Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 11 tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 các dạng bài tập ôn luyện.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Sinh 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 11 tham khảo. Tài liệu bao gồm phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 các dạng bài tập ôn luyện.

68 34 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT ……..
BỘ MÔN: SINH HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA
HỌC KỲI M HỌC 2023 -
2024
N: SINH KHỐI 11
KNTTVCS
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chủ đề 1: Trao đổi chất chuyển hoá năng lượng sinh vật (Bài 1 đến bài 5)
Ôn tập kiểm tra giữa I: Bài 1 đến bài 5
MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Trao đổi nước khoáng thực vật
1. Con đường đi của ớc từ đất o cây từ y ra ngoài không khí: Dung dịch đất Biểu rễ mô mềm
rễ mạch gỗ của rễ mạch gỗ của thân mạch gỗ của mô mềm không khí.
2. Quá trình thoát hơiớc:
Qua bề mặt (cutin)
Qua khí khổng (chủ yếu)
Đặc điểm
Tốc độ chậm, khó điều chỉnh
Tốc độ nhanh, được điều chỉnh
Phụ thuộc
* Độ dày lớp cutin, diện tích lá:
+ non: cutin mỏng, thoát hơi nhanh
dễ ng.
+ già: cutin dày, thoát hơi kém
khó khăn.
* Số ợng, sự phân bố & hoạt động đóng
mở khí khổng:
+ Khi no nước: thành mỏng căng ra,
thành dày cong theo khí khổng mở.
+ Khi mất nước: thành mỏng hết căng,
thành dày duỗi thẳng khí khổng đóng.
Ảnh hưởng
Độ tuổi của lá, điều kiện sống,...
Ánh sáng, sự stress,....
Vai trò
- Động lực đầu trên của dòng mạchgỗ;
-
Cung cấp nguyên liệu choquang hợp (CO
2
) & hấp (O
2
);
- Hạ nhiệt độ bề mặt những ngày nắng ng;
II. QUANG HỢP THỰCVẬT
đồ hấp thụ & truyền năng lượng:
Carotenoid chlorophyll b chlorophyll a
chlorophyll a trung tâm phản ứng.
Phân biệt 2 pha của quá trình quang hợp:
Pha sáng
Pha tối
Màng thylakoid (hạt Grana)
Chất nền Stroma (lục lạp)
Năng lượng ánh sáng, H
2
O, NADP
+
, ADP,
phospho
CO
2
, NADPH, ATP
Cần ánh sáng
Cần nhiệt độ thích hợp
NADPH, ATP, O
2
Các hợp chất hữu
- Diệp lục hấp th ánh sáng chuyển
thành trạng thái ch động.
- Quang phân li nước
2H
2
O 4H
+
+ 4e
-
+ O
2
- Sự cố định CO
2
tạo thành các hợp chất hữu
(glucose,...) nhờ nguồn năng ợng ATP
NADPH do pha sáng cung cấp.
- Tổng hợp ATP khử NADP+ thành
NADPH.
- TV sống các điều kiện khí hậu khác nhau
con đường cố định CO
2
khác nhau (chu trình C3,
chu trình C4, chu trình CAM)
SO SÁNH QUANG HỢP THỰC VẬT C
3
, C
4
CAM
C
3
C
4
CAM
Đặc điểm sống
Phân bố
Khắp nơi, chủ yếu ôn đới
cận nhiệt đới,..
Nhiệt đới, cận nhiệt đới
Sa mạc, hoang mạc,..
Điều kiện sống
Khí hậu ôn hòa
Khô, nóng
Khô hạn kéo dài
Đại diện
Lúa, khoai, sắn, đậu,...
Mía, ngô, kê, rau dền, ...
X.rồng, dứa, t.long,...
Đặc điểm pha tối
Chu trình
Chu trình Calvin (C
3
)
C
4
(có chu trình Calvin)
CAM (có chu trình
Calvin)
Chất nhận CO
2
đầu
RuBP
PEP
PEP
Sản phẩm đầu
PGA (3C)
OAA (4C)
OAA MA (4C)
Không gian
TB thịt (nhu mô)
TB thịt lá, TB bao
mạch
TB thịt
Thời gian
Ngày
Ngày
Đêm, ngày
* Sự thích nghi của thực vật C4 & CAM trong điều kiện môi trường bất lợi
- thêm chu trình cố định bộ CO
2
tế bào thịt (nhu ) để ch y dự trữ CO
2
.
- Sử dụng enzyme PEP-carboxylase ái lực cao với CO
2
để lấy CO
2
nồng độ thấp.
