Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ II TOÁN 6
NĂM HỌC 2025-2026
KIÉN THC TRNG TÂM
I. PHÂN S
1. Khái nim phân s
a
b
vi
a,b ,b 0Z
là mt phân s;
a
là t s (t),
b
là mu s (mu) ca phân s.
Chú ý: S nguyên
a
có th viết là
1
a
.
2. Định nghĩa hai phân số bng nhau
Hai phân s
a
b
và
gi là bng nhau nếu
ad bc
3. Tính chất cơ bản ca phân s
a) Nếu ta nhân c t mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác 0 thì ta đưc
mt phân s bng phân s đã cho.
.
,
.
a a m
b b m
vi
và 0mmZ
b) Nếu ta chia c t mu ca mt phân s cho cùng một ưc chung ca chúng thì ta
đưc mt phân s bng phân s đã cho.
:
,
:
a a n
b b n
U,n C a b
4. Rút gn phân s
Mun rút gn mt pn s, ta chia c t s và mu s ca phân s cho mt uc
chung (khác 1 -1) ca chúng.
Phân s ti gin (hay phân s không rút gn đưc na)phân sc t
mu ch có ước chung là 1 và
1
.
Khi rút gn mt phân s ta thường rút gn phân s đó đến ti gin. Phân s ti
gin thu đưc phi có mu s ơng.
5. Quy đồng mu s nhiu phân s
Muốn quy đng mu nhiu phân s vi mẫu dương ta làm như sau:
c 1. Tìm mt bi chung ca các mẫu (tng
BCNN
) để làm mu chung;
c 2 . Tìm tha s ph ca mi mu (bng cách chia mu chung cho tng mu);
c 3. Nn t và mu ca mi pn s vi tha s ph ơng ứng.
6. So sánh phân s
a) So sánh hai phân s cùng mu: Trong hai phân s có cùng mt mẫu dương, phân s
nào có t lớn hơn thì lớn hơn.
b) So sánh hai phân s không cùng mu: Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta
viết chúng dưới dng hai phân scùng mt mẫu dương ri so sánh các t vi nhau:
Phân s nào có t lớn hơn thì lớn hơn.
c) Chú ý:
Phân s có t mu là hai s nguyên cùng du thì lớn hơn 0 .
Phân s có t mu là hai s nguyên khác du thì nh hơn 0 .
Trong hai pn s có cùng t ơng, với điều kin mu s dương, phân số o có
mu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. - Trong hai phân scùng t âm, với điều
kin mu s ơng, pn sốo có mu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Trang 2
7. Hn s
Hn s là mt s, gm hai thành phn: phn nguyên và phn phân s.
Lưu ý: Phn phân s ca hn s luôn luôn nh hơn 1 .
8. Phép cng phân s
Quy tc hai phân s cùng mu:
a b a b
m m m

Hai phân s không cùng mu: ta quy đồng mu nhng pn s đó ri cng các t
gi nguyên mu chung.
Các tính cht: giao hoán, kết hp, cng vi s 0 .
9. Phép tr phân s
S đối ca phân s
a
b
kí hiu
a
b
. Ta có:
0
aa
bb



