, Mg
2+
,
Ca
2+
, …
Câu 36. Đất chua có đặc điểm nào sau đây?
A. Trong dung dịch đất có nồng độ H
+
lớn hơn nồng độ OH
-
.
B. Trong dung dịch đất có nồng độ H
+
nh hơn nồng độ OH
-
.
C. Trong đất cha nồng độ mui (NaCl, Na
2
SO
4…
)
trên 2,56%.
D. Trong đất cha nồng độ mui (NaCl, Na
2
SO
4…
)
i 2,56%.
Câu 37. Phn ct lõi và quan trng nht ca cht rn, quyết định các tính cht của đất là
A. Cát. B. c. C. Các ht khoáng. D. sinh vt.
Câu 38. Sn phm cui cùng ca quá trình phân hy xác hữu cơ(động vt, thc vt) và có thành phn
phc tp là:
A. Mùn B. Cht hữu cơ
C. Xác sinh vật đã phân hủy. D. Sn phm trung gian: protid, glucid, lipid.
Câu 39. Vai trò ca cht hữu cơ trong đất.
A. To lp bo v cho đất.
B. Chống xói mòn cho đất.
C. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
D. Tạo đất tơi xốp, tăng kết cấu, tăng khả năng gi c, gi chất dinh dưỡng và ổn định nhiệt độ ca
đất.
PHN II. TỰ LUẬN
Trang 4
Câu 1.Cho các yếu tố: thành phần cơ giới đất, số lượng hạt sét, số lượng keo đất, số lượng hạt limon
(bụi).
a. Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào?
b. Biện pháp làm tăng tính hấp phụ của đất?
Câu 2. Vì sao chọn đất trồng trọt, người ta thường dựa vào thành phần cơ giới?
Câu 3. Đề xuất một số loại cây trồng, một số loại phân bón phù hợp với vùng đất chua, đất mặn và đất
xám bạc màu?
Câu 4. Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp chủ yếu cải tạo đất xám bạc màu?
Câu 5. vùng đất Quảng Trị của em có những loại đất trồng nào? Người ta thường trồng loại cây gì trên
đất đó. Vì sao?

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025 – 2026
MÔN: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP 10
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1.
Vai trò của trồng trọt đối với đời sống, kinh tế - xã hội là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
B. Giống cây trồng chất lượng cao.
C. Chế phẩm sinh học chất lượng cao.
D. Công nghệ canh tác.
Câu 2. Một trong những vai trò quan trọng của ngành trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm
B. Cung cấp áo quần
C. Tạo ra khu du lịch sinh vật cảnh
D. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa
Câu 3. Những sản phẩm trồng trọt nào dưới đây được coi là lương thực chính cho con người?
A. Lúa mì, lúa gạo, khoai, ngô
B. Cà phê, hồ tiêu, trà xanh C. Rau củ, hoa quả
D. Cây cảnh, cây rừng
Câu 4. Đâu không phải là vai trò của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?
A. Lúa mì, lúa gạo, khoai, ngô
B. Cà phê, hồ tiêu, trà xanh C. Rau củ, hoa quả
D. Cây cảnh, cây rừng
Câu 5. Chọn phát biểu sai.Vai trò của trồng trọt đối với đời sống, kinh tế - xã hội là
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu chế biến
C. Cung cấp thức ăn chăn nuôi
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 6. Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo nguồn gốc?
A. Nhóm cây ôn đới.
B. Nhóm cây hàng năm. C. Nhóm cây thân thảo. D. Cây công nghiệp.
Câu 7. Khi nhiệt độ cao thì:
A. Hiệu suất quang hợp giảm, hiệu suất hô hấp giảm.
B. Hiệu suất quang hợp tăng, hiệu suất hô hấp tăng.
C. Hiệu suất quang hợp tăng, hiệu suất hô hấp giảm.
D. Hiệu suất quang hợp giảm, hiệu suất hô hấp tăng.
Câu 8. Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp đến quá trình sinh lý của cây trồng: A. Không đổi màu B. Màu đỏ C. Màu vàng D. Màu trắng
Câu 9. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình quang hợp của cây trồng?
A. Nước và độ ẩm. B. Đất trồng. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 10. Trong các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. N B. P C. K D. Mn
Câu 11. Có bao nhiêu nguyên tố thiết yếu được coi là dinh dưỡng của cây trồng? A. 14 B. Trên 14 C. Trên 60 D. 60
Câu 12. Yếu tố nào là nơi dự trữ và cung cấp nước, dinh dưỡng cho cây trồng? A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Đất. D. Dinh dưỡng
Câu 13. Thành tựu nào sau đây là kết quả của ứng dụng công nghệ sinh học?