-
Riêng thực vật CAM, đóng khí khổng vào ban ngày mở vào ban đêm để tránh mất nước.
III. HẤP THỰCVẬT
Nội dung
Đường phân
Oxy hoá pyruvate (pyruvic
acid) chu trình Krebs
Chuỗi chuyền electron
Vị trí xảy ra
Tế bài chất
Chất nền ti thể
Màng trong ti thể
Nguyên liệu
Glucose
Pyruvate
10 NADH, 2FADH
2
, O
2
Sản phẩm
2 pyruvate, 2 NADH
2 CO
2
, 8 NADH, 2FADH
2
,
2ATP
H
2
O, 26-28 ATP
Phân biệt 2 con đường hấp thực vật
Nội dung
HẤP HIẾU KHÍ
LÊN MEN
Điều kiện
oxygen. Xảy ra mạnh các tế bào, mô,
quan đang c hoạt động sinh mạnh
như hạt đang nảy mầm, y đang ra hoa, tạo
quả,...
Xy ra trong rễ cây khi bị ngập úng hay
trong hạt khi ngâm vào nước hoặc trong c
trường hợp cây điều kiện thiếu oxygen.
Nơi xảy ra
Tế bào chất, ti thể
Tế bào chất
Các giai đoạn
+ Đường phân
+ Oxy hoá pyruvate chu trình Krebs
+ Chuỗi chuyền electron
+ Đường phân
+ Lên men
Sản phẩm
6 phân tử H
2
0, 6 phân tử CO
2
tạo ra 30 -
32 phân tử ATP
Ethanol hoặc lactate, CO
2
, 2ATP.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢIÝ
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sự hấp thụ & trao đổi khoáng thường gắn liền với sự trao đổi nước
A. các nguyên tố khoáng không tantrong nước. B. các ngun t khng liên kết vớinước.
C. các nguyên tố khoáng hòa tantrong nước. D. các nguyên tố khoáng chứa nước.
Câu 2. Khi cây bị vàng úa, đưa vào gốc hoặc phun lên ion khoáng loại nào sau đây cây sẽ xanh trở lại?
A. Mg
2+
B. Ca
2+
C. Fe
3+
D. Na
+
Câu 3. Cách nhận biết rệt nhất thời điểm cây bị thiếu nguyên tố cần bón phân căn cứ vào
A. biều hiện củaqu non. B. biểu hiện của thâny.
C. biểu hiện của màusắc hoa. D. biểu hiện của cây
Câu 4. Nồng độ Ca
2+
trong cây 0,3%, trong đất 0,1%. Cây sẽ nhận Ca
2+
bằng cách nào?
A. Hấp thụ ch động. B. Hấp th thụ động C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán
Câu 5. Người ta khảo sát đo nồng độ chất tan (%) trong đất trong tế bào ng t của một y Xoài thu
đưc kết qu n bảng bên dưới. Khi nói về cây xoài y, phát biểu đúng là
Mg
2+
Ca
2+
Cl
-
K
+
NO
3
-
Trong đất
0,2
0,3
0,1
0,4
0,6
Trong lông
hút
0,1
0,7
0,5
0,1
0,3
(1) 2 chất khoáng cây xoài này phải tiêu tốn năng ợng để hấp thụ.
(2) Cây xoài này phải tốn ng lượng để vận chuyển Ca
2+
(3) 1 chất y xoài y không tiêu tốn ng ợng để hấp thụ.
(4) Nếu trong đất chỉ c chất tan trên thì y xoài này không thể hấp thụ đưc ớc.
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 4.
Câu 6. Do sự biến đi khí hậu dẫn đến hiện lượng nước biến m nhập vào đất liền. Sự tích tụ muối trong đất là
một tr ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân o m cho y trồng không ưa mặn không sống được trong
đất nồng độ muốicao?
A. Hàm ợng nước trong đất quá thấp.
B. Thế năng của ớc trong đất quáthấp.
C. Hàm ợng oxygen trong đất thấp lông hút bị chết.
D. Hàm ợng ion khoáng Na
+
Cl
-
cao gây đầu độc tế bào.
Câu 7. Thoát hơi nước những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầutrên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá y vào nhưng ngày nắng ng.
(3)
Khí khổng mở cho CO
2
khuếch tán vào cung cấp cho quang hợp.