.
Quy tc:
a c a c
b d b d



10. Phép nhân phân s
Quy tc:
.
0; 0
.
a c a c
bd
b d b d
Các tính cht: giao hoán, kết hp, nhân vi s 1, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng và phép tr.
11. Phép chia phân s
Quy tc:
: , , 0
.
a c a d a d
b c d
b d b c b c
12 Mun tìm
m
n
ca s
b
cho trước, ta tính
, N, 0
m
b m n n
n
.
13 Mun tìm mt s biết
m
n
ca nó bng
a
, ta tính
: , N*
m
a m n
n
.
II. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG.
1. Hình có trục đối xng:
Một đường thẳng đưc gi là trc đi xng ca mt hình phng nếu ta gp hình theo
đưng thẳng đó thì ta đưc hai phn chng khít lên nhau.
Hình có tính chất như trên đưc gi là hình có trc đối xng.
2. Hình có tâm đối xng:
Nếu hình có một đim
O
, mà khi quay hình đó xung quanh đim
O
đúng mt na vòng
thì hình thu được chng khít lên vi chính nó v trí ban đầu (trước khi quay) thì đim
O
đưc gọi là tâm đi xng của hình đó.
Hình có tính chất như trên đưc gọi là hình có tâm đi xng.
III. HÌNH HC PHNG
1. Điểm và đường thng.
a) Điểm thuộc đường thng.
Trang 3
Ta thường dùng ch cái in hoa đ đặt tên đim và ch cái thường đ đặt tên đường thng;
chng hạn như đim
M
và đưng thng
d
.
Đim
M
thuc đường thng
d
. Ký hiu:
Md
.
Đim
không thuộc đưng thng
d
. Ký hiu
Nd
.
b) Ba đim thng hàng.
Ba điểm thng hàng là 3 đim cùng thuc một đường thng.
Ba đim
,,A B C
thng hàng.
2. Điểm nm giữa hai điểm.
Cho 3 đim
,,A B C
cùng nm trên đưng thng
d
Đim
B
nm giữa hai đim
A
và
C
.
+ Đim
A
và
B
nằm cùng phía đi với đim
C
Đim
A
và
C
nằm khác phía đi với điểm
B
ĐỀ THAM KHO
I. TRC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1. S đi ca
5
6
A.
5
6
B.
5
6
C.
6
5
Câu 2. ch viết nào sau đâyhỗn s?
A.
1
2
B.
3
2
4
C.
11
Câu 3. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đi xng ?
A. Tam giác cân
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
Câu 4. Khng định nào dưới đây đúng?
A.nh bình hành có m đi xng.
B. Hình bình hành có trc đi xng.
C. Hình bình hành va có trc đi xng, vừa có tâm đối xng.
Câu 5. Quan sát hình n, chn đáp án đúng
A.
Ed
B.
Bd
C.
Ad
Trang 4
Câu 6. Quan sát hình n, cho biết 3 đim nào thng hàng?
A.
,,B C D
B.
,,A E C
C.
,,E C D
II. T LUN (7 ĐIỂM)
Câu 6 (1,5 điểm).
a) Quan sát hình vcho biết đim nm giữa hai đim
A
và
C
?
b) nh nào sau đây vừa có tâm đi xng, va có trc đối xng?
Câu 7 (1,5 điểm).
a) Mun nhân hai phân s, ta thc hin như thếo?
b) So sánh:
7
6
và
5
6
Câu 8 ( 2,0 điểm). Thc hin phép tính
a)
11 2
12 5
b)
34
:
77
Trang 5
Câu 9 (0,5 điểm). Tính hp lí:
3 2 10 2 1
5 5 9 5 9

Câu 10 (1,0 điểm). Mt lp hc có 48 hc sinh. Xếp loi hc lc hc k 1 ca lp gm
3 loi: Gii, khá, trung bình. S hc sinh trung bình chiếm
7
24
s hc sinh c lp. S hc
sinh khá chiếm
11
17
s hc sinh còn li. Tính s hc sinh mi loi ca lớp đó.
Câu 11 (0,5 điểm). nh tng:
2 2 2 2
10.12 12.14 14.16 98.100
A
--HT-
I TP T LUYN
Bài 1: So sánh
a)
5
4
và
7
4
b)
15
10
và
16
10
c)
3
10
và
9
10
d)
3
5
và
4
10
Bài 2: Tính:
a)
59
44
b)
59
14 14
c)
57
14 10