A. Chế phẩm sinh học chất lượng cao B. Máy làm cỏ. C. Robot làm đất.
D. Máy bay không người lái dùng để phun thuốc trừ sâu bệnh.
Câu 14. Thành tựu nào sau đây là kết quả của ứng dụng công nghệ tự động hóa?
A. Giống cây trồng chất lượng cao.
B. Máy bay không người lái dùng để phun thuốc trừ sâu bệnh.
C. Chế phẩm sinh học chất lượng cao
D. Trồng cây thủy canh.
Câu 15. Thành tựu nào sau đây là kết quả của ứng dụng công nghệ tự động hóa?
A. Giống cây trồng chất lượng cao. B. Robot làm đất.
C. Chế phẩm sinh học chất lượng cao
D. Trồng cây thủy canh.
Câu 16. Hoạt động nào dưới đây là biểu hiện của cơ giới hoá trồng trọt?
A. Cấy lúa bằng máy cấy
B. Gặt lúa bằng liềm Trang 1
C. Cuốc đất làm luống
D. Đeo bình phun thuốc trừ sâu
Câu 17. Giống xoài tím là kết quả của việc áp dụng công nghệ cao vào trồng trọt ở lĩnh vực nào?
A. Hệ thống trồng cây hiện đại, có thiết bị không người lái
B. Hệ thống nhà trồng cây tiên tiến
C. Giống cây trồng chất lượng cao.
D. Chế phẩm sinh học chất lượng cao
Câu 18. Hoạt động nào sau đây không phải thuộc vào ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp?
A. Kiểm soát cường độ, thời gian chiếu sáng qua điện thoại thông minh.
B. Sử dụng robot trong làm đất.
C. Tưới nước cho cây trồng bằng xoa tưới (ô doa tưới).
D. Phun thuốc trừ sâu bằng máy bay không người lái.
Câu 19. Để có kiến thức và kĩ năng trồng trọt, có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, vận hành các
thiết bị, dụng cụ sản xuất trong trồng trọt thì người lao động cần:
A. Thường xuyên luyện tập thể dục, rèn luyện thể lực.
B. Chịu khó học hỏi, tham gia các lớp đào tạo, tập huấn về kiến thức và kĩ năng chuyên môn.
C. Rèn luyện ý thức và thái độ làm việc tốt.
D. Rèn luyện ý thức tuân thủ quy định pháp luật và bảo vệ môi trường.
Câu 20. Vì sao người lao động trong ngành trồng trọt cần có sức khỏe tốt?
A. Vì công việc nhẹ nhàng
B. Vì thường xuyên làm việc ngoài trời và lao động chân tay
C. Vì để có thể đi du lịch nhiều nơi
D. Vì để làm việc trong văn phòng
Câu 21. Ý thức bảo vệ môi trường của người lao động trong trồng trọt thể hiện ở việc nào sau đây?
A. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu để tăng năng suất
B. Vứt rác bừa bãi sau khi thu hoạch
C. Sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật hợp lý, an toàn
D. Đốt rừng làm rẫy
Câu 22. Người lao động trong trồng trọt cần tuân thủ quy định nào dưới đây?
A. Quy định của pháp luật về sản xuất nông nghiệp
B. Quy định trong ngành du lịch
C. Quy định của công ty nước ngoài
D. Không cần tuân thủ quy định nào
Câu 23. Điền từ còn thiếu vào dấu “….”: Đất trồng là sản phẩm do... biến đổi tạo thành dưới tác động
tổng hợp của các yếu tố khí hậu, địa hình, sinh vật, thời gian và con người?
A. Đá B. Cát C. Hạt limon D. Sét
Câu 24. Đất trồng là sản phẩm đá biến đổi tạo thành dưới tác động tổng hợp của các yếu tố nào?
A. Khí hậu, địa hình.
B. Thời gian, khí hậu, địa hình
C. Thời gian, sinh vật, con người và đá mẹ
D. Khí hậu, địa hình, thời gian, sinh vật và con người
Câu 25. Ở keo đất âm, thành phần nào của keo đất mang điện tích âm?
A. Lớp ion quyết định điện.
B. Lớp ion không di chuyển.
C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất.
Câu 26. Ở keo đất dương, thành phần nào của keo đất mang điện tích dương?
A. Lớp ion quyết định điện.
B. Lớp ion không di chuyển.
C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất.