(4)
Giải phóng O
2
giúp điều a không khí. Phương án trả lời đúnglà:
A. (1), (3) (4). B. (1), (2) (3). C. (2), (3) (4). D. (1), (2) (4).
Câu 8. Khi tế bào mất nước thì
A. thành ngi dãn nhiều hơn, khí khổngmở.
4
4
3
4
B. thành ngi co lại, khí khổngđóng.
C. thành trong thành ngoài dãn như nhau, khí khổng mở.
D. thành trong thành ngoài đều co lại, khí khổng đóng.
Câu 9. Cường độ thoát hơi nước qua được điều chỉnh chủ yếu bởi chế
A. đóng mở của khí khổng. B. khuếch tán i nước quacutin.
C. cân bằng nước củakhí khổng. D. khuếch tán i ớc bề mặt .
Câu 10. Thực vật chỉ hấp thụ nitrogen dưới dạng?
A. N
2
NO
2
. B. NH
+
NO
-
C. Nitrogen hữu cơ. D. NH
+
NO
Câu 11. Trong thể thực vật NH
4
+
được đồng hóa bằng những con đường nào sau đây?
(1) Amin hoá c keto acid để nh thành amino acid.
(2) Chuyển vị amino acid để hình thành các amino acid mới.
(3)
Chuyển hóa trở lại thành N
2
thoát ra ngi.
(4) Hình thành amide để dự trữ kh độcNH
+
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 1, 4 D. 2, 3
Câu 12. Trong sản xuất, người ta thường ấm gốc y bằng m r vào mùa lạnh. Mục đích của việc làm này
để
A. hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ cao đến khả năng t ớc chất khoáng của hệ rễ.
B. hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ thấp đến khả năng t nước chất khoáng của hệ rễ.
C. hạn chế ảnh ng của ợng nước đến khả ng t khoáng của rễ.
D. hạn chế ảnh hưởng của ợng khoáng đến khả ng hút ớc của rễ.
Câu 13. Năng lượng tích lũy trong các chất hữu sau quang hợp nguồn gốc từ
A. CO
2
B. H
2
O C. diệp lục D. ánh sáng
Câu 14. Quang hợp thực chất quá trình
A. đồng hóa, giải phóngnăng ợng. B. đồng a, ch lũy nglượng.
C. dị hóa, tích lũynăng ợng. D. dị hóa, giải phóng nglượng.
Câu 15. Hệ sắc tố quang hợp vai trò
A. hấp thụ chuyển hóang ợng ánh ng. B. hấp th phân giải năng lượng ánh sáng.
C. hấp thụ tổng hợp nglượng ATP. D. phân giải ng lượng ánh sáng để tạo ATP.
Câu 16. Trong điều kiện có ánh ng, khi ngâm rong đuôi chồn trong bình thủy tinh chứa nước, hiện
ợng bọt khí nổi lên
A. tạo ra oxygen (O
2
) qua quá trình quang hợp.
B. Khí nitrogen (N
2
) trong khoang chứa khí của bay ra.
C. tạo ra khí carbon dioxide (CO
2
) trong quang hợp.
D. tạo ra oxygen (O
2
) qua quá trình hấp.
Câu 17. Quan t biểu đồ mức độ hấp th ánh ng của các sắc tố quang hợp bên dưới. Em y cho biết phát
biểu o sau đây đúng?
1. Diệp lục hấp thụ ánh sáng chủ yếu vùng đỏ (700nm)
xanh tím (400 500nm).
2. Carotenoid hấp th ánh sáng ch yếu vùng xanh m.
3. Diệp lục carotenoid gần như không hấp thụ đưc ánh
ng vùng xanh lục (500 600nm).
4. ng ánh sáng xanh m, diệp lục hấp thụ ánh mạnh hơn
carotenoid
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 18. Trong quang hợp thực vật, phân tử oxygen (O
2
) nguồn gốc từ
A. H
2
O B. ATP C. CO
2
D. NADPH
Câu 19. Pha tối của quang hợp thực chất quá trình
A. cố định CO
2
. B. oxy hóa CO
2
. C. cố định O
2
. D. c định H
2
O.
Câu 20. Trong quang hợp thực vật, pha tối luôn chu trình
A. Calvin. B. Krebs. C. C
4
. D. Morgan.
Câu 21. a, ngô lúa ba trong số những loại thực vật được trồng ph biến nông thôn Việt Nam. Khi nói
về quang hợp của ba loại y này, phát biểu o say đây đúng?
1. Mía thực vật C
3
, ngô a thực vật C
4
.
2.
Trong điều kiện ánh sáng mạnh, a bị giảm năng suất nhiều nhất
3. Mía ngô 2 loại tế bào tham gia cố định CO
2
pha tối.
4. Ba loại cây y đều quang hợp tốt khi nồng độ CO
2
giảm xuống thấp.
A. 1, 4. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 2, 4.
Câu 22. một vùng khí hậu khô ng, giả sử tất cả các nhóm thực vật đều thể tồn tại được thì loại thực vật
năng suất quang hợp cao nhất sẽ
A. C
4
. B. C
3
. C. CAM. D. Như nhau.
Câu 23. vùng khí hậu khô nóng, năng suất sinh học của các nhóm thực vật theo thứ tự
A. C
4
> C
3
> CAM. B. C
3
> C
4
> CAM. C. C
4
> CAM> C
3
. D. CAM > C
4
> C
3
Câu 24. Rau dền huyết dụ một trong số các loài thực vật tuy màu đỏ nhưng chúng vẫn thực hiện
quang hợp bình thường. Khi nói về hiện ợng này, phát biểu o sau đây đúng?
1. Trong c loại cây này, carotenoid chiếm ưu thế n.
2. Trong của các loại cây này vẫn chứa diệp lục.
3. Cường độ quang hợp hai loại y này thấp hơn cấy xanh.
4. Hai cây này không diệp lục, carotenoid sẽ làm thay nhiệm vụ của diệp lục.
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4
Câu 25. thực vật, năng lượng phục vụ cho các hoạt động sống do quá trình hấp
A. ATP. B. nhit năng. C. NADH. D. FADH
2
.
Câu 26. Bản chất của hấp tế bào quá trình chuyển hóa
A. quang ng hóa năng + nhit ng B. hóa ng hóa ng (ATP) + nhiệt ng
C. hóa ng cơ ng + nhiệt năng D. hóa ng điện ng + nhiệt năng
Câu 27. Trong cây, bộ phận diễn ra hấp mạnh nhất thực vật?
A. Rễ. B. Thân. C. . D. Hoa.
Câu 28. Khi nói về ảnh hưởng của nước đối với hấp thực vật, những phát biểu nào sau đây đúng?
1. Trong giới hạn nhất định, hàm ợng nước tỉ lệ thuận với cường độ hấp
2. Trong các hạt khô, cường độ hấp rất cao.
3. Rễ cây trên cạn bị ngập ún lâu ngày sẽ chết.
4. Để hạt nảy mầm, cần cung cấp đủ ợng nước cần thiết.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4
Câu 29. Trong quá trình bảo quản nông sản, hấp sẽ làm
A. giảm nhiệt độ. B. ng khí O
2
, giảm CO
2
. C. tiêu hao chất hữu cơ. D. giảm độ ẩm.
Câu 30. Về mặt sinh học, bao nhiêu giải thích sau đây phù hợp cho việc rau ơi trong siêu th lại được bảo
quản trong i nylon đục lỗ được để trong ngăn mát?
1. Túi đục lỗ để cho người tiêu ng dễ quan sát lựa chọn n.
2. Túi đục lỗ giúp hơi ớc thoát ra, không bị đọng làm ủn rau.
3. Túi đục lỗ để cung cấp oxy cho hấp, giúp rau duy trì sự sống
4. Bảo quản ngăn mát để hạn chế hấp làm giảm chất lượng.
A. 2 B. 1. C. 4 D. 3
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hoàn thành bảng sau về quá trình trao đổi c khoáng thực vật trên cạn? Giải thích tại sao trong
trồng trt, phân hữu (phân chuồng, phân xanh,…) thường được sử dụng để bón lót (bón vào đất trước khi gieo
trồng), trong khi c loi phân (đạm, kali) được ng để n thúc.
Giai đoạn
quan thực hiện
Con đường
Vai trò
Hấp thụ nước
khoáng
Vận chuyển nước
khoáng
Thoát hơi nước
Câu 2. Khái niệm quang hợp thực vật? Sau khi học xong về quang hợp thực vật, bạn Tuấn đã vẽ lại sơ đồ
sau đây. Theo em, đồ của bạn Tun đã chính xác hay chưa? Giải thích. Nếu chưa chính c em sẽ sửa lại như
thế nào chođúng?
Câu 3. Đặc điểm của hệ sắc tố quang hợp? Có ý kiến cho rằng: "Tất cả thực vật đều chlorophyll a". Dựa o
vai trò của chlorophyll a, em hãy cho biết ý kiến y đúng hay sai. Giải thích.
Câu 4. Phân biệt 3 nhóm thực vật C
3
, C
4
CAM. những ng khí hậu ng khô nên trồng nhóm thực
vật nào? Giải thích?