d)
15 10
:
7 14
Bài 3: Thc hin tng bưc các phép tính sau:
a)
3 9 7
5 10 6

b)
21 18 2
36 7 3

C)
5 3 1
:
14 7 21
Bài 4: Tính nhanh các tng sau:
a)
3 2 1 3 5
4 7 4 5 7

b)
13 1 13 70 5
18 71 18 71 11
c)
8 7 8 6 8
2
9 13 9 13 9
Bài 5: Lp 6A có 40 hc
sinh
, trong đó có
3
5
là hc
sinh
nam. Tính s hc sinh n ca
lp.
Trang 6
Bài 6: Mt tp bài kim tra gồm 40 bài đưc chia thành 3 loi: Gii, ktrung bình.
Trong đó số bài đạt điểm gii bng
1
4
tng s bài kim tra. S bài đạt đim khá bng
3
5
s bài còn li. Còn li là s bài đạt đim trung bình. Tính s bài kiểm tra đạt điểm mi
loi.
Bài 7: Trong vòng 3 gi ca mt bui ti, bn Hà d định dành
3
4
gi để giúp m dn
dp nhà ca và 1,75 gi đm bài tp, thi gian còn lại, Hà đnh dành để xem mt
chương trình ca nhc kéo dài 30 phút.
a) Tính tng thời gian Hà đnh giúp m dn dp nhà ca và làm bài tp.
b) Hôm đó Hà có đ thời gian đ xem hết chương trình ca nhạc như dự định không? Vì
sao?
Bài 8: Cho các hình sau
a) Hình nào có trục đối xng?
b) nh nào có tâm đối xng?
c) Hình nào va có trc đi xng vừa có tâm đi xng?
Bài 9: Cho các hình sau
a) Hình nào có trục đối xng?
b) nh nào có tâm đi xng?
c) Hình nào va có trc đi xng vừa có tâm đi xng?
Bài 10: Tính tng sau
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1
3 15 35 97.99
A
B