Câu 27. Keo âm (keo đất) có:
A. Nhân mang điện dương.
B. Lớp ion quyết định điện mang điện dương.
C. Lớp ion bất động mang điện dương
D. Lớp ion khuếch mang điện dương.
Câu 28. vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Khử chua.
B. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất để rửa mặn có hiệu quả.
C. Tăng lớp đất mặt.
D. Tăng lượng không khí cho đất. Trang 2
Câu 29. Tác dụng chính của biện pháp thủy lợi trong cải tạo đất xám bạc màu?
A. Tăng độ phì nhiêu cho đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
B. Hạn chế rửa trôi các các cation kiềm trong đất. C. Nâng cao độ pH.
D. Cải tạo tính chất đất thường khô hạn.
Câu 30. Nguyên nhân hình thành đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là do:
A. Lượng mưa lớn, địa hình dốc và chặt phá rừng.
B. Nước ngầm hoặc sự tràn vào của nước biển.
C. Do địa hình thoải dốc và canh tác lạc hậu.
D. Do phù sa kết hợp vật liệu sinh phèn và muối phèn (xác sinh vật chứa lưu huỳnh).
Câu 31. Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là do:
A. Nước ngầm hoặc sự tràn vào của nước biển.
B. Lượng mưa lớn, địa hình dốc và chặt phá rừng.
C. Do địa hình thoải dốc và canh tác lạc hậu.
D. Do phù sa kết hợp vật liệu sinh phèn và muối phèn (xác sinh vật chứa lưu huỳnh).
Câu 32. Tác dụng của biện pháp cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp lí ở
cải tạo đất xám bạc màu?
A. Tăng độ phì nhiêu cho đất
B. Làm tầng đất mặt dày lên, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất
D. Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất
Câu 33. Biện pháp quan trọng hàng đầu để cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:
A. Tỉ lệ % các hạt cát, limon, sét trong đất.
B. Tỉ lệ % các hạt cát, limon, sét trong dung dịch đất.
C. Tổng các hạt cát, limon, sét trong đất.
D. Tổng các hạt cát, limon, sét trong dung dịch đất.
Câu 34. Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào:
A. Số lượng hạt keo trong đất.
B. Thành phần cơ giới của đất, số lượng hạt sét, số lượng keo đất, số lượng hạt bụi.
C. Số lượng hạt sét, số lượng hạt keo, số lượng hạt bụi trong đất.
D. Thành phần cơ giới đất, số lượng hạt sét, hạt keo, hạt bụi, khe hở của đất.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các muối tan NaCl, Na2SO4.
B. Các ion H+ và Al3+ C. H2SO4.
D. Các ion mang tính kiềm: Na+, K+, Mg2+, Ca2+, …
Câu 36. Đất chua có đặc điểm nào sau đây?
A. Trong dung dịch đất có nồng độ H+ lớn hơn nồng độ OH-.
B. Trong dung dịch đất có nồng độ H+ nhỏ hơn nồng độ OH-.
C. Trong đất chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) trên 2,56%.
D. Trong đất chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) dưới 2,56%.
Câu 37. Phần cốt lõi và quan trọng nhất của chất rắn, quyết định các tính chất của đất là A. Cát. B. Nước. C. Các hạt khoáng. D. sinh vật.
Câu 38. Sản phẩm cuối cùng của quá trình phân hủy xác hữu cơ(động vật, thực vật) và có thành phần phức tạp là: A. Mùn B. Chất hữu cơ
C. Xác sinh vật đã phân hủy.
D. Sản phẩm trung gian: protid, glucid, lipid.
Câu 39. Vai trò của chất hữu cơ trong đất.
A. Tạo lớp bảo vệ cho đất.
B. Chống xói mòn cho đất.
C. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
D. Tạo đất tơi xốp, tăng kết cấu, tăng khả năng giữ nước, giữ chất dinh dưỡng và ổn định nhiệt độ của đất. PHẦN II. TỰ LUẬN Trang 3
Câu 1.Cho các yếu tố: thành phần cơ giới đất, số lượng hạt sét, số lượng keo đất, số lượng hạt limon (bụi).
a. Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào?
b. Biện pháp làm tăng tính hấp phụ của đất?
Câu 2. Vì sao chọn đất trồng trọt, người ta thường dựa vào thành phần cơ giới?
Câu 3. Đề xuất một số loại cây trồng, một số loại phân bón phù hợp với vùng đất chua, đất mặn và đất xám bạc màu?
Câu 4. Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp chủ yếu cải tạo đất xám bạc màu?
Câu 5. Ở vùng đất Quảng Trị của em có những loại đất trồng nào? Người ta thường trồng loại cây gì trên đất đó. Vì sao? Trang 4