Câu 5. Trình y c giai đoạn của quá trình hấp thực vật? u một số biện pháp bảo quản rau xanh
hoa quả dựa trên nguyên tắc ức chế quá trình hấp?
---HẾT---
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT …….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA BỘ MÔN: SINH HỌC
HỌC KỲI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH KHỐI 11 KNTTVCS A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (Bài 1 đến bài 5)
Ôn tập kiểm tra giữa kì I: Bài 1 đến bài 5
MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Trao đổi nước và khoáng ởthực vật
1. Con đường đi của nước từ đất vào cây và từ cây ra ngoài không khí: Dung dịch đất → Biểu bì rễ → mô mềm
rễ → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ của thân → mạch gỗ của lá → mô mềm lá → không khí.
2. Quá trình thoát hơinước:
Qua bề mặt lá (cutin)
Qua khí khổng (chủ yếu) Đặc điểm
Tốc độ chậm, khó điều chỉnh
Tốc độ nhanh, được điều chỉnh
* Độ dày lớp cutin, diện tích lá:
* Số lượng, sự phân bố & hoạt động đóng
+ Ở lá non: cutin mỏng, thoát hơi nhanh mở khí khổng: Phụ thuộc và dễ dàng.
+ Khi no nước: thành mỏng căng ra,
+ Ở là già: cutin dày, thoát hơi kém và thành dày cong theo khí khổng mở. khó khăn.
+ Khi mất nước: thành mỏng hết căng,
thành dày duỗi thẳng khí khổng đóng. Ảnh hưởng
Độ tuổi của lá, điều kiện sống,. . Ánh sáng, sự stress,. .
- Động lực đầu trên của dòng mạchgỗ; Vai trò
- Cung cấp nguyên liệu choquang hợp (CO2) & hô hấp (O2);
- Hạ nhiệt độ bề mặt lá những ngày nắng nóng;
II. QUANG HỢP Ở THỰCVẬT
Sơ đồ hấp thụ & truyền năng lượng: Carotenoid chlorophyl b chlorophyl a
chlorophyll a ở trung tâm phản ứng.
Phân biệt 2 pha của quá trình quang hợp: Nội dung Pha sáng Pha tối Nơi thực Màng thylakoid (hạt Grana)
Chất nền Stroma (lục lạp) hiện Nguyên
Năng lượng ánh sáng, H2O, NADP+, ADP, CO2, NADPH, ATP liệu phospho vô cơ Điều kiện Cần ánh sáng
Cần nhiệt độ thích hợp Sản phẩm NADPH, ATP, O2 Các hợp chất hữu cơ Diễn biến
- Diệp lục hấp thụ ánh sáng và chuyển
- Sự cố định CO2 tạo thành các hợp chất hữu cơ
thành trạng thái kích động.
(glucose,. .) nhờ nguồn năng lượng ATP và - Quang phân li nước NADPH do pha sáng cung cấp. 2H2O → 4H+ + 4e- + O2
- Tổng hợp ATP và khử NADP+ thành
- TV sống ở các điều kiện khí hậu khác nhau có NADPH.
con đường cố định CO2 khác nhau (chu trình C3, chu trình C4, chu trình CAM)
SO SÁNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM C3 C4 CAM Đặc điểm sống Phân bố
Khắp nơi, chủ yếu ôn đới và cận nhiệt đới,.
Nhiệt đới, cận nhiệt đới Sa mạc, hoang mạc,. Điều kiện sống Khí hậu ôn hòa Khô, nóng Khô hạn kéo dài Đại diện Lúa, khoai, sắn, đậu,. .
Mía, ngô, kê, rau dền, . . X.rồng, dứa, t.long,. .
Đặc điểm pha tối Chu trình Chu trình Calvin (C3)
C4 (có chu trình Calvin) CAM (có chu trình Calvin) Chất nhận CO2 đầu RuBP PEP PEP Sản phẩm đầu PGA (3C) OAA (4C) OAA  MA (4C) Không gian TB thịt lá (nhu mô) TB thịt lá, TB bao bó mạch TB thịt lá Thời gian Ngày Ngày Đêm, ngày
* Sự thích nghi của thực vật C4 & CAM trong điều kiện môi trường bất lợi
- Có thêm chu trình cố định sơ bộ CO2 ở tế bào thịt lá (nhu mô) để tích lũy và dự trữ CO2.
- Sử dụng enzyme PEP-carboxylase có ái lực cao với CO2để lấy CO2 ở nồng độ thấp.
- Riêng ở thực vật CAM, đóng khí khổng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tránh mất nước.
III. HÔ HẤP Ở THỰCVẬT Nội dung Đường phân
Oxy hoá pyruvate (pyruvic
Chuỗi chuyền electron
acid) và chu trình Krebs Vị trí xảy ra Tế bài chất Chất nền ti thể Màng trong ti thể Nguyên liệu Glucose Pyruvate 10 NADH, 2FADH2, O2 Sản phẩm 2 pyruvate, 2 NADH
2 CO2, 8 NADH, 2FADH2, H2O, 26-28 ATP 2ATP
Phân biệt 2 con đường hô hấp ở thực vật Nội dung HÔ HẤP HIẾU KHÍ LÊN MEN Điều kiện
Có oxygen. Xảy ra mạnh ở các tế bào, mô,
Xảy ra trong rễ cây khi bị ngập úng hay
cơ quan đang có các hoạt động sinh lí mạnh
trong hạt khi ngâm vào nước hoặc trong các
như hạt đang nảy mầm, cây đang ra hoa, tạo trường hợp cây ở điều kiện thiếu oxygen. quả,. . Nơi xảy ra Tế bào chất, ti thể Tế bào chất + Đường phân + Đường phân
Các giai đoạn + Oxy hoá pyruvate và chu trình Krebs + Lên men + Chuỗi chuyền electron Sản phẩm
6 phân tử H20, 6 phân tử CO2 và tạo ra 30 - Ethanol hoặc lactate, CO2, 2ATP. 32 phân tử ATP
B. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢIÝ I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sự hấp thụ & trao đổi khoáng thường gắn liền với sự trao đổi nước
A. các nguyên tố khoáng không tantrong nước.
B. các nguyên tố khoáng liên kết vớinước.
C. các nguyên tố khoáng hòa tantrong nước.
D. các nguyên tố khoáng có chứa nước.
Câu 2. Khi cây bị vàng úa, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng loại nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại? A. Mg2+ B. Ca2+ C. Fe3+ D. Na+
Câu 3. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cây bị thiếu nguyên tố và cần bón phân là căn cứ vào
A. biều hiện củaquả non.
B. biểu hiện của thâncây.
C. biểu hiện của màusắc hoa.
D. biểu hiện của lácây
Câu 4. Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?
A. Hấp thụ chủ động.
B. Hấp thụ thụ động C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán
Câu 5. Người ta khảo sát và đo nồng độ chất tan (%) trong đất và trong tế bào lông hút của một cây Xoài và thu
được kết quả như bảng bên dưới. Khi nói về cây xoài này, phát biểu đúng là Mg2+ Ca2+ Cl- K+ NO3- Trong đất 0,2 0,3 0,1 0,4 0,6 Trong lông 0,1 0,7 0,5 0,1 0,3 hút
(1) Có 2 chất khoáng cây xoài này phải tiêu tốn năng lượng để hấp thụ.
(2) Cây xoài này phải tốn năng lượng để vận chuyển Ca2+
(3) Có 1 chất mà cây xoài này không tiêu tốn năng lượng để hấp thụ.
(4) Nếu trong đất chỉ có các chất tan trên thì cây xoài này không thể hấp thụ được nước. A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 4.
Câu 6. Do sự biến đổi khí hậu dẫn đến hiện lượng nước biến xâm nhập vào đất liền. Sự tích tụ muối trong đất là
một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây trồng không ưa mặn không sống được trong
đất có nồng độ muốicao?
A. Hàm lượng nước trong đất là quá thấp.
B. Thế năng của nước trong đất quáthấp.
C. Hàm lượng oxygen trong đất thấp là lông hút bị chết.
D. Hàm lượng ion khoáng Na+ và Cl- cao gây đầu độc tế bào.
Câu 7. Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúnglà: A. (1), (3) và (4). B. (1), (2)và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 8. Khi tế bào mất nước thì
A. thành ngoài dãn nhiều hơn, khí khổngmở.
B. thành ngoài co lại, khí khổngđóng.
C. thành trong và thành ngoài dãn như nhau, khí khổng mở.
D. thành trong và thành ngoài đều co lại, khí khổng đóng.
Câu 9. Cường độ thoát hơi nước qua lá được điều chỉnh chủ yếu bởi cơ chế
A. đóng mở của khí khổng.
B. khuếch tán hơi nước quacutin.
C. cân bằng nước của khí khổng.
D. khuếch tán hơi nước ở bề mặt lá.
Câu 10. Thực vật chỉ hấp thụ nitrogen dưới dạng? A. N2 và NO2. B. N 4 H + và N 3 O - C. Nitrogen hữu cơ. D. N 4 H + và NO
Câu 11. Trong cơ thể thực vật NH4+ được đồng hóa bằng những con đường nào sau đây?
(1) Amin hoá các keto acid để hình thành amino acid.
(2) Chuyển vị amino acid để hình thành các amino acid mới.
(3) Chuyển hóa trở lại thành N2 thoát ra ngoài.
(4) Hình thành amide để dự trữ và khử độcN 4 H + A. 1, 2 B. 2, 4 C. 1, 4 D. 2, 3
Câu 12. Trong sản xuất, người ta thường ủ ấm gốc cây bằng rơm rạ vào mùa lạnh. Mục đích của việc làm này là
để A.hạnchếảnhhưởngcủanhiệtđộcaođếnkhảnănghútnướcvàchấtkhoángcủahệrễ.
B. hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ thấp đến khả năng hút nước và chất khoáng của hệ rễ.
C. hạn chế ảnh hưởng của lượng nước đến khả năng hút khoáng của rễ.
D. hạn chế ảnh hưởng của lượng khoáng đến khả năng hút nước của rễ.
Câu 13. Năng lượng tích lũy trong các chất hữu cơ sau quang hợp có nguồn gốc từ A. CO2 B. H2O C. diệp lục D. ánh sáng
Câu 14. Quang hợp thực chất là quá trình
A. đồng hóa, giải phóng năng lượng.
B. đồng hóa, tích lũy nănglượng.
C. dị hóa, tích lũynăng lượng.
D. dị hóa, giải phóng nănglượng.
Câu 15. Hệ sắc tố quang hợp có vai trò
A. hấp thụ và chuyển hóanăng lượng ánh sáng.
B. hấp thụ và phân giải năng lượng ánh sáng.
C. hấp thụ và tổng hợp nănglượng ATP.
D. phân giải năng lượng ánh sáng để tạo ATP.
Câu 16. Trong điều kiện có ánh sáng, khi ngâm lá rong đuôi chồn trong bình thủy tinh chứa nước, có hiện
tượng bọt khí nổi lênvì
A. Lá tạo ra oxygen (O2) qua quá trình quang hợp.
B. Khí nitrogen (N2) trong khoang chứa khí của lá bay ra.
C. Lá tạo ra khí carbon dioxide (CO2) trong quang hợp.
D. Lá tạo ra oxygen (O2) qua quá trình hô hấp.
Câu 17. Quan sát biểu đồ mức độ hấp thụ ánh sáng của các sắc tố quang hợp bên dưới. Em hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
1. Diệp lục hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ (700nm) và xanh tím (400 – 500nm).
2. Carotenoid hấp thụ ánh sáng chủ yếu ởvùng xanh tím.
3. Diệp lục và carotenoid gần như không hấp thụ được ánh
sáng ở vùng xanh lục (500 –600nm).
4. Ở vùng ánh sáng xanh tím, diệp lục hấp thụ ánh mạnh hơn carotenoid A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 18. Trong quang hợp ở thực vật, phân tử oxygen (O2) có nguồn gốc từ A. H2O B. ATP C. CO2 D. NADPH
Câu 19. Pha tối của quang hợp thực chất là quá trình A. cố định CO2. B. oxy hóa CO2. C. cố định O2. D. cố định H2O.
Câu 20. Trong quang hợp ở thực vật, pha tối luôn có chu trình A. Calvin. B. Krebs. C. C4. D. Morgan.
Câu 21. Mía, ngô và lúa là ba trong số những loại thực vật được trồng phổ biến ở nông thôn Việt Nam. Khi nói
về quang hợp của ba loại cây này, phát biểu nào say đây đúng?
1. Mía là thực vật C3, ngô và lúa là thực vật C4.
2. Trong điều kiện ánh sáng mạnh, lúa bị giảm năng suất nhiều nhất
3. Mía và ngô có 2 loại tế bào tham gia cố định CO2 pha tối.
4. Ba loại cây này đều quang hợp tốt khi nồng độ CO2 giảm xuống thấp. A. 1, 4. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 2, 4.
Câu 22. Ở một vùng khí hậu khô nóng, giả sử tất cả các nhóm thực vật đều có thể tồn tại được thì loại thực vật
có năng suất quang hợp cao nhất sẽ là A. C4. B. C3. C. CAM. D. Như nhau.
Câu 23. Ở vùng khí hậu khô nóng, năng suất sinh học của các nhóm thực vật theo thứ tự là A. C4 > C3> CAM. B. C3 > C4> CAM. C. C4 > CAM> C3. D. CAM > C4 > C3
Câu 24. Rau dền và huyết dụ là một trong số các loài thực vật tuy có lá màu đỏ nhưng chúng vẫn thực hiện
quang hợp bình thường. Khi nói về hiện tượng này, phát biểu nào sau đây đúng?
1. Trong lá các loại cây này, carotenoid chiếm ưu thế hơn.
2. Trong lá của các loại cây này vẫn có chứa diệp lục.
3. Cường độ quang hợp hai loại cây này thấp hơn cấy lá xanh.
4. Hai cây này không có diệp lục, carotenoid sẽ làm thay nhiệm vụ của diệp lục. A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4
Câu 25. Ở thực vật, năng lượng phục vụ cho các hoạt động sống do quá trình hô hấp là A. ATP. B. nhiệt năng. C. NADH. D. FADH2.
Câu 26. Bản chất của hô hấp tế bào là quá trình chuyển hóa A. quang năng hóa năng + nhiệt năng B. hóa năng
hóa năng (ATP) + nhiệt năng C. hóa năng cơ năng + nhiệt năng D. hóa năng điện năng + nhiệt năng
Câu 27. Trong cây, bộ phận diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật? A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 28. Khi nói về ảnh hưởng của nước đối với hô hấp ở thực vật, những phát biểu nào sau đây đúng?
1. Trong giới hạn nhất định, hàm lượng nước tỉ lệ thuận với cường độ hô hấp
2. Trong các hạt khô, cường độ hô hấp rất cao.
3. Rễ cây trên cạn bị ngập ún lâu ngày sẽ chết.
4. Để hạt nảy mầm, cần cung cấp đủ lượng nước cần thiết. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4
Câu 29. Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp sẽ làm
A. giảm nhiệt độ.
B. tăng khí O2, giảm CO2.
C. tiêu hao chất hữu cơ. D. giảm độ ẩm.
Câu 30. Về mặt sinh học, có bao nhiêu giải thích sau đây phù hợp cho việc rau tươi trong siêu thị lại được bảo
quản trong túi nylon đục lỗ và được để trong ngăn mát?
1. Túi đục lỗ để cho người tiêu dùng dễ quan sát và lựa chọn hơn.
2. Túi đục lỗ giúp hơi nước thoát ra, không bị ứ đọng làm ủn rau.
3. Túi đục lỗ để cung cấp oxy cho hô hấp, giúp rau duy trì sự sống
4. Bảo quản ngăn mát để hạn chế hô hấp làm giảm chất lượng. A. 2 B. 1. C. 4 D. 3 II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hoàn thành bảng sau về quá trình trao đổi nước và khoáng ở thực vật trên cạn? Giải thích tại sao trong
trồng trọt, phân hữu cơ (phân chuồng, phân xanh,…) thường được sử dụng để bón lót (bón vào đất trước khi gieo
trồng), trong khi các loại phân vô cơ (đạm, kali) được dùng để bón thúc. Giai đoạn Cơ quan thực hiện Con đường Vai trò Hấp thụ nước và khoáng
Vận chuyển nước và khoáng Thoát hơi nước
Câu 2. Khái niệm quang hợp ở thực vật? Sau khi học xong về quang hợp ở thực vật, bạn Tuấn đã vẽ lại sơ đồ
sau đây. Theo em, sơ đồ của bạn Tuấn đã chính xác hay chưa? Giải thích. Nếu chưa chính xác em sẽ sửa lại như thế nào cho đúng?
Câu 3. Đặc điểm của hệ sắc tố quang hợp? Có ý kiến cho rằng: "Tất cả thực vật đều có chlorophyll a". Dựa vào
vai trò của chlorophyll a, em hãy cho biết ý kiến này đúng hay sai. Giải thích.
Câu 4. Phân biệt 3 nhóm thực vật C3, C4và CAM. Ở những vùng có khí hậu nóng và khô nên trồng nhóm thực vật nào? Giải thích?
Câu 5. Trình bày các giai đoạn của quá trình hô hấp ở thực vật? Nêu một số biện pháp bảo quản rau xanh và
hoa quả dựa trên nguyên tắc ức chế quá trình hô hấp? ---HẾT---
Document Outline

  • A.NỘI DUNG ÔN TẬP
  • I.Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
  • II.QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
  • III.HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
  • B.MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý
  • II.TỰ LUẬN
  • ---HẾT---