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 6 NĂM HỌC 2025-2026
KIÉN THỨC TRỌNG TÂM I. PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
a với a,bZ,b  0 là một phân số; a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. b a
Chú ý: Số nguyên a có thể viết là . 1
2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau a c Hai phân số và
gọi là bằng nhau nếu ad bc b d
3. Tính chất cơ bản của phân số
a) Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được
một phân số bằng phân số đã cho. a . a m
, với mZ và m  0 b . b m
b) Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta
được một phân số bằng phân số đã cho. a a : n  , n  UC  , a bb b : n
4. Rút gọn phân số
 Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử số và mẫu số của phân số cho một uớc
chung (khác 1 và -1) của chúng.
 Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và
mẫu chỉ có ước chung là 1 và 1.
 Khi rút gọn một phân số ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. Phân số tối
giản thu được phải có mẫu số dương.
5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN ) để làm mẫu chung;
Bước 2 . Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu);
Bước 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 6. So sánh phân số
a)
So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số
nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta
viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau:
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. c) Chú ý:
 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0 .
 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0 .
 Trong hai phân số có cùng tử dương, với điều kiện mẫu số dương, phân số nào có
mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. - Trong hai phân số có cùng tử âm, với điều
kiện mẫu số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Trang 1 7. Hỗn số
Hỗn số là một số, gồm hai thành phần: phần nguyên và phần phân số.
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số luôn luôn nhỏ hơn 1 .
8. Phép cộng phân số   a b a b
Quy tắc hai phân số cùng mẫu:   m m m
 Hai phân số không cùng mẫu: ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử giữ nguyên mẫu chung.
 Các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 .
9. Phép trừ phân sốa a aa  Số đối của phân số kí hiệu là  . Ta có:    0   . b b bb   a c ac  Quy tắc:       b d bd
10. Phép nhân phân sốa c . a c Quy tắc:  
b  0;d  0 b d . b d
 Các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
11. Phép chia phân số   a c a d a d Quy tắc: :   
 ,bc,d  0 b d b c . b c m m 12 Muốn tìm
của số b cho trước, ta tính b   ,
m n  N, n  0 . n n m m
13 Muốn tìm một số biết
của nó bằng a , ta tính a :
m,n N* . n n
II. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG.
1. Hình có trục đối xứng:
Một đường thẳng được gọi là trục đối xứng của một hình phẳng nếu ta gấp hình theo
đường thẳng đó thì ta được hai phần chồng khít lên nhau.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có trục đối xứng.
2. Hình có tâm đối xứng:
Nếu hình có một điểm O , mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một nửa vòng
thì hình thu được chồng khít lên với chính nó ở vị trí ban đầu (trước khi quay) thì điểm
O được gọi là tâm đối xứng của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có tâm đối xứng.
III. HÌNH HỌC PHẲNG
1. Điểm và đường thẳng.
a) Điểm thuộc đường thẳng. Trang 2
Ta thường dùng chữ cái in hoa để đặt tên điểm và chữ cái thường để đặt tên đường thẳng;
chẳng hạn như điểm M và đường thẳng d .
Điểm M thuộc đường thẳng d . Ký hiệu: M d .
Điểm N không thuộc đường thẳng d . Ký hiệu N d . b) Ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc một đường thẳng. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
2. Điểm nằm giữa hai điểm. Cho 3 điểm ,
A B, C cùng nằm trên đường thẳng d
 Điểm B nằm giữa hai điểm A C .
+ Điểm A B nằm cùng phía đối với điểm C
 Điểm A C nằm khác phía đối với điểm B ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 5
Câu 1. Số đối của là 6 5 A. 6 5 B. 6 6 C. 5
Câu 2. Cách viết nào sau đây là hỗn số? 1 A. 2 3 B. 2 4 C. 11
Câu 3. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ? A. Tam giác cân B. Hình bình hành C. Hình thoi
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hình bình hành có tâm đối xứng.
B. Hình bình hành có trục đối xứng.
C. Hình bình hành vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
Câu 5. Quan sát hình bên, chọn đáp án đúng A. E d B. B d C. Ad Trang 3
Câu 6. Quan sát hình bên, cho biết 3 điểm nào thẳng hàng?
A. B, C, D B. , A E, C
C. E, C, D
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 6 (1,5 điểm).
a) Quan sát hình vẽ và cho biết điểm nằm giữa hai điểm A và C ?
b) Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? Câu 7 (1,5 điểm).
a) Muốn nhân hai phân số, ta thực hiện như thế nào? 7 5 b) So sánh: và 6 6
Câu 8 ( 2,0 điểm). Thực hiện phép tính 11 2 a)  12 5 3 4 b) : 7 7 Trang 4   Câu 9 (0,5 điể 3 2 10 2 1 m). Tính hợp lí:     5 5 9 5 9
Câu 10 (1,0 điểm). Một lớp học có 48 học sinh. Xếp loại học lực ở học kỳ 1 của lớp gồm 7
3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học 24 11 sinh khá chiếm
số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó. 17 Câu 11 (0,5 điể 2 2 2 2
m). Tính tổng: A      10.12 12.14 14.16 98.100 --HẾT-
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: So sánh 5 7 a) và 4 4 15 16 b) và 10 10 3 9 c) và 10 10 3 4 d) và 5 10 Bài 2: Tính: 5  9 a)  4 4 5 9 b)  14 14 5 7 c)  14 10 15 10 d) : 7 14
Bài 3: Thực hiện từng bước các phép tính sau: 3 9  7 a)   5 10 6 21 18 2  b)   36 7 3 5 3 1 C)  : 14 7 21
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau: 3  2 1  3 5 a)     4 7 4 5 7 13 1   13 70 5  b)         18 71 18 71 11 8 7  8 6 8 c)     2 9 13 9 13 9
Bài 5: Lớp 6A có 40 học sinh , trong đó có 3 là học sinh nam. Tính số học sinh nữ của 5 lớp. Trang 5
Bài 6: Một tập bài kiểm tra gồm 40 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số 1 3
bài đạt điểm giỏi bằng
tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 4 5
số bài còn lại. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình. Tính số bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại. 3
Bài 7: Trong vòng 3 giờ của một buổi tối, bạn Hà dự định dành giờ để giúp mẹ dọn 4
dẹp nhà cửa và 1,75 giờ để làm bài tập, thời gian còn lại, Hà định dành để xem một
chương trình ca nhạc kéo dài 30 phút.
a) Tính tổng thời gian Hà định giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa và làm bài tập.
b) Hôm đó Hà có đủ thời gian để xem hết chương trình ca nhạc như dự định không? Vì sao?
Bài 8: Cho các hình sau
a) Hình nào có trục đối xứng?
b) Hình nào có tâm đối xứng?
c) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng?
Bài 9: Cho các hình sau
a) Hình nào có trục đối xứng?
b) Hình nào có tâm đối xứng?
c) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng?
Bài 10: Tính tổng sau 1 1 1 1 A      1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 B     3 15 35 97.99 Trang 6