Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học 11 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 11 tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 các dạng bài tập ôn luyện.

Đề cương ôn tập giữa 1 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
                
         
B. MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
              
        
                  
     
     
C. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:               
               
         
            
     
Câu 2:                    
            
             
              
               
Câu 3                    
 
  
  
  
  
Câu 4:           
            
              
              
              
Câu 5             
   
        
 
  
Câu 6     
                  
                
                    
                  
    
 
 
 
 
Câu 7:            
     
     
     
     
Câu 8   
    
        
    
    
Câu 9                  
     
     
     
     
Câu 10   
      
    
       
  
Câu 11:              
  
 
  
    
Câu 12:                   
                    
                    
      
                     
  
              
                
               
Câu 13:         
 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 14:            
  
     
    
  
Câu 15:         
                 
         
              
                
Câu 16:                       

 



 

 
Câu 17:                  
    
    
       
      
Câu 18:                      
                     
  
  
  
  
Câu 19:              
         
              
           
           
Câu 20:      
                
                
                
                
Câu 21:      
       
      
             
   
Câu 22:           
      
    
     
       
Câu 23:                   
     
   
   
    
     
Câu 24:                  
      
         
    
            
Câu 25:       
  
  
 
   
Câu 26:                
  
 
  
  
Câu hỏi t luận
Câu 1                      
           
Câu 2.                     
Câu 3.                    
            
Câu 4.                     
  
Câu 5                     
Câu 6                     
     
Câu 7.                    
                    
Câu 8.                   
       
Câu 9.                      
                     
       
Câu 10.                    
                     

| 1/6

Preview text:

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (Bài 1 đến bài 5)
Ôn tập kiểm tra giữa kì I: Bài 1 đến bài 6
B. MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Bài 1: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 
Bài 2: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật 
Bài 3: Thực hành: Thí nghiệm trao đổi nước ở thực vật và trông cây bằng thủy canh, khí canh 
Bài 4: Quang hợp ở thực vật 
Bài 6: Hô hấp ở thực vật C. CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là?
A. Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất trong cơ thể
B. Biến đổi các chất và chuyển hóa năng lượng
C. Thải các chất ra ngoài môi trường và điều hòa cơ thể
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2: Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp nguyên liệu cấu tao nên tế bào và cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng cho các hoat đông của tế bào và cơ thể.
C. Loai bo các chất thải để duy trì cân bằng môi trường trong cơ thể.
D. Giúp cơ thể tiếp nhận và phản ưng lai các kích thích từ môi trường.
Câu 3: Trong cơ thể sinh vật, dang năng lượng chủ yếu dùng để cung cấp cho các hoat đông sống của cơ thể là A. hóa năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. quang năng.
Câu 4: Các giai đoan chuyển hóa năng lượng trong sinh giới là?
A. Giai đoan tổng hợp, giai đoan phân giải; giai đoan sử dụng
B. Giai đoan tổng hợp, giai đoan phân giải, giai đoan huy đông năng lượng
C. Giai đoan tổng hợp, giai đoan tiền phân giải và giai đoan phân giải
D. Giai đoan tổng hợp, giai đoan tiền phân giải và giai đoan sử dụng
Câu 5: Những chất mà cơ thể sinh vật tiết ra ngoài được gọi là? A. Chất dinh dưỡng
B. Chất thải, chất đôc hai, chất dư thừa C. Nước D. Thưc ăn
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hoat đông sống của tế bào, trao đổi chất luôn đi kèm với chuyển hóa năng lượng.
(2) Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dang này sang dang khác.
(3) Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường gồm hai quá trình đó là lấy vào và thải ra.
(4) Quá trình phân giải glucose trong tế bào có cả sự chuyển hóa các chất và năng lượng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Các phương thưc trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là?
A. Tự dưỡng và dị dưỡng B. Đồng hóa và dị hóa
C. Đồng hóa và dị dưỡng D. Dị hóa và tự dưỡng
Câu 8: Đồng hóa là? A. Phân hủy các chất
B. Tổng hợp chất mới, tích lũy năng lượng
C. Giải phòng năng lượng D. Biến đổi các chất
Câu 9: Quá trình quang hợp ở thực vật có xảy ra quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây?
A. Quang năng thành hóa năng.
B. Điện năng thành nhiệt năng.
C. Hóa năng thành nhiệt năng.
D. Điện năng thành cơ năng. Câu 10: Dị hóa là?
A. Phân giải các chất hấp thụ
B. Giải phóng năng lượng
C. Thải các chất ra ngoài môi trường D. A và B đúng
Câu 11: Năng lượng của các chất hữu cơ phưc tap thoát ra ngoài dưới dang…? A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Tất cả đều sai
Câu 12: Trong môt thí nghiệm chưng minh dòng mach gỗ và dòng mach rây, người ta tiến hành tiêm vào
mach rây thuôc phần giữa thân của môt cây đang phát triển manh môt dung dịch màu đo; đồng thời, môt
dung dịch màu vàng được tiêm vào mach gỗ của thân ở cùng đô cao. Hiện tượng nào dưới đây có xu
hướng xảy ra sau khoảng môt ngày?
A. Ngọn cây (phần xa mặt đất nhất) chỉ có thuốc nhuôm đo, còn chóp rễ (phần sâu nhất dưới đất) chỉ có thuốc nhuôm vàng.
B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuôm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuôm đo.
C. Ngọn cây có cả thuốc nhuôm đo và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuôm đo.
D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuôm đo; chóp rễ có cả thuốc nhuôm đo và vàng.
Câu 13: Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa A. NO3-thành NO2-. B. NO3-thành NH4+. C. NH4+thành NO2-. D. NO2-thành NO3-.
Câu 14: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế A. thẩm thấu.
B. cần tiêu tốn năng lượng. C. nhờ các bơm ion. D. chủ đông.
Câu 15: Sự biểu hiện triệu chưng thiếu nitơ của cây là
A. lá nho, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhat lá.
D. lá màu vàng nhat, mép lá màu đo và có nhiều chấm đo trên mặt lá.
Câu 16: Khi cây bị vàng úa, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng loai nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lai? A. Mg2+ B. Ca2+ C. Fe3+ D. Na+
Câu 17: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Được cung cấp ATP. B. Có các lực khử manh.
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
D. Có sự tham gia của enzim nitrogenase.
Câu 18: Môt lá cây tươi được đem cân có khối lượng 0,15 g, sau 15 phút để lá thoát hơi nước thì khối
lượng lá giảm mất 0,07 g. Xác định cường đô thoát hơi nước của lá cây trên. Biết diện tích lá 0,5 dm2. A. 0,009 g/dm2/giờ B. 0,64 g/dm2/giờ C. 0,56 g/dm2/giờ D. 0,01 g/dm2/giờ
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ư giọt ở các thực vật?
A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nho.
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ư giọt.
C. Ứ giọt xảy ra khi đô ẩm không khí tương đối cao.
D. Chất long hình thành từ hiện tượng ư giọt là nhựa cây.
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện cường đô ánh sáng cao, tăng nồng đô CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Ở điều kiện cường đô ánh sáng thấp, tăng nồng đô CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Ở điều kiện cường đô ánh sáng thấp, giảm nồng đô CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D. Ở điều kiện cường đô ánh sáng cao, giảm nồng đô CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 21: Thực vật C4 được phân bố
A. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. rông rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. ở vùng sa mac.
Câu 22: Những cây nào được kể tên thuôc nhóm thực vật C3?
A. Rau dền, kê, các loai rau. B. Lúa, khoai, sắn, đậu.
C. Dưa, xương rồng, thuốc bong.
D. Mía, ngô, co lồng vực, co gấu.
Câu 23: Nhóm sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP,
NADPH trong quá trình quang hợp? A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carôtenôit
Câu 24: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được chuyển hóa từ quá trình nào?
A. Hấp thụ năng lượng của nước
B. Hoat đông của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp C. Quang phân li nước
D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trang thái kích đông
Câu 25: Trong lục lap, pha tối diễn ra ở A. màng ngoài. B. màng trong. C. tilacôit. D. chất nền (strôma).
Câu 26: Trong tế bào lá cây, bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh? A. Không bào B. Riboxom C. Lục lap D. Ti thể Câu hỏi tự luận
Câu 1. Nêu vai trò và các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật? Mô tả
tóm tắt các giai đoan chuyển hóa năng lượng trong sinh giới?
Câu 2. Trình bày được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cấp tế bào và cơ thể?
Câu 3. Nêu khái niệm, cho ví dụ về các phương thưc trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?
Phân tích được vai trò của sinh vật tự dưỡng trong sinh giới .
Câu 4. Nêu vai trò của nước và chất khoáng đối với cây? Trình bày cơ chế và con đường hấp thụ nước và chất khoáng ở rễ?
Câu 5. Vai trò của sự thoát hơi nước ở lá? Trình bày sự vận chuyển chất ở thân và sự thoát hơi nước ở lá?
Câu 6. Nêu vai trò của Nitơ và các nguồn cung cấp nitrgen cho cây? Trình bày quá trình hấp thu và biến
đổi nitrate và ammonium ở thực vật?
Câu 7. Phân tích ảnh hưởng của môt số nhân tố đến trao đổi nước và quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực
vật? Giải thích được sự cân bằng nước, tưới tiêu và bón phân hợp lý đối với năng suất cây trồng?
Câu 8. Nêu cách tiến hành, kết quả, giải thích hiện tượng thí nghiệm chưng minh sự hút nước ở rễ, vận
chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá?
Câu 9. Nêu khái niệm, vai trò của quang hợp và hệ sắc tố quang hợp? So sánh pha sáng và pha tối quang
hợp? So sánh quang hợp ở các nhóm thực vật C, C4, CAM? Chưng minh sự thích nghi của thực vật C4 và
CAM trong điều kiện môi trường bất lợi.
Câu 10. Tai sao nói quang hợp quết định chủ yếu năng suất cây trồng? Phân tích ảnh hưởng của các điều
kiện ngoai cảnh đến quang hợp? Giải thích môt số biện pháp kỹ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng?
Document Outline

  • Đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh học 11 Chân trời